Trờng THCS Kim Mĩ
Đề thi chất lợng bán kì II năm học 2007-2008
Môn : Toán 9 (thời gian 60 phút)
Điểm GK1 Kí
SP
Bằngsố. GK2 Kí
I)phần trắc nghiệm(3đ) :Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
1.Cho phơng trình 3x+5y = -3 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm.
A. (-2;1) B.(-1;0) C .(0;2) D.(0;-1)
2.Hệ phơng trình
{
12
12
=
=
yx
yx
có số nghiệm là.
A.Có nghiệm duy nhất B. Vô nghiệm C.Vô số nghiệm D. Không kết luận đợc
3.Phơng trình nào sau đây lập với phơng trình 3x-y= 2 để tạo thành hệ phơng trình có nghiệm duy nhất.
A.y=3x-2 B. 6x-2y=5 C.
3
2
3
1
= yx
D.5x-3y=1
4.Hệ phơng trình
{
32
12
=+
=
yx
ymx
vô nghiệm khi m bằng.
A. m=-4 B. m-4 C m= 4 D m4
5.Cho hình vẽ bên góc ABC có số đo là
A.60
o
B.30
o
C.120
o
D.cha tính đợc
6.Cho hình vẽ ,biết OB = 5cm, OI = 3cm thì dây MN có độ dài là
A.16cm B. 2cm C. 8cm D.4cm.
II.Tự luận (7đ)
Bài 1:(2đ)Cho hệ phơng trình
{
3
3632
=+
=
byax
byax
Với a, b là tham số.
a)Giải phơng trình khi a = 2, b = -1.
b)Với giá trị nào của a và b thì hệ phơng trình nhận cặp sồ (3;-2) là nghiệm.
Giải:
Bài 2:(2đ)Giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
Một ôtô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với một vận tốc xác định. Nếu vận tốc tăng thêm 20km/h thì đến B sớm hơn 1
giờ.Nếu giảm vận tốc đi 10 km/h thì đến B muộn hơn dự định 1 giờ.Tính vận tốc và thời gian dự định.
Giải
O
B
A
C
A
B
N
M
I
O
.
.
Bài 3(3đ) Cho đờng tròn tâm (O) và hai dây AB , CD bằng nhau cắt nhau tại điểm M (M nằm trong đờng tròn,C
thuộc cung nhỏ AB, B thuộc cung nhỏ CD ).
a)Chứng minh AC = BD.
b)Chứng minh MAC = MDB.
c)Tứ giác ACBD là hình gì ? Chứng minh?
Chứng minh:
Trờng THCS Kim Mĩ
Đề thi chất lợng bán kì II năm học 2007-2008
Môn : Toán 6 (thời gian 60 phút)
Điểm GK1 Kí
SP
Bằngsố. GK2 Kí
I.Trắc nghiệm (2,5đ).
Bài 1: Điền dấu (*) vào ô cho đúng.
Câu Nội dung Đúng Sai
1 Tích 2 số nguyên âm là một số nguyên âm
2 Tích 2 số nguyên âm là số nguyên dơng
3 Tích của1 số lẻ các thừa số nguyên âm mang dấu âm
4 Tổng 2 số nguyên âm là một số nguyên dơng
Bài 2: Kết quả rút gọn của phân số
28
21
là.
A.
4
3
B.
4
3
C.
3
4
Bài 3.Phân số bằng phân số
5
2
là.
A.
2
5
B.
5
2
C.
10
4
Bài 4. Cho hình vẽ bên, góc xOz và yOz là.
O
x
y
z
A.Kề bù nhau B.Phụ nhau C. Chỉ bù nhau
II.Tự luận (7,5đ).
Bài 1.Thực hiện phép tính(3đ).
a) 127-18.(5+4)= . b) [ 93-(20-7)] : 16 = c) 4.5
2
-3(24-9)=.
.
Bài 2 (2đ)Tìm x
Z, biết
a) 2x+32 = -28 b)
10
6
5
=
x
c)
42 =x
.
.
.
.
