Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Bảng tính tường chắn và ổn định mái đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.51 KB, 33 trang )

Phịng TK1 - TECCO 533

BẢNG TÍNH TƯỜNG CHẮN VÀ ỔN ĐỊNH MÁI ĐẤT

Cơng trình :
Lý trình :
Địa điểm :
I. SỐ LIỆU THIẾT KẾ TƯỜNG CHẮN
1. Các kích thước cơ bản của tường chắn
Giá trị
Ký hiệu Tường Tường Đơn vị
h = 3m h = 4m
h
3.000
4.000
m
b
0.500
0.500
m
B
2.000
2.500
m
H
4.120
5.240
m
b1
0.600
0.800


m
b2
0.300
0.400
m
b3
0.500
0.500
m
b4
0.300
0.40
m
b5
0.300
0.400
H1
3.000
4.000
m
H2
0.800
0.800
m
H3
0.320
0.440
m
H4
0.100

0.100
m

Cao độ của mặt đất sau tường so với đỉnh tường :
-0.65
Các góc cấu tạo :
Tên góc

Ký hiệu

Góc nghiêng của lưng tường so với phương đứng
Góc nghiêng của móng tường so với phương ngang
Góc nghiêng của mái đất so với phương ngang
2. Các số liệu địa chất

a
d
b

m
Giá trị
Tường
Tường
h=3m
h=4m
5.71
5.71
9.09
9.99
33.71

33.71

Chỉ tiêu cơ lý của lớp đất tự nhiên (Lớp số 1) :
Lớp đất
Ký hiệu
Tính chất vật lý
Đất sét pha, trạng thái dẻo cứng-nửa cứng
gw
Dung trọng tự nhiên
gbh
Dung trọng bão hồ
ctn
Lực dính tự nhiên
1A
cbh
Lực dính bão hồ
jtn
Góc ma sát trong tự nhiên
jbh
Góc ma sát trong bão hồ
15/03/2006

Trang : 1

Đơn vị
Độ
Độ
Độ

Giá trị


Đơn vị

1.86

g/cm3

1.93
0.143
0.10
16.08
12.43

g/cm3
KG/cm2
KG/cm2
Độ
Độ

Sheet : So lieu


Phòng TK1 - TECCO 533

1

Cường độ chịu lực giới hạn
Đất sét pha, trạng thái dẻo cứng-nửa cứng
Dung trọng tự nhiên


RH

1.10

KG/cm2

gw

g/cm3

gbh
ctn
cbh
jtn
jbh
RH

1.83
1.90
0.177
0.13
19.55
13.92
2.50

g/cm

Ký hiệu
g
j


Giá trị
1.80
35

Đơn vị
g/cm3
Độ

250
3
95
115
8.3

g/cm3
KG/cm2
KG/cm2
KG/cm2

2400

KG/cm2

P3 (T)
1.13

P4 (T)
4.00


Dung trọng bão hồ
Lực dính tự nhiên
Lực dính bão hồ
Góc ma sát trong tự nhiên
Góc ma sát trong bão hoà
Cường độ chịu lực giới hạn

Chỉ tiêu cơ lý của lớp đất đắp sau tường :
Tính chất vật lý
Dung trọng
Góc ma sát trong

3. Vật liệu
Bêtơng :
- Mác bêtông
- Trọng lượng riêng của bêtông cốt thép :
- Cường độ chịu nén dọc trục :
- Cường độ chịu nén khi uốn :
- Cường độ chịu kéo :
Thép :
- Cường độ chịu kéo :

3

KG/cm2
KG/cm2
Độ
Độ
KG/cm2


II. TẢI TRỌNG
1. Trọng lượng bản thân của tường chắn

Loại tường
H = 3m
15/03/2006

P1 (T)
3.75

P2 (T)
1.13
Trang : 2

P5 (T)
0.80

SP
10.80

Sheet : So lieu


Phòng TK1 - TECCO 533

H = 4m

5.00

2.00


2.00

5.00

1.38

15.38

2. Áp lực đất
2.1. Áp lực đất thẳng đứng do trọng lượng khối đất đắp
Cơng thức :
(T)
Trong đó :
+ H: Chiều cao lớp đất (m)
+ g: Trọng lượng riêng của đất (T/m3)
+ b : Chiều rộng gờ móng chịu tải trọng đất (m)
+ B : Chiều rộng khối đất theo phương dọc tường, lấy B = 1m
Tường
H =3m
H = 4m

H
2.35
3.35

g
1.80
1.80


b
0.30
0.40

B
1.00
1.00

N
1.27
2.41

2.2. Áp lực đất chủ động
Áp lực đất chủ động tác dụng lên tường chắn :
(T)
Trong đó :
+ B : Chiều rộng khối đất theo phương dọc lưng tường , lấy B = 1m
+ g: Trọng lượng riêng của đất (T/m3)
+ H : Chiều cao lớp đất (m)
+ m : Hệ số áp lực đất chủ động

Tường
H = 3m
H = 4m
Tường
H = 3m
H = 4m
15/03/2006

j

35
35

b
33.71
33.71

tgj
0.70
0.70

tgb
0.67
0.67

tgw
1.04
1.04

w
46.04
46.04

Mặt cắt
I-I
II - II
I-I
II - II

H

2.35
3.47
3.35
4.59

m
0.53
0.53
0.53
0.53

g
1.80
1.80
1.80
1.80

Ea
2.64
5.75
5.36
10.06

e
0.78
1.16
1.12
1.53

Trang : 3


Sheet : So lieu


Phịng TK1 - TECCO 533

2.3. Áp lực đất bị động
Cơng thức tính áp lực đất bị động :
Trong đó :
- m' : Hệ số áp lực đất bị động

Tường
H = 3m
H = 4m

Mặt cắt
II - II
II - II

H
1.12
1.24

(T)

m'
3.68
3.68

j

35
35

g
1.80
1.80

N
(T)
6.00

Ep
4.15
5.09

e
0.37
0.41

H
(T)

M
(T.m)
0.00

2.64

2.07


Hệ số
n
1.10
1.10
1.20
1.20

3.17

2.48
-5.37
-1.08
5.73
-0.89
-1.27

3. Các tổ hợp tải trọng
3.1. Trường hợp tường chắn có chiều cao h = 3m
Tổ hợp

Mặt cắt

I-I

1

II - II

Tải trọng tác dụng
Tải trọng bản thân tường chắn

Tải trọng thẳng đứng của đất
Áp lực ngang chủ động của đất
Áp lực ngang bị động của đất
TỔNG
Tải trọng bản thân tường chắn
Tải trọng thẳng đứng của đất
Áp lực ngang chủ động của đất
Áp lực ngang bị động của đất
TỔNG

