Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Khu dịch vụ nhà hàng và kinh doanh xăng dầu” của Công ty TNHH Thiên Phú
MỤC LỤC
Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.........................................................8
1.1. Tên chủ dự án đầu tư........................................................................................................8
1.2. Tên dự án đầu tư..............................................................................................................8
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư..........................................................10
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư..........................................................................................10
1.3.2. Công nghệ hoạt động của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ hoạt động của
dự án đầu tư.......................................................................................................................... 11
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư..........................................................................................16
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư...................................................................................................16
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư................................................................19
1.5.1. Các hạng mục cơng trình của dự án.............................................................................19
1.5.2. Máy móc thiết bị.........................................................................................................21
1.5.3. Tiến độ thực hiện dự án...............................................................................................22
1.5.4. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án.............................................................................22
Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....................................................................................................23
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường...........................................................................................................23
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường.....................................24
Chương III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MƠI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN
ĐẦU TƯ............................................................................................................................... 25
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật.................................................25
3.1.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường.................................................................................25
3.1.2. Dữ liệu về tài nguyên sinh vật.....................................................................................26
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án........................................................26
3.3. Đánh giá Hiện trạng các thành phần môi trường khu vực thực hiện dự án......................31
Chương IV ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG.....................35
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn
triển khai xây dựng dự án đầu tư...........................................................................................35
4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn
dự án đi vào vận hành...........................................................................................................35
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động.....................................................................................35
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Page 1
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Khu dịch vụ nhà hàng và kinh doanh xăng dầu” của Công ty TNHH Thiên Phú
4.2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn liên quan đến chất thải.............................35
4.2.1.1.1. Tác động đến mơi trường khơng khí......................................................................36
4.2.1.1.2. Tác động đến môi trường nước..............................................................................43
4.2.1.1.3. Tác động của chất thải rắn.....................................................................................49
4.2.1.2.4. Nguồn gây tác động không liên quan tới chất thải..................................................52
4.2.1.2.4. Dự báo những sự cố trong giai đoạn vận hành của dự án.......................................53
4.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện...................................55
4.2.2.1. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường nước..............................55
4.2.2.2. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động của bụi, khí thải......................................62
4.2.2.3. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động của chất thải rắn.....................................63
4.2.2.3. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động của tiếng ồn, độ rung và đảm bảo quy
chuẩn kỹ thuật về mơi trường................................................................................................66
4.2.2.4. Các biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường xảy ra trong q trình vận hành
của dự án............................................................................................................................... 67
4.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường.....................................70
4.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường.....................................................70
4.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường, thiết bị xử lý chất thải.................70
4.3.3. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường..........71
4.3.4. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình BVMT...........................................71
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá................................................72
Chương V PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI
HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC............................................................................................73
Chương VI NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG..............74
6.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải..................................................................74
6.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.....................................................................75
Khơng đề nghị cấp phép........................................................................................................75
6.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung......................................................75
6.4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại
(nếu có)................................................................................................................................. 76
6.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm
nguyên liệu sản xuất (nếu có)................................................................................................76
6.6. Nội dung về quản lý chất thải.........................................................................................76
6.7. Nội dung về phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường...................................................79
Chương VII KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.......................80
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Page 2
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Khu dịch vụ nhà hàng và kinh doanh xăng dầu” của Công ty TNHH Thiên Phú
7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư....................80
7.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.......................................................................80
7.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử lý
chất thải................................................................................................................................ 80
7.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp
luật........................................................................................................................................ 81
7.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ.................................................................81
