Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Lỗi sử dụng về trợ từ %22de%22 trong tiếng trung của học sinh việt nam và một số phương pháp giảng dạy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.82 MB, 105 trang )

教育暨培训部
胡志明市开放大学
-------- ∞0∞--------

苏淑芬

中国语言硕士毕业论文

越南学生使用汉语结构助词“的”的偏误及教学建议

Tai Lieu Chat Luong

胡志明市, 2022 年


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------- ∞0∞--------

TƠ THỤC

LỖI SỬ DỤNG VỀ TRỢ TỪ “DE” TRONG
TIẾNG TRUNG CỦA HỌC SINH VIỆT NAM VÀ
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã số chuyên ngành: 8 22 02 04

LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC

Giảng viên hướng dẫn: TS. LA THỊ THÚY HIỀN


TS. CHÂU A PHÍ

TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2022


TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

GIẤY XÁC NHẬN

Tôi tên là: TƠ THỤC
Ngày sinh: 04/08/1979

Nơi sinh: TP. HỒ CHÍ MINH

Chun ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã học viên: 2082202041007

Tôi đồng ý cung cấp tồn văn thơng tin luận văn tốt nghiệp hợp lệ về bản quyền cho
Thư viện trường đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh. Thư viện trường đại học Mở
Thành phố Hồ Chí Minh sẽ kết nối tồn văn thông tin luận văn tốt nghiệp vào hệ thống
thông tin khoa học của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh.
Ký tên

TƠ THỤC





独创性声明
本人郑重声明:所呈交“越南学生使用汉语结构助词“的”的偏误及教学建
议”的论文是我个人在导师指导下进行的研究工作及取得的研究成果。尽我所知,
除了文中特别加以标注和致谢的地方外,论文中不包含其他人已经发表或撰写的研
究成果,也不包含为获得胡志明市开放大学或其他教育机构的学位或证书所使用过
的材料。与我一同工作的同志对本研究所做的任何贡献均已在论文中作了明确的说
明并表示了谢意。

论文作者(签名):

胡志明市,……年……月……日


i

致谢
光阴如箭,日月如梭,转眼间已经是两年了。这两年发生了很多事情,在我
们学习的第三、第四个学期,疫情的爆发,学习的困难加上生活的压力,带给我们
无限的烦恼。我相信只要我们坚强面对、努力前进,一定会如愿以偿。
首先我要感谢我的两位导师罗翠贤与朱亚辉老师,你们不仅关心我的学习,
而且耐心的指导我,无私的帮助我,让我深深地感动。从一开始论文的目录到最后
论文的结论,您都非常认真地修改了几遍,并且还提供不少具有价值的资料和要求
多阅读多搜集图书馆里的书籍。经过多次修改,终于完成了论文的写作,无论是格
式,还是内容,整个过程老师都要求非常严格,其实我知道老师是为我好。在您的
热情,精心的指导下,我终于完成了我的毕业论文。在这里请允许我说声感谢您!
其次我要感谢胡志明市开放大学中国语言的各位老师,感谢阮李威欣老师、

张伟权老师、曾泉耀老师、苏方强老师、周昭玲老师、陈开春老师、王慧仪老师与
胡明光老师。感谢老师的热情教育和培养,精彩的课堂给我留下深刻的印象,使我
学到无价之宝的知识,感谢尊敬的老师们!
再次感谢 2002 年师范大学的同学,我最好的两个朋友与 2020 年开放学校硕士
班里的同学,以及文朗学校的领导、同事的帮助。最后我要感谢家庭对我的细心照
顾与关心。如果没有你们的鼓励和支持,就没有今天的“我”。
苏淑芬(Tô Thục)
2022 年 10 月


ii

摘要
目前汉语结构助词“的”使用频率偏高,无论在报刊上,书本上或者考题上都
会遇到结构助词“的”,它已经成为很普遍了,为什么越南学生使用时,经常出现
很多偏误,学习效果不理想。本文在前人研究成果的基础上,通过问卷调查,分析
偏误的原因,也为越南教学提供一些有裨益的参考。
除了绪论和结语以外,本文一共分为三章,具体如下:第一章的内容说明了汉
语结构助词“的”的用法,汉语结构助词“的”和定语以及汉语结构助词“的”与
越南语相应词语“của”,“mà”,“bằng”,“ở”的语义特征。第二章是越南学
生使用结构助词“的”时的偏误分析,了解他们的偏误类型,通过问卷调查分析遗
漏、误加、误代、错序四种偏误类型。根据统计数据与结果,找出偏误的原因主要
是母语负迁移的影响,学生本身的错误,教材的编写,从教师教学的角度,所以学
生在使用的过程中经常出现各种各样的偏误。第三章是对于汉语结构助词“的”的
教学建议与越南学生在学习结构助词“的”的学习建议。
关键词:结构助词“的”;偏误分析;教学建议


