Đà Nẵng, ngày 03 tháng 03 năm 2023
Chi nhánh/PGD: Điện Biên Phủ
Số:
TỜ TRÌNH TÍN DỤNG
V/v: Đề xuất cấp tín dụng cho Khách hàng
Ngày KH nộp hồ sơ: 29/03/2023
cá nhân vaytieeu dùng
(Áp dụng cho KHCN vay tiêu dùng)
Ngày KH nộp đủ hồ sơ: 03/04/2023
Kính gửi: Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank)
I. NHU CẦU VAY VỐN CỦA KHÁCH HÀNG
Tổng nhu cầu vốn
850.000.000
Bằng chữ: Tám trăm năm mươi triệu đồng
Vốn tự có
300.000.000
Bằng chữ: Ba trăm triệu đồng
Số tiền cần vay
550.000.000 VND
Bằng chữ: Năm trăm năm mươi triệu đồng
Thời hạn
48 tháng
Lãi suất đề nghị
6 tháng đầu: 9,4%
42 tháng tiếp theo: 12%
Phương thức vay vốn
Vay trả góp
Phương thức giải ngân
Chuyển khoản
Vay từng lần
Vay theo hạn mức
Khác
Tiền mặt
Mục đích vay vốn:
Vay mua ơ tơ
Mục đích:
Đi lại
Để kinh doanh
Khác
Loại xe:
Xe mới
Xe đã qua sử dụng
Tên/chủng loại xe: Xe ô tô Mazda 3 2023 – 5 chỗ
Vay mua BĐS
Mục đích:
Để ở
Để kinh doanh
Khác
Loại BĐS
Chung cư
Nhà đất
Đất
Khác
Địa chỉ:
Giấy tờ sở hữu:
Diện tích:
Vay xây mới nhà
Để sử dụng
Địa chỉ:
Diện tích:
Để kinh doanh
Khác
Vay sửa chữa nhà
Để sử dụng
Địa chỉ:
Diện tích:
Để kinh doanh
Khác
Mục đích khác (Vay
du học, thấu chi, tiêu
dùng,...)
Phương thức trả nợ
Phương thức trả nợ lãi
Hàng tháng
Hàng q
Khác (vui lịng mơ tả)
Phương thức trả nợ gốc
Hàng tháng
Hàng q
Khác (vui lịng mơ tả)
1/ 11
Tài sản bảo đảm
Mô tả ngắn gọn về tài sản
Xe ô tô Mazda 3 2023 – 5 chỗ
Tên chủ sở hữu tài
sản – quan hệ với
KH
Võ Minh Lượng
Nhận xét: Mục đích vay vốn của khách là phù hợp với thực tế của khách hàng và phù hợp với quy định
của Pháp luật, của Ngân hàng.
II. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG VÀ NGƯỜI CĨ LIÊN QUAN
1.1 Thơng tin khách hàng
Họ và tên
Võ Minh Lượng
Ngày sinh
11/04/1972
Giới tính
Nam
Nữ
Số CCCD/Hộ chiếu
xxxxxxxx
Ngày cấp 11/03/2020
Nơi cấp Quảng Nam
Hộ khẩu thường trú
Quảng Hậu, Điện Nam Trung, Điện Bàn, Quảng Nam
Địa chỉ hiện tại
Quảng Hậu, Điện Nam Trung, Điện Bàn, Quảng Nam
Điện thoại nhà riêng
Di động
0763992390
Email
Tình trạng hơn nhân
Độc thân
Đã kết hơn
Ly hơn
Khác
Trình độ học vấn
THPT
Cao đẳng
Đại học
Trên đại học
Nơi đào tạo (nếu có
thơng tin)
Khác
Hình thức sở hữu nhà ở
(có thể chọn nhiều hơn
một tiêu chí)
Nhà riêng
Nhà đồng sở hữu
Nhà ở cùng bố mẹ, bạn bè, họ hàng
Phương tiện đi lại
Ơ tơ
Xe máy
Nhà mua trả góp
Khác
Nhà th
Khác
Tên, tuổi nghề nghiệp
của các con (nếu có)
Loại hình hợp đồng lao
động hiện nay
Có thời hạn
Tồn thời gian
Khơng thời hạn
Bán thời gian
Tự do
Nghỉ hưu
Khác
Q trình cơng tác
Thời gian
Tên đơn vị cơng
tác
Địa chỉ, Điện thoại
đơn vị công tác
Lĩnh vực kinh
doanh
Chức vụ
(Không bắt buộc phải
2/ 11
ghi số ĐT của các đơn
vị công tác trước đây
Từ năm 2002 - Nay
Điện Nam Trung,
Kinh Doanh Tự Do Điện Bàn, Quảng
Nam
Cơ khí
Thợ Hàn
Từ năm … - …
1.2.
