Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PARKINSON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 26 trang )

CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ
ĐIỀU TRỊ BỆNH PARKINSON
TS. BS. TRẦN THANH HÙNG


BỆNH PARKINSON
giai đoạn sớm

giai đoạn tiến triển

• triệu chứng vận động
• triệu chứng ngồi vận động

• triệu chứng vận động
• triệu chứng ngoài vận động


BỆNH PARKINSON: THÁCH THỨC LÂM
SÀNG NGÀY CÀNG TĂNG
 Đứn g t h ứ 2 t r on g cá c bện h lý t h ố i
h óa t h ầ n k in h t h ườn g gặ p n h ấ t
đứn g s a u bện h Alzh eim er

Nhưng
....

Genetics

Thối hóa các tế
bào dopaminner gic


 Tìn h t r ạ n g t h oá i h óa t h ầ n k in h ph á t
t r iển n h a n h n h ấ t

Triệu chứng
vận động
P D P ar k inson disease

Mơi trường

Triệu chứng
ngồivận
động

PD h iện được ch o là bắ t
n guồn t ừ s ự t ươn g t á c
ph ức t ạ p giữa cá c yếu t ố
di t r uyền và m ôi t r ườn g
ả n h h ưởn g đến m ột s ố
quá t r ìn h t ế bà o


THỜI GIAN TIẾN TRIỂN CÁC GIAI ĐOẠN PD


MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ SỚM KIỂM SOÁT TRIỆU
CHỨNG
Triệu ch ứn g vậ n độn g
Levodopa
Ức ch ế MAO- B
r asagiline, selegiline,

safinamide

DAs ( n guồn gốc er got )
br omocr iptine, caber r goline,
per golide, lisur ide

DAs ( k h ôn g n guồn gốc er got )
pr amipexole, r opinir ole,
r otigotine

Kh á n g ch olin er gic
tr iphexyphenidil

Am a n t a din e

Tr iệu ch ứn g n goà i vậ n độn g
Rối loạ n h à n h vi giấ c n gủ REM
Clonazepam

Melatonin
Lo â u

Benzodiazepines
Buspirone
SSRIs
Liệu pháp hành vi nhận thức
Tr ầ m cả m

SNRIs
SSRIs


Tá o bón

Prebiotic fibers/ probiotics
Macrogol
Lubiprostone
Rối loạ n k iểm s ố t xun g độn g

Ngưng đồng vận dopamin
Chỉnh liều Levodopa


KHUYẾN CÁO AAN: CÁ THỂ HÓA ĐIỀU TRỊ SỚM

Câ n n h ắ c dựa t r ên bện h n h â n

Câ n n h ắ c dựa t r ên t h uốc

Tuổi t h ời điểm ch ẩ n đoá n

 Hiệu quả k iểm s oá t t r iệu ch ứn g

Tr iệu ch ứn g vậ n độn g

 Tá c dụn g ph ụ/ t ín h dun g n ạ p

Tr iệu ch ứn g n goà i vậ n độn g

 Tá c dụn g t iềm t à n g đối với diễn biến bện h


Mức độ m ấ t ch ức n ă n g
Điều k iện t r ước đó

“ Bá c s ĩ lâ m s à n g n ên t ư vấ n ch o bện h n h â n
m ắ c bện h PD s ớm về lợi ích và n guy cơ của

Đặ c t r ưn g t ín h cá ch

liệu ph á p ba n đầ u bằ n g levodopa , DA và t h uốc

Th uốc đa n g s ử dụn g

ức ch ế MAO- B dựa t r ên đặ c điểm bện h của
t ừn g bện h n h â n .”


