Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

HƯỚNG DẪN TRIỂN KHAI BẢN VẼ SHOP DRAWING CƠ BẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.55 MB, 37 trang )

CHUYÊN ĐỀ 2:

P.
LÝ LÝ
KỸ THUẬT
& KIỂM&SOÁT
CHẤT
LƯỢNG
P. QUẢN
QUẢN
KỸ THUẬT
KIỂM
SOÁT
CHẤT

LƯỢNG


NỘI DUNG
PHẦN 1: SHOP THÉP
PHẦN 2: SHOP XÂY TƯỜNG

PHẦN 3: SHOP TÔ TƯỜNG
PHẦN 4: SHOP CÁN NỀN

PHẦN 5: SHOP TRẦN THẠCH CAO
PHẦN 6: SHOP ỐP LÁT

P. QUẢN LÝ KỸ THUẬT & KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG



MỤC ĐÍCH
BIẾT CÁCH TRIỂN KHAI
CÁC SHOPDRAWING CƠ BẢN
BIẾT CÁCH DUYỆT SHOP
CÁC SHOPDRAWING CƠ BẢN

P. QUẢN LÝ KỸ THUẬT & KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG


PHẦN I:

SHOP THÉP

P. QUẢN LÝ KỸ THUẬT & KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG


I. SHOP DRAWING THÉP
❶ TỪ BẢN VẼ ĐẾN THỰC TẾ THI CÔNG
Thép chủ

Vùng nối

Thép chủ

Thép đai

Thép đai
Thép đai
Thép đai


P. QUẢN LÝ KỸ THUẬT & KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG


I. SHOP DRAWING THÉP
❷ CẤU TẠO CỦA BỘ SHOP DRAWING THÉP

SHOP CỘT

SHOP DẦM

SHOP SÀN

SHOP MÓNG

Danh mục
bản vẽ

Danh mục
bản vẽ

Danh mục
bản vẽ

Danh mục
bản vẽ

(Ghi chú chung)

(Ghi chú chung)


(Ghi chú chung)

(Ghi chú chung)

Mặt bằng
định vị cột

Mặt bằng
cấu kiện

Mặt bằng lỗ mở, sàn
giật cấp, chiều dày sàn

Mặt bằng
định vị móng

Triển khai thép cột

Triển khai thép dầm

Mặt bằng thép lớp trên (X,Y)

Triển khai thép móng

MẶT CẮT DỌC

MẶT CẮT DỌC

Mặt bằng thép lớp dưới (X,Y)


MẶT BẰNG THÉP MÓNG

MẶT CẮT NGANG

MẶT CẮT NGANG

Mặt bằng thép gia cường (X,Y)

MẶT CẮT MÓNG

P. QUẢN LÝ KỸ THUẬT & KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG


I. SHOP DRAWING THÉP
❸ YÊU CẦU CỦA BẢN VẼ THÉP CỘT
CHECKLIST
TRIỂN KHAI THÉP CHỦ
1

Mặt cắt ngang: Trích dẫn mặt cắt thiết kế, thể hiện số
lượng, đường kính, bố trí mặt bằng thép chủ sole

2

Mặt cắt dọc: Shop quy cách thép (thẳng/nhấn cổ
chai/bẻ ke), chiều dài cây thép, bố trí vùng nối thép
tương ứng với số lượng và đường kính thép đã thể hiện
ở mặt cắt ngang
TRIỂN KHAI THÉP ĐAI


3

Mặt cắt ngang:
- Trích dẫn diễn họa thép đai, thể hiện cách bố trí các
loại đai trong cột
- Shop quy cách thép, chiều dài – detail kích thước chi
tiết các loại đai.

4

Mặt cắt dọc:
- Shop vùng phân bố, bước đai các loại tương ứng với
mặt cắt ngang
GHI CHÚ

5

Số lượng cột cùng loại, keyplan

P. QUẢN LÝ KỸ THUẬT & KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG


I. SHOP DRAWING THÉP
❹ YÊU CẦU CỦA BẢN VẼ THÉP DẦM
CHECKLIST
TRIỂN KHAI THÉP CHỦ
1

Mặt cắt dọc:
- Trích dẫn mặt cắt dọc thiết kế, thể hiện đường kính,

số lượng, định vị cây thép
- Shop quy cách uốn, chiều dài chi tiết cây thép, vùng
neo – nối thép, với số lượng và đường kính tương
ứng mặt cắt thiết kế

