Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

Thực trạng cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp việt nam thịnh vượng chi nhánh chợ lớn 2019 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.21 MB, 69 trang )

Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TÁT THÀNH

KHOA TÀI CHÍNH -KÉ TỐN

NGUYEN TAT THANH

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐÈ TÀI:

THỰC TRẠNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CÓ PHÀN VIỆT NAM
THỊNH VƯỢNG CHI NHÁNH CHỢ LỚN 2019-2021

GVHD : ThS. TRẦN THANH THẾ
SVTH : PHAN HOÀNG DUNG
MSSV : 1800000179

LỚP

: 18DTC1A

Tp.HCM,

tháng 09 năm 2022


LỜI CẢM ƠN

Để hồn thành khóa luận tốt nghiệp “THựC TRẠNG CHO VAY KHÁCH
HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỐ PHẦN VIỆT NAM



THỊNH VƯỢNG - CHI NHÁNH CHỢ LỚN”, em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến

thầy Th.s Trần Thanh Thế, đà tận tình huớng dẫn trong suốt q trình viết Khóa
luận tốt nghiệp.
Em chân thành cảm ơn q thầy, cơ trong khoa Tài chính- Ke tốn, Truờng
Đại Học Nguyễn Tất Thành đã tận tình truyền đạt kiến thức trong những năm em

học tập. Với vốn kiến thức được tiếp thu trong q trình học khơng chỉ là nền tảng
cho q trình nghiên cứu khóa luận mà cịn là hành trang q báu để em bước vào
đời một cách vừng chắc và tự tin.

Em chân thành cảm ơn Ban giám đốc Ngân hàng Thương mại Co phần Việt

Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Chợ Lớn đã cho phép và tạo điều kiện thuận lợi để
em thực tập tại công ty.

Tiếp theo em xin gửi lời cảm ơn đến các anh chị, các phòng (ban) ngân hàng
đã tạo điều kiện, nhiệt tình giúp đờ em trong suốt quá trình làm khóa luận tốt

nghiệp, em cảm thấy rằng mình đã học tập và trải nghiệm được nhiều điều vô cùng
hừu ích. Từ đó để em học hỏi và rút kinh nghiệm cho quá trình làm việc sau này của
mình.
Cuối cùng em kính chúc q thầy, cơ dồi dào sức khỏe và thành cơng trong sự

nghiệp cao q. Đồng kính chúc các cô, chú, anh, chị trong Ngân hàng luôn dồi dào
sức khỏe, đạt được nhiều thành công tốt đẹp trong cơng việc.

Em xin chân thành cảm ơn.


Phan Hồng Dung - 1800000179

II


NHẬN XÉT

(CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN)

1/ Trình độ lý luận:..................................................................................................

2/ Kỷ năng nghề nghiệp:..........................................................................................

3/ Nội dung báo cáo:................................................................................................

4/ Hình thức bản báo cáo:........................................................................................

Điêm:.........................................

TP.HCM, ngày ... tháng ... năm 20...

(Ký tên)

Phan Hoàng Dung - 1800000179

III


NHẬN XÉT


(CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN)

1/ Trình độ lý luận:..................................................................................................

2/ Kỷ năng nghề nghiệp:..........................................................................................

3/ Nội dung báo cáo:................................................................................................

4/ Hình thức bản báo cáo:........................................................................................

Điêm:.........................................

TP.HCM, ngày ... thảng ... năm 20...

(Ký tên)

Phan Hoàng Dung - 1800000179

IV


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN...........................................................................................................II

NHẬN XÉT (CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẲN)............................................ III

NHẬN XÉT (CỬA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN)........................................... IV
DANH MỤC CÁC BẢNG BIẾU, sơ ĐỊ, BIẾU ĐỊ,..................................... VIII

KÍ HIỆU CÁC CỤM TÙ VIẾT TẢT................................................................... XI

CHƯƠNG 1 Cơ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI

KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN..................................................................................... 1
1.1 Khái niệm Ngân hàng thương mại................................................................... 1
1.2 Chức năng của Ngân hàng thương mại............................................................ 1

1.2.1 Chức năng huy động vốn.................................................................................. 1
1.3 Khái niệm về cho vay..................................................................................... 2
1.3.1 Khái niệm cho vay............................................................................................ 2

1.3.2 Vai trò của cho vay cá nhân :........................................................................... 2
1.4 Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động cho vay khách hàng cá nhân... 4

1.4.1 Tỷ lệ dư nợ trên vốn lưu động........................................................................ 4

1.4.2 Hệ số thu nợ......................................................................................................4

1.4.3 Vịng quay vốn tín dụng................................................................................... 4

1.4.4 Tỷ lệ nợ quá hạn trên tống dư nợ................................................................... 4

1.4.5 Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ........................................................................... 5
CHƯƠNG 2 THỤC TRẠNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI

NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG - CHI NHÁNH CHỢ

LỚN (2019-2021)...................................................................................................... 6
2.1 Giới thiệu tong quan về Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng............ 6

2.1.1 . Quá trình hình thành và phát triến.................................................................. 7


Phan Hoàng Dung - 1800000179

V


2.1.2 Cơ cấu tố chức của ngân hàng VPBank........................................................... 8
2.2 Tống quan về Ngân hàng VPBank chi nhánh Chợ Lớn................................. 8

2.2.1 Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận tại chi nhánh Chợ Lớn............................ 9

2.2.2 Hệ thống kiểm soát nội bộ trong quy trình cho vay khách hàng cá nhân tại
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Chợ Lớn.......................... 10
2.3 Phân tích tình hình hoạt động tín dụng......................................................... 14

2.3.1 Tình hình cho vay theo đối tượng khách hàng............................................... 14
2.3.2. Tình hình cho vay khách hàng cá nhân theo kỳ hạn.....................................21
2.3.4. Tình hình hoạt động cho vay khách hàng cá nhân theo mục đích sử dụng Vốn24
2.4 Thực trạng hoạt động kiếm sốt nội bộ quy trình cho vay khách hàng cá nhân

của Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Chợ Lớn.............. 29

2.4.1. Môi trường kiểm soát.................................................................................... 29
2.4.2. Đánh giá rủi ro của đơn vị............................................................................. 30
2.4.3. Thơng tin và truyền thơng............................................................................. 32
2.4.4. Hoạt động kiểm sốt..................................................................................... 32
2.4.5. Giám sát....................................................................................................... 34
CHƯƠNG 3 NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐÔNG CHO VAY KHÁCH

HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG VPBANK - CHI NHÁNH CHỢ LỚN

GIAI ĐOẠN 2019-2021.......................................................................................... 39
3.1. Nhận xét hoạt động kiểm sốt nội bộ quy trình cho vay khách hàng cá nhân

tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Chợ Lớn............... 34

3.1.1. Ưu điểm trong cơng tác kiểm sốt nội bộ quy trình cho vay khách hàng cá
nhân

35

3.1.2. Hạn chế trong cơng tác kiểm sốt nội bộ quy trình cho vay khách hàng cá

nhân

36

3.2. Kiến nghị giải pháp....................................................................................... 39

Phan Hoàng Dung - 1800000179

VI


3.2.1. Đánh giá hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại

Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Chợ Lớn......................................... 39
3.2.2. Một số giải pháp........................................................................................... 42
3.2.3. Nâng cao chất lượng cùa đội ngũ cán bộ tín dụng....................................... 49

3.3. Kết luận........................................................................................................ 51


KẾT LUẬN.............................................................................................................. 53

TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................... 54
DANH MỤC TÀI LIỆU KHAM KHẢO.............................................................. 55
PHỤ LỤC.................................................................... Error! Bookmark not defined.

Phan Hoàng Dung - 1800000179

VII


DANH MỤC CÁC BẢNG BIẺU, sơ ĐÒ, BIÉU ĐỎ,....

BẢNG BIẾU

Bảng 2.1. Doanh số cho vay theo đối tượng khách hàng tại VPBank - Chi
nhánh Chợ Lớn (2019 - 2021).............................................................................. 15

Bảng 2.2. Doanh số thu nợ theo đối tượng khách hàng của VPBank - Chi
nhánh Chợ Lớn (2019 - 2021).............................................................................. 17

Bảng 2.3. Dư nợ cho vay theo đối tượng khách hàng của VPBank - Chi
nhánh Chợ Lớn........................................................................................................ 19

Bảng 2.4 Dư nợ cho vay khách hàng cá nhân theo hình thức đảm bảo tại
VPBank - Chi nhánh Chợ Lớn (2019 - 2021).......................................................21
Bảng 2.5. Doanh số thu nợ khách hàng cá nhân tại VPBank - Chi nhánh Chọ

Lớn (2019 -2021).................................................................................................23

Bảng 2.6. Doanh so cho vay khách hàng cá nhân theo mục đích sử dụng vốn
(2019-2021)........................................................................................................ 24

Bảng 2.7. Dư nợ cho vay khách hàng cá nhân tại VPBank - Chi nhánh Chợ
Lớn (2019-2021)................................................................................................26

Bảng 2.8. Hệ số thu nợ cho vay khách hàng cá nhân tại VPBank - Chi nhánh

Chợ Lớn (2019-2021)........................................................................................ 29

Phan Hoàng Dung - 1800000179

VIII


sơ ĐÒ

Trang

Sơ đồ 2.1 Bộ máy to chức quản lý tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng...