6.60
10.80
1.27

13.28

5.75
-4.15
1.92

1.10
1.10
1.20
1.20

3.2. Trường hợp tường chắn có chiều cao h = 4m
Tổ hợp

Mặt cắt


I-I

1

II - II

15/03/2006

Tải trọng tác dụng
Tải trọng bản thân tường chắn
Tải trọng thẳng đứng của đất
Áp lực ngang chủ động của đất
Áp lực ngang bị động của đất
TỔNG
Tải trọng bản thân tường chắn
Tải trọng thẳng đứng của đất
Áp lực ngang chủ động của đất
Áp lực ngang bị động của đất
Trang : 4

N
(T)
9.00

9.90
15.38
2.41

H
(T)


M
(T.m)
0.00

5.36

5.99

6.43

7.18
-11.13
-2.53
13.18
-0.98

10.06
-5.09

Hệ số
n
1.10
1.10
1.20
1.20
1.10
1.10
1.20
1.20


Sheet : So lieu


Phòng TK1 - TECCO 533

TỔNG

15/03/2006

Trang : 5

19.57

5.96

-0.39

Sheet : So lieu


Phịng TK1 - TECCO 533

III. KIỂM TỐN TƯỜNG CHẮN
1. Kiểm toán cường độ
1.1. Kiểm toán theo điều kiện chịu lực
Điều kiện để tường chắn chịu nén đúng tâm :
Trong đó :
+ e = M/N : Độ lệch tâm của hợp lực (m)
+ lo : Chiều dài tự do của kết cấu chịu nén (m)

N
M
lo
e
Loại tường chắn
H= 3m
6.60
2.48
6.00
0.38
H= 4m
9.90
7.18
8.00
0.73

* Tính duyệt cường độ của tường chắn :
Điều kiện :

lo/800
0.008
0.010

Kết luận
Nén lệch tâm
Nén lệch tâm

smax
Rn
<

smin <0 thì: smin
<

Rk
Nếu :
(Bêtơng chịu kéo)
Trong đó:
+ N : Tổng lực thẳng đứng tác dụng lên tường
(T)
+ M : Tổng mômen do tải trọng tại mặt cắt chân tường (T.m)
2
(m )
+ F : Diện tích đáy tường
3
(m )
+ W : Mômen chống uốn của đáy tường
2
+ Rn : Cường độ chịu nén khi uốn của bêtông (T/m )
(T/m2)
+ Rk : Cường độ chịu kéo của bêtông
Mặt cắt I-I
Tường
H = 3m
H = 4m

a
1.10
1.30

b

1
1

F
1.10
1.30

W
0.18
0.22

Tường
H = 3m
H = 4m

smax
19.53
40.77

smin
-7.53
25.54

Rn
1150
1150

Rk
83
83


1.2. Kiểm tốn ứng suất đáy móng
Điều kiện :

smax
smin

(T/m2)
<
>

M
2.48
7.18

Kết luận
Đạt
Đạt

(1)

Rn
0

Nếu thì : smin < 0 thì :

15/03/2006

N'
6.60

9.90

(2)

Trang : 5

Sheet : Kiem toan


Phịng TK1 - TECCO 533

Trong đó :
+ e = M/N' : Độ lệch tâm của hợp lực trọ
(m)
+ N' : Tổng lực tác dụng vng góc với đáy móng
(T)
+ M : Tổng mômen các lực đối với trọng tâm O
+ a : Cạnh dài của đáy móng
(m)
+ b : Cạnh ngắn của đáy móng
(m)
2
(m )
+ F : Diện tích đáy móng
3
(m )
+ W : Mơmen chống uốn của đáy móng
+ R : Cường độ tính tốn của nền
2
R = 1,2[R'(1 + k1(b-2) + k2g(h-3)] (T/m )


2
+ R' : Cường độ tiêu chuẩn của nền (T/m )
+ k1, k2 : Các hệ số phụ thuộc tính chất của đất
+ b : Bề rộng móng
(m)
+ h : Chiều sâu chơn móng (h > 3)
(m)
Mặt cắt II-II
Tường
a
b
F
W
H = 3m
2.03
1
2.03
0.34
H = 4m
2.53
1
2.53
0.42

Do smin > 0 nên ta smax tính theo cơng thức (1)
k1
k2
Tường
h

g
H = 3m
1.12
0.02
0.15
1.86
H = 4m
1.24
0.02
0.15
1.86

(T.m)

N'
13.41
20.30

2

R'(T/m )
25
25

M
-1.27
-0.39

smax
2.85

7.10

smin
10.40
-8.94

R
30.0
30.0

smax
2.85
7.10

Kết luận
Đạt
Đạt

2. Kiểm toán ổn định tường chắn
2.1. Ổn định chống lật
Điều kiện chung :
Trong đó :
+ N' : Tổng các thành phần tác dụng trên vuông góc lên cơng trình (T)
+ M : Tổng mơmen của tất cả các lực đối với trọng tâm O (T.m)
+ e : Độ lệch tâm của hợp lực (m)
+ y : Chiều rộng 1/2 đáy móng, y = B/2 (m)
+ m : Hệ số điều kiện làm việc, Khi móng đặt trên nền đá :
Khi móng đặt trên nền đất :
Mặt cắt II-II
Tường

M
N'
e
y = B/2
e/y
m
H = 3m -1.27 13.41
-0.10
1.01
-0.09
0.7
15/03/2006

Trang : 6

m =
m =

0.8
0.7

Kết luận
Đạt
Sheet : Kiem toan


Phòng TK1 - TECCO 533

H = 4m


-0.39

20.30

-0.02

1.27

-0.02

0.7

Đạt

2.2. Ổn định chống trượt nền
Điều kiện chung :

Trong đó :
+ N : Tổng các thành phần tác dụng vng góc trên cơng trình
+ H : Tổng các thành phần tác dụng nằm ngang trên cơng trình

(T)
(T)