7.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải........................................................81
Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.......................................................82
PHỤ LỤC BÁO CÁO...........................................................................................................84
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Page 3
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Khu dịch vụ nhà hàng và kinh doanh xăng dầu” của Công ty TNHH Thiên Phú
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
KCN
: Khu công nghiệp
CTR
: Chất thải rắn
CTNH
: Chất thải nguy hại
BTCT
: Bê tông cốt thép
PCCC
: Phòng cháy chữa cháy
TCVN
: Tiêu chuẩn Việt Nam
KT-XH
: Kinh tế - xã hội
QCVN
: Quy chuẩn Việt Nam
COD
: Nhu cầu oxi hóa học
BOD5
: Nhu cầu oxi sinh học
DO
: Hàm lượng oxi hòa tan
SS
: Chất rắn lơ lửng
WHO
: Tổ chức Y tế thế giới
NXB
: Nhà xuất bản
BTNMT
: Bộ Tài nguyên và Môi trường
BYT
: Bộ Y tế
UBND
: Ủy ban nhân dân
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Bảng kê tọa độ ranh giới khu đất thực hiện dự án..................................................10
Bảng 1.2: Bảng danh mục sản phẩm của dự án......................................................................16
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Page 4
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Khu dịch vụ nhà hàng và kinh doanh xăng dầu” của Công ty TNHH Thiên Phú
Bảng 1.3: Bảng nhu cầu sử dụng nguyên liệu vật liệu phục vụ quá trình hoạt động của dự án
.............................................................................................................................................. 17
Bảng 1.4: Dự báo tổng nhu cầu sử dụng điện và nước thường xuyên trong ngày của dự án...19
Bảng 1.5: Bảng danh mục các hạng mục cơng trình của dự án..............................................19
Bảng 1.6: Danh mục máy móc, thiết bị đầu tư phục vụ quá trình hoạt động của dự án..........21
Bảng 3.1: Lượng mưa trung bình các tháng trong năm..........................................................27
Bảng 3.2: Số giờ nắng các tháng trong năm...........................................................................27
Bảng 3.3: Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm...............................................................28
Bảng 3.4: Độ ẩm tương đối trung bình các tháng trong năm..................................................28
Bảng 3.5: Bảng kết quả đo đạc và phân tích mơi trường khơng khí lần 1...............................31
Bảng 3.6: Bảng kết quả đo đạc và phân tích mơi trường khơng khí lần 2...............................32
Bảng 3.7: Bảng kết quả đo đạc và phân tích mơi trường khơng khí lần 3...............................32
Bảng 3.8: Kết quả phân tích chất lượng nước mặt.................................................................33
Bảng 4.1: Bảng tổng hợp nguồn tác động trong quá trình vận hành của dự án.......................35
Bảng 4.2: Đặc tính hóa lý của gas thương mại.......................................................................38
Bảng 4.3: Tải lượng các chất gây ô nhiễm từ khí thải máy phát điện dự phịng sử dụng dầu
DO (hàm lượng S = 0,05 %)..................................................................................................40
Bảng 4.4: Nồng độ các chất gây ơ nhiễm từ máy phát điện dự phịng....................................41
Bảng 4.5: Bảng các triệu chứng bệnh lý do NO2 gây ra.........................................................42
Bảng 4.6: Triệu trứng cơ thể phản ứng với nồng độ cacboxy-hemoglobin trong máu............43
Bảng 4.7: Nồng độ ước tính các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn..............................44
Bảng 4.8: Tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt..................................................47
Bảng 4.9: Nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt.........................................47
Bảng 4.10: Dự báo chất thải phát sinh của Dự án..................................................................50
Bảng 4.11: Bảng thông số kỹ thuật của bể điều hịa...............................................................59
Bảng 4.12: Bảng thơng số kỹ thuật của bể thiếu khí..............................................................59
Bảng 4.13: Bảng thơng số kỹ thuật của bể hiếu khí...............................................................60
Bảng 4.14: Bảng thơng số kỹ thuật của bể lắng.....................................................................61
Bảng 4.15: Bảng thông số kỹ thuật của bể khử trùng.............................................................61
Bảng 4.16: Bảng giới hạn nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải trước khi xả thải ra môi
trường................................................................................................................................... 62
Bảng 4.17: Hướng xử lý chất thải..........................................................................................65
Bảng 4.18: Bảng danh mục cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án.....................................70
Bảng 4.19: Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án............................70
Bảng 4.20: Bảng kinh phí xây dựng các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án..................71
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Page 5
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Khu dịch vụ nhà hàng và kinh doanh xăng dầu” của Công ty TNHH Thiên Phú
Bảng 6.1: Bảng các thông số ô nhiễm đặc trưng trong nước thải và giới hạn nồng độ chất ô
nhiễm trong nước thải trước khi xả thải ra môi trường...........................................................74
Bảng 6.2: Bảng giá trị giới hạn cho phép của tiếng ồn...........................................................75
Bảng 6.3: Bảng giá trị giới hạn cho phép của độ rung...........................................................75
Bảng 7.1: Bảng tổng hợp thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải
của dự án............................................................................................................................... 80
Bảng 7.2: Bảng tổng hợp thời gian lấy mẫu khí thải, nước thải nước thải..............................81
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Hình ảnh vị trí khu đất thực hiện dự án....................................................................9
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình chung xuất, nhập xăng dầu............................................................11
Hình 1.3. Quy trình nhập xăng dầu khép kín tại Dự án..........................................................11
Hình 1.4. Quy trình xuất xăng dầu tại Dự án.........................................................................12
Hình 1.5. Sơ đồ quy trình nhập, chế biến thức ăn..................................................................13
Hình 1.6. Sơ đồ quy trình tiếp đón, phục vụ khách hàng đến ăn uống....................................15
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Page 6
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Khu dịch vụ nhà hàng và kinh doanh xăng dầu” của Cơng ty TNHH Thiên Phú
Hình 1.7. Hình ảnh hiện trạng một số cơng trình xây dựng của dự án....................................21
Hình 4.1. Sơ đồ hệ thống thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt của dự án.................................57
Hình 4.2. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung của dự án................................58
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư
Công ty TNHH Thiên Phú
- Địa chỉ trụ sở chính: Thơn Yến Đơ, xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng
Yên.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Nguyễn Đức Thanh
- Sinh ngày 15/10/1974
Quốc tịch: Việt Nam
- CCCD số: 033074002752
Ngày cấp: 09/11/2017 Nơi cấp: Cục Cảnh
sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư
- Địa chỉ thường trú và chỗ ở hiện tại: Thôn Phú Sơn, xã Hưng Long, thị xã Mỹ
Hào, tỉnh Hưng Yên
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Page 7
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Khu dịch vụ nhà hàng và kinh doanh xăng dầu” của Công ty TNHH Thiên Phú
- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận
nhà đầu tư số 99/QĐ-UBND cấp lần đầu ngày 24/5/2017, cấp thay đổi lần thứ hai
ngày 14/10/2022.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0900294313 do Phòng Đăng ký
kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên cấp chứng nhận lần đầu ngày
05/7/2010, chứng nhận thay đổi lần thứ 5 ngày 01/7/2021.
