Phương pháp tiêu chuẩn để
XÁC ĐỊNH GIỚI HẠN CHẢY CỦA ĐẤT
__AASHTO danh-mục T 39-90
I. ĐỊNH NGHĨA
1.1 Giới hạn chảy của dất chính là hàm lượng nước như dược xác dịnh theo qui trình dưới
:iày, mà tại dó dất:chuyển từ trạng thái dẻo sang trạng thái chảy.
‘1.2 Những ứng'dụng sau day ding cho tất cả các giới han qui dịnh cho tiêu chuẩn này- Nhằm
mục dích xác dịnh tính phù hợp với các dặc tính kỹ thưật, các giá: trị khảo sát dược hộc các giá
trị tính tốn phải được lam tròn số đến dơn vị gàn nhất ở chữ số cuối cùng bên phải của dãy số
dùng dể biểu diễn giá trị giới hạn theo phương pháp làm tròn số của tiéu chuin AASHTO
R
11 "Kiến nghị hướng dẫn chỉ dịnh vị trí các chữ số có nghĩa Bang các giá trị giới hạn dã qui
''nh”.
' THIẾT BỊ
2.1 Đĩa - Một dĩa sứ giống như dĩa dé trộn vật liệu# = 115 mm (4-4-inch), tốt nhất là
dia kh6ng trang men.
3.2 Dao trộn - Có bản dai 75mm (3 inch) va rang 20 mm (3/4 inch)
2.3 Dung cu dé xac dinh gidi han chay (Casagrand)
2.3.1 Thao tác bằng tay. Bao gồm 1 cốc bằng đồng (hoặc hợp kim nhơm) có dế hình cầu lồi
và tay quav dược thiết kế theo kích thước và hình dáng như hình vẽ 1.
2.3.2 Thao tác bằng máy. Có mơ tơ dể nâng cốc dịng lên-xuống dập vào bản dế như mỏ tả
::ang hình ve 1 và các mục 4.2 và 5.3 của qui trình này. Cốc và gót quay quanh một trục cố dinir
nốt lẽmvớhdế. Lực ly tâm làm cho cốc rơi một cách tưản hoàn. dập vàơ dế cửa dụng cụ thí.
nghiệm:bằng
cao su cứng hoặc mica. thiết bị này cho cùng một giá trị giới hạn chảy như thiết hị
thao tac bang tay.
CUZ
Hinh-vé.
Lr
HOD
me it Sint
CONI1E7S
2.‡ Dunø en khía rãnh - Có kích thước tới hạn như hình vẽ I. Bộ phân dó khêng tính tron:
dung cu nay.
,
,
,
i
2.5 Bd phan do - Bộ phân do hoặc dược lắp vào với dụng cụ khía rãnh hoặc để tách riêng vi
có kích thước tới hạn "d” như trong hình vẽ [ và nếu tách riêng thi la mot thanh kim ica co kicr
thước tiêu chuẩn. dày 10 = 0.2 cm (0,394 ~ 0.008 inch) và dài 50 mm (2 inch)
2.6 Hộp dựng mẫu bằng
lim loại có nắp dậy dễ tránh bay hơi.trước.và trong khi cin mau.
2:7 Cñãn kỹ thuật'- Theo AASHTO 23T
loaiC
2.8 Tủ sấy - Có diều khiến ồn nhiệt. và có khả năng duy trì nhiệt dộ 110oC = SoC (230 +
9E) để sấy mâu làm dộ ẩm.
