Hoan thanh bang.
Chu Văn An
1292
Nguyễn Bỉnh Khiêm
1491
Lê Quý Đôn
1726
Nguyén Dinh Chiéu
1822
|
Đọc bảng ghi kết quả chạy 200 m của bốn bạn Long, Khónh, Kiên, Minh dưới
đơy rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
|
Khanh
|
Kién
|
a)
Số gồm 5 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm, 5 đơn vị viết la 55 555.
b)
Số liền sau của 79 999 là 80 000.
c)
Day sé 1, 2, 3, 4, 5, 6,... la day so ty nhién.
8
Minh
Số lớn nhất trong các số: 56 213, 65 322, 56 312, 65 232 là:
Bạn.............. chạy nhanh nhất. Bạn.............. chạy chậm nhất.
.
ˆ
Bạn.............. chạy chậm hơn bạn.............. nhưng lợi chạy nhanh hơn bạn Long.
b)
C. 56 312
B. 65 322
A. 56 213
Số lẻ bé nhất có sáu chữ số khác nhu lị:
|
C. 102 345
B. 111 111
A. 123 456
ế kỉ XXI có tổng các chữ số ở hàng nghin va hang tram
c)
Lòm tròn số 374 591 đến hàng trăm nghìn ta được số:
Tìm
năm
CĨC
bằng tổng
OORT
g
cua
thế
i
các chữ số ở hòng
chục
gent
và hàng
9
| 1phút 3 giây
1
ề
so
U
5
Ổ
4
s7 gidy
`
A
ề
đơn vị.
!
D. 100 OOO
C. 300 | 000
~
|
D. 400 000
:
Giá trị của chữ số 7 trong số 672 489 là:
A.
EERE REHEARSE OTRAS ERATE NRA MOE REEDED AAEORRHEEAKATER ARORA TEER ERO O HEHE HOHE E HHS
B.| 375 000.
`
A. 370 000
D. 65 232
af
`
v
`
aw
an
`
`
d)
Bai gidi
RAMEE RE EERE EOE NATO RAH EEE RHEE NAHE OAR E TERA U TERE EERE EERE
|
|
Hai sé chan liên tiếp hơn kém nhau 1 don vi.
|
|
Khoanh vào chữ đặt trước côu trỏ lời đúng.
d)
g)
1 phút 10 giây
}
| |
700
B.
OOO
72
C.
A89
70
OOO
D.
7
OOO
:
Ƒ
TT n
ROARS
1115 txnn111 1151116111 ác x1 11k 5k xnxx
RRA
a
O NAHE
AEE
E HATE E RAH EE RA OE
AAR HE RENO ORAAEERADED
RAE OEE RA TEE RARE
RAAG
TRASH
x H151 1111111 1111111711112 1111111 11116
RK HED NADEORAHEE
RAE EAE
ao
SE RATHERALHO
HMA
a)
oc
b)
|m
64175
L
c) |
7
|
64 176
my
4
i
ARES OH AHEO ROTHER RAS
ce
:
95022
251260
|
bbe
.
|
:
95024
251270
"
| |
,
7
95026
251280
Viết số thích hợp vịo chỗ chếm.
ø)
b)
7yến=............. kg
óO tạ=.............. tấn
2 tến 13 kg =.............. kg
5 tạ 4 yến =.............. yến
5dm2=.............. cm?
300 dm? = .............. m?
.^9)
4m
80 dm
20 dm
a)
Diện tích hình vng lớn hơn diện tích hình chữ nhột.
b) Diện tích hình vng bằng diện tích hình chữ nhật.
tvdividinedbscipainreaiainetay tenis
daeableGiduAbeanbsbbriaisdi
Người
ta
Viết số thích hợp vào chỗ chốm.
phịng
hong
hìn
vng.
hinh
vng.
HỏiHỏi diệndiện tíchtích căncăn phịng
phịng đóđó làlà b bao nhiêu
hiêu métmét vng?
vng?
Trong hình vẽ bên có:
dién
lên titích phan
5
g
dùng
40O
g
viên
h
gc
Ồ
có
g
mach
viva
wa
e
kha
hơng
đóang
.............. QĨC nhọn);
............... QĨC tÙ,
Tai mét cua hang tap hod bdn 1 kg gao tẻ với giá là 18 50O đồng, 1 kg gạo nếp với
giá là 23 000 đồng. Cô Hoa đã mua 6 kg gạo tẻ và 2 kg gạo nếp tại cửa hàng
đó. Hỏi cơ Hoa mua gợo tẻ và gạo nếp hết tốt cả bao nhiêu tiền?
OBO
Keo
eH
er
ose
ee
die
HO
29
SER
Bài giải
Hee
9
eH
HK
hee
HH
KR EH
HR la 4Ĩ
HK
OES
04
06x
90
SERRE
RH
HR
EH
EMH
HEE
RK
0
9
9a
HOHE
PP
4
HEA
eH
HARE
REO
vừo
đủ
để
lát sàn
một
94
HM
EE
9
9
X49
ERE
4
2t
HEH
HRS
EERE
9
0y
EHTS
HE
EEE
9
RH
0
Eee
A4
9
9t
ở
HH
OHHH
4
4
t6
HE
SEH
2
EM
4
HEH
HES
ED
HHH
H09
6
K4
990v
g6
TRAE
HHH
AHH
SHEER
HE
EE
HHH
HTH
EEE
2
Q0
KH
9
0g
DHE
6
HH
HEHEHE
0H
O
9
e6
EHH
ERT
HEHE
HE
HEH
9g
6
H
REDE
RK
0
90
9
HSH
9
ð
4
9
64
HE
HEHEHE
HHH
OHM
RE
OOM
EO
HEE
HEH
0
HHH
9
9v
ð
9
EEE
KH
HOHE
g6
9
9
to
KH
EEK
RE
DH
RE
EMH
EO
HHH
9
9
9
6
EK
EH
0d
4
642
00
KR
HEHE
HOEK
9
002
HOE
SHR
EEO
HH
2
2
ESE
49
9
€6
HOHE
9
9o
HSH
HEHEHE
HH
4@
6ư
HK
EHH
HHO
0a
4
HH
4
0v
ð
HEHE
9o
4
HED
EH
HHO
HEH
RH
HED
29
b6
KOH
ESE
MK
OH
HT HEHEHE
HHO
RRH
9
HEHEHE
@
XS
HEHEHE
HH
óđ 90
HRA
6
9
ý
K96
ERATE
HE KEKE
SSH
HERE
HK
9v
HET
HOHE
HTAOREH
HOE
KKH
HOH
RHE
KSEE
0
0
€6
9
92v
6ó
9
HREOC
HOH
HK
OK
2
a
906
9
9
A0
SHR
EAHSH
REE
HK
H
ERE
HOH
9t
EO
OSE
HH
2
KE
HK
KOO
e6
À
4
2
9á
HE
HEH
HHH
9U
0
6
HSE
HEHE
HRRE
HS
HEHE
OHO
4
6
4
4
9e
d
4
4
0
0a
2
HRS
HH
9
HOHE
HHH
OH
RHEE
9
OOH
HEHEHE
HET
HAKHHH
RK
OHO
OER
RETO
HH
OHH
HR
6
90
KEG
ASEH
HK
ð
OHH
4
46
K
9
9
KR
2t
õồ
ROH
ERE
0
HE
Độ
HOSE
HARK
SHO
4
HHO
HHT
HEE
DO
2
HO HSH
EH
HAGE
RHO
3 cm?1mm^ˆ=............... mm?
400 mm?
10 cmˆ 40 mm? =............... mm?
=............... cm?
5 phút =............... gidy
ó thế kỉ =............... năm
300 giêy =............... phút
90O năm =............... thế kỉ
612 489 571 > 4
A
)
418 812 576 < 418
|
883 507
03 259
25 mm?
b
576 mm?
1081 mm?
20 888 mm?
9
t9
FSH
5 cm? =............... mm”
Viết cách đọc các số đo để hồn thành bang sau.
Viết chữ số thích hợp vịo ơ trống.
(Biế
(Biết
«De
Viét s6 thich ho’p vao ché cham.
b
căn
e
kểKe.
Bai
oot
3 dm
e
e
°
............... QỐĨC VNG;
cạnh
HEHE
ð
¿9
9
HK
OOO
9 90
do
KE OHH
9
2
9
HOH
o
4
ð
4
KH
ó
96
9
HOKE
0à
9
4
KH
9.00
OOH
KR HEH
0
9
HH
6õ
HS
OK
HOO
9
9. ®
OTHE
4
RE
€ yêu cầu
VÀ véu cAu
Ôn luyện kiến thức, kĩ năng và phót triển năng lực về:
Ơn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:
- _ Các đơn vị đo thời gian: giây, thế kỉ và quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian
da hoc.
- - Các đơn vị đo diện tích: đề-xi-mét vng, mét vng, mi-li-mét vuông.
- - Các đơn vị đo thời gian: giây, thế kỉ.
. - Các đơn vị đo đõ học.
C BÊ ÔN LUYỆN
ĐỀ ƠN LUYỆN
Hồn thịnh bang sau.
Viết số thích hợp vào cho cham. ©
3 ngịy =......... giờ
21ngịy =......... tuổn
2 giờ 30 phút =......... phút
Một trăm mười tứm đề-xi-mét vuông
1245 m
Viết tiếp vào chỗ chếm cho thích hợp.
Hơi nghìn khơng trăm ba mươi sáu mét vuông
Đại lễ kỉ niệm 1 000 năm Thăng Long - Hà Nội được tổ chức vào năm 2010,
432 568 dm?
đánh dấu tròn 1 000 năm kể từ khi vua Lý Thới Tổ ban Chiếu dời đô từ Hoa Lư
về thành Đại La và đổi tên thành Thăng Long, noy là Hà Nội.
