Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Aashto t104 90 astm c88 76 xác định độ bền của cốt liệu bằng phương pháp sử dụng natri sulfat và magie sulfat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (826.79 KB, 5 trang )

Phường

nhĩ ø thí nghiêm

\ASHTO
=

Dank

(ASTM

L. PHAM VEAP DUNG

mue

tiêu chuyïn để

14-36

11990)

danh mục € 38-746)

l

Phương pháp này gồm qui trình thí nghiệm xác dinh độ bền của cốt liêu khi hï tác động của
các dung dịch hao hoa Natri sulphat hay Magié sunphat.

Cho phép dánh giá chất lượng của cốt liệu chịu tác động của các yếu tố thừi tiết, nhất lì khí
khơng có các số liệu thống kê về dO bền ổn dịnh cửa vật liệu mà sẽ sử dụng :rcng các diều kiện


cụ thể của.cơng trình.

2. TÀI LIỆU THAM KHẢO (xem nguyên bản)
3. THIẾT BI
`

3.1 Bổ sàng thí quhiệm cấp phối cho vật liệu nhỏ và lớn th AASHTO - XÍ 92 hoặc ASTMM

-E 325
Sing cho hat min

5

Sine cho hat tho

SA 100 60,15 mn}

`

3/16 inch (8.0 mm)

S6 $0 (0.30 mm)
'Số 30 (0.60 mm)

378 inch (9.5 mm)
1/2 inch (12.5 mm)

Số 16 (1.18 mm)

3/š inch (16.0 mm)


Sð8(2346mm)

`

3/4 inch (19.0 mm)

`

S65 (4.00 mm)
Số 4 (4.75 mm)

`

Lĩnch (25,1 mm!

1.28 inch

(31.5 mm)

1.5 inch (37.5 mm)
2 inch (50.0 mm!

2.5 inch (63.0 mm)

3.2 Binh chtia dé cd thé ngdm mau cét ligu vag trong dung dich. Binh co ‘6 khean dé cho
dung dich het chất có thể vào ra dé ding ding thoi khong bi mat mau ra neu.

3.3 Bể ôn nhiệt - Để giữ nhiệt đồ của mẫu trong quá trình ngàm binh vie srorg dung dich


natri suntat va Magié suntat,

-

Thẻ tích dung dịch mà bình mẫu neam vio gap Š lần the och mau.
3.4 Cần kỹ thuật: Theo qui dịnh cửa AzXSHTO -ÀMI 331 ưš sản cốt liều nhờ. min. van SAN ar.

on. 8
„.
hg
ae ek Ea
BA ain ee PR ated $l sa
er
dO aay 0.01 srm. Để cần cốt liệu lớn cần tối thiểu cần š kg ra đồ nhạy không The

rom ty

16


tn

Th
Ti

-

.

*


=

ˆ

..*

as

gap

-

+
ano
+
rs
la 2S gaitz
+ OF), Toc~ dd hay hen
sv cd kia nang ốn nhiệt ở 1ï0 * S°C heic4 (230°

trong 3 giờ. trong suốt thời gian nay cia sO theat hav phai dong kin.

4. DUNG DICH NATRI VA MAGIE SUNFAT
4.) Chuan bi dung dich ngim mau Na2SO4 theo muc 4.1.1 va muc 4.1.2. Thể tích dung dịch
ít nhất lì gấp 5 fan thé tích mẫu ngâm cho một fan.
4.1.1 Dung dịch natri sunfat. Pha dung dịch bảo hcà trong nước tại 25-30°C. Dùng NazSOa.

khan hộc tỉnh thể Na2SOa.10HạO, pha bảo hồ có thừa thêm tỉnh thể khi dưa vào thí nghiệm.


Xác dịnh trọng lượng riêng. khí dưa dùng, dung dịch phải có trọng lượng riêng khơng né hơn
1.151 va khong Jon hon 1,174.



:

Ghi chu 3 - Dé pha dung dịch nay can 215 g NazSOa/Ilit tai 22°C Ia dit bao hoa.
4.1.3 Dung dịch Miagiê sunfat - MgSOa hoặc MgSOa.7HzO pha bảo hoà khi dưa dùng cho
thêm thừa tỉnh thể. Tỷ trọng dung dịch không dược bé hơn

1,295 và không lớn hơn

1.308.

