Tải bản đầy đủ (.pdf) (189 trang)

Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Của Biến Đổi Khí Hậu Đến Khả Năng Dự Trữ Carbon Của Các Hệ Sinh Thái Tự Nhiên Rừng Ngập Mặn Cần Giờ Và Đề Xuất Các Giải Pháp Thích Ứng.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.72 MB, 189 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN

TRUNG TÂM NHIỆT ĐỚI

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

VIỆT - NGA

SỞ KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ

CHI NHÁNH PHÍA NAM

CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ CẤP THÀNH PHỐ

BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NHIỆM VỤ
Tên nhiệm vụ:
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐẾN
KHẢ NĂNG DỰ TRỮ CARBON CỦA CÁC HỆ SINH THÁI TỰ
NHIÊN RỪNG NGẬP MẶN CẦN GIỜ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI
PHÁP THÍCH ỨNG

Cơ quan chủ trì nhiệm vụ: Chi nhánh Phía Nam/Trung tâm Nhiệt đới
Việt – Nga
Chủ nhiệm nhiệm vụ:

TS. Nguyễn Văn Thịnh

Thành phố Hồ Chí Minh - 2020



ỦY BAN NHÂN DÂN

TRUNG TÂM NHIỆT ĐỚI

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

VIỆT - NGA

SỞ KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ

CHI NHÁNH PHÍA NAM

CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ CẤP THÀNH PHỐ

BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NHIỆM VỤ
Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến khả năng dự trữ
Carbon của các hệ sinh thái tự nhiên rừng ngập mặn Cần Giờ và đề
xuất các giải pháp thích ứng
(Đã chỉnh sửa theo kết luận của Hội đồng nghiệm thu ngày 31/12/2020)

Chủ nhiệm nhiệm vụ

TS. Nguyễn Văn Thịnh
Cơ quan chủ trì nhiệm vụ

Thành phố Hồ
ii Chí Minh - 2020



ỦY BAN NHÂN DÂN

TRUNG TÂM NHIỆT ĐỚI

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

VIỆT - NGA

SỞ KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ

CHI NHÁNH PHÍA NAM

CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ CẤP THÀNH PHỐ

BÁO CÁO TÓM TẮT
KẾT QUẢ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CƠNG NGHỆ

Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến khả năng dự trữ
Carbon của các hệ sinh thái tự nhiên rừng ngập mặn Cần Giờ và đề
xuất các giải pháp thích ứng

Cơ quan chủ trì nhiệm vụ: Chi nhánh Phía Nam/Trung tâm Nhiệt đới
Việt – Nga
Chủ nhiệm nhiệm vụ:

TS. Nguyễn Văn Thịnh

Thành phố Hồ Chí Minh - 2020



TRUNG TÂM NHIỆT ĐỚI

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

VIỆT – NGA

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHI NHÁNH PHÍA NAM
Tp. HCM, ngày

tháng

năm 2020

BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU KH&CN

I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến khả năng dự trữ Carbon
của các hệ sinh thái tự nhiên rừng ngập mặn Cần Giờ và đề xuất các giải pháp thích ứng
Thuộc: Chương trình/lĩnh vực: Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu trên
địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2017 – 2020, tầm nhìn 2030 (theo Quyết định số
1159/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của Chủ tịch UBND Thành phố Hồ Chí Minh).
2. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên: Nguyễn Văn Thịnh
Ngày, tháng, năm sinh: 01/01/1976

Nam/ Nữ: Nam


Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Chức vụ: Giám đốc

Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên
Điện thoại: 0283 8328372

Mobile: 0913145914

Fax: 0283 8356270

E-mail:

Tên tổ chức đang cơng tác: Chi nhánh Phía Nam/Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga
Địa chỉ tổ chức: Số 3, đường 3/2, phường 11, quận 10, Tp. HCM
Địa chỉ nhà riêng: C.05-01, chung cư Hồng Anh Thanh Bình, Tân Hưng, quận 7.
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
Tên tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Chi nhánh Phía Nam/Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga
Điện thoại: 0283 8396202

Fax: 0283 8356270

E-mail:
Website:
Địa chỉ: Số 3, đường 3/2, phường 11, quận 10, Tp. HCM
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Nguyễn Văn Thịnh


Số tài khoản: 7313.0.9059782.00000
Kho bạc: Kho bạc Nhà nước Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Sở Khoa học và Cơng nghệ Tp. HCM

II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện nhiệm vụ:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ 06/2019 đến 12/2020
- Thực tế thực hiện: từ tháng 06/2019 đến 12/2020
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 1.087 triệu đồng, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ ngân sách khoa học: 1.087 triệu đồng
+ Kinh phí từ các nguồn khác: ……………….tr.đ.
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách khoa học:
Thực tế đạt được

Theo kế hoạch

Ghi chú

Số

(Số đề nghị

Thời gian

Kinh phí

Thời gian

Kinh phí

(Tháng, năm)

