LỚ
P
1
1
Chu
n đề
11.1
BÀI 2
PHÂN BĨN VƠ CƠ
Chun đề 11.1: PHÂN BĨN
BÀI 2: PHÂN BĨN VƠ
CƠ
LỚ
P
1
1
Mục
tiêu
bài
học
Chu
n đề
11.1
BÀI 2
PHÂN BĨN VƠ CƠ
Phân loại được các loại phân bón vơ cơ.
Mơ tả được vai trị của một số chất dinh dưỡng
trong phân bón vơ cơ cần thiết cho cây trồng.
Trình bày được quy trình sản xuất một số loại
phân bón vơ cơ.
Trình bày được cách sử dụng và bảo quản một
số loại phân bón thơng dụng.
LỚ
P
1
1
Chu
n đề
11.1
BÀI 2
PHÂN BĨN VƠ CƠ
I. Vai trị của một số ngun tố dinh dưỡng
trong phân bón vơ cơ cần thiết cho cây
trồng
II. Phân loại phân bón vơ cơ
NỘI DUNG
BÀI HỌC
III. Quy trình sản xuất và cách sử
dụng một số loại phân bón vơ cơ
IV. Bảo quản phân bón vơ cơ
LỚ
P
Chu
n đề
11.1
BÀI 2
PHÂN BĨN VƠ CƠ
1
1 trị của một số ngun tố dinh dưỡng trong phân bón vơ cơ
I. Vai
cần thiết cho cây trồng
1. Phân loại nguyên tố dinh dưỡng: 3 loại
- Nguyên tố đa lượng: N, P, K.
- Nguyên tố trung lượng: Ca, Mg, S, Si.
- Nguyên tố vi lượng: Fe, Co, Mn, Zn, Cu, Mo, B.
LỚ
P
Chu
n đề
11.1
BÀI 2
PHÂN BĨN VƠ CƠ
1
1 trị của một số ngun tố dinh dưỡng trong phân bón vơ cơ
I. Vai
cần thiết cho cây trồng
2. Vai trò của một số nguyên tố dinh dưỡng
a) Nitrogen
- Thành phần của chất diệp lục,...
- Thúc đẩy cây ra nhiều nhánh,... tăng năng suất cây trồng.
b) Phosphorus
- Kích thích sự phát triển của bộ rễ,...
- Tăng khả năng chống chịu của cây trồng.
LỚ
P
Chu
n đề
11.1
BÀI 2
PHÂN BĨN VƠ CƠ
1
1 trị của một số ngun tố dinh dưỡng trong phân bón vơ cơ
I. Vai
cần thiết cho cây trồng
2. Vai trò của một số nguyên tố dinh dưỡng
c) Potassium
- Tăng hàm lượng tinh bột, protein, đường,...
- Tăng khả năng chống chịu của cây trồng.
LỚ
P
1
1
Chu
n đề
11.1
BÀI 2
PHÂN BĨN VƠ CƠ
II. Phân loại phân bón vơ cơ
1. Phân bón đa lượng
Khái niệm: Là phân bón trong thành phần có ít nhất một ngun tố dinh
dưỡng đa lượng (N, P, K).
Luyện tập 1 (SGK. 13): Bón phân kali làm tăng hàm lượng tinh bột, protein,
đường cho các loại lúa, khoai, ngô.
Luyên tập 2 (SGK.13): Phân đạm.
LỚ
P
1
1
Chu
n đề
11.1
BÀI 2
PHÂN BĨN VƠ CƠ
II. Phân loại phân bón vơ cơ
1. Phân bón đa lượng
a) Phân bón đơn dinh dưỡng
- Phân đạm: Chứa nguyên tố dinh dưỡng N → VD: NH VD: NH4Cl, (NH4)2SO4, (NH2)2CO
Độ dinh dưỡng = %Nt
- Phân lân: chứa nguyên tố dinh dưỡng P → VD: NH VD: Ca(H2PO4)2
Độ dinh dưỡng = %P2O5 hh
- Phân kali: Chứa nguyên tố K → VD: NH VD: K2SO4
LỚ
P
1
1
Chu
n đề
11.1
BÀI 2
PHÂN BĨN VƠ CƠ
II. Phân loại phân bón vơ cơ
1. Phân bón đa lượng
b) Phân bón đa dinh dưỡng
Phân bón hỗn hợp
Phân bón phức hợp
Có ít nhất 2 NT dinh dưỡng đa
Chứa các NT dinh dưỡng đa lượng
lượng.
liên kết với nhau
NP; NK; NPK
(NH4)2HPO4,...