PHƯƠNG PHÁP A
3, MAU TH NGHIEM
3.1 Trọng lượng: mẫu:khoảng: 100 ø; lấy phần vật liệu dã trộrr đều:và qung0‹ 425 mm (số
4). Theo AASHTO'87 hay" 1+ 146: (phương pháp B) `
+, HTỆU CHÍNH DỤNG CỤ THÍ NGIIÈM GIỚI HẠN CHẢY
`
+:1 Phải kiểm tra lại dụng cụ thí nghiềm để xác dịnh dụng cụ do cịn làm việt tốt khơng: Chốt
gắn cốc phải vừa dủ chặt dể cho cốc đồng nhấc lên, hạ xưống dược, $cu nối cốc với trục treo cốc
phải văn chặt diểm tiếp xúc của dáy cốc và dế thiết bị không dược dể'quá. thành miệng cốc phải
dắt dúng:dộ nghiềng, và dụng cụ khía rãntt khơng lắp vào cốc trong;ssuốt thời giam dầi sử dụng.
Phải kiểm tra để xác dịnh xem các kích thước tới hạn cửa dụng cụtkhía:rãnitđứmg như đã qui
địnir.như hình l khơng, `
GitrciutT - Khi lắpnữ tiên
:
tiếp:xúc cửa cốc và dáy: có dường kín {Sine lr duce.
t
4:2'Điều chỉnh chiều caơ rơt của cốc sao cho từ diểin tiếp xúc cốc nang: ler cach mặt day 10
+ 0.2mm như hìnir 2.
5. QUY TRÌNH
$1 Cho mẫu dất vào-dĩa tròn. và trộn thật đều với 1Š dến 20 ml nước cất hoặc nước dã khứ-
khoáng. Dùng dao trộn đảo dĩ dão lại thật đều. Những fần bổ sung nước tiếp theo phải lầm từng
đợt từ 1-3 ml. mỗi đợt cho nước vào phải trộn that ky voi dat nhu da tron fn trước dó. Nếu thí
nghiệm hắt dầu mà khơng bổ sung dất khơ thì phải ;ho đất ướt thêm. Không dượz dùng cốc
đồng của thiết bị uiới hạn chảy dé tron dat voi nude.
Ởñ chú 2 - Một vài loại đất hút nước rất châm. do đó có thể cho các đợt nước mau qưá sẽ
Em cho kết quả giới hạn chảy sai dí, Để tránh diều dó có thể trộn lầu hơn và để :hời gian lâu
hon. Cé thé ding aude may dé tron trong qua ‘rinh thi nghiêm. nếu các thí nghiệm so sánh chỉ ra rang khong cd su khác nhau giữa kết quả dùng nước cất và nước máy. Tuy nhiên với các thí
nghièm trong tài phải dùng nước cất hộc nước đã khử khoảng dể trộn mẫu.
Š.1 Khi đã cho đủ nước và trộn thật đều với đất để tạo thành một khối đồng nhất đặc cứng
lại thì lấy một lượng dất dã trộn cho vao cốc của :hiết bị. ding dao tròn ép xuống cùng thời gian
là băng mặt dất trộn sao cho được độ dày của dất lì 10 mm tại diễm dày nhất. Dùng dao trịn
ém xuống vài fin dé dudi bọt khí trong khối dất. Dùng dao tron ja mat bang dat và cùng lúc gạt
bằng sao cho tại 'diểm dày nhất là ï0 mm. Lượng dất thừa cho trở lại dĩa trộn. Dùng dụng cụ
khía rãnh vạch một đường theo dường kính qua tâm sao cho rãnh sạch và có dạng dúng như
kích.thước
đã chỉ ở hình.3: Để tránh: cho các mặt rãnh không bị rách hoặc đất sệt trong cốc bị
trôi tuột. cho phép gõ nhiều nhất là 6 lần:
từ trước ra: sau: hoặc từ:sau ra: trước được một fan go.
Độ sâu cửa rãnh cứtăng dần sau mỗi lần gõ và chỉ khi g6 fan cuối cùng thi cham duce day cốc.
5.3 Cốc chia mẫu dã chế bị như mô tả ở mục 5.2 dược nhấc lên và thả xuống băng cách: quay
cần F với tốc dộ khoảng 2 vòmg/giây cho dến khi 2 mặt cửa màu tiến tới tiếp xúc với nhau tại
dáy rãnh khía có độ dai khoang 13 mm (0,5 inch). S6 fin dap dé làm cho ranh khít lại dược độ
đài như vậy dược ghi lại. Trong khi quay cần F không dược dùng tay giữ dế cửa thiết: bị.