Bốn triệu ba trăm linh hai nghìn năm trăm mét vng
Vuo Lý Thới Tổ ban Chiếu dời đơ vịo thế kỉ............
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
b)_
4 dmˆ =............... cm?
400 cm? =............... dm?
7mˆ=............... dm?
7OO dmˆ =_.............. Mm?
3 dmˆ5cm2=............... cm?
18 dmˆ? 30 cmZ =............... cm?
5 m?9 dm? =............... dm?
205 m? 25 dm = ............... dm?
><; =
a)
Thời gian bay từ thủ đô Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh khoảng bao lau?
D. 2 tuần
Œ. 2 ngày
B. 2 giờ
A. 2 phút
b})_ Thành tích chạy cự li 100 m của một vận động viên điển kinh khoảng bao nhiêu:
_Ð. T1 ngày
C. 11 gid’
B. 11 phut
A. 11 gidy
a)
|?
3dm’8cm
124 dm*
Khoanh vòo chữ đặt trước câu trỏ lời phù hợp.
2
Khoanh vòo chữ đặt trước câu trỏ lời đúng.
m
9 cmỶ.2
38 cm?
|
| 125 dm
|
25 dm? 15 cm?|
2
208 dm?
2
80 cm
44 m2 4 dm
202 m2? 5O dmˆ ||
Một tấm gỗ mỏng
20 250 dm
888 m? 80 dm
có dạng
hình
chữ nhật với chiều dịi 10 m va
chiều rộng 6 m. Người ta khoét một
2
[
20 808 cm
4 444 dm?
88 800 dm’
2
mỏnh gỗ dạng hình chữ nhật để
cịn lợi tấm gỗ như hình bên. Tính
diện tích tấm gỗ cịn lại.
A. 40 m?
C. 42 m’
B. 56 m?
D. 50 m?
' Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Tính.
a)
2 130 yến
+ 547 yến =.................
b}
342576kg—-180258kg=...............
c)
230 tếnx7=.......................
d)
92804tq:4=....................
Một cửa hang ban vat liệu xây dựng, ngày thứ nhất bán được 12 tến 500 kg
xi măng, ngày thứ hai bón được nhiều hơn ngày thứ nhết là 5 tạ xi măng.
Hỏi
2
|
°
`
2
'
`
dc
|
s
d
on
*
e
`
eeu
x
pe
€9
TP
is
ai
Trong bức tranh trên, biết có sốu nặng 5 tọ, khỉ nặng 1 yén va chim nang 1 kg.
Vệy bè chở ...................... kg.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a)
FeO
R
een
ew
ve
XE
4
seer
9È
X4
HHH
EHH
Seon
Ran
4
ee
0
oe
ve
X0
YY
ver
OH
vena
0e
vv
KR
EOE
HK
OE
OR
eee
eR
OHH
HOHE
Rae
AR
EHR
HEE
RHE
ete
eH
OH
EHH
HR EHH
OH
v7
EH
EK
Dre
KOSH
ee
9
DOH
RHEE
eee
vvse
eH
rs
RS
Ree
HE
HH
EAH
DOK
EH
KR EHH
ER
HEE
EEE
REE
REO
TH
HOA
eH
OOH
DE
HAE
HOH
TE
RK
EHH
AK
HY
EAE
EER
EEE
EE
ERE
RHEE
HN
ESE
EERE
EHR
EHH
EK
ORE
ED HOH
RH
OHHH
HE
ROH
KR EHO
HE
R
EEA
KE
HE
LDH
EA
DER
HOE
EEE
OR
YY
E
HK
REHM
KKH
EEE
E
KEE
HEA
HE
HEE
EEE
E
EHH
OHHH
YE
RETO
eee
HHO
DADE
REREAD
KEE
HH
EE
AEH
REE
EEE
HEH
EH
KADER
EE
EHH
VEE
AK
HE
EE
OH
EE
RE
KH
ROR
EV
EAE
EH
E
ER
ROHR
HE
KE
EH
EAR
ESHER
ERENT
EO
EHV
AKO
KHER
EO
-
De
SEEK
HEHE
OOE
OSH
OH
*
2
.
H
ER
DONE
EERE
EEO
SAKE
RHEE
KEE
OAR
AEH
RK
ERE
EHR
EEE
EYEE
AEE
OEE
HE
KR OD
REMY
ME
HHO
EHR
HR
OBA
KR
ORET
ERNE
ERY
OH
EEE
KEE
EEE
HEHEHE
ORK
AEE
HARK
TTR
ERT
EE
KORE
DOT
ON
KREMER
OEE
OREM
KATHE
HK
OER
EOE
OR
EEE
ASTOR
TERE
ESE
EEE
EE
HRT
ORE
EERE
lê
EHO
EN
OOK
E
ERE
AC
KR
ERK
EE
cổ
EEO
EEE
SEEM
OE
RAE
cá
OHHH
EEA
HE
4
4
AREER
HEED
MU
Ác
KEES
EEO
ORE
ANY
OHA
EOE
MU
CÁC
CÁ
HOHE
RARE
DK
ca
HR
HET
ART
RARER
bo
CÁ
HD
KORE
AORTA
HARD
ROD
DREHER
ROE
KRHDORKR
ZPERANER
KOS
H
EEE
EVO
KETO
MERE
ECE
EADEM
E
OOTY
KOH
HR REEDS
EAH
ORE
EVE
DS
AREER
EK
ESE
EY
EO
RH
So
ho ê
#
| Tổ dân phố Nhà Bè muốn chuyển 18 bao gọo và 3 bao đỗ xanh để nhóm từ thiện
|
5m2-.......... dm
tk
vr
Rae
*
x
Ht
eae
id
°
900dm2=.__
nếu chóo miễn phí cho bệnh nhơn trong bệnh viện. Một xe ba gác chở được tối đo
m
1 tấn hàng hố. Hỏi có thể dùng xe ba gác như vậy dé vận chuyển hết số gạo
va đỗ xanh đó trong một chuyến được không? Biết mỗi bao gạo nặng 5 yến vờ
ˆ~
ne
b)
400 dm? =........... m?
1000 dm?
c)
2ta20kg=........... kg
7 yến
5 kg =........... kg
d)
3 tốn 5tạ=......... kg
3 000 kg =........... tốn
x
tO
omy
eee
mỗi bao đỗ xanh nặng 30 kg.
m
ài
RM
Cô Hoa bế một em bé đứng lên cơn thì cân chỉ 59 kg. Chú Dũng bế em bé
đó đứng lên cơn thì cân chỉ 72 kg. Khi cơ Hoa đứng lên cân thì cân chỉ 50 kq.
Đố em biết, chú Dũng nặng bơo nhiêu ki-lơ-gam?
`
ali
oe
ee
eee
ae
oH
HE
OO
SH
HAE
HE
OEY
OE
EEE
HE
EEE
YE
SEEN
OEE
HH
EEE
ETE
DERE
*
e
2 e©
ven
ATOR
HK
STEAK
H
YH
REESE
AR
HE
YES
TH
OR
HERE
HO
HALO
O
RA
OHH
HE
EO
A
KK
EE
RAE
HERR
ene
re
ee
ry
re
oor
eee
ere
oeo
EEO
HR
RSE
oH
HE
EEE
eo
HEHE
OHNE
EE
EY
KEE
ORH
EAE
DH
EE
EHH
AEH
NH
ESE
KHOR
HEHE
eee
HR
HE
EERE
EOE
TH
ESO
HE
EER
EON
ER
ORE
EEO
ERO
EER
VEEN
MHA
TERRA
HRKA
EH
HEB
OSH
EHO
REEHEN
EOE
COOH
ME
DHE
R
TOR
SRE
RATER
ASO
RATHER
R
AREER
RESO
NEE
OE
HH
HEN
HAH
EE
REED
ONE
EHH
AK
EHH
SE
OH
HEHE
HK
OSH
RA
THORN
HHH
KAKGE
SHORE
EEO
HEH
HRA
O
AKER
RAHOEKRHEHO
NKR
EO
tev
bee
hve
abe
ee
eH
EE
OHHH
EEE
EH
HEY
EER
H HEHEHE
OHHH
OER
EH
RHO
EES
ee
HR
RE
SOHN
oR
KR HOHE
HHH
HET
K
OOS
HK
Oe
Oe
RENE
HE
HH
HHA
HEE
RADE
OH
HH
EH
KE
OHHH
HED
KH
RAR
SHR
OHHH
EER
EEE
EH
OHH
KH EO
ROH
OEE
ETHER
RHE
REE
ERE
HR
EHO
HEE
KEE
OAH
RK
DH
ERE
HORE
ERT
E
HK
OE
HEED
EERE
HM
OEE
EEHE
PRA
RK
DH
TE
HH
EH
ROKR
OEE
EAB
REO
9
0Á
RHO
HHH
HHH
k6
HE
VV
HHH
ABA
OEE
vệ
A
OOH
RRE
RN
HEHE
OGRE
9ỚỢ
0
D2
6
HEHEHE
EERO
A90
OHH
HEART
6
OSE
9ð
6
KR
EHE
EHR
EE
HE
HK
E
6
KO
HEK
EEE
9
V4
0
HEEH
KR
HK
TEE
4U
0
EOE
4©
HEK
EREMEEAE
Á cổ
ŸOỜ
HEE
HEP
EAD
6
R6
EK
A
EEE
ĐỢC
KR OH
EE
l6
OER
A
OEE
Ý CƠ
A
ROSEN
AM
Ủ
lá
l
RKO
HEHE
9O Ợ
EEK
EOE
ARO
EEENOT
SHAE
KK
HH
ORK
Ooo
HE
EE
AAA
DPR
HAAR
EHHE
HEAR
REO
OEE
HERETO
HEE
HO
OHHH
HARK
AAA
OEE
ESO
NOE
EOE
XĨA
RADE
tớ
KDE
EEA
ở
DOR
Xde
RANE
ORE
ABO
tk
EOS
REE
ERS
SORHE
OHS
HE EERE
AEE
HAA
ESHA
KOH
HHA
OHH
RE
OER
ESO
EE
OEE
EES
HET
EEHE
OER
EER
ROOT
EERE
EEE
HOEY
COED
OEE
ALOE
KA
EE
RK
SORE
RK
EH
EKA
OHO
AKEERKK
ORE
SHEE
TE
SEEK
ESE
EDS
HUE
HE
EEE
HEE
ESE
VELEN
EGER
TSHR
E
EAH
U
HESS
SHES
SHH
SER
HH
OSE
KEE
SH
RATE
EAH
OER
HAE
HE
ESE
RHEE
ena
nee
CO
COE
R
O HER
YO
HEHE
HHO
UREN
SE
OH
DH
EGE
DE
OHE
DEH
ROTHER
OOHRS
OHO
EH
EEO
ETOH
HO
OHH
DERE
CoH
ETE
ODODE
ROR
Oe
RAR
EH
HRA HH
TREE
Ee
RENTER
SRE
YAAK
RANE
ER
EA
DE
HOO
OE
HEED
RAM
OTA
EAH
EAA
O DARE
EAR
ESO
RARER
ARK
ETRE
ONE
EERE
HEN
EE
HERDER
ABYE
OERAG
Or
KEE
HOCH
DHE
even
eer
E
RETO
HH
ESE
ED
HOSED
EEO
DHE
SOD
NCEE
NEEURERERE
REDE
OEDE
RASCH
HOOGEENESOEHESEONEOEE
EE
OEDNEDOR
ECD
ODE
EEOERDOS
CONS
KH
een
enaw
ane
ee
aan
er
naar
ee
eee
-
sever
nbs
RE
HH
Fenn
ee
ean
HTT
SOE
HH
EER
HK
ERNE
ERA
HH
ET ARH
ERO
HTPAE
DORA
HEH
EHH
EON
AA
ET
ERAH
ERASED
RENE
OAR
O
"
TERMED
RAED
.
