Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiet 66 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.83 KB, 2 trang )

LUYỆN TẬP
I – Mục tiêu:
* Kiến thức :
- Luyện cho HS kỹ năng giải 1 số dạng PT quy về PT bậc hai và một số PT bậc cao.
* Kỹ năng :
- Hướng dẫn HS giải PT bằng cách đặt ẩn phụ.
* Thái độ :
- HS học tập nghiêm túc, tính toán cẩn thận.
II – Chuẩn bò:
GV: phấn màu, máy tính bỏ túi, bài giải mẫu
HS học và ôn lại cách giải 1 số dạng PT đã học ở lớp 8 .
III – Các bước tiến hành :
1) Ổn đònh: Kiểm tra sỉ số.
2) Kiểm tra bài cũ : (5’)
? Nêu một số dạng PT quy về PT bậc hai và cách giải chúng ?
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của
HS
Nội dung
Hoạt động 1: Chữa bài tập (10’)
? Giải PT trùng phương làm
ntn ?
GV yêu cầu 2 HS lên chữa
GV nhận xét bổ xung
? ở câu b nhận xét về hệ số
a, c ?
? PT có nghiệm ntn ?
? PT trùng phương có hệ số
a và c trái dấu thì nghiệm
của PT ntn ?
HS đặt ẩn phụ


HS lên bảng làm
HS cả lớp cùng
làm và nhận xét
HS a và c trái dấu
HS 2 nghiệm trái
dấu
HS nhận xét
Bài tập 34: sgk/56
Giải các PT trùng phương
a) x
4
– 5x
2
+ 4 = 0 đặt x
2
= t ≥ 0 ta có
t
2
– 5t + 4 = 0
có a + b + c = 1 – 5 + 4 = 0 ⇒ t
1
= 1 ; t
2
= 4
t
1
= x
2
= 1 ⇒ x = ± 1
t

2
= x
2
= 4 ⇒ x = ± 2
Vậy PT có 4 nghiệm
b) 2x
4
– 3x
2
– 2 = 0 đặt x
2
= t ≥ 0 ta có
2t
2
– 3t – 2 = 0
∆ = 9 + 16 = 25 > 0 ⇒ t
1
= 2; t
2
= - 1/2 (loại)
t = x
2
= 2 ⇒ x = ±
2
Vậy PT có 2 nghiệm
* Nhận xét: PT trùng phương có hệ số a và c
trái dấu thì PT có 2 nghiệm là 2 số đối nhau.
Hoạt động 2: Luyện tập ( 28’)
Tuần 33
Tiết 66

Ngày soạn : 07/ 04/ 2010
Ngày dạy :

? PT trên có dạng PT bậc
hai không ?
? Làm thế nào để đưa về
PT bậc hai ?
GV yêu cầu 2 HS thực hiện
đồng thời
GV nhận xét sửa sai – nhắc
lại cách thực hiện
? Nêu cách giải PT tích ?
? áp dụng giải PT câu a ?
GV sửa sai bổ xung – chốt
cách là
? Giải PT b làm ntn ?
GV yêu cầu HS thực hiện
HS chưa có dạng
của PT bậc hai
HS thực hiện các
phép tính; chuyển
vế; rút gọn … giải
PT bậc hai
HS thực hiện trên
bảng
HS cả lớp cùng
làm và nhận xét
HS cho các thừa
số trong tích = 0
HS thực hiện giải

HS cả lớp cùng
làm và nhận xét
HS phân tích vế
trái thành nhân tử
HS thực hiện
Bài tập 38: sgk/57 Giải các PT sau
b) x
3
+ 2x
-2
– (x – 3)
2
= (x – 1) (x
2
– 2)
⇔ x
3
+ 2x
2
– x
2
+ 6x – 9 = x
3
– 2x – x
2
+ 2
⇔ 2x
2
+ 8x – 11 = 0
∆ = 16 + 22 = 38 > 0 PT có nghiệm là

x
1
=
2
384 +−
; x
2
=
2
384 −−
d)
2
4
2
1
3
)7( −
−=−
− xxxx
⇒2x(x – 7) – 6 = 3x – 2(x – 4)
⇔ 2x
2
– 14x – 6 = 3x – 2x + 8
⇔ 2x
2
– 15x – 14 = 0
∆ = 225 + 112 = 337 Nghiệm của PT là
x
1
=

4
33715 +
; x
2
=
4
33715 −
Bài tập: 39: sgk/ 57
Giải PT bằng cách đưa về PT tích
a) (3x
2
- 7x - 10)(2x
2
+ (1-
5
) x +
5
- 3) = 0
⇔ (1). 3x
2
– 7x – 10 = 0 hoặc
(2). 2x
2
+ (1-
5
) x +
5
- 3 = 0
Giải PT (1) ta được x
1

= - 1 ; x
2
= 10/3
PT (2) ta được x
1
= 1 ; x
2

2
35 −
Vậy PT có 4 nghiệm
b) x
3
+ 3x
2
– 2x – 6 = 0
⇔ x
2
(x + 3) – 2(x + 3) = 0
⇔ (x
2
– 2) (x + 3) = 0
⇔ x
2
– 2 = 0 hoặc x + 3 = 0
⇔ x = ±
2
hoặc x = - 3
4) Hướng dẫn về nhà: (2’)
Xem lại và nắm vững cách giải các PT quy về PT bậc hai.

Ôn lại các bước giải bài toán bằng cách lập PT, hệ PT.
Làm bài tập hoàn thành các bài tập còn lại.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×