+ f : Hệ số ma sát giữa đáy móng và đất nền móng,
với nền đất sét pha, f =
0.3
Tường
H = 3m
H = 4m


d
9.09
9.99

N'
13.41
20.30

H'
-0.21
2.48

f
0.3
0.3

H/N'.f
-0.05
0.41

m
0.8
0.8

Kết luận
Đạt
Đạt

2.3. Ổn định khi mái đất trượt sâu

a. Ổn định chống trượt sâu của tường
Điều kiện chung :
Trong đó :
+ Fg : Tổng lực chống trượt
(T)
+ Ft : Tổng lực gây trượt
(T)

+ m : Hệ số an toàn về ổn định trượt
+ P: Tải trọng thẳng đứng do trọng lượng bản thân tường (T)
+ Ett : Lực đẩy tích luỹ trên lưng tường (T)
+ a : Góc của lực đẩy tích luỹ so với phương ngang (độ)
+ at : Góc của lưng tường so với phương thẳng đứng (độ)
+ d : Góc nghiêng của móng tường so với phương ngang (độ)
+ f : Hệ số ma sát của móng tường và nền , f = 0.3
Lưng
Móng
Cao
Trọng
Fg
Mặt cắt Lực đẩy Góc lực
tường tường tường H
lực
cọc
Ett (T) a (độ)
(T)
(m)
P (T)
d (độ) at (độ)
19

-33.94
29.91
9.09
5.71
3
10.80
10.36
22
-35.12
31.57
9.99
5.71
4
15.38
12.28
23
-33.13
29.91
9.99
5.71
4
15.38
11.64
25
-42.03
32.96
9.99
5.71
4
15.38

14.01
26
-39.62
29.79
9.99
5.71
4
15.38
13.02
15/03/2006

Trang : 7

Ft
(T)
-22.42
-21.18
-20.52
-25.11
-25.12

Kết luận
Ổn định
Ổn định
Ổn định
Ổn định
Ổn định

Sheet : Kiem toan



Phòng TK1 - TECCO 533

TC51

-53.11

34.70

9.99

5.71

4

15.38

-31.21 Ổn định

16.81

Kết luận: Tường ổn định khi mái đất trượt sâu
III. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH KHỐI ĐẤT
1. Kiểm tra ổn định khối đất hiện trạng ở trạng thái tự nhiên, Ctn, jtn
Mặt cắt
cọc
19
22
23
25

26
TC51

Fg
(T)
179.73
279.30
270.14
308.47
316.98
161.46

Ft
(T)
173.99
304.23
250.77
271.87
276.52
148.56

Fg/Ft
(T)
1.03
0.92
1.08
1.13
1.15
1.09


m
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00

Kết luận

Ổn định
Không ổn định
Ổn định
Ổn định
Ổn định
Ổn định

Kết luận: Mái đất không ổn định trượt sâu với hệ số an toàn :

m=

1.0

2. Kiểm tra ổn định khối đất hiện trạng ở trạng thái bão hồ, Cbh, jbh
Mặt cắt
cọc
19
22
23
25

26
TC51

Fg
(T)
132.66
206.55
198.95
225.82
232.32
216.28

Ft
(T)
173.99
304.23
250.77
271.87
276.52
305.49

Fg/Ft
(T)
0.76
0.68
0.79
0.83
0.84
0.71


m
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00

Kết luận

Khơng ổn định
Khơng ổn định
Không ổn định
Không ổn định
Không ổn định
Không ổn định

Kết luận: Mái đất không ổn định trượt sâu với hệ số an toàn :

m = 1.0

3. Kiểm tra ổn định khối đất sau khi cải tạo ở trạng thái bão hoà, Cbh, jbh
Mặt cắt
cọc
19
22
23
25
26
TC51


Fg
Ft
(T)
(T)
71.45 37.14
115.83 80.18
126.81 93.53
167.61 124.62
157.01 117.29
91.71 37.65

Fg/Ft
(T)
1.92
1.44
1.36
1.34
1.34
2.44

m
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30
1.30

Kết luận


Ổn định
Ổn định
Ổn định
Ổn định
Ổn định
Ổn định

Kết luận: Mái đất ổn định trượt sâu với hệ số an toàn :

15/03/2006

Trang : 8

m = 1.3

Sheet : Kiem toan


IV. XÁC ĐỊNH TÂM TRƯỢT NGUY HIỂM NHẤT (ĐỐI VỚI MẶT TRƯỢT TRỤ TRÒN)
1.3. Ổn định chống trượt sâu
Điều kiện chung :
N

M

e

M


.



f


g

h



K

N





m

N

P

Mg
Mt


.

y

i

.

e

i





y





T

m

i

.


h

i

m

Trong đó :
+ Mg : Tổng mơmen chống trượt, hợp bởi mômen của các lực ma sát và lực dính lên mặt trượt
+ Mt : Tổng mơmen gây trượt do các lực ngoài tác dụng lên khu vực trượt
+ m : Hệ số an toàn về ổn định trượt, phụ thuộc tính chất của mái đất
Tính tốn theo giả thiết mặt trượt trụ tròn, phương pháp phân mảnh, áp dụng đối với mái đất khơng đồng
nhất. Ta có :
Trọng lượng bản thân của mảnh thứ I :
Wi = gihibi
Tại mặt trượt của mảnh, Wi được phân tích thành hai thành phần :
- Theo phương vng góc với mặt trượt :
Ni = Wicosai
- Theo phương tiếp tuyến với mặt trượt
Ti = Wisinai
Trong đó :
+ n : Số mảnh đất
+ R : Bán kính cung trượt
+ gi: Trọng lượng đơn vị của đất
+ji, ci : Góc ma sát trong và lực dính của lớp đất chứa trong mặt trượt mảnh thứ i
+ai, : Góc nghiêng tại mặt trượt của mảnh i
+ li : Chiều dài mặt trượt của mảnh thứ i
+ hi : Chiều cao mảnh đất thứ i

M g  R



 c l   N tg 
n

n

i i

i

1

1

M t   Ti

i





n

1

Tính tốn cho mặt cắt ngang tại cọc :
Taluy nền
đào 1:m


b

a

1 : 1.5

26

35

Tính thử dần lần 1
Giả sử tâm O1 như hình vẽ
Số mảnh chia :
Bán kính cung trượt :
Tổng chiều rộng lăng thể trượt :
Góc chắn cung trượt
Tổng chiều mặt trượt
Mảnh thứ
1
2
3
4
5
6