............................................................................................................................... 8
Sơ đồ 2.2. Cơ cấu tố chức cùa VPBank - Chi nhánh Chợ Lón................................ 9
Sơ đồ 2.3. Quy trình cấp tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại VPBank - Chi

nhánh Chợ Lớn...................................................................................................... 11

Phan Hoàng Dung - 1800000179

IX



BIẾU ĐÒ

Trang

Biếu đồ 2.1: Doanh số cho vay theo đối tượng khách hàng tại VPBank - Chi nhánh

Chợ Lớn (2019-2021)....................................................................................... 15
Biểu đồ 2.2. Doanh số thu nợ theo đối tượng khách hàng của VPBank - Chi nhánh
Chợ Lớn (2019-2021)......................................................................................... 17

Biểu đồ: 2.3. Dư nọ cho vay theo đối tượng khách hàng của VPBank - Chi nhánh

Chợ Lớn (2019-2021)............................................................................................ 19
Biểu đồ 2.4: Dư nợ cho vay khách hàng cá nhân theo kỳ hạn tại VPBank- Chi

nhánh Chợ Lớn (2019 - 2021)............................................................................... 21
Biểu đồ 2.5: Doanh số thu nợ khách hàng cá nhân tại VPBank - Chi nhánh Chợ

Lớn (2019 -2021) ................................................................................................ 23
Biểu đồ 2.6. Doanh số cho vay khách hàng cá nhân theo mục đích sử dụng vốn

(2019-2021)........................................................................................................ 25
Biểu đồ 2.7. Dư nợ cho vay khách hàng cá nhân tại VPBank - Chi nhánh Chợ Lớn

(2019-2021)....................................................................................................... 27
Biểu đồ 2.8. Hệ số thu nợ cho vay khách hàng cá nhân tại VPBank - Chi nhánh Chợ

Lớn (2019-2021)................................................................................................. 29


Phan Hoàng Dung - 1800000179

X


KÍ HIỆU CÁC CỤM TỪ VIÉT TẮT
TỪ VIẾT TẮT

GIẢI THÍCH

ANZ

Ngân hàng Australia và Newzealand

CVCN

Cho vay cá nhân

GDP

Tổng sản phẩm nội địa

ỌLKH

Quản lý khách hàng

QHKHCN

Quan hệ khách hàng cá nhân


NHNN

Ngân hàng nhà nước

NHTM

Ngân hàng Thng mại

TCNH

Tài chính ngân hàng

TMCP

Thưong mại cổ phần

KSNB

Kiểm soát nội bộ

TNHH MTV

Trách nhiệm hừu hạn một thành viên

Phan Hoàng Dung - 1800000179

XI



LỜI MỞ ĐẦU

1. Sự cần thiết của đề tài
Cùng với những quá trình mở của và phát triển của ngân hàng Việt Nam,
khách hàng cá nhân ngày càng đóng vai trò quan trọng trong chiến lược phát triển

của các ngân hàng thương mại (NHTM). Các sản phẩm dịch vụ ngân hàng dành cho
cá nhân đặc biệt là các sản phẩm tính dụng đang được các Ngân hàng cung cấp và

sửng dụng rất đa dạng và phong phú, trở thàng công cụ cạnh tranh chủ yếu. Không

phải những NHTM cổ phần Việt Nam mà cịn có các Ngân hàng nước ngồi tên

tuôi như HSBC, ANZ, UOB, SCB,... Hay các công ty Tài chính mới ra đời như
PRUFC, SGVF cũng nhảy vào giành giật khách hàng cá nhân. Điều này làm cho

mức độ tranh cãi về khách hàng này trở nên hay gắt hơn bao giờ hết.

Ngay từ những ngày đầu hoạt động, Ngân hàng Thương mại cổ phần Việt
Nam Thịnh Vượng (VPBank) đã xác định khách hàng cá nhân là nhóm khách

hàng mục tiêu trong định hướng phát triên và các hoạt động kinh doanh. Kiên
định với định hướng hoạt động kinh doanh này, thành tích đạt được trong những

năm qua rất đáng kể. VPBank là ngân hàng thuộc vị trí các Ngân hàng bán lẻ

hàng đầu tại Việt Nam, đi dầu trong hệ thống Ngân hàng Việt Nam về cung cấp
sản phẩm tín dụng dành cho cá nhân như: cho vay sản xuất kinh doanh; cho vay

trả góp mua nhà; cho vay sinh hoạt tiêu dùng; cho vay du học...