GIÁ TRỊ LIỆU PHÁP PHỐI HỢP LIỀU THẤP

Kết h ợp cá c liệu ph á p h iện có ở liều t h ấ p có k h ả
n ă n g cả i t h iện h iệu quả đồn g t h ời giả m n guy cơ
t á c dụn g ph ụ
DA + ức ch ế MAO- B có t h ể t ă n g cườn g t r uyền
dopa m in er gic t r on g gia i đoạ n đầ u t h ôn g qua cơ
ch ế r iên g biệt và có k h ả n ă n g h iệp đồn g

P2 B0 0 1 là s ự k ết h ợp m ột lầ n m ỗi n gà y của
 Pr a m ipexole ( 0 .6 m g)
 Ra s a gilin e ( 0 .75 m g)



ĐÍCH CHỌN LỌC CÁC THỦ THỂ DOPAMIN D1/D5
Nhóm t h ụ t h ể D1

Nh óm t h ụ t h ể D2

Bao gồm thụ thể D1 và D5
Chủ yếu truyền tín hiệu thơng qua kích thích
tiểu đơ n vị protein G (𝐺𝐺𝐺𝐺𝑠𝑠 )
Kích thích sản xuất cAMP
Biểu hiện ở tế bào thần kinh sau synape

Bao gồm thụ thể D2, D3, D4
Tham gia ứ c chế tiểu đơ n vị protein G (𝐺𝐺𝐺𝐺𝑖𝑖/𝑜𝑜 )

Liên quan đến tác dụng chống bệnh
Parkinson

Liên quan đến tác dụng chống bệnh
Parkinson và tác dụng phụ thư ờ ng gặp

Ức chế sản xuất cAMP
Biểu hiện ở tế bào thần kinh trư ớ c
và sau synape

Nhắm mục tiêu vào thụ thể D1/ D5 có thể cải thiện các triệu chứ ng vận động đồng thờ i giảm thiểu tác dụng phụ
điển hình của các tác nhân có hoạt tính dopaminergic khơng chọn lọc
Các nghiên cứ u pha 3 hiện đang đánh giá đồng vận từ ng phần D1/ D5 bằng đư ờ ng uống, ngày 1 lần, tavapadon- ở
bệnh nhân mắc bệnh PD giai đoạn đầu và muộn



PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ TIỀM NĂNG
Đích tác động/Mơ tả
Alpha-synuclein

GBA

LRRK2

Yếu tố dinh dưỡng thần kinh
Thuốc bệnh khác

Cơ sở lý luận
Các yếu tố đang nghiên cứu
Protein hình thành các khối độc hại trong  Anle 138b
một số tế bào của người bị bệnh PD
 BIIB055
 NPT088
 PD01A
 RO7046015
 GZ/SAR402671
Đột biến trong gen GBA dường như có
liên quan đến PD và có liên quan đến các  LTI-291
loại rối loạn chức năng tế bào cụ thể.
Những đột biến trong gen LRRK2 liên
 DNL201
quan đến hoạt động mạnh mẽ hơn là của
protein LRRK2
Giúp phục hồi và bảo vệ tế bào thần kinh

 GDNF

 CDNF





Exenatide
Inosine
Isradipine
Nilotinib


THỜI GIAN TIẾN TRIỂN CÁC GIAI ĐOẠN PD


TRIỆU CHỨNG PD TIẾN TRIỂN
Triệu ch ứn g ch ín h
( Đá p ứn g Dopa m in e)

Tr iệu ch ứn g t r ục
( Kh ôn g Đá p ứn g Dopa m in e)

Tr iệu ch ứn g n goà i vậ n độn g

Chậm vận động

Freezing dáng đi

Sa sút trí tuệ và tâm thần


Cứ ng cơ

Tư thế mất ổn định

Lo âu

Run

Bất thư ờ ng giọng nói

Rối loạn thần kinh tự chủ

Bất thư ờ ng dáng đi

Nuốt khó

Rối loạn giấc ngủ


DAO ĐỘNG VẬN ĐỘNG VÀ CỬA SỔ ĐIỀU TRỊ HẸP


ĐIỀU TRỊ LOẠN VẬN ĐỘNG

Xá c địn h t h à n h ph ầ n , t h ời gia n và

Xá c địn h n h ư t h ế n à o ?

t á c độn g


Nh ậ t k ý bện h n h â n

Loạn vậ n độn g xả y r a k h i n à o ?
Loạ n vậ n độn g xả y r a k éo dà i ba o lâ u?
Có t á c độn g đến ch ức n ă n g cuộc s ốn g ?