24

b
8.62
8.62

8.62
8.62
8.62
8.62

h
22.13
29.03
34.33
38.88
42.39
45.66

n =
R=
B=
L=

20
156.48
172.46
72.81
397.50

sina
-0.28
-0.22
-0.17
-0.11
-0.06

0.00

cosa
0.96
0.98
0.99
0.99
1.00
1.00

ta có :

m
m
độ
m
l
8.97
8.84
8.74
8.68
8.64
8.62

g
1.86
1.86
1.86
1.86
1.86

1.86

W
354.94
465.53
550.61
623.51
679.88
732.25


7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Mảnh thứ
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

8.62
8.62
8.62
8.62
8.62
8.62
8.62
8.62
8.62
8.62
8.62
8.62
8.62

8.62

49.82
53.57
56.91
61.76
69.01
75.82
79.10
80.96
83.34
85.76
87.61
88.97
88.82
87.57

c
0.143
0.143
0.143
0.143
0.143
0.143
0.143
0.143
0.143
0.143
0.143
0.143

0.143
0.143
0.143
0.143
0.143
0.143
0.143
0.143

tgj
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29

TỔNG CỘNG

Hệ số ổn định :

K =

Mảnh thứ
1
2
3
4

b
8.62
8.62
8.62
8.62

m

a

x

1.00
0.99
0.99
0.98
0.96
0.94

0.92
0.90
0.87
0.83
0.80
0.75
0.70
0.64

8.64
8.68
8.74
8.84
8.97
9.14
9.35
9.61
9.93
10.33
10.84
11.50
12.36
13.55

1.86
1.86
1.86
1.86
1.86
1.86

1.86
1.86
1.86
1.86
1.86
1.86
1.86
1.86

N
341.20
454.08
543.04
619.71
678.85
732.25
797.84
853.88
900.21
966.19
1063.92
1147.67
1170.48
1165.44
1160.63
1147.79
1117.57
1070.44
993.88
893.57


T
-97.80
-102.61
-91.03
-68.72
-37.47
0.00
44.03
94.69
150.90
218.34
304.94
402.07
489.38
572.41
662.89
757.98
851.76
943.62
1020.47
1083.50

Mg
15586.156
20673.088
24682.295
28138.193
30804.128
33211.745

36169.517
38697.631
40787.991
43765.523
48175.048
51955.284
52988.703
52767.106
52557.451
51987.832
50636.502
48525.501
45092.736
40596.243
807798.67

Ml
-15303.1606
-16056.9086
-14243.7642
-10753.0116
-5862.63873
0
6890.22557
14816.3361
23612.3687
34166.2249
47717.7855
62916.5278
76578.0388

89570.1663
103728.874
118608.138
133283.406
147657.174
159683.259
169546.295
1126555.34

799.05
859.12
912.77
990.56
1106.76
1216.06
1268.67
1298.42
1336.59
1375.49
1405.16
1426.97
1424.48
1404.44

0.72

Tính thử dần lần 2
Giả sử tâm O2 như hình vẽ
Số mảnh chia :
Bán kính cung trượt :

Tổng chiều rộng lăng thể trượt :
Góc chắn cung trượt
Tổng chiều mặt trượt


0.06
0.11
0.17
0.22
0.28
0.33
0.39
0.44
0.50
0.55
0.61
0.66
0.72
0.77



F

h
#VALUE!
#VALUE!
0.00
0.00




W

n =
R=
B=
L=

20
156.48
172.46
72.81
397.50

sina
-0.28
-0.22
-0.17
-0.11

cosa
0.96
0.98
0.99
0.99

m
m
độ

m
l
8.97
8.84
8.74
8.68

g
1.86
1.86
1.86
1.86

W
#VALUE!
#VALUE!
0.00
0.00


5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
Mảnh thứ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Hệ số ổn định :

8.62

8.62
8.62
8.62
8.62
8.62
8.62
8.62
8.62
8.62
8.62
8.62
8.62
8.62
8.62
8.62
c
0.143
0.143
0.143
0.143
0.143
0.143
0.143
0.143
0.143
0.143
0.143
0.143
0.143
0.143

0.143
0.143
0.143
0.143
0.143
0.143

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

-0.06
0.00
0.06
0.11
0.17
0.22

0.28
0.33
0.39
0.44
0.50
0.55
0.61
0.66
0.72
0.77

1.00
1.00
1.00
0.99
0.99
0.98
0.96
0.94
0.92
0.90
0.87
0.83
0.80
0.75
0.70
0.64

8.64
8.62

8.64
8.68
8.74
8.84
8.97
9.14
9.35
9.61
9.93
10.33
10.84
11.50
12.36
13.55

tgj
N
T
Mg
0.29
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.29
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.29
0.00
0.00
195.6458
0.29
0.00
0.00

194.13643
0.29
0.00
0.00
193.24741
0.29
0.00
0.00
192.95377
0.29
0.00
0.00
193.24741
0.29
0.00
0.00
194.13643
0.29
0.00
0.00
195.6458
0.29
0.00
0.00
197.81932
0.29
0.00
0.00
200.72329
0.29

0.00
0.00
204.45255
0.29
0.00
0.00
209.13984
0.29
0.00
0.00
214.97076
0.29
0.00
0.00
222.20779
0.29
0.00
0.00
231.23049
0.29
0.00
0.00
242.60616
0.29
0.00
0.00
257.22185
0.29
0.00
0.00

276.55246
0.29
0.00
0.00
303.2685
TỔNG CỘNG
#VALUE!
K =

#VALUE!

1.86
1.86
1.86
1.86
1.86
1.86
1.86
1.86
1.86
1.86
1.86
1.86
1.86
1.86
1.86
1.86
Ml
#VALUE!
#VALUE!

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
#VALUE!