VPBank chính thức có mặt và hoạt động khá sớm tại TP.HCM, NHTMCP

Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Chợ Lớn (VPBank Chợ Lớn) trong thời
gian qua đã đạt được kết quả khá tốt, đóng góp một phần đáng kế vào sự thành

công chung của hệ thống VPBank. Hoạt đông cho vay đối với khách hàng cá
nhân của VPBank Chi nhánh Chợ Lớn được triển khai khá thành công với sự đa

dạng về sản phấm cung cấp, dư nợ cho vay khách hàng cá nhân lớn chiếm tỷ
trọng cao trong tống dư nợ cho vay khách hàng cá nhân của toàn hệ thống VPB

hay với dư nợ cho vay khách hàng cá nhân của ngành Ngân hàng toàn địa bàn
TP.HCM thi dư nợ cho vay đối với khách hàng cá nhân của VPBank Chi nhánh
Chợ Lớn thực sự còn rất khiêm tốn, chưa tương xứng với tiềm năng của thị

trường, chưa tương xứng với vị thế của VPBank.
Phan Hoàng Dung - 1800000179

XII


Trước những thực tế đó, việc tìm kiếm nhùng giải pháp nhằm mở rộng cho
vay khách hàng cá nhân tại VPBank Chi nhánh Chợ Lớn là rất cần thiết. Chính vì

vậy, em đã chọn đề tài “Thực trạng cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng
Thưong mại cố phần Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Chợ Lớn’’.

2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài gồm 3 nội dung chính:




Làm rõ co sở lý luận về chất lượng tín dụng và cho vay khách hàng cá nhân

tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Chợ Lớn


Phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Chợ Lớn



Đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng trong hoạt động
khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng - Chi

nhánh Chọ

Lớn
3. Đối tượng nghiên cứu.

-

Đối tượng nghiên cứu : Ngân Hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh

Chợ Lớn và khách hàng cá nhân vay vốn tại Ngân hàng.

-

Phạm vi nghiên cứu về nội dung nghiên cứu : Đe tài nghiên cứu về thực trạng hoạt


động cho vay đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh

Vượng - Chi nhánh Chợ Lớn. Do đó, đề tài tập trung vào các vấn đề sau :
> Tìm hiếu thực trạng hoạt động cho vay đối với khách hàng cá nhân.

> Tìm hiểu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng đối với khách hàng
cá nhân.

> Đánh giá hiệu quả hoạt động cho vay đối với khách hàng cá nhân .
> Đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay đối với
khách hàng cá nhân tại Ngân Hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng - Chi

nhánh Chọ Lớn.

Phan Hoàng Dung - 1800000179

XIII


-

Phạm vi nghiên cứu về không gian : Ngân Hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng -

Chi nhánh Chợ Lớn.

-

Phạm vi nghiên cứu về thời gian : Ngân Hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng -

Chi nhánh Chợ Lớn (2019-2020).

4. Phương pháp nghiên cứu

Trên cơ sở kiến thức đã học ở trường và kiến thức tích lũy được trong thời

gian thực tập tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Chợ
Lớn, em sử dụng một số phương pháp nghiên cứu sau trong chun đề tốt nghiệp

của mình:


Phương pháp thống kê: Thu thập số liệu, thông tin liên quan đến đề tài

nghiên cứu, từ đó tóm tắt và đưa ra những kết luận, nhận xét dựa trên số
liệu.


Phương pháp tổng họp và phân tích: Tổng họp những số liệu đã thu thập

được thành những bảng biểu, sơ đồ và sau cùng đưa ra những phân tích phù
họp với những tiêu chí cùa chuyên đề tốt nghiệp.

5. Ket cấu của đề tài.
CHƯƠNG 1: Cơ SỚ LÝ LUẬN VÈ HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI

KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
CHƯƠNG 2: THựC TRẠNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI

NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG - CHI NHÁNH CHỢ LỚN

2019-2021

CHƯƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP NHÀM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT

ĐỘNG CHO VAY DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI VPBANK CN CHỢ LỚN

Phan Hoàng Dung - 1800000179

XIV


CHƯƠNG 1
Cơ SỞ LÝ LUẬN VÈ HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐÓI VỚI

KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

1.1 Khái niệm Ngân hàng thương mại
Ngân hàng thương mại đã hình thành tồn tại và phát trien hàng trăm năm gắn
liền với sự phát triển của kinh tế hàng hoá. Sự phát triển hệ thống Ngân hàng

Thương mại đà có tác động rất lớn và quan trọng đến quá trình phát triển của nền
kinh tế hàng hoá, ngược lại kinh tế hàng hoá phát trien mạnh mẽ đến giai đoạn cao

nhất là nền kinh tế thị trường thì Ngân hàng thương mại cũng ngày càng được hồn
thiện và trở thành những định chế tài chính khơng thể thiếu được. Thơng qua hoạt

động tín dụng thì ngân hàng thương mại tạo lợi ích cho người gửi tiền, người vay
tiền và cho cả ngân hàng thông qua chênh lệch lãi suất mà thu được lợi nhuận cho

ngân hàng.
1.2 Chức năng cũa Ngân hàng thương mại


Ngân hàng thương mại đã hình thành, tồn tại và phát triển gắn liền với sự phát

triến của kinh tế hàng hoá. Sự phát triển của hệ thống ngân hàng thương mại đã có
tác động rất lớn và quan trọng đến quả trình phát trien của nền kinh tế hàng hoá,

ngược lại kinh tế hàng hoá phát triển mạnh mẽ đến giai đoạn cao của nó - kinh tế
thị trường - thì ngân hàng thương mại cũng ngày càng được hoàn thiện và trở thành

những định chế tài chính khơng thê thiếu được.
1.2.1 Chức năng huy động vốn

Khai thác và nhận tiền gửi cùa các to chức, cá nhân và tố chức tín dụng khác

trong nước và nước ngồi dưới các hình thức tiền gửi khơng kỳ hạn, tiền gửi có kỳ
hạn và các loại tiền gửi khác bằng đồng Việt Nam và ngoại tệ.
Phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu, kỳ phiếu và giấy tờ có giá khác để

huy động vốn của các to chức, cá nhân trong nước và ngoài nước.