1.2. Tên dự án đầu tư
Khu dịch vụ nhà hàng và kinh doanh xăng dầu
* Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Thuộc địa bàn xã Tân Việt, huyện Yên
Mỹ, tỉnh Hưng Yên
Vị trí khu đất thực hiện dự án
“Khu dịch vụ nhà hàng và kinh doanh xăng dầu”
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Page 8
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Khu dịch vụ nhà hàng và kinh doanh xăng dầu” của Cơng ty TNHH Thiên Phú
Hình 1.1. Hình ảnh vị trí khu đất thực hiện dự án
- Tổng diện tích đất sử dụng: 28.000 m2
- Vị trí tiếp giáp của khu đất thực hiện dự án như sau:
+ Phía Tây Bắc: Giáp đất canh tác nơng nghiệp
+ Phía Đơng Bắc: Giáp đất canh tác nơng nghiệp
+ Phía Tây Nam: Giáp đường ĐT.376
+ Phía Đơng Nam: Giáp Cơng ty sản xuất Toàn Thắng, Tổng đại lý chăn ga gối
đệm.
Xung quanh khu đất thực hiện dự án chủ yếu tiếp giáp với đất canh tác nông
nghiệp và Công ty sản xuất Toàn Thắng, Tổng đại lý chăn ga gối đệm, khoảng cách
từ dự án đến khu dân cư gần nhất là khoảng 150m nên trong quá trình hoạt động của
dự án chủ dự án sẽ có biện pháp quản lý và xử lý triệt để bụi, khí thải, nước thải phát
sinh từ quá trình hoạt động của dự án trước khi thải vào môi trường để tránh làm ảnh
hưởng đến dự án tiếp giáp với khu đất thực hiện dự án và khu dân cư gần khu vực
thực hiện dự án.
- Vị trí tọa độ ranh giới lơ đất thực hiện dự án được thể hiện chi tiết trong bảng
số liệu dưới đây:
Bảng 1.1: Bảng kê tọa độ ranh giới khu đất thực hiện dự án
Điểm mốc
Tọa độ điểm
X
Y
1
20.860195
106.071959
2
20.859037
106.072453
3
20.858358
106.070480
4
20.859413
106.070009
5
20.859556
106.070377
6
20.859608
106.070354
Sơ đồ vị trí, mặt bằng tổng thể của khu đất thực hiện dự án đính kèm phần phụ lục.
* Quy mơ của dự án đầu tư: Dự án thuộc nhóm B, theo tiêu chí phân loại quy
định tại Luật Đầu tư công, với quy mô tổng mức vốn đầu tư là 73.920.000.000 đồng.
- Với mục tiêu: Kinh doanh dịch vụ nhà hàng ăn uống; kinh doanh xăng dầu và
cho thuê nhà xưởng, kho bãi. Đối chiếu theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Page 9
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Khu dịch vụ nhà hàng và kinh doanh xăng dầu” của Công ty TNHH Thiên Phú
năm 2020 và Nghị định số 08/2022/NĐ-CP thì dự án có tiêu chí mơi trường thuộc dự
án nhóm II (có số thứ tự 2, mục I, phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư
* Mục tiêu của dự án:
- Kinh doanh dịch vụ nhà hàng ăn uống
- Kinh doanh xăng dầu
- Cho thuê nhà xưởng
* Quy mô công suất thiết kế của dự án:
- Nhà hàng ăn uống: 30.000 lượt khách/năm;
- Kinh doanh xăng dầu: 5.000 m3/năm;
- Cho thuê nhà xưởng, kho bãi: 18.000 m2
* Sản phẩm của dự án: Dịch vụ ăn uống, dịch vụ cung cấp xăng dầu và nhà
xưởng, kho bãi cho thuê.
