Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy bia TAB100
MỤC LỤC
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ........................................................... 1
1.1 Tên chủ cơ sở............................................................................................................ 1
1.2. Tên cơ sở .................................................................................................................. 1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ................................................ 4
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của cơ sở ...................................................................................................... 11
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở .................................................................. 18
1.5.1 Danh mục máy móc phục vụ cơ sở ...................................................................... 18
1.5.2. Tổng mức đầu tư .................................................................................................. 24
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ............................................................................................ 26
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường ................................................................................................... 26
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường ........................... 27
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................................................................................. 28
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ...................... 28
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................ 44
3.3. Cơng trình, thiết bị lưu giữ, xử lý chất thải thông thường .................................... 52
3.4. Cơng trình, thiết bị lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ............................................ 55
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ............................................... 58
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành ....... 59
CHƯƠNG IV . NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ............... 68
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ........................................................ 68
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ........................................................... 69
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ............................................ 70
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy
hại – Khơng có:.............................................................................................................. 70
4.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế hiệu từ nước ngồi
làm ngun liệu sản xuất – Khơng có: .......................................................................... 70
4.6. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải: ......................................................... 71
CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..................... 75
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ....................................... 75
5.2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với khí thải .......................................... 77
CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ....... 80
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải:.................................... 80
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
a
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy bia TAB100
6.2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật.................. 80
CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ ........................................................................................................... 82
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ .......................................................... 83
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
b
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy bia TAB100
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BTNMT
Bộ Tài ngun Mơi trường
UBND
QH
NĐ-CP
Ủy ban nhân dân
Quốc hội
Nghị định – Chính phủ
WHO
ĐTM
Tổ chức y tế thế giới
Đánh giá tác động môi trường
ATLĐ
An toàn lao động
QCVN
TCVN
Quy chuẩn Việt Nam
Tiêu chuẩn Việt Nam
BYT
PCCC
Bộ Y tế
Phịng cháy chữa cháy
CTTT
CTNH
HTXL
NTSH
QLCTNH
BVMT
Chất thải thơng thường
Chất thải nguy hại
Hệ thống xử lý
Nước thải sinh hoạt
Quản lý chất thải nguy hại
Bảo vệ môi trường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
c
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy bia TAB100
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Toạ độ mốc ranh giới cơ sở............................................................................3
(Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105030’, múi chiếu 30).........................................3
Bảng 1.2. Nguyên liệu phục vụ quá trình sản xuất của cơ sở .......................................11
Bảng 1.3. Nhu cầu hóa chất sử dụng cho phịng Lab và hệ thống xử lý nước của nhà
máy ................................................................................................................................ 12
Bảng 1.4. Nhu cầu tiêu thụ nước của Nhà máy ............................................................. 17
Bảng 1.5. Danh mục, máy móc, thiết bị chính của dự án..............................................18
Bảng 1.6. Danh mục, máy móc, thiết bị chính phịng Lab của cơ sở ............................ 20
Bảng 1.7. Các hạng mục cơng trình chính, cơng trình phụ trợ của cơ sở .....................24
Bảng 3.1. Nhu cầu xả nước thải tối đa của cơ sở ..........................................................30
Bảng 3.2: Các hạng mục cơng trình của HTXL nước thải tập trung............................. 39
Bảng 3.3: Các thông số thiết bị xử lý của hệ thống xử lý nước thải tập trung ..............40
Bảng 3.4. Hóa chất cấp cho hệ thống xử lý nước thải của cơ sở...................................43
Bảng 3.5. Thông số kỹ thuật của HTXL bụi, khí thải lị hơi của dự án ........................48
Bảng 3.6. Khối lượng chất thải rắn thông thường tối đa của dự án ............................. 52
Bảng 3.7. Lượng chất thải nguy hại phát sinh của cơ sở...............................................56
Bảng 3.8. Kết quả phân tích mẫu bùn thải của cơng ty ngày 8/5/2023 .........................65
Bảng 3.9. Kết quả phân tích mẫu bùn thải của công ty ngày 9/5/2023 .........................66
Bảng 3.9. Kết quả phân tích mẫu bùn thải của cơng ty ngày 10/5/2023 .......................66
Bảng 4.1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước
thải .................................................................................................................................68
Bảng 4.2: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm........................... 69
theo dịng khí thải ..........................................................................................................69
Bảng 4.3. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn ....................................................................70
Bảng 4.4. Giá trị giới hạn đối với độ rung ....................................................................70
Bảng 4.5. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh tối đa của cơ sở .......................71
Bảng 4.6. Khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh tối đa của cơ
sở....................................................................................................................................71
Bảng 4.7. Khối lượng các chất thải nguy hại phát sinh tối đa của Cơ sở......................72
Bảng 5.1. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải sau xử lý của cơ sở quý 4/2021 ..........75
Bảng 5.2. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải sau xử lý của cơ sở quý 2/2022 ..........75
Bảng 5.3. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải sau xử lý của cơ sở quý 3/2022 ..........76
Bảng 5.4. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải sau xử lý của cơ sở quý 4/2022 ..........76
Bảng 5.5. Kết quả quan trắc định kỳ khí thải lị hơi sau xử lý của cơ sở quý 4/2021 ...77
Bảng 5.6. Kết quả quan trắc định kỳ khí thải lị hơi sau xử lý của cơ sở quý 2/2022 ...78
Bảng 5.7. Kết quả quan trắc định kỳ khí thải sau xử lý của cơ sở quý 3/2022 .............78
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
d
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy bia TAB100
Bảng 5.8. Kết quả quan trắc định kỳ khí thải lị hơi sau xử lý của cơ sở q 4/2022 ...79
Bảng 6.1. Tổng hợp cơng trình bảo vệ môi trường của dự án phải xây dựng, lắp đặt
theo ĐTM đã được phê duyệt ........................................................................................80
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
e
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy bia TAB100
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí nhà máy và các đối tượng xung quanh ..................................................2
Hình 1.3. Cơ cấu tổ chức, quản lý cơ sở trong giai đoạn vận hành............................... 25
Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa của cơ sở ...............................................29
Hình ảnh hệ thống thu gom, thốt nước mưa của cơ sở ................................................29
Hình 3.2. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải tập trung của cơ sở ......................................34
Hình 3.3. Sơ đồ tuần hồn nước làm mát thiết bị .......................................................... 44
Hình 3.4. Sơ đồ hệ thống xử lý bụi, khí thải lị hơi của dự án ...................................... 47
Hình 3.5. Sơ đồ hệ quy trình cơng nghệ hệ thống thu hồi bụi....................................... 49
Hình 3.6. Sơ đồ hệ thống thu gom và xử lý khí thải phát sinh từ quá trình kiểm nghiệm51
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
f
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy bia TAB100
Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1 Tên chủ cơ sở
*) Chủ đầu tư
- Tên doanh nghiệp: Công ty cổ phần thực phẩm và đồ uống Barett
- Giấy đăng ký kinh doanh số 0900687441, do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và đầu tư tỉnh Hưng Yên đăng ký lần đầu ngày 9/6/2011, đăng ký thay đổi
lần thứ 6 ngày 04/05/2023.