Phan Hoàng Dung - 1800000179

1


Vay vốn của các tố chức tín dụng khác hoạt động tại Việt Nam và của tố chức

tín dụng nước ngoài
Tiếp nhận các nguồn vốn tài trợ, vốn ủy thác của Chính phủ, chính quyền địa
phương và các tố chức kinh tế, cá nhân trong nước và ngồi nước


Có thể phân Ngân hàng thành hai nhóm chính dựa vào hình thức sở hữu và
chiến lược kinh doanh
1.3 Khái niệm về cho vay

1.3.1 Khái niệm cho vay

Căn cứ Khoản 16, Điều 4, Luật các Tổ chức tín dụng số 47/2010/ỌH12, cho
vay là hình thức cấp tín dụng, theo đó bên cho vay giao hoặc cam kết giao cho
khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định trong một thời gian

nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hồn trả cả gốc và lãi.
1.3.2 Vai trị của cho vay cá nhân :
❖ Đối với ngân hàng

Cho vay khách hàng cá nhân giúp ngân hàng mở rộng quan hệ với khách
hàng, tăng khả năng huy động các loại tiền gửi và các sản phẩm đi kèm khác của

ngân hàng.
Thúc đấy các hoạt đọng bán chéo sản phấm của NH: khi sử dụng một sản

phẩm tại NH nào, KH có xu hướng sử dụng các sản phẩm khác tại chính NH đó.
Hơn nữa, khi thực hiện cho vay cá nhân với khách hàng, các ỌLKH có thể gợi ý

bán chéo các sản phẩm cùa NH như: dịch vụ tư vấn bảo hiểm, ủy thác, tư vấn môi
giới và đầu tư chứng khoán,...

Mang lại lợi nhuận vốn cho NH: CVCN có tính đơn giản nhiều hơn cho vay
với doanh nghiệp, và tuy là ẩn chứa nhiểu rủi ro cũng như chí phí quản lý cao,
nhưng lại là hoạt động chù yếu mang lại lợi nhuận lớn cho NH, đặc biệt là NHTM


định hướng phát triển theo mơ hình bán lẻ. Do đó, mở rộng phát triền CVCN là
hướng phát triến kinh tế an toàn và triến vọng đoi với các NHTM.

Phan Hoàng Dung - 1800000179

2


❖ Đối với khách hàng cá nhân

Đây là tác nhân hỗ trợ tích cực nhằm thúc đẩy tiêu dùng của các cá nhân và
hộ gia đình giúp kích cầu cho nền kinh tế, qua đó thúc đẩy kinh tế tăng trưởng, phát

triên xã hội.
Đối với KH vay tiêu dùng: thu nhập của người dân đang dần được cải thiện

nhờ vào sự ổn định của nền kinh tế hiện đại, trình độ dân trí cũng được nâng cao, vì

vậy, nhu cầu mua sắm, chi tiêu trong gia đình với mục đích nâng cao chất lượng
cuộc sống đang ngày càng tăng cao. Vì vậy, CVCN giúp các nhu cầu và mong

muốn của các cá nhân và hộ gia đinh trong xã hội được đáp ứng và thỏa mãn, tạo
điều kiện cho họ có cuộc song tốt hơn, từ đó tích cực đóng góp cho xã hội.

Đối với các cá nhân vay vốn đe kinh doanh, thì nguồn vốn cay được sẽ giúp
họ kịp thời phát triển, nâng cao chất lượng hoạt động kinh doanh hoặc giải quyết

các khó khăn đang gặp. Nguồn vốn vay từ CVCN còn giúp các cá nhân giảm được

chi phí huy động vốn trong kinh doanh.