iii


TÓM TẮT
Hiện nay, tần suất sử dụng trợ từ kết cấu “de” tương đối cao, cho dù là trên báo chí,
hoặc trong sách vở, hoặc ở đề thi đều sẽ gặp trợ từ kết cấu “de”. Nó đã trở nên rất phổ biến,
tại sao khi học sinh Việt Nam sử dụng thường xuyên mắc nhiều lỗi sai, hiệu quả học tập
không lý tưởng. Dựa vào cơ sở lý luận thành quả nghiên cứu của những người đi trước, và
thông qua phiếu điều tra phân tích nguyên nhân lỗi sai, đưa ra một số tham khảo có ích cho
học sinh Việt Nam để tránh các lỗi sai khi sử dụng.
Ngoài phần mở đầu và kết luận, bài luận văn bao gồm 3 chương. Cụ thể như sau:
Chương 1. Khái quát về trợ từ kết cấu “de” trong tiếng Hán hiện đại: nội dung của
chương nói rõ cách dùng của trợ từ kết cấu “de” trong tiếng Hán, giữa trợ từ kết cấu “de”
và định ngữ, và trợ từ kết cấu “de” trong tiếng Hán tương ứng về mặt ngữ nghĩa với trợ từ
“của” ,“mà” ,“bằng” ,“ở” trong tiếng Việt.
Chương 2. Phân tích lỗi sử dụng sai của học sinh Việt Nam, hiểu rõ loại hình lỗi sai.
Thơng qua phiếu điều tra tìm ra được các lỗi sai: lỗi sai thiếu trợ từ “de”, lỗi sai dư trợ từ
“de”, lỗi sai khi thay thế trợ từ “de” thành các trợ từ “de” khác và lỗi sai khi đặt sai vị trí
của trợ từ kết cấu “de”. Căn cứ vào kết quả và số liệu thống kê, tìm ra nguyên nhân lỗi sai
là do ảnh hưởng từ ngôn ngữ mẹ đẻ, lỗi sai do bản thân người học, lỗi sai do biên soạn giáo
trình và lỗi sai từ góc độ dạy học của giáo viên, vì thế mà học sinh Việt nam trong quá trình
sử dụng thường xuyên bị sai về trợ từ kết cấu“de”trong tiếng Hán.
Chương 3. Phương pháp dạy học và ý kiến đóng góp khi học sinh Việt Nam học tập
trợ từ kết cấu “de”.
Từ khóa: Trợ từ kết cấu “de” ; phân tích lỗi sai ; phương pháp giảng dạy


iv

目录
致谢 .................................................................................................................................................. i
摘要 ................................................................................................................................................. ii
TÓM TẮT ..................................................................................................................................... iii

目录 ................................................................................................................................................ iv
图表与图示 .................................................................................................................................... vi
图表目录 ....................................................................................................................................... vii
绪论 ................................................................................................................................................. 1
1.

选题理由 ............................................................................................................................. 1

2.

文献综述 ............................................................................................................................. 2
2.1.

汉语结构助词“的”的偏误研究 ............................................................................. 2

2.2.

汉语结构助词“的”的相关用法研究 ..................................................................... 5

2.3.

汉语结构助词“的”与越南语相应语义比较 ......................................................... 6

3.

研究内容与目的 ................................................................................................................. 7

4.

研究对象及范围 ................................................................................................................. 8


5.

研究方法 ............................................................................................................................. 8

6.

语料库来源 ......................................................................................................................... 8

7.

理论依据 ............................................................................................................................. 9
7.1.

对比分析假说 ............................................................................................................. 9

7.2.

中介语 ....................................................................................................................... 10

7.3.

偏误分析假说 ........................................................................................................... 12

第1章

现代汉语结构助词“的”的概述 ............................................................................... 14

1.1.


汉语结构助词“的”的用法 ....................................................................................... 14

1.1.1.

需要用“的” ....................................................................................................... 14

1.1.2.

不用“的” ........................................................................................................... 16

1.1.3.

用不用“的”均可 ............................................................................................... 17

1.2.

汉语结构助词“的”和定语 ....................................................................................... 19

1.2.1.

结构助词“的”与单项定语 ............................................................................... 19

1.2.2.

结构助词“的”与多项定语 ............................................................................... 22

1.3.

汉语结构助词“的”与越南语相应词语的语义特征 ............................................... 25


1.3.1.