Thơng tin về vợ/chồng người vay và người hỗ trợ trả nợ (nếu có)
1.2.1. Thơng tin về vợ/chồng (trong trường hợp đã kết hơn và đang duy trì tình trạng hơn nhân)
a. Thơng tin cá nhân
Họ và tên
Nguyễn Thị Thủy
Ngày sinh
23/04/1980
Giới tính:
Số CMND/Hộ chiếu
xxxxxxxx
Ngày cấp 11/01/2021
Hộ khẩu thường trú
Quảng Hậu, Điện Nam Trung, Điện Bàn, Quảng Nam
Địa chỉ hiện tại
Quảng Hậu, Điện Nam Trung, Điện Bàn, Quảng Nam
Điện thoại
Di động: 0324747522
Email
Cao đẳng
Nam
Nơi cấp Quảng Nam
Trình độ học vấn
THPT
Hình thức sở hữu nhà ở
(có thể chọn nhiều hơn
một tiêu chí)
Nhà riêng
Nhà đồng sở hữu
Nhà mua trả góp
Nhà ở cùng bố mẹ, bạn bè, họ hàng
Khác
Phương tiện đi lại
Ơ tơ
Xe máy
Đại học
Nữ
Trên đại học
Khác
Nhà th
Khác
b. Thơng tin nghề nghiệp
Loại hình hợp đồng lao
động
Có thời hạn
Tồn thời gian
Khơng thời hạn
Bán thời gian
Tự do
Nghỉ hưu
Khác
Nơi làm việc hiện tại
Tên cơ quan
Địa chỉ
Quảng Hậu, Điện Nam Trung, Điện Bàn, Quảng Nam
Điện thoại
0345555456
Lĩnh vực kinh doanh
Kinh doanh thực phẩm
Số ĐKKD – Ngày cấp
(nếu nguồn trả nợ từ
hoạt động kinh doanh)
Chức vụ
Thời gian làm việc tính 12 năm
đến thời điểm đề nghị
4 tháng
3/ 11
1.2.2. Thông tin về người hỗ trợ trả nợ (trong trường hợp không là vợ/chồng của KH)
Quan hệ với người vay vốn:
Cha mẹ - con cái
Anh chị em
Họ hàng
Bạn bè
Khác
a. Thông tin cá nhân
Họ và tên
Võ Minh Nhật
Ngày sinh
12/03/2000
Số CMND/Hộ chiếu
xxxxxxxxxxxx
Hộ khẩu thường trú
Quảng Hậu, Điện Nam Trung, Điện Bàn, Quảng Nam
Địa chỉ hiện tại
Quảng Hậu, Điện Nam Trung, Điện Bàn, Quảng Nam
Điện thoại
Di động: 0763992390
Email
Ngày cấp 12/04/2020
Nơi cấp Quảng Nam
Nhà riêng:
Tình trạng hơn nhân
Độc thân
Đã kết hơn
Ly hơn
Khác
Trình độ học vấn
THPT
Cao đẳng
Đại học
Trên đại học
Hình thức sở hữu nhà ở
(có thể chọn nhiều hơn
một tiêu chí)
Nhà riêng
Nhà đồng sở hữu
Nhà mua trả góp
Nhà ở cùng bố mẹ, bạn bè, họ hàng
Khác
Phương tiện đi lại
Ơ tơ
Xe máy
Khác
Nhà th
Khác
b. Thơng tin nghề nghiệp
Loại hình hợp đồng lao
động
Thâm niên cơng tác
Có thời hạn
Tồn thời gian
Khơng thời hạn
Bán thời gian