- Quyết định chủ trương đầu tư số 112/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên ngày 16/11/2020.
- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 26/QĐ-UBND của ủy
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, cấp lần đầu ngày 26/7/2011, điều chỉnh lần thứ 3 ngày
12/5/2021.
- Địa chỉ trụ sở chính: thơn Xuân Đào, xã Xuân Dục, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng
Yên.
- Đại diện pháp luật: Ông Vũ Quang Văn
Chức vụ: Giám đốc.
- Số điện thoại: 02436418813
1.2. Tên cơ sở
Tên cơ sở: Nhà máy bia TAB100
Địa điểm thực hiện cơ sở: xã Xuân Dục, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên.
- Dự án “Nhà máy bia TAB100” của Công ty cổ phần thực phẩm và đồ uống
Barett thực hiện trên khu đất có diện tích 44.261 m2 thuộc địa bàn xã Xuân Dục, thị
xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên. Khu đất thực hiện dự án đã được UBND tỉnh Hưng Yên
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CN 768674 ngày 29/3/2019.
- Vị trí tiếp giáp khu đất thực hiện dự án như sau:
+ Phía Bắc giáp đất quy hoạch cơng nghiệp;
+ Phía Nam giáp Cơng ty CP đầu tư và thương mại Thiên Sơn;
+ Phía Tây giáp đường tỉnh ĐT.387 ( đường Phạm Ngũ Lão).
+ Phía Đơng giáp đất canh tác.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
1
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy bia TAB100
Vị trí dự
án
Hình 1.1. Vị trí nhà máy và các đối tượng xung quanh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
2
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy bia TAB100
B
C
A
D
Bảng 1.1. Toạ độ mốc ranh giới cơ sở
(Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105030’, múi chiếu 30)
ĐIỂM
X
Y
A
2312114
562167
B
2312254
562171
C
2312256
562459
D
2312119
562457
Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến mơi
trường của cơ sở:
- Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM số 564/QĐ-UBND ngày 9/2/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên cấp.
- Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường số 3365/GXN-UBND
ngày 29/12/2021
- Công văn số 3364/UBND-KT2 ngày 29/12/2021 về việc thay đổi nội dung
trong báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án của Công ty cổ phần thực phẩm và
đồ uống Barett.
- Giấy phép khai thác nước dưới đất số 67/GP-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên ngày 14/01/2020
- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 1533/GP-UBND ngày 2/7/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy số 168/TD-PCCC của
phịng cảnh sát PCCC và CNCH cơng anh tỉnh cấp ngày 01/10/2020.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất số CN 768674 của UBND tỉnh Hưng Yên cấp ngày 29/3/2019
- Giấy phép xây dựng số 104/GPXD-SXD của Sở xây dựng ngày 28/11/2019.
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công theo điểm d khoản 4 Điều 8 Luật Đầu tư cơng): nhóm B.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
3
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy bia TAB100
- Loại hình dự án thuộc dự án có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường với quy mơ
cơng suất trung bình, cơ sở có tiêu chí mơi trường như dự án nhóm II theo quy định
của Luật bảo vệ môi trường và nghị định 08:2022/NĐ-CP. Công ty cổ phần thực phẩm
và đồ uống Barett đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường cho dự án Nhà máy bia TAB100 tại quyết định số 564/QĐUBND ngày 09/02/2021, cơ sở đang hoạt động sản xuất có cơng trình xử lý nước thải
tập trung, cơng trình xử lý bụi khí thải trước khi thải ra ngồi mơi trường. Vì vậy, dự
án thuộc khoản 3, điều 41 Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ban hành ngày
17/11/2020, thuộc đối tượng phải có Giấy phép mơi trường do UBND cấp tỉnh cấp
giấy phép.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
1.3.1 Công suất của cơ sở
Theo quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 26/QĐ-UBND
ngày 12/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên thì mục tiêu, quy mô dự án như
sau:
- Mục tiêu của dự án: sản xuất bia và cho thuê nhà xưởng.
- Quy mô của dự án:
+ Sản xuất bia: 25 triệu lít/năm
+ Nhà xưởng cơng nghiệp cho th: 5.000 m2
Hiện tại, cơ sở đang sản xuất với quy mô 12,5 triệu lít/năm tương đương đạt 50%
cơng suất thiết kế. Cơng ty đề nghị xin cấp phép môi trường với công suất thiết kế là 25
triệu lít/năm và cho thuê nhà xưởng 5.000 m2.