汉语结构助词“的”与越南语相应词语“của”.............................................. 25


v
1.3.2.

汉语结构助词“的”与越南语相应词语“mà” .............................................. 26

1.3.3.

汉语结构助词“的”与越南语相应词语“bằng” ........................................... 27

1.3.4.

汉语结构助词“的”与越南语相应词语“ở” ................................................. 29

1.4.

小结 ............................................................................................................................... 31

第2章

越南学生使用结构助词“的”时的偏误分析 ........................................................... 32

2.1.

问卷设计说明 ............................................................................................................... 32


2.2.

越南学生使用汉语结构助词“的”时的偏误类型 ................................................... 33

2.2.1.

遗漏偏误 ............................................................................................................... 33

2.2.2.

误加偏误 ............................................................................................................... 35

2.2.3.

误代偏误 ............................................................................................................... 38

2.2.4.

错序偏误 ............................................................................................................... 40

2.3.

越南学生使用汉语结构助词“的”时的偏误原因 ................................................... 46

2.3.1.

母语负迁移 ........................................................................................................... 46

2.3.2.


学生本身的错误 ................................................................................................... 47

2.3.3.

教材的编写 ........................................................................................................... 48

2.3.4.

从教师教学的角度 ............................................................................................... 48

2.4.

小结 ............................................................................................................................... 48

第3章

对汉语结构助词“的”的教学建议 ........................................................................... 51

3.1.

教学技巧 ....................................................................................................................... 51

3.1.1.

课堂教学技巧 ....................................................................................................... 51

3.1.2.

练习设计 ............................................................................................................... 57


3.2.

对老师的建议 ............................................................................................................... 60

3.3.

对越南学生学习结构助词“的”的学习建议 ........................................................... 61

3.3.1.

对学生的建议 ....................................................................................................... 61

3.3.2.

建立学习观念 ....................................................................................................... 62

3.3.3.

课堂内外学习相结合 ........................................................................................... 63

3.3.4.

学习语言知识与培养语感相结合 ....................................................................... 63

3.4.

小结 ............................................................................................................................... 64

结论 ............................................................................................................................................... 65
参考文献 ....................................................................................................................................... 66

附录 ............................................................................................................................................... 70


vi

图表与图示
序号

图片

内容

页码

1

图 7-1

中介语在语音、词汇和语法上全面被渗透

11

2

图 7-2

中介语的过渡性

12


3

图 2.2.1-1

遗漏偏误分析

35

4

图 2.2.2-1

误加偏误分析

37

5

图 2.2.3-1

误代偏误分析

39

6

图 2.2.4-1

错序偏误分析


41

7

图 3.1.1-1

结构助词“的”的用法

52

8

图 3.1.1-2

检查旧课(结构助词“的”)

52

9

图 3.1.1-3

结构助词“地”的用法

53

10

图 3.1.1-4


运用结构助词“地”的用法

53

11

图 3.1.1-5

结构助词“得”的用法

54

12

图 3.1.1-6

运用结构助词“得”的用法

54

13

图 3.1.1-7

运用结构助词“的”“得”“地”的练习

55

14


图 3.1.1-8

结构助词“地”游戏的练习

56

15

图 3.1.1-9

结构助词“得”游戏的练习

56

16

图 3.1.1-10

结构助词“的”游戏的练习

56


vii

图表目录
序号

表格


内容

页码

1

表 7-1

错误与偏误表

13

2

表 1.2.2-1

定语的排列次序

24

3

表 1.3.1-1

汉语结构助词“的”与越南语相应词语“của”

25

4


表 1.3.2-1

汉语结构助词“的”与越南语相应词语“mà”

26

5

表 1.3.3-1

汉语结构助词“的”与越南语相应词语“bằng”

28

6

表 1.3.4-1

汉语结构助词“的”与越南语相应词语“ở”

29

7

表 2.2.1-1

遗漏偏误考察结果

33


8

表 2.2.1-2

遗漏偏误分析表

35

9

表 2.2.2-1

误加偏误考察结果

36

10

表 2.2.2-2

误加偏误分析表

37

11

表 2.2.3-1

误代偏误考察结果


38

12

表 2.2.3-2

误代偏误分析表

39

13

表 2.2.4-1

错序偏误考察结果

40

14

表 2.2.4-2

错序偏误分析表

41

15

表 2.2.4-3


考察结果

42

16

表 2.2.4-4

偏误类型及代表例句

43

17

表 2.2.4-5

“của, mà, bằng, ở”的“选择适当的答案”