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00


Phịng TK1 - TECCO 533

IV. TÍNH TỐN ỔN ĐỊNH KHỐI ĐẤT VÀ XÁC ĐỊNH LỰC ĐẨY LÊN THÂN TƯỜNG
Tính tốn theo giả thiết mặt trượt gẫy khúc, phương pháp phân mảnh, áp dụng đối với
mái đất khơng đồng nhất
Ta có :
Trọng lượng bản thân của mảnh thứ i :
Wi = gtbihibi
Tại mặt trượt của mảnh, Wi được phân tích thành hai thành phần :
- Theo phương vng góc với mặt trượt :
Ni = Wicosai
- Theo phương tiếp tuyến với mặt trượt
Ti = Wisinai
* Lực tích luỹ tại phân mảnh thứ i :

Trong đó :
+ n : Số mảnh đất
+ gtbi: Dung trọng trung bình của mảnh thứ i
+ ji : Góc ma sát trong của lớp đất tại mặt trượt mảnh thứ i
+ ai, : Góc nghiêng tại mặt trượt của mảnh i
+ li : Chiều dài mặt trượt của mảnh thứ i
+ hi : Chiều cao phân mảnh thứ i

+ ci : Lực dính đơn vị của lớp đất tại mặt trượt mảnh thứ i
* Điều kiện chung ổn định trượt sâu của khối đất :
Trong đó :
+ Fg : Tổng lực chống trượt, hợp bởi các lực ma sát và lực dính lên mặt trượt
+ Ft : Tổng lực gây trượt do các lực ngoài tác dụng lên khu vực trượt
+ m : Hệ số an toàn về ổn định trượt, phụ thuộc tính chất của mái đất

15/03/2006

Trang : 9

Sheet : On dinh coc 19


Phòng TK1 - TECCO 533

1. Kiểm tra ổn định và xác định lực đẩy lên thân tường mặt cắt ngang cọc
1.1 Khối trượt tự nhiên ở trạng thái tự nhiên, trường hợp C n , j tn

19

* Lực đẩy lên tích luỹ tại chân khối trượt
Vị trí
mảnh
1
2
3
4
5
6

7

h
(m)
1.09
3.66
5.40
5.84
5.76
5.07
2.32

c.l
(T/m)
4.54
16.97
9.61
9.68
8.15
7.54
25.42

j
(độ)
16.08
16.08
16.08
16.08
16.08
16.08

16.08

g
(T/m3)
1.93
1.93
1.93
1.93
1.93
1.93
1.93
tgj
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29

b
(m)
2.13
10.55
6.05
6.00
5.33
4.55
15.41


l
(m)
3.17
11.87
6.72
6.77
5.70
5.27
17.78

a
(Độ)
47.87
27.25
25.87
27.60
20.70
30.35
29.91

W
(T)
4.48
74.42
63.05
67.63
59.20
44.52
69.00


N.tgj
(T)
0.87
19.07
16.35
17.27
15.96
11.07
17.24

T
(T)
3.32
34.06
27.50
31.32
20.92
22.49
34.39

sina

cosa

0.74
0.46
0.44
0.46
0.35
0.51

0.50

0.67
0.89
0.90
0.89
0.94
0.86
0.87

C
2
(T/m )
1.43
1.43
1.43
1.43
1.43
1.43
1.43

cos(ai-1 ai)
0.94
1.00
1.00
0.99
0.99
1.00

E

(T)
-2.08
-1.98
1.53
4.36
-3.19
3.87
-8.27

Ett
(T)
-2.08
-3.93
-2.39
1.97
-1.23
2.66
-5.61

* Kiểm tra ổn định khối trượt
Fg

Ft

K

m

179.73


173.99

1.03

1.0

Kết luận

ỔN ĐỊNH

1.2 Khối trượt tự nhiên ở trạng thái bão hoà, trường hợp c bh , j bh
* Lực đẩy lên tích luỹ tại chân khối trượt
Vị trí
mảnh
1
2
3
4
5
6
7

15/03/2006

h
(m)
1.09
3.66
5.40
5.84

5.76
5.07
2.32

g
(T/m3)
1.93
1.93
1.93
1.93
1.93
1.93
1.93

b
(m)
2.13
10.55
6.05
6.00
5.33
4.55
15.41

l
(m)
3.17
11.87
6.72
6.77

5.70
5.27
17.78

Trang : 10

a
(Độ)
47.87
27.25
25.87
27.60
20.70
30.35
29.91

sina

cosa

0.74
0.46
0.44
0.46
0.35
0.51
0.50

0.67
0.89

0.90
0.89
0.94
0.86
0.87

c
(T/m2)
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01

Sheet : On dinh coc 19


Phòng TK1 - TECCO 533

c.l
(T/m)
3.21
11.98
6.79
6.84
5.75
5.32
17.95


j
(độ)
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43

tgj
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22

W
(T)
4.48
74.42
63.05
67.63
59.20
44.52
69.00


N.tgj
(T)
0.66
14.58
12.50
13.21
12.20
8.47
13.18

T
(T)
3.32
34.06
27.50
31.32
20.92
22.49
34.39

cos(ai-1 ai)
0.94
1.00
1.00
0.99
0.99
1.00

E
(T)

-0.55
7.49
8.21
11.27
2.96
8.69
3.26

tt

E
(T)
-0.55
6.98
15.19
26.45
29.22
37.50
40.75

* Kiểm tra ổn định khối trượt
Fg

Ft

K

m

132.66


173.99

0.76

1.0

Kết luận

KHÔNG ỔN ĐỊNH

1.3. Khối trượt sau khi đựơc cải tạo ở trạng thái bão hoà, trường hợp c bh , j bh
* Lực đẩy lên tích luỹ tại chân khối trượt
Vị trí
mảnh
1
2
3
4
5
6
7

h
(m)
1.39
1.10
0.88
0.86
0.53

0.34
0.73

c.l
(T/m)
3.21
11.98
6.79
6.84
5.75
5.32
16.76

j
(độ)
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43

g
(T/m3)
1.93
1.93
1.93
1.93
1.93

1.93
1.93

tgj
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22

b
(m)
2.13
10.55
6.05
6.00
5.33
4.55
14.39

l
(m)
3.17
11.87
6.72
6.77
5.70
5.27

16.60

a
(Độ)
47.87
27.25
25.87
27.60
20.70
30.35
29.91

W
(T)
5.73
22.45
10.23
9.96
5.44
2.95
20.32

N.tgj
(T)
0.85
4.40
2.03
1.95
1.12
0.56

3.88

T
(T)
4.25
10.27
4.46
4.61
1.92
1.49
10.13

sina

cosa

0.74
0.46
0.44
0.46
0.35
0.51
0.50

0.67
0.89
0.90
0.89
0.94
0.86

0.87

c
(T/m)
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01

cos(ai-1 ai)
0.94
1.00
1.00
0.99
0.99
1.00

E
(T)
0.20
-6.11
-4.36
-4.17
-4.95
-4.39
-10.52


Ett
(T)
0.20
-5.93
-10.28
-14.45
-19.30
-23.42
-33.94

* Kiểm tra ổn định khối trượt
15/03/2006

Trang : 11

Sheet : On dinh coc 19


Phòng TK1 - TECCO 533

15/03/2006

Fg

Ft

K

m


71.45

37.14

1.92

1.3

Trang : 12

Kết luận

ỔN ĐỊNH

Sheet : On dinh coc 19


Phòng TK1 - TECCO 533

2. Kiểm tra ổn định, xác định lực đẩy lên thân tường mặt cắt ngang cọc
2.1. Khối trượt tự nhiên ở trạng thái tự nhiên, trường hợp c tn , j tn
* Lực đẩy lên tích luỹ tại chân khối trượt
Vị trí
h
b
g
mảnh
(m)
(m)
(T/m3)

