Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

Báo cáo thực tập biển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.08 MB, 85 trang )

1
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
VIỆN HÀNG HẢI

BÁO CÁO THỰC TẬP BIỂN
Mã HP: 0101011082

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TS. NGUYỄN DUY TRINH
SINH VIÊN THỰC THÀNH: BÙI CƯỜNG QUỐC
LỚP: MT21
MÃ SỐ SINH VIÊN: 2151020035


2
LỜI MỞ ĐẦU

- Trong khoảng thời gian 2 năm học tại Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Thành
Phố Hồ Chí Minh, lời đầu tiên em xin cảm ơn thầy/cơ đã tận tình và nhiệt huyết
trong giảng dạy đã trang bị cho em những kiến thức cơ bản về ngành hàng hải cũng
như chuyên ngành Máy. Đồng thời thầy/cô trong khoa/viện Hàng hải đã giúp đỡ em
có được cơ hội thực tập thực tế tại tàu MV SKY tại Công ty TNHH MTV ĐĨNG
TÀU VÀ CƠNG NGHIỆP HẢNG HẢI SÀI GÒN (SAIGON SHIPMARINE) em
đã học được nhiều kiến thức thực tế và tiếp cận được với những trang bị, máy móc
trên tàu.
- Qua đó, em xin được trình bày những kiến thức em đã được học trong chuyến đi
thực tập qua bài báo cáo này, với kiến thức và trình độ cịn nhiều hạn chế tại thời
điểm hiện tại, có những phần trong đề cương thực tập mà khoa/viện đã đưa ra, em
vẫn cịn nhiều sai sót. Tuy nhiên với sự hỗ trợ từ giáo viên hướng dẫn và các thuyền
viên trên tàu, em đã cố gắng hoàn thiện bài báo cáo một cách tốt nhất. Em rất mong
thầy/cô thông cảm vì những thiếu sót của em đồng thời đưa ra nhận xét thực tế để


em có thể hồn thiện bản thân cũng như kiến thức chuyên ngành.
- Cuối cùng em xin được chân thành cảm ơn, chúc sức khỏe và thành đạt đến gia
định cũng như các thầy/cô Viện hàng hải, các anh thủy thủ trên tàu MD SKY và
giáo viên hướng dẫn đã tạo mọi điều kiện tốt nhất giúp em hoàn thành bài báo cáo.

Thành Phố Hồ Chí Minh, ngày 06, tháng 09, năm 2023.


3
MỤC LỤC

TRANG

CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG.................................................................... 5
1.1

Giới thiệu kích thước chính, sức chứa và các thơng tin của tàu: ........... 5

1.2

Bố trí chung của tàu: .................................................................................. 8

1.3

Hệ thống quản lí an tồn và các chính sách của cơng ty: ........................ 9

1.4

Bảng phân công nhiệm vụ và các trường hợp khẩn cấp trên tàu: ....... 12


1.4.1

ĐỘI BUỒNG LÁI (BRIDGE TEAM): ................................................ 13

1.4.2

ĐỘI XUNG KÍCH (ASSISTANT TEAM): ......................................... 15

1.4.3

ĐỘI HỖ TRỢ (SUPPORTING TEAM): ............................................. 24

1.4.4

ĐỘI BUỒNG MÁY (MACHINERY TEAM): .................................... 26

CHƯƠNG 2. CÁC TRANG THIẾT BỊ CỨU SINH TRÊN TÀU.................... 29
2.1

Phao tròn: .................................................................................................. 37

2.1.1

Phao trịn có dây ném: .......................................................................... 37

2.1.2

Phao trịn có đèn tự sáng và tín hiệu khói: ........................................... 37

2.1.3


Phao trịn có đèn tự sáng: ..................................................................... 38

2.2

Phao áo cứu sinh: ...................................................................................... 38

2.3

Bộ quần áo chống mất nhiệt: ................................................................... 39

2.4

Xuồng cấp cứu:.......................................................................................... 39

2.5

Xuồng cứu sinh: ........................................................................................ 40

2.6

Bè cứu sinh: ............................................................................................... 40

2.7

Súng bắn dây và đầu phóng dây: ............................................................ 41

2.8

Các trang thiết bị cứu sinh khác: ............................................................ 41


2.9

Thực hành nâng hạ xuồng cứu sinh: ....................................................... 42

2.9.1

Thực hành hạ xuồng: ............................................................................ 42

2.9.2

Thực hành nâng xuồng: ........................................................................ 47

CHƯƠNG 3. CÁC HỆ THỐNG THIẾT BỊ CHỮA CHÁY TRÊN TÀU ....... 48
3.1

Các nguy cơ gây cháy trên tàu: ............................................................... 48

3.2

Phân loại đám cháy:.................................................................................. 49

3.2.1

Đám cháy loại A: .................................................................................. 49

3.2.2

Đám cháy loại B: .................................................................................. 49