Ghi chu3 - Mot vai loại dất có xu hướng trượt trên bề mặt cốc thay vì chảy. nếu xảy ra như
vậy-thì phải-thêm nước vào mẫu và trộtr lại; chơ:vào-cốc:khízränirvà'làm lại mục 5.2. Nếu đã
tiếp tục trượt trên cốc với số lần dập ít hơn:25 cái thì thí nghiệm dé không-đùng dược và ghỉ chứ
rằng không thể xác dịnh dược giới hạn chảy.
Š.4 Lấy một lát đất bằng bề rộng lưỡi dao trộn rồi kéo dài hai đầu ra theo một dường vng
góc với khía rãnh kể cả phần dất của rãnh dã chảy. ra rồi.cho vào hop. Can trong lượng cả hộp
lẫn dất rồi ghi lại kết quả. Sấy hop mau trong tủ sấy tại nhiệt dộ 110 + 5°C cho dén khi có trọng
lượng. én dinh. Can va-ghi lai két qua, trọng lượng mất dĩ chính .là hàm lượng.nước.
5:5:Chuvểrr dất cịn:lạn trong:cốc vào dĩaitrỘrrrửa saelrvwsốy khơ: cốc và:thiết tr khía rănlr
chœthíúngiiệm: lãm:sau-.
chu
<8?
gu Y
SiS
a
rhe
gas, 12
:
S.6 Những thao tác tiếp theo dược lặp lại ít nhất là bổ sung thêm 2:fấn nước nữa dể cho dất ˆ
ợc ít nhất l> một lần cho_
xác dịnhi
nhão hơns Mục-dích'cửa cơngrdoạn này: là dể cớ mẫu dãèsệt:dư
mỗi giót hạn fap |la: 25-35;.20-30; 15-25 fan sao cho khoảng: dập trong3 lầm xác dịnh-ít nhất l>
3
10 fine
6: TÍNH TỐN
_ 6.1 Hầm lượng nước cửa,dất dược biểu thị qua dộ ẩm tính bằng phần. trăm trọng lượng dat
:
khơ và dược tính như sau:
Khối lượng nước
Phần trăm dộ ẩm =.-———————-x. 100
Khối lượng dất khơ
6.1.1 Tính tốn phần trăm độ ầm lấy chính xác đến số nguyên.
>. CHUAN BI DUONG CONG CHAY
trên
7.1 "Đường co 1g chảy" thể'hiện tương quan §giữa độ ầm và số lần cập tương ứng dược vẽ
đồ thị tán - logarit với trục hoành là độ ẩn theo cícấp số cộng cịn trục tung là số fan dap theo
shang Czarit. Duồng cong chảy lì một dường thắn: dược vẽ càng gần qưa ba diểm hoặc nhiều
3. GIỚI BẠN GIẦY
a
D5ẩm tương ứng dể cát dường cong chảy tại 25 lần dập ghi trên trục tung chính là giới
—
——
“sơn Tg Tt.
€
Lợi
é
PHUONG PHAPB:
—
-an coäy sủa đất. Báo cáo kết quả này chính xác dến số nguyên.
a.) Trane lượng mẫu lấy khoảng 50 ø như dược mị tả ở mục 3.Ì
Ei
» MAU THÍ NGHIỆM
: ro.) Cui trinh | này phải bắt buộc làm như wrong mục Š.] - Š.5, chỉ trừ lượng nước ban dau
—
ang
eo muc 5.1 phải là 8-10 mi và mẫu dộ ẩm lay theo muc 5. „ chỉ lấy chơ thí hghiệm dé
init
¡0.3 Cơ ít nhất là 2 thí nghiệm khía rãnh dược phủ kín phải khảo sát tước khi thừa hân kết
sua dé git am báo cáo, lầm như vậy
la dé bao dim cho s6 fir dap đặc trưng thực chất'cho dất
mm
cho vio
—
:ø, 2111 TRÌNH
¡0:3 E#do độ chính xác bằng với độ chính xác của phương pháp ba diễm chuẩn. số lần dập
“ược =ng nhận dé khia rãnh phủ kín phải nằm trong khoảng 222 và 28 lăn dập.