44

18

表 2.4-1

越南学生结构助词“的”调查结果表

50


1


绪论
近几年来,越中两国之间,在政治、经济、文化等方面的关系得到了全面的
发展,越来越多越南学生开始学习汉语。目前学生喜欢汉语的原因、是因为接触网
上的信息,电影,音乐都出现中文字幕,这进一步推动了越南学生学习汉语的兴趣。
随着社会的发展,越南学生不断地提高自己的水平,他们开始希望自己能说一口流
利的汉语,能写汉字,而且还登记“汉语水平考试”来提高自己的知识,越南学生
不断力求上进,每年的考生都不断地提升。目前越南学生面对的困难是汉语结构助
词“的”。他们总是觉得它太复杂不好解决,并且交功课时经常出现偏误。
结构助词“的”目前使学生感到困扰、迷惑。不论是口头语或书面语,结构
助词“的”使用频繁司空见惯。因此,如何使非母语者更好地掌握好,也是本文解
决的问题。
1.

选题理由
“的”是现代汉语中使用频率非常高的结构助词,起着连接作用,语法意义

不能单独使用,因此很多人在书面使用时因搞不清它的用法而时常出错。正确使用
这个结构助词,可使书面语言精确化,结构关系更清楚明白。
结构助词“的”在用法上有严格区别,以词性来区分容易混淆,按句子成分
来确定“定语+的”,即在定语后面写作“的”,它主要是附加成分和中心语之间
的结构关系。
在教学当中,经常遇到越南学生常问的问题,什么时候用“的”,什么时候
不用“的”,这句话不用“的”行不行,为什么有时候“的”可加可不加。例如:
我[的]姐姐,我[的]家,我们[的]班,我们[的]学校,好[的]学生 1。总之,虽然

1

阮友球(2019).汉语 6、7、8、9、10、11、12. 越南教育出版社.



2

学生已掌握它作为定语标志的基本用法,但是还出现很多偏误,该用“的”学生又
不用。例如:
* 在古巴有很多养老院地方。(周小兵 2021 线上研修班)
* 父母对孩子爱与孩子对父母爱。
这几个例子都是学生常出现的错误,都是不加“的”这里应改为:“在古巴
有很多养老院的地方”;“父母对孩子的爱与孩子对父母的爱”。
汉语中的结构助词“的”与越南语中的结构助词“của”,“mà”,“bằng”,
“ở”,都具有连接定语和中心语的语法功能,但语用规则不同,这会给学汉语的
越南学生带来较大的对应难度。例如:
(1) 她是我的奶奶。
Bà ấy là bà ngoại của tôi.
(2) 我最爱的人是妈妈。
Người mà tôi yêu nhất là mẹ.
(3) 木头做的桌子。(百度搜索)
Cái bàn làm bằng gỗ.
(4) 北京的冬天真冷。
Mùa đông ở Bắc Kinh thật lạnh.
本文选题的目的就是为了能在此研究的基础上为越南学生学习结构助词,认
识他们之间的异同,掌握规律,正确使用。
文献综述

2.

前人研究结构助词“的”比较多、研究的成果也很丰硕。关于研究的成果如
下:
2.1.


汉语结构助词“的”的偏误研究

周小兵、朱其智、邓小宁等主编的(2007)《外国人学汉语语法偏误研究》
一书仔细介绍了如何分析留学生的偏误,以及如何进行相对应的教学。他与英、日、


3

韩、越、泰、西班牙、法等国家的语言进行了对比让我们了解到汉语区别于其他语
言的特点以及教学中可出现的难点,对偏误的研究和教学有着非常重大的指导意义。
2

于茜(2009)对浅谈结构助词“的”的对外汉语教学。首先归纳结构助词
“的”使用规律,一般用法有:形容词作定语、名词作定语、代词作定语。其次,
介绍留学生习得“的”的偏误分析,主要有遗漏、错置、误换,最后提出教学建议
包括教学材料的选择、教学方法、语境的设置。3
这类研究还有洪凯云(2015)对韩国学生结构助词“的”偏误分析及教学对
策,偏误类型可以归纳为漏用、多用、错用三种,并分析各种偏误的原因,提出韩
汉语结构助词“的”的教学对策,包括(一)与教学实际相结合,掌握“的”的运
用规律。(二)巧妙学习运用规律,掌握“的”在句中有或无的原则。(三)在教
学中对于教学策略的灵活运用。4
魏薇(2018)对外汉语教学中助词偏误研究,结构助词“的”的主要偏误表
现分为四类:遗漏、增添、误代、位置使用偏差等。对助词“的”、“得”、“地”
的偏误分类,并提出对外汉语教学过程中助词偏误的建议。(一)对助词偏误形成
正确的认识。(二)教师需要强化助词教学。(三)遵循相关的原则。(四)积极
纠正学习者不合理的学习策略。5
马丽丽(2013)在泰国学生对结构助词“的、地、得”的学习情况调查,指
出学生误用现象与原因。结构“的”、“地”、“得”的合拼并无实际意义。采用
问卷调查的方式考察学生在学习中出现的问题,从各方面分析偏误的类型和成因。
在分析过程中以第二语言习得理论,偏误分析相关基本理论以及中介语理论为理论