1.3.2 Cơng nghệ sản xuất của cơ sở
Quy trình sản xuất sản phẩm bia và đồ uống có cồn, nguồn phát sinh chất thải
từ quá trình sản xuất bia của cơ sở không thay đổi so với báo cáo ĐTM đã được phê
duyệt năm 2021 cụ thể như sau:
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
4
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy bia TAB100
Malt
Nghiền
H2O
Malt khơ
Gạo
Hồ hóa
Điện
Điện
Đường, hoa
houblon, điện hơi
Hơi nước, nước ngưng
Bã hèm, nước thải
Hơi nước, nước ngưng
Nấu houblon
Điện
Nhân
giống
Đường hóa
Lọc dịch đường
Điện, H2O
Trợ lọc
Men
giống
Bụi, ồn
Nghiền
Cặn hoa
Lắng xoáy
Điện
Nước làm mát
Làm lạnh nhanh
Nước làm mát
Lên men chính
CO2
Lên men phụ và
tàng trữ
Men, bia
Lọc bia trong
Men, bia
Bão hịa CO2
Bia, CO2
Nhiệt lạnh
Nhiệt lạnh
Điện
CO2, điện
lon
Mực
in
Bao bì
Chiết lon
Chiết keg
In hạn sử dụng
CTNH
Đóng thùng
CTR
Keg
Nhập kho/xuất bán
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
5
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy bia TAB100
Hình 1.2. Quy trình sản xuất bia và đồ uống có cồn của cơ sở
Thuyết minh cơng nghệ sản xuất bia và đồ uống có cồn
Nguyên liệu chính để sản xuất bia gồm gạo và malt khơ. Nguyên liệu được nhập
về, vận chuyển bằng ô tô theo băng tải để đưa vào các xilo chứa nguyên liệu, hạn chế
việc phát sinh bụi từ quá trình nhập liệu. Gạo và Malt từ xilo được nạp tự động vào các
máy nghiền bố trí trên tầng 4 của nhà xưởng sản xuất thông qua hệ thống các xi lanh
thủy lực để nạp nguyên liệu vào máy nghiền.
- Nghiền nguyên liệu:
Nghiền malt:
Mục đích: Nghiền malt là phá vỡ màng tinh bột của hạt malt thành nhiều mảnh
để tăng bề mặt tiếp xúc với nước, làm cho sự xâm nhập của nước vào các thành phần
chất của nội nhũ nhanh hơn, thúc đẩy q trình đường hố và các qúa trình thuỷ phân
khác nhanh và triệt để hơn.
Yêu cầu: Cần phải nghiền sao cho càng không vụn vỏ trấu của malt càng tốt để
tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình lọc. Khơng nên nghiền malt trước 1 thời gian dài,
vì hạt malt dễ hấp thụ độ ẩm và làm tăng độ axit.
Khi sử dụng lượng nguyên liệu thay thế lớn thì bột nghiền cần có kích thước lớn
để cho quá trình lọc xảy ra dễ dàng hơn
Sau khi nghiền malt cần đạt các yêu cầu kỹ thuật sau:
+ Vỏ trấu: 20%
+ Tấm to: 20%
+ Tấm nhỏ: 30%
+ Bột mịn: 30%
Trung bình tỷ lệ (Tấm nhỏ + bột mịn)/tấm to = 3/1 là đạt.
Trong thực tế sản xuất, để vỏ trấu khơng nát có thể sử dụng phun nước trên bề
mặt để làm ướt vỏ trấu, khiến cho vỏ trấu trở nên dai hơn khi nghiền, nhưng không
được để nước thấm vào bên trong nội nhũ của hạt.
Nghiền gạo:
Mục đích: Nghiền gạo để làm tăng bề mặt tiếp xúc với enzym, giúp q trình
trương nở và hồ tan tốt hơn, tăng việc phá vỡ cấu trúc màng tế bào của gạo. Nghiền
malt lót để hỗ trợ cho q trình hồ hoá được triệt để hơn.
Yêu cầu: Gạo chứa 70 - 75% hàm lượng tinh bột so với lượng chất khơ nên
cần nghiền thật mịn, nghiền càng mịn thì q trình dịch hóa và đường hóa càng đạt
hiệu quả cao. Gạo sau khi nghiền cần đạt các chỉ tiêu kỹ thuật sau:
+ Bột mịn: ≥ 75%
+ Tấm nhỏ: ≤ 20%
+ Tấm lớn: ≤5%
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
6
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy bia TAB100
- Hồ hóa và đường hóa:
Hồ hóa:
Mục đích: Làm trương nở và hồ tan tinh bột của gạo, chủ yếu nhờ nhiệt độ
nhằm tạo thuận lợi cho q trình đường hố sau này. Trong q trình hồ hoá, cấu trúc
cứng của tinh bột bị phá vỡ và bị phân cắt một phần dưới tác dụng của malt lót và
enzyme bổ sung. Nhiệt độ hồ hố của gạo là 80 – 850C.
Đường hóa:
Mục đích: tạo điều kiện về nhiệt độ và pH để cho các enzym có trong malt
hoạt động, thủy phân cắt các hợp chất cao phân tử thành các hợp chất thấp phân tử và
hòa tan vào nước tạo thành chất chiết của dịch đường. Sản phẩm của q trình đường
hóa rất đa dạng, nhưng chủ yếu là đường maltose và dextrin.
- Lọc dịch đường:
Mục đích: Thành phầm của cháo malt sau khi đường hóa kết thúc bao gồm
phần: pha rắn ( bã hèm) và pha lỏng (nước nha). Pha rắn bao gồm các cấu tử khơng
hịa tan của bột phân tử được trích ly từ malt, hịa tan trong đó. Pha rắn được gọi là bã
malt, pha lỏng được gọi là dịch đường. Tách pha lỏng khỏi hỗn hợp để tiếp tục các
bước tiếp theo của q trình cơng nghệ, cịn pha rắn - bã malt phải loại bỏ.