Tự do
Nghỉ hưu
Khác
2,4 năm
Nơi làm việc hiện tại: Công ty Cổ phần Giao Hàng Tiết Kiệm
Tên cơ quan
Công ty Cổ phần Giao Hàng Tiết Kiệm
Địa chỉ
Lý Thái Tổ, Điện An, Điện Bàn, Quảng Nam
Điện thoại
0763992390
Lĩnh vực kinh doanh
Dịch vụ giao hàng
Số ĐKKD – Ngày cấp
(nếu nguồn trả nợ từ
hoạt động kinh doanh)
Chức vụ
Nhân viên giao hàng
Thời gian làm việc tính 2 năm
đến thời điểm đề nghị
4 tháng
Nhận xét:
- Về nhân thân: Có con gái đang học Đại học vẫn phụ thuộc vào khách hàng, con trai thì đã tự lập,
vợ của khách hàng và khách hàng đều kinh doanh và tạo ra thu nhập.
4/ 11
- Về quan hệ với người xung quanh: Có mối quan hệ tốt với những người xung quanh
- Về người đồng trả nợ: có khả năng hỗ trợ trả nợ.
1.3. Tài sản tích lũy
Loại tài sản (có giấy tờ
Tên tài sản
Giá trị
chứng minh)
Động sản (vd: tiền mặt, Xe máy Vision đỏ phiên bản 2022
sổ tiết kiệm, vàng, xe,
chứng khoán)
35.000.000
Bất động sản
Quyền sử dụng đất
(VD: quyền sử dụng đất,
Quyền sử dụng đất số H00892 do UBND huyện
nhà, chung cư)
Điện Bàn cấp ngày 30/01/2009
Các tài sản khác
1.400.000.000
Tổng giá trị tài sản
(ước tính)
1.435.000.000
Nhận xét:
Tổng giá trị tài sản ước tính là 1.435.000.000 đủ để đảm bảo khả năng trả nợ của khách hàng, tính thanh
khốn trung bình, về tiềm lực tài chính thì mức lương hằng tháng là tương đối ổn định.
1.4. Kết quả xếp hạng tín dụng nội bộ của khách hàng
Kết quả xếp hạng: 205 điểm – Hạng Bb
Thời điểm xếp hạng: Tháng 3/2023
III. THẨM ĐỊNH QUAN HỆ TÍN DỤNG CỦA KHÁCH HÀNG:
1. Quan hệ tín dụng của khách hàng với Ngân hàng …
Chưa từng có quan hệ với Ngân hàng …
Đã có quan hệ với Ngân hàng …
Chi
Hợp đồng
Số tiền
nhánh/PGD
cho vay
Dư nợ
hiện tại
Phân loại
dư nợ
TSBĐ
Số tiền phải trả
hàng tháng
Đánh giá tình hình thực hiện các cam kết và nghĩa vụ của khách hàng: ………………………………….
Nhận xét: ………………………………………………………………………………………………….
Trường hợp KH đã/đang phát sinh nợ quá hạn (gốc và/hoặc lãi) trong vòng 12 trước thời điểm vay vốn,
đề nghị nêu rõ số lần, số tiền, số ngày quá hạn, nguyên nhân, biện pháp xử lý đã thực hiện.
