Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa và các nguyên liệu nhựa cao cấp Vinacompound Hưng Yên”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.56 MB, 62 trang )



Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa và các nguyên liệu
nhựa cao cấp Vinacompound Hưng Yên”

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ............................................................1
1.1. Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Vinacompound Hưng Yên .....................................1
1.2. Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất bao bì nhựa và các nguyên liệu nhựa cao cấp
Vinacompound Hưng Yên ...............................................................................................1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ................................................2
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở ..............................................................................2
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ...............................................................................2
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở ...............................................................................................8
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của cơ sở .........................................................................................8
1.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, hoá chất sử dụng của cơ sở ...............8
1.4.2. Nguồn cung cấp điện của cơ sở .............................................................................9
1.4.3. Nguồn cung cấp nước của cơ sở ............................................................................9
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở ..................................................................10
1.5.1. Vị trí của cơ sở ....................................................................................................10
1.5.2. Quy mơ diện tích của cơ sở .................................................................................11
1.5.3. Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở ...............................................................12
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ............................................................................................14
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường ...................................................................................................14
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường ...........................14
CHƯƠNG III KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .................................................................................16
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......................16


3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ...................................................................................16
3.1.2. Thu gom, thốt nước thải ....................................................................................18
3.1.2.1. Cơng trình thu gom nước thải...........................................................................18
3.1.2.2. Cơng trình thốt nước thải sau xử lý ................................................................20
3.1.3. Cơng trình xử lý nước thải sinh hoạt ...................................................................21
3.1.3.1. Bể tự hoại 3 ngăn ..............................................................................................21
3.1.3.2. Bể tách dầu mỡ .................................................................................................22
3.1.3.3. Hệ thống XLNT công suất 12 m3/ngày đêm ....................................................23
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Vinacompound Hưng Yên

1


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa và các nguyên liệu
nhựa cao cấp Vinacompound Hưng n”

3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................28
3.2.1. Hệ thống thu gom bụi ..........................................................................................28
3.2.2. Cơng trình xử lý bụi.............................................................................................29
3.2.3. Biện pháp giảm thiểu hơi nhựa, hơi VOCs phát sinh từ quá trình đùn ép ..........31
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường ...........................32
3.3.1. Cơng trình lưu giữ, xử lý CTR sinh hoạt .............................................................32
3.3.2. Cơng trình lưu giữ, xử lý CTR cơng nghiệp thơng thường .................................33
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại .........................................34
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ...............................................36
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ...............................................37
3.6.1. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ..................................................37
3.6.2. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố đối với hệ thống lọc bụi ướt .................38
3.6.3. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố đối với hệ thống XLNT công suất 12
m3/ngày đêm ..................................................................................................................39

3.7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường ........................................................................................41
CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .................43
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ........................................................43
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải sinh hoạt ...................................................................43
4.1.2. Dòng nước thải đấu nối về hệ thống XLNT tập trung của KCN Phố Nối A ......43
4.1.3. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải 43
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ...........................................................44
4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải......................................................................................44
4.2.2. Dịng khí thải .......................................................................................................44
4.2.3. Lưu lượng xả khí thải tối đa ................................................................................44
4.2.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng khí thải ...44
4.2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải ............................................................................45
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ............................................45
4.3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung ......................................................................45
4.3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung .........................................................................45
4.3.3. Giới hạn giá trị đối với tiếng ồn, độ rung ............................................................45
4.4. Nội dung quản lý về chất thải .................................................................................46
4.4.1. Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh ..........................................................46

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Vinacompound Hưng Yên

2


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa và các nguyên liệu
nhựa cao cấp Vinacompound Hưng Yên”

4.4.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ CTR sinh hoạt, CTR công
nghiệp thông thường và CTNH .....................................................................................47

CHƯƠNG V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ......................48
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải .......................................48
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải ...................................50
CHƯƠNG VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ........51
6.1. Kế hoạch vận hành công trình xử lý chất thải ........................................................51
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm..............................................................51
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải ................................................................................................................51
6.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật ...............................52
6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường nước thải .....................................................52
6.2.2. Chương trình quan trắc mơi trường khí thải ........................................................52
CHƯƠNG VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ ...........................................................................................................53
CHƯƠNG VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ...........................................................54
7.1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường
.......................................................................................................................................54
7.2. Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi
trường và các yêu cầu về BVMT khác có liên quan .....................................................54

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Vinacompound Hưng Yên

3


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa và các nguyên liệu
nhựa cao cấp Vinacompound Hưng Yên”

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Nguyên, nhiên, vật liệu và hoá chất sử dụng của cơ sở ..................................8
Bảng 1.2. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của cơ sở.....................................................9

Bảng 1.3. Bảng cân bằng nước giai đoạn vận hành của cơ sở ......................................10
Bảng 1.4. Quy mô diện tích của cơ sở ...........................................................................12
Bảng 1.5. Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở .........................................................12
Bảng 3.1. Hệ thống thu gom, thoát nước mưa của cơ sở ..............................................17
Bảng 3.2. Hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt của cơ sở ..........................................19
Bảng 3.3. Hệ thống thu gom nước làm mát của cơ sở ..................................................20
Bảng 3.4. Các cơng trình đấu nối nước thải sau xử lý của cơ sở ..................................20
Bảng 3.5. Thông số kỹ thuật của bể tự hoại 3 ngăn ......................................................22
Bảng 3.6. Tiêu chuẩn đấu nối nước thải vào hệ thống XLNT tập trung của KCN Phố
Nối A .............................................................................................................................26
Bảng 3.7. Thông số kỹ thuật của hệ thống XLNT công suất 12 m 3/ngày đêm .............27
Bảng 3.8. Hệ thống thu gom bụi phát sinh từ công đoạn nạp liệu ................................29
Bảng 3.9. Thành phần, khối lượng CTR sinh hoạt tại cơ sở .........................................32
Bảng 3.10. Khối lượng CTR công nghiệp thông thường tại cơ sở................................33
Bảng 3.11. Khối lượng CTNH tại cơ sở ........................................................................34
Bảng 3.12. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo ĐTM ........................................................................................................................41
Bảng 4.1. Các chất ô nhiễm và giới hạn các chất ô nhiễm theo dịng nước thải ...........43
Bảng 4.2. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng khí thải45
Bảng 4.3. Giới hạn đối với mức ồn ...............................................................................46
Bảng 4.4. Giới hạn đối với độ rung ...............................................................................46
Bảng 4.5. Khối lượng, chủng loại CTNH phát sinh thường xuyên ...............................46
Bảng 4.6. Khối lượng, chủng loại CTR công nghiệp thông thường phát sinh thường
xuyên .............................................................................................................................46
Bảng 5.1. Tổng hợp kết quả quan trắc nước thải định kỳ của cơ sở giai đoạn 20212023 ...............................................................................................................................48
Bảng 5.2. Tổng hợp kết quả quan trắc khí thải định kỳ của cơ sở giai đoạn 2021-2023 ...50
Bảng 6.1. Thời gian dự kiến quan trắc chất thải giai đoạn vận hành thử nghiệm của cơ
sở....................................................................................................................................51
Bảng 7.1. Các nội dung khắc phục tại cơ sở theo ý kiến đóng góp của Đồn kiểm tra
ngày 21/10/2022 ............................................................................................................53