- Houblon hóa:
Mục đích:
Trích ly chất đắng, tinh dầu thơm, polyphenol, các hợp chất chứa nito và các
thành phần khác có trong hoa houblon vào dịch đường để tạo hương vị đặc trưng cho
bia.
Làm gia tăng nồng độ, độ chát, độ màu trong bia, các vi sinh vật hoạt động cịn
sống sót cũng bị tiêu diệt, các polyphenol kết hợp với protein tạo thành các chất kết tủa
lắng xuống nhờ đó mà thành phần sinh học của dịch đường ổn định.
Trích ly các chất để sau này tham gia vào quá trình tạo và giữ bọt cho bia, định
hình chất lượng sản phẩm.
- Lắng trong:
Mục đích: Sau nấu hoa dịch đường cịn nhiều cặn nóng, cặn này ảnh hưởng
xấu tới q trình lên men và tạo sản phẩm, cần phải tách bỏ lượng cặn này và hạ nhiệt
độ khối dịch xuống thấp để đi lọc.
- Lạnh nhanh:
Mục đích:Giảm nhanh nhiệt độ dịch đường xuống nhiệt độ lên men để hạn chế
sự nhiễm tạp vi sinh vật, đồng thời bổ sung thêm một lượng khơng khí vơ trùng khi
dịch được bơm trên đường ống đến tank lên men để cung cấp cho nấm men sinh
trưởng phát triển trong giai đoạn đầu.
- Nhân men giống:
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
7
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy bia TAB100
Bước 1 nhân men trong phịng thí nghiệm:
Cấy men tinh khiết vào một lượng nhỏ dịch nha đã lọc
Ở vị trí cao -> Cấy vào dịch nha đã tiệt trùng trong bình Pasteur
Tỉ lệ men và dịch nha tiệt trùng: 1:7 đến 1:10
men được cấy vào bình Carlsberg
Bước 2 nhân men trong hệ thống nhân giống lớn:
Tăng số lượng tết bào nấm men -> Chuyển sang một tank chứa khác chứa
dung tích nước nha tiệt trùng gấp 10 lần
Sơ đồ:
- Lên men:
Gồm 2 q trình:
Lên men chính:
Đây là một q trình hết sức quan trọng trong sản xuất bia, đóng vai trị quyết
định đến chất lượng bia. Lên men chính là quá trình tạo mọi điều kiện thuận lợi cho
nấm men hoạt động, thực hiện trao đổi chất nhằm chuyển các hợp chất trong dịch
đường thành rượu etylit và CO2. Ngoài hai sản phẩm chính vừa nêu cịn có rất nhiều
các sản phẩm phụ được tạo ra như ester, aldehide, diacetyl, rượu bậc cao (dầu fusel),
như vậy trong các sản phẩm phụ, có chất có ích nhưng cũng có khơng ít những chất
ảnh hưởng không tốt đến chất lượng của bia sau này. Q trình lên men chính gồm hai
giai đoạn với mỗi giai đoạn có một yêu cầu cũng như một vai trị cơng nghệ riêng:
Hơ hấp hiếu khí (xảy ra ở giai đoạn đầu của quá trình lên men): đây là giai đoạn
nấm men cần Oxi để hộ hấp, sinh trưởng và tăng sinh khối.
Hơ hấp yếm khí (lên men rượu): đây là giai đoạn chính tạo ra rượu etylic và
CO2…, cùng với các sản phẩm phụ khác.
Lên men phụ:
Lên men phụ là quá trình lên men tiếp phần đường cịn sót lại nhưng với tốc độ
chậm do nhiệt độ lên men thấp (1.5 – 2oC), đồng thời nhiệm vụ chính của giai đoạn
này là khử bớt các chất độc khơng có lợi cho bia như: diacetyl, aldehide, rượu bậc
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
8
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy bia TAB100
cao… đưa các chỉ tiêu này về tiêu chuẩn cho phép trong sản phẩm. Ngoài ra, lên men
phụ cịn để bảo hồ CO2, lắng bớt cặn cơ học, tế bào nấm men, làm trong bia, tạo ra
các ester thơm và các sản phẩm phụ khác. Như vậy bia sau khi lên men phụ trong hơn,
thơm hơn và hương vị hài hịa êm dịu. Chính vì vậy q trình lên men phụ cịn được
gọi là q trình “làm chín bia”.
- Lọc bia:
Mục đích: Q trình lọc bia nhằm 3 mục đích chính:
Tạo độ trong lóng lánh cho bia
Loại bỏ các vi sinh vật bao gồm nấm men vẫn cịn tồn tại sau q trình lên
men có khả năng gây đục bia
Loại bỏ được phức chất protein, các dạng hạt keo polyphenol, polysaccarit,
những chất này làm bia nhanh đục
- Bão hịa CO2:
Mục đích:Tăng chất lượng cảm quan của bia, chống oxy hóa, chống kết lắng,
tăng thời gian bảo quản bia, ổn định các thành phần trong bia...
Tiến hành: Bơm một lượng CO2 vào trước để đẩy hết khơng khí có trong tank
ra ngồi, tránh khơng để bia bị oxy hóa do tiếp xúc với O2. Sau đó, bơm bia đã lọc vào
tank từ dưới lên. Khi đã bơm hết bia, tiến hành bão hịa CO2. Trong q trình tàng trữ
bia duy trì áp suất trong tank khoảng 1,8kg/cm2. Nhiệt độ tàng trữ và bão hòa là 0 –
20C.
- Chiết lon/ chiết keg
Mục đích:
Ngăn cách sản phẩm với mơi trường bên ngồi.