Ghi chu 4 - Dé pha dung dịch này cần 350g MgSO là dù bảo hồ trong 1 lít dung dịch tại

BC

š. MẪU THÍ NGHIÊM

`

5.1 Cốt liêu mịn- Cốt liệu mịn dé thí nghiêm nhải qua sàng 9,5 mm, khối lượng mẫu lấy sao

cho dược khơng ít hơn 100g cho mỗi cỡ tiạt vài sẽ dùng khối lượng khoảng 5% hoặc hơn theo
thử tự cỡ sàng sau:

Qua sang $6
30 (0.6 mm)

S6 16 (1.18 mm)

,

én sa
Số 50 (0.3 mm)
Số 30 (0.6 mm)

'

Số 8 (2.36 mm)

:

Số 16 (1.18 mrn)

Số 4 (4.75 mm)
3/8 inch (9.5 mm)

&

Số 8 (2,36 mm)
Số 4 (4.75 mm)

5.2 Cốt liệu thô - Bao gồm các vật liệu dã loại bỏ hạt mịn hơn 4,75 mm. Lượng mẫu lấy dủ
da chỉ định và sẽ dùng 5% khối lượng cho thí nghiệm hoặc hơn. (Xem bảng “Cốt liệu thô”).
Š.3 Khi cốt liêu có cả hat thé va hat min cd 10% thd hon 9.5 mm va 10% min hon 4.75 mm
thì thí nghiệm tách riêng gồm cả phần hat 4,75 mm và trừ phần hạt 4,75 mm theo qui trình cốt
liêu min và cốt liệu thô tương ứng . Báo cáo kết quả cốt liệu mịn riêng, cốt liệu thô riêng, cho


biết nhần trăm của chúng so với cỡ hạt ban dâu.

CỐT LIỆU THƠ
Cúc sàng

164

§

hối

Từ 9;Š mm dến 4.7Š mm

300 sa

Tir 19,00 mm

1000+

dén 9.52 mm

bằng era
10

.
:


Phương nhấp thí nuhiêm tiền chuẩn để


XÁC ĐINH LƯỢNG ĐẤT SÉT CỤC VÀ TẠP CHẤT KHÁC
TRONG CỐT LIỆU

AASITTO danh muc T 112-387
(ASTM danh mục C 142 -78)

1. PHAM VIAP DỤNG

:

Thí nghiêm này xác dinh lượng đất sét cục và tạp chất khác trong cốt liệu thiền nhiên.
1.2 Tiêu chuẩn này có thể liên quan tới các vật liêu độc hại. trang thiết bị va van hanh nguy

hiểm. nhưng không nhằm mục dích chỉ ra các vấ:. đề an tồn liên quan dến sử dụng. Đó là trách

nhiêm của người sử dụng tiêu chuẩn nhằm tư vấn và thiết lập tính an toàn hợp lý nhắm hạn chế

rủi ro trước khi sử dụng.

1. THIẾT BI,
2.1 Cân ky thuat - Theo AASHTO T 231

1

:

2.2 Binh cd kich thudc va hinh danu cho phép dan mau dudi day binh thanh mot lop mỏng.
`

1.3 Sang tiêu chuẩn - Theo các diều kiện AASHTO T92

3.1 Tủ sấy có quạt gió duy trì được nhiệt dộ tại [TÚ = S.G

1. MẪU THÍ NGIHỆM
3,1 Mẫu cốt liệu dùng cho thí nghiềm này bao gồm vật liêu cịn lại sau khi noàn tất AASHTO
TU

Mau thu duoc bing cach chia tr hav sang may. Can thao tác sao che tránh bị vỡ các hat đất
sét. theo nhu AASHTO T LL
fe

ae

Po
+
de
=0:
%
Gpiges
eh
i
Giả
si
x
3.2. Mau duoc sấy với nhiệt độ Gn định từ 110 = 5C dến có khối lượng khơng da.

3.3 Miẫu cốt liệu hạt min gồm những hạt vật liệu năm trên sàng 1,18 mm (số 16), và khối

lượng lấy dể phân tích khỏng nhỏ hơn 100)sram.

3.1 Các mẫu của cốt liêu thô dược tách ra sới các cỡ hạt khác nhau. Si dụng các sang

475mm: 9.15mm: 19.0 mm: 35,5 mm và khối lượng mẫu lấy để phân tích khơng dược ít hơn
qui dinh ở bằng sau:
`
as
Sich thước hạt lấy dé thi nghiem
7
475-95 mm
9.5-19,0 mm

al
sda
rong lương tối thiếu

,

1000
2000

mm

3000

trên 37,5 mm

S600

1OO.37.5

“169



SO chu KỲ ngầm nước - Lần di lần ïni quả trình ngằm và sấy =ho đến khi đạt tới chu Kỳ
gân thiết

3. KIEM TRA SO LUONG
8.1 Kiém tra luong nhu sau:
Cuối các chủ trình sau khi các mẫu đã nguội, rửa cần thân mỗi phần ở nước có nhiệt độ 1102