2. Quan hệ tín dụng của khách hàng với TCTD khác
Thông tin từ CIC ngày ……… về quan hệ tín dụng của khách hàng và người đồng vay vốn:
Khơng có quan hệ với TCTD nào
Đã có quan hệ với các TCTD, cụ thể:
5/ 11
Tên TCTD
Hình thức cấp tín
dụng
Dư nợ tín
dụng
Phân loại
dư nợ
TSBĐ
Số tiền phải trả
hàng tháng
Nhận xét: ………………………………………………………………………………………
V. THẨM ĐỊNH NGUỒN TRẢ NỢ:
TT
Khoản thu nhập/chi phí
(Ghi rõ tính theo tháng/năm)
I
Thu nhập của người vay
1.
Lương và thu nhập từ cơ quan
2.
Cổ tức
3.
Lợi nhuận từ kinh doanh
4.
Tiền cho thuê tài sản
5.
Thu nhập khác
II
Thu nhập của vợ/ chồng
1.
Lương và thu nhập từ cơ quan
2.
Cổ tức
3.
Lợi nhuận từ kinh doanh
Số tiền
Giấy tờ chứng minh
15.000.000
15.000.000 Hóa đơn, biên lai, sao kê
ngân hàng
7.500.000
7.500.000 Hóa đơn, sổ sách kinh
doanh
4.
Tiền cho thuê tài sản
5.
Thu nhập khác
III
Thu nhập của người hỗ trợ trả nợ
12.000.000
1.
Lương và thu nhập từ cơ quan
12.000.000 Bảng lương, sao kê ngân
hàng
2.
Cổ tức
3.
Lợi nhuận từ kinh doanh
4.
Tiền cho thuê tài sản
5.
Thu nhập khác
A
Tổng thu nhập (= I + II+ III )
Chi phí sinh hoạt
34.500.000
Điện: 800.000
6/ 11
Nước:
Ăn: 4.000.000
Con đi học: 2.000.000
Sinh hoạt phí: 4.000.000
Chi phí trả gốc lãi các khoản vay
(không bao gồm khoản vay mới)
Các chi phí khác
1.000.000
B
Tổng chi phí
11.800.000
C
Chênh lệch thu nhập chi phí(=A-B)
22.700.000
D
Nguồn thu nhập dùng để trả nợ (Cnguồn thu nhập của vợ/chồng cịn
lại sau khi thanh tốn các chi phí
nhưng khơng tham gia trả nợ)
Nhận xét:
-
Về mức độ ổn định nguồn thu nhập: Khách hàng có nguồn thu nhập hằng tháng là 22.700.000 ổn
định để trả nợ sau khi trừ chi phí, với mức tiền đó khách hàng đủ điều kiện để trả nợ trong vòng 48
tháng.
-
Về khả năng thu hồi nợ: Có khả năng thu hồi nợ từ nguồn thu nhập dùng để trả nợ cho các khoản chi
phí gốc, lãi vay dự kiến của khoản vay mới.
-
Mức độ thay thế của các nguồn thu nhập dùng để trả nợ ở mức trung bình: ngồi nguồn thu nhập
chính để trả nợ của khách hàng cịn có nguồn thu nhập của vợ khách hàng và con trai.