3.2.3

Đám cháy loại C: .................................................................................. 49

3.2.4

Đám cháy loại D: ................................................................................. 49

3.2.5

Đám cháy loại K: ................................................................................. 49


4
3.3

Hệ thống báo cháy: ................................................................................... 49

3.3.1

Nút báo cháy bằng tay: ......................................................................... 49

3.3.2

Chng báo cháy: ................................................................................. 50

3.3.3

Chng báo cháy có đèn: ..................................................................... 50


3.4

Phòng cháy trên tàu: ................................................................................. 50

3.5

Đầu nối bờ theo chuẩn quốc tế: ............................................................... 50

3.6

Hệ thống chữa cháy cố định:.................................................................... 52

3.6.1

Hệ thống chữa cháy cố định bằng CO2 ............................................... 52

3.6.2

Hệ thống chữa cháy cố định bằng Nước: ............................................. 53

3.7

Các bình chữa cháy xách tay và di động: ............................................... 53

3.7.1

Bình chữa cháy 135L - có bánh xe lăn: ................................................ 53

3.7.2


Bình chữa cháy CO2 - 6 kg: ................................................................. 54

3.7.3

Bình chữa cháy 10L: ............................................................................ 54

3.7.4

Bình chữa cháy 45L - có bánh xe lăn: .................................................. 54

3.7.5

Bình bọt xách tay 20L: ......................................................................... 54

3.8

Các thiết bị an toàn cho người chữa cháy: ............................................. 55

3.9

Thiết bị thở khẩn cấp EEBD: .................................................................. 55

3.10

Tổ chức phân công chửa cháy trên tàu: .............................................. 57

3.10.1 ĐỘI BUỒNG LÁI (BRIDGE TEAM): ................................................ 57
3.10.2 ĐỘI XUNG KÍCH ............................................................................... 57
3.10.3 ĐỘI HỖ TRỢ ....................................................................................... 58
3.10.4 ĐỘI BUỒNG MÁY ............................................................................. 59

CHƯƠNG 4. TRANG THIẾT BỊ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ BUỒNG
MÁY ......................................................................................................................... 59
4.1

Máy xử lý chất thải: .................................................................................. 60

4.2

Lò đốt rác: ................................................................................................. 61

4.3

Máy xử lý nước la canh: ........................................................................... 64

4.4

Thiết bị xử lý nước Ballast: ...................................................................... 68

4.5

Các trang thiết bị buồng máy: ................................................................. 70

4.5.1

Máy chính (Main Engine): ................................................................... 70

4.5.2

Máy phát điện (Generator/Alternator): ................................................ 76


4.5.3

Nồi hơi (Boiler): ................................................................................... 77

4.5.4

Máy chưng cất nước ngọt (Fresh water generator) .............................. 80


5

1.1

4.5.5

Máy nén khí (Air compressor) ............................................................. 81

4.5.6

Máy lọc dầu (Purifiers) ........................................................................ 82

4.5.7

Máy lái (Steering gear)......................................................................... 84

CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG
Giới thiệu kích thước chính, sức chứa và các thơng tin của tàu:

TÊN TÀU
TÊN CŨ

HÔ HIỆU
MSSI
SỐ IMO
QUỐC TỊCH

MD SKY
THAI BINH BAY
3WAR9
574000680
9573309
Vietnam [VN]


6
LOẠI TÀU
NĂM ĐÓNG
NƠI ĐÓNG
CẢNG ĐĂNG KÝ
DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, KHAI
THÁC
VÙNG HOẠT ĐỘNG
CHIỀU DÀI TỒN PHẦN
CHIỀU RỘNG
TRỌNG TẢI
DUNG TÍCH ĐĂNG KÝ TỒN
PHẦN
DUNG TÍCH ĐĂNG KÝ HỮU ÍCH
CHIỀU DÀI GIỮA 2 TRỤ
CHIỀU CAO MẠN
MỚN NƯỚC

MÁY CHÍNH

KÍCH THƯỚC MIỆNG HẦM HÀNG

SỨC CHỨA HÀNG
THUYỀN BỘ

BUILK CARRIER
2010
HÀ NỘI, VIỆT NAM
HAI PHONG
Công ty Cổ phần Vận tải biển MINH
DƯƠNG
Không hạn chế (Unrestricted area of
Navigation)
135.27 m
20.24 m
12.843 Tấn
8.333 GT
5.330
126,00 m
11,30 m
8,20 m
Công suất: 3309 kw
Hãng: Hanshin Diesel Works Ltd.
Model: LH46L, LH46LA
Hầm 1: 19,4 x 11,4m
Hầm 2: 19,4 x 11,4m
Hầm 3: 18,7 x 11,4m
Hầm 4: 18,3 x 10,8m