(Tr.đ)


(Tháng, năm)

(Tr.đ)

quyết tốn)

1

06/2019

543

07/2019

543

543

2

04/2020

435

06/2020

435

435


3

12/2020

109

12/2020

-

-

TT

c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo kế hoạch
Số

Nội dung

TT

các khoản chi

Tổng

NSKH


1

Trả công lao động 478,66
(khoa học, phổ
thông)

2

Nguyên, vật liệu, 194,256

Tổng

NSKH

478,66

478,66

478,66

194,25

194,25

194,25

2

Nguồn
khác


Thực tế đạt được
Nguồn
khác


năng lượng

6

6

6

3

Công tác trong nước 64

64

64

64

4

Chi điều tra khảo sát 177

177


177

177

5

Chi VPP, in ấn

10,664

10,664

10,664

6

Chi hội thảo khoa 4,8
học

4,8

4,8

4,8

7

Chi hội đồng tư vấn

5,35


5,35

5,35

5,35

8

Dịch vụ thuê ngoài

90

90

90

90

9

Sửa chữa, mua sắm tài sản cố định

-

-

-

10


Chi đồn ra

-

-

-

-

11

Chi khác

18,27

18,27

18,27

18,27

12

Chi phí quản lý

44

44


44

44

Tổng cộng

10,664

1.087

1.087

1.087

1.087

3. Các vă n bả n hà nh chính trong q trình thực hiệ n đ ề tà i/dự án:
(Liệ t kê các quyế t đ ị nh, vă n bả n củ a cơ quan quả n lý từ công đ oạ n xét duyệ t, phê
duyệ t kinh phí, hợ p đ ồ ng, đ iề u chỉ nh (thờ i gian, nộ i dung, kinh phí thự c hiệ n... nế u có);
vă n bả n củ a tổ chứ c chủ trì nhiệ m vụ (đ ơ n, kiế n nghị đ iề u chỉ nh ... nế u có)
Số
TT

Số, thời gian ban
hành văn bản

Tên văn bản

1


1142/QĐ-SKHCN, Thành lập Hội đồng tư vấn tuyển
ngày 19/10/2018 chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá
của Sở KH và CN
nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ
KHCN

2

334/BQL,
ngày Tham gia thực hiện đề tài nghiên
07/5/2019 của BQL cứu trong rừng phòng hộ Cần
rừng phòng hộ Cần Giờ
Giờ

3

Ghi chú


3

438/QĐ-SKHCN,
Phê duyệt nhiệm vụ nghiên cứu
ngày 28/5/2019 của khoa học và công nghệ
Sở KH và CN

4

25/2019/HĐHợp đồng thực hiện nhiệm vụ

QPTKHCN, ngày nghiên cứu khoa học và công
03/6/2019
nghệ

5

622/QĐ-SKHCN,
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà
ngày 12/7/2019 của thầu
Sở KH và CN

6

745/QĐ-CNPN,
V/v thành lập Hội đồng KHCN
ngày 23/11/2020 nghiệm thu cấp cơ sở nhiệm vụ
của Chi nhánh Phía cấp Tp. HCM năm 2019
Nam

7

1434/QĐ-SKHCN V/v thành lập Hội đồng tư vấn
ngày 21/12/2020 nghiệm thu nhiệm vụ khoa học
của Sở KH và CN và công nghệ
Tp. HCM

4. Tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ:
Số
TT
1


Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh

Tên tổ chức đã
tham gia thực
hiện

Nội dung tham
gia chủ yếu

Sản phẩm
chủ yếu đạt
được

Ban Quản lý Ban Quản lý - Xác định sinh Xác định được
rừng phịng hộ rừng phịng hộ cảnh và lập các ơ 12 sinh cảnh
Cần Giờ
Cần Giờ
nghiên cứu
nghiên cứu.
- Xác định thành Bảng dữ liệu
phần thực vật các chỉ tiêu
trong các ô lâm sinh của
nghiên cứu này. các ô nghiên
cứu này.
- Xác định các
chỉ tiêu lâm sinh
tại các ô nghiên

cứu

4

Ghi
chú*


2

Phân viện Khoa
học KTTV và
BĐKH/Viện
Khoa học KTTV
và BĐKH

- Phân tích mối
tương quan trao
đổi CO2 của HST
RNM và q
trình hơ hấp đất
với nhiệt độ và
độ ẩm.

- Đã xác định
được
mối
tương
quan
tuyến

tính
giữa
hàm
lượng hấp thụ
CO2 với nhiệt
độ khơng khí
và xây dựng
các phương
trình
tuyến
tính.