Tạo cho sản phẩm sự đa dạng về mẫu mã, cạnh tranh về kiểu dáng.
Bia sau khi bão hòa CO2, bia tươi thu được chuyển sang công đoạn chiết keg/
chiết lon, sau đó thanh trùng và nhập kho xuất bán theo đơn hàng của nhà máy.
Bia sau khi chiết lon được đưa qua máy in hạn sử dụng, công ty chỉ in thông tin
ngày sản xuất và hạn sử dụng lên bao bì vì vậy cơng đoạn in khơng gây tác động lớn
tới môi trường.
Công ty thực hiện công đoạn vệ sinh bao bì ( lon, keg) trước khi chiết, cơng đoạn
rửa có sử dụng hóa chất khử trùng, tại công đoạn này phát sinh nước thải sản xuất.
Công đoạn vệ sinh bao bì gồm các bước sau:
Tráng nước
Rửa bằng dung dịch xút 2%
Thu hồi xút và tráng sạch thiết bị, bao bì với nước
Rửa bằng dung dịch acid 1,5 - 2%
Thu hồi dung dịch axit và tráng rửa sạch thiết bị, bao bì với nước.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
9
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy bia TAB100
Tiệt trùng: bằng dung dịch khử trùng đối với tank chứa, xông hơi đối với keg
Cơng nghệ rửa tự động hồn tồn bằng máy móc.
Các quy trình phụ trợ:
Quy trình xúc rửa tank chứa và đường ống tại chỗ sử dụng trong quá trình sản
xuất bia nhằm đảm bảo chất lượng vệ sinh cao nhất.
Khâu rửa ban đầu: các tank chứa và đường ống được xúc rửa bằng nước nóng để
loại các chất bẩn bám trên bề mặt. Nước thải phát sinh từ công đoạn này được thải ra
hệ thống xử lý nước thải tập trung của công ty.
Khâu rửa bằng chất tẩy rửa: sau khi kết thúc quá trình rửa ban đầu, các tank chứa
và đường ống được xúc rửa bằng dung dịch tẩy rửa ở nhiệt độ khoảng 70-850C để tẩy
sạch các chất bẩn còn bám ở bề mặt. Chất tẩy rửa được thu hồi để dùng lại hoặc được
dùng cho khâu tẩy rửa sơ bộ.
Khâu súc rửa cuối cùng: các bồn và đường ống được súc rửa lần cuối với nước
sạch để làm sạch các chất tẩy rửa còn lại.
1.3.3 Sản phẩm của cơ sở
- Sản phẩm đầu ra của cơ sở: bia và đồ uống có cồn
Hình ảnh sản phẩm của dự án
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
10
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy bia TAB100
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của cơ sở
1.4.1. Nhu cầu về nguyên vật liệu
Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, vật liệu của cơ sở giai đoạn sản xuất hiện và tối đa
công suất cụ thể như sau:
Bảng 1.2. Nguyên liệu phục vụ quá trình sản xuất của cơ sở
Khối lượng
TT
I
Nguyên liệu,
Đơn
hóa chất
vị
Khối lượng khi
Khối lượng hiện tại
đạt cơng suất tối
đa
Nguồn gốc
Ngun liệu, hóa chất phục vụ cho sản xuất bia, đồ uống có cồn
1
Malt đại mạch
Tấn
675
2.700
Việt Nam
2
Gạo
Tấn
212,5
850
Việt Nam
3
Hoa bia
Tấn
15
60
Việt Nam
4
Nấm men
Kg
50
200
Việt Nam
5
Nước sạch RO
m3
38.142
152.568
Việt Nam
6
Bột trợ lọc
Tấn
6,25
25
Việt Nam
10
Vỏ lon
Chiếc
6.500.000
26.000.000
Việt Nam
11
Keg
Chiếc
500
2.000
Việt Nam
49
Việt Nam
III
1
Hóa chất sử dụng cho vệ sinh thiết bị, vệ sinh sàn
NaOH
Tấn
12,25
2
Hóa chất vệ sinh
Trimeta ( axit)
Tấn
0,475
1,9
3
Hóa chất khử
trùng Oxonia
Kg
625
2.500
Tấn
1.560
3.120
Việt Nam
lít
200
500
Việt Nam
IV
1
2
Việt Nam
Việt Nam
Ngun phụ liệu khác
Nguyên liệu cấp
cho lò hơi (mùn
cưa, viên nén
trấu, viên nén
củi, trấu rời, bã
mía)
Dầu DO cấp cho
hoạt động máy
phát điện dự
phịng
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thơng tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
11
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy bia TAB100
Khối lượng
TT
Nguyên liệu,
Đơn
hóa chất
vị
Khối lượng hiện tại
Khối lượng khi
đạt cơng suất tối
đa
Tấn
2
8
Việt Nam
Chiếc
3
4
Nhập khẩu
Thùng bìa
3
carton
4
Thùng gỗ sồi
Nguồn gốc
Bảng 1.3. Nhu cầu hóa chất sử dụng cho phịng Lab và hệ thống xử lý nước của
nhà máy
Đơn
vị/năm
Khối
lượng
Nguồn gốc
AgNO3
kg
0,52
Việt Nam
NaCl
kg
0,22
Việt Nam
1.10-
kg
0,05
Việt Nam
STT
Hóa chất
I
Hóa chất sử dụng cho phịng Lab
1
2
3