2

Mặt cắt ngang: Trích dẫn mặt cắt ngang theo thiết
kế, thể hiện sắp xếp vị trí các loại thép chủ khớp số
lượng, đường kính đã triển khai trong mặt cắt dọc
TRIỂN KHAI THÉP ĐAI

3

Mặt cắt dọc: Thể hiện số lượng, đường kính, vùng
phân bố, bước thép các loại thép đai

4

Mặt cắt ngang:
- Shop quy cách uốn, chiều dài chi tiết thép đai
- Bước thép đai trong mặt cắt khớp với mặt cắt dọc
CÁC LOẠI KHÁC

5

Thép giá, thép gia cường (vai bò, chống cắt…):
triển khai tương tự thép chủ

P. QUẢN LÝ KỸ THUẬT & KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG



I. SHOP DRAWING THÉP
❺ YÊU CẦU CỦA BẢN VẼ THÉP SÀN
CHECKLIST
TRIỂN KHAI THÉP CHỦ
1

Mặt cắt sàn: Thể hiện quy cách phương nào đặt trên
phương nào đặt dưới, quy cách thép kê sàn (thép
chân chó)

2

Mặt bằng triển khai thép sàn: (số lượng), đường kính,
bước thép, chiều dài, quy cách uốn; Vùng phân bố
cho tất cả các loại thép

P. QUẢN LÝ KỸ THUẬT & KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG


I. SHOP DRAWING THÉP
❻ TRA CỨU & XỬ LÝ THÔNG TIN THIẾT KẾ
Đọc hiểu kỹ ghi chú chung để
triển khai detail chính xác shop thép

P. QUẢN LÝ KỸ THUẬT & KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG


CẤU TẠO CỦA 1 BỘ SHOP HỒN THIỆN

SHOP XÂY

SHOP TƠ

SHOP CÁN NỀN

SHOP THẠCH CAO

SHOP ỐP LÁT

Danh mục
bản vẽ

Danh mục
bản vẽ

Danh mục
bản vẽ

Danh mục
bản vẽ

Danh mục
bản vẽ

Ghi chú chung

(Ghi chú chung)

(Ghi chú chung)


Ghi chú chung

Ghi chú chung

Mặt bằng định vị
tường xây

Mặt bằng tơ tường
(cao độ, kích thước)

Mặt bằng cán nền

Mặt bằng
cao độ trần

Mặt bằng/ mặt đứng
triển khai ốp lát

(Mặt bằng lanh tô/
giằng tường/kicker)

Mặt bằng
Khung xương trần
Danh mục vật tư

P. QUẢN LÝ KỸ THUẬT & KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG


PHẦN II:


SHOP XÂY TƯỜNG

P. QUẢN LÝ KỸ THUẬT & KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG


II. SHOP DRAWING XÂY TƯỜNG
❶ TỪ BẢN VẼ ĐẾN THỰC TẾ THI CƠNG
Tường xây

Lỗ mở

Lanh tơ

Cục thí
lavabo

Ngồi ra:
- Bổ trụ
- Giằng tường
- Cục thí lan can,
gia cường tủ bếp

CƠNG TÁC XÂY

P. QUẢN LÝ KỸ THUẬT & KIỂM SỐT CHẤT LƯỢNG

Kicker

CƠNG TÁC TRẮC ĐẠC

Cục thí cửa


II. SHOP DRAWING XÂY TƯỜNG
❷ YÊU CẦU CỦA BẢN VẼ XÂY TƯỜNG
MẶT BẰNG XÂY TƯỜNG
CHECKLIST
MẶT BẰNG XÂY TƯỜNG

1

Điều chỉnh bề rộng tường, đố cửa phù hợp với kích
thước gạch xây

2

Định vị tường xây từ trục (trục chính, trục phụ)

3

Định vị lỗ mở (cửa sổ, cửa đi, ô chờ MEP)

4

Định vị bổ trụ
- Bổ trụ gia cường cửa, lan lan, tường tự do
- Bổ trụ gia cường tường diện tích lớn theo SPEC