❖ Đối với nền kinh tế

Cho vay tiêu dùng để tài trợ các chỉ tiêu về hàng hóa và dịch vụ trong nước

giúp các doanh nghiệp đẩy nhanh tốc độ tiêu thụ hàng hóa, có dụng tốt cho việc
kích cầu. Vì vậy, tạo nguồn song cho sản xuất trong nước, cải thiện năng lực sản

xuất của quốc gia, đồng thời tạo sức hút cho đầu tư nước ngồi. Vì vậy, cho vay cá
nhân được xem là địn bay hiệu quả đe kích cầu, tác động tích cực đến nhiều lĩnh

vực kinh tế - xã hội.
Cho vay sản xuất kinh doanh giúp các cá nhân có thể kịp thời bù đắp vốn kinh

doanh, tăng cường cải thiện cơ sở vật chất kỳ thuật, làm q trình sản xuất kinh

doanh được tuần hồn, thúc đấy lưu thơng hàng hóa, tăng tốc độ lưu chuyến vốn
tiền tệ trong nền kinh tế quốc dân, góp phần thúc đẩy q trình sản xuất. Cũng qua
đó, Nhà nước đà đạt được mục tiêu kinh tế - xă hội là giải quyết công ăn việc làm,

tăng thu nhập cho người lao động, giảm thất nghiệp, giảm tệ nạn xã hội. Tăng GDP
hay thu nhập bình qn đầu người.

Phan Hồng Dung - 1800000179

3


1.4 Một sơ chí tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động cho vay khách hàng cá nhân

1.4.1 Tỷ lệ dư nợ trên vốn lun động

= Tông dư nợ

.......................... ,

Tỷ lệ dư nợ trên vôn lưu động

Y 100

Vốn huy động

Tỷ lệ thế hiện tỉnh hiệu quả cho hoạt động tín dụng ngân hàng. Tỷ lệ này càng thấp
cho thấy tính thanh khoản của ngân hàng càng cao, nó cho thấy tín dụng của ngân

hàng chưa phát huy hiệu quả. Ngược lại, tỷ lệ này càng cao cho thấy thanh khoản
của ngân hàng càng thấp, nó the hiện tính hiệu quả cùa hoạt động tín dụng.
1.4.2 Hệ số thu nợ
Doanh số thu nợ

Hệ Số thu nợ =Doanh số cho vay X 100
Hệ Số thu nợ đánh giá khả năng thu hồi nọ từ đong vốn ngân hàng cho vay ra.
Neu hệ số thu nợ này cao chứng tỏ công tác thu hồi nợ của ngân hàng tốt, rủi ro tín
dụng thấp.

Neu hệ số này thấp cho thấy việc đầu tư tín dụng có khả năng gặp rủi ro.

1.4.3 Vịng quay vốn tín dụng
Doanh sỗ thu nợ

Vịng quay vốn tín dụng =Dư nợ bình quân
Chỉ tiêu này the hiện tốc độ luân chuyển vốn của ngân hàng đối với các khoản


vay của khách hàng. Tốc độ luân chuyển vốn càng nhanh thế hiện khả năng thu nợ
của ngân hàng càng cao và nguồn vốn vay của ngân hàng ít bị rủi ro hon. Ngược

lại, tốc độ luân chuyển vốn càng chậm thể hiện khả năng thu nợ của ngân hàng
càng thấp và nguồn vốn vay của ngân hàng có the gặp rủi ro cao hon.

1.4.4 Tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ
_ Nợ quán hạn

Tỷ lệ nợ quá hạn trên tong dư nợ —

Phan Hoàng Dung - 1800000179

Tỗng dư nợ X

100

4


Chỉ tiêu này cho thấy khả năng thu hồi vốn của ngân hàng đối với các khoản

vay, nó the hiện tính hiệu quả hoạt động tín dụng của ngân hàng đó. Neu một ngân
hàng có tỉ lệ nợ quá hạn trên tổng du nợ cao thì hiệu quả tín dụng kém, khả năng

rủi ro tín cao. Ngược lại, tỷ lệ nợ quá hạn trên tong dư nợ thấp thì hoạt động tín
dụng đạt hiệu quả cao, khả năng thu hoi von của ngân hàng rất cao, ngân hàng ít bị

rủi ro. Nọ quá hạn bao gồm nợ nhóm 2, nợ nhóm 3, nọ nhóm 4, nợ nhóm 5.

1.4.5 Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ
,
,
=
Tỷ lệ nợ xấu trên tống dư nợ

N?xẩu

X 100

Tống dư nợ

Chỉ tiêu này cho thấy khả năng thu hồi vốn của ngân hàng được các khoản

vay, nó the hiện tính hiệu quả hoạt động tín dụng của ngân hàng đó. Neu tỉ lệ nợ
xấu trên tong dư nợ cao nói lên nhóm nọ xấu (nợ nhóm 3, nhóm 4 và nhóm 5) của
ngân hàng lớn, ngân hàng đứng trước rủi ro cao.