phenanthroline(C12H8N2.H2O)
4
Fe(NH4)2(SO4)2.6H2O)
kg
0,8
Việt Nam
5
Methyl da cam
Lít
1
Việt Nam
6
Ag2SO4
Lít
1,2
Việt Nam
7
H2SO4 98%
Lít
2
Việt Nam
8
FeSO4. 7H2O
Lít
0,8
Việt Nam
9
K2Cr2O7
Lít
0,9
Việt Nam
10
Chỉ thị bromocresol xanh-metyl
đỏ
Lít
0,5
Việt Nam
11
H3BO3
Lít
0,6
Việt Nam
12
NH3OHCL
Lít
0,3
Việt Nam
13
HCHO 35%
Lít
0,2
Việt Nam
14
Amoniac đặc 25%
kg
0,5
Việt Nam
15
NaNO2
kg
0,6
Việt Nam
16
HO-C6H4-COONa
Kg
0,2
Việt Nam
Kg
0,7
Việt Nam
17
Kiềm EDTA [CH2N(CH2COOH)CH2COONa)]2.2H2O
18
NaN3
Kg
1
Việt Nam
19
Chỉ thị ETOO
Kg
0,84
Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
12
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy bia TAB100
20
Na2HPO4
Kg
0,62
Việt Nam
21
KH2PO4
Kg
0,52
Việt Nam
22
(NH4)2Fe(SO4)2.6H2O
Kg
0,23
Việt Nam
23
Na2S2O8
Kg
0,18
Việt Nam
24
Na2SO3.5H2O
Kg
0,22
Việt Nam
25
Dung dịch chuẩn mangan
ống
20
Việt Nam
26
Thuốc thử NO2- tổng hợp
ống
15
Việt Nam
27
Dung dịch chuẩn gốc nitric 5mg/l
lít
1,2
Việt Nam
28
Dung dịch HCl đậm đặc
Lít
0,8
Việt Nam
29
CH3COOH
Lít
2
Việt Nam
30
Acid Ascobic
Lít
1,8
Việt Nam
31
K2CrO4
Lít
0,8
Việt Nam
32
Dung dịch chuẩn nitrat NO3
ml
60
Việt Nam
33
K4SO4
ml
55
Việt Nam
34
Dung dịch phosphate chuẩn gốc
50mg/l
ml
50
Việt Nam
35
Dung dịch amonium molypdate
Lít
0,6
Việt Nam
36
Isooctan tinh khiết
lít
2
Việt Nam
37
Octyl alcohol
lít
1
Việt Nam
38
Thuốc thử CMC
Kg
0,3
Việt Nam
39
Thuốc thử sắt (III), nồng độ Fe3+
5.6g/l
kg
0,12
Việt Nam
40
Thuốc thử amoniac
Kg
0,85
Việt Nam
41
Dung dịch chuẩn NaOH 1N
ống
30
Việt Nam
42
Dung dịch chuẩn HCL 1N
ống
25
Việt Nam
43
Chỉ thị phenolphtalein
Kg
0,5
Việt Nam
44
Cồn 96◦
Lít
3
Việt Nam
45
Agar
kg
0,8
Việt Nam
46
Dung dịch BaCl2 2N
Lít
1,2
Việt Nam
47
NaF dạng bột
Kg
0,5
Việt Nam
48
Dung dịch đệm pH=6.5
ml
10
Việt Nam
49
Thuốc thử DPD (N,N-dietyl-1,4phenylendiamin sunfat)
kg
0,5
Việt Nam
50
Dung dịch đệm amoni pH= 10
Lít
0,1
Việt Nam
51
Dung dịch HNO3
Lít
0,56
Việt Nam
-
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
13
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy bia TAB100
52
Dung dịch fomaldoxim
lít
0,5
Việt Nam
53
Dung dịch Natri salisilat 10g/l
lít
0,01
Việt Nam
54
Chỉ thị Feroin
Kg
0,021
Việt Nam
55
Hợp kim Devarda
kg
0,011
Việt Nam
56
Đá bọt
Kg
0,01
Việt Nam
57
Dextrose
Kg
0,03
Việt Nam
Dung dịch Kalium antimonyl
Kg
0,02
Việt Nam
58
II
tartrat
59
K2HPO4
Kg
0,41
Việt Nam
60
Na2HPO4.7H2O
Kg
0,01
Việt Nam
61
NH4Cl
Kg
0,22
Việt Nam
62
MgSO4.7H2O
Kg
0,15
Việt Nam
63
CaCl2
Kg
0,2
Việt Nam
64
FeCl3.6H2O
Kg
0,5
Việt Nam
65
MnSO4.H2O
kg
0,31
Việt Nam
66
Hồ tinh bột
Kg
0,12
Việt Nam
67
NaI
Kg
0,02
Việt Nam
68
Na2S2O3.5H2O
Kg
0,08
Việt Nam
69
Dung dịch carboxymethyl celulose
Lít
0,01
Việt Nam
70
axit etylenediaminetetraacetic
Lít
0,14
Việt Nam
71
Dung dịch chuẩn sắt II
Lít
0,32
Việt Nam
72
Dung dịch Dye
Lít
0,18
Việt Nam
73
Peptone
Kg
0,1
Việt Nam
74
Dung dịch iot
lít
0,6
Việt Nam
75
Xanh Methylen 0,01%
Lít
0,8
Việt Nam
76
Citratedesolium 2%
lít
0,5
Việt Nam
77
NH4 H
Kg
0,01
Việt Nam
78
HgSO4
Lít
4
Việt Nam
79
Phenyl ethanol
Lít
3
Việt Nam
80
NBB Agar
Kg
1,1
Việt Nam
81
H2 O2
lít
5
Việt Nam
82
Maltose
Kg
0,25
Việt Nam
83
KOH
Lít
20
Việt Nam
84
Cycloheximide
kg
0,5
Việt Nam
Hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý nước cấp
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
14
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy bia TAB100
1
PAC
Tấn
1
Việt Nam
2
Clo
Tấn
0,2
Việt Nam
3
Polymer
Tấn
0,8
Việt Nam
4
NaCl
Tấn
0,1
Việt Nam
5
Than hoạt tính
Tấn
2
Việt Nam
III
Hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải tập trung
1
PAC
Tấn
12,3
Việt Nam
2
Polymer
Tấn
0,64
Việt Nam
3
NaOCl
Tấn
18,8
Việt Nam
4
NaOH
Tấn
0,64
Việt Nam
1.4.2. Nhu cầu về cấp điện
Công ty đã ký hợp đồng mua bán điện với Điện lực Hưng Yên. Nhu cầu sử dụng
điện hàng tháng: Trung bình 4.000 KWh/tháng.