Chủ cơ sở: Công ty TNHH Vinacompound Hưng Yên

4


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa và các nguyên liệu
nhựa cao cấp Vinacompound Hưng n”

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất ngun liệu nhựa cao cấp ......................3
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất bao bì nhựa ............................................6
Hình 1.3. Vị trí của cơ sở trong KCN Phố Nối A .........................................................11
Hình 3.1. Sơ đồ thu gom, thoát nước mưa của cơ sở ....................................................16
Hình 3.2. Một số hình ảnh hệ thống thốt nước mưa của cơ sở ....................................18
Hình 3.3. Sơ đồ thu gom, thốt nước thải sinh hoạt của cơ sở ......................................18
Hình 3.4. Hệ thống đấu nối nước thải sau xử lý của cơ sở............................................20
Hình 3.5. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn.....................................................................21
Hình 3.6. Sơ đồ quy trình cơng nghệ của hệ thống XLNT cơng suất 12 m 3/ngày đêm 24
Hình 3.7. Hệ thống XLNT công suất 12 m3/ngày đêm của cơ sở .................................28
Hình 3.8. Hệ thống thu gom bụi phát sinh từ cơng đoạn nạp liệu .................................29
Hình 3.9. Quy trình công nghệ xử lý bụi phát sinh từ công đoạn nạp liệu ...................29
Hình 3.10. Sơ đồ cấu tạo tháp lọc bụi ướt .....................................................................30
Hình 3.11. Hệ thống thu gom, xử lý bụi của cơ sở........................................................31
Hình 3.12. Hệ thống quạt thơng gió khu vực máy đùn ép ............................................32
Hình 3.13. Kho CTNH của cơ sở ..................................................................................36
Hình 3.14. Hệ thống PCCC của cơ sở ...........................................................................38

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Vinacompound Hưng Yên


5


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa và các nguyên liệu
nhựa cao cấp Vinacompound Hưng Yên”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
ATLĐ

: An toàn lao động

BQL

: Ban quản lý

BTCT

: Bê tông cốt thép

BTNMT

: Bộ Tài nguyên và Môi trường

BVMT

: Bảo vệ môi trường

CBCNV

: Cán bộ công nhân viên


CTNH

: Chất thải nguy hại

CTR

: Chất thải rắn

KCN

: Khu công nghiệp

KHQLMT

: Kế hoạch Quản lý môi trường

ĐTM

: Đánh giá tác động mơi trường

HT

: Hệ thống

NĐ-CP

: Nghị định Chính phủ

GPMT


: Giấy phép mơi trường

NXB

: Nhà xuất bản

PCCC

: Phịng cháy chữa cháy

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

QCXDVN

: Quy chuẩn xây dựng Việt Nam



: Quyết định

TNMT

: Tài nguyên và Môi trường

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam


TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

XLKT

: Xử lý khí thải

XLNT

: Xử lý nước thải

UBND
WHO

: Ủy ban nhân dân
: Tổ chức y tế thế giới

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Vinacompound Hưng Yên

6


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa và các nguyên liệu
nhựa cao cấp Vinacompound Hưng Yên”

CHƯƠNG 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1. Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Vinacompound Hưng n

- Địa chỉ văn phịng: Đường 206, thơn Thanh Đặng, xã Minh Hải, huyện Văn
Lâm, tỉnh Hưng Yên
- Người đại diện theo pháp luật: Ông Nguyễn Anh Tài Chức vụ: Tổng Giám đốc
- Điện thoại: 0913.564.203
- Quyết định chủ trương đầu tư số 78/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của UBND
tỉnh Hưng Yên
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên.
Mã số doanh nghiệp: 0900888317. Đăng ký lần đầu ngày 31/10/2014. Đăng ký thay
đổi lần thứ 2 ngày 17/10/2022.
1.2. Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất bao bì nhựa và các nguyên liệu nhựa cao cấp
Vinacompound Hưng Yên
- Địa điểm cơ sở: KCN Phố Nối A, xã Lạc Đạo và xã Minh Hải, huyện Văn
Lâm, tỉnh Hưng Yên.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường: số 3106/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên.
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công): Theo Quyết định chủ trương đầu tư số 78/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 do UBND
tỉnh Hưng Yên cấp: Mục tiêu của cơ sở là sản xuất bao bì nhựa, các nguyên liệu nhựa cao
cấp (không tái chế nhựa và không sử dụng bột nhựa từ nguyên liệu tái chế) với tổng vốn
đầu tư 161.500.000.000 đồng. Do đó, cơ sở có lĩnh vực quy định tại Mục III Phần A (nhà
máy sản xuất các sản phẩm nhựa) có vốn đầu tư từ 80 tỷ đồng đến dưới 1.500 tỷ đồng
theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ. Vì vậy, quy mơ của cơ
sở thuộc nhóm B.
- Cơ quan cấp giấy phép môi trường của cơ sở: Cơ sở thuộc số thứ tự số 2, Mục
1, Phụ lục IV của Nghị định 08/2022/NĐ-CP (dự án nhóm B có cấu phần xây dựng
được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công, xây dựng và khơng
thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường), do
đó, cơ sở thuộc nhóm II. Theo Khoản 1 Điều 39 của Luật BVMT số 72/2020/QH14,