周小兵(2007).外国人学汉语语法偏误研究. 北京语言大学出版社. .p.90
于茜(2009). 浅谈结构助词“的”的对外教学.沈阳师范大学国际教育学院 .p.103
4
洪凯云(2015). 韩国学生结构助词“的”偏误分析及教学对策. 沈阳师范大学学报,39(1),89-91.
5
魏薇(2018). 对外汉语教学中助词偏误研究. 通化师范学院,(1),3-4.
2
3


4

支持,提出对外汉语教学过程中结构助词的教法,对教材和练习的编写设计以及实
际课堂的教学方法提出一些实用性建议。6
杨薇(2014)研究了对外汉语中结构助词“的、地、得”偏误分析与教学对
策。对待这个问题,首先要对偏误的本质有全面的认识,要采取恰当的方法纠正,
分析产生偏误的原因是母语的负迁移。其次,教师应重视并加强结构助词教学,提
出课堂教学多引出一些例子,让学生熟练地掌握结构用法。再次,要遵循一定的原
则和方法,如直观法、替换法、对比法、结合语境,从易到难。7
原文娟(2014)分析常用的助词习得研究,包括结构助词“的、地、得”,
动态助词“了、着、过”与其他助词等,并分析泰国学生汉语常见助词的偏误使用
情况,泰国学生汉语常见助词的混用、错序、多余、缺失。通过泰国学生问卷调查、
学生的作文、作业及一些学生的参考练习题等相关材料搜索语言事实,通过分析归
纳寻找其中的规律,从而提出适合的教学方法和教学策略。8
余灵琳(2014)主要从结构、语义、语法三方面对“的”字短语的调查分析,
结合对 HSK 动态作文语料库和现在对外汉语教材的“的”字短语,以《博雅汉语》
为例;运用偏误理论对收集的数据进行统计分析。主要分析了偏误的类型和偏误产
生的原因。偏误类型分为遗漏、误加、误用、误代,并提出了几点针对“的”字短
语的对外汉语教学建议。9

李诺(2015)对外汉语教学中结构助词 de 的偏误分析,通过问卷调查,HSK
语料库研究和教学情况考察,从教材编写、教学内容安排、教学方法运用、课堂练
习设计、课后测试等多个方面,对外汉语教学中结构助词 de 的教学提出实用性的
教学建议。10

马丽丽(2013).泰国学生对结构助词“的、地、得”的学习情况调查.吉林:吉林大学.
杨薇(2014).对外汉语中结构助词“的、地、得”偏误分析与教学对策.苏州:苏州大学.
8
原文娟(2014).泰国学生汉语常见助词习得研究. 广西大学.
9
余灵琳(2014).留学生习得“的”字短语的偏误分析. 湖南师范大学.
10
李诺(2015).对外汉语教学中结构助词 de 的偏误研究.黑龙江:黑龙江大学.
6
7


5

爱菲卡(2016)指出马来西亚初级阶段的学生,总体偏误率最高,“的”的
误加是主要的偏误类型;中级阶段,总体偏误率有所降低,但“的”的遗漏上升,
成为主要的偏误类型;高级阶段,总体偏误率最低,但“的”的遗漏和误加比例则
均衡。11
马倩(2018)研究了的字结构在对外汉语教学中的偏误分析,主要涉及了本
体研究,包括“的”字结构的分类、句法功能、语义功能、语用功能等方面。增加
“词类+的”和“短语+的”结构的讲解,并且注意课后练习中“的”字结构的专项
练习。依据收集到的语料对“的”字结构的偏误类型进行归纳总结,大体分为三大
类:该用而不用、不该用而乱用以及内部偏误。最后提出教学建议。12
刘缘园(2018)对留学生使用汉语结构助词“的”的偏误与教学对策,将偏
误结构中“的”分为三种情况:一般需要使用“的”的偏正短语,不需要使用“的”

和“的”的使用两可。将语料库搜集到的偏误分成遗漏、误加、误代、错序等四类,
然后对这些原因进行分析,再从两方面找出偏误的原因,一是结构助词“的”自身
的复杂性,二是母语负迁移的影响。最后,提出相应的教学建议。13
2.2.