Hàng bao kiện: 17.600 m3
Hàng hạt: 18.761 m3
25 người


7

Hình 1.1- Giấy chứng nhận định biên an tồn tối thiểu của tàu MD Sky


8
1.2

Bố trí chung của tàu:

Hình 1.2- Bố trí chung tùa tàu

Hình 1.3- Bố trí chung của tàu


9
1.3 Hệ thống quản lí an tồn và các chính sách của công ty:
- Công ty cổ phần vận tải biển MINH DƯƠNG có các chính sách như: Chính sách
kiểm sốt rượu bia & ma túy; Chính sách kiểm sốt việc hút thuốc lá; Chính sách an
tồn và bảo vệ mơi trường; Chính sách về quản lý lao động hàng hải;….
- Mục đích của Hệ thống quản lý an tồn là đảm bảo an toàn trên biển, ngăn ngừa
thương vong, tổn thất về người và tài sản. Tránh ô nhiễm môi trường.
Mục tiêu:
- Cung cấp các thao tác về hoạt động an tồn và một mơi trường làm việc an tồn
để đối phó với các rủi ro có thể xảy ra trên tàu.

- Hoàn thiện kỹ năng quản lý an toàn của cán bộ nhân viên trên bờ và thuyền viên.

Hình 1.4- Chính sách kiểm sốt rượu bia & ma túy


10

Hình 1.5- Chính sách kiểm sốt việc hút thuốc lá


11

Hình 1.6- Chính sách an tồn và bảo vệ mơi trường & Chính sách về quản lý lao
động hàng hải


12
1.4 Bảng phân công nhiệm vụ và các trường hợp khẩn cấp trên tàu:

Hình 1.7- Muster list

Hình 1.8- Bảng phân công nhiệm vụ từng người trong các trường hợp khẩn cấp


13

Các trường hợp khẩn cấp trên tàu:
- Báo động chung (The general alarm): 7 hồi chuông ngắn 1 hồi chuông dài – Lệnh
báo yên (Signal of normal state) một hồi chuông liên tục 15 giây – 20 giây
- Báo động chung trên tàu được phát ra để thủy thủ đoàn biết được tình huống khẩn

cấp đã xảy ra như hỏa hoạn, va chạm, mắc cạn hoặc tình huống có thể dẫn đến việc
phải rời tàu,….
- Báo đông cháy (FIRE ALARM): Một hồi chuông từ 15 - 20 giây lặp lại nhiều lần.
- Người rơi xuống nước (MAN OVERBOARD): Ba hồi chuông dài lặp lại 3, 4 lần.
- Cứu thủng (FLOODING): 5 hồi chuông dài lặp lại 2 hoặc 3 lần.
- Ứng cứu tràn dầu (OIL SPILL RESPONSE): Tín hiệu báo động bằng hệ thống
truyền thanh cơng cộng.
- Ứng phó sự cố máy lái hoặc máy chính (EMERGENCY STEERING GEAR OR
MAIN ENGINE FAILURE): Chuông báo động 2 tiếng ngắn lặp lại 5 lần.
- Bỏ tàu (ABANDON SHIP): 6 hồi ngắn và một hồi dài lặp lại nhiều lần.
- Sau tín hiệu chng hay cịi phải thơng báo bằng lời tình huống và vị trí xảy ra sự
cố.
Nhiệm vụ của từng người khi sự cố xảy ra: (Trường hợp “Tổ chức phân công
chữa cháy trên tàu” được nêu ở CHƯƠNG 3, phần 3.10)

1.4.1 ĐỘI BUỒNG LÁI (BRIDGE TEAM):
- Đội buồng lái gồm: Thuyền trưởng, Phó 3, Thủy thủ 1.

***Nhiệm vụ của Thuyền trưởng (Master):
+) Người rơi xuống nước (MAN OVER BOARD)
- Chỉ huy chung – Mang theo VHF (Overall command – VHF).
+) Cứu thủng (FLOODING):
- Chỉ huy chung – Mang theo VHF (Overall command – VHF).
+) Ứng cứu tràn dầu (OIL SPILL RESPONSE):
- Chỉ huy chung – Mang theo VHF (Overall command – VHF).


14
+) Ứng phó sự cố máy lái hoặc máy chính (EMERGENCY STEERING
GEAR OR MAIN ENGINE FAILURE e.t.c):

- Chỉ huy chung – Mang theo VHF (Overall command – VHF).
+) Bỏ tàu (ABANDON SHIP):
- Chỉ huy chung – Mang theo Máy đàm thoại và tài liệu quan trọng (Overall
command – VHF & important documents).
+) Xuống xuồng hoặc phao bè cứu sinh số (BOARDING LIFE BOAT
OR LIFE CRAFT No):
- Số 1 - Phải (Starboard).

