Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Aashto t190 90 astm d 2844 75 xác định tương quan giữa sức kháng r và áp lực trương nở của đất đá đầm chặt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 8 trang )

Phương pháp thí nghiệm tiên chuẩn dé

XÁC ĐINH TƯƠNG QUAN GIỮA SỨC KHÁNG R

VÀ ÁP LỰC TRUONG

`

NO CUA DAT DA DAM CHAT.

AASHTO dank, muc T 190-90
(ASTM

danh muc D 2844-69/(1975)

1L:⁄1L\M Vĩ ÁP DUNG
¡ Phương pháp này gồm qui trình dể thí nhiệm dất đã gia cố và chưa gia cố đã dược đầm
-ng-phịng thí nghiệm. hoặc dất cốt liệu bằng thiết bị do độ ồn dịnh của cốt liệu, và áp

cl:.

dis. truong no dé lay két qua chi dinh cho việc thi cơng khi dùng dất dé làm móng dường lót
hove dat san nén cho duong giao thong.
3
12 Những giá trị trong tiêu chuẩn dược tính bằng dơm vị inch - pound

NET BI MAY MOC
2.1 Dam tron - Dam trộn có khả năng tạo áp luc tiếp xúc là 350 + 16 PSi (2410 + 110 KPa),
lên dùi đầm có dạng như hình vẽ 1, và với diều kiên dể duy trì áp lực đó trong suốt thời gian thay

dối chiều cao của mẫu dất. Thời gian gia tăng áp: lực từ:35 lên 300 PSĩ (240-12,070 KPa) khơng


ít hm 0.70, và không dược lớn hơn 0.02 giây, thời gian dừng ởáp lực 300 PSi dé dam sé khong
ít hơn 0.15 giây và khơng dược q 0.45 giày. Vì thời gian xả áp khơng dược q 0,06 giày.

2.1.1 Đầm có bộ đếm và do thời gian của số fần dăm:- mẫu, và có khn có tay cầm dể
tiện quay trong khi dầm mâu. Số lần ng giữa các lần.quay từ 5-7 lần/vòng quay. Đế khn
có lót: tấm- thép dường kính bằng Sẽ Sinch ( 100,8 mm) và dày 0, Di inch (12.7 mm), và cớ
gắn dĩa cao su đường kính bằng 3 ĩnch (100 mm) dày 1/8 inch (3,2 mm)„ dế khuôn dược

dăt lên toàn bộ tấm thép. Darmeony: cd. car rae dể day mau vao khudn, ranh co hinh ban
nguyệt: vớtiết diện ngang làớ inch 2 (39 cm. 2 và. dài 20 inch (50.8 mm).

|
*

.

ý

sẽ.
\
\

ề`

`

°

ĩ


`

\

_

ian
mm.
|

_

\

phese,

ee

60

=
hộ


|

`

stv <1*


Hình 3:~ “Khn

\

j| / fp

to



3

oe

‘gia

mg
ph
|

ees Ke

;

al

ae

ra:


A
iy
Ft
Š
'

Š

©

5

dia
ot

a



Š

my

aa

:

Ÿ


:



`
3

nenaa

ae

ee Soe reed

Tr
Ce

ae
Lá oisx

=

ay

s.

tớ
ad
z2

=

ky2

-232

|

=
=

=


2.2

May

thí nghiềm

nén

- CƠng

suat

nhỏ

AASHTO T 76 "Kiém dinh may thi nghiém".

nhất




10.000

Lbf (4S

XN)

dap

ứng

theo

2.3 Khn- Đường kính bang 4 = 0.902 inch (101.6 = 0.05 mm) (duong kinh trang). Cao

hing 3 =

0.008 inch (127 = 0.02 mm).

2.4 Dia cao su - Duong

mơ60 + 15

`

kín

Mat


nha p (Xem

hình 3).

băng 3( 15/15) inch (100°mm)

.

35 Ống dẫn k?m loại - Có thành cứng; đường kính
6.13 mm), dai 5 inch (127 mm).-

dày

1/8 inch 13.2 mm) và có độ

ngoaibang 3,95 + 0.005 inch (100.3 =
`

2.6 Dụng cụ tiếp nước - ( Xem hình 4)
2.7 Đĩa phospho-dồng - (Xem hình 5)

2.8 Giấy lọc - Đường kính = 100 mm, dày 1,5 mrn. Mặt nhắn, loại giấy chảy vừa. dộ giữ lại
trung bình.

is `
—“t2rssefra

srem—

_PMESOUN™ OVONTE


“THE, 3

26.CAzE

Pheespit
piv
enme
ear
Disks
-

“GURE

2.9 Giấy lọc - Đường kinh = 110 mm

giữ lại trung bình.