1.3.2. Công nghệ hoạt động của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ
hoạt động của dự án đầu tư
a. Quy trình hoạt động của cửa hành xăng dầu
Hơi xăng (HC,
benzen…), giẻ lau dính
xăng, dầu
Kho xăng
dầu đầu mối
Xe bồn
Bể chứa
Trụ bơm
Xe của khách
hàng
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình chung xuất, nhập xăng dầu
Thuyết minh quy trình:
Việc cung cấp xăng dầu của dự án sẽ thơng qua hai quy trình chính là nhập vào
và xuất ra. Xăng, dầu được lưu trữ tại 3 cụm bể có tổng diện tích là 72,7 m2. Tất cả
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Page 10
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Khu dịch vụ nhà hàng và kinh doanh xăng dầu” của Công ty TNHH Thiên Phú
các bồn đều được đặt ngầm dưới đất dày 1m, bồn được kê trên đà bê tông cốt thép,
thành hầm chứa bồn được xây bằng gạch, có ống thơng hơi cao 5m để bảo đảm cho
an tồn PCCC.
* Quy trình nhập xăng dầu vào bồn chứa
Nhiên liệu xăng
dầu từ ô tô, xitec
Van chặn
Họng nhập
Hơi xăng dầu
Bình lọc thơ
Bể chứa xăng, dầu
Hình 1.3. Quy trình nhập xăng dầu khép kín tại Dự án
Trước khi xe vào nhập phải tiến hành kiểm tra hóa đơn chứng từ, lệnh vận
chuyển, phiếu xuất kho, đơn hóa nghiệm chất lượng lô hàng, kiểm tra các điều kiện
về an tồn PCCC, kiểm tra mức nhiên liệu có trong Java xe ơ tơ. Sau đó thực hiện các
thao tác nhập hàng cho xe vào vị trí thăng bằng kiểm tra để ổn định mặt xăng, dầu và
lắng tách nước (đối với xăng là 5 phút trở lên; đối với dầu diezel từ 10 phút trở lên).
Tiến hành kiểm tra các vị trí niêm phong hàng hóa. Tình trạng con niêm, đối
chiếu số hiệu từng con niêm đã ghi trong hóa đơn chứng từ (con niêm phải nguyên
vẹn, đúng số hiệu). Kiểm tra số lượng hàng hóa và chất lượng hàng hóa thơng qua
các chỉ số như nhiệt độ, tỷ trọng và dung tích.
Nhiên liệu xăng dầu được nhập từ ơtơ xitec vào bể qua một họng nhập thông
qua máy bơm. Q trình nhập kín này đảm bảo hạn chế tối đa hơi xăng, dầu phát sinh
trong suốt quá trình nhập.
Nhiên liệu xăng
* Quá trình bán xăng, dầudầu
chotừkhách
bể chứahàng
Hệ thống đường
ống xuất hàng
Hơi xăng dầu
nhiên
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ vàCột
Hỗbơm
trợ đầu
tưliệu
KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Xe của khách hàng
Page 11
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Khu dịch vụ nhà hàng và kinh doanh xăng dầu” của Cơng ty TNHH Thiên Phú
Hình 1.4. Quy trình xuất xăng dầu tại Dự án
Xăng, dầu diesel tại các bể chứa sẽ được dẫn qua hệ thống đường ống đặt
ngầm vào các cột bơm nhiên liệu đặt dưới mái che tại cửa hàng. Từ các cột bơm,
nhân viên sẽ bơm xăng, dầu cho khách hàng thông qua bơm điện tử.
Mỗi cột bơm có một hệ thống xuất riêng biệt. Đối với cột kép thì mỗi vịi xuất
01 loại hàng (xăng hoặc dầu). Để đảm bảo an toàn cho bể chứa, mỗi bể chứa xăng
dầu được lắp một hệ thống van thở và bình ngăn tia lửa riêng biệt.