*** Nhiệm vụ của Phó 3 (3/O):
+) Người rơi xuống nước (MAN OVER BOARD)
- Xác định vị trí tàu, liên lạc ghi chép – Quăng phao cứu sinh và pháo khói
hoặc đèn. (Ship’s position, Assist Master take communication Record – Throw out
lifebuoy and Smoke signalor light).
+) Cứu thủng (FLOODING):
- Giúp thuyền trưởng thông tin liên lạc ghi chép, Nhật ký, xác định vị trí tàu Mang theo VHF (Assist Master take the record communication, ship’s position VHF).
+) Ứng cứu tràn dầu (OIL SPILL RESPONSE):
- Giúp thuyền trưởng thông tin liên lạc ghi chép – Nhật ký – Mang theo VHF
(Assist master take communication Record – VHF).
+) Ứng phó sự cố máy lái hoặc máy chính (EMERGENCY STEERING
GEAR OR MAIN ENGINE FAILURE e.t.c):
- Giúp thuyền trưởng thông tin liên lạc ghi chép – Nhật ký – Mang theo VHF
(Assist master take communication Record – VHF).
+) Bỏ tàu (ABANDON SHIP):
- Chỉ huy xuồng và phao bè mạn phải - Mang theo EPIRB, ống nhòm, SART,
pháo sáng (Command of launching lifeboat and life crafts Starboard - EPIRB,
binoculars, SART, Rocket)
+) Xuống xuồng hoặc phao bè cứu sinh số (BOARDING LIFE BOAT
OR LIFE CRAFT No):



15
- Số 1 - Phải (Starboard).

*** Nhiệm vụ của Thủy thủ No1 (Sailor A B1):
+) Người rơi xuống nước (MAN OVER BOARD)
- Quan sát - Vật liệu mang theo ở vị trí buồng lái (Look out - carrying things
& REMARK on Bridge).
+) Cứu thủng (FLOODING):
- Tay lái trợ giúp Phó 3 - Vật liệu mang theo và ghi chú ở vị trí tay lái (Helms
man, Assist 3/O - Carrying things & REMARK On Bridge).
+) Ứng cứu tràn dầu (OIL SPILL RESPONSE):
- Tay lái trợ giúp Phó 3 - Vật liệu mang theo và ghi chú ở vị trí tay lái (Helms
man, Assist 3/O - Carrying things & REMARK On Bridge).
+) Ứng phó sự cố máy lái hoặc máy chính (EMERGENCY STEERING
GEAR OR MAIN ENGINE FAILURE e.t.c):
- Tay lái trợ giúp Phó 3 - Vật liệu mang theo và ghi chú ở vị trí tay lái (Helms
man, Assist 3/O - Carrying things & REMARK On Bridge).
+) Bỏ tàu (ABANDON SHIP):
- Mở dây chằng phao mạn phải, hỗ trợ Phó 3 - Mang theo SART & dụng cụ
hỗ trợ Phó 3 (Unlashing life boat and life craft Starboard, Assist 3/O - SART and
assist 3/O carrying things).
+) Xuống xuồng hoặc phao bè cứu sinh số (BOARDING LIFE BOAT
OR LIFE CRAFT No):
- Số 1 - Phải (Starboard).

1.4.2 ĐỘI XUNG KÍCH (ASSISTANT TEAM):
- Đội xung kích gồm: Đại phó, Máy Hai, Phó 2, Thủy thủ trưởng, Thủy thủ No 2,
Thủy thủ No 3, Thủy thủ No 4, Thủy thủ trực ca bảo quản, Thợ máy No 2, Thợ máy
No 3, Thợ máy No 4, Thợ cả.


*** Nhiệm vụ của Đại phó (C/O):
+) Người rơi xuống nước (MAN OVER BOARD)


16
- Chỉ huy hạ xuồng cấp cứu - Mang theo VHF (Command for launching
Rescue boat - carry VHF).
+) Cứu thủng (FLOODING):
- Chỉ huy hiện trường chống ngập nước - Mang theo VHF (Command of
flood preventing - carry VHF).
+) Ứng cứu tràn dầu (OIL SPILL RESPONSE):
- Chỉ huy hiện trường gom dầu - Mang theo VHF (Command oil removal
team - carry VHF)
+) Ứng phó sự cố máy lái hoặc máy chính (EMERGENCY STEERING
GEAR OR MAIN ENGINE FAILURE e.t.c):
- Chỉ huy chuẩn bị neo - Mang theo VHF (Team leader, prepare anchor carry VHF).
+) Bỏ tàu (ABANDON SHIP):
- Chỉ huy hạ xuồng và phao bè mạn trái - Mang theo tài liệu quan trọng và
VHF (Command of launching life boat and life raft Portside - carry Important
documents and VHF).
+) Xuống xuồng hoặc phao bè cứu sinh số (BOARDING LIFE BOAT
OR LIFE CRAFT No):
- Số 2 - Trái (Portside).