5


Định vị gia cường tường vị trí tủ bếp, lan can, lavabo
GHI CHÚ

6

Ký hiệu bản vẽ

7

Ghi chú xây tường: Chi tiết điển hình, Đà giằng (nếu
có), mác vữa xây

8

Key plan

P. QUẢN LÝ KỸ THUẬT & KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG


II. SHOP DRAWING XÂY TƯỜNG
❷ YÊU CẦU CỦA BẢN VẼ XÂY TƯỜNG
GHI CHÚ CHUNG
CHECKLIST
1

Kích thước loại gạch xây

2

Chi tiết điển hình mặt đứng xây tường


3

Chi tiết giao góc tường

4

Chi tiết pat râu, tiếp xúc cột bê tơng

5

Chi tiết đóng lưới

6

Quy cách giằng tường, bổ trụ

7

Chi tiết lanh tô, bổ trụ, kicker

8

Chi tiết cục thí cửa

9

Chi tiết gia cường tủ bếp, lavabo, lan can

P. QUẢN LÝ KỸ THUẬT & KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG



II. SHOP DRAWING XÂY TƯỜNG
❸ TRA CỨU & XỬ LÝ THÔNG TIN THIẾT KẾ
THÔNG TIN ĐẦU RA
(BẢN VẼ)

XỬ LÝ THÔNG TIN
(SHOPDRAWING)

TRA CỨU TT ĐẦU VÀO
(THIẾT KẾ)

Định vị tường xây




Bản vẽ mặt bằng kiến trúc
Danh mục/ trình duyệt vật tư





Offset tường về đúng kích thước gạch
Căn chỉnh tường (đúng tim/ lệch tim)
Dim chi tiết mọi ngóc ngách tường từ trục

Thống kê cửa đi, cửa sổ

Thống nhất khoảng hở lắp đặt
Bản vẽ lỗ mở xuyên tường MEP



Định vị lỗ mở





Shop kích thước mặt bằng ô chờ đã kể
đến khoảng hở lắp đặt và căn chỉnh vị trí.
Shop cao độ ơ chờ đã kể đến khoảng hở
lắp đặt





Mặt bằng bổ trụ (KC/KT- nếu có) 
Ghi chú chung (KC/KT), SPEC xây
tường

(Biện pháp xây tường của Ricons) 

Bố trí bổ trụ đảm bảo khoảng cách theo
thiết kế
Bố trí bổ trụ cửa nếu thiết kế yêu cầu
Bổ sung bổ trụ cửa khi đố tường tiếp

giáp cột bê tông <200; bổ trụ lan can
tường 100; bổ trụ nếu tường có nhiều
hơn 1 cạnh tự do.

Định vị gia cường




Mặt bằng kiến trúc
Ghi chú chung KT

Dim & ghi chú vị trí cần gia cường trên MB

Ghi chú chung





Ghi chú chung KT

Ghi chú chung KC
(Biện pháp xây tường của Ricons)

Định vị bổ trụ
(Định vị lanh tô?)

P. QUẢN LÝ KỸ THUẬT & KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG






Chỉnh sửa ghi chú chung theo thiết kế
phù hợp với BPTC Ricons


PHẦN II:

SHOP TÔ TƯỜNG

P. QUẢN LÝ KỸ THUẬT & KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG


III. SHOP TÔ TƯỜNG
❶ TỪ BẢN VẼ ĐẾN THỰC TẾ THI CƠNG
Cao độ tơ tường
Chiều dày tường
vị trí cửa gỗ/ nhựa

Kích thước ơ chờ
Khống chế kích thước
chính xác vị trí WC, nội
thất liền tường

P. QUẢN LÝ KỸ THUẬT & KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG


III. SHOP TÔ TƯỜNG

❷ YÊU CẦU CỦA SHOP TÔ TƯỜNG
MẶT BẰNG TÔ TƯỜNG
CHECKLIST
MẶT BẰNG TÔ TƯỜNG
1

Định vị cao độ, phạm vi tơ tường

2

Định vị ơ chờ tường tơ

3

Kích thước chi tiết khu vực cần khống chế chính xác: WC
- ốp lát chẵn gạch, nội thất liền tường

4

(Kích thước thơng thủy phịng)
GHI CHÚ

5

Ký hiệu bản vẽ

6

Mác vữa tơ, vị trí cắt chân chờ chống thấm/ốp lát. Quy
cách tơ hồn thiện các loại cửa


7

Key plan
Bố cục:
- Nếu số lượng cao độ tô tường ít: Thể hiện trên 1 mặt bằng tất cả các thông tin
- Nếu số lượng nhiều, phức tạp: Thể hiện riêng mặt bằng cao độ và mặt bằng kích
thước trên 1 bản vẽ

P. QUẢN LÝ KỸ THUẬT & KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG


III. SHOP TÔ TƯỜNG
❷ YÊU CẦU CỦA SHOP TÔ TƯỜNG
GHI CHÚ CHUNG
CHECKLIST
1

Chi tiết mặt cắt tường, chiều dày lớp tô tường

2

Quy cách tô tường ô chờ

3

Chi tiết chân tường: chờ chống thấm, chừa để ốp len
gạch; Gắn chỉ phụ kiện trang trí