+ 10°F (43° = 6°C) cho dén khi mẫu khơng cịn chứa Natri và Magiê sunfát nữa. cho thêm vào

nước rửa vai giot Clorua Bari (Ci2Ba) dé dam bao tách-hoàn toàn Natri hay Magiè sunfát, sau

khi đã tách xong Natri sunfát và Magiè sunfát. Mỗi phần mẫu có thể sàng bằng máy trong 15
phút. nếu trường hợp mâu là cát. cốt liệu lớn có thể sàng bằng tay. Trong cả hai trường hợp sẽ
sử dụng cho mỏi phần của cùng các sàng dược giữ lại. Cân các phần giữ lại ở mỗi sàng và ghi

khối lượng cửa nó. Tất cả các vật liệu dọng lai ở các sàng dược gom riêng ở phần mẫu tương ứng,

dùng chối nhỏ quét nhẹ. Trong cốt liệu thô 19,1 mm tất cả các hạt mà khơng ổn dịnh có thể thử

cách ấn nhe tay và rơi dễ dàng dưa mẫu vào sấy trong tủ sấy.

Cùng với vật liệu lọt qua sàng cần phải coi lì lượng mất (xem bảng 1).

Kích thước cốt liêu

zBáng 1

Sàng dể xác dịnh trợng lượng mất


63 mm đến 37.5 mm

31.5 mm (1.25 inch)

2.5 inch dén 1.5 inch
1.5 inch dén 0,75 inch (19 mm)
0.75 inch đến 0.375 inch (9,5 mm)

16.0 mm (5/8 inch)
3/16 inch (8mm)

0.375 inch dến số 4 (4,75 mm)

Số5 (4.0mm)

_

9. KIEM TRA CHAT LƯỢNG
9.1 Lam kiém tra chất lượng của mẫu thí nghiệm nạt thơ hơn 19,0 mm như sau: (ghi chú 9).
g1.1.1

nghiệm.

Tách riêng các hạt của mỗi mẫu thí nghiệm thành từng nhóm tùy theo tác dung do thí

9.1.2 Ghi số lượng hạt cho thấy mỗi kiểu tác dụng.

Ghi clut 9 - Nói chúng có nhiều kiểu tác dụng do hố chất gây ra, chúng có thể phân loại
thành: tách ra. vỡ vụn. nứt rạn. bị bong ra. trong khi chỉ kiểm tra chất lượng cửa các hạt lớn hơn


10 mm. kiến nghị nên kiểm tra cả hạt bé hơm cỡ 19.0 mm nhằm có bằng chứng tốt cho thấy hạt

bị tách ra.

10. BẢO CÁO
10.1 Bao cao ket qua gồm các số liều sau

10.1.1 Khối lượng môi nhần của mỗi trước khi tì nghiềm
`

166


`"

hét

shn ví theo mục 323

và 3.1

4. QUI TRÌNH
4.1 Cần lưng mẫu dễ thí nghiệm và trải đều khắp mát dáy bình chứa. thêm nước + cay nap
hình dễ ngâm trong 34 giờ = 4 giờ. Dùng ngón tay cái rà lên mát hạt tất dé dề nát nat thành
cữ hé hơm. Khơng dược dùng các ngón tav khác dể đè hạt cứng hoặc dè lẫn nhau. Những hạt
nào có thể nắt bằng các ngón tay thành lát hạt mịn dược tách ra nhờ sàng ướt sẽ được phản loại
như là cục sét hay tạp chất. Sau khi da phan biệt rõ sét cục va tap chất dã bị vỡ ra. tách vật liệu

dưới ở hạt ra khỏi vật liệu nằm trên sàng bằng sang ướt theo các cỡở bảng có tựa đề "Qui trình
tích hạt”.


:

5, TÍNH TỐN VÀ ĐỘ CHÍNH XÁC KẾT QUẢ
Š.1 Tính tốn 2 sét cục chính xác dến 0]

như sau:

Trong dó:
P = % sét cục và tạp chất

W = Khối lượng mâu (gram)



R = Khối lượng vật liệu ở trên sàng (bụi, bùn, sét) bang gram

Bang "Qui trinh tach hat"

Kích thước các hạt sét và

:

tạn chất trên mẫu

Kích thước sàng dể :áct

các hạt sét và tạp chất
khác ra khỏi


Đối với cốt liệu hạt mịn :

1.18 mm -(số 16)

4.75-09.5mm(số43/8inch)
9,5 - 19.0 mm ( 3/8 - 3/4 inch)

0.850 mm (số 20)

-

2,36 mm (số 8)
4.75 mm (số 4)

19.0 - 37.5 mm ( 3/4 - 1.5 inch)

4.75 mm (số 4)

Đối với cốt liệu hạt thô :
"Trên 37.5 mm (1:---- inch)
Woo

se

tte

<




`

~

poe

đối trong lượng, Cần theo AASHTO T 2E,

Š



4.75 mm (s6 4)
te

củ

so
Nhime vất liều cên lu trên sàng, sấy khô ở PLO 2 SC

170

cốt liêu

a

Tờ

Peed


BS

oe

(230 + 0 Feho dén khi khong thav



×