*** Nhiệm vụ của Máy hai (2/E):
+) Người rơi xuống nước (MAN OVER BOARD)
- Trợ giúp Đại phó - Quan sát (Assist C/O - Look out).
+) Cứu thủng (FLOODING):
- Trợ giúp Đại phó - Điều hành sử dụng thiết bị (nếu có) (Assist C/O Operating Equipment (if any)).
+) Ứng cứu tràn dầu (OIL SPILL RESPONSE):

- Trợ giúp Đại phó và Thơng tin (Assist C/O and communication).
+) Ứng phó sự cố máy lái hoặc máy chính (EMERGENCY STEERING
GEAR OR MAIN ENGINE FAILURE e.t.c):
- Tìm nguyên nhân (Investigate).


17
+) Bỏ tàu (ABANDON SHIP):
- Trợ giúp Máy trưởng đóng hệ thống nhiên liệu - Mang theo tài liệu quan
trọng (Assist C/E and closing Fuel oil systems - carry Important documents).
+) Xuống xuồng hoặc phao bè cứu sinh số (BOARDING LIFE BOAT
OR LIFE CRAFT No):
- Số 1 - Mạn phải (Starboard).

*** Nhiệm vụ của Phó hai (2/O):
+) Người rơi xuống nước (MAN OVER BOARD)
- Xuống xuồng sẵn sàng rời tàu - Mang theo VHF (Boarding Rescue boat &
ready sailing - carry VHF).
+) Cứu thủng (FLOODING):
- Chỉ huy đội hỗ trợ, đo nước, vận chuyển dụng cụ chống thủng (Support
team leader, sounding & carrying of the flooding equipments).
+) Ứng cứu tràn dầu (OIL SPILL RESPONSE):
- Chỉ huy đội cứu trợ, vận chuyển dụng cụ ở kho ứng cứu tràn dầu - Mang
theo chất phân rã (Supporting team leader & carrying equipments in SOPEP store carry Dispersant).
+) Ứng phó sự cố máy lái hoặc máy chính (EMERGENCY STEERING
GEAR OR MAIN ENGINE FAILURE e.t.c):
- Chỉ huy ở buồng máy lái, quan sát và ra tín hiệu (Team leader in steering
room, look out & signals).
+) Bỏ tàu (ABANDON SHIP):
- Chỉ huy hạ xuồng cứu sinh & phao bè mạn trái - Mang theo nhật ký, hải đồ,

ống nhòm, pháo hiệu, SART, VHF (Command of launching life boat and life craft
Portside - Carry Deck log, chart, binoculars, hand signal flare, SART, VHF).
+) Xuống xuồng hoặc phao bè cứu sinh số (BOARDING LIFE BOAT
OR LIFE CRAFT No):
- Số 2 - Mạn trái (Portside).

*** Nhiệm vụ của Thủy thủ trưởng (BOSUN):


18
+) Người rơi xuống nước (MAN OVER BOARD)
- Xuống xuồng sẵn sàng rời tàu (Boarding Rescue boat & ready sailing).
+) Cứu thủng (FLOODING):
- Khống chế nước vào tàu, bịt lỗ thủng - Mang theo Thảm chống thủng (Seal
off the hole - carry Tapestry).
+) Ứng cứu tràn dầu (OIL SPILL RESPONSE):
- Thu gom dầu trên tàu bằng vật liệu, trang bị có sẵn - mang theo Thiết bị
phun chất phân rã (Collect and remove oil by absorbent - carry Dispersant sprayer).
+) Ứng phó sự cố máy lái hoặc máy chính (EMERGENCY STEERING
GEAR OR MAIN ENGINE FAILURE e.t.c):
- Chuẩn bị neo (Stand by Anchor).
+) Bỏ tàu (ABANDON SHIP):
- Chỉ huy và kiểm tra mở các dây chằng, phao bè mũi tàu - mang theo Súng
bắn dây (Command and checking of unlashing lifecraft in forecastle of the ship carry line throwing equipment).
+) Xuống xuồng hoặc phao bè cứu sinh số (BOARDING LIFE BOAT
OR LIFE CRAFT No):
- Số 1 - Mạn phải (Starboard).

*** Nhiệm vụ của Thủy thủ No2 (Sailor A B2):
+) Người rơi xuống nước (MAN OVER BOARD)

- Mở dây chằng xuồng - Mang theo quần áo chống mất nhiệt (Unlashing carry Immersion suit).
+) Cứu thủng (FLOODING):
- Khống chế nước vào tàu, bịt lỗ thủng - Mang theo Thảm chống thủng (Seal
off the hole - carry Tapestry).
+) Ứng cứu tràn dầu (OIL SPILL RESPONSE):
- Đóng lỗ thốt nước trên Boong - Mang theo Mùn cưa (Closing drain hole
on deck - carry Sawdust).
+) Ứng phó sự cố máy lái hoặc máy chính (EMERGENCY STEERING
GEAR OR MAIN ENGINE FAILURE e.t.c):