Bài 3.(1,5đ).Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy sao cho xOy = 73
o
, và vẽ tia Oz sao cho xOz = 25
o
.
a)Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?Vì sao ?
b)Tính số đo góc yOz ?
Giải.
Bài 4(1đ).Cho biểu thức
2
1
+
=
n
n
A
.Tìm số nguyên n để biểu thức A cũng là số nguyên.
Giải.
Điểm GK1 Kí
SP
Bằng số. GK2 Kí
I.Trắc nghiệm (2đ).Khoanh tròn vào kết quả đúng
Câu1. Cho hàm số
xy
3
1
=
.Điểm thuộc đồ thị của hàm số là.
A. (6;-2) B. (-2;-10) C. (1;1)
Câu 2. Khi x= -2 thì y=3 ,thì hàm số y = ax có hệ số a bằng.
A.
3
2
B.
2
3
C.
2
3
Câu 3. Tam giác ABC vuông tại A, có AB=3; BC = 5 thì cạnh AC có độ dài là.
A. 2 B. 8 C. 4
Câu 4. Trong tam giác vuông cân thì góc nhọn có số đo là.
A.60
o
B. 45
o
C. 30
o
II.Tự luận (8đ)
Bài 1(4đ).Một xạ thủ thi bắn súng, số điểm đạt đợc ghi lại theo bảng sau.
8 9 7 8 10 9 10 8 9 9
8 8 9 8 10 8 10 10 7 9
7 8 9 9 9 10 10 8 9 10
a)Dấu hiệu là gì ?Xạ thủ bắn bao nhiêu phát?
b)Lập bảng tần số . Tính giá trị trung bình.
c)Vẽ biểu đồ hình chữ nhật biểu diễn kết quả trên.
Bài giải
Trờng THCS Kim Mĩ
Đề thi chất lợng bán kì II năm học 2007-2008
Môn : Toán 7 (thời gian 60 phút)
Bài 2.(4đ). Cho góc nhọn xOy.Trên Ox lấy điểm A, trên Oy lấy điểm B sao cho OA = OB.Kẻ đờng thẳng vuông
góc với Ox tại A ,cắt Oy tại D.Kẻ đờng thẳng vuông góc với Oy tại B ,căt Ox tại C .Gọi E là giao điểm của AD và
BC,nối
OE.
a)Chứng
minh OE là phân giác của xOy.
b)
ECD là tam giác cân.
c)Tia OE cắt CD tịa H. Chứng minh OH
CD.
Chứng minh
Điểm GK1 Kí
SP
Bằng số. GK2 Kí
I.Trắc nghiệm (2đ)
Câu1.Phơng trình 12 - 6x = 0 có nghiệm là.
A.
12
6
=x
B.
6
12
=x
C.
2
=
x
Câu 2.Phơng trình - 4x-1= -3x + 2 có nghiệm là
A.x = -3 B.
3
7
=x
C.x= 3.
Trờng THCS Kim Mĩ
Đề thi chất lợng bán kì II năm học 2007-2008
Môn : Toán 8 (thời gian 60 phút)
Câu 3.Điều kiện xác định của phơng trình
2
2
1
3
2
=
+
+
x
x
x
x
là.
A.x
0 B. x
1
C.
1x
và.x
0
Câu 4.Cho
ABC
, MN // BC, M
AB, N
AC, AN = 2cm , AB = 3AM thì AC có độ dài là.
A. 6cm B.3cm C.9cm
II.Tự luận (8đ).
Bài 1(3đ).Giải các phơng trình sau.
3
21
6
5
3
)
xx
a
=
)b
x (3x 5) 6x + 10 = 0
. .
c)
1
4
2
2
3
=
+
x
x
x
x
Bài 2.(2đ) Giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
Tổng của 2 số bằng 85 , số lớn hơn số bé 14 đơn vị .Tìm 2 số đó?
Bài làm
.
.
Bài 3 (3đ).Cho tam giác vuông ABC, có Â = 90
o
, AB = 12 cm, AC = 16cm. Đờng phân giác của góc A cắt BC tại
D.
a)Tính BC, BD và CD.
b)Vẽ đờng cao AH, tính AH, HD và AD .