b. Quy trình cung cấp dịch vụ ăn uống cho khách hàng
- Quy trình nhập và chế biến thức ăn
Rau, củ, quả,
thịt…
Gà, cá, tôm…
Nhập hàng
Nhập hàng
Thả bể, nuôi nhốt
Sơ chế
Vật nuôi chết,
phân vật nuôi
Nước thải, vỏ củ quả, cuống
rau, vảy, lông vật nuôi…
Bảo quản nguyên liệu chế
biến thức ăn trong tủ mát/
tủ đông/tủ-kệ lưu trữ
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện, Gas, gia
Chế biến thức ăn theo
vị, dầu ăn…
thực đơn của khách hàng
Page 12
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Khu dịch vụ nhà hàng và kinh doanh xăng dầu” của Cơng ty TNHH Thiên Phú
Khí thải, mùi thức ăn, bao bì
chứa đựng gia vị, dầu ăn thải
Hình 1.5. Sơ đồ quy trình nhập, chế biến thức ăn
Thuyết minh:
+ Nguyên liệu đầu vào (rau, củ, quả, thịt, gà, cá, tôm…) được nhà cung cấp
vận chuyển đến dự án được nhân viên kiểm tra kỹ lưỡng chất lượng, nguồn gốc xuất
xứ theo quy định đặt ra mới được phép nhập hàng để chuẩn bị cho quá trình chế biến.
Những lơ ngun liệu khơng đảm bảo u cầu thì chủ dự án không tiến hành nhập và
yêu cầu nhà cung cấp vận chuyển khỏi dự án.
Trong quá trình kiểm tra nguyên vật liệu thì nhân viên sẽ quan sát bằng mắt
thường, thơng qua màu sắc, mùi và tình trạng bên ngoài của nguyên vật liệu để đánh
giá nguyên vật liệu có đảm bảo u cầu nhập hàng hay khơng, cụ thể như sau:
Thực phẩm sống đảm bảo độ tươi ngon nhất định, khơng có mùi và bị ơi thiu.
Rau, củ, quả phải tươi, không bị héo, không hư thối và không thay đổi màu sắc.
Các loại thực phẩm khô và gia vị phải đảm bảo rõ ràng nguồn gốc, xuất xứ, cịn
trong hạn sử dụng, khơng bị ẩm mốc và hư hỏng.
Các thực phẩm đơng lạnh khi nhập phải cịn độ lạnh nhất định, trong hạn sử
dụng.
Thực phẩm đóng hộp khơng bị méo mó, thay đổi hình dạng ban đầu và đảm
bảo vẫn còn hạn sử dụng.
Đối với các loại nguyên vật liệu như rau, củ, quả, thịt… sau khi nhập về được
nhân viên chuyển đến khu vực sơ chế để tiến hành sơ chế.
Đối với các loại nguyên liệu là động vật sống như gà, cá, tôm… sau khi nhập
về được nhân viên thả vào bể, chuồng để nuôi nhốt tạm. Khi có thực đơn của khách
hàng thì nhân viên sẽ chuyển đến khu vực sơ chế.
+ Sơ chế
Tại công đoạn này, nhân viên sẽ tiến hành thực hiện các công đoạn sơ chế các
loại nguyên vật liệu như loại bỏ vỏ củ, quả, cuống rau, mổ cá, gà… Nguyên vật liệu
sau khi sơ chế xong được nhân viên chuyển đến khu vực bảo quản để chuẩn bị cho
quá trình chế biến thức ăn.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Page 13
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Khu dịch vụ nhà hàng và kinh doanh xăng dầu” của Công ty TNHH Thiên Phú
+ Bảo quản
Tùy theo tính chất của các loại nguyên vật liệu mà nhân viên sẽ tiến hành bảo
quản nguyên vật liệu trong tủ mát/tủ đông/tủ-kệ lưu trữ đảm bảo cho nguyên vật liệu
ở trạng thái tươi, không bị ôi thiu.
+ Chế biến thức ăn
Tại công đoạn này, nguyên vật liệu sẽ được đầu bếp chế biến theo các phương
thức như chiên, nướng, nấu, hấp, luộc, xào… phù hợp với từng loại nguyên vật liệu.
Sau khi chế biến xong thì các món ăn được nhân viên chuyển lên bàn phục vụ cho
khách hàng.
