Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Aashto t40 90 lấy mẫu vật liệu từ bitum

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 9 trang )

hương

phầp

tiền chuận

thí nehiềm

để

LAY MAU VAT LIEU TU RITUM
AASHTO T 40-78 199n

1. PHAM VI ẤP DỤNG
1.1. Phương nhân này được ấp dụng dể lấy mẫu chất lơng, nữa cứng hệc vật liệu birum rắn

tại nơi sản xuất. cũng ứng. sau cùng hoặc trí diểm chuyển giao vận chuyền,

1.2. Mẫu có thể lấy từ các bòn chứa. kho chứa hoặc các thùng chứa ở kho hào quản hoặc vận
chuveén vat liéu bi tum.
2. MUC pic

2.1. Lay mẫu cũng quan trọng như thí nghiệm. việc thân trong trong lấy mẫu sẽ cho mẫu dai

diện ding bản chất và diều kiện cửa các vật liêu.
¬

)

J. Cang dai dién trung bình khối mẫu vật liệu càng tốt,


iv

3

- Phương nháp lấy mẫu dược mô tả dưới dây phải tuần theo hai mục dích sau:

2.2.2, Để dánh giá dược sự khác nhau tối da về đặt tính cửa vậkliệu chế biến,

3. KÍCH THƯỚC MẪU
3.1. Vật liệu lì chất lơng thì lấy như sau:

G2

re

uo

3.1.1. Kiểm nghiệm trong phịng hàng ngày lấy mẫu khơng ít hơn | lit.
.1.2. Lấy từ các thùng to † lít cho mỗi van xa.

1.3. Từ thùng nhuy hoặc thùng trống : lút

.2. Vật liệu là chất nửa cứng hoặc cứng thí lấv như sau:

G2

3.2.1.Lấy từ thùng phuy hay thùng trống : Ike
.2.2. Từ dống vật liệu hoặc các bạo tải : ¡kự

4. BÌNH CHỨA MẪU

4.1. Loại hình chứa mẫu
4.1.1 Bình chứa mẫu vật liệu bitum lòng trừ nhũ tương nhi li cạn 2 nắp, cạn vng có nút
vận hoặc can miệng bé có nút xoay mũ.
4.1.2 Bình chứa nhũ tường asphan dốc nnion có miếng rộng, chấi nhựa hoặc chài thuy tỉnh,
4.1.3 Binh chim miuasphan abt tony ede cation co miéng rong. chai thuy tinh, ©

tở



hegic can miệng rộng có nắp xeay.

Wotan


One civt T- Binh hay chai miény rong
;hệm trước đó có thấy thên mắn.
4.7. Kích thước bình chứa

bing thtiv tinh co thể cho phép dùng nén sác thi

`

4.2.1 Kích thước bình chứa tùy theo (ương mẫu tương ứng
ty

. BẢO VỀ VÀ BẢO QUẢN AIÂU

>


5.1 Binh chia mau phai mo, khong duoc rtra, trang voi hoặc lauvới hoặc lau với vải thấm
dau.Néu thay chung khong sach va kho thi khong duoc dung. Miéng binh phai kín.

Š.2 Chú ý để dề phịng mẫu bị nhiễm hẳn. Nơnay sau khi lấy đầy mẫu, dậy kín nắp và liên

phong lại.

5.3. Binh chia mau tại hiện trường cũng không dược tráng với dung môi hoặc lau bằng vải
hão hịa dung mơi. Nếu muốn lau phải lau bằng vải khơ, sạch.
$.4. Mẫu nhũ tương phải dóng gói tốt để chống dơng lạnh.
5.5. Nếu có thể nên tránh chuyển mẫu từ bình chứa này sang bình chứa khác, vì có thể làm

thay dối đặc tính cửa mẫu và làm nhiễm bẩn mẫu.

Š,6. Ngay sau khi lấy đầy mẫu. niêm phong và lau sạch (mục 5.3). Bình chứa phải đánh dấu

dể phân biệt bằng một loại bút chi phù hợp.