J0&ff7S
rãnh được khép l:ín giữa 15 và 40 tần dập có thể dược thừa.nhận nếu dộ sai lệch
gớt nmrc28V (hue té lant 5%.
“
II. - Hânr lượng nuớc của dất tại thời diểtn rấnh phủ kín được :Hừa nhật được tính thes muc.
Sử
'®* GIỚT FAN CHAY
1: Gi hạn chảy dược xác dịnh theo một trong những phương pháp sau dây: Dùng tốn
+ð nìnn +. dùng.
dồ thị kép, hình 5; thước trượt:trêt thang "dập”"đặc biệt. nình:6; Hốc hing
Meer nivong phap nio, tính toán nào mà làm cho giá trị giới ham chảy chính xác. Phương pháp
¬q diểm zsuấn duợe dìng như thí nghiệm trong tài dể ơn hồ tất cả các cuộc tranh cãi.
[2.2 Koa gia nd trên hình 4 chỉ dẫn việc sử dụng tơim đồ dó (nghiêng trung: bình).
12.3
thì (dng cong chảy kép) hìnii 5 được dùng để vẽ lên dó các diểm tương ttg xỉ
- Ar "HO các thí ighiêm dể công nhân và vẽ một dường cong qưa các 3iểm dó scng scrg
>nse» tưng corlg của đồ thị nhất. Đô ẩm tương mg cắt dường này tại số lần dập ïà 25 đưc
so ccn
+ lÀ nói hại chày.
re
:ní. ngi#T:
12.4 Thước trượt dặc biệt - Hình 6. dược dùng bằng cách trượt bản có sơi chi dến trùng với
giá trị dộ ẩm làm cho rãnh khép kín trên thang AÀ và dịch chuyển thang chuyên dụng cho đến
khi số lần dân đề rãnh khép kín cũng nầm dưởi sợi chỉ. Giới hạn chảy sẽ tìm dược nằm trên một
đầu dối diện của thang A chính ïà chỉ số của thang B, hoặc đối diện chỉ số nằm siữa của thang
B.thang dó lùi lại đến vạch 25-dập.
THÍ NGHIÊM KIỂM CHỨNG NOẶC THÍ NGHIỆM TRỌNG TÀI
13. PHƯƠNG-PHÁP ĐƯỢC ỨNG.DỤNG.
__13.1 Trong các thí nghiệm kiểm chứng hoặc trọng tài, phải dùng phương nháp À. Các kết
quả của giới hạn chảy bị ảnh hương bởi:
13.1.1 Thời gian cần
dể lầm thí.nghiêm
13.1.2 Độ ẩm tại đó bắt đầu thí nghiệm
13.1.3 Thêm dất khơ vào mẫu dã nhào với nước.
14. QUTTRÌNH
14.1 Tuy nhiên trong khi làm thí nghiệm giới hạn chay-dé kiểm chứng hoặc nhằm mục dích
trọng tài, những,yêu cầu về thời gian sau dây phâi dưnc tuân theo:
Ailey
14.1.1 Tron dat vai mau ~ 5-10 phút. Đất dẻo hơm thì thời gian trộn lầu hơn.
14.1.2 Nhao dat trong huong hut Anr -30 phút
14. 1.3 Trộn lại trước khi chuyển vào cốc dong,
và trộn trong | phút.
thêm 1. mi nước
"4 1 ‘Clio mẫu vàocổ đồng và thí nghiệm- 3 phút
14:1.Š Thêm
nước-và trộn lại - 3 phút
14:2 Không có thí nghiệm mào cần q 35 Tin dập hoặc ít hơn 15 Tần dập. Khơng có trường;
hợp, nào phải bổ sung thêm đất khô vào mâu dã: nhào trộn khš thênghiệm.. se FBS
15. KHẲNG:ĐỊNH ĐỘ CHÍNH XÁC
15.1 Khẳng dịnh-độ chính xác này áp dune cho cdc loạf dất có giới hạm chảy khoảng từ 21
đếnĨó/.
|
.