-
Mức độ rủi ro sau khi chấm điểm tín dụng là xếp hạng mức trung bình
VI. THẨM ĐỊNH BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM TIỀN VAY:
1. Chi tiết các Tài sản bảo đảm:
Tài sản 1 (ghi cụ thể):
Tài sản mới thế chấp Quyền sử dụng đất số H00892 do UBND huyện Điện Bàn cấp ngày
30/01/2009
Tài sản đã thế chấp
tại Ngân hàng …
Bên được bảo đảm:
Giá trị tài sản đã ký:
Thời hạn: ……….từ…………………………đến………………………
Giá trị tài sản
1.400.000.000
Tên chủ sở hữu
Ông Võ Minh Lượng và Bà Nguyễn Thị Thủy
Quan hệ với bên vay
Người đi vay
Đơn vị định giá TS
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank), Chi nhánh Điện Biên Phủ
7/ 11
Ngày định giá TS
Đề xuất ký HĐTC:
01/04/2023
Ký hợp đồng thế chấp khung hạn mức TSBĐ với số tiền cấp tín dụng tối đa
là 550.000.000 VND trong thời gian 48 tháng
Ký hợp đồng thế chấp với nội dung:
Ký Phụ lục HĐTC với nội dung:
Tài sản 2 (ghi cụ thể):
Tài sản mới thế chấp
Tài sản đã thế chấp
tại Ngân hàng …
Bên được bảo đảm:
Giá trị tài sản đã ký:
Thời hạn: ……….từ…………………………đến………………………
Giá trị tài sản
Tên chủ sở hữu
Quan hệ với bên vay
Đơn vị định giá TS
Ngày định giá TS
Đề xuất ký HĐTC:
Ký hợp đồng thế chấp khung hạn mức TSBĐ với số tiền cấp tín dụng tối đa
là ………………………………….VND trong thời gian………….tháng
Ký hợp đồng thế chấp với nội dung:
Ký Phụ lục HĐTC với nội dung:
Nhận xét: Là tài sản mới thế chấp lần đầu, giá trị thế chấp được xem là hợp lệ
2. Biện pháp quản lý TSBĐ
- Đề xuất biện pháp quản lý TSBĐ: Bảo hiểm 100% giá trị của xe; Định giá lại 6 tháng 1 lần; Giấy tờ xe
nhập vào kho quỹ của NH; Hợp đồng thế chấp công chứng
- Đánh giá tính phù hợp của biện pháp quản lý: Phù hợp với tính thực tế
VII. RỦI RO VÀ CÁC BIỆN PHÁP KIỂM SỐT RỦI RO
STT
1
Mơ tả rủi ro
Rủi ro về pháp lý Khách hàng:
-
Rủi ro bán xe
Dùng CCCD giả.
Làm giả giấy tờ kết hôn, giấy tạm trú.
Xảy ra tranh chấp về quyền sở hữu
Biện pháp hạn chế (nếu có)
-
-
Kiểm tra đối chấp giấy CCCD với
những giấy tờ tùy thân khác
Có giấy tờ xe chính chủ, bảo hiểm
xe, hợp đồng lưu giữ
Kiểm tra kỹ trước khi mua xe và
đảm bảo rằng chủ xe là người sở
hữu hợp pháp của xe.
Cho khách hàng xem rõ về quy định
8/ 11
và chính sách của ngân hàng trước
khi cho vay.
2
Rủi ro về mục đích vay vốn:
-
Rủi ro về phương án kinh doanh (nếu vay vốn để
đầu tư)
4
Rủi ro về nguồn trả nợ:
5
6
-
Có nguồn thu nhập để trả nợ khác
như thân nhân, con cái, vợ
-
Mua bảo hiểm để đảm bảo bảo vệ
TSBĐ khỏi các rủi ro như hư hỏng,
mất mát, cháy nổ, thiên tai, đánh
cắp, va chạm,...
Rủi ro thất nghiệp
Rủi ro về TSBĐ và biện pháp quản lý:
-
Sau khi vay tiền mua xe cần có minh
chứng đã mua xe như giấy tờ xe,
hóa đơn, hợp đồng mua xe, bảo
hiểm xe ơ tơ...
Rủi ro khác mục đích vay vốn như vay để mua
nhà, vay mua BĐS...
3
-
-
Rủi ro các tai nạn về cháy nổ, thiên tai, va
chạm, đánh cắp, hư hỏng do sử dụng...
Rủi ro khác
VIII. ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN CẤP TÍN DỤNG
1. Sản phẩm áp dụng: Vay mua xe
2. Đánh giá mức độ đáp ứng các điều kiện cấp tín dụng
Điều kiện của khách hàng:
- Nguồn thu nhập ổn định và đủ để trả nợ.