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Vinacompound Hưng Yên


1


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa và các nguyên liệu
nhựa cao cấp Vinacompound Hưng Yên”

cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy phép mơi trường. Đồng thời, căn cứ vào Điểm a
Khoản 3 Điều 41 của Luật BVMT số 72/2020/QH14, UBND tỉnh Hưng Yên là cơ
quan chức năng có thẩm quyền cấp giấy phép môi trường cho cơ sở.
Hiện nay, cơ sở đang sản xuất dòng sản phẩm nguyên liệu nhựa cao cấp với
công suất 12.000 tấn/năm (đạt 100% công suất thiết kế) và chưa có kế hoạch lắp đặt
máy móc và sản xuất bao bì nhựa.
1.3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
Công suất hoạt động của cơ sở là sản xuất nguyên liệu nhựa cao cấp: 12.000 tấn
sản phẩm/năm và bao bì nhựa: 1.000 tấn sản phẩm/năm.
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
Cơ sở sản xuất 02 dòng sản phẩm là nguyên liệu nhựa cao cấp (dạng hạt nhựa)
và bao bì nhựa. Cơ sở khơng tái chế nhựa và không sử dụng bột nhựa từ nguyên liệu
tái chế.
Cơng nghệ sản xuất từng dịng sản phẩm của cơ sở cụ thể như sau:
(1). Công nghệ sản xuất nguyên liệu nhựa cao cấp (dạng hạt nhựa)
Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất:

Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Vinacompound Hưng Yên

2



Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa và các nguyên liệu
nhựa cao cấp Vinacompound Hưng Yên”

Hình 1.1a. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất nguyên liệu nhựa cao cấp

Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
- Ngun liệu: Các ngun liệu được nhập về cơ sở theo đúng chủng loại. Khi
nhập về sẽ thực hiện kiểm tra nguyên liệu gồm kiểm tra bằng cảm quan (loại nguyên
liệu, màu sắc, độ mịn,…) và kiểm tra trong phịng thí nghiệm (xác định độ ẩm, soi UV,
đo độ nhớt của phụ gia,…). Nguyên liệu đạt yêu cầu sẽ được nhập kho chờ sản xuất.
Nguyên liệu không đạt yêu cầu sẽ trả lại nhà cung cấp.
- Nạp liệu: Hạt nhựa và các chất phụ gia được cân theo định lượng và đưa vào
bồn trộn qua phễu nạp liệu.
- Bồn trộn: Sau khi đã đầy đủ các thành phần nguyên liệu với tỷ lệ xác định (tuỳ
thuộc vào đặc tính từng loại sản phẩm theo đơn đặt hàng), các cửa nạp liệu tại bồn trộn
được đóng lại để thực hiện quá trình trộn. Với cánh khuấy đảo trộn nguyên liệu,
nguyên liệu được đảo trộn đều với tốc độ từ 800-1.500 vòng/phút tạo thành hỗn hợp

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Vinacompound Hưng Yên

3


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa và các nguyên liệu
nhựa cao cấp Vinacompound Hưng Yên”

đồng nhất. Hỗn hợp sau khi hồn thành cơng đoạn phối trộn (khoảng 10 phút) sẽ được
chuyển tự động sang thiết bị đùn 2 vít. Quá trình trộn gồm 02 cơng đoạn nhỏ:
+ Trộn nóng: Tốc độ trộn lớn làm nguyên liệu ma sát với nhau trong bồn trộn
kín dẫn đến sinh nhiệt, dao động từ 100-120oC

+ Trộn nguội: Sau khi trộn nóng, tồn bộ ngun liệu chuyển xuống bồn trộn
nguội, giảm tốc độ trộn để hỗn hợp giảm nhiệt độ dần về khoảng 80 oC.
- Đùn ép: Cơ sở sử dụng công nghệ đùn 2 vít tốc độ cao với 2 trục vít xoắn
trong 1 xi lanh. Do có 2 trục vít xoắn nên ngồi khả năng nhựa hố như máy đùn 1 trục
vít, máy đùn ép của cơ sở cịn có khả năng trộn vật liệu. Tại đây, hỗn hợp nguyên liệu
được gia nhiệt dần dần từ 130-180oC tại từng khu vực trong máy và nhờ chuyển động
của trục vít tăng khả năng trộn đồng đều giữa phụ gia và nhựa nóng chảy vật liệu. Cơ
sở sử dụng điện để gia nhiệt giúp nhựa nóng chảy ra và liên kết các nguyên liệu trộn
nhuyễn với nhau. Sau khi được gia nhiệt nóng chảy, dịng nguyên liệu lỏng trên đường
chảy đến lưới đùn (khuôn đùn) tạo sợi sẽ được hút chân không nhờ bơm chân khơng
vịng dầu. Bơm hút chân khơng với tác dụng quan trọng là để khử bọt khí, đảm bảo hạt
nhựa sau khi được sản xuất ra khơng có bọt khí, lỗ khí hay các hiện tượng rỗ khí.
Dịng ngun liệu sau khi ra khỏi máy đùn có dạng thanh theo đầu định hình của máy
đùn với đường kính 3mm, do khơng cịn sự cấp nhiệt sẽ đơng cứng dần.
- Làm nguội + cắt hạt: Khi ra khỏi đầu của máy đùn, các thanh nhựa được thổi
gió để làm nguội sau đó cắt thành hạt nhựa có đường kính 3mm, chiều dài 4-5mm.
- Rây (sàng): Hạt nhựa từ máy cắt chưa nguội hoàn toàn được chuyển lên sàng
để tiếp tục giảm nhiệt tự nhiên và phân loại hạt nhựa theo kích thước.
- Kiểm tra: Hạt nhựa sau khi phân loại được kiểm tra. Công nhân phụ trách sẽ
sử dụng mắt thường để kiểm tra kích thước của hạt nhựa thành phẩm. Tiếp đó, một
lượng nhỏ hạt nhựa thành phẩm được phân tích trong phịng thí nghiệm để phân tích
các xác định các tiêu chuẩn đầu ra (chịu lực, độ dẻo, độ bóng,…). Trường hợp hạt
nhựa đảm bảo tiêu chuẩn đầu ra sẽ được chuyển sang cơng đoạn cân đóng gói. Trường
hợp hạt nhựa không đảm bảo tiêu chuẩn đầu ra sẽ được chuyển lại bồn trộn để tái sử
dụng cho quá trình sản xuất.
- Cân, đóng gói: Hạt nhựa được chuyển vào thùng chứa, sau đó chuyển sang hệ
thống cân tự động và đóng gói vào bao bì theo đúng chủng loại và khối lượng sản
phẩm. Sau khi đóng gói xong, sản phẩm được vận chuyển vào kho chứa bảo quản chờ
ngày xuất hàng.