- Đánh giá và dự
báo ảnh hưởng
của BĐKH lên
khả năng dự trữ
các bon của
RNM.
- Dự báo được
ảnh hưởng của
nhiệt độ lên
khả năng dự
trữ các bon
năm 2030 và
2050

- Lý do thay đổi (nếu có): Mời thêm Phân viện Khoa học KTTV và BĐKH cùng tham gia
thực hiện đề tài vì đơn vị nghiên cứu này có chức năng và chun mơn nghiên cứu phù hợp
với các nội dung của đề tài.
5. Cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ:

(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10
người kể cả chủ nhiệm)
Số
TT
1

Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh
Nguyễn
Thịnh

Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện

Nội dung tham
gia chính

Sản phẩm chủ
yếu đạt được

Văn Nguyễn Văn - Xây dựng - Xác định 12 sinh
Thịnh
Thuyết minh
cảnh rừng ngập
- Lựa chọn các mặn
sinh cảnh nghiên - Bộ dữ liệu các
cứu
thông số nhiệt độ,

- Đo, theo dõi và độ ẩm và nồng độ
thu nhận các dữ CO2 của HST
liệu nhiệt độ, độ RNM Cần Giờ

5

Ghi
chú*


ẩm khơng khí,
mật độ quang
photon
quang
hợp của thực vật
và CO2 trao đổi
của HST RNM

- Bộ dữ liệu các
thông số nhiệt độ,
độ ẩm và nồng độ
CO2 của q trình
hơ hấp đất, cường
độ quang hợp thực
- Nghiên cứu, vật tại các sinh
thiết kế chế tạo cảnh nghiên cứu
thiết bị buồng kín - Báo cáo chun
để đo các dịng đề về mối tương
khí của q trình quan, dự báo ảnh
hơ hấp đất

hưởng của nhiệt
- Đo quang hợp độ, độ ẩm lên quá
lá cây ngập mặn trình quang hợp
và hơ hấp của
- Đo hơ hấp đất
RNM Cần Giờ;
- Đánh giá khả các giải pháp thích
năng dự trữ các ứng
bon của RNM
- Đề xuất các giải
pháp
2

Đỗ Phong Lưu

Đỗ
Lưu

Phong - Lựa chọn các - Xác định 12 sinh
sinh cảnh nghiên cảnh rừng ngập
cứu
mặn
- Đo, theo dõi thu
nhận và duy trì
hoạt động Trạm
quan trắc

- Buồng đo hơ hấp
đất


- Bộ dữ liệu các
thông số nhiệt độ,
- Nghiên cứu, độ ẩm và nồng độ
thiết kế chế tạo CO2 của HST
thiết bị buồng kín RNM Cần Giờ
để đo các dịng - Bộ dữ liệu các
khí của q trình thơng số nhiệt độ,
hô hấp đất
độ ẩm và nồng độ
- Đo hô hấp đất CO2 của q trình
ngồi thực địa
hơ hấp đất, cường
- Đo quang hợp độ quang hợp thực
vật tại các sinh

6


lá ngoài thực địa.
Xác định, đánh
giá mối tương
quan của cường
độ quang hợp lá
với ánh sáng và
nhiệt độ
- Xử lý số liệu
- Viết báo cáo

- Báo cáo chuyên
đề về mối tương

quan, dự báo ảnh
hưởng của nhiệt
độ, độ ẩm, mực
nước biển dâng
lên q trình
quang hợp và hơ
hấp của RNM Cần
Giờ; các giải pháp
thích ứng

Trung Ngơ Trung Xác định và lập - Số liệu của đề tài
Dũng
sơ đồ các ô - Sơ đồ các điểm
nghiên cứu
nghiên cứu

3

Ngô
Dũng

4

Avilov Vitali

Avilov Vitali

- Đo, theo dõi và
thu nhận các dữ
liệu từ trạm quan

trắc
- Nghiên cứu,
thiết kế chế tạo
thiết bị buồng kín
để đo các dịng
khí của q trình
hơ hấp đất

5

cảnh nghiên cứu

Zhirenko
Nicolay

- Tổng hợp tài
liệu tham khảo
liên quan đến nội
dung nghiên cứu
của đề tài

- Bộ số liệu từ Do
Trạm quan trắc
dịch
- Buồng đo hô hấp bệnh
Covidđất
19 nên
cán bộ
Avilov
Vitali

không
tham
gia
được
giai
đoạn 2.

quan Thay
thế cán
- Bảng số liệu về bộ
quang hợp, độ ẩm, Avilov
cường độ ánh Vitali
- Đo quang hợp sáng của thực vật trong
lá ngoài thực địa. - Các mối tương giai
Xác định, đánh quan của cường đoạn 2