19
- Trợ giúp Phó 2 ra tín hiệu, làm theo các yêu cầu của Phó 2 (Assist 2/O to
signals, follow 2/O’s orders).
+) Bỏ tàu (ABANDON SHIP):
- Mở dây chằng phao bè (mũi), chuẩn bị hạ phao bè - Mang dụng cụ hỗ trợ
Phó 2 (Unlashing life craft and ready of launching life crafts (Forecastle of the ship)
- Assist 2/O to carrying things).
+) Xuống xuồng hoặc phao bè cứu sinh số (BOARDING LIFE BOAT
OR LIFE CRAFT No):
- Số 2 - Mạn trái (Portside).

*** Nhiệm vụ của Thủy thủ No3 (Sailor A B3):
+) Người rơi xuống nước (MAN OVER BOARD)
- Mở dây chằng xuồng - Xuống xuồng sẵn sàng rời tàu (Unlashing rescue
boat, Broading and ready sailing).
+) Cứu thủng (FLOODING):
- Bị lỗ thủng - mạng theo búa gỗ chống thủng (Seal off the hole - carry wood
Hammer)
+) Ứng cứu tràn dầu (OIL SPILL RESPONSE):

- Thu gom dầu trên tàu bằng vật liệu, trang bị có sẵn - Nêm lỗ thốt nước
(Collect and remove oil by absorbent - seal closing drain)
+) Ứng phó sự cố máy lái hoặc máy chính (EMERGENCY STEERING
GEAR OR MAIN ENGINE FAILURE e.t.c):
- Trợ giúp BOSUN (Assist BOSUN).
+) Bỏ tàu (ABANDON SHIP):
- Mở dây chằng xuồng và phao bè (mạn phải) và sẵn sàng hạ phao bè - Mang
theo dụng cụ hỗ trợ Đại phó (Unlashing life boat and life craft and ready of
launching life crafts Starboard - Assist C/O carrying things)
+) Xuống xuồng hoặc phao bè cứu sinh số (BOARDING LIFE BOAT
OR LIFE CRAFT No):
- Số 1 - Mạn phải (Starboard).


20
*** Nhiệm vụ của Thủy thủ No4 (Sailor A B4):
+) Người rơi xuống nước (MAN OVER BOARD)
- Mở dây chằng xuồng, đóng nút xuồng (Unlashing and closing plug in the
bottom of the Rescue boat)
+) Cứu thủng (FLOODING):
- Bịt lỗ thủng - mang theo Nêm chống thủng và gầu tát nước (Seal off the
hole and carry bailer).
+) Ứng cứu tràn dầu (OIL SPILL RESPONSE):
- Đóng lỗ thốt nước trên Boong - mang theo Mùn cưa (Closing drain hole
on deck - carry Sawdust).
+) Ứng phó sự cố máy lái hoặc máy chính (EMERGENCY STEERING
GEAR OR MAIN ENGINE FAILURE e.t.c):
- Trợ giúp Phó 2 ra tín hiệu - Làm theo yêu cầu của Phó 2 (Assist 2/O to
signals - follow 2/O’s orders).
+) Bỏ tàu (ABANDON SHIP):

- Mở dây chằng xuồng và phao bè (mạn phải) và sẵn sàng hạ phao bè - Mang
theo dụng cụ hỗ trợ Phó 2 (Unlashing life boat and life craft and ready of launching
life crafts Starboard - Assist 2/O carrying things)
+) Xuống xuồng hoặc phao bè cứu sinh số (BOARDING LIFE BOAT
OR LIFE CRAFT No):
- Số 2 - Mạn trái (Portside).

*** Nhiệm vụ của Thợ máy No.2 (Oiler No 2):
+) Người rơi xuống nước (MAN OVER BOARD)
- Kiểm tra thiết bị và nhiên liệu - Chuẩn bị cầu thang mạn (Checking
equipments & fuel oil - Prepare Gangway)
+) Cứu thủng (FLOODING):
- Bịt lỗ thủng - mang theo Giẻ lau chống thủng (Seal off the hole and carry
cotton rag).
+) Ứng cứu tràn dầu (OIL SPILL RESPONSE):


21
- Thu gom dầu trên tàu bằng vật liệu, trang bị có sẵn - mang theo Thùng
(Collect and remove oil by absorbent - carry Drum).
+) Ứng phó sự cố máy lái hoặc máy chính (EMERGENCY STEERING
GEAR OR MAIN ENGINE FAILURE e.t.c):
- Trợ giúp Máy ba - Khắc phục sự cố (Assist 3/E - Repair).
+) Bỏ tàu (ABANDON SHIP):
- Mở dây chằng xuồng và phao bè (mạn trái) và sẵn sàng hạ phao bè - Mang
theo dụng cụ hỗ trợ Máy 2 (Unlashing life boat and life craft and ready of launching
life crafts Portside - Assist 2/E carrying things)
+) Xuống xuồng hoặc phao bè cứu sinh số (BOARDING LIFE BOAT
OR LIFE CRAFT No):
- Số 1 - Mạn phải (Starboard side).