15. 2 Độ. lập - (Một người thí nghiệm)- Hai kết quả nhận:-dược do một người làm trên cùng
một mẫu trong cùng một phịng thí nghiệm ở các ngày khác nhau duoc xem là có nghỉ ngờ riếu
sự sai khác.vượt.quá 7% giá trị trung bình:
nhau ở hai
15.3 Độ lặp (Mẫu kiểm tra ngoại)- Hai kết quả nhận được do hai người jàm khác
phịng thí nghiệm
binh.
khác nhau bị xem là có nghi ngờ nếu chúng khác nhau qua 13%
gia tri trung
PIU 1.UC VỀ PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM Để XÁC ĐỊNH GIOT HAN CHAY
5
=
1%
r. GIỚI THYỀU CHUNG
Đất dể thí nghiệm xác dinh các giới lan dẻo phai a phan qua sang’s6 40. Néu mau thử là dất
zét thi khong bao giờ dược sấy dén ddé Am widi han déo.
ïï. DỤNG CỤ TI NGHIÊM
1. Một cốc cassagrande có ‹lao làm rãnh
s2
. Mat cái cần có dộ nhạy đến 0.01g
+>
. Đồng hồ
ta?
G2
. Một lị sấy có nhiệt dd khong déi gita 105°C va 110°C
- Thìn bằng sử
6. Thìa trộn và những dụng cụ cần thiết khác.
ïTT. TIỀN TRÌNH THÍ NGHIÊM
|, Lấy
100 ø dất ẩm và dùng thìa trộn dể trộn đầu, nếu thấy cần có thể đổ thêm nước cất vìo.
‘ron cho đến khỉ đạt dược dộ dẻo đều.
:
2. Lấy một phần đất dẻo đã tròn cho vào cốc Cassagrandke với chiều dày Ì cm, dùng dao khía
*
“Anh khia | rãnh như dã giới thiệu ở hình vẽ'(phần trên). `
- 3: Qưay-cốc xớ tốc dộ 2 dập/T'giãy và đếm số fä dập cho đến khi phần dưới ela của rãnh
;óng vào |2.7 mĩn ( 0.5 inch). Nên nhớ là rãnh khép lại do cất chảy xuống chứ không phải do
chối dất trượ.
ˆ
+. Dùng thìa trộn trộn lại dất trong: cốc: lắm lại giai doar 2 va 3 hai fan nữa nếu, số lăn dập
-- ãmthiết
cử cốc dể khép rãnh” trồng 3: Tầm tương dương: nhau. 'Nếu I lần thí nghiệm (trong 3
ẵn trên) có số fần đập quá khác so v vor2 Fir kia thi phải làm thèm.lần thứ tư các giai-doan-2 va
>, Như vậy là ta đã có số fần đập tương ứng:với một độ ẩm cửa dat. Giữa trai lần thí nghiệm số
An dap khong dược. khác nhau qua 1.
$. Khi đã có giá trị chắc chắn về số arr cde dp (giữa 6 và3 35 fan) lay 10 g dất ở phần gần rãnh
¬¡ khép dem xác dịnh ngay dộ.ẩm.
5. Lầm lại cách lm như các ưiai.đdon từ 2 dến š với các dộ ẩm khác nhau. Để làm ẩm dất
'Äv dùng dụng cụ nhỏ giọt nước, vừa: tròn dất vừa nhỏ nước cho đến khi nước ngấm đều.