EAR
VEE
OS
EDO
RY
OESD
HRS
x
HH
H
EOES
anew
CR
Heo
Ra
HH
OOM
eee
HR
gial
EEE
HOH
HES
CHOKE
TR
BROTH
ESR
giỏi
YEOES
o
HR ROH
HK
OOH
EEE
HE
KK
ES
HY
HORE
KR
EH
SEE
HEHE
KR EERE
Roe
SEHK
HEHE
EHO
EEE
HEHE
KE
`
OOH
HEHEHE
AK
HH
ESHER
EER
EE
EHHK
EOE
ECR
ETHEL
ERE
K
se
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
mà một nhà máy sản xuốt được trong từng năm với năm
Nối số sản phẩm
——
—
ce
_
:
da)
94 100 502 sản phẩm
cé
Chú Hải muốn đổi một tờ tiền có mệnh gió 50 000 đồng thịnh cóc tờ tiền
thích hợp, biết số sản phẩm nhà máy đó làm được tang dồn qua từng năm.
mệnh giá là 5 000; 10 000 đồng và 20 000 đồng.
Nếu một cách đổi phỏi có đủ ba loạợi tiền có mệnh gió trên thì chú Hỏi có các
cách đổi tiền khác nhou lờ:
94 012 899 sản phẩm
Viết chữ số thích hợp vịo ô trống.
Nếu một cách đổi không nhết thiết có đủ ba loại tiền có mệnh gió trên t
chú Hỏi có thêm các cách đổi tiền khác nhau ngoời các cách đã có ở câu da lị
—
b)
Hư 6g
daaouigdidhdHiL
6 03
Giờ làdiưÀh222.g
XU SE
LS
|
93 697 813 sản phẩm
—
—
CROCE
ek
)
d)
30350
001>3
350 000
L
s
6t
an’
a
Xn
n
mm
un
Seen
1
)
soe
e
x
cae
—
—
Q
—_
ad
°
—_
—
af
42%
k
...ÔỒ=
+
an
Đo
RA Ko ở
4O kg =............. yến
-
7
RA ko
Fe
oH
NM
CT
g
ad
m=:
`
ore
me
—
a
e
ad
e
Một con ngỗng trưởng thành cân nặng khoỏng:
C. 100 kg
|
B. 10 kg
A. 1kg
~“
n=
ed
OSH
Seer
XH
eso
OHO
e rv
—
x
oe
EEO
E DE
ODED
EEE
RETO
RH
ODOHEE
OHH
EOEHE
NEED
MESSE
A EGER
HEE
O RHE
RSD
CER
HH
SHO
HKG
HERTS
EHH
SESE
HES
ETEE
REISE
ANOLE
RE
¥
XS
€
|
9,2
RK
aw
aver nenver
B. 3 yến
C.3 ta
Oe
EN
°
ee
Rk ee
me
he
R EEDA
:
ODER
ARE EE RAED ERATE
REREAD
RA ESE RHSOTNEHOERA
EEE MAE TEAR
SSENK
AHH DARTH
RATES
NAGS ERAT HH RAT EERE GS ORAR EER ALS
8 688 4668
3Á 809 6 kÁ 40886.
nee
nase
D. 1000 kg
Một con voi trưởng thành cân nặng khoảng:
A. 3 kg
EEED
EDS
Một người thu ngôn đếm được có 30 tờ tiền với hơi loại mệnh gió 1 000 đồn
va 5 000 đồng với tổng gió trị là 95 000 đồng. Rô-bốt khẳng định người th
ngôn đã đếm sai. Đố em biết, tại sao Rô-bốt lại khẳng định như vậy?
Khoanh vdo cht dat tru’é'c cdu tra loi phù hợp.
b)_
OROMF
Viết câu trẻ lời thích hợp vào chỗ chấm.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
4 yến =............. kg
a
RN
200
899
>6
7/77
bo
6|
SERED
D. 3 tan
eRe
EOE
N HOME
T HR EEOT
EOE
RT
EE
OEE
EERO
DED
EEH
EEE
F EEO
EH
EEOOHESODHEESHEL
OOH
HES
OHH
ESEHE
NESE
NESE
EH
Gor
EEE
TE
SEEN
HEY
Tae
ETS
S EES
SOE
HLS
COTE
Ce
EES
6
Z
-™
YEU CAU
Ôn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:
YEU CAU
On luyện kiến thức, kĩ năng và phót triển năng lực về:
°ồ Phép cộng cóc số có nhiều chữ số.
°Ị - Phép trừ các số có nhiều chữ số.
- _ SO sónh, xếp thứ tự cóc số trong phạm vi lớp triệu.
^
° - Các đơn vị đo khối lượng: yến, tọợ, tốn.
DE ON LUYEN
ĐỂ ƠN LUYỆN
Đặt tính rổi tính.
a)
362 390 + 523 400
>< =|?
420 578 + 189 403
a)
b)
882 630 - 32 310
oe
ROH
HERE
ROH
PRE
eK
Se
PR
Se
SEER
CH
H
TO
HHH
HE
DEKH
FHKE
EHR
MEH
HOKE
ORE
HRA
DOK
OOH
HEH
HERE
PRED
628 292 - 291390
TET
HRE
HEH
EHR
OO
TD RH
KR
DEH
tw
HEE
CURSE
HEHE”
#8
eer
Vee
R
€2
OH
4
ROE
0
Đo
Oe
KR
0
Eee
HOH
460049
6
EE
HEH
MEK
EO
HME
4
60V
o9
9õ
ORO
9
b)
ORE
eR
KR
OOK
HOM
OO
KR HEE
2
2
4
g9
e8
Giai
HE
tá
EEK
EET
333 300 230 ||
40 400 400
100 O00 O00
ó9 000 700 bị
600 000 OOO + 9 000 000 + 700
1200 050
7 100 OOO
a)
Trong cóc số dưới đơy, số có chữ số 9 ở lớp triệu lờ:
b)
B. 290 543 328
C. 82 903 657
A. 210 244 398
C6 bao nhiéu bai thi đạt điểm 10?
Làm trịn các số rồi hồn thành bảng sơu.
D. 25 700 bài th
C.3 400 bàithi
D. 25 700 bài thi
Có bao nhiêu bài thi đạt điểm 8?
A. óó 200 bài thi
B.126 500 bài thi
:
Việt thực hiện phép cộng một số với 137 279. Tuy nhiên, do viết nhầm dếu cộng
thành dếu trừ nên Việt nhận được kết quẻ sơi là 192 430. Hỏi kết quả đúng của
phép tính đó bằng bdơo nhiêu?
Bài
win
TA
g0
BORE
60000060 06600
ESTERS
TENE
0610600603040
EHR
O
HHS
4
EOE
3049
HEE
9
4V m
HME
4
4
9
0
606990
THERE
83
OHON
Ko
9
HEHE
8
3Á
8
HH
EOE
9.06
k6
9
4
HOSE
ORE
HE
THER
TOE
EEE
HH
ERE
REE
HH
4 /32 865
63 269 114
125 374 008
ldi
_..................Á...
00 6Á
B. ó5 450 876
ne
C.66 200 bai th
OOH
E
REO
E
TEER
EERE
EEE
EOE
D
OE
NEHER
HH
EEO
STOR
HH
EOE
DEP
HEME
SHE
DER
HOE
EED
OE
EHS
OHH
REDO
OOO
ORR
HH
EEA
RENO
OOHHN
ER
VACHE
ERODE
OEONN
311 826 712
ED
o
oan
GO GENE
D. 753 765 901
Trong các số dưới đơy, số có hai chữ số ở lớp nghìn lị:
8 điểm, 53 900 bài thi có kết quẻ trên 8 diém va 40 500 bai thi đạt điểm 9.