*** Nhiệm vụ của Thợ máy No.3 (Oiler No 3):
+) Người rơi xuống nước (MAN OVER BOARD)
- Bổ sung thiết bị (nếu thiếu) - Quan sát (Supply equipments (if needed) Look out).
+) Cứu thủng (FLOODING):
- Bịt lỗ thủng - mang theo Nêm chống thủng (Seal off the hole and carry
wood seal).
+) Ứng cứu tràn dầu (OIL SPILL RESPONSE):
- Thu gom dầu trên tàu bằng vật liệu, trang bị có sẵn - mang theo xô (Collect
and remove oil by absorbent - carry bucket).
+) Ứng phó sự cố máy lái hoặc máy chính (EMERGENCY STEERING
GEAR OR MAIN ENGINE FAILURE e.t.c):
- Trợ giúp Máy hai - Khắc phục sự cố (Assist 2/E - Repair).
+) Bỏ tàu (ABANDON SHIP):
- Trợ giúp Máy 3 - Mang dụng cụ hỗ trợ máy 3 (Assist 3/E and carrying
things for 3/E).
+) Xuống xuồng hoặc phao bè cứu sinh số (BOARDING LIFE BOAT
OR LIFE CRAFT No):


22
- Số 1 - Mạn phải (Starboard side).

*** Nhiệm vụ của Thợ máy No.4 (Oiler No 4):
+) Người rơi xuống nước (MAN OVER BOARD)
- Kiểm tra thiết bị và nhiên liệu - Xuống xuồng sẵn sàng rời tàu (Checking
equipments & fuel oil - Boarding rescue boat and ready sailing).
+) Cứu thủng (FLOODING):
- Bịt lỗ thủng - mang theo Nêm chống thủng (Seal off the hole and carry
cotton rag).

+) Ứng cứu tràn dầu (OIL SPILL RESPONSE):
- Thu gom dầu trên tàu bằng vật liệu, trang bị có sẵn - mang theo Thùng
(Collect and remove oil by absorbent - carry Drum).
+) Ứng phó sự cố máy lái hoặc máy chính (EMERGENCY STEERING
GEAR OR MAIN ENGINE FAILURE e.t.c):
- Trợ giúp Máy hai - Khắc phục sự cố (Assist 2/E - Repair).
+) Bỏ tàu (ABANDON SHIP):
- Trợ giúp Máy 2 - Mang dụng cụ hỗ trợ máy 2 (Assist 2/E and carrying
things for 2/E).
+) Xuống xuồng hoặc phao bè cứu sinh số (BOARDING LIFE BOAT
OR LIFE CRAFT No):
- Số 2 - Mạn trái (Portside).

*** Nhiệm vụ của Thợ cả (Fitter):
+) Người rơi xuống nước (MAN OVER BOARD)
- Bổ sung thiết bị (nếu thiếu) - Quan sát (Supply equipments (if needed) Look out).
+) Cứu thủng (FLOODING):
- Bịt lỗ thủng - mang theo búa chống thủng (Seal off the hole and carry
hammer).
+) Ứng cứu tràn dầu (OIL SPILL RESPONSE):


23
- Thu gom dầu trên tàu bằng vật liệu, trang bị có sẵn - mang theo xơ (Collect
and remove oil by absorbent - carry bucket).
+) Ứng phó sự cố máy lái hoặc máy chính (EMERGENCY STEERING
GEAR OR MAIN ENGINE FAILURE e.t.c):
- Trợ giúp Máy hai - Khắc phục sự cố (Assist 2/E - Repair).
+) Bỏ tàu (ABANDON SHIP):
- Trợ giúp Máy 3 - Mang dụng cụ hỗ trợ máy 3 (Assist 3/E and carrying

things for 3/E).
+) Xuống xuồng hoặc phao bè cứu sinh số (BOARDING LIFE BOAT
OR LIFE CRAFT No):
- Số 1 - Mạn phải (Starboard side).