汉语结构助词“的”的相关用法研究

本文主要文献跟“的”的相关用法研究有以下这些:
吕叔湘(1999)在《现代汉语八百词》将结构助词“的”分七种类型,分别
是(1)“名+的+名”;(2)“动+的+名”;(3)“形+的+名”;(4)“副+的+
名”;(5)“介词短语+的+名”;(6)“象声词+的+名”;(7)“小句/四字句
+的+名”。他认为不应该用“的”词包括:(1)意义已经专门化的,比如“绝对
真理”;(2)单音节形容词后,比如:“这是一个新问题”。必须加“的”词,
比如:修饰词和中心名词不经常组合的,比如:“铁的纪律”。“的”词可用可不

爱菲卡(2016). 马来西亚留学生结构助词“的”的偏误分析.北京外国语大学.p.2
马倩(2018).“的”字结构在对外汉语教学中的偏误分析. 陕西:陕西师范大学.
13
刘缘园(2018).留学生使用汉语结构助词“的”的偏误与教学对策. 内蒙古师范大学.
11
12


6

用,如下:(1)修饰语和中心名词经常组合的,比如:“开会的结果”。(2)单
音节形容词后一般不用的,但加强语气时都可用,比如:“旧的问题解决了,又会
出现新的问题”。14
石毓智(2011)对“的”词最新的研究。他认为“的”字短语是“的”字结
构省略而来的。调查显示,“的”字短语比“的”字结构的范围大。非谓形容词做

名词定语时不能加“的”,然而构成“的”字短语指代事物时则必须加“的”;名
词作定语表示材料等时,一般不加“的”,而构成“的”字短语指代事物时,则必
须加“的”。例如:“一张玻璃茶几~一张玻璃的”;“程度词+A”等短语修饰名
词时,必须带“的”。例如:“一个很好的学生”;重叠式形容词作定语时,也都
要加“的”,例如:“老老实实的人”,但是如有数量短语时,这个“的”就可省,
例如:“好好一件衣服”。15
2.3.

汉语结构助词“的”与越南语相应语义比较

武氏河(2003)从对比的角度,研究了汉语与越南语的异同。定语和中心语
的顺序是汉越两种语言语序的最大差异,也是中国学生学习越语和越南学生学习汉
语的难点。她主要采用三个平面理论,从语法,语义,语用等方面,讲两种语言进
行比较,找出两者异同显现的一些规律以提供翻译工作。该研究只注意单项定语,
而忽略了多项定语的顺序以及语义关系。16
陈福生(2009)以问卷的形式调查了越南初、中、高级学生学习汉语的过程
中对八种汉越差异性结构的处理经过定量分析,再进行偏误分析,他认为除了
“của/mà/bằng/ở/với/để”之外“cho/đó”也是汉语结构助词“的”的对应形式,并
且还认为母语的负迁移在很大程度上干扰了越南学生习得汉语结构助词“的”,最
后提出针对性的教学建议。17

吕叔湘(1999). 现代汉语八百词. 北京:商务印书馆出版.p.157-160.
石毓智(2011). 汉语语法. 北京:商务印书馆出版.p.416-429.
16
武氏河(2003).汉语与越南语定中短语的比较研究. 南京师范大学.
17
陈福生(2009).越南学生汉语结构助词“的”字使用偏误考察.北京语言大学.
14
15



7

范氏红雅(2011)主要研究越南学生在习得汉语的多项定语时常出现的偏误
现象,从结构和语序两个方对汉语和越南语进行了对比分析。接着根据越南学生习
得汉语多项定语的过程出现偏误的情况,分为中心语与定语倒置、多项定语错序、
“的”字偏误、其他偏误等四大类型。该研究对定语语义的类型没有细致的分析。
18

邓海燕(2011)指出越南留学生汉语结构助词“的、地、得”的习得研究,
指出越南语与汉语结构助词“的”对应是介词“của/mà/bằng/ở/với/để”;“地”对
应是副词“một cách”;“得”对应是副词“rất/lắm/được”,连词“đến nỗi”,助
动词“được”。19
范氏秋庄(2018)指出汉越不同在于定语和中心语的次序。越南语中定语的
位置前后并存,但往往以后置定语为核心,这与汉语修饰成分的语序相反,它们分
别是“của/mà/bằng/ở/với/để/do/được/bị/về”。
在汉语研究中,对结构助词“的”的研究历史悠久而且成果丰富。作为第二
语言的教学,结构助词“的”的使用虽然复杂,但又极为重要。结构助词“的”的
用途很多。结构助词是汉语虚词的重要组成部分,也是语法的讨论特点。在教学和
研究中,虚词有着举足轻重的地位。
3.