7

- Tổng
nghiên cứu


giá mối tương
quan của cường
độ quang hợp lá
với ánh sáng và
nhiệt độ

độ quang hợp với của đề
thay đổi nhiệt độ

tài
- Báo cáo chun
đề

- Đo hơ hấp đất
ngồi thực địa
- Xử lý số liệu
- Viết báo cáo
6

Huỳnh
Hoàn

Đức Huỳnh
Hoàn

Đức - Lựa chọn các - Các sinh cảnh
sinh cảnh
nghiên cứu
- Thu nhận các - Thành phần thực
dữ liệu từ Trạm vật trong các ô
quan trắc
nghiên cứu
- Đề xuất các giải - Bộ số liệu về
pháp thích ứng
trao đổi CO2 của
HST RNM
- Đề xuất các giải
pháp


7

8

Đặng Văn Đông Đặng
Đông

Văn Thực hiện 1 phần Hồ sơ, chứng từ Do cơ
công việc liên của đề tài
quan
quan đến hành
cử đi
chính – kế tốn
học
của đề tài
ngoại
ngữ

Trần
Tuấn - Xử lý số liệu,
Hoàng
xác định và đánh
giá mối tương
quan của trao đổi
CO2, hô hấp đất
với nhiệt độ, độ
ẩm, nước biển
dâng

- Các mối tương

quan sự trao đổi
CO2 của RNM, hô
hấp đất với nhiệt
độ và độ ẩm

- Kết quả dự báo
khả năng tích trữ
các bon của rừng
- Dự báo ảnh ngập mặn theo
hưởng
của nhiệt độ đến năm
BĐKH lên khả

8


năng dự trữ các 2030, 2050
bon của HST
RNM Cần Giờ.
- Viết báo cáo
chun đề
9

Hồ
Tồn

Cơng - Xử lý số liệu,
xác định và đánh
giá mối tương
quan của trao đổi

CO2, hô hấp đất
với nhiệt độ, độ
ẩm, nước biển
dâng.

- Các mối tương
quan sự trao đổi
CO2 của RNM, hô
hấp đất với nhiệt
độ và độ ẩm

- Kết quả dự báo
khả năng tích trữ
các bon của rừng
- Dự báo ảnh ngập mặn theo
hưởng
của nhiệt độ đến năm
BĐKH lên khả 2030, 2050
năng dự trữ các
bon của HST
RNM Cần Giờ.
- Viết báo cáo
chuyên đề

10

Nguyễn Thái - Nghiên cứu, Bộ số liệu về hô HV
Sơn
thiết kế chế tạo hấp đất
cao học

thiết bị buồng kín
để đo các dịng
khí của q trình
hơ hấp đất
- Đo hô hấp đất
- Đo quang hợp

- Xử lý số liệu

- Lý do thay đổi (nếu có): Thêm 01 học viên cao học, 01 cán bộ khoa học Nga và 02 cán bộ
của Phân viện Khoa học KTTV và BĐKH vì có chun mơn đáp ứng các nội dung đề tài.
6. Tình hình hợp tác quố c tế :
Số

Thực tế đạt được

Theo kế hoạch

9

Ghi


TT

(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham
gia...)


(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đồn, số lượng người tham
gia...)

chú*

1
2
...
- Lý do thay đổi (nếu có):
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
TT

Theo kế hoạch

Thực tế đạt được

(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm )

(Nội dung, thời gian,
kinh phí, địa điểm )
Báo cáo “Ước tính khả
năng trao đổi CO2 của hệ
sinh thái rừng ngập mặn
Cần Giờ bằng phương
pháp Eddy Covariance”
trình bày tại Hội nghị khoa

học tồn quốc về sinh thái
và tài nguyên sinh vật lần
thứ 8. Viện Sinh thái và tài
nguyên sinh vật. Hà Nội,
8/11/2019

1

2

- Đánh giá mối tương quan của
nhiệt độ, độ ẩm khơng khí đến
quá trình quang hợp của thực
vật ngập mặn

- Đánh giá mối tương quan
của nhiệt độ, độ ẩm khơng
khí đến q trình quang
hợp của thực vật ngập mặn

- Đánh giá mối tương quan của - Đánh giá mối tương quan
nhiệt độ, độ ẩm khơng khí đến của nhiệt độ, độ ẩm khơng
q trình hơ hấp của HST RNM khí đến q trình hơ hấp
- Dự báo ảnh hưởng của BĐKH của HST RNM
đến khả năng dự trữ carbon của - Dự báo ảnh hưởng của
RNM đến năm 2030 và 2050
BĐKH đến khả năng dự
trữ carbon của RNM đến

10


Ghi chú*


Quý 3 năm 2020 tại Chi nhánh năm 2030 và 2050
Phía Nam
Ngày 07/9/2020 tại Chi
nhánh Phía Nam
...
- Lý do thay đổi (nếu có):
8. Tóm tắt các nội dung, cơng việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát
trong nước và nước ngồi)
Thời gian
Số
TT

(Bắt đầu, kết thúc

Các nội dung, cơng việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)