4

Exudation-indicatar Device

day 1,5 mm, mat nhap, loai giấy chảy hơi nhanh, đô

ˆ

2.10 Dụng cụ tăng áp lực, với các phụ tùng trong hình 6. ít nhất 3 dụng cụ cho một mẫu thí
nghiệm trong vong | fan/neay.
3.11 Đồng hồ do dộ võng có chia vạch dến 0.0001 inch (0.902 mm)


,

1.12 Đồng hồ do đô ổn dinh và phụ tùng kèm theo (hình 7 va hình 8).

.13 Mẫu tiêu chuẩn bằng kim loại dường kính nưcài bằng 4 inch (101.6 mm) cao 6 inch
° (152.3mm) - hình 8.


-rứ4 e2

`

+

ccrrng



apR

//

= Wet
B00

SI#đl

diustgble

TH Se

KHE
ey
WAR

ghics Sry.

Te

"ễơ
j

Jyeninde

Seti

2sruraled

Oise

3 SIrm

i

FIGURE6

SHART

FOP




Locstion

NU

cee

.of

qhng-

brase

-

Sotcimen

Height

Measuring

Device

es

ee

Deflection

HEIGHT


"R* VALUES

OF

Gouge
graduations

10

2.5C

ho 0T
C099E^TI0N
3HOULC BE
7 USING
!2
CHaRT
BELOW
MOTE:

Plig

Expansion-Pressare and Accessories

CORRECTING

SPECIMEN

ÐOnNĐCr


-OR

`

:

SPECIUEN

HEIGW)” BLIWEEM 2.45° ONO 2.98%
IMTESĐELS T 7-FOP othe
me

EXAUPLE
`

a

co0-1n.

=

wa

Guuse

er

V


:

lun

eee


s

Bt

ovens

R-VALUE

P-VALUE

-"Ơ

(tU

tor

to

HECTEP)

OF


255
-

30

54

tn

=
>o
:

'

vS

.. >

=
5

'

Ă

The
1

.-..ơ..................


62

l

l

EIGUIRT2

Tisieh*.L armerttian [ han


Ww

.14 Câtr- Cone suat S006 g chinh xac tc

ir

15

Bo sang ce 25 mm:

19.00 mm:

|g.

va 4.75 mm.

Tuân


theo yêu câu của AASHTO

Nị 9:

“sang lưới dạn dùng cho mục dích thí nghiềm `.
1,16 Các thiết bi khac - Mudi. thia. dao, can có nắp dây kín...

3. CHUAN BI DAT
3.1 Loại bỏ bất cứ chất gì bám vào ngồi cốt liệu thơ và dập vụn các cục sét để có :hể qun sang
số 4 (4.75 mm)

3.2 Điều chỉnh thành phần hạt khí một sở vật liệu còn lại trên sàng 3/4 inch (19.00 mm).
Khi vật liệu qua sang 3/4 inch (19,00 mm) dược 75% hay nhiều hơn. thì sử dụng vật liệu dã qua

sàng 3/4 inch để dùng thí nghiêm. Nếu vật liệu qua sàng 3/4 inch chưa đủ thì lấy thêm một ít
vat li@u qua sang | inch (25.00 mm).
*

4. CHẾ BỊ CÁC CỐI ĐẤT
4.1 Tron 4 mau 1200 g với nước; số nước tròn vào dự dịnh từ 1/2 -2/3, còn lại st dung sau dé

dat bao hol nhu qui dinh trong muc 4.3 và 4.4. Cho mau dat vao khay chứa, dậy lai va dé qua

dêm. Ngay trước khi đầm nhớ trộn hết phần nước còn lại cần thiết để tạo dộ bão hoa mau ‹fầu'
tiên được sử dụng như một cói dất làm mẫu để giúp cho việc xác dịnh toàn hộ lương nước cần

thiết.




4.2 Cân từng mẻ cho dủ vật liệu. để tao dược mẫu có dường kính bằng 4 inch (101.6 mm),

va cao 2.5 inch (63 mm). Cối dất dã đầm có chiều cao co thể chấp nhận từ 2.3 - 2,7 inch (58-68

mm). Đầm dất trong khuôn bằng đầm tròn nhưsau: Đặt khuỏn lên tấm dệm cao sư đường kính

bä ng 3 „inch (100 mm) và dà y.1/8 inch (3 mm) dã dược dá n vào tấ m thé p. Với
dầm là:250 + 25 PSi (1720 + 170 KPa), cho dất vao-khudn khoảng3 inch (76 mrn).
lầm 20 phần bằng'nhau. dé dim. méi phần gia áp một fn cho phép đấm thêm 10 Hap
dất mẫu, sau dó dat dia cao su lên mặt cối dất. nới vít vặn ra. lấy'nêtw nằm dưới kHn

á pxrif®qử
Cân dất
lén mat
di dẦm

_ thêm 100 đập với áp lực.dế dầm là 350 PSi (2410 KPa), dừng đầm ở bất cứ khi nảo trước khi
dạt dược 100 fần. nếu nước xuất hiền xung quanh dáy khuôn.