Phan Hoàng Dung - 1800000179

5


CHƯƠNG 2
THỤC TRẠNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI

NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG - CHI

NHÁNH CHỢ LỚN (2019-2021)


2.1 Giới thiệu tổng quan về Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng
❖ Tên đầy đii bang Tiếng Việt: Ngân hàng Thương Mại cổ phần Việt Nam

Thịnh Vượng
❖ Tên đầy đii bang Tiếng Anh: Vietnam Prosperity Joint stock Commercial

Bank
❖ Tên viết tắt bằng Tiếng Anh: VBP
❖ Địa chỉ trụ sở chính: số 89 Láng Hạ, phường Láng Hạ, quận Đống Đa,

thành phố Hà Nội
❖ Điện thoại: 028 3854 7048
❖ Swift Code: VPBKVNVX
❖ Website : />
4Logo NH :

yPBank

Ngân Hàng Việt Nam Thịnh Vượng

Phan Hoàng Dung - 1800000179

6


2.1.1 . Quá trình hình thành và phát triển

Năm 2017 VPBank đã niêm yết cố phiếu thành công trên sàn giao dịch chứng
khoán TP.HCM, mở ra giai đoạn phát triển hội nhập mới, với vị thế hàng đầu Việt
Nam.


Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) được thành lập ngày

12/8/1993. Sau gần 27 năm hoạt động, VPBank đã phát triển mạng lưới lên 227
điểm giao dịch với đội ngũ gần 27.000 cán bộ nhân viên. Het năm 2019, tong thu

nhập hoạt động đạt 36.356 tỷ đồng, tăng 20,3% so với cùng kỳ. Lợi nhuận trước

thuế đạt mức cao nhất trong lịch sử 10.324 tỷ đồng, vượt 9% kế hoạch và tăng
12,3% so với năm 2019.
VPBank đang từng bước khẳng định uy tín của một ngân hàng năng động, có

năng lực tài chính on định và có trách nhiệm với cộng đồng.

Năm 2018, nhận về liên tiếp 12 giải thưởng về các sản phẩm, dịch vụ, thương
hiệu,...VPBank hoàn toàn xứng đáng với danh hiệu do Vietnam Report bình chọn -

Top 10 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam.

Năm 2019, Tạp chí The Asian Banker đã trao tặng VPBank là “Ngân hàng tốt
nhất dành cho SME” tại Việt Nam. Được Brand Finance định giá 354 triệu đô la
Mỹ, thương hiệu VPBank đứng thứ 361, là Ngân hàng tư nhân Việt Nam đầu tiên

và duy nhất được vinh danh trong “Top 500 ngân hàng có giá trị thương hiệu cao

nhất tồn cầu”. VPBank được Tổ chức đánh giá nhân sự châu A (HR Asia) bình
chọn là một trong những "Nơi làm việc tốt nhất Châu Á" bên cạnh các tập đoàn đa

quốc gia như Nestle, Heineken, Deloitte,... Và dựa trên các tiêu chí về năng lực tài
chính, uy tín trên truyền thơng và mức độ hài lòng của khách hàng, VPBank vinh dự


thuộc Top 10 Ngân hàng thương mại Việt Nam uy tín 2019, Top 10 Ngân hàng
TMCP tư nhân uy tín 2019.

Đầu năm 2020, Tạp chí The Asset, an pham uy tín hàng đầu về tài chính tại thị
trường châu Á, công bố VPBank là Tổ chức phát hành trái phiếu nước ngoài tốt

nhất châu Á và To chức Việt Nam đầu tiên phát hành thành công trái phiếu USD
trên thị trường vốn quốc tế ke từ năm 2014. Bên cạnh đó, trong tháng 2 vừa qua, thứ

Phan Hồng Dung - 1800000179

7


hạng thương hiệu của VPBank đã tăng 81 bậc, vượt lên vị trí thứ 280, và trở thành
ngân hàng tư nhân Việt Nam đầu tiên lọt vào Top 300 ngân hàng có giá trị thương

hiệu nhất thế giới, theo bảng xếp hạng của Brand Finance.
2.1.2 Cơ cấu tổ chức của ngân hàng VPBank

Sơ đồ 2.1 Bộ máy tổ chức quản lý tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh
Vượng
2.2 Tổng quan về Ngân hàng VPBank chi nhánh Chợ Lớn

Tên ngân hàng: NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI cố PHẦN VIỆT NAM THỊNH

VƯỢNG - CHI NHÁNH CHỢ LỚN
Tên tiếng anh: VIETNAM


PROSPERITY

JOINT

STOCK COMMERCIAL

BANK

Tên viết tắt:

VPBANK

Địa chỉ:

Phan Hoàng Dung - 1800000179

8


Trụ sở chính:

số 54 đường Trần Bình và, 57 Tháp Mười, Phường 2, Quận 6,thành

phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Điện thoại:

028 3854 7048

2.2.1 Chức năng, nhiệm vụ tùng bộ phận tại chi nhánh Chợ Lớn


Sơ đồ 2.2. Cơ cấu tổ chức của VPBank - Chi nhánh Chợ Lớn

Ban Giám đốc
Giám đốc: Là người phụ trách và chịu trách nhiệm với Tong giám đốc về kết
quả hoạt động kinh doanh cùa Chi nhánh. Giám đốc Chi nhánh là chức danh thuộc

thẩm quyền bố nhiệm, bãi nhiệm cùa Hội đồng Quản trị Ngân hàng. Giám đốc
thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của chức danh theo sự ủy quyền của tong giám đốc
và được phép ủy quyền lại một phần nhiệm vụ, quyền hạn của mình cho cán bộ,

nhân viên thuộc quyền nhưng vần phải chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện do

người ủy quyền thực hiện.