Hệ thống điện đi trong khu xưởng được thiết kế máng đỡ, nguồn điện động lực
được đi trong ống lồng kéo từ máng cáp tới điểm đấu nối vào thiết bị theo quy chế kỹ
thuật điện.
- Để đảm bảo cung cấp nguồn điện thường xuyên và đủ công xuất phục vụ cho hoạt
động ổn định của dự án, Chủ đầu tư áp dụng các biện pháp sau:
+ Đấu nối đường điện quốc gia có cơng suất phù hợp.
+ Thiết kế mạng lưới đường dây điện ngầm tường với hệ thống công tắc, ổ cắm,
cầu dao…khoa học, đảm bảo công suất;
+ Đầu tư các hệ thống đèn chiếu sáng hiện đại;
+ Sử dụng các thiết bị điện có chất lượng đảm bảo và cơng suất phù hợp và áp
dụng các biện pháp phòng chống cháy chập và các biện pháp tiết kiệm điện.
1.4.3. Nhu cầu cấp nước
*) Nguồn cấp nước: cho hoạt động của cơ sở là nước ngầm và nước sạch cung
cấp bởi công ty TNHH nước sạch Ngọc Tuấn- Nagaoka, công ty đã được UBND tỉnh
Hưng Yên cấp giấy phép khai thác nước ngầm số 67/GP-UBND ngày 14/01/2020.
*) Nhu cầu sử dụng nước:
Sơ đồ xử lý nước cấp cho hoạt động của công ty:
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
15
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy bia TAB100
Nước ngầm
Bồn chứa cấp cho sx
HT oxy hóa và lắng
HT lọc MEDIA
Lọc than hoạt tính
HT làm mềm
HT lọc RO
Bồn chứa cấp cho sx
Nhu cầu nước sử dụng nước ngầm cấp cho hệ thống lọc RO của dự án:
▪ Trong giai đoạn hiện tại của dự án, nước lọc RO cấp cho sản xuất bia khoảng
224 m3/ngày.
▪ Trong giai đoạn vận hành ổn định của dự án, nước lọc RO cấp cho sản xuất
bia khoảng 489 m3/ngày.
+ Nước cấp cho hoạt động khác như sinh hoạt của công nhân, hoạt động lị hơi,
nước vệ sinh máy móc thiết bị là nước ngầm sau hệ thống lọc than, cát.
- Nhu cầu sử dụng nước của dự án:
□ Nước cấp cho sinh hoạt và sản xuất của cơ sở:
+ Nước cấp cho sinh hoạt: Định mức cấp nước cho sinh hoạt của dự án áp dụng
theo TCXDVN 33:2006 của Bộ xây dựng quy định 45 lít/ ca sản xuất, 25 lít/ suất ăn ca
nước cấp cho sinh hoạt cụ thể như sau:
Nhu cầu sử dụng lao động hiện tại của dự án khoảng 60 người thì lượng nước
cấp khoảng 4,2 m3/ngày đêm.
Nhu cầu sử dụng lao động của dự án trong những năm sản xuất ổn định
khoảng 120 người thì lượng nước cấp cho sinh hoạt của cơng nhân là 8,4 m3/ngày,
đêm.
+ Nước cấp cho sản xuất: theo kinh nghiệm của chủ dự án định mức nước cấp
cho sản xuất của dự án 6 lít nước/ 1 lít bia
Nước cấp cho cơng đoạn vệ sinh máy móc, thiết bị (vệ sinh các tank, nồi nấu),
vệ sinh sàn và vệ sinh bao bì sản phẩm (chai, keg) cho mục tiêu sản xuất bia: khoảng
480 m3/ngày.
Nước cấp cho hoạt động của lò hơi khoảng 15 m3/ngày
Nước cấp cho hoạt động của hệ thống xử lý bụi, khí thải lị hơi khoảng 2
3
m /ngày.
Nước cấp cho hệ thống lọc RO để cấp nước cho sản xuất bia và hoạt động của
phòng Lab.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
16
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy bia TAB100
Nước cấp cho vệ sinh si lô, tank chứa bã malt, men thải, bột trợ lọc khoảng 1
m3/ngày đêm.
Nước cấp cho hoạt động của phòng Lab khoảng 0,5 m3/ngày đêm.
Nước cấp cho quá trình làm mát khoảng 1 m3/ngày đêm
+ Nước cấp cho tưới cây, rửa đường trong khu vực dự án hoạt động khoảng 5
m3/ngày,đêm.
□ Nước cấp cho sinh hoạt của các đơn vị thuê nhà xưởng
Dự kiến nước cấp cho sinh hoạt của công nhân của các đơn vị thuê nhà xưởng
khoảng 3,5 m3/ngày ( 50 người).