B. 13 400 bàithi
1 700 O00
1000 000 + 200 O00 + 50
A. 108 923 687
thành số tự nhiên theo thang điểm 10. Biết rằng 180 400 bài thi có kết quả dưới
A. 126 500 bài thi
333 320 300
Khoanh vao chữ đặt trước câu trẻ lời đúng.
tá
Trong một kì thi có 300 500 bời thi. Điểm của tốt cả các bời thi đều được làm tròn
b)
4978 521
XK
Khoanh vào chữ đặt trước câu trẻ lời đúng.
a)
24 513 876
C. 98 674
D. 109 375
Viết số thích hợp vào ơ trống để được bốn số tự nhiên liên tiếp.
a)
H
b)
€
a)
Dãy số O, 1, 2, 3, 4, 5, ó,.. là dãy số tự nhiên.
b)
Day sé 0, 2, 4, 6, 8, 10.... la dãy số tự nhiên.
c}_
Trong dõy số tự nhiên, số lớn nhết là 1 000 O0O 000.
"
:
|
SÀN
—
|
x
ow
Mai viét số 5 432 112 345 lén bang, sau do xoa đi bốn chữ số bốt kì để thu đượ
—
một số có sáu chữ số.
a)
of
--.--. 52c 222cc:
Số lớn nhốt mà Mơi có thể nhận được sou khi xoó là ........................
--- 52c 22c 2cc2 se
Số bé nhất mà Mơi có thể nhận được sou khi x là...........................-
—
d)
AE.
Viết số thích hợp chô châm.
b)
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 don vi.
Tổng của hơi số tìm được ở câu da bằng .................................
Sau khi mua hang, chú Sơn đưa cho người thu ngôn một tờ tiền 500 000 đổn:
Viết số thích hợp vào chơ chấm.
Giá trị của chữ số 2 trong số 482 518 100 là........................... .
Gió trị của chữ số O trong số 726 502 193 là........................ .
|
|
để thanh tốn. Vì người thu ngân khơng có đủ tiền lẻ để trỏ lại nên chú Sơi
đã đưa thêm cho người thu ngôn một tờ tiền 2 O00 đồng. Squ đó, người thị
Giá trị của chữ số 6 trong số 142 730 615 là.....................
ngôn tra lai cho chú Sơn 75 000 đồng thì vừa đủ. Hỏi chú Sơn mua hàng hề
Giá trị của chữ số 1 trong số 185 792 503 là........................
bdo nhiêu tiên:
sự.
.
>
~
aw
-
on
x
9
Bài giải
2
ŒŒắỖŨ...............,ƠỎ
l:7514A
ị
879 654 321
MH
Làm trịn hơi số trên đến hàng trăm nghìn và hàng chục nghìn ta được bốn số.
Viết
Ty
:
bến
zi
số
tìm
srt
TP
được
theo
thứ
tự
từ
L1,
bé
đến
lớn.
mm
a
CĐ
c0
0
0N
9Ĩ
96
X6
4
ị0
Y5
424
0
M4
ó6
6N
4
tỏ
HR
2
6h
SHES
KEHOE
HES
OHH
2
0e
0
4
4
đê
0
4
49
G0
MƠN
9Ĩ
0K
XE
6
2
0K
N
09
8H
K
đê
4
X6
4
04
k1
0
ề €6
M420
KX
9
0
0
8M
$
$9
KẾ
4
9
0
MƠN
đê
9
6H
09
€6
H4
0
06
6K
$
0e
8
4
chk nce c ee ee nee en en ten bene been een ER ee EE RAE EEE RECESS DEERE SEER EEE EEE ER ETTORE EERE DEERE EEE EEE OEE ER EE TEREST DEERE SEEGER DEE oR EEE EEE EET OEE T ES
HR
|j
Đo 02
EER
HHO
HK
HEHE
RK
ASHER
ED
HEA
HHESHEHR EHH
EHR
HET
HKRESER
KDHE
DET
HEN HEHE
HEHEHE EK
REHM
RE
SHR
HESCHKR HEHEHE
HH
EH
EHH
KR HOHE
KX HEH
HHH
HOEK
EEO
A KRESS
HR
HE THOR
HEH
EK
OHHH
KH
HES
‡
|
I
Một khu đốt có diện tích 550 OOO m2 được quy hoạch để xây dựng công viêr
Trên khu đốt đó, người ta đào hơi cói hồ, với diện tích lấn lượt là 85 000 mỶ v.
4
i
105 OOO m?. Diện tích đốt cịn lại được sử dụng để trồng cây xanh và làm có
cơng trình trên cơn. Tính diện tích đốt được sử dụng để trồng cây xanh va lar
các cơng trình trên cạn.
4B - 35 DE OL TOAN 4/1
Chú Hùng, chú Dũng, chú Sơn và chú Phong mua bốn chiếc xe máy khóc nhau
với giá tiền như squ:
Em hay gidi 6 số bằng cách tính giá trị của các biểu thức bên cạnh (theo mẫu)
để tìm ra một ngịy đặc biệt của người dên Việt Nam.
«D7
e
a
3714652
23100 000 đồng
-
— 628+382
19 500 000 đồng.
26 271-16 307.
“HA
cội
ÂN lịch 4!
~
ne
Chú Hùng
Giải ô số, em tìm được một ngịy đặc biệt của người dân Việt Nam là ngòy:
AA
TPH
RASS
RAH
HEH
AKA
E
OH
DKA
HERA
EHH
HOH
HO
EKER
AHH
AA
TER
AKR
OSE
RA
EE
HAR
HEH
ARATE
HAH
OD
RHR
EHH
REGS
HERA
RHEHE
AAT
EHR
HHO
AARHE
MERA
TSO
AHHH
FARA
TOE
HH
AEH
HHA
EOE
RHEE
RAH
7
a)
458 825 864 < 458 | lo
c)
705 624 312 > 705 624 4 b
,
Số lớn nhất có thể nhận được là..................................
b) _Tổng của hơi số tìm được ở côu
a bằng
2
................................
Chú Phong
783
b)
972 581 602 = J
d)
2
581 602
613 802 > 278 975 143
Viết tiếp P vào chỗ chấm cho thích hợp.HP
Di chuyển một que tính sao cho vẫn được một số có sóu chữ số. Khi đó:
Số bé nhất có thể nhộn được là...................................
Chú Sơn
Viết chữ số thích hợp vịo ơ trống.
Bạn Nam dùng các que tính để xếp thành số 183 452 như hình dưới đây:
>
Chú Dũng
HEAD
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a)
«
tiền là bao nhiêu bằng cách hoàn thành bang sau.
1000-500—
tàn hi A0 0/6/2004
21300 000 đồng,
Biét chu Hung mua xe rẻ nhất, chú Phong mua xe rẻ hon xe chu Ding mua
nhưng đắt hơn xe chú Sơn mud. Em hãy cho biết mỗi chú mua xe móy với gió
32 182+ 21 490.
so
|
)
b
c)
)
2
54
023;
230
Hiệu của hơi số tìm được ở câu a bằng ..........................--cà:
4A - 35 DE OL TOAN 4/1
2
O25;
5
{|
2
240
O
2
54
/.
2
250
O29;
5
aa
|
oe
aa
260
ao
as
noon
J
Tàu
aa
"HH.
aoe
>
«
I
eon
aero
onan
ee
SCR
a
HRT
ae
ee
I
Cane
RH
HEH
RHR
HKD
AE
H
OAK
HK
HOw
Oe
RK
HOH
HR KH
OTe
7
€ yêu cầu
€3 YÊU CẤU
Ôn luyện kiến thức, kĩ năng vị phát triển năng lực về:
¢ Tinh chat giao hn, tính chốt kết hợp của phép cộng, quơn hệ giữa phép cộng
vị phép trừ.
|
|
Ơn luyện kiến thức, kĩ năng va phót triển năng lực về:
- _ So sánh cóc số trong phạm vi lớp triệu.
- - Nhận biết dãy số tự nhiên.
‹ - Giải các bài toán liên quan đến tìm hơi số biết tổng và hiệu của hơi số đó.
b£ơn Luyện
ĐỀ ƠN LUYỆN
Nối hơi biểu thức có gió trị bằng nhoơu.
a)
436 872 217
58 244 766 |_ _ |58254 766
b)
' 352+120+80 |
300 436 285 || 301 100 231
[45 986 200
534000987;
- 500
701320600]
—|700 000 000 + 10 000 000 + 300 000 + 20 000 + 600°
( 80 + 200 + 32
000 000 + 30 000 000 + 4 000 000 + 900 + 80 + 7
b)_
547
495
bé
472
198 254
B.
789 125
D.
nhất trong các số 472 896 130, 472
896 130
B.