- Lịch sử tín dụng tốt, khơng có lịch sử nợ xấu hoặc nợ quá hạn.
- Mục đích sử dụng khoản vay phù hợp với mức thu nhập và thời gian trả nợ và có tính khả thi
- Năng lực quản lý và trả nợ của khách hàng.
Điều kiện về tài sản bảo đảm (TSBĐ):
Giá trị tài sản bảo đảm đủ để đảm bảo khoản vay.
Tài sản bảo đảm phải có tính thanh khoản cao để dễ dàng thanh lý khi có rủi ro xảy ra.
Tỷ lệ cho vay/giá trị TSBĐ:
- Tỷ lệ này nhỏ hơn 70% giá trị tài sản bảo đảm.
Vốn tự có:
- Khoản vay có tính khả thi, khách hàng có vốn tự có đủ để đảm bảo việc trả nợ.
1. Đề xuất cụ thể:
Số tiền cấp tín dụng
Bằng số: 550.000.000
Bằng chữ: Năm trăm năm mươi triệu đồng
Thời hạn rút vốn
Thời hạn hạn mức/thời
hạn từng khoản vay
48 tháng
9/ 11
Mục đích cấp tín dụng
Vay mua ơ tơ
Lãi suất trong hạn: 6 tháng đầu: 9,4%
42 tháng tiếp theo: 12%
Lãi suất cho vay
Lãi suất quá hạn: Lãi suất trong hạn + 1%
Kỳ hạn điều chỉnh lãi suất: sau 6 tháng đầu
Lãi suất tại kỳ điều chỉnh: 12%
Phí cam kết (Ghi rõ nếu có)
Phí (nếu có)
Phí trả nợ trước hạn (Ghi rõ nếu có): 1% x Số tiền trả nợ trước hạn
Phí khác (Ghi rõ nếu có)
Trả lãi: lãi tính trên dư nợ gốc đầu kì
Trả gốc: số tiền 550.000.000
Hàng tháng
Hàng Quý
Cuối kỳ
Khác
Thu nợ: tự động trừ tài khoản/khách hàng nộp tiền/chuyển khoản trả nợ
Phương thức trả nợ
Tài sản bảo đảm
STT
Tài sản bảo đảm
Giá trị tài sản bảo đảm
1
Quyền sử dụng
đất
1.400.000.00
Tỷ lệ cho vay/Giá trị
TSBĐ (%)
70%
2
Phương thức giải ngân
Chuyển khoản
Tiền mặt
-
Điều kiện giải ngân
-
-
Các điều kiện khác
(tương đương
(tương đương
%)
%)
Điều kiện bắt buộc: Cung cấp đầy đủ và chính xác thơng tin về
tài sản đảm bảo, thu nhập, nợ xấu (nếu có), hồ sơ cá nhân. Có đủ
khả năng tài chính và trả nợ theo đúng lịch trình đã thỏa thuận.
Tuân thủ các quy định pháp luật về tài chính, ngân hàng và vay
tiền.
Điều kiện bổ sung: Mua bảo hiểm tài sản đảm bảo cho khoản
vay. Thực hiện các biện pháp bảo vệ tài sản đảm bảo cho khoản
vay.
Điều kiện bắt buộc
Điều kiện bổ sung
DANH MỤC HỒ SƠ ĐÍNH KÈM
Danh mục hồ sơ
- Bảng xếp hạng tín dụng KHCN
Loại bản
Bản gốc
10/ 11
- Lịch vay và trả nợ
Bản gốc
Kính trình!
NGƯỜI LẬP
Họ tên Phan Phạm Thanh Xuân
Chức danh Nhân viên ngân hàng
Ngày ký 01/04/2023
Số ĐT liên hệ 0877994164
NGƯỜI KIỂM SOÁT
Họ tên
Chức danh
Ngày ký
11/ 11