1
3.39
1.93
6.90
2
6.91
1.93
9.08
3
6.91
1.93
5.44
4
6.50
1.93
6.10
5
6.12
1.93
10.55
6
5.08
1.93
10.05
7
3.51
1.93
5.33
8
2.74

1.93
4.55
9
1.30
1.93
13.91

l
(m)
10.42
10.22
6.26
6.76
11.87
11.34
5.73
5.22
16.32

a
(Độ)
48.56
27.38
29.64
25.56
27.25
27.60
21.63
29.40
31.56


W
(T)
45.14
121.01
72.55
76.52
124.61
98.53
36.06
24.02
34.77

N.tgj
(T)
8.61
30.97
18.17
19.90
31.93
25.17
9.66
6.03
8.54

T
(T)
33.83
55.62
35.86

33.00
57.03
45.63
13.28
11.78
18.19

* Kiểm tra ổn định khối trượt
Fg
Ft

K

m

279.30

0.92

1.0

c.l
(T/m)
14.90
14.62
8.95
9.67
16.97
16.21
8.20

7.47
23.34

15/03/2006

j
(độ)
16.08
16.08
16.08
16.08
16.08
16.08
16.08
16.08
16.08

tgj
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29

304.23


Trang : 12

22

sina

cosa

0.75
0.46
0.49
0.43
0.46
0.46
0.37
0.49
0.52

0.66
0.89
0.87
0.90
0.89
0.89
0.93
0.87
0.85

c
2

(T/m )
1.43
1.43
1.43
1.43
1.43
1.43
1.43
1.43
1.43

cos(ai-1 ai)
0.93
1.00
1.00
1.00
1.00
0.99
0.99
1.00

E
(T)
10.31
10.04
8.74
3.44
8.13
4.25
-4.57

-1.71
-13.69

Ett
(T)
10.31
19.65
28.38
31.74
39.86
44.11
39.30
37.23
23.51

Kết luận

KHÔNG ỔN ĐỊNH

Sheet : On dinh coc 22


Phòng TK1 - TECCO 533

15/03/2006

Trang : 13

Sheet : On dinh coc 22



Phòng TK1 - TECCO 533

2.2. Khối trượt tự nhiên ở trạng thái bão hoà, trường hợp c bh , j bh
* Lực đẩy lên tích luỹ tại chân khối trượt
h
b
Vị trí
g
mảnh
(m)
(m)
(T/m3)
1
3.39
1.93
6.90
2
6.91
1.93
9.08
3
6.91
1.93
5.44
4
6.50
1.93
6.10
5

6.12
1.93
10.55
6
5.08
1.93
10.05
7
3.51
1.93
5.33
8
2.74
1.93
4.55
9
1.30
1.93
13.91

l
(m)
10.42
10.22
6.26
6.76
11.87
11.34
5.73
5.22

16.32

a
(Độ)
48.56
27.38
29.64
25.56
27.25
27.60
21.63
29.40
31.56

W
(T)
45.14
121.01
72.55
76.52
124.61
98.53
36.06
24.02
34.77

N.tgj
(T)
6.59
23.68

13.90
15.21
24.41
19.24
7.39
4.61
6.53

T
(T)
33.83
55.62
35.86
33.00
57.03
45.63
13.28
11.78
18.19

* Kiểm tra ổn định khối trượt
Fg
Ft

K

m

206.55


0.68

1.0

c.l
(T/m)
10.52
10.33
6.32
6.83
11.98
11.45
5.79
5.27
16.48

15/03/2006

j
(độ)
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43


tgj
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22

304.23

Trang : 14

sina

cosa

0.75
0.46
0.49
0.43
0.46
0.46
0.37
0.49
0.52

0.66

0.89
0.87
0.90
0.89
0.89
0.93
0.87
0.85

c
2
(T/m )
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01

cos(ai-1 ai)
0.93
1.00
1.00
1.00
1.00
0.99
0.99

1.00

E
(T)
16.72
21.62
15.64
10.96
20.63
14.93
0.11
1.90
-4.83

E
(T)
16.72
37.21
52.82
63.65
84.25
99.18
98.75
99.74
94.85

tt

Kết luận


KHÔNG ỔN ĐỊNH

Sheet : On dinh coc 22


Phòng TK1 - TECCO 533

2.3. Khối trượt sau khi đựơc cải tạo ở trạng thái bão hoà, trường hợp c bh , j bh
* Lực đẩy lên tích luỹ tại chân khối trượt
Vị trí
h
b
g
mảnh
(m)
(m)
(T/m3)
1
0.61
1.93
6.90
2
1.37
1.93
9.08
3
1.32
1.93
5.44
4

1.48
1.93
6.10
5
1.31
1.93
10.55
6
1.21
1.93
10.05
7
0.87
1.93
5.33
8
0.60
1.93
4.55
9
1.47
1.93
14.09

l
(m)
8.68
10.22
6.26
6.76

11.87
11.34
5.73
5.22
16.53

a
(Độ)
37.40
27.38
29.64
25.56
27.25
27.60
21.63
29.40
31.57
T
(T)
4.97
11.06
6.83
7.52
12.17
10.89
3.28
2.59
20.86

c.l

j
tgj
(T/m)
(độ)
8.77
12.43
0.22
10.33
12.43
0.22
6.32
12.43
0.22
6.83
12.43
0.22
11.98
12.43
0.22
11.45
12.43
0.22
5.79
12.43
0.22
5.27
12.43
0.22
16.70
12.43