C. 473 000 899
a)
a)
549 817 254
538 974 125
900 999, 473 000 899, 472 799 100 là:
472 900 999
|
ì
Í 120 +352 + 80
47+75+25
SEM
EH
HKD
URE
O
HTT
BOCES
COR
D. 472 799 100
2®
Viét cdc sé 402 530 816, 420 987 120, 249 816 324, 420 713 816 theo th? tu tu
EHH
316.9900644
+ UP HH
]
Q29
V06
EHR
HER
OH
SRTHE
HR
EH
HR
90
EHREH
REH
00644
9 0e
OOH
x9
RHO
9
9
b)
HRHE
HR
RHEE
OER
OH
Gv. A
9 9060809
4
HAHEHEH
KO
EH
SHH
HR
KE HD
HES
H
RHE
RH
HH
KE AHH
HERO
HO HERES
9.06
2
2 4€ 0N
4đ 9. về
09
6Á
HATO
SRO
2
6 09
HEHEHE
HKA
SHE
HE
SOHN
HH
HHA
HCH REDEEM
DOSE
EHH
ERK
OCH
REE
OH
4
4
06
20
4
tà
0G
6
90
0 04263
4
2
90 0 vờ
Đa
EO
94
86 9g 9e
HE
OAK
HEHEHE
E ORE
HRD
0
KR
0
6a
527+79
+ 473
ATOR
YD
KASS
STOKED
ER
Be
HEE
EH
me
0
6Ÿ
2°
t0 C2442
0N
ae
om
464
6 X99 ve
HK
OHH
ee
ee
Gà
ROK
HOH
RHE
HK
OHH
ATOR
RH
KD
HEHH
HK EHH
HERERO
REA
HH
DORE
EH
ERE
6A
6
X
g9
0
EOE
90090
HOHE
HHH
EK
HAHA
OHHH
OHH
ESTHET
ESHER
TE
HEAD
HOHE
RE
RE
HO
HE TK
2
922
0620
^ 46
g8 ..g. ca
EEE
4 4d
AEE
HR
RTH
20
OHHH
RHO
KH
6
EHS
HEH EE
HOH
HH
HK
XU
9õ
6u
sơ
HK
HOO
HER
EOE
HT
ORE
RE
HR
DO
eH
TE
K99
06x64
6x
4
4$
HE KD
E ROH
HHH
6990644299003
EDO
®
HS
KE HOHE
HERO
G4
REDE
6n
he e@
Khoanh vòo chữ đặt trước câu trỏ lời đúng
bé đến lớn.
b)
|
_ Tính bằng cách thuộn tiện.
Số lớn nhất trong các số 547 198 254, 549 817 254, 495 789 125, 538 974 125 lò:
À.
€.
Số
A.
80 +32+ 200
6 200 999 [| 6 020 999
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a)
ị
Bác Vân đem 500 OOO đồng đi chợ. Bác mua thịt hết 142 000 déng, mua hoa
qua hét 75 000 đồng vị mua cóc vột dụng khác hết 58 O0O đồng. Hỏi bác Vân
con lai bao nhiêu tiền?
A.283O0O đồng
Viết các số 73 510 876, 703 219 681, 370 888 349, 703 219 861 theo thứ tự từ lớn
B.225 OOO đồng
€C.300 OOO đồng
D. 250 đổng
Cho biết x + 328 = 640 và 64O + y = 1000. Khơng tìm x và y, em viết ngoy gió trị
`
Ns
của các biểu thức squ:
:
bE
L
a)
cì
x+328+y=......................
x+328+6ó4O+y=.....................
b)
d)
328 +x+y=.......................
328+x+y+64O=.......................
Tính gió trị của biểu thức.
Lam tron cdc sé rồi viết số thích hợp vào ơ trống.
aw
45 + A6 + 47 + 48 + A49 + 5O + 51 + 52 + 53 + 54 + 55
YES
aE
EEO
ROE
EOE
HE
EE
HEHEHE
OM
EOE
RHE
SOR
YEOH
EE
HOHE
EDO
RT
EOE
EH
EEO
HEHEHE
E
OHA
vo
6
9
9
6
6
0
3V
4V
Ĩ
0
0
VY
Làm trịn đến hàng trăm nghìn
6Ĩ
VV
G0
0V
vê
g9
4
0
9v
vê
GV
4
đĨ
Á6
vVV
2
0
Q0
C9699
0v...
6v
v
€0
9x
|
-g)
524836189}
Khoanh vào chữ đặt trước cơu trỏ lời đúng.
Hơi số chẳn liên tiếp có tổng bằng 150. Hai số đó là:
A. 70 va 80
B. 76 va 78
C. 74 va 76
Lam tron dén hang chuc nghin
D. 64 va 66
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Hơi số lẻ liên tiếp có tổng bằng 200. Số bé là .......... . Số lớn là...........
Làm trịn đến hàng nghìn
Khi bố 32 tuổi thì Nam 5 tuổi. Hiện nay, tổng số tuổi của hai bố con Nam là 53.
Tính tuổi của Nam hién nay.
Je
2
b)
|
278 432 617
_V
b)
_...
Aa
YE
ERNE
Dee
YEOH
PAAR
ERK
RHE
HMO
HHH
EDEL
THOR
BREE
HE
EHR
EEL
Oo
HE
ROHR
KHER
AH
EERE
OE
HEE
OE
REY
ORK
EH
EARNER
EO
EATER
HEHE
RARE
AREER
EEE
O
KE
HE
HAH
HEE
EHH
RA
ER
EEE
ETE
RA
HEHE
EE
AER
OEE
HORAK
V
YO HOHE
ESOT
OHO
KA
ERE
HEH
RA
HAREM
EM
HEH
EEA
EER
AH
OME
AEH
YEOH
HPO
RHR
HE
HEHE
EE
EEE
AREAS
RHEE
ERD
HEE
RAN
KAKR
SFA
SH
OOK
EH
BHP
HE
ERT
EERE
HE
RANT
ORK
HOD
EHR
K
HE
EE
HOHE
EAH
HOKE
H
HA
KH
EHO
HOO
HO
AA
HH
EOE
EH
THES
OEH
RHA
HHH
REHASH
EO EHH
AKR
NTH
LTH
HEH
RAM
HERE
HOE
RH
HE OHHH
EEO
T
HHH
HHH
EHH
AEH
HE HED
HOR
HO
HO
HEH
Khoanh vòo chữ đặt trước cơu trỏ lời đúng.
Một hình chữ nhật có chu vi là 100 cm và chiều dài hơn chiều rộng 10 cm.
Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 2 475 cmˆ
B. 1238 cm
C. 600 cm’
D. 1200 cm?
Hai thùng đựng tốt cỏ 200 quỏ cam. Rô-bốt chuyển 20 quỏ cam từ thùng thứ
nhất sang thùng thứ hai thì lúc này, thùng thứ hơi có nhiều hơn thùng thứ nhết
on
10 qua cam. Hoi ban dau mdi thung c6é bao nhiéu quad cam?
~
an
SOK
YEOH
OHH
TE
SHRM
EEE
ERO
EEE
HE
EH
EHH
HE OSH
YE
HEE
HEHE
ERY
ET
ES
EH
OHH
EEE
EHH
HYNES
EERO
HET
ETE
E
OHH
HHO
YT
DE
OH
EHO
HE
SEH
ET OOH
TH
YE OHHH
EOE
HE EHH
HEHEHE
HEH
SEH
SOME
EEE
HOH
HEE
EEE
HOHE
OHHH
HEHEHE
YE
HE EEE
EHH
EE
HEN
HOH
CHO
VY
HME
EO
HEV
SEH
ER
ELSE
OHH
HE
OHHH
HE HOYER
EEE
OTHE
OHH
DHE
EHO
HH
RY
HES
HH
OCHRE
HTH
EEE
NEHER
HHT
OH
OHHH
EH
Lam tron dén hang tram nghin
EBS
THOS
EET
HE
Khoanh vào chữ đặt trước côu trỏ lời dung.
Số nào dưới đây là mật khẩu mở móy tính của Rơ-bốt? Biết rằng nếu số đó
làm trịn đến hàng trăm nghìn thì được 789 600 000, ở lớp đơn vị không chứa
chữ số 0 va chi’ s6 hang nghìn khác 4.
A. 789 562 410
B. 789 660 421
C. 789 564 321
D. 789 562 321
Hồn thành bỏng sau.
Ơn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:
502 376 185
3
O
7
5
6
1
2
3
8
5
0
1
7
9
6
3
4
2
- - Phép cộng, phép trừ các số có nhiều chữ số.
„ - Tính chết giao hốn, tính chất kết hợp của phép cộng; quœn hệ giữa phé
cộng và phép trừ.
621 785 413
- _ Giải các bài tốn liên quan đến tìm hơi số biết tổng vị hiệu của hơi số đó.
- - Hai đường thẳng vng góc.
126 547 332
ĐỂ ƠN LUYỆN
Khoanh vao chữ đặt trước câu trỏ lời đúng.
a)
Trong số 123 456 789:
a)
b)_
B. Hàng chục triệu, lớp nghìn
D. Hàng triệu, lớp triệu
ục triệu, lớp triệu
C.ChữHàsống 5 chthuộc
hàng nèo lớp
—_B, Hàng chục triệu, lớp nghìn
D. Hang trăm, lớp nghìn
Giá trị của chữ số 3 là bao nhiêu?
A. 3 000
B. 3 OOO OOO
j
b)_
Đặt tính rồi tính.
SEY
941067346
Tỷ
_
on
rt
822 365 140
Sas en
›;
|
A
4
NV
E
EEE
OS
OTHE
RKO
EME
OE
PERK
ROSH
EEE
ASH
YESH
EEE
RATHER
HY
EEE
RE
SHORT
Om
EE
EERE
OHH
YE
a
SOR
EHO
ee
a
NY
See
OH
ee
RR
HT
ESE
HEE
eR
EEO
ORY
EON
HHH
EH
HE
OHO
ETE
Hee
KAR
HK
EH
EY
He
RK
HE
Oe
oo
OY
RK
EE
OHHH
ERE
KEE
D.3
Hang triệu, lớp triệu
Tinh bang cach thuan tién.
62 389 + 4 402 -— 20 389
SRV
EHH
HEE
BEPC
E RAH OT AKR 9Ợ 9N RA
4V
CA
tờ
à
RPS
420813905
eee
RKRPOKRKR
MA
C.300 000000
Viết tên hàng và lớp của chữ số được gạch chôn trong mỗi số (theo mẫu).