- tháng … năm)
Theo kế
hoạch

1

Thực tế đạt

được

- Lựa chọn các sinh cảnh rừng tự Tháng
Tháng
nhiên để tiến hành nghiên cứu
6/2019
– 08/2019
- Thiết lập ô tiêu chuẩn có kích tháng 8/2019 tháng
04/2020
thước 20 x 20 m
- Xây dựng sơ đồ các điểm
nghiên cứu
- Xác định thành phần thực vật
và 1 số chỉ tiêu lâm sinh trong
các ơ nghiên cứu

Nguyễn Văn
– Thịnh,
Đỗ
Phong Lưu,
Huỳnh Đức
Hồn,
Ngơ
Trung Dũng,
cán bộ Phòng
Kỹ thuật/BQL
rừng phòng
hộ Cần Giờ

2


Nghiên cứu, đánh giá mối tương Từ
tháng Từ
tháng
quan của nhiệt độ, độ ẩm không 6/2019 đến 6/2019 đến
khí, nước biển dâng và nồng độ tháng 9/2020 11/2020
CO2 đến quá trình quang hợp của
thực vật ngập mặn.

3

Nghiên cứu, đánh giá mối tương Từ

tháng Từ

11

Người,
cơ quan
thực hiện

Nguyễn Văn
Thịnh,
Đỗ
Phong Lưu,
Huỳnh Đức
Hồn, Avilov
Vitali, Trần
Tuấn Hồng,
Hồ

Cơng
Tồn

tháng Nguyễn Văn


quan của nhiệt độ, độ ẩm không 9/2019 đến 9/2019 đến Thịnh,
Đỗ
khí và nồng độ CO2 đến q trình tháng 9/2020 tháng
Phong Lưu,
hơ hấp của HST RNM
11/2020
Zhirenko
Nicolay,
Nguyễn Thái
Sơn,
Trần
Tuấn Hồng,
Hồ
Cơng
Tồn, cán bộ
BQL
rừng
phòng hộ Cần
Giờ
4

Sử dụng kịch bản BĐKH cho Từ
tháng
khu vực TP. HCM của tác giả 6/2020 đến

Nguyễn Kỳ Phùng và kịch bản tháng 8/2020
BĐKH năm 2016 để dự báo ảnh
hưởng của BĐKH đến khả năng
dự trữ Carbon của RNM đến
năm 2030 và 2050

Từ
tháng
7/2019 đến
tháng
11/2020

Trần
Tuấn
Hồng,
Hồ
Cơng Tồn,
Nguyễn Văn
Thịnh,
Đỗ
Phong Lưu

5

Đề xuất các giải pháp thích ứng

Từ
tháng
9/2020 đến
tháng

11/2020

Từ
tháng
10/2019 đến
tháng
11/2020

Nguyễn Văn
Thịnh,
Đỗ
Phong Lưu,
Trần
Tuấn
Hồng.

6

Viết báo cáo tổng kết

Từ
tháng Tháng
10/2020 đến 11/2020
tháng
11/2020

Nguyễn Văn
Thịnh,
Đỗ
Phong Lưu,

Trần
Tuấn
Hoàng.

- Lý do thay đổi (nếu có): Bổ sung nội dung xây dựng mối tương quan giữa hàm lượng CO2
trao đổi của rừng ngập mặn với yếu tố nước biển dâng theo góp ý của Hội đồng nghiệm thu
cấp cơ sở.
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA NHIỆM VỤ
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:

12


Số
TT

Tên sản phẩm và chỉ
tiêu chất lượng chủ
yếu

Đơn
vị đo

Số lượng

Theo kế
hoạch

Thực tế

đạt được

1
2
3
- Lý do thay đổi (nếu có):
b) Sản phẩm Dạng II:
Yêu cầu khoa học
Số
TT

cần đạt
Tên sản phẩm

Ghi chú
Theo kế hoạch

Thực tế
đạt được

1

Bộ dữ liệu các thông số
Đầy đủ các Đầy đủ các
nhiệt độ, độ ẩm và nồng độ
thông tin, đảm thông tin, đảm
CO2 của HST RNM Cần
bảo độ tin cậy
bảo độ tin cậy
Giờ


2

Bộ dữ liệu các thông số
nhiệt độ, độ ẩm và nồng độ
Đầy đủ các Đầy đủ các
CO2 của q trình hơ hấp
thơng tin, đảm thơng tin, đảm
đất, cường độ quang hợp
bảo độ tin cậy
bảo độ tin cậy
thực vật tại các sinh cảnh
nghiên cứu

3

Báo cáo chuyên đề về mối
tương quan, dự báo ảnh
Rõ ràng, đầy đủ Rõ ràng, đầy đủ
hưởng của nhiệt độ, độ ẩm
các thông tin các thơng tin
lên q trình quang hợp và
cần thiết
cần thiết
hơ hấp của RNM Cần Giờ;
các giải pháp thích ứng
Báo cáo tổng kết đề tài