Giải
Hớng dãn chấm Toán 9
I Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B A D B D D
Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
II.Tự luận (7đ)
Bài 1
{
3
3632
=+
=
byax
byax
(I)
a) Thay a = 2 , b = -1 vào hệ pt ta có
{
32
3634
=
=+
yx
yx
0,25đ
=
=+
{
624
3634
yx
yx
{
624
305
=
=
yx
y
{
66.24
6
=
=
x
y
{
2
9
4
18
6
==
=
x
y
0,5đ
Vậy hệ pt có nghiệm (x;y) = (
)6;
2
9
0,25đ
b) để hệ pt (I) có nghiệm (x;y) = (3;-2) tat thay x= 3 và y = -2 vào hệ (I) ta có.
{
3)2.(3
36)2(33.2
=+
=
ba
ba
0,25đ
Giải hệ pt ta đợc a = 3 và b= 3 0,5đ
Kết luận vậy với a = 3 và b= 3 thì hệ (I) có nghiệm là (x;y) = (3;-2) . 0,25đ
Bài 2
Chọn ẩn và đk cho ẩn chính xác 0,25đ
Biểu diễn đợc các hệ thức (x+20) km/h, y-1 giờ 0,25đ
Biểu diễn đợc các hệ thức (x-10) km/h, y+1 giờ 0,25đ
Lập luận dẫn đến
Lập đợc hệ pt
{
)1)(20(
)1)(10(
xyyx
xyyx
=+
=+
0,5đ
Giải hệ pt và tìm đợc x= 40và y=3 0,5đ
Kết luận vận tốc là 40 km/h ,thời gian là 3 giờ 0,25đ
(làm cách khác đúng cho điểm tơng tự)
Bài 3
Vễ hình đúng 0,25đ
Chứng minh:
a) Ta có sđ AC = sđ AB sđ BC (vì C
cung nhỏ AB)
sđ BD = sđ DC sđ BD ( vì B
cung nhỏ DC) (1)
mà AB = DC (gt) => sđ AB = sđ DC (2)
Từ (1) và (2) => sđ AC = sđ BD nên AC = BD . 0,75đ
b) Xét
MAC và
MDB có BD = AC (vì AC = BD (cmt) 0,25đ
DCA = DBA = 1/2sđ AD ( góc nt) 0,25đ
BDC = BAC (2 góc nt cùng chắn cung BC) 0,25đ
=>
MAC =
MDB (g-c-g) 0,25đ
c) chứng minh tứ gác ACBD là hình thang cân 1đ
M
O
D
A
C
B
Hớng dẫn chấm. Toán 6
I.Trắc nghiệm (2,5đ)
Bài 1.
1 S 0,25đ
2 Đ 0,25đ
3 Đ 0,25đ
4 S 0,25đ
Bài 2 . B Bài 3. C Bài 4. A Mỗi ý điền đúng cho 0,5đ
II Tự luận
Bài 1 Thực hiện phép tính.