6. LAY AIÁU TẠI NƠI SẢN XUẤT
6.1 Lấy mẫu vật liệu lơng hoặc vật liệu hóa lỗng dược ki dun nóng.
6.1.1 Lấy từ bịn nước to khơng dược trang bị máy khuấy.
Ghi chit 2: Trong thoi gian lấy mu bằng bất cứ phương pháp nào như đã mỏ tả. tắt cả các
cửa vào. cửa ra của các bồn chứa phải được dóng chặt.
Mẫu dược lấy theo một trong những phương pháp sau dây:
6.Ì.1.1 Phương pháp lấy mẫu qua vịi hồn chứa. Dùng các van hoặc vịi ở vị tí trên vùng, đ

giữa và đưới đáy dể rút máu từ 1-4 lít.
6.1.1.2. Dùng dụng cụ lấy mẫu kiểu dánh cấp (Không phù hợp với xi măng Asphan). Lấy
mẫu ở trên, giữa và dưới bằng cách hạ thấp ống lấy mẫu vào vật liệu- (Xem chỉ dẫn hình 1)
Giữ cind š- Thiết bị lấy mẫu kiểu đánh cấp như mò tả ở hình 1 có thẻ được dùng dể lấy mẫu

lai boi vì sư nhiềm bản mẫu dáng kẻ + fin ly iu duce ngần chặn do thao tác tự lầm sạch. khi
vật liều qua ống mẫu hở 2 dầu. Kiến nghị nền nâng lên, la xuống 3-4 lần qua chiều sâu lấy màu
một vài lít.
6.1.1.3- Phương pháp nén bình chứa
Mau dure liv phít trên, giữa vật dấy hơn chứa Bnơ cách dứa bình dược cần trong tải cố dinh

t

NO
vợ cv Vu
:
_
ý
cs
+
án
ôn.
Ais
35 0
vho met Suet bi vittbink vho wit lidutXem binh 2) Die diém chu yeu cua nhường pháp này la
mỏi fan fv mau phai dine bini saci dể lấy từ hồn chứa rot mau yao mat binh chua khac va nen
Bình chứa đã dùng vào dể lấy máu,

to

;


Tv tip ben


chiry

aes

Khuay hit dịng đều, mơi máu lấy nèng theo œ
6.1.1.1. 6

1.1.5, hoặc 6]

pinzmeg

rane
phan

BE amv

bhists

abu da me

tả trong

3 3 mơ rì trong

7. LÀN MAI! TỪ BỒ CHỮA, TOA XE, XITEC. XITEC PHUN HOẶC BỒN CHỮA TUẦN
HOÀN

=i}

7.1, Mỗi một ten xe phải được trang bí van lấy mẫu tương từ như thiết bí ở hình 3. Van dược

lấy ít nhất lì đín 130 m từ thành ra và phải có nhân eghỉ rõ Ð Van lấy mẫu”, Trước.khí lấy mẫu
từ van phải và di ít nhất 3 lít.
.3, Khí nguời mưa cho phép có thể lấy mẫu dị diễn cho các phương pháp sau:

7.3.1 Mẫu vật liệu lòng hoặc vật liệu hóa lịng khí dụn nơng có thể lấy theo phương nhắn
+r chim. ding can miệng hẹp vì hộ gữi dỡ như ở hình 4 sau đó chuyển mẫu vào một hình
: khác lưu lai dể lấy thí nghiệm.