0.22
* Kiểm tra ổn định khối trượt
Fg
Ft

W
(T)
8.18
24.07
13.82
17.45
26.59
23.52
8.91
5.28
39.86

N.tgj
(T)
1.43
4.71
2.65
3.47
5.21
4.59
1.82
1.01
7.49

K


m

115.83

1.44

1.3

15/03/2006

80.18

Trang : 15

sina

cosa

0.61
0.46
0.49
0.43
0.46
0.46
0.37
0.49
0.52

0.79

0.89
0.87
0.90
0.89
0.89
0.93
0.87
0.85

c
(T/m)
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01

cos(ai-1 ai)
0.98
1.00
1.00
1.00
1.00
0.99
0.99
1.00


E
(T)
-5.24
-3.97
-2.14
-2.77
-5.03
-5.16
-4.33
-3.70
-3.32

Ett
(T)
-5.24
-9.13
-11.26
-14.00
-19.02
-24.18
-28.38
-31.82
-35.12

Kết luận

ỔN ĐỊNH

Sheet : On dinh coc 22



Phòng TK1 - TECCO 533

3. Kiểm tra ổn định và xác định lực đẩy lên thân tường mặt cắt ngang cọc
3.1 Khối trượt tự nhiên ở trạng thái tự nhiên, trường hợp c tn , j tn

23

* Lực đẩy lên tích luỹ tại chân khối trượt
Vị trí
mảnh
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

h
(m)
2.64
5.53
5.21
4.09
4.02

4.30
4.71
3.83
2.64
1.46

c.l
(T/m)
19.37
14.38
8.88
9.63
16.37
9.61
9.68
8.20
7.45
27.03

j
(độ)
16.08
16.08
16.08
16.08
16.08
16.08
16.08
16.08
16.08

16.08

g
(T/m3)
1.93
1.93
1.93
1.93
1.93
1.93
1.93
1.93
1.93
1.93
tgj
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29

* Kiểm tra ổn định khối trượt
Fg
Ft
270.14 250.77


15/03/2006

b
(m)
10.36
9.00
5.50
6.08
10.55
6.05
6.00
5.33
4.54
16.39

l
(m)
13.55
10.06
6.21
6.73
11.44
6.72
6.77
5.73
5.21
18.91

a

(Độ)
40.14
26.53
27.63
25.43
22.81
25.87
27.60
21.63
29.40
29.91

W
(T)
52.79
96.06
55.25
47.99
81.75
50.15
54.48
39.40
23.13
46.18

N.tgj
(T)
11.63
24.77
14.11

12.49
21.72
13.00
13.92
10.55
5.81
11.54

T
(T)
34.01
42.88
25.61
20.60
31.68
21.87
25.23
14.52
11.35
23.02

K
1.08

m
1.0

Trang : 15

sina


cosa

0.64
0.45
0.46
0.43
0.39
0.44
0.46
0.37
0.49
0.50

0.76
0.89
0.89
0.90
0.92
0.90
0.89
0.93
0.87
0.87

c
2
(T/m )
1.43
1.43

1.43
1.43
1.43
1.43
1.43
1.43
1.43
1.43

cos(ai-1 ai)
0.97
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
0.99
0.99
1.00

E
(T)
3.01
3.73
2.63
-1.52
-6.40
-0.75
1.63
-4.24

-1.91
-15.55

E
(T)
3.01
6.66
9.28
7.76
1.35
0.60
2.23
-2.02
-3.91
-19.46

tt

Kết luận
ỔN ĐỊNH

Sheet : On dinh coc 23


Phòng TK1 - TECCO 533

3.2. Khối trượt tự nhiên ở trạng thái tự nhiên, trường hợp c bh , j bh
* Lực đẩy lên tích luỹ tại chân khối trượt
Vị trí
mảnh

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

h
(m)
2.64
5.53
5.21
4.09
4.02
4.30
4.71
3.83
2.64
1.46

c.l
(T/m)
13.68
10.16
6.27
6.80

11.56
6.79
6.84
5.79
5.26
19.09

j
(độ)
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43

g
(T/m3)
1.93
1.93
1.93
1.93
1.93
1.93
1.93
1.93

1.93
1.93
tgj
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22

* Kiểm tra ổn định khối trượt
Fg
Ft
198.95 250.77

15/03/2006

b
(m)
10.36
9.00
5.50
6.08
10.55
6.05
6.00

5.33
4.54
16.39

l
(m)
13.55
10.06
6.21
6.73
11.44
6.72
6.77
5.73
5.21
18.91

a
(Độ)
40.14
26.53
27.63
25.43
22.81
25.87
27.60
21.63
29.40
29.91


W
(T)
52.79
96.06
55.25
47.99
81.75
50.15
54.48
39.40
23.13
46.18

N.tgj
(T)
8.89
18.94
10.79
9.55
16.61
9.94
10.64
8.07
4.44
8.82

T
(T)
34.01
42.88

25.61
20.60
31.68
21.87
25.23
14.52
11.35
23.02

K
0.79

m
1.0

Trang : 16

sina

cosa

0.64
0.45
0.46
0.43
0.39
0.44
0.46
0.37
0.49

0.50

0.76
0.89
0.89
0.90
0.92
0.90
0.89
0.93
0.87
0.87

c
2
(T/m )
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01

cos(ai-1 ai)
0.97
1.00

1.00
1.00
1.00
1.00
0.99
0.99
1.00

E
(T)
11.44
13.79
8.55
4.25
3.51
5.14
7.75
0.65
1.65
-4.90

Ett
(T)
11.44
24.90
33.45
37.67
41.15
46.23
53.96

54.32
55.47
50.57

Kết luận
KHÔNG ỔN ĐỊNH

Sheet : On dinh coc 23


Phòng TK1 - TECCO 533

3.2. Khối trượt sau khi đựơc cải tạo ở trạng thái bão hoà, trường hợp c bh , j bh
* Lực đẩy lên tích luỹ tại chân khối trượt
Vị trí
h
b
g
mảnh
(m)
(m)
(T/m3)
1
2.53
1.93
10.36
2
1.88
1.93
9.00

3
1.86
1.93
5.50
4
2.10
1.93
6.08
5
1.45
1.93
10.55
6
0.81
1.93
6.05
7
0.67
1.93
6.00
8
0.51
1.93
5.33
9
0.20
1.93
4.54
10
0.61