Cụ thể được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1.4. Nhu cầu tiêu thụ nước của Nhà máy
Lượng tiêu thụ
TT
Nhu cầu cấp nước
1
Hiện tại
Khi đạt công suất
tối đa
Cấp nước cho vệ sinh của công
nhân nhà máy
4,2 (m3/ngày)
8,4 (m3/ngày)
2
Nước cấp cho hệ thống lọc RO
244 (m3/ngày)
489 (m3/ngày)
3
Nước cấp cho lò hơi
15 (m3/ngày)
15 (m3/ngày)
2 (m3/ngày)
2 (m3/ngày)
5
Nước cấp cho vệ sinh thiết bị (
các tank, nội nấu), vệ sinh sàn,
vệ sinh bao bì ( chai, keg) cho
sản xuất bia
250 (m3/ngày)
480 (m3/ngày)
6
Nước cấp cho đơn vị thuê nhà
xưởng
3,5(m3/ngày)
3,5 (m3/ngày)
4
Nước cấp cho hệ thống xử lý
khí thải lị hơi
Nước cấp cho q trình vệ sinh
7
thiết bị chứa bã malt thải, men
thải, bột trợ lọc thải
0,5 (m3/ngày)
1 (m3/ngày)
8
Nước cấp cho phòng Lab
0,3 (m3/ngày)
0,5 (m3/ngày)
9
Nước cấp cho quá trình làm mát
0,5 (m3/ngày)
1 (m3/ngày)
10
Nước cấp cho tưới cây, tưới
đường
3 (m3/ngày)
5 (m3/ngày)
Tổng cộng
523 (m3/ngày)
1.005,4 (m3/ngày)
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
17
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy bia TAB100
Riêng nước cấp và dự trữ cho phòng cháy chữa cháy được cấp từ bể nước chứa
nước cấp cho sinh hoạt của cả dự án. Từ bể ngầm các chỗ hút nước được nối với hệ
thống ống dẫn và họng cứu hoả.
- Hệ thống cứu hỏa:
+ Nước cấp cho cứu hỏa được dẫn bằng hệ thống ống thép tráng kẽm Փ100 cấp
cho hệ thống cứu hỏa trong và ngồi nhà.
+ Trong tổng mặt bằng bố trí 69 họng nước chữa cháy vách tường, 09 trụ cấp
nước và 03 trụ tiếp nước chữa cháy.
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
1.5.1 Danh mục máy móc phục vụ cơ sở
Cơng ty đã đầu tư máy móc thiết bị phục vụ cho việc sản xuất bia cụ thể như
sau:
Bảng 1.5. Danh mục, máy móc, thiết bị chính của dự án
TT
I
Máy móc, thiết bị
Đơn vị
Số
lượng
Nguồn
gốc
Năm
sản
Số năm
hoạt
xuất
động
Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất
1
Silo chứa gạo
Chiếc
1
Đức
2020
2 năm
2
Silo chứa Malt
Chiếc
1
Đức
2020
2 năm
3
Thiết bị sàng sạn
Chiếc
1
Đức
2020
2 năm
4
Thiết bị sàng rung
Chiếc
1
Đức
2020
2 năm
5
Máy nghiền Malt
Chiếc
3
Đức
2020
2 năm
6
Máy nghiền gạo
Chiếc
1
Đức
2020
2 năm
7
Thiết bị chứa bột gạo
sau nghiền
Chiếc
1
Đức
2020
2 năm
8
Thiết bị chứa Malt sau
nghiền
Chiếc
1
Đức
2020
2 năm
Chiếc
1
Đức
2020
2 năm
9
Thiết bị cân định
lượng
10
Thiết bị thu bụi kèm
theo máy móc
Chiếc
1
Đức
2020
2 năm
11
Thiết bị hồ hóa
Chiếc
1
Đức
2020
2 năm
12
Thiết bị đường hóa
Chiếc
1
Đức
2020
2 năm
13
Thiết bị lọc dịch
đường
Chiếc
1
Đức
2020
2 năm
14
Thiết bị sơi hoa
Chiếc
1
Đức
2020
2 năm
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
18
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy bia TAB100
15
16
Thiết bị lắng xoáy
Thiết bị bay hơi chân
khơng
Chiếc
1
Đức
2020
2 năm
Chiếc
1
Đức
2020
2 năm
17
Thiết bị sục khí dịch
đường
Chiếc
1
Đức
2020
2 năm
18
Thiết bị trao đổi nhiệt
Chiếc
1
Đức
2020
2 năm
19
Thiết bị lên men
Chiếc
57
Đức
2020
2 năm
20
Thiết bị lọc bia
Chiếc
1
Đức
2020
2 năm
21
Thiết bị trữ bia
Chiếc
6
Đức
2020
2 năm
Chiếc
1
Đức
2020
2 năm
22
Thiết bị phối trộn bão
hòa CO2
23
Thiết bị khử khí nước
Chiếc
1
Đức
2020
2 năm
24
Hệ thống lạnh
Chiếc
1
Đức
2020
2 năm
25
Máy in date
Chiếc
1
Đức
2020
2 năm
II
Dụng cụ bao gói sản phẩm
1
Thiết bị chiết bia keg
Chiếc
1
Đức
2020
2 năm
2
Thiết bị chiết lon
Chiếc
1
Đức
2005
2 năm
3
Thiết bị chiết chai
Chiếc
1
Đức
2015
2 năm
4
Bao bì: chai thủy tinh,
keg inox, lon nhơm
Bộ
1
Việt Nam
2020
2 năm
III
Máy móc thiết bị phụ trợ khác
1
Xe nâng điện
Chiếc
2
Đài Loan
2020
2 năm
2
Xe tải lạnh
Chiếc
1
Đài Loan
2020
2 năm
3
Kho lạnh 1 – 5oC
Chiếc
2
Đức
2020
2 năm
4
Thiết bị thanh trùng
nhanh
Chiếc
1
Đức
2020
2 năm
5
Thiết bị vệ sinh cơ sở,
dụng cụ
Chiếc
8
Đức
2020
2 năm
6
Thiết bị giám sát độ
ẩm, nhiệt độ
Chiếc
4
Đức
2020
2 năm
7
Phương tiện rửa và
khử trùng tay (bồn rửa
tay, máy sấy tay)
Chiếc
8
Dụng cụ lưu mẫu và
bảo quản mẫu
-
Kho lạnh
Chiếc
Đức
1
Việt Nam
2 năm
2020
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
2 năm
19