7.2.2 Dung cu có thể thảo rời dược tương tư như thiết kế chỉ ra ở hình Š dược dặt vào đường
ống thoát trước khi lấy mẫu, mở van xã dĩ 4 lít.
`
(Hình 1)

`

NI
chee)
ly

Cemtame:

214



Thúc

Niner
are


pyre

t3 TH

ớt

EIGUHHHT

TL

Thịế Nanniee

TT BAN ĐH tt

ào

se

re
le

The samsreensk me resend fe

ide

Pee

tee

EV the


che

Vde

ty

sa

ee

nD*t trang
sb

xi

cay


8. TLXY MÀU TỪ CÁC BỒN CHỮA ŸX BẢO
Š.¡.

-

VỚI vật liệu lịng Xe

ạt liệu ph

dầu ha


long dược

khi dụn

thì lấy ở trên, giữa và duct

theo phuong pháp đã mị tì ở ư.1.2,
`='
im
sik aes
>
ae 8

Be
de
oy
se
8.2.
Với22, các vật_ liều
khác hóa lơng
khí
đun nóng
chỉpos pelấy ởeg
phía trên:
bằng sách
nhúng,
đánh

s


cập hoặc nén bình chứa.

9, 12XY ALXU TỪ ĐƯỜNG ỐNG TRONG
Se

KHI DỠ HOẶC BỐC HÀNG


Can Aetna

RONNT rs 5.

=

3.1, Khí các hồn chứa hay hao đang

— ——
ee

\À dược bốc lên hay dỡ xuống có thể lấy
=i)
:
:
:

mau tircic Gng din. dé la wat ligu chay

vào thiết bị lấy mẫu (Hình Š) lấy từ
phía di lên cửa dường ống về phía xả


cathe

của bơm

i

:

hoặc chỗ

nào vất hoàn

tein

đầy ống tự chảy. Hướng mặt của thiết
bị lấy mẫu vào dịng chảy của chất

Can Reine
Ưetm

long. Thiét hị đó phải có van và nút rồi

Êb;6Whoaid tua

cho chảy vào bình thu mẫu ít nhất lì 4

lít mẫu dược lấy cách đều nhau. lấy 3
fần trong khi bốc và dỡ hàng. Khi kết

thúc hốc. dỡ các mẫu riêng biết được


gop lại trộn đều và lấy 4 iíL dể phần
tích.

9.2. Khi lấy mẫu ở bên chứa và

bao cd dung tich 25.000 bbÍ hoặc
nhỏ hơn, lấy ít nhất + lít tại các
khoảng cách đều nhau trong suốt

quá trình bốc, dỡ hàng (2§000 và
trên 2§000 hhl, thì cần ít nhất là 10

cạn 4 lít. Khí kết thúc hốc, dỡ các
mẫu riêng biệt được ựộp lại trộn dều

va lay 4 lit dé phan tích.
Throw-away Container Sampler

10. LAY MAU TU CAC THUNG TRONG OAC
s

PHUY

10.1, Sau khi tron déu, mau wit liéu bitum lông từ thùng phúy hoặc thùng trếng dược lấy vào
các ốn lấy mẫu hộc thiết bí läv mẫu kiểu đánh cấp đầy | lit chon tir ete thùng vất liều ngẫu
nhiền theo Lấy mẫu vật liều nữa cứng hoac vất liễu cũng không cạt vũn cược”

Hh. [VY MẪU VẶT LÊU NỬA CỨNG HOẶC VẤT LIEU KHONG CAT VEN DUOC
Tie type of eaenpler i lamered lara the lyme


MOLE
leone

Geren

ic rracheld,

(he copper

it removed

by

ván the ot

me tac at the sitacned

Ind the ememner vilemeri te Till Ceenplete filling ec ranieateed hy the oe
LO

Hen he can dit

“he comes
ETS

and

SER


aaenret oy the dinuia, The seer
inta the oan tample containee

( Figure,

é- XP

TH s401
Vic teh cửn test

v. sway Careainet

aie

giay

cord ar catia

vớt Srdizg or

Hưng ie type

nen he vere
oao/ar

tee

}


\


2)

Thone

trang

Pape

pinive fer

CO TRẾt

mắt to vĩ

1tr sản xhấi chon nưàu nhiên
mau trmot me hoae da} neun

thêm

ìu vật liều Bị tử HIỎT mẻ DO

không đắn time veu cau

“SO hao chin

2déns


2

9 đến 37

3

28 dén 64

4

65 dén 125

5

126 dến 214
217 dến 343

6

3dd dén

$12

#

8

513 dén 729

9


730 dén

10

1000

1001 dén

133]

:

%.