Chủ cơ sở: Công ty TNHH Vinacompound Hưng Yên

4


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa và các nguyên liệu
nhựa cao cấp Vinacompound Hưng Yên”

Nạp liệu

Bồn trộn nóng

Bồn trộn nguội

Gia nhiệt và đùn cắt

Làm mát và cắt hạt

Silo chứa và đóng hàng

Hình 1.1b. Một số máy móc, thiết bị sản xuất nguyên liệu nhựa cao cấp của cơ sở

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Vinacompound Hưng Yên

5


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa và các nguyên liệu
nhựa cao cấp Vinacompound Hưng Yên”


(2). Công nghệ sản xuất bao bì nhựa
Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất:

Hình 1.2. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất bao bì nhựa

Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
- Ngun liệu: Các ngun liệu được nhập về cơ sở theo đúng chủng loại. Khi
nhập về sẽ thực hiện kiểm tra nguyên liệu gồm kiểm tra bằng cảm quan (loại nguyên
liệu, màu sắc, độ mịn,…) và kiểm tra trong phịng thí nghiệm (xác định độ ẩm, soi UV,
đo độ nhớt của phụ gia,…). Nguyên liệu đạt yêu cầu sẽ được nhập kho chờ sản xuất.
Nguyên liệu không đạt yêu cầu sẽ trả lại nhà cung cấp.
- Nạp liệu: Bột nhựa nguyên sinh và các chất phụ gia được cân theo định lượng
và đưa vào bồn trộn qua phễu nạp liệu.

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Vinacompound Hưng Yên

6


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa và các nguyên liệu
nhựa cao cấp Vinacompound Hưng Yên”

- Bồn trộn: Sau khi đã đầy đủ các thành phần nguyên liệu với tỷ lệ xác định (tuỳ
thuộc vào đặc tính từng loại sản phẩm theo đơn đặt hàng), các cửa nạp liệu tại bồn trộn
được đóng lại để thực hiện q trình trộn. Với cánh khuấy đảo trộn nguyên liệu,
nguyên liệu được đảo trộn đều với tốc độ từ 800-1.500 vòng/phút tạo thành hỗn hợp
đồng nhất. Hỗn hợp sau khi hồn thành cơng đoạn phối trộn (khoảng 10 phút) sẽ được
chuyển tự động sang thiết bị đùn 2 vít.
- Đùn thổi: Cơ sở sử dụng cơng nghệ đùn 2 vít tốc độ cao với 2 trục vít xoắn
trong 1 xi lanh. Do có 2 trục vít xoắn nên ngồi khả năng nhựa hố như máy đùn 1 trục

vít, máy đùn ép của cơ sở cịn có khả năng trộn vật liệu. Tại đây, hỗn hợp nguyên liệu
được gia nhiệt dần dần từ 130-180oC tại từng khu vực trong máy và nhờ chuyển động
của trục vít tăng khả năng trộn đồng đều giữa phụ gia và nhựa nóng chảy vật liệu. Cơ
sở sử dụng điện để gia nhiệt giúp nhựa nóng chảy ra và liên kết các nguyên liệu trộn
nhuyễn với nhau. Sau khi được gia nhiệt nóng chảy, dịng ngun liệu lỏng trên đường
chảy đến lưới đùn (khuôn đùn) để hỗn hợp mịn trước khi đến đầu thổi tạo ống. Dòng
nguyên liệu sau khi ra khỏi máy đùn qua đầu thổi tạo hình bao bì (dạng ống). Bộ phận
thổi khí tạo sản phẩm sẽ đồng thời làm nguội sản phẩm.
- Ép dính hoặc cắt rời tạo túi: Với đơn hàng không yêu cầu tạo túi rời, bao bì
được ép dính tạo túi sau đó được cuộn lại. Một số đơn hàng yêu cầu tạo túi thì được
cắt thành kích thước theo u cầu, ép dán (dùng máy ép dán) tạo túi (hở một đầu để
cho sản phẩm vào và đóng gói thủ cơng).
- In: Với sản phẩm yêu cầu in thông tin sẽ được đưa đến máy in công nghiệp
chuyên dụng. Cơ sở sử dụng phương pháp in ống đồng, đảm bảo màu sắc và độ sắc nét
cho sản phẩm. Phương pháp này sử dụng 1 trục in có mạ lớp đồng dày khoảng 100µm.
Các hình ảnh, chữ viết được khắc sâu và nằm dưới trục in. Mực in được cấp lên khuôn
rồi tràn vào các vị trí đã khắc. Dao gạt lượng mực thừa khỏi bể mặt khuôn. Sử dụng áp
lực in mực từ chỗ lõm trên ống đồng vào bề mặt sản phẩm. Sau đó bề mặt sản phẩm đã
in được sấy (trong thiết bị in) để mực khô nhanh hơn và chất lượng hình ảnh tốt hơn.
Cơ sở sử dụng loại mực in với dung môi chủ yếu là ethyl acetate và lượng nhỏ
methyl ehtyl ketone và IPA (isopropyl alcohol) với hàm lượng khoảng 30% khối
lượng mực in.
Trong quá trình sản xuất, khi thay khay mực in, sử dụng giẻ lau thấm dung môi
ethyl acetate để làm sạch khau chứa mực, trục in. Toàn bộ giẻ lau được thu gom, lưu
giữ tại kho CTNH và thuê đơn vị chức năng vận chuyển, thu gom, xử lý theo quy định.