研究内容与目的
本文以越南学生使用汉语结构助词“的”为分析对象,首先将前人研究的成

果进行归纳总结。然后通过问卷调查找出越南学生学习和使用汉语的过程中有一些
偏误,找出原因、分析偏误、然后解决偏误的问题。最后,本人以教学经验提出一
些教学建议,希望对越南学生学习汉语结构助词“的”有所帮助。

18

19

范氏红雅(2011). 汉越多项定语对比及越南学习者偏误分析. 复旦大学.
邓海燕(2011).越南留学生汉语结构助词“的、地、得”的习得研究. 华中师范大学.


8

4.

研究对象及范围
本文着重研究越南高中一、二、三年级的学生使用汉语结构助词“的”的偏

误,目的找出越南学生的偏误原因,从而提出一些教学建议。
本人进行调查的对象主要是越南胡志明市文朗华文学校,黎红峰学校,高中
一、二、三来代表越南学生,使用结构助词“的”的偏误现象,这也就是我们研究
的范围。
5.

研究方法
本文采用以下几种研究方法:
第一、文献综述法。本人通过查阅学校图书馆,提借丰富的中越文资料,了

解了与结构助词“的”本体研究相关的书籍,并对越南学生学习汉语结构助词“的”
进行归纳整理,为论文写作打下坚实的理论基础。
第二、问卷调查法。笔者采取问卷调查法来进行调查,然后在总结与分析,
最后得出结论。笔者设计越南学生使用结构助词“的”的问卷调查,具体内容如下:
使用跟结构助词“的”相关书籍,给学生设计相关的作业题。例如:丁崇明
(2008)《现代汉语语法课程》,卢福波(2016)《对外汉语教学实用语法》;根
据越南教育部使用的《汉语 10、11、12》、《HSK 1、2、3、4、5》,给高中学生

设计相关的作业题。作业题主要包括选择正确的答案。
6.

语料库来源
本文语料库大量的例句来自越南教育部使用的《汉语 10、11、12》;《HSK 1、

2、3、4、5》;华文学校教的《华语 1-10 册》书;学生作业;初中级水平《汉语口
语速成》;《汉语会话 301 句》;杨寄洲主编的《汉语教程 1、2、3 册》;吕叔湘
《现代汉语八百词》和《现代汉语词典(第七版)》。


9

7.

理论依据
7.1.

对比分析假说

对比分析假说的形成一般以 1957 年 Lado《跨文化的语言学》的出版为标志。
实际上,对比分析的思想还可以追溯到更早,比如 Fries(1945)曾提出,在比较学
习者本族语和目的语异同基础上编写的教材教学效果最好。Lado《跨文化的语言学》
一书的副标题是“为语言教师服务的应用语言学”,有书名可以看出,对比分析假
说的目的是解决语言教学问题。这一目的在其他论述对比分析假说的著作中也是显
而易见的,如 James(1980)所著《对比分析》、Fisiak(1981)主编的《对比语言
学与语言教师》等,都是从教学角度谈对比分析。
在“跨文化的语言学”一书中,Lado 运用结构主义语言学方法制定了不同语
言间语音,语法和词汇的对比分析程序,重点讨论如何将这些对比分析结果应用于
大纲设计,教材编写,教学法选择与语言测试。他同时也提出了不同文化间的对比

分析方法。Lado 的对比分析法在语音领域比较成功,对语音教学具有较强的指导意
义,但在语法和词汇方面不尽理想,在文化对比方面最不理想。Lado 的对比分析假
说引发了 20 世纪 60 年代的对比分析热潮,产生了一些成果,如 Catford(1965)在
词汇学和翻译方面进行的对比分析以及 Greenberg(1963)根据语言间异同对语言
分类进而发现语言间共性的实证研究。20
对比分析的宗旨是根据一语和二语结构的异同对教学做出预测,但这样做有
些简单化。任何语言都是一个复杂的系统,只着眼于两种语言中的某些异同点,以
此为基础预测学习难易,将“不同点”与“难点”等同起来,往往会以偏概全,甚
至会误导学习者。虽然对比分析有助于从多方面理解语言学习和教学,但是它以预
测为目的的方法论使其有效性大打折扣。因此人们逐渐摒弃了这种强势的以预测为
目的的方法,转而采用一种弱势的以解释为目的的方法,偏误分析应运而生。

赵杨(2013)认为此理论是 Lado(1957)、Fries(1945)、James(1980)、Fisiak(1981)、Catford
(1965)、Greenberg(1963)。我们认为此理论完全正确。
20


10

7.2.