Đầy đủ, đảm
bảo tính khoa

học, đảm bảo
đúng mục tiêu

13


và nội dung đề
tài được phê
duyệt
- Lý do thay đổi (nếu có):
c) Sản phẩm Dạng III:
Yêu cầu khoa học
Số
TT

cần đạt
Tên sản phẩm

Bài báo khoa học

Theo

Thực tế

kế hoạch

đạt được

02


02

Số lượng, nơi
công bố
(Tạp chí, nhà
xuất bản)
- Tạp chí Khoa
học và cơng
nghệ nhiệt đới:
Xác nhận đăng
- Tạp chí Khí
tượng thủy văn:
Xác nhận đăng

- Lý do thay đổi (nếu có):
d) Kết quả đào tạo:
Số lượng
Số

Ghi chú

TT

Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo

Theo kế hoạch

Thực tế đạt
được


(Thời gian kết
thúc)

1

Thạc sỹ

01

01

04/2021

- Lý do thay đổi (nếu có):
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu cơng nghiệp:
Số

Tên sản phẩm

TT

đăng ký

Kết quả
Theo

14

Ghi chú

Thực tế

(Thời gian kết
thúc)


đạt được

kế hoạch
1
2
...
- Lý do thay đổi (nếu có):

e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Địa điểm
Số

Tên kết quả

TT

đã được ứng dụng

Thời gian

(Ghi rõ tên, địa
chỉ nơi ứng
dụng)


Kết quả
sơ bộ

1
2
2. Đánh giá về hiệu quả do nhiệm vụ mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và cơng nghệ:
Số liệu khí tượng phục vụ cho các nghiên cứu chuyên ngành liên quan. Làm cơ sở để Ban
QL rừng phòng hộ Cần Giờ sử dụng tại thời điểm hiện tại cũng như lâu dài phục vụ cho công
tác quản lý, phát triển rừng ngập mặn và triển khai các giải pháp ứng phó với biến đổi khí
hậu.
(Nêu rõ danh mục cơng nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình độ cơng nghệ
so với khu vực và thế giới…)
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do nhiệm vụ tạo ra so với các sản phẩm cùng
loại trên thị trường…)
Tính tốn được khả năng hấp thụ carbon của rừng ngập mặn sẽ làm cơ sở cho việc tham gia
thị trường carbon thế giới và dịch vụ chi trả môi trường rừng ở Việt Nam.
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của nhiệm vụ:
Số
TT

Nội dung

Thời gian thực
hiện

15

Ghi chú

(Tóm tắt kết quả, kết luận
chính, người chủ trì…)


I

Báo cáo tiến độ
Lần 1

30/12/2019

Lập được các ô tiêu chuẩn
để nghiên cứu; chế tạo
buồng đo hơ hấp đất; duy trì
hoạt động và thu nhận dữ
liệu từ Trạm quan trắc.

Lần 2

30/9/2020

- Duy trì hoạt động và ghi
nhận số liệu Trạm quan trắc
Cần Giờ.
- Tiến hành đo các yếu tố
nhiệt độ, độ ẩm, hô hấp đất
và trao đổi CO2 của các sinh
cảnh nghiên cứu.
- Tham gia Hội nghị khoa
học toàn quốc về sinh thái

và tài nguyên sinh vật lần
thứ 8, ngày 08/11/2019 tại
Hà Nội.
- Tiếp nhận và xây dựng đề
cương hỗ trợ học viên cao
học

II

Báo cáo giám định

09/3/2020

Hội đồng nhất trí thơng qua
giai đoạn 1. Chủ nhiệm đề
tài tiếp tục thực hiện theo kế
hoạch. Cần bổ sung, chỉnh
sửa theo góp ý của các thành
viên hội đồng. Thời gian cịn
ít nhưng nội dung cịn nhiều,
do đó chủ nhiệm đề tài cần
tập trung thực hiện theo tiến
độ đã đăng ký. Các phương
pháp thực hiện phải đảm bảo
tính khoa học.

III

Nghiệm thu cơ sở


27/11/2020

Hội đồng nhất trí thơng qua
đề làm hồ sơ báo cáo Sở
KH&CN xem xét thành lập

16


Hội đồng nghiệm thu. Thuy
nhiên cần bổ sung hoàn
thiện theo góp ý của Hội
đồng. Trong đó: Báo cáo
tổng kết cần làm nổi bật sự
liên kết giữa các nội dung và
kết quả nghiên cứu. Trong
đó, kết quả nghiên cứu về
trao đổi C (chỉ số NEE), bao
gồm phần dự báo các tác
động của biến đổi khí hậu
đối với khả năng hấp thụ C,
là nội dung quan trọng nhất.
Các kết quả nghiên cứu về
quang hợp, hơ hấp là những
nghiên cứu có vai trị kiểm
chứng, bổ sung cho kết quả;
Kiến nghị cần cụ thể, dựa
trên kết quả nghiên cứu của
đề tài và phù hợp với điều
kiện thực tế. Về tác động

của biến đổi khí hậu, cần tập
trung vào phân tích, đánh
giá ảnh hưởng của 2 nhân tố
chính là nước biển dâng và
nhiệt độ đối với rừng ngập
mặn.