LỚ
P
1
1
Chu
n đề
11.1
BÀI 2
PHÂN BĨN VƠ CƠ
II. Phân loại phân bón vơ cơ
2. Phân bón trung lượng
- Khái niệm: Là phân bón trong thành phần có chứa ít nhất một hoặc hai
nguyên NT dinh dưỡng trung lượng (Ca, Mg, S, Si)
3. Phân bón vi lượng
- Khái niệm: Là phân bón trong thành phần có chứa ít nhất mơt ngun tố
dinh dưỡng vi lượng (Fe, Co, Mn, Zn, Cu, Mo, B).
LỚ
P
Chu
n đề
11.1
BÀI 2
PHÂN BĨN VƠ CƠ
1
III.1Quy trình sản xuất và cách sử dụng một số loại phân bón vơ
cơ
1. Phân urea
- Nguyên liệu: CO2 và NH3
- PTHH:
- Cách sử dụng: bón thúc
2. Phân ammonium sulfate (phân bón SA)
- PTHH: 2NH3 + H2SO4 → VD: NH (NH4)2SO4
- Cách sử dụng: Bón thúc
LỚ
P
Chu
n đề
11.1
BÀI 2
PHÂN BĨN VƠ CƠ
1
III.1Quy trình sản xuất và cách sử dụng một số loại phân bón vơ
cơ
3. Phân hỗn hợp NPK
- Các bước:
Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu là các chất đơn dinh dưỡng đa lượng và các
chất phụ gia phù hợp.
Bước 2: Xác định tỉ lệ phần trăm %N : P2O5 : K2O
Bước 3: Xác định tổng khối lượng phân hỗn hợp cần thu được.
LỚ
P
Chu
n đề
11.1
BÀI 2
PHÂN BĨN VƠ CƠ
1
III.1Quy trình sản xuất và cách sử dụng một số loại phân bón vơ
cơ
3. Phân hỗn hợp NPK
- Các bước:
Bước 4: Tính khối lượng của mỗi phân đơn theo tỉ lệ phần trăm %N : P 2O5 :
K2O và khối lượng chất phụ gia cần bổ sung.
Bước 5: Phối trộn.
Bước 6: Tiến hành tạo hạt.
LỚ
P
Chu
n đề
11.1
BÀI 2
PHÂN BĨN VƠ CƠ
1
III.1Quy trình sản xuất và cách sử dụng một số loại phân bón vơ
cơ
4. Phân phức hợp N, P và ammophos
- Nguyên liệu: NH3 và H3PO4
- PTHH: NH3 + H3PO4 → VD: NH (NH4)H2PO4 (MAP)
2NH3 + H3PO4 → VD: NH (NH4)2HPO4 (DAP)
3NH3 + H3PO4 → VD: NH (NH4)3PO4 (TAP)
* Chú ý: Hỗn hợp DAP và MAP: phân ammophos.
LỚ
P
Chu
n đề
11.1
BÀI 2
PHÂN BĨN VƠ CƠ
1
III.1Quy trình sản xuất và cách sử dụng một số loại phân bón vơ
cơ
5. Phân superphosphate
- Nguyên liệu: quặng apatite.
- PTHH:
Cách 1:
Cách 2:
- Cách sử dụng: Bón lót và bón thúc
LỚ
P
1
1
Chu
n đề
11.1
BÀI 2
PHÂN BĨN VƠ CƠ
IV. Bảo quản phân bón vơ cơ
1. Khơng để phân bón bị ẩm, ướt
2. Khơng để phân bón bị nóng
3. Khơng để lẫn các loại phân bón với nhau
LỚ
P
1
1
Chu
n đề
11.1
BÀI 2
PHÂN BĨN VƠ CƠ
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!