235 762 024
5OO OOO + 70O OOO - 1000 O0Q=................................
627170 + 281 925
nào?
A. Hàng chục nghìn,
lớp nghìn
C. Hang chuc nghin, lớp triệu
c)
2 000 000 + 300 000 — 1 000 OOO =.............................
Chữ số 2 thuộc hàng nòo, lớp nào?
n, lớp triệu
A. Hàng chục nghì
Tinh nhém.
EAS
eM
EYE
9Ĩ
REA
0
Kon
€9
EEE
ở
RK
HEE
4
tờ
8m
A
6
EO
T
A
A
EOE
Cờ
So 9,
#9
HEE
MA
0
4
R9
SHH
Ơn
9N
CA
ở
Hộ
KF EKA
H
998
94
9Q
2
0
ĐK
CÁ
€
EOE
l
ê
RK
THEE
6
9
€9
HH
v8
6
e2
x9
0
TED
9v
0
à
ờ
HM
{98
h6
ED
COOLS
CRASH
HHA
9e
e2
Đo d K4
6
T
ERTL
AERO
GIÁ
H9
RAH
9P
90
MH OOH
EE
RAH
6n
4
9đ
HE
SHEE
EHP
AAMHE
9n
EA
€4
0
0
EHH
EEE
HRY
ALS
H
OKRA
HERA
0
0
n4
6
KR
KE
OHHH
RHO
HOA
KTH
EE
EHR
RAR
OAK
ERE
HEH
EHH
ARH
RK
HH
ETOH
OH
RK
TH
HSH
RK
ODE
Viết số thích hợp vào chỗ chếm.
Cho số 461 392 được ghép từ ó thẻ số như hình dưới đơy:
me
:
Hh
:
Ỷ
i
i
i
i
ị
:
:
Ễ
ậ
i
$
:
ị
i
Ệ
i
i
f
5
W
.
i
i
‡
Ỹ
Ệ
i
i
:
nh
ị
.
ý
ị
‡
?
i
E
4
i
i
i
Ễ
ị
i
‡
Ệ
i
ị
ị
a
i
3
:
"
Be
Poy
:
.
:
i
i
i
ị
Ệ
;
i
Ệ
i
L
i
ta
ỉ
i
i
oa
ED
i
Tee
Mỗi lượt chỉ đổi chỗ hơi tấm thẻ sao cho vẫn được một số có sóu chữ số.
HHT
ERA
HE
RK
HE
a)
Cần đổi chỗ ít nhốt............ lượt để được số lớn nhất có thể.
Số lớn nhất đó lị....................... T1
c)
1 1 111111
Hàn .
Từ số 461 392 cần đổi chỗ ít nhốt............. lượt để được số bé nhốt có thể.
Số gồm: 6 trăm triệu, 6 chục triệu, 6 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 6 nghìn, 6 trăm vị
6 đơn vi.
Vị
ie
it
Ic
°
Ci:
we
ee
ee
ROH
HD
eo
eH
Oe
Oe
RD
CHR
HEHEHE
RKO DHE RHEE KOO
HEH
Số bé nhất đó là..................Q na
.
b)
Tổng của số lớn nhất và số bé nhết tìm được ở câu d bằng ..........................-.----. "
`
Nối mỗi đồ vật với gió tiền thích hợp trong thực tế rồi viết giá tiền bằng số vào
gO
Mai, Nam và Việt gốp được 100 con học giấy. Biết rằng, Việt gốp được nhiều
—
eerie
Một triệu bốn trăm
nghìn đồng
Việt gốp được 5O con hạc giấy.
on
mỗi đồ vột, biết giá xe móy cao hơn gió máy giặt.
hon Nam 6 con hạc giấy và tổng số con hạc giấy Việt và Nam gốp được bằng.
n
s6 con hac gidy Mai gdp duoc.
`
Mười bốn
triệu đồng
Bốn trăm
triệu đồng
Mai gốp được 28 con hạc giấy.
Nam gốp được 22 con hợc giấy.
Mai gdp được nhiều hơn Nam 22 con học giấy.
Tính bằng cách thuận tiện.
30+35+40+45+50+55+60+65+
70
Cho hinh vé bén.
C
Khoanh vào chữ đặt trước cau trỏ lời đúng.
MA
Có bao nhiêu đoạn thẳng vng góc với đoạn
thẳng
A,
b)
3
g
AB?
A
B.
4
C.
D
Viết số thành tổng (theo mẫu).
N
H,
E
B
2 540 831
2 000 000 + 500 000 + 40 000 + 800 + 30 +1
5
Viết tiếp vao ché chdm cho thich hợp.
400 924 101
Đoạn thẳng ..................... vng góc với đoạn thẳng HM.
888 888 888
Viết tiếp vào chỗ chếm cho thích hợp..
313 001 505
Em Mi dùng các que tính màu đen, màu xám và màu xơnh để xếp thành các chữ
số từ O đến 9 như hình dưới đây:
767 000 326
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Số bé nhết có chín chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 10 là:
a)
Cóc chữ số có que tính màu đen được xếp vng góc với que tính màu xóm la
b)_
Các chữ số có que tính màu đen và màu xanh được xếp vng góc với que tint
c)
Chữ số có nhiều cặp que tính vng góc với nhqu nhốt lị: ........................
Ơn luyện kiến thức, kĩ năng và phớt triển năng lực về:
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
- - Cấu tao, phan tích số; đọc, viết các số trong phạm vi lớp triệu.
-ồ - Số
màu xóm Ìlị:........................
2.02000212221211 111111111011 11 1111 ng.
1000 000 000.
- _ Nhận biết chữ số thuộc hàng nòo, lớp nịo; tìm gió trị của chữ số trong mỗi số.
ĐỀ ƠN LUYỆN
Hinh A
Nối mỗi số với cách đọc số đó.
_——
Hình'Š
Trong các hình trên, những hình có cặp cạnh vng góc là...................................
' 505 000 000 |
|
Hình cỗ
Nam tram triệu
|
Số
|3
Các bạn Việt, Nam, Mơi và Rơ-bốt đang ngồi ở các ca-bin khóc nhau của mội
chiếc đu quoy hình trịn và được ghi s nh hỡnh v.
Nam tram linh nm triu
Bee
eS
Nm triu
`
õu
ia
Oo
oO
ô
`S_-
ae
>
oO
-
â
G
ol
a.
550000000 `
_ 50 000 000 ˆ
Biết rằng:
- Rô-bốt ngồi ở ca-bin ghi số †;
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp.
- Các thanh nơn hoa qud tâm hình trịn nối hơi ca-bin mà Nam và Rơ-bốt ngổ
vng góc với thanh nối hai ca-bin mà Việt vò Mơi ngổi;
Số gồm: 2 trăm triệu, 3 chục triệu, 5 triệu, 6 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 1 nghìn,
8 trăm và 7 don vi.
on!
`
ie
Q:
OC
Q:
CO
xn
22
¿x6
ve
eo
x9
Ọ2
0
6
XHĐ
4
0
0X
XL. 0ó
6
6X
8
9
+
e
xLng
ở
6
0X
€0
K9
2
4
0v
9
X
4
$
0
6N
V
XI
ơơ
Ĩ
X8
đo
9
Y6
ĐÐ
2
9
- Số ghi ở cg-bin mà Việt ngồi bé hơn số ghi ở ca-bin mà Mai ngổi.
Vay:
kh
`
°
#8
vy
29v
94g
de
0
VU
O0
C4
990
VY
TC
)
Số
b
a»
w
°
g
on’
`
ie
Q:
SC
(cỡ
on
2
06
XS
H
ROSH
K
9
4004
o9
DEO
KR
KH
6
0
XP
EEE
OOO
AK
OOOH
RÓMU
ở
Ó
ở
O0
đề
HE
ở
VU
3 0H
Co
KE
OKOKER
g3
9
`
ramn
OHHH
24
KH
KR
o3
HA
ống...
w
ey
KKH
6Ó
..Ố.H
on
và;
tk
N4
ð cớ
t8
HDS
HRV
EH
HEHE
ROK
HEH
EOE
HK
HEHEHE
9
0
9
XU
4đ
ca 06
R98
0
vợ
x
do
.gếg.cc.....c..é..éé
`
nN,
ESHER
w
n
`
ở
ẽ
‘om ĐC
2xx
to
0
VN
0i
VN
Đồ
6
X4
60
60
VN
Ú
9
HEH
REESE
ME
HOR
HEHE
OOH
HET
ø)
Nam ngồi ở ca-bin ghi số|
c)
Việt ngồi ở ca-bin ghi số ||
|
°
'
Nv!
OHS
`
Oc
e
x
SOSH
HE
ở
ộ
0X
Q2
0X
to
0
HEED
OHHH
ODE
EH
EEE
HREOC
ETOH
METH
HEE
HEH
EHO
HHO
SEH
ERO
HEHE
HHH
OOH
EOE
đ)
Moi ngồi ở ca-bin ghi số |
|
Nối mỗi số với số chỉ giá trị của chữ số gạch chân trong mơi số đó.
Tri mo
fo
348 520
\
¬ ....
TN
A EL
TE At TP
wo
j
384 052
be
....
A
a
j
watt
543
be
N "....... y
eaters AAAtt
ĐA
820
|
J
\ tre
Ôn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:
- _ Vẽ hai đường thẳng vng góc bằng thước thẳng vị ê ke.
- _ Hơi đường thẳng song song.
ea aan anaes
+853
Se
Bata
f
402.
LOE
TT TT Tg
f
t 345 082.