a) 127-18.(5+4)=127-18.9 ( 0,5đ) . b) [ 93-(20-7)] : 16 =(93-13):16 ( 0,5đ ) c) 4.5
2
-3(24-9) = 4 25-3 15 = 100 45 ( 0,5đ)
= 127- 162 = -45 ( 0,5đ) = 80 : 16 = 5 ( 0,5đ) = 55 ( 0,5đ )
Bài 2 (2đ)Tìm x
Z, biết
a) 2x+32 = -28 b)
10
6
5
=
x
c)
42 =x
2x = -28 32= -60 (0,5đ) x.(-10) = 5.6 (0,5đ) x-2 = 4 hoặc x-2 = -4
x= -60 : 2 = -30 (0,25đ) x =
10
30
= -3 (0,25đ) x = 4 + 2 hoặc x= - 4+ 2
x= 6 (0,25đ) hoặc x=-2 (0,25đ)
Bài 3
Vẽ hình đúng cho 0,5đ
a) Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy vì 25
o
< 75
o
0,5đ
b) vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nên ta có
xOz + yOz = xOy
25
o
+ yOz = 73
o
=> yOz = 73
o
25
o
= 48
o
0,5đ
Bài 4 . Ta có
2
1
+
=
n
n
A
=
2
32
+
=
n
n
A
= 1+
2
3
n
0,25đ
Để A là số nguyên thì
2
3
n
là số nguyên khi đó n- 2
Ư(3) mà Ư(3)= {-1;-3;1;3} (0,25đ)
Với n-2= -1 => n= -1+2= 1
Với n-2= -3=> n= -3 +2 = -1
Với n-2 = 1 => n= 1+2 =3
25
73
z
y
x
O
Với n- 2 = 3 => n = 3+2=5 (0,25đ)
Tất cả các giá trị này đều thoả mãn vậy khi n=1; n= -1; n=3; n=5 thì A là số nguyên. (0,25đ)
Hớng dẫn chấm. Toán 7
I.Trắc nghiệm
1 A 0,5đ
2 B 0,5đ
3 C 0,5đ
4 B 0,5đ
II Tự luận
Bài 1
a) Nêu đợc dấu hiệu và số lần bắn cho (1đ)
b) -Lập bảng tần số (1đ)
-Tính giá trị TB 1đ
c) -Vẽ đợc biểu đồ HCN đúng ,đẹp 1đ
Bài 2
Vẽ hình đúng ghi GT_ KL 0,5đ
Chứng minh
a) Chỉ ra
OAE =
OBE ( cạnh huyền cạnh góc v ) 0,5đ
=> AOE = BOE 0,5đ
Do đó OE là tia phân giác của góc xOy 0,25đ
c) chứng minh
OCB =
ODA ( cạnh gv- góc nhọn)
=> CB = AD 0,5đ
Mà AE = EB (do
OAE =
OBE ) 0,25đ
=> EC = ED do đó
ECD cân tại E 0,5đ
c) Cm
OCD cân tại O 0,5đ
mà OE là phân giác của xOy 0,25đ
=.> OH là đờng cao nên OH
CD 0,25đ
H
E
C
D
B
A
y
x
O
H]ớng dẫn chấm Toán 8
I.Trắc nghiệm
1 C 0,5đ
2 A 0,5đ
3 C 0,5đ
4 A 0,5đ
II.Tự luận
Bài 1. Giải các pt sau
3
21
6
5
3
)
xx
a
=
3.(x-3) = 15.6 5.(1-2x) 0,25đ
)b
x (3x 5) 6x + 10 = 0
3x-9 = 90 -5 + 10x 0,25đ x.(3x-5) 2(3x-5) =0 (0,25đ)
-7x = 94 0,25đ (x- 2). (3x- 5) = 0 (0,25đ
x=
7
94
0,25đ Vậy x 2 = 0 => x = 2 (0,25đ
c)
1
4
2
2
3
=
+
x
x
x
x
hoặc 3x 5 = 0 => x=
3
5
(0,25đ
ĐKXĐ: x
2 và x
4 0,25đ
=> (x-3)(x-4)+ (x-2)
2
= - (x-2).(x-4) 0,25đ
3x
2
-17x+24 = 0 0,25đ
(x-3).(3x-8) =0
Vây x= 3 hoặc x=8/3 0,25đ
Bài 2
Giải bài toán bằng cáchlập pt.
Chọn ẩn và đặt đk cho ẩn 0,25đ
Biểu diễn số lớn là x,số bé 85-x 0,25đ
lí luận để lập đợc pt: x (85-x) = 14 0,5đ
Giải pt tìm đợc x =
2
99
thoả mãn nên số lớn là
2
99
0,5đ
Số bé là 85-
2
99
=
2
71
0,5đ
Bài 3
a) Theo Pi ta go ta có BC
2
= AC
2
+ AB
2
= 16
2
+ 12
2
= 400 = 20
2
=> BC = 20 cm
AB
AC
DB
DC
=
(t/c đờng phân giác của tg )
12
2820
12
28
=<=>=<=>
+
=
+
DBDB
BC
AB
ABAC
DB
DBDC
DB=
cm57,8
7
60
28
12.20
=
CD = 11.43 cm
b)
H
D
C
B
A