Liney - Sir dung ap luc dể dầm thấp hơn, khi cần thiết xuyên kiểm tra. và giới hạn xuyên vào
Saas
ica Bea
2c
dat khong lan qua 1/4 inch (6 mm).
4.3 BO dim ra ngoai, dat dia dồng phospho lên rnặt dất và dặt giấy lọc lên trên dĩadòng. LẠt
ngược khuỏn lại và đặt trên dụng cụ dẫn nước, sao cho giấy lọc năm dưới day. St dung may thí
nghiệm nén, áp lực nén tăng dần trên dất với tỷ lệ 2000 Lbf (8900 N)/phút. Với áp tư đế đầm
truyền vào dất là 300 PSi (2070 KPa) có thể nước sẽ rỉ ra. như vày chứng tư dủ dộ bao liồ. [mg
khơng nén nữa. ghi lại áp lực khi rỉ nước. Khi Š trong 6 dén cua dung cu tiếp nước sáng hẹc 3


den sang, và nhìn thấy nước ở ngồi quanh đế khuỏn. Khơng tăng tải trọng q 800 PS¡ (5520
KPa).

clƠng
1-1 Đầm ít nhất là 3 hay nhiều cối dất có độ ẩm khác nhau. sao cho áp lực nude ri ¿ao
tir 100-800 PSi (690-5520 KPa) va My giá trí áp lực rỉ nước ở 300 PSi (3070 KPa). Đối vi

63


nheng dat cd dd thay di thé tich cas hon, việc fam bA sung thém ahing cdi dất có áp lực rỉ nước
nt

hơn

:

as



al

~-

ˆ

vn

.


x

~.

>

`

~

sae

100 PSi có thẻ là cần thiét dé dat duce ap luc truong no du thap nham cung cap gidi

hz - phù hợp số iiều hoàn chỉnh cho phân tích áp lục trương nở cửa dất.

5. HIỂU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO ÁP LỰC TRƯƠNG NỞ
Š.1 Hiều chuẩn thanh nhíp của dụng cụ tăng áp lực trương nở( hình-6) bằng cách do gia tải
từ dưới lên diểm giữa và do độ vỡng tương ứng cửa thanh ngang qua đồng hồ do độ võng.
3.2 Thanh nhíp dược hiêu chỉnh khi dộ võng năm
Tai trong gia tang
8(3:75)
16 (7.50)
. 24 (11.25)
32 (15.00)

Số dọc
0.0021
0,0042

0.0063

trong khoảng cho phép như sau:

trên đồng.hồ inch (mm)
+ 0,0002 (0,055 + 0,005)
+ 0,0002 (0,110 + 0,005)
+ 0.0002 (0,165 + 0,0005)

0,0084 > 0.0002 (0.220 + 0.0005)

*

5,3 Nếu như dộ lệch các vạch chia trên rnät của dồng hồ do. không kiểm tra dược các vạch
đọc ở trên thì nới lịng thanh khung ở phía dầu, diều chỉnh vị trí của những ốc chêm giữa khurig
và thanh thép lò xo cho đến khi nào dọc dược những giá trị yêu cầu hiệu chỉnh.
`

Giủ chủ 3 - Một vài loại thiết bị do áp lực trương nở diều chỉnh bằng vít me. _

6. THÍ NGHIEM AP LUC.TRUONG NO
6.1 Cho phép cối dat fam thi nghiém lật lại vào khn đậy nắp ít nhất là 30 phút sau khi dã
xác dịnh áp lục rỉ của dất.
6.2 Lắp đồng hồ do dộ võng vào thiết bị do áp lục trương nỡ với một đầu chịu áp ở dáy cửa

đồng hồ tỳ lên vòng diều chính.
6.3 Sử dụng tơ vít nâng lẽn hay ha xuống công tác diều chỉnh cho dến Ihi đồng hồ hiệuchỉnh
Ở vị trí - I pm

inch (0,025 at), Đồng hồ dieu’ chỉnh sẽ dọc0, 0090 inch (0,0229:mm).


6. Dal dĩa có dục Jỗ lên mặt cối dấtở trong khr:-v>saư dó đặt khượ vào durp: cụ do áp
luctrương nở sau. khi dã dặt miếng giấy thấnr bang vai lérr ban lật trong máy.