—
Nae
:
|) DE ON LUYEN
LT
483 202,
Như
nasi
°
Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm I và vng góc với đường thẳng AB cho trước
trong từng trường hợp sau.
|
a)
b)
A
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a)
45O O81 = 400 O0O +................. + 80 +†
b)
279 536 = 200 OOO + 70 OOO +................ + 5OO + 30+.................
cì)..................... = 500 000
GQ)
Xác định trung điểm I của đoạn thẳng AB
rồi vẽ đường thẳng CD đi qua điểm I vị
vng góc với đường thẳng AB.
eee.
+ 10 000 + 3 000 + 800 + 40 + 9
= 300 000 + 30 000 + 3 O00 + 300
541 863
A
369 001
B
107 988
Một cái bánh pi-da hình trịn được cắt theo ba đường thẳng như hình dưới day.
100 254
1
203172
Tìm tốt cả các số có sáu chữ số mà tổng các chữ số trong mỗi số đều bằng 53.
Viết các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
K4
909
x49
YRS
a)
b})
Hay vẽ đường thẳng số 4 di quo tâm hình trịn và vng góc với đường thẳng
số 3.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Cắt cái bánh theo đường thẳng số 4 thì cái bánh được chia thònh ...... phần.
CORK
DOF
R
HEE
t0
94
HK
TEST
KM
60
0Ð A4 09
0A
VÀ
đc 0
0V
0
Á
d0
HOSAKA
E AK
EOF
OT
EEK
HE
Á 9Ó
VY
Á
ð
OAK
0X
e6
HEE
THEORET
K đới ê bo K 4 00
Moổ
đo
V
HR KEE
RHF
ERE
ERK
EKER
R6
0 9o
EE
AEE
EOS
K6
HEY
RK
HHO
9e
6K
ERS
ARK
HEOKT
6 99
ED
ESHA
THE
OOH
0 RA
40
6 NA
EEE
SEY
KR EEE
HARES
E
DORE
EE
9C
EO
OO
0N
Á 6 2 0 R6
HEE
HR
TH
EH
ER
HOOK
EHY
40
EKO
KHER
HEF
HOH
0A
6 99
HHEHEE
KRHA
HEY
SEH
9N
SAREE
KTH
ROSE
6 Ôi 0A
OOOH
6 9Ó
EO
0 km
HEY
4 9 0
HO
HOHE
HE HK
ESE
RHEE
HK
HH
HOHE
HR
HEED
HEE
Á
EH
99
OHH
EAH
HH
0k
4 9 90
KE
HOHE
EE
HH
R6
RHE
KRESS
HEHEHE
99
0h
g6 90
90 R6
9 te
HEHEHE
OHHH
HK
EHH
HK
ESHA
HEHEHE
HM
HEHEHE
EHH
EH
h6
OHH
$9
0 ho
HEHEHE
#9
R4
99
0K
K 94
HSH
YE
HE
EH
NH
NASH
HH
ADH
HK
AHHH
EEE
HEH
đe
G0
Đ
CC
0
HE RAH
EHH
KR ASHE
KRG
OO
0006
000
4
6v
HO
HR
HEHE
HY
EK
6ð
HOE
vo
6
_Vẽ hình (theo mẫu).
Hồn thành bang sau.
1 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 3 nghìn,
4 trăm, 2 chục và 7 đơn vị
265 091
Ba tram tam mươi ba nghìn
hai trăm chín mươi lăm
°
Viết tiếp vào chỗ chốm cho thích hợp.
'
va 2 chuc
.
a) |
b)
or oN
a
ow
:
ee
fo
eA
Ne
Am
,
|
su
fo
)| 888350
perenne reat Tư `
Đ lo
|
sáu
N
EE..
Care r
ret
Tưng
of
N
Đ
888360
chung ¬.
w
'
_
Time
À
ị
¬
SH
Saati
a
ee
ee
Spats
̓
"
cit a
r7 Fe
¡¡
>"...
/
|
Ầ
gat
a
ee = TY
720000
Ne
jl
f&
.
|
f[
4
SN
emer "
nN
`...
vườn
;( 820000
m«
sả A
LỆ
.. 920000.
NĨ
4
Trong
Khoanh vào chữ đặt trước cơu trỏ lời đúng.
a)_
Số lớn nhất có sáu chữ số đọc
A.
B.
C.
D.
b}
Số lẻ bé nhất có sáu chữ số viết lờ:
B. 111 111
Mm ARAN AR
Cc. 100 001
Cac
¬
chữ
Cdl
trên:
a)
Cóc chữ cói có các đường thẳng song song là....................................----------2--2
b)_
Chữ cái vừa có các đường thẳng song song vừa có các đường thẳng vng góc
trăm chín chín nghìn chín trăm chín chín
trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi
trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
A. 102 345
c)
là:
xux chín mươi oe
` mươi th chínbe nghìnto chínThế trăm
chín
Chín
Chín
Chín
Chín
„
Nel
|
là...........................
Viết tiếp vào chỗ chốm cho thích hợp
A
+|
D. 100 101
cl
Số liền sau số 999 999 la:
A. 1000 000
B. 999 910
TPO
B
Mo
:
ee
E
C. 109 999
a
eG
e ` OL
NS
oe
D. 100 000
Viết số thành tổng các trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vi.
812 543=............................ "—..
Bb)
H
207412=......................................22..2222222222020 0222222222
21919.
d)
..........
sye
na...
37518O=......................................
Q.20 002cc ch
nh Tnhh xnxx kc xxx nen
80
3B - 35 DE OL TOAN 4/1
[
Trong hình trên:
a)
Các cạnh song song với cạnh EG là
b)
Các cạnh song song với cạnh DL ld
,
ˆ
¬
ne
`
Cóc cạnh vng góc với cạnh EG là
c)
K
L
Trong hình dưới đây, mỗi đoạn thẳng trong hình thể hiện một đoạn đường vị
gà trống ở vị trí điểm A.
€ rêu cầu
Ơn luyện kiến thức, kĩ năng vị phát triển năng lực về:
- - Góc vng, góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
‹ - Cấu tạo, phên tích số; đọc, viết, xếp thứ tự các số có đến sáu chữ số.
Số
- _ Nhận biết hàng và lớp; giá trị của chữ số trong mỗi số.
Đónh dấu vị trí của mèo mướp bằng cách vẽ một điểm B vịo hình vẽ, biết rằng:
— Mèo mướp đứng ở con đường song song với đoạn đường mà gị trống đang đứng;
- Có đoạn đường nối từ vị gị trống đến vị trí mèo mướp.
VN
¡|
ĐỂ ƠN LUYỆN
Queœn sát các đèn bàn học chống cơn dưới đơy rồi đánh dấu X vịo ơ trống dưới
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo gợi ý).
đèn có thân đèn vị bóng đèn tạo thịnh góc tù.
L]
Gợi ý: Trong hình chậu hoa, các cạnh song song là đáy vị các miệng chậu hoa.
Trong hình cói thang, các cạnh song song Ia:
eR
CoH
SORE
H
HE
EEE
E HEHE
H
HOH
EHH
TER
EHH
SHH
ERE
KH
HH
EHH
REA
HH
HEHEHE
E HEE
HHH
HOHE EE
HME
FH
HEHE
KE
HEH
HH
HEHEHE
RKHH
HER
HEHE
HM
HESS
EHE THERE
HH
EES
HEE OHH
HR HEHE
ESHER
HK HEHE
ESE
HEHE
HH
SEHK
HOHE
HEHEHE
HEHEHE
HES
REHEARSE
HEHEHE
HEHEHE
HH
1000 000.
EHH
909 6A
HH
SEHHE
Á + 96ha
0N
Á HSER
9
0
EEF
VY
ó
9e
HERE
HN
do e0
6A
KG
N
29
6 90 9 6à
6V
6 9 91
đề,
kM
3 d 9 0ị
đe
8X
d2
g 4 490 ha
e6
HMR
499
EH
OK
(e1 2086
LÍ
”
Viết tên các góc nhọn có trong hình dưới đây (theo mẫu).
Mẫu: Góc nhọn đỉnh O; cạnh ON, OR.
COREE
ERE
SORE
ETHER
RHEE
HERO
THREE
HEREREH
AEH
OTE
EEEO
HHH
EEE
EH
H KEE
HHH
EHH
RE
HDH HME
REORDER
HOH
EHH
HOE
Vẽ hình (theo mẫu).
REE
BEER
CCH
RATER
EH
OHHH
2Ó 003 o6 92 9e
EHO
3A - 35 DE OL TOAN 4/1
——
g 4 9 462
—
—
—
HEE
HE HEH
4 9 0 0 4 l6 9 909A 46 Ệ 49
————————
—
HEHEHE
M6 4Ó 2 6
—
6
—
+ 0ê
HEH
nh 4 4 90 đu
—
HEH KNEE
4 4 2 0 g6
. .
HEHEHE
HEHEHE
4 9 9 6 4 2ê
_——
EHH
ta
“ t€
ờ
|4
YEU CAU
: hy,
Ơn luyện kiến thức, kĩ năng vị phát triển năng lực về:
- _ Hai đường thẳng song song, vng góc vị vẽ các đường thẳng song song,
vng góc bằng thước thẳng và ê ke.
„ __ Hình bình hành, hình thoi và một số vốn đề liên quan đến vẽ hình, lắp ghép,
tạo lập hình gắn với các hình phẳng da hoc.
"SDE ON
LUYEN
a) Qua diém I, vẽ đường thẳng CD song song với đường thẳng AB. Qua diém I,
vẽ đường thẳng HK vng góc với đường thẳng AB.
Góc có số đo bằng 180° là góc tù.
b)
Góc có số đo bằng 90° là góc vng.
c)
Góc có số đo bằng 120° là góc nhọn.
d)
Góc có số đo bằng 180° là góc bẹt.
e)
Góc tù bằng hơi góc vng.
b)_
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
B
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Đường thẳng CD..................................... với đường thẳng HK.