中介语

中介语是指在第二语言习得过程中,学习者通过一定的学习策略,在目的语
输入的基础上形成的一种不同于第一语言也不同于目的语,随着学习的进展向目的
语逐渐过渡的动态语言系统。它既指学习者语言发展的任何一个阶段的“静态”语
言系统,是某一阶段的“切片”;也指学习者从零起点到靠近目的语的语言发展轨
迹,是各阶段相连而成的一种连续体。
本文综合比较刘顺(2000),王建勤(1997)的观点,将中介语所具有的特
点概括为如下几点:

(1)中介语在任何一个发展阶段都是学习者创造的一种独特的语言系统。它
有一套自身的规律,学习者有意识地使用这套规律去生成或理解从未接触过的话语。
它具有人类其他语言所具有的特点和功能,也是交际的工具。
(2)中介语是一个不断变化的动态语言系统。它随着学习者语言水平的提高
和交际需要的增长而不断发展,并呈一定的阶段性,从低级到高级,逐渐离开第一
语言向目的语靠拢。
(3)中介语是学习者对目的语规律尚未完全掌握的情况下,所作的不全面归
纳与推论而产生的语言系统。中介语中存在一定的偏误,但它并非都是错误的,也
有正确的部分,而且正确部分随着学习的进展不断扩大。
(4)中介语具有可渗透性,可以受到学习者母语和目的语的规则或形式的渗
透。从母语来的渗透,是正负迁移的结果;从目的语来的渗透,则是已学过的目的
语规则或形式过渡泛化的结果。而母语则不具有可渗透性。
(5)中介语的偏误有反复性,已经纠正的偏误还可能有规律地重视。
(6)中介语的偏误有顽固性,语言中的某一部分可能会停滞不前,产生“僵
化”或“化石化”。
塞林克(Selinker:1972)把中介语的产生原因归纳为语言迁移、目的语规则
泛化、训练造成的迁移、学习者的学习策略和交际策略五个方面。其中,语言迁移
和目的语规则泛化是两个最基本的因素。语言迁移是中介语产生的重要根源。因为


11

母语和目的语的某些特征相似,“诱惑”学习者跨越两种语言的限制进行比较和识
别,从而自觉不知觉地运用母语规则来处理目的语信息。目的语规则泛化造成了大
量中介语规则,它反映了学习者的目的语特征。不同母语的学习者享有共同的泛化
现象,因为当学习者不知道按照母语表达是否准确时,会试图按照先前学过的目的
语规则创造自己的语言,因此构成了带有目的语特征的中介语规则。21
图 7-1 中介语在语音、词汇和语法上全面被渗透22

中介语指的是由于学习外语的人在学习过程中,对于目的语的规律所做的不正

确的归纳与推论,而产生的一个语言系统。这个语言系统不同于学习者的母语,又
区别于他所学的目的地。中介语系统在语音、词汇、语法、文化等方面都有表现,
但又不能固定不变的,而是随着学习的发展,逐渐向目的语的正确形式靠拢(鲁健
骥:1984)。

21
22

李恩华(2008).对外汉语教学中的偏误分析与统计应用.上海大学出版社.p.4.
朱其智(2021/10/31).偏误分析. 中山大学:线上研修班.p.2


12

图 7-2 中介语的过渡性23

Roll Ellis(1985:50)指出即任何自然语言的发展和中介语(学习者的语言)
的发展具有相似性。英语的历史发展跟英语的中介语相似,那么汉语的历史发展跟
汉语的中介语相似。
7.3.

偏误分析假说

对比分析通过比较两种语言的异同来确定习得困难,偏误分析不以预测学习
难度为目的,而着眼于对学习者产出的语言进行系统分析,以确定偏误的根源,为
教学提供依据。偏误分析和对比分析都以服务教学为出发点。
Corder 是最早提出偏误分析法的学者。1967 年,他在《学习者偏误之重要性》
文中区分了两类偏差,一类是系统性偏差,称为“偏误”,发生在学习者的第二语
言中,屡次发生且学习者不能认定其为偏误,也就是偏误形式已经融入学习者的语
言系统。偏误是从研究者或本族语者的角度而言的,从学习者角度看,构成学习者

语言系统的一切都属于这个系统,因此这个系统中不可能有偏误,偏误只有在参照
外部规范(如目的语)时才是偏误。打个比方说,世界上所有的昆虫都是生态系统
的一部分,将某些称为益虫而将另一些称为害虫,只是人类根据自身利益的一种划
23

朱其智(2021/10/31).偏误分析. 中山大学:线上研修班.p.11


×