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Vinacompound Hưng Yên

7



Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa và các nguyên liệu
nhựa cao cấp Vinacompound Hưng Yên”

- Kiểm tra: Sau khi in ấn, công nhân kiểm tra sản phẩm sau in. Với sản phẩm bị
lỗi (mờ, khơng rõ nét, mất chữ/ hình ảnh,…) sẽ bị loại bỏ. Sảm phẩm đạt yêu cầu được
chuyển đến cơng đoạn đóng gói.
- Đóng gói, xuất kho: Sản phẩm đạt yêu cầu được đóng gói và vận chuyển vào
kho chứa để bảo quan, chờ ngày xuất hàng.
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở
Sản phẩm của cơ sở gồm 02 loại, cụ thể:
- Nguyên liệu nhựa cao cấp: 12.000 tấn sản phẩm/năm.
- Bao bì nhựa: 1.000 tấn sản phẩm/năm;
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của cơ sở
1.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, hoá chất sử dụng của cơ sở
Bảng 1.1. Nguyên, nhiên, vật liệu và hoá chất sử dụng của cơ sở
TT
I
1
2
II
1
2
3
4
5
III
1
2

3
4
5
6
IV

Nguyên, vật liệu
Sản xuất nguyên liệu nhựa cao cấp
Bột nhựa nguyên sinh (PE, PP, LDPE, HDPE,
LLDPE)
Phụ gia (chống cháy, chống tĩnh điện, dẻo, ổn
định,…)
Dầu hố dẻo (Di-octyl phthalate)
Bột đá vơi (CaCO3)
Chất ổn định
Bột màu
Phụ gia khác
Sản xuất bao bì nhựa
Hạt nhựa nguyên sinh PE
Phụ gia (chống cháy, chống tĩnh điện, dẻo, ổn
định,…)
Phụ gia phân huỷ (D2W hoặc Oxium)
Mực in
Dung môi pha mực in và vệ sinh khay in
Ethyl axetat
Methyl ethyl ketone
IPA
Nguyên, nhiên liệu sản xuất khác
Bao bì đóng gói
Khn (lưới) đùn

Ống đồng
Giẻ lau
Dầu mỡ bơi trơn, bảo dưỡng máy móc, thiết bị
Dầu DO (chạy xe nâng)
Xử lý nước thải

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Vinacompound Hưng Yên

Đơn vị

Số lượng

Nguồn gốc

Tấn/năm

12.000

Nhập khẩu

Tấn/năm

400

Việt Nam

Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm

Tấn/năm

100
100
100
60
40

Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam

Tấn/năm

1.000

Nhập khẩu

Tấn/năm

20

Nhập khẩu

Tấn/năm
Tấn/năm

10

3

Nhập khẩu
Việt Nam

Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm

0,8
0,1
0,1

Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm
Lít/năm
Lít/năm

0,3
0,2
0,2
0,2
200
150

Việt Nam

Việt Nam

Nhập khẩu
Nhập khẩu
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam

8


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa và các nguyên liệu
nhựa cao cấp Vinacompound Hưng Yên”
TT
1
2

Nguyên, vật liệu

Đơn vị
kg/năm
kg/năm

Bio phốt
Chlorine

Số lượng
8
21,6

Nguồn gốc
Việt Nam

Việt Nam

Cơ sở không nhập khẩu và sử dụng phế liệu trong quá trình sản xuất.
1.4.2. Nguồn cung cấp điện của cơ sở
- Nhu cầu sử dụng điện: 1.000.000 kWh/tháng.
- Nguồn cung cấp điện:
+ Chủ cơ sở đã ký hợp đồng cung cấp điện với BQL KCN Phố Nối A. Trong
phạm vi cơ sở, Chủ cơ sở đã bố trí 02 TBA có cùng cơng suất 2x1.600KVA-22/0,4kV
đảm bảo cấp điện cho sản xuất, chiếu sáng và sinh hoạt.
+ Tại cơ sở khơng sử dụng máy phát điện dự phịng.
1.4.3. Nguồn cung cấp nước của cơ sở
- Nhu cầu sử dụng nước:
Bảng 1.2. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của cơ sở
TT

Hạng mục

Quy mô

1
2
3
4
5

Sinh hoạt
Công nhân ở lại cơ sở
Công nhân không ở lại cơ sở
Nước làm mát
Cấp lần đầu

Cấp bổ sung (hàng ngày)
Nước cho hệ thống lọc bụi ướt
Cấp lần đầu
Cấp bổ sung (3 tháng/lần)
Tưới cây, rửa đường
PCCC*

180 người
20 người
160 người

100 lít/người/ngày
50 lít/người/ngày

Lượng nước cấp
(m3/ngày đêm)
10
2
8

24 máy
24 máy

200 lít/máy
20 lít/máy

4,8
0,48

02 HT

02 HT
3 giờ

1000 lít/HT
20 lít/HT
15 lít/giây
Cấp lần đầu
Cấp hàng ngày

2
0,04
2
162
18,80
12,52

Tổng 1+2+3

Định mức
cấp nước

Ghi chú: (*) - Nước PCCC chỉ sử dụng khi xảy ra đám cháy, không sử dụng
thường xuyên.
- Nguồn cấp nước: Cơ sở không khai thác, sử dụng nguồn nước dưới đất.
+ Cấp nước sinh hoạt và tưới cây, rửa đường: Chủ cơ sở đã ký hợp đồng cấp
nước với BQL KCN Phố Nối A (bản sao hợp đồng được đính kèm Phụ lục). Theo đó,
nguồn nước cấp cho cơ sở được lấy từ nhà máy cấp nước sạch của KCN với công suất
12.000 m3/ngày đêm. Chủ cơ sở đã bố trí 01 bể chứa nước cấp dung tích 30m3 phía
Tây Nam cơ sở.