Để làm khô dất ta dùng thia tran tron đất dể nước bay hơi. khơng dược dùng lị sấy hcäc dùng
~rơng pháp dì làm nước bay hơi qui nhanh.
Như vày ít nhất
ra phải có 4 gii trị số lần cốc dap nome
‘me vor + dO Am
khác nhau.
nìrn
“ng khoảng 6 và 35 fin dip. Mai gid ti thu dune đế ra làm niư fần + (ít nhất phải xác đình š
“a dé due | oid tri).
7. Vẽ đồ thị (dưzng zrz chảy) giữa dộ âm của dất và số lần cốc dập tương ứng. Độ ầm vẽ
trên trục tung tỷ lệ ::
= in cốc đập trên trục hoành tỷ lệ logarit. Đồ thị nàv là một đường
thắn: trong khoảng 5 -z
`7 En cdc dap.
Tung dộ cửa diém min én
chinh la gidi han chiv 22 22
dd thi tương ứng với số lần cốc dập bằng 2§ trên truc hoành
CAC SGT HAN CUAY, DEO VÀ ĐỘ ẨM TỰ NHIÊN
Cơng trình:
Địa diểm:
ˆ
Lỗ khom số:
Mẫu số:
Giớ thiệu:
Ngày:
._
:
Thí nghiệm số:
Người thực hiện
Người tính
GIỚI HẠN CHẢY
Trọng
S@ in cic dap
Thia
Thí
số
nghiêm số |
1
L
lượng: |
lượng |
lượng
thia + |
thia +
nước
g
8
8
|
.
:
Trọng |
đất im | dất khô
|
".-:
Trọng |
=,
TS
Trọng: |
Trong, | Dộẩm
lương
|Ylượng |
(Ww)
thià. | đấtkhơ
§
8
#
GIOLHANDEO
kiến 2
th”
ole
`
ale
` ': ĐỘ ẨM TỰNHIÊN
.
PHAN DO THI
Str dung gidy c6 ti "8 m2 ‘ogarit.
31
*0}7ƒ⁄
CONfenT
af
oo we: oa}
hàn T auto (uất
13Ø
7
ICĨ so
o>,
49
120
Yr
Lio
T:
90
+e
de.
t
rl
'
to +
id
—
II,
t
F
rr
3
t
f
+40
sot
Agen
f 30
FOE
r
F720
ao:
SE xì
:
»
.
=
t
+
+
2
Lso
tot
ot
1-7
ĩ
;
+ +9
|
L
L
1
i
:
—-z0
to”
:
sợ
+
=
mF
tt
+
t
t
ĩ
+
tri
“er
w
=~ 40
?
ENTED CHant
STARISME LOGE
!
|
|
|
&ế
wife”,
91
OETYOtznv3
Chart
LS. Aci.
UL
Deseinged
by the Warerwase
`
Eypertinent
ta Determine Liquid Limit lice
|
day
my
`
Namographic
Corps af Engineers,
ts
f°
+ 90
E
we
pisane:
Ge
stows
(4)
90
:
+
ro
FIGUPE
yee
bio
co
10
tí!
130
trợ
`
Gas
Mean
St
Slane Setheed
ye
A
Ea
r TT
SeeBE
121.11
4~1aL 12
ditt rita
tf LLL
LEAL LEE
=
xÌ:
RHEE
as
3
LL
TINH
[Hi
Ss
te6
%
38 pi
CROCE
%
ge
CETLLIa SS
poe
=
KH
RAQUELA
tê:
Ske
a
$3
so
I*?/HjE
.
{Soest dean ere
š
tang
LAL.
AEE
"3
PC hrt
NÀNG
70
Hevebnned
ee
Me
WANN Va
a
13
„`
“3
ba.
Vaxsliaetan
SE
Cateabsationn af the Face
THieinsae
Vineet
Denartsenl
far