Phó giám đốc: Có chức năng giúp Giám đốc điều hành hoạt động của Chi
nhánh theo sự ủy quyền cùa Giám đốc. Chức danh này thuộc thẩm quyền bổ nhiệm,

bãi nhiệm của Tong Giám đốc.

Phòng doanh nghiệp; Quản lý thực hiện chỉ tiêu bán hàng theo sản phẩm,
tiếp thị và quản lý khách hàng, chăm sóc khách hàng doanh nghiệp. Hướng dần

khách hàng sử dụng sản phấm dịch vụ. Xây dựng kế hoạch hoạt động của Chi

nhánh. Đe xuất cho Giám đốc Chi nhánh các biện pháp cải tiến, tăng cường sự cạnh
tranh và phát triển thị phần.

Phòng cá nhân; Quản lý thực hiện chỉ tiêu bán hàng theo sản phấm, tiếp thị
và quản lý khách hàng, chăm sóc khách hàng cá nhân. Hướng dẫn khách hàng sử

dụng sản phàm dịch vụ. Xây dựng kế hoạch hoạt động của Chi nhánh. Đe xuất cho

Phan Hoàng Dung - 1800000179

9


Giám đốc Chi nhánh các biện pháp cải tiến, tăng cường sự cạnh tranh và phát triển

thị phần.
Phòng hỗ trợ kinh doanh:

Bộ phận xử lý giao dịch: Thực hiện các nghiệp vụ tiền gửi thanh toán và các
loại tiền gửi có liên quan đến tiền gửi thanh tốn, tiền gửi tiết kiệm...

Bộ phận quản lý tín dụng: Hồ trợ cơng tác tín dụng, kiểm sốt tín dụng, quản
lý nợ, lưu trừ các giấy tờ liên quan đến hợp đồng tín dụng, thơng báo nhắc nợ cho
các phịng ban có liên quan.

Bộ phận thanh toán quốc tế: Xử lý các giao dịch thanh toán quốc tế, xử lý
giao dịch chuyển tiền quốc tế, các chức năng khác liên quan đến thanh tốn quốc

tế.
Phịng kế tốn và ngân quỹ

Bộ phận kế tốn: Quản lý cơng tác kế tốn của Chi nhánh

Bộ phận quỳ: Thu, chi, xuất nhập, bốc xếp, vận chuyến và bảo quản tiền mặt,
tài sản quý, giấy tờ có giá, phân loại, đóng bó tiền theo quy định.


Phịng hành chính; Quản lý công tác hành chánh, quản lý công tác nhân sự
và cơng tác IT.

2.2.2 Hệ thống kiểm sốt nội bộ trong quy trình cho vay khách hàng cá nhân

tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Chợ Lớn

Quy trình cho vay được bắt đầu khi nhân viên/chuyên viên tín dụng tiếp nhận
hồ sơ khách hàng và kết thúc khi kế toán viên tất toán - thanh lý họp đồng tín dụng.
Sau khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và những thông tin cần thiết của khách hàng,

Chuyên viên/nhân viên QHKHCN phải tiến hành thấm định, trình duyệt và phê
duyệt sau đó thơng tin đến khách hàng biết có được phê duyệt hay khơng trong thời

gian sớm nhất có thể (nhưng thường khơng q 10 ngày). Trừ trường hợp phức tạp

hơn có the kéo dài theo sự thỏa thuận với khách hàng.

Quy trình cho vay bao gồm các bước sau đây:

Phan Hoàng Dung - 1800000179

10


Sơ đồ 2.3. Quy trình cấp tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại VPBank -

Chi nhánh Chợ Lớn
Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu và hướng dẫn khách hàng về lập hồ sơ vay vốn;
Khi khách hàng đen tư vấn về các gói vay thì NV/CV QHKHCN sè căn cứ

vào mục đích vay, khả năng trả nợ, tài sản đảm bảo để tư vấn cho khách hàng gói

vay phù họp nhất và hướng dẫn khách hàng các thủ tục và giấy tờ cần thiết để khách

hàng chuẩn bị.
Bước 2: Thẩm định các điều kiện vay tiêu dùng cá nhân;
Kiếm tra hồ sơ và mục đích vay von: NV/CV ỌHKHCN sè tiến hành kiếm tra

thơng tin hồ sơ xem có đầy đủ và chính xác hay khơng, hồ sơ có phù họp với mục

Phan Hoàng Dung - 1800000179

11


×