*** Nhiệm vụ của Thủy thủ trực ca OS (OS):
+) Người rơi xuống nước (MAN OVER BOARD)
- Mở dây chằng xuồng - Chuẩn bị cầu thang mạn (Unlashing life boat Standby gangway).
+) Cứu thủng (FLOODING):
- Bịt lỗ thủng - Mang Nêm chống thủng (Seal off the hole - carry wood seal).
+) Ứng cứu tràn dầu (OIL SPILL RESPONSE):
- Thu gom dầu trên tàu bằng vật liệu, trang bị có sẵn - Mang theo giẻ lau
(Collect and remove oil by absorbent - Carry cotton rags)
+) Ứng phó sự cố máy lái hoặc máy chính (EMERGENCY STEERING
GEAR OR MAIN ENGINE FAILURE e.t.c):
- Trợ giúp Phó 2 - Lái sự cố (Nếu hỏng máy lái) (Assist 2/O - Emergency
steering if main steering gear failure).
+) Bỏ tàu (ABANDON SHIP):
- Mở dây chằng xuồng, phao bè (mạn trái), sẵn sàng hạ phao bè - Mang dụng
cụ hỗ trợ Đại phó (Unlashing life boat and life craft and ready of launching life craft
Portside - Assist C/O carrying things).


24
1.4.3 ĐỘI HỖ TRỢ (SUPPORTING TEAM):
- Đội hỗ trợ gồm: Máy Ba, Phục vụ, Cấp dưỡng (3/E, M/M, C/C).

*** Nhiệm vụ của Máy ba (3/E):
+) Người rơi xuống nước (MAN OVER BOARD)
- Khởi động máy xuồng cấp cứu - Xuống xuồng sẵn sằng rời tàu (Start

Engine of Rescue boat - Boarding rescue boat and ready sailing).
+) Cứu thủng (FLOODING):
- Thông tin liên lạc nơi xảy ra tới buồng máy - Vận chuyển thiết bị chống
thủng (Communication, Inform to the Engine room - Carrying flood prevention
equipments).
+) Ứng cứu tràn dầu (OIL SPILL RESPONSE):
- Vận chuyển thiết bị ở kho chống tràn dầu - mang theo xẻng (Carrying
Equipments in SOPEP store - carry shovel).
+) Ứng phó sự cố máy lái hoặc máy chính (EMERGENCY STEERING
GEAR OR MAIN ENGINE FAILURE e.t.c):
- Trợ giúp Máy hai - Khắc phục sự cố (Assist 2/E - Repair).
+) Bỏ tàu (ABANDON SHIP):
- Trợ giúp Máy trưởng đóng hệ thống nhiên liệu - Mang theo nhật ký, tài liệu
quan trọng, đèn pin (Assist C/E and closing fuel oil system - Carry Engine’s log,
important documents, flashlight).
+) Xuống xuồng hoặc phao bè cứu sinh số (BOARDING LIFE BOAT
OR LIFE CRAFT No):
- Số 1 - Mạn phải (Starboard side).

*** Nhiệm vụ của Phục vụ (M/M):
+) Người rơi xuống nước (MAN OVER BOARD)
- Sẵn sàng hỗ trợ y tế - Quan sát (Ready for medical service- Look out).
+) Cứu thủng (FLOODING):
- Trợ giúp Phó 2 - Vận chuyển thiết bị chống thủng (Assist 2/O - Carrying
flood prevention equipments).


25
+) Ứng cứu tràn dầu (OIL SPILL RESPONSE):
- Vận chuyển thiết bị ở kho chống tràn dầu - mang theo gàu (Carrying

Equipments in SOPEP store - carry bailer).
+) Ứng phó sự cố máy lái hoặc máy chính (EMERGENCY STEERING
GEAR OR MAIN ENGINE FAILURE e.t.c):
- Thông tin liên lạc từ hiện trường tới buồng lái (Communication, inform to
the Bridge).
+) Bỏ tàu (ABANDON SHIP):
- Vận chuyển thang dây - Mang theo dụng cụ cấp cứu, vật dụng dự trữ
(Carrying rope ladder, First aid kit).
+) Xuống xuồng hoặc phao bè cứu sinh số (BOARDING LIFE BOAT
OR LIFE CRAFT No):
- Số 2 - Mạn trái (Portside).

*** Nhiệm vụ của Cấp dưỡng (C/C):
+) Người rơi xuống nước (MAN OVER BOARD)
- Chuẩn bị cầu thang mạn, thang dây - Quan sát (Preapre gangway, pilot
ladder - look out).
+) Cứu thủng (FLOODING):
- Trợ giúp Phó 2 - Vận chuyển thiết bị chống thủng (Assist 2/O - Carrying
flood prevention equipments).
+) Ứng cứu tràn dầu (OIL SPILL RESPONSE):
- Vận chuyển thiết bị ở kho chống tràn dầu - mang theo gàu (Carrying
Equipments in SOPEP store - carry bailer).
+) Ứng phó sự cố máy lái hoặc máy chính (EMERGENCY STEERING
GEAR OR MAIN ENGINE FAILURE e.t.c):
- Thông tin liên lạc từ buồng lái tới hiện trường (Communication, inform
from the Bridge to Scence).
+) Bỏ tàu (ABANDON SHIP):
- Vận chuyển thang dây - Mang theo dụng cụ cấp cứu, vật dụng dự trữ
(Carrying rope ladder, First aid kit).



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×