6.5 Dit dia có dục lỗ thật chắc chấn lên mặt mâu, lấy ngón tay ấn xuống, nâng bàn lật dến
khi nào đồng hồ chỉ độ võng:về zero (0. Nếu thiết bị dược diều chỉnh dúng trước dó theo mục
6.3 độ võng của đồng hồ khi có phụ tải ia 0,0010 inch (0, 025 mm)..

6.6 Cđo vào khn Khoảng 200 mi nước, để ápá lực cho phép cửa cối dất tự trương nở trong
16-24 giờ.

Ghi chui 4 - Không dược dể mẫu

thí nghiệm nở hơrz do nén trong khi khơng có nước trên:

bề mật mâu dúc trong khuôn.
6.7 Đọc số dộ võng đã chuẩn của thanh thép lò xo (0.0001 inch hay 0.002 mm). Khi độ võng
lớn hơn 0.0100 inch (0.0254 mm), lại hiệu chỉnh lại thiết bị do áp lực trương nở trước khi sử
. dụng tiếp.
6.8 Xác dịnh hệ số trương nở P như sau:

64

:


Trong «6:
K = Hằng số co giãn của thanh nhíp thép đã tính tồn tư hiệu chỉnh máy vác đinh áp lực

trương nở của dat, va biểu thi bang PSi/0,0010 inch hoac KPa/0,025 mm.

d = Độ võng chỉ trên dòng hồ do dộ võng-tính băng mm.

7. ĐIỀU CHỈNH MÁY:ĐO ĐỘ ỒN ĐỊNH.
7.1 Điều chỉnh nút đồng (núm đồng) ở trên dế cửa máy do sao cho dế 3( 1/2) inch (980 mm)
dưới dáy trên vòng ứng lực của máy do dộ ổn dịnh. Cần phải diều chỉnh trước khi làm tất cả các
thí nghiêm.
7.2 Điều chỉnh khí trong bưồng ổn dịnh sao cho khi xoay bơm bằng tav 2 = 0.05 vong thi
tim tang ap luc nude tir 5-400 PSi (34-690 KPa) trong Bi nggén Pema có cối mẫu bằng kimi loại
tiêu chuẩn.

ve

3. THE NGHIEM MAU - GIA TRI SUC KHANG R CUA COL DAT
`

8.1 Sau khi thí nghiệm xong áp lực trương nở. dổ nước lên mặt cối dat. đất cả khuôn và cối
dất lên mát của máy do dộ ổn dịnh: dùng tay ấn dể mẫu Ĩ@+ qui khn xuống máy do. hạ thấp
dầu mav thí nghiệm xuống cho đến khi noeo Sp duoc phan tiép theo.
ciuú Š - Nếu toàn bộ nước ở mẫu nưấm hết vào cối dất thì đổ thẻm nước so mẫu và chữ
t7
lŠ phút. chất hết nước thừa. lại tiếp tục lưm thí nghiềm.

8.2 Đưa vào cối dất một áp lực ngang là 5 PSi (34 KPa) bang cach chuyển dich hơm khi gia
a

tải dọc dùng tốc dộ chuyển dộng dều nhau !.3 mm/phút(0:09inch/phút).

8,3 Ghi lại áp lực ngang khi gia tải thẳng dứng tớt 2000 Lbf (8900-N) và dừng gi tài, giàu

gia tải thẳng dứng.xuống 1000 Lb£.(4450 \N), bằng chuyển dịch:bơm, diều chỉnh áp lực xuống

5 PSi (34 KPa).
Ghi chi 6 -O day sé 5 PHÉP che-tai-trong. duoc gia tăng bị giãm tiếp tục. Nền Hỏ qua viéc nay.

8.1 Dùng tay qưay của bơm: tăng áp lực gia tải (Z vòng/giây) dếm số vòng quay dé nang ap

lực ngang từ š- I0'PSi (34 -a90 KPa). Đây: là số vồng quay dịch chuyển D cửa cốt dất.
8,5 Xác dinh sức kháng R' nhưsau:

100 |

R = 100 - [ ~---------~--~-~~=~~ ]
2.5/D x [(160/ph)

Trong dé:

Ph = An luc peang (PSI)

+ 1


FS yon

Tim. re ~+
O‹acsraan

Pe

Manrontat
Pressure


AI

* TS

đ

=

=<

a

Couce

lAdrcarae

tre

_
lên

an



Ys

ca11

5


tàn
se

SIAI.ìnn

66


=

EES S1
BEG

aos

aS

-

eee

SE 21G S2 He

ja

PEaUO
TREE ART tz
fe


b2

racetehoras

FIGURE?

Compretar with Saniple Feed Trouck

67



×