Chủ cơ sở: Công ty TNHH Vinacompound Hưng Yên

9


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa và các nguyên liệu
nhựa cao cấp Vinacompound Hưng Yên”

+ Cấp nước làm mát và PCCC: Chủ cơ sở đã bố trí 04 bể chứa nước làm mát và
PCCC với tổng dung tích 1.580m3 (bố trí ngầm). Nước cấp lần đầu vào các bể được
lấy từ nguồn nước sạch của KCN. Hiện nay, lượng nước cấp bổ sung cho làm mát
được lấy từ nguồn nước mưa. Theo đó, nước mưa trên mái nhà xưởng theo đường ống
thép D100mm dẫn về các 04 bể chứa nước làm mát và PCCC.
Bảng 1.3. Bảng cân bằng nước giai đoạn vận hành của cơ sở

Đơn vị: m3/ngày đêm
TT
1
2
3
4
5

Hạng mục
Nước cấp sinh
hoạt
Nước cấp làm
mát
Nước cấp cho hệ
thống lọc bụi ướt

Nước tưới cây,
rửa đường
Nước PCCC(3)
Tổng

Nhu cầu
sử dụng

Tuần
hồn

Thất thốt (bay
hơi, ngấm vào đất)

Xả thải

Cấp bổ
sung

10

0

0

10

10

4,8


4,32

0,48

0

0,48

2

1,96

0

0,04(1)

0,04(2)

2

0

2

0

2

162

18,8

0
6,28

16,2
2,48

145,8
10,04

162
12,52

Ghi chú:
- (1) - Hỗn hợp nước và bụi (dạng bùn) dưới đáy tháp lọc bụi ướt được đơn vị
chức năng thu gom, vận chuyển và xử lý
- (2) - Tần suất cấp bổ sung nước cho hệ thống lọc bụi ướt là 3 tháng/lần.
- (3) - Nước PCCC chỉ sử dụng khi xảy ra đám cháy, không sử dụng thường xuyên.
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
1.5.1. Vị trí của cơ sở
Cơ sở thuộc KCN Phố Nối A, xã Lạc Đạo và xã Minh Hải, huyện Văn Lâm,
tỉnh Hưng Yên. Các phía tiếp giáp của cơ sở như sau:
- Phía Bắc giáp Cơng ty TNHH Thương mại Xây dựng và Dịch vụ Minh Anh;
- Phía Nam giáp nhà máy sản xuất rọ đá của Cơng ty CP Trường Sơn;
- Phía Đơng giáp Cơng ty CP Dược phẩm Beatexpharm GMP;
- Phía Tây giáp đường ĐT.206.

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Vinacompound Hưng Yên


10


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa và các nguyên liệu
nhựa cao cấp Vinacompound Hưng n”

Hình 1.3. Vị trí của cơ sở trong KCN Phố Nối A

1.5.2. Quy mơ diện tích của cơ sở
Tổng diện tích của cơ sở là 22.325m2, đã được Sở TNMT tỉnh Hưng Yên cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CH299087 ngày 13/6/2017 (bản sao giấy
chứng nhận được đính kèm Phụ lục). Quy mơ diện tích các hạng mục cơng trình trong

Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Vinacompound Hưng Yên

11


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa và các nguyên liệu
nhựa cao cấp Vinacompound Hưng Yên”

cơ sở được tổng hợp tại Bảng sau:
Bảng 1.4. Quy mơ diện tích của cơ sở
TT
A
1
2
3
4
5

B
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
C
18
19
20
21

Hạng mục
Cơng trình chính
Nhà xưởng sản xuất số 1
Nhà xưởng sản xuất số 2
Kho nguyên liệu
Kho thành phẩm số 1
Kho thành phẩm số 2
Cơng trình phụ trợ
Nhà văn phịng và ăn ca
Nhà công nhân
Nhà bảo vệ

Trạm điện số 1
Trạm điện số 2
Bể nước cấp
Nhà vệ sinh chung
Tank dầu nguyên liệu
Nhà kho vật tư
Nhà để xe
Đất cây xanh
Sân đường nội bộ
Cơng trình BVMT
Bể thu gom nước thải
Hệ thống XLNT công suất 12 m3/ngày đêm
Kho CTR thơng thường
Kho CTNH
Tổng A+B+C

Diện tích (m2)
11.600
2.200
1.600
2.200
3.600
2.000
10.573
500
300
25
100
100
30

24
130
21
90
4.505
4.748
152
12
100
30
10
22.325

Tỷ lệ (%)
51,96
9,85
7,17
9,85
16,13
8,96
47,36
2,24
1,34
0,11
0,45
0,45
0,13
0,11
0,58
0,09

0,40
20,18
21,27
0,68
0,05
0,45
0,13
0,04
100,00

Ghi chú: Theo Điểm 5 Điều 1 Quyết định chủ trương đầu tư số 78/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên, diện tích của cơ sở là 22.565m 2. Tuy nhiên,
trong quá trình đo đạc, lập hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, diện
tích của cơ sở được chính xác hố lại là 22.325m2 (giảm 240m2 so với diện tích đã
được phê duyệt ĐTM và quyết định chủ trương đầu tư). Do đó, thống nhất diện tích
của cơ sở là 22.565m2 trong tồn bộ báo cáo này.
1.5.3. Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở
Bảng 1.5. Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở
TT
I
1
2
3

Máy móc, thiết bị

Đơn vị

Số lượng


Xuất xứ

Sản xuất nguyên liệu nhựa cao cấp (đã lắp đặt và vận hành)
Phễu nạp liệu
Cái
24
Nhật Bản
Bồn trộn (cao 2m, đường kính
Cái
24
Nhật Bản
1,5m)
Thiết bị đùn có hệ thống làm mát
Cái
24
Nhật Bản
gián tiếp

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Vinacompound Hưng Yên

Năm sản
xuất
2012
2012
2012

12


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa và các nguyên liệu

nhựa cao cấp Vinacompound Hưng Yên”
TT
4
5
6
7
8
9
II
1
2
3
4
5
6
III
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
IV
1
2
3
4
5
6

Máy móc, thiết bị

Đơn vị

Hệ thống thổi gió
HT
Máy cắt
Cái
Rây (sàng)
Cái
Hệ thống điều khiển
HT
Bơm hút chân khơng vịng đầu
Cái
(350W, 70 lít/phút)
Thiết bị đóng gói
Cái
Sản xuất bao bì nhựa (chưa lắp đặt và vận hành)
Phễu nạp liệu