1.93
13.96
c.l
(T/m)
12.77
10.16
6.27
6.80
11.56
6.79
6.84
5.79
5.26
16.26

j
(độ)
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43

tgj
0.22

0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22

l
(m)
12.64
10.06
6.21
6.73
11.44
6.72
6.77
5.73
5.21
16.10

a
(Độ)
34.98
26.53
27.63
25.43
22.81

25.87
27.60
21.63
29.40
29.91

W
(T)
50.65
32.58
19.72
24.70
29.60
9.41
7.80
5.29
1.78
16.46

N.tgj
(T)
9.15
6.42
3.85
4.92
6.01
1.87
1.52
1.08
0.34

3.14

T
(T)
29.03
14.54
9.14
10.60
11.47
4.10
3.61
1.95
0.88
8.20

K
1.36

m
1.3

sina

cosa

0.57
0.45
0.46
0.43
0.39

0.44
0.46
0.37
0.49
0.50

0.82
0.89
0.89
0.90
0.92
0.90
0.89
0.93
0.87
0.87

c
(T/m)
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01


cos(ai-1 ai)
0.82
0.99
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
0.99
0.99
1.00

E
(T)
7.11
-2.04
-0.98
-1.11
-6.10
-4.55
-4.75
-4.92
-4.73
-11.21

Ett
(T)
7.11
5.00
4.02

2.90
-3.20
-7.75
-12.50
-17.35
-21.93
-33.13

* Kiểm tra ổn định khối trượt
Fg
126.81

15/03/2006

Ft
93.53

Trang : 17

Kết luận
ỔN ĐỊNH

Sheet : On dinh coc 23


Phòng TK1 - TECCO 533

4. Kiểm tra ổn định và xác định lực đẩy lên thân tường mặt cắt ngang cọc
4.1. Khối trượt tự nhiên ở trạng thái tự nhiên, trường hợp C tn , j tn


25

* Lực đẩy lên tích luỹ tại chân khối trượt
Vị trí
mảnh
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

h
(m)
4.16
5.41
1.97
1.46
2.56
2.97
3.02
3.92
3.03
0.99

C.l

(T/m)
22.53
13.54
15.19
11.09
12.58
20.12
18.86
17.40
16.20
24.78

j
(độ)
16.08
16.08
16.08
16.08
16.08
16.08
16.08
16.08
16.08
16.08

g
(T/m3)
1.93
1.93
1.93

1.93
1.93
1.93
1.93
1.93
1.93
1.93

tgj
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29
0.29

b
(m)
7.63
8.62
9.60
7.27
7.47
13.11
11.74
10.86

9.88
14.54

l
(m)
15.76
9.47
10.62
7.76
8.80
14.07
13.19
12.17
11.33
17.33

a
(Độ)
61.07
24.49
25.38
20.39
31.88
21.32
27.11
26.84
29.34
32.96

W

(T)
61.26
89.92
36.41
20.42
36.91
75.02
68.43
82.06
57.68
27.78

N.tgj
(T)
8.55
23.58
9.48
5.51
9.03
20.14
17.55
21.10
14.49
6.72

T
(T)
53.60
37.26
15.60

7.11
19.48
27.26
31.17
37.03
28.25
15.11

K
1.13

m
1.0

sina

cosa

0.87
0.41
0.43
0.35
0.53
0.36
0.46
0.45
0.49
0.54

0.48

0.91
0.90
0.94
0.85
0.93
0.89
0.89
0.87
0.84

C
2
(T/m )
1.43
1.43
1.43
1.43
1.43
1.43
1.43
1.43
1.43
1.43

cos(ai-1 ai)
0.80
1.00
1.00
0.98
0.98

0.99
1.00
1.00
1.00

E
(T)
22.52
0.13
-9.08
-9.50
-2.13
-13.00
-5.24
-1.47
-2.45
-16.39

E
(T)
22.52
18.22
9.14
-0.39
-2.51
-15.47
-20.63
-22.11
-24.53
-40.87


tt

* Kiểm tra ổn định khối trượt
Fg
308.47

15/03/2006

Ft
271.87

Trang : 18

Kết luận
ỔN ĐỊNH

Sheet : On dinh coc 25


Phòng TK1 - TECCO 533

4.2. Khối trượt tự nhiên ở trạng thái bão hoà, trường hợp C bh , j bh
* Lực đẩy lên tích luỹ tại chân khối trượt
Vị trí
mảnh
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10

h
(m)
4.16
5.41
1.97
1.46
2.56
2.97
3.02
3.92
3.03
0.99

C.l
(T/m)
15.92
9.57
10.73
7.83
8.88
14.21
13.32
12.29

11.45
17.50

j
(độ)
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43
12.43

g
(T/m3)
1.93
1.93
1.93
1.93
1.93
1.93
1.93
1.93
1.93
1.93

tgj

0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22
0.22

b
(m)
7.63
8.62
9.60
7.27
7.47
13.11
11.74
10.86
9.88
14.54

l
(m)
15.76
9.47
10.62
7.76

8.80
14.07
13.19
12.17
11.33
17.33

a
(Độ)
61.07
24.49
25.38
20.39
31.88
21.32
27.11
26.84
29.34
32.96

W
(T)
61.26
89.92
36.41
20.42
36.91
75.02
68.43
82.06

57.68
27.78

N.tgj
(T)
6.54
18.03
7.25
4.22
6.91
15.40
13.42
16.14
11.08
5.14

T
(T)
53.60
37.26
15.60
7.11
19.48
27.26
31.17
37.03
28.25
15.11

K

0.83

m
1.0

sina

cosa

0.87
0.41
0.43
0.35
0.53
0.36
0.46
0.45
0.49
0.54

0.48
0.91
0.90
0.94
0.85
0.93
0.89
0.89
0.87
0.84


C
2
(T/m )
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01
1.01

cos(ai-1 ai)
0.80
1.00
1.00
0.98
0.98
0.99
1.00
1.00
1.00

E
(T)
31.15
9.66

-2.38
-4.94
3.69
-2.35
4.42
8.60
5.72
-7.53

Ett
(T)
31.15
34.68
32.29
27.23
30.37
27.51
31.79
40.40
46.08
38.46

* Kiểm tra ổn định khối trượt
Fg
225.82

15/03/2006

Ft
271.87


Trang : 19

Kết luận
KHÔNG ỔN ĐỊNH

Sheet : On dinh coc 25


×