Chủ nhiệm đề tài

Thủ trưởng tổ chức chủ trì

(Họ tên, chữ ký)

(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)

17


MỤC LỤC
NHỮNG TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH
MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 13
1. Đặt vấn đề....................................................................................................... 13
2. Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................... 14
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn..................................................................... 14
4. Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................... 15
5. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................... 15
6. Nội dung nghiên cứu..................................................................................... 15
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ..................................................... 17

1.1. Vai trò của rừng ngập mặn ...................................................................... 17
1.2. Về biến đổi khí hậu .................................................................................... 18
1.3. Nghiên cứu tác động của BĐKH lên HST RNM .................................. 21
1.4. Nghiên cứu về quang hợp của thực vật .................................................. 25
1.5. Nghiên cứu về hô hấp đất của RNM ....................................................... 27
1.6. Nghiên cứu tích trữ các bon của RNM................................................... 30
1.7. Kịch bản biến đổi khí hậu cho TP. HCM .............................................. 33
1.8. Đặc điểm tự nhiên khu vực nghiên cứu.................................................. 36
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................................ 38
2.1. Cách tiếp cận .............................................................................................. 38
2.2. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................... 38
2.2.1. Phương pháp thực địa, lập ô nghiên cứu............................................. 38
2.2.2. Phương pháp xác định thông số khí tượng và nồng độ CO2 hơ hấp
của HST ................................................................................................ 40
2.2.3. Phương pháp xác định thơng số khí tượng, quang hợp lá và nồng độ
CO2 hô hấp đất tại các sinh cảnh nghiên cứu ..................................... 42
2.2.4. Phương pháp đánh giá mối tương quan giữa cường độ quang hợp và
hô hấp đất với nhiệt độ, độ ẩm, NBD ................................................. 48
2.2.4.1. Phương pháp đánh giá tương quan giữa quang hợp lá với
nhiệt độ ...................................................................................... 48


2.2.4.2. Phương pháp đánh giá các mối tương quan trao đổi CO2 của
HST (NEE) và hô hấp đất với nhiệt độ, độ ẩm, NBD ............. 51
2.2.5. Sử dụng số liệu để nghiên cứu dự báo ảnh hưởng thay đổi nhiệt độ,
mực NBD lên khả năng dự trữ các bon của RNM ............................ 54
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................ 56
3.1. Kết quả nghiên cứu về trao đổi CO2 của rừng ngập mặn ................... 56
3.1.1. Cơ sở dữ liệu khí tượng........................................................................ 56
3.1.2. Kết quả phân tích tính đồng nhất dữ liệu ............................................ 57

3.1.3. Xác định mối tương quan giữa NEE với nhiệt độ khơng khí ............ 61
3.1.3.1. Mối tương quan trong cả ngày quang hợp (24 h) .................. 61
3.1.3.2. Mối tương quan tại thời điểm buổi tối và rạng sáng (từ 18h
đến 6h30 sáng hôm sau, khi cây thải CO2) ............................. 62
3.1.3.3. Mối tương quan tại thời điểm ban ngày (từ 7h sáng đến 17h30
- khi cây hấp thụ CO2) .............................................................. 64
3.1.3.4. Mối tương quan theo mùa trong năm...................................... 65
3.1.4. Xác định mối tương quan giữa NEE với độ ẩm không khí khu vực
Trạm quan trắc ..................................................................................... 67
3.1.4.1. Mối tương quan trong cả ngày quang hợp (24 h) .................. 67
3.1.4.2. Mối tương quan tại thời điểm buổi tối và rạng sáng (từ 18h
đến 6h30 sáng hôm sau, khi cây thải CO2) ............................. 68
3.1.4.3. Mối tương quan tại thời điểm ban ngày (từ 7h sáng đến 17h30
- khi cây hấp thụ CO2) .............................................................. 68
3.1.5. Khả năng tích trữ C của HST rừng ngập mặn .................................... 69
3.2. Kết quả nghiên cứu về hô hấp đất........................................................... 71
3.2.1. Mối tương quan giữa nồng độ CO2 với nhiệt độ và độ ẩm tại ô nghiên
cứu VN1 ............................................................................................... 71
3.2.2. Mối tương quan giữa nồng độ CO2 với nhiệt độ và độ ẩm tại ô nghiên
cứu VN2 ............................................................................................... 72
3.2.3. Mối tương quan giữa nồng độ CO2 với nhiệt độ và độ ẩm tại ô nghiên cứu
VN3 ....................................................................................................... 74
3.2.4. Mối tương quan giữa nồng độ CO2 với nhiệt độ và độ ẩm tại ô nghiên
cứu VN4 ............................................................................................... 75
3.2.5. Mối tương quan giữa nồng độ CO2 với nhiệt độ và độ ẩm tại ô nghiên
cứu VN5 ............................................................................................... 76