4


Chi tiết kẻ ron (trong/ngồi)

5

Chi tiết chỉ nước, đắp chỉ trang trí (tơ ngồi)

6

Chi tiết tạo dốc gờ tường, bệ cửa, kicker (tơ ngồi)

P. QUẢN LÝ KỸ THUẬT & KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG


III. SHOP TÔ TƯỜNG
❸ TRA CỨU & XỬ LÝ THÔNG TIN THIẾT KẾ
THƠNG TIN ĐẦU RA
(BẢN VẼ)
Nét da tơ tường

Cao độ, phạm vi
tơ tường

XỬ LÝ THƠNG TIN
(SHOPDRAWING)

TRA CỨU TT ĐẦU VÀO
(THIẾT KẾ)




Shop xây tường
Chiều dày tường tô qui định
trong BoQ/ GCC thiết kế




Mặt bằng cao độ trần
Qui định tính khối lượng/
BoQ/ GCC thiết kế



Offset nét tường da tường tô từ shop
xây tường (chính xác khơng edit)



Cao độ tơ = cao độ trần + khoảng dư theo
qui định.
Thể hiện các loại cao độ khác nhau bằng
đường polyline có offset, hoặc ký hiệu
Dim các phạm vi tơ tường.




Định vị ơ chờ





Ơ chờ shop xây tường

Biện pháp thi công (tô trước hay
sau, chừa hở lắp đặt bao nhiêu?)

Dim mặt bằng và shop cao độ với thông
tin ô chờ theo biện pháp lắp đặt cửa/
thiết bị.



Dim thông thủy và chiều dài tường
tường tô vị trí cần khống chế kích thước



Dim định vị cao độ, vị trí ron chỉ

Kích thước, thơng thủy
tường tơ chính xác
(Ron chỉ)

P. QUẢN LÝ KỸ THUẬT & KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG





Mặt đứng
Chi tiết ron chỉ


PHẦN IV:

SHOP CÁN NỀN

P. QUẢN LÝ KỸ THUẬT & KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG


IV. SHOP CÁN NỀN
❶ TỪ BẢN VẼ ĐẾN THỰC TẾ THI CÔNG
Hướng dốc, độ dốc

Giật cấp

P. QUẢN LÝ KỸ THUẬT & KIỂM SỐT CHẤT LƯỢNG

Vị trí khơng cán nền

Cao độ cán nền (cục ghém)


IV. SHOP CÁN NỀN
❷ YÊU CẦU CỦA BẢN VẼ CÁN NỀN
❸ TRA CỨU & XỬ LÝ THÔNG TIN THIẾT KẾ
MẶT BẰNG CÁN NỀN
CHECKLIST
THÔNG TIN ĐẦU RA

1

Phạm vi cán nền

2

Cao độ cán nền

3

Giật cấp, (định vị
giật cấp), hướng
dốc – độ dốc

4

Ghi chú ký hiệu
vùng cán nền, mác
vữa

5

Key plan

TRA CỨU TT ĐẦU VÀO
(THIẾT KẾ)

XỬ LÝ THƠNG TIN
(SHOPDRAWING)






Biện pháp thi cơng
Mặt bằng vật liệu hoàn thiện.
Ghi chú chung cấu tạo sàn



Hatch vùng cán nền
tùy theo yêu cầu thi
công bề mặt cán nền




Mặt bằng kiến trúc
Chiều dày lớp vật liệu (Trình
duyệt vật tư/ RFI)



Cao độ = cote hoàn
thiện- chiều dày VLHT
Ghi ký hiệu cao độ





Mặt bằng kiến trúc
Kiểm tra lại shop đặt sleeve
thoát nước của MEP

P. QUẢN LÝ KỸ THUẬT & KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG





Dim định vị và ký hiệu
giật cấp
(Shop độ dốc xem chi
tiết slide sau)


IV. SHOP CÁN NỀN
❸ TRA CỨU & XỬ LÝ THÔNG TIN THIẾT KẾ
CÁCH SHOP CAO ĐỘ NỀN CÁN DỐC
B

D

C

1.5m

CỬA – FFL+0.00

20mm

A

D
E

1.5m

CỬA – FFL+0.00

B

1.0m

1.5m

2.5m

20mm
A

C

A-D=(B-D)+(C-D)

-65

-55

20mm


-35

P. QUẢN LÝ KỸ THUẬT & KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG

-50

-45

-55

CỬA – FFL+0.00

CỬA – FFL+0.00

-45

20mm

-35

-45

-40


×