Gh i lạ i t h ời gia n và liều PD Rx
Tỉ lệ q 1/ 2 h oặ c 1 giờ
“ bậ t ” k h ôn g loạ n vậ n độn g,
“ bậ t ” loạ n vậ n độn g k h ôn g
gâ y t r ở n gạ i, “ bậ t ” loạ n vậ n
độn g gâ y t r ở n gạ i, “ t ắ t ”


DAO ĐỘNG VẬN ĐỘNG


ĐIỀU TRỊ KHÔNG THUỐC LÊN CHỨC NĂNG VẬN ĐỘNG
Tậ p t h ể dục và vậ t lý t r ị liệu: Cả i t h iện cá c t r iệu ch ứn g vậ n độn g, k h í s ắ c và ph ả n ứn g với
điều t r ị ( giả m cá c t r iệu ch ứn g “ t ắ t ” )
Chế độ ă n uốn g: Tr á n h t iêu t h ụ pr ot ein t r on g quá t r ìn h dùn g t h uốc giúp cả i t h iện s ự h ấ p
t h ụ levodopa ( cả i t h iện cá c t r iệu ch ứn g) , bữa ă n n h iều ch ấ t béo là m ch ậ m h ấ p t h u và giả m
lượn g h ấ p t h u n h ưn g có k h ả n ă n g k éo dà i t h ời gia n có lợi
Giấ c n gủ: Lợi ích t r iệu ch ứn g và o s á n g s ớm , lợi ích về n h ậ n t h ức và t â m t h ầ n ( t r iệu ch ứn g
“ bậ t ” và “ t ắ t ” )
Lượn g dịch uốn g và o: t r iệu ch ứn g t ự ch ủ, h ạ h uyết á p t ư t h ế ( t r iệu ch ứn g “ t ắ t ” )
Liệu ph á p h à n h vi n h ậ n t h ức: Mấ t độn g lực, k h í s ắ c, ả n h h ưởn g đến cá c t r iệu ch ứn g “ bậ t ”
và “ t ắ t ” , lo â u có t h ể là m t r ầ m t r ọn g t h êm loạ n vậ n độn g



ĐIỀU TRỊ DAO ĐỘNG VẬN ĐỘNG
Tối ưu h óa điều t r ị Levodopa
Đạt được sự kích thích levodopa liên tục
Th uốc

Chỉnh liều levodopa
Dạng thuốc CR
Đồng vận Dopamin
Ức chế COMT
Ức chế MAO-B
Amantadine

Liệu ph á p t r uyền

Ph ẫ u t h uậ t t h ầ n k in h

Truyền dư ớ i da liên tục

Kích thích não sâu

Apomorphine
Levodopa/ carbidopa gel

Đốt nhân

đư ờ ng ruột


THÁCH THỨC: ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA DAO ĐỘNG VẬN
ĐỘNG

Mục tiêu: Chỉnh liều để giảm tình trạng “tắt ” và LID gây trở ngại

Nh iều lựa ch ọn n h óm t h uốc:
Levodopa , ch ấ t đồn g vậ n dopa m in e, ch ấ t ức ch ế MAO- B, COMT, v.v.

Levodopa:
Điều t r ị h iệu quả và được s ử dụn g r ộn g r ã i n h ấ t t r on g bện h PD
Cả i t h iện ch ức n ă n g và ch ấ t lượn g cuộc s ốn g , giả m t ỷ lệ m ắ c bện h và t ử von g
Dopa deca r boxyla s e ( ca r bidopa ) ức ch ế ch uyển h óa LD n goạ i biên - có n h iều levodopa h ơn ở h ệ t h ầ n k in h
PD s ớm : Ph á c đồ dùn g t h uốc đơn giả n , t r ở n ên ph ức t ạ p h ơn ở PD t iến t r iển
Th ời gia n bá n h ủy n gắ n ( 1,5 giờ)
Kh i PD t iến t r iển , việc ch uyển đổi levodopa t h à n h dopa m in e và việc dự t r ữ/ giả i ph ón g t r ở n ên k h ó lườn g
Sự giả i ph ón g dopa m in e t h eo n h ịp/ k h ôn g liên t ục ở t h ể vâ n , t ạ o r a n h ữn g t h a y đổi ở cá c t h ụ t h ể s a u
s yn a pe dẫ n đến cá c biến ch ứn g vậ n độn g và r ối loạ n vậ n độn g