ii



3.2.6. Mối tương quan giữa nồng độ CO2 với nhiệt độ và độ ẩm tại ô nghiên
cứu VN6 ............................................................................................... 77
3.2.7. Mối tương quan giữa nồng độ CO2 với nhiệt độ và độ ẩm tại ô nghiên
cứu VN7 ............................................................................................... 79
3.2.8. Mối tương quan giữa nồng độ CO2 với nhiệt độ và độ ẩm tại ô nghiên
cứu VN8 ............................................................................................... 80
3.2.9. Mối tương quan giữa nồng độ CO2 với nhiệt độ và độ ẩm tại ô nghiên
cứu VN9 ............................................................................................... 81
3.2.10. Mối tương quan giữa nồng độ CO2 với nhiệt độ và độ ẩm tại ô
nghiên cứu VN10 ................................................................................. 83
3.2.11. Mối tương quan giữa nồng độ CO2 với nhiệt độ và độ ẩm tại ô
nghiên cứu VN11 ................................................................................. 84
3.2.12. Mối tương quan giữa nồng độ CO2 với nhiệt độ và độ ẩm tại ô
nghiên cứu VN12 ................................................................................. 85
3.3. Kết quả nghiên cứu về quang hợp của thực vật ................................... 87
3.3.1. Thành phần thực vật trong 12 ô nghiên cứu ....................................... 87
3.3.2. Sự phụ thuộc của quang hợp cây Đước đôi (Rhizophora apiculata)
vào cường độ ánh sáng và nhiệt độ..................................................... 90
3.3.3. Sự phụ thuộc của quang hợp cây Dà quánh (Ceriops zippeliana) vào
cường độ ánh sáng và nhiệt độ............................................................ 92
3.3.4. Sự phụ thuộc của quang hợp Giá (Excoecaria agallocha) vào cường
độ ánh sáng và nhiệt độ ....................................................................... 95
3.3.5. Sự phụ thuộc của quang hợp Mấm đen (Avicennia officinalis) vào
cường độ ánh sáng và nhiệt độ............................................................ 97
3.3.6. Sự phụ thuộc của quang hợp Cóc trắng (Lumnitzera racemosa) vào
cường độ ánh sáng và nhiệt độ............................................................ 98
3.3.7. Sự phụ thuộc của quang hợp Mấm biển (Avicennia marina) vào
cường độ ánh sáng và nhiệt độ..........................................................100
3.3.8. Sự phụ thuộc của quang hợp Chà là (Phoenix paludosa) vào cường
độ ánh sáng và nhiệt độ .....................................................................102

3.3.9. Sự phụ thuộc của quang hợp Bần trắng (Sonneratia alba) vào cường
độ ánh sáng và nhiệt độ .....................................................................104
3.3.10. Sự phụ thuộc của quang hợp Mấm trắng (Avicennia alba) vào
cường độ ánh sáng và nhiệt độ..........................................................106
3.4. Dự báo ảnh hưởng của BĐKH đến khả năng dự trữ các bon của
RNM...................................................................................................109
iii


3.4.1. Dưới sự biến đổi nhiệt độ...................................................................109
3.4.1.1. Dự báo khả năng dự trữ các bon của RNM đến năm 2030 và
2050 theo nhiệt độ trung bình tương lai trong trường hợp xét
cả ngày quang hợp (gồm hấp thụ và thải CO2) ....................111
3.4.1.2. Dự báo khả năng dự trữ các bon của RNM đến năm 2030 và
2050 theo nhiệt độ trung bình tương lai trong trường hợp
RNM thải CO2 .........................................................................114
3.4.1.3. Dự báo khả năng dự trữ các bon của RNM đến năm 2030 và
2050 theo nhiệt độ trung bình tương lai trong trường hợp
RNM hấp thụ CO2 ...................................................................118
3.4.2. Dưới sự tác động của mực nước biển dâng ......................................123
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................128
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................132
PHỤ LỤC

iv


NHỮNG TỪ VIẾT TẮT

- BĐKH:


Biến đổi khí hậu

- BQL:

Ban quản lý

- Bộ TNMT:

Bộ Tài nguyên Môi trường

- HST:

Hệ sinh thái

- NBD:

NBD

- RNM:

Rừng ngập mặn

- IPCC:

Intergovernmental Panel On Climate Change
(Ban liên chính phủ về biến đổi khí hậu)

- NEE


Net Ecosystem Exchange of CO2 (Tổng lượng trao đổi sinh thái
thuần)

v


×