- Quy trình tiếp đón, phục vụ khách hàng đến ăn uống
Tiếp đón, sắp xếp vị trí ngồi và nhận
u cầu phục vụ đồ ăn, uống của
khách hàng
Gửi yêu cầu đến nhân viên phục vụ
đồ uống, đầu bếp chế biến thức ăn
Cung cấp đồ uống, chế biến thức ăn
và chuyển đến phục vụ cho khách
hàng
Nhân viên bàn phục vụ khách hàng
ăn uống
Đơn vị tư vấn: Trung
tâm
Dịch
trợ đầu
Page 14
Nhân
viên
tiễnvụ và Hỗ
Nhân
viêntư
thuKCN
rọn, phân
Địa chỉ: Đường Nguyễn
Văn
Linh, phường
Yên Nhân,
thịcác
xã Mỹ Hào,Rác
tỉnhthải,
Hưng
Yênthải
khách
ra về
loạiBần
rác thừa,
vệ sinh
nước
dụng cụ chứa thức ăn
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Khu dịch vụ nhà hàng và kinh doanh xăng dầu” của Cơng ty TNHH Thiên Phú
Hình 1.6. Sơ đồ quy trình tiếp đón, phục vụ khách hàng đến ăn uống
Thuyết minh
Khi khách hàng đến dự án ăn uống thì nhân viên sẽ tiến hành tiếp đón khách
hàng và sắp xếp vị trí chỗ ngồi cho khách hàng, tiếp nhận các yêu cầu về ăn uống của
khách hàng. Khi khách hàng đã ổn định vị trí thì nhân viên phục vụ sẽ chuyển yêu
cầu của khách hàng cho đầu bếp để tiến hành chế biến các món ăn theo yêu cầu của
khách hàng. Khi các loại đồ uống, món ăn được chuẩn bị và chế biến xong thì nhân
viên phục vụ sẽ tiến hành chuyển đồ uống, món ăn lên phục vụ khách hàng. Sau khi
khách hàng ăn uống xong thì nhân viên tiến hành tiễn khách ra về đồng thời tiến hành
thu rọn, phân loại rác thừa, vệ sinh các dụng cụ chứa thức ăn để chuẩn bị tiếp đón
đồn khách tiếp theo.
c. Mục tiêu cho th nhà xưởng, kho bãi
- Số lượng doanh nghiệp vào thuê nhà xưởng, kho bãi tại một thời điểm: Chủ
dự án dự kiến cho 02 đơn vị vào thuê nhà xưởng, kho bãi với diện tích cho thuê tối đa
là 18.000 m2. Vị trí nhà xưởng, kho bãi dự án dự kiến cho thuê nằm tại khu vực nhà
kho (QH) ký hiệu mục 11 trên bản đồ mặt bằng quy hoạch tổng thể.
- Loại hình, ngành nghề dự kiến thuê nhà xưởng, kho bãi: Công ty cam kết cho
các đơn vị thuê nhà xưởng kho bãi để lưu giữ hàng hóa, khơng cho các đơn vị thuê
nhà xưởng, kho bãi để sản xuất.
- Chủ dự án cam kết không cho thuê đối với các ngành nghề có hoạt động gây
ơ nhiễm mơi trường theo Chỉ thị 04/2009/CT-UBND ngày 31/3/2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hưng Yên.
- Số lượng công nhân, lao động các dự án thuê nhà xưởng, kho bãi tối đa là 60
người. Chủ dự án sẽ cam kết thu gom, xử lý toàn bộ lượng nước thải sinh hoạt phát
sinh từ q trình sinh hoạt của cán bộ cơng nhân viên làm việc tại các dự án vào thuê
nhà xưởng, kho bãi đảm bảo quy chuẩn của QCĐP 01:2019/HY trước khi thải ra
mương thoát nước của khu vực.
- Các đơn vị và thuê nhà xưởng, kho bãi sẽ phải thực hiện các thủ tục về đầu
tư, môi trường theo quy định trước khi vào thuê.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Page 15
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Khu dịch vụ nhà hàng và kinh doanh xăng dầu” của Công ty TNHH Thiên Phú
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Sản phẩm đầu ra của dự án là dịch vụ nhà hàng ăn uống, dịch vụ kinh doanh
xăng dầu và dịch vụ cho thuê nhà xưởng, kho bãi với danh mục sản phẩm đầu ra của
dự án được thể hiện chi tiết trong bảng số liệu dưới đây:
Bảng 1.2: Bảng danh mục sản phẩm của dự án
STT
Tên loại sản phẩm
1
Dịch vụ nhà hàng ăn uống
2
Dịch vụ kinh doanh xăng dầu
3
Dịch vụ cho thuê nhà xưởng, kho bãi
Đơn vị
Số lượng
Lượt khách/năm
30.000
m3/năm
5.000
m2
18.000
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư
a. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng cho năm hoạt động
ổn định
Khi đi vào hoạt động, nhu cầu sử dụng các nguyên liệu trong quá trình hoạt
động của dự án tính cho năm hoạt động ổn định được thể hiện qua bảng sau:
Bảng 1.3: Bảng nhu cầu sử dụng nguyên liệu vật liệu phục vụ quá trình hoạt động của
dự án
TT
Tên
nguyên
liệu
I
Đơn vị
Số
lượng
Dạng tồn
tại
Mục tiêu tham
gia
Nguồn cung
cấp
Nguyên vật liệu chính phục vụ q trình hoạt động của dự án
1
Xăng A95,
E5, dầu DO
m3/năm
5.000
Lỏng
Kinh doanh xăng Việt Năm/ Nhập
dầu
Khẩu
2
Gạo
Kg/năm
3.000
Hạt
Hoạt động của
nhà hàng
Việt Năm/
Nhập Khẩu
3
Thịt lợn
Kg/năm
2.000
Tảng
Hoạt động của
nhà hàng
Việt Nam
4
Gà/ vịt
Kg/năm
2.000
Con
Hoạt động của
nhà hàng
Việt Nam
5
Thịt trâu/
bò/ dê
Kg/năm
2.000
Tảng
Hoạt động của
nhà hàng
Việt Nam
6
Cá, ba ba
các loại
Kg/năm
2.000
Con
Hoạt động của
nhà hàng
Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Page 16
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Khu dịch vụ nhà hàng và kinh doanh xăng dầu” của Công ty TNHH Thiên Phú
7
Rau củ quả
các loại
Kg/năm
3.000
Bó
Hoạt động của
nhà hàng
Việt Nam
8
Cá hồi
Kg/năm
1.000
Con
Hoạt động của
nhà hàng
Nhập khẩu
9
Cua alaska
Kg/năm
300
Con
Hoạt động của
nhà hàng
Nhập khẩu
10
Tôm
loại
Kg/năm
3.000
Con
Hoạt động của
nhà hàng
Việt Năm/
Nhập Khẩu
11
Đồ
uống
các loại
Lon/chai/năm
20.000
Hoạt động của
nhà hàng
Việt Năm/
Nhập Khẩu
các
II
Nguyên phụ liệu khác
1
Gas
Tấn/năm
80
Lỏng
Hoạt động của
nhà hàng
Việt Nam
2
Gia vị, dầu
ăn
Tấn/năm
4
Rắn/lỏng
Hoạt động của
nhà hàng
Việt Nam
Lỏng
Hoạt động của hệ
thống xử lý nước
thải sinh hoạt
Việt Nam
3
Javel
Kg/năm
70
b. Nhu cầu về sử dụng điện của dự án
Điện được sử dụng cho hoạt động của máy móc, thiết bị phục vụ dịch vụ kinh
doanh xăng dầu, dịch vụ nhà hàng ăn uống, hoạt động chiếu sáng, quạt mát, điều
hòa… với tổng lượng điện sử dụng vào khoảng 120.000 Kwh/năm.
- Nguồn cấp điện cho dự án là điện lực Hưng Yên.
c. Nhu cầu về nước:
* Nguồn cung cấp nước: Dự án sử dụng nước sạch do Công ty Cổ phần cấp
nước Dạ Trạch
- Nước sử dụng cho sinh hoạt của cán bộ công nhân viên làm việc tại dự án,
khách hàng đến ăn uống, mua xăng dầu, cán bộ công nhân viên làm việc tại dự án
vào thuê nhà xưởng, kho bãi
Khi dự án đi vào hoạt động ổn định, số lượng cán bộ công nhân viên làm việc
tối đa tại dự án là 30 người. Số lượng khách hàng đến ăn uống tại dự án tối đa là 100
người/ngày, số lượng cán bộ công nhân viên làm việc tại dự án vào thuê nhà xưởng,
kho bãi là khoảng 60 người. Lượng nước cấp cho quá trình sinh hoạt theo theo
QCVN 01:2021/BXD là 80 l/người/ngày. Do đó lượng nước cấp sinh hoạt cho q
trình hoạt động của dự án được tính tốn như sau:
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Page 17
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Khu dịch vụ nhà hàng và kinh doanh xăng dầu” của Công ty TNHH Thiên Phú
QSinh hoạt = 190 người x 0,08 m3/ngày = 15,2 m3/ngày;
Ngoài ra chủ dự án còn sử dụng nước để cấp cho quá trình vệ sinh của khách
hàng đến cây xăng mua xăng dầu. Số lượng khách hàng đến mua xăng dầu vệ sinh tối
đa trong một ngày tại dự án vào khoảng 80 người/ngày. Lượng nước cấp cho quá
trình vệ sinh của khách hàng đến cây xăng mua xăng dầu là khoảng 20 lít/người thì
với 80 khách hàng đến cây xăng mua xăng dầu, lượng nước cấp sinh hoạt vào khoảng
1,6 m3/ngày.
Do đó tổng lượng nước cấp cho q trình sinh hoạt của dự án là: 15,2 + 1,6 =
16,8 m3/ngày.