5

1]

Mau duoc lấv cách mật ít nhất lầì 76 mm và cách thành bạo ít nhất 76 mm,

Nếu vật liệu cứng

thi ding riu dể hỗ, nếu mềm lấy ít nhất lì 11Šg. Khi biết chắc chắn lơ vật liều lì một người sản

xuất. tất cả mẫu từ lơ hàng dó dược nghĩn nhỏ trịn ciều vài lấy một mẫu 4 lít vật liệu ‹hồn hợp
dể thí nghiệm. Trong trường hợp lô vật liệu do nhiều người sản xuất, các mẻ phân biết rõ rầng
thì lấy một mẫu hỗn hợp dược chuẩn bị từ mỗi mẻ dế thí nghiệm. Khi khơng thể phân hiệt được
các mẻ khác nhan thì †


i

i

ự mẫu ritng biệt,

12. LAY MAU VAT LIEU NGITEN VA VAT LIEU DANG BOT
12.1.

Kho

chứa

mẫu cục lớn. Vật

liễu birum

cứng

dạng

cục

hoặc dạng

bột được

lấy theo

ASTM D 346. NIẫu cục khơng ít hơn 2Š kự từ dó lấy ] kg mẫu để thí nghiệm:

12.2. Thùng trống. phuy, bao. hộp. Lấy nưẫu nhiên nhưở mục 11.1 trọng lượng ít nhất lì 0,7
kự-chọn từ tâm của mỗi thùng chứa lấy ra 3Š kg từ đó chọn ra khoảng 1 kg mẫu để thí nghiệm
như đã mơ tả ở ASTM D 346. `
=

13. LAY MAU TAT THOT DIEM CHUYEN VAT LIEU XUONG
13.1. Mẫu bitum dược lấy ngay sau khi vật liệu birum vữn đến công trường nhà máy. dia diém
tap kt vat tie hove tại thời điểm nơi hốc dỡ hàng xuống.
'
13.2. Phái lấv dù lượng màu cần thiết từ mỗi chuvến

lấy mẫu đai diện nhiều nhất cho 37.800 lít.

dữ hằng. Trong trường hợp hàng ít thì

l3

3.3. Lấy mẫu theo I trong các phương phán sau:

3.3.1. Theo mục 6 “Lấy tại nơi sản xuất”
„ tTút mẫu qua van hệc vịi trong rểm% ống “ẩn trong khi dỡ hàng khoảng giữa phần
tì cửa tài trong hàng,

216


sách dắt

vite


hí lấy mắn ở mức

thiế

fb

1

PH

Typed

sobre

Da của

phần

Sumnplttt

Ssnhall

hoặc

rq¡ Hang

trong

cửa bùn


Đến Hong

/

¢

/

reve vere

we

head

Valve Inter Plow i
he nee tose imam LE
[reed ane ine
thew can ne 9

mraasine
ta

be

ty

ta decker Need
`...

SIT, PO Ie

mer our

fabs

3 SMUT,

|zzsø+zz2

jesoos?

lyex<

.

|lzt(4ox~z-2f°

lưrza~*Z

£

£

1

:

#

|z


y

|⁄

Ga

WIELD

|ø2z*37?4

l7z74øø73

nds to phe

77 | 2 láøø243.2

CƯ,

=

+

Jrrrrr

1

4

tay


wee
r
|Z1x⁄€:22 7V
AYE.
Wemeneet INTIS SANE
=
ra

T2 17 ]17179/62—
aaah
aT

1,
t

Hạ 21/6, 7742,

Vị, .4* #2,
:

Aree

3c

a

Cot aS aes SAID

_


NOTA

STORE

[reer soy

i

Ai rế

B OL
ZOE

hi

<

2. See Vy eel

|

|

Tymeat
rae

rection

se


11 Man ntÌe!

+

:

(ROM

1€ DTC wry C Ure

|/

_rarrne cnevts seers Oe

[ereaors

t9

V4“ MAI,

+

pee
eet

1⁄

LAAT meee

Voce Ae = MEELIS


|+rzzza+zø

\cbiau Ciantaines onust te uscd lo lake cach ae+

*

J1

1



|

củ 1ù fl win sampie Whe saunples Is th
he tant and the coments transsated ta the sample con

?