Cái
Bồn trộn
Cái
Thiết bị đùn thổi có hệ thống làm
Cái
mát thiết bị gián tiếp
Máy cuộn
Cái
Máy cắt, ép dính tạo túi
Cái
Máy in ống đồng
Cái
Phịng thí nghiệm
Lị nung xác định hàm lượng tro
Cái
(dùng điện)
Máy đo độ cứng
Cái
Máy đo va đập
Cái
Máy đo độ bền kéo nén
Cái
Máy đo nhiệt biến dạng
Cái
Máy ép phun
Cái
Máy ép dẻo (dùng điện)
Cái
Máy thổi
Cái

Máy sấy
Cái
Cân tỷ trọng
Cái
Cân sấy ẩm
Cái
Máy đo chỉ số chảy (xác định
Cái
nhiệt nóng chảy)
Máy đo màu
Cái
Máy sấy ẩm
Cái
Máy đo kích thước hạt
Cái
Máy đo độ nhớt
Cái
Đèn soi UV
Cái
Máy móc, thiết bị khác
Máy nén khí
Cái
Cầu trục 1 tấn
Cái
Băng tải
HT
Xe nâng
Cái
Bơm nước làm mát tuần hồn
Cái

Bơm nước PCCC
Cái

Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Vinacompound Hưng Yên

24
24
24
24

Nhật Bản
Nhật Bản
Nhật Bản
Nhật Bản

Năm sản
xuất
2012
2012
2012
2012

24

Nhật Bản

2012

24


Nhật Bản

2012

15
15

Nhật Bản
Nhật Bản

2023
2023

15

Nhật Bản

2023

15
15
15

Nhật Bản
Nhật Bản
Nhật Bản

2023
2023
2023


01

Hàn Quốc

2012

01
01
01
01
01
01
01
01
01
01

Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc

2012

2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012
2012

01

Hàn Quốc

2012

01
01
02
01
01

Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc

2012
2012

2012
2012
2012

01
01
01
05
04
04

Nhật Bản
Việt Nam
Việt Nam
Nhật Bản
Việt Nam
Việt Nam

2012
2018
2018
2015
2018
2018

Số lượng

Xuất xứ

13



Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa và các nguyên liệu
nhựa cao cấp Vinacompound Hưng Yên”

CHƯƠNG II
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường
*) Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch BVMT quốc gia: Tính đến tháng
7/2023, Thủ tướng Chính phủ chưa ban hành Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia
giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. Do đó, báo cáo chưa có căn cứ để đánh
giá nội dung này.
*) Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch tỉnh Hưng Yên:
- Cơ sở nằm trong KCN Phố Nối A, có ngành nghề đăng ký kinh doanh, sản
xuất phù hợp với ngành nghề được phép thu hút đầu tư của KCN.
- Cơ sở đã được Sở TNMT tỉnh Hưng Yên cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất số CH 299087 ngày 13/6/2017.
- Cơ sở đã được UBND tỉnh Hưng Yên phê duyệt báo cáo ĐTM tại quyết định
số 3106/QĐ-UBND ngày 28/11/2017.
 Cơ sở phù hợp với quy hoạch của tỉnh Hưng Yên.
*) Sự phù hợp của cơ sở với phân vùng môi trường:
Hiện nay, UBND tỉnh Hưng Yên chưa ban hành quyết định về phân vùng phát
thải khí thải và xả nước thải. Tuy nhiên, Chủ cơ sở đã bố trí cơng trình thu gom, xử lý
khí thải, nước thải theo quy định của Nhà nước và các nội dung đề cập trong báo cáo
ĐTM đã được UBND tỉnh Hưng Yên phê duyệt tại quyết định số 3106/QĐ-UBND
ngày 28/11/2017 nhằm hạn chế tối đa tác động tới chất lượng môi trường tại khu vực.
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường
Dự án được thực hiện trong Khu công nghiệp Phố Nối A. Hạ tầng đã được đồng

bộ và hiện đại với đầy đủ hệ thống cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc, thu gom rác
thải, xử lý nước thải tập trung, hệ thống phòng cháy và chữa cháy,…Chủ đầu tư kinh
doanh hạ tầng KCN đã đầu tư hệ thống thu gom nước thải riêng biệt với hệ thống thu
gom nước mưa, và trạm xử lý nước thải tập trung cho toàn khu. Hiện tại tỷ lệ lấp đầy
tại KCN đạt 82,3%. Lưu lượng nước thải phát sinh từ các nhà máy trong KCN khoảng
7.700 m3/ngày đêm, trong đó khoảng 4.700 m3/ngày đêm được thu gom về hệ thống

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Vinacompound Hưng Yên

14


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa và các nguyên liệu
nhựa cao cấp Vinacompound Hưng Yên”

XLNT tập trung của KCN, còn lại khoảng 3.000 m3/ngày đêm được các chủ đầu tư thé
cấp tự xử lý, đuọc cấp phép xả thải trực tiếp ra môi trường. Chủ đầu tư hạ tầng KCN
Phố Nối A đã xây dựng và đưa vào vận hành 01 hệ thống XLNT tập trung công suất
6.000m3/ngày đêm, đảm bảo xử lý toàn bộ nước thải thu gom về. Chất lượng nước thải
sau xử lý đạt QCVN 40:2011-BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải
công nghiệp, cột A trước khi xả ra môi trường.
Giai đoạn vận hành Dự án không phát sinh nước thải sản xuất. Nước làm mát
phát sinh từ công đoạn đùn ép được thu gom, giải nhiệt tự nhiên và tuần hoàn, tái sử
dụng, không xả thải. Nước thải sinh hoạt được xử lý sơ bộ tại Dự án đạt quy chuẩn đấu
nối của KCN, sau đó được thu gom về hệ thống XLNT tập trung của KCN tiếp tục xử
lý. Hệ thống XLNT tập trung của KCN đã được thiết kế để đảm bảo xử lý nước thải
sinh hoạt và nước thải sản xuất cho các nhà máy thứ cấp trong KCN. Chủ dự án đã ký
hợp đồng số 143/HĐKT-DV/KCN-PNA ngày 07/8/2023 với Cơng ty TNHH Phát triển
hạ tầng KCN Hồ Phát Hưng Yên (Chủ đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Phố Nối A)
về việc cung cấp và sử dụng dịch vụ của KCN, trong đó có hạng mục đấu nối nước