- Nước sử dụng cho quá trình xúc rửa bồn chứa xăng dầu: Trong quá trình hoạt
động thì sau một thời gian lưu chứa xăng dầu sẽ có một lượng cặn bẩn lắng xuống
dưới đáy bồn chứa xăng dầu gây ảnh hưởng đến chất lượng xăng dầu xuất cho khách
hàng. Do đó để đảm bảo chất lượng của xăng dầu xuất cho khách hàng thì chủ dự án
định kỳ 2 năm/lần tiến hành xúc rửa các bồn chứa xăng, dầu của dự án. Trong q
trình xúc rửa, cơng nhân sẽ sử dụng súng phun cao áp bơm nước sạch với áp lực cao
để làm sạch hết cặn xăng, dầu bám dính trên thành bồn, đáy bồn với lượng nước sạch
sử dụng cho mỗi lần xúc rửa bồn chứa xăng dầu là 800 lít/lần. Do đó lượng nước sạch
sử dụng cho q trình xúc rửa xăng dầu là 0,8 m3/02 năm.
- Nước sử dụng cho tưới cây, rửa đường
Trong quá trình hoạt động của dự án, chủ dự án sử dụng nước để tưới cây, rửa
đường với lượng nước sử dụng tối đa vào khoảng 3 m3/ngày.
- Nước sử dụng cho phòng cháy chữa cháy được dự trữ trong bể và chỉ sử dụng
khi có hỏa hoạn;
Nhu cầu sử dụng điện, nước của dự án được chủ dự án thể hiện chi tiết trong
bảng số liệu dưới đây:
Bảng 1.4: Dự báo tổng nhu cầu sử dụng điện và nước thường xuyên trong ngày củaa
dự án án
STT
Tên loại
1
Điện
2
Nước
2.1
Nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt
2.2
Nước sử dụng cho quá trình xúc rửa bồn
chứa xăng dầu
2.3
Nước sử dụng cho tưới cây, rửa đường
Đơn vị tính
Số lượng
Kwh/năm
120.000
m3/ngày
16,8
m3/02 năm
0,8
m3/ngày
3
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Page 18
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Khu dịch vụ nhà hàng và kinh doanh xăng dầu” của Công ty TNHH Thiên Phú
2.4
Dự trữ trong bể chứa và chỉ sử dụng khi
có hỏa hoạn
Nước sử dụng cho phịng cháy chữa cháy
1.5. Các thơng tin khác liên quan đến dự án đầu tư
1.5.1. Các hạng mục cơng trình của dự án
Để phục vụ cho q trình hoạt động của dự án, chủ dự án tiến hành xây dựng
hệ thống các hạng mục cơng trình như: nhà xưởng, nhà bán hàng, cổng & nhà bảo
vệ… bên trong khn viên khu đất có diện tích 28.000 m 2 thuộc địa phận xã Tân
Việt, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng n. Danh mục các hạng mục cơng trình phục vụ
q trình hoạt động của dự án được thể hiện chi tiết trong bảng số liệu sau:
Bảng 1.5: Bảng danh mục các hạng mục cơng trình củaa dự án án
TT
Hạng mục xây dựng
Đơn vị
Diện tích xây dựng
Ghi chú
I
Các hạng mục cơng trình chính
1
Nhà kho (QH)
m2
16264,4
Đã xây dựng
2
Nhà bán hàng
m2
65,7
Đã xây dựng
123,8
Đã xây dựng
2
3
Mái che cột bơm
m
4
Bể chứa bồn xăng dầu
m2
72,7
Đã xây dựng
5
Nhà điều hành + Nhà ăn (QH)
m2
360
Đang xây
dựng
II
Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án
1
Bể cát & bể nước cứu hỏa
15,1
Đã xây dựng
6
Đã xây dựng
m2
2
2
Bể nước sạch
m
3
Khu vệ sinh
m2
25,8
Đã xây dựng
2
322
Đã xây dựng
4
Hồ nước điều hòa và PCCC (QH)
m
5
Phòng bơm (QH)
m2
24
Đã xây dựng
6
Cổng & nhà bảo vệ (QH)
m2
60
Đã xây dựng
2
42
Đã xây dựng
7
Lán để xe (QH)
m
8
Khu xử lý môi trường
m2
9
III
Hệ thống đường giao thông
66
Đã xây dựng
2
5411,8
Đã xây dựng
m2
5598,5
Đã trồng
m
Công trình bảo vệ mơi trường
1
Cây xanh, thảm cỏ
2
Hệ thống thu gom và thoát nước mưa
Hệ thống
01
Đã xây dựng
3
Hệ thống thu gom và thoát nước thải
Hệ thống
01
Đã xây dựng
4
Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập
trung
Hệ thống
01
Đã xây dựng
5
Khu lưu giữ chất thải(bố trí bên trong
m2
18
Bố trí trước
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Page 19
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Khu dịch vụ nhà hàng và kinh doanh xăng dầu” của Công ty TNHH Thiên Phú
nhà điều hành + nhà ăn)
khi dự án đi
vào vận hành
thử nghiệm
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Page 20