TỊ

cr wish can secuted in place rapSIly lơwerel [na tank

fire Ki

TTD,

2wtkie^^t D)
tT RAO


eee
cut

,

:

A

Sanh

+ween

tušg đua

(EH

Mee 3 Ba
mee
tre

+o

Dip Sumpler

teamerouw L LooueT

Qing


1
1

FIGURE 4

eee.

1

How

lÍrsd

8asaPuals

oy

HÀ)

NCT


Ørạt

À—

t

m9^4^A TIYYĐ APS2LE
CC CƯ

TALYC OR TIMI, APC WOUND
1€“
« TTTTL O# WALL [ROM PTT Ow

tuc

Xin lusvbikex

.

HH
ae n

++ OCA

~. x^
1

as An lớn —

a

es ee

ee a er


Thí nghiêm được sơng nhận vật liều ch grc
tơi tiến Hành rrên miệt
trong số đã av. Mai con

lll dược im dề khẳng đỉnh trong truờng hơi màu đầu thi auinem khong dat veu-s

IM NHỮNG ĐIỀU CHỦ Ý
14.1. Đo nhiều ledi vi cỡ hát vật liều hiram dong thời được văn chuyển và hảo
quản trong

cùng một hộc thùng chứa như nhìu, đễ bí nhiềm
-

-

.

z

+e

bắn, dlo dị hết sức chủ ở như khi lấy mẫu và

van chuven cic vat leu dé.
-

*
*

`


°


~

218

`
-


T: Coon

dO ko nde pound/ineii”

hoặc Km.

P: Ti trong tối tin chistrén may connd hoc KN

I: Chiếu di tnch hoặc mét,
d: Đường kính tinch hoặc mét).
¬

. BẢO CÁO
=

fd

sp

3

bes


7.1. Bao
i ao ket qua
gom
qua gom

.

~

FIGURE

caccac taitar liệu
lieu sau:
sau

.

2

Me {ne

\Meming

Caneret

:
Z and Rearing Steins
Cee
Cylinder


7.1.1 Số thí nghiệm
7.1.2. Đường kính và chiều dài (inch hoặc mét).

FIGURE, |

General Views of 2 Suitabie \pparatns for Marking Fad [Nam

1

APpptnrratars r Slacking Fad iar
Detailed Clans for a Suilsi
en
Specim
the
g
Allenin
Used for

in

Testing

Machine

LE

of Specimens

for Alignment


te

=|

FIGURE

Used

Beemer
Beery mate

7.1.3.Tãi trọng tối da pound hoặc KuN

LI
hg

aereruer cure
OL

Wo

P2776
422M8
““ ồỐ
«4

25C

A


aeeerueea
every

RE ics seek

.

> BIERY) CE
Ra
iG
Nig! YS Mt
rors

5 Redan

ReSPSS
ESS! 2 Wea
two

trượt

Aetric Eanivaientxe—fTesrrrs be, th, ind J
Ín

Me

MÁC

Mẹ


WS

MH

tM

Aa TS

19

feats

8

ạt

cơm

sỹ

tớ

ie

ale

g

=


rae sie

a

ies
3n

Ta

ae pS
ees
3

fix

cud


TESTING
ANT)

SAMPLING
GF
METHODS

9O
E02
BNỚSAV
ĐIODET

7ð NơNprởơnG

2191 «

JđỊ 2 Ơi 2m1Asg'

“3t. Voy

2o) 83232
T62yy

vi



×