CÁC DẠNG THUỐC LEVODOPA KHÁC
Phóng t h ích k iểm s ố t h oặ c duy t r ì

CD- LD + En t a ca pon e

Giải phóng LD trong ruột chậm hơ n (phân hủy
mạng lư ớ i polymer )

Entacapone ứ c chế chuyển đổi LD ở ngoại vi và
cho phép nhiều LD đi vào hệ thần kinh trung
ư ơ ng hơ n

Khơng có sự khác biệt về dao động vận động và
loạn vận động trong một nghiên cứ u kéo dài 5

năm (PD từ trung bình đến nặng)

Tăng tổng mứ c tiếp xúc IR từ 35% đến 40%; kéo
dài thờ i gian bán hủy LD lên 2,4 giờ

Bệnh nhân đư ợ c chuyển sang CR CD- LD từ IR
CD-LD không bị giảm thờ i gian "tắt" đáng kể

CLE có LD huyết tư ơ ng tư ơ ng tự như dạng thuốc
CR vớ i mứ c dao động LD cao hơ n

Sự hấp thu bị trì hỗn và việc giảm triệu chứ ng
khó dự đốn đư ợ c


LEVODOPA/ CABIDOPA TÁC DỤNG KÉO DÀI


LOẠN VẬN ĐỘNG DO LEVODOPA
Các vận động bất thư ờ ng không chủ ý
Múa giật: Vận động tự phát đột ngột và quá mứ c

Loạn động đỉnh liều

Hay gặp nhất; khở i phát 30 đến 60 phút sau khi uống levodopa khi hiệu quả điều trị bệnh Parkinson của liều
đạt tối đa ("bật")
• Bật vớ i loạn động/ loạn động gây trở ngại

Loạn vận động hai pha


Hiếm; xảy ra khi bắt đầu có tác dụng của levodopa và ở cuối liều khi hiệu quả giảm dần (hiện tư ợ ng tắt dần)


CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH LID
Th eo địn h n gh ĩa , cầ n ph ả i điều t r ị bằ n g Levodopa
Yếu t ố quyết địn h ch ín h là t h ời gia n PD
Sự t iến t r iển của t h oá i h óa t iền s yn a p ở h ệ t h ốn g n igr os t r ia t a l với cá c t ế bà o t h ầ n k in h s a u
s yn a p t ươn g đối n guyên vẹn

Ở giai đoạn sớm của PD, LID rất hiếm
Sa u 6 n ă m m ắ c PD, 6 0 % t r ở lên có LID

LID ít gặ p h ơn t r on g h ội ch ứn g Pa r k in s on t h oá i h óa t h ầ n k in h k h á c có t ổn t h ươn g s a u s yn a pe
Ở n h ữn g n gười ch ưa t ừn g s ử dụn g levodopa với bện h PD t iến t r iển h ơn , loạ n độn g xả y r a n ga y s a u k h i
bắ t đầ u điều t r ị bằ n g levodopa .
Kh ơn g có bằ n g ch ứn g ch o t h ấ y việc h oã n s ử dụn g levodopa s ẽ n gă n n gừa được LID
Liều levodopa cũn g là m ột yếu t ố
Loạ n độn g được qua n s á t n h a n h h ơn với liều ca o h ơn t r on g n gh iên cứu ELLDOPA


DẠNG THUỐC AMANTADINE
Amantadine ph ón g t h ích n h a n h

Am a n t a din e ph ón g t h ích n h a n h và k éo
dà i

FDA chấp thuận cho điều trị bệnh

FDA chấp thuận cho điều trị bệnh


Parkinson

Parkinson

Am a n t a din e ph ón g t h ích ch ậ m và
k éo dà i

FDA chấp thuận
Đối vớ i loạn động ở ngư ờ i bị PD
dùng levodopa
Để giảm thờ i gian “tắt ” ở nhữ ng
ngư ờ i bị PD dùng levodopa

Ch ỉn h liều t h eo ch ức n ă n g t h ậ n ( đặ c biệt n gười lớn t uổi)


TRIỆU CHỨNG NGOÀI VẬN ĐỘNG


THUỐC CHỐNG LOẠN THẦN PD


SỬ DỤNG CLOZAPINE

Liều thấp clozapine
(6,25mg đến 50mg
một ngày )



×