thải sau xử lý sơ bộ của Dự án về hệ thống XLNT tập trung của KCN để tiếp tục xử lý.
Do đó khi Dự án đi vào hoạt động thì hệ thống XLNT tập trung của KCN hồn tồn
đáp ứng được về công suất và hiệu suất xử lý đảm bảo toàn bộ lượng nước thải phát
sinh từ Dự án đều được xử lý đạt tiêu chuẩn quy định trước khi thải ra mơi trường.
Bên cạnh đó, q trình vận hành Dự án có phát sinh bụi, khí thải. Tuy nhiên, Chủ
dự án đã chủ động lắp đặt 02 hệ thống lọc bụi ướt và triển khai biện pháp giảm thiểu tác
động của bụi, khí thải tại các cơng đoạn phát sinh, đảm bảo đáp ứng QCVN
19:2009/BTNMT và chất lượng môi trường lao động cho CBCNV làm việc tại nhà máy.
Ngoài ra, toàn bộ CTR sinh hoạt, CTR sản xuất thông thường và CTNH được
phân loại, tập kết tại kho chứa và Chủ dự án thuê đơn vị chức năng thu gom, vận
chuyển và xử lý theo quy định.
 Như vậy, Dự án phù hợp với khả năng chịu tải của môi trường.

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Vinacompound Hưng Yên

15


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa và các nguyên liệu
nhựa cao cấp Vinacompound Hưng Yên”

CHƯƠNG III
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH,
BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
Tính đến tháng 7/2023, cơ sở đã và đang sản xuất dòng sản phẩm nguyên liệu
nhựa cao cấp (dạng hạt) với công suất 100% theo thiết kế và được phê duyệt là 12.000
tấn/năm; chưa có kế hoạch sản xuất dịng sản phẩm bao bì nhựa. Do đó, các cơng trình
BVMT đã hoàn thành của cơ sở hiện nay nhằm đáp ứng cho quá trình sản xuất nguyên
liệu nhựa cao cấp với công suất 12.000 tấn sản phẩm/năm. Chi tiết các công trình, biện
pháp BVMT đã hồn thành của cơ sở như sau:

3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa
Chủ cơ sở đã bố trí hệ thống thu gom, thốt nước mưa tách riêng với nước thải.
Sơ đồ thu gom, thốt nước mưa của cơ sở được trình bày tại Hình sau:

Hình 3.1. Sơ đồ thu gom, thốt nước mưa của cơ sở

Cụ thể như sau:
- Nước mưa trên mái nhà xưởng và các khối nhà: được thu gom theo các máng
xối, ống đứng bằng thép D110mm, dài 7m sau đó dẫn về hệ thống thốt nước mưa sân
đường nội bộ.
- Nước mưa sân đường nội bộ: được thu gom theo hệ thống rãnh BTCT kích
thước rộng x sâu = 0,5x0,5(m), có nắp đậy; cống BTCT D600-800mm và các hố ga.
Toàn bộ nước mưa chảy tràn trong phạm vi cơ sở được thu gom, sau đó thốt ra
kênh thốt nước mưa của KCN Phố Nối A (nằm phía Tây cơ sở, dọc theo đường
ĐT206) qua 02 điểm đấu nối.
Hệ thống thu gom, thoát nước mưa của cơ sở được tổng hợp tại Bảng sau:

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Vinacompound Hưng Yên

16


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa và các nguyên liệu
nhựa cao cấp Vinacompound Hưng Yên”
Bảng 3.1. Hệ thống thu gom, thoát nước mưa của cơ sở
TT

Hạng mục


Đơn vị

Số lượng/
Chiều dài

1

Ống thoát nước mái

cái

89

2

Rãnh BTCT ngầm

m

745

3
4
5

Cống D600mm
Cống D800mm
Hố ga

m

m
cái

68
28,5
09

-

Loại I

cái

03

-

Loại II

cái

02

-

Loại III

cái

04


Kích thước, kết cấu
- Đường kính D110mm, dài 7m
- Vật liệu: Thép khơng gỉ
- Kích thước rộng x sâu = 0,5x0,5(m)
- Kết cấu: BTCT, có nắp đậy
Vật liệu: BTCT
Vật liệu: BTCT
- Kích thước dài x rộng x sâu =
2000x1000x1100(mm)
- Kết cấu: BTCT, có nắp đậy
- Kích thước dài x rộng x sâu =
1200x1840x1840(mm)
- Kết cấu: BTCT, có nắp đậy
- Kích thước dài x rộng x sâu =
2000x1500x1960(mm)
- Kết cấu: BTCT, có nắp đậy

*) Vị trí 02 điểm đấu nối nước mưa chảy tràn:
- Vị trí 1:
+ Nằm ngồi tường rào của cơ sở về phía Tây Bắc, tại vị trí đấu nối từ cống
D600mm vào kênh thoát nước mưa của KCN Phố Nối A.
+ Toạ độ X = 2320671; Y = 555030.
- Vị trí 2:
+ Nằm ngồi tường rào của cơ sở về phía Tây Nam, tại vị trí đấu nối từ cống
D800mm vào kênh thoát nước mưa của KCN Phố Nối A.
+ Toạ độ X = 2320625; Y = 555096.
- Chế độ xả nước mưa: Tự chảy.
Ghi chú: Toạ độ 02 điểm đấu nối nước mưa chảy tràn của cơ sở được lấy theo
hệ toạ độ VN-2000, kinh tuyến trục 105o30’, múi chiếu 3o.

Sơ đồ mặt bằng thu gom, thốt nước mưa kèm vị trí 02 điểm đấu nối và các bản vẽ
hồn cơng của hệ thống thu gom, thốt nước mưa thuộc cơ sở được đính kèm Phụ lục.

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Vinacompound Hưng Yên

17


×