&
Trong hình bên có mm
hình thoi.
Trong hình bên có hai đoạn thẳng màu đen vng
góc với nhau.
c)
Trong hình vẽ trên có:
¬
góc nhọn.
_
bị
......
c)
TS.
a)
b)_
Em hay tim 4 diém màu xanh trong hình bên rồi nối
lại để tạo thành một hình bình hành.
8}:
Hình tứ giác có bốn cạnh bằng nhou là hình thoi.
Hình tứ giác có bốn cạnh bằng nhou là hình vng.
Viết số thích hợp vào chỗ chốm.
A
B
4 cm
Cho ABCD
E
Kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc. Nối mỗi đồng hồ với tên
góc thích hợp.
|
là hình thoi và AEGD là hình bình hành (như hình vẽ trên). Biét doan
thẳng DC dời 4 cm, vậy đoạn thẳng EG dịi........ cm.
i
Cho hình bình hành ABCD
a)
b)
c)
|
như hình bên.
i
Gécnhon
ae
|
:
Godctu
i
.
Ị
.' Góc vng
he
4
:
';
Ỷ
4
Vé hai đường chéo AC và BD cắt nhou tại điểm M.
3]
Vẽ hình bình hành DMNG.
Điểm M là trung điểm của cả hai đoạn thẳng AC
va BD.
|
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Rơ-bốt có một tấm gỗ hình bình hành EGHK có cạnh EK bằng 3 dm, cạnh EG
bằng 5 m. Rơ-bốt muốn cưa tốm gỗ thịnh các miếng gỗ hình thoi có cạnh 3 dm
A
bằng các nhát cưa song song với cạnh EK như hình vẽ. (Coi độ dày của vết cưo
là không đáng kể.)
Vay R6-bét thu được nhiều nhất là........ miếng gỗ hình thoi.
Em hãy tiếp tục vẽ hình theo quy luật rổi tơ màu trang trí hình vẽ được.
Góc nhọn đỉnh A;
canh AB, AC
H
“
€ u cầu
Z
9+ 9®
113
99
e0
REE
RATER
MK
HEEHMK
HHH
KRHA
HOR
*ˆ 6U ng 9Ĩ 0 t9 x08
KS
9€
e3
03 9e e6 k6
tớ
6X
4 9e
e6 0 H9
tt
Ôn luyện kiến thức, kĩ năng vị phót triển năng lực về:
A Hg G66
Hai dudng thang song song, vudng géc, hinh binh hanh, hinh thoi va mét s¢
-
4.
vốn đề liên quan đến vẽ hình, lắp ghép, tạo lập hình gắn với cóc hình phẳnc
đõ học.
Cau tạo số, hàng và lớp, so sánh, sắp xếp, làm trịn,
-
phép cộng, phép trừ và các bai tốn thực tế liên
quơn đến các số trong phạm vi lớp triệu.
ĐỂ ÔN LUYỆN
Am"
m®*
a)
Tơ màu vào hình thoi có trong hình vẽ bên.
b) Số |?
Trong hình bên có ||
hinh thoi.
Trong những hình chưa tơ mịu, có|[ Khoanh vào chữ đặt trước cơu trỏ lời đúng.
số
B. 3
C.4
D. 5
|3
Bạn Tâm xếp các que tính giống các ống tre trong
Số góc tù có trong hình bên là:
A. 2
tiết mục nhảy sap nhu hinh bén. Ban Tam da xép
cặp que tính vng góc với nhu.
Dùng thước đo góc rồi viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.
B
a)
Góc đỉnh A; cạnh AB, AD có số đo là..............
b)
Góc đỉnh B; cạnh BA, BC có số đo lị..............
c)
Góc đỉnh C; cạnh CE, CD có số đo là..............
d)
Góc đỉnh D; cạnh DC, DE có số đo là..............
hình bình hành.
C
—
Hình vẽ trên có tốt cỏ m
|
hình thoi.
'
Cho hình trịn tâm T.
YEU CAU
Ơn luyện kiến thức, kĩ năng va phat trién nang lực về:
-ồ - Đo góc, đơn vị đo góc.
- - Góc nhọn, góc tù, góc vng, góc bẹt.
ĐỂ ƠN LUYỆN
a)
Vẽ hai bón kính vng góc với nhau của hình trịn da cho.
b)
Em có thể vẽ được hơi đường kính của hình trịn đã cho sơo cho hai đường kính
đó song song với nhau hay khơng? Tợi sao?
YR
PVR
tee
eve
oo
RK
eae
RHEE
Ee
EN
EY
N
THOR
DOH
YY
KEHOE
EO
OHV
RE
OHH
Boe
AH
HY
OHH
OE
OT
KK
Ee
ESE
YY
CEO
COR
HH
OHH
oe
KE
RN
ORE
ARO
EET
HE
AKO
EEE
HE
RYE
DER
LEEK
EEE
YE
EEE
HK
EHH
EEE
HARE
OOH
EERE
EE
EEE
EOE
KR
EEE
EET
HEHE
HEHE
TEE
EKER
EAT
OR
HOR
HERE
HHS
EEE
RNR
VỐN
Án
GA
ko
OHEHRNOOT
die
2
6
RAE
ở
l
hệ
V48
990
HR HKHDONKRED
cá
OE
RE
REDE
60 000 +3000
Góc đỉnh Q; cạnh QN, QP
+ 500 +............. +8=63588
b).................. + 40 000 + 40O + 7O +1= 940 471
c)
Góc đỉnh M; cạnh MN, MP
Góc đỉnh N; cạnh NM, NQ
Viết số thích hợp vờo chỗ chấm.
da)
Dùng thước đo góc rồi viết số đo thích hợp vào bỏng sau.
Góc đỉnh P; cạnh PQ, PM
6000 000 + 400 000 +................. +10 +ó= 6 480 O1ó
Khoanh vào chữ đặt trước cơu trẻ lời đúng.
Hồn thành bỏng sqdu (theo mẫu).
Góc đỉnh O; canh OM, ON la:
M
A. Góc nhọn
2 chục nghìn, 3 nghìn, 7 trăm,
7 chục và 1 đơn vị
hơi mươi ba nghìn bảy trăm
bảy mươi mốt
7 tram nghin, 3 nghin, 8 tram,
B. Góc vng
. Góc tù
O
. Góc bẹt
N
iết tên góc nhọn, góc vng, góc tù, góc bẹt vào chỗ chấm dưới mỗi hình squ.
2 chuc va 5 don vi
Y
4 triệu, 8 trăm nghìn, 2 chục nghìn,
3 nghìn, 9 chục
X
|
8 triệu, 1 trăm nghìn, 4 chục nghìn,
2 nghìn, 8 trăm và 6 đơn vị
Cho biết diện tích của khu vực Đơng Nam Á
là 4 545 792 km. Làm tròn đến
hàng trăm, ta nói diện tích của khu vực Đơng Nam Á khoảng ........................... km2,
*
5%
99
0K
M
90k
K6
9
ớ
SA
“6
đt
thu
46
tớ
0h
4
9
0ˆ
69g
2
nh
4
Pee
KR
HHA
KK
EH
HR
KE
OK
ETO
HRA
TOO
MRO
TH
HK
OD
4
49
0
0
R6
92
v
:
B —
O
X
Y
A
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
HKR
HEE
ORHKR
OHH
RK
EOP
HK
OHO
RK
OOS
RAD
Thóng trước, bác Lê nhận được 8 576 000 đồng tiền lương từ cơng việc chín
Quơn sót hình vẽ rồi viết số đo thích hợp vào chỗ chốm.
CS
A
So:
|
B
M
_N
60°
& buu dién va thém 3 500 000 tién lam thém ngodi gid. Trong thang
đó, bác
đỡ chỉ tiêu hết tốt cả 7 600 O00 đồng, số tiền còn lại bác dùng để tiết kiệm. Hỏ
tháng trước, bác Lê đã tiết kiệm được bao nhiêu tiền?
60°
6°
120° |C
E
P
D
,
Q
a) Géc dinh A; canh AB, AC có số đo là.......................
b) Góc đỉnh C; cạnh CA, CB có số đo là.......................
c) Góc đỉnh M; cạnh MP, MQ có số đo là.....................
d) Góc đỉnh P; cạnh PM, PN có số đo là.......................
Dùng thước đo góc để đo cóc góc soơu rồi viết số đo vào góc đó.
X
N
-_ Khoơnh vịo chữ đặt trước câu trỏ lời đúng.
1
Bốn người tham gia trị chơi “Đốn giá”. Quy tắc để chọn người chiến thắng là
- Giá đoán của người chiến thống phỏi thốp hơn gió đúng của mặt hàng;
Y
—
M
- Gió đốn của người chiến thắng phải gần nhết với giá đúng của mặt hàn:
so với giá đốn của những người khóc.
A
Bốn người chơi đưc ra dự đoén giá của một chiếc máy giặt như trong bỏng sau
Bác An
¬
B
C
K
I
Anh Hùng
Cơ Linh
9600000 | 10600000 | 12100000 | 10 950 000
L
Biét gid dung clia chiếc máy giặt là 11 490 OOO đồng. Hỏi ai là người chiến thang
A. Bác An
Số lẻ lớn nhất có bốn chữ số khác nhqu
làm trịn đến hàng nghìn thì được số 10 000.
|
b)
Từ 17 541 đến 17 581 có tốt cả 2O số lẻ.
||
c)
Từ các chữ số O, 4, 5, 6 có thể lập được 4 số lẻ có bốn chữ số khác nhau.
d)
Số liền trước số lẻ bé nhốt có năm chi¥ s6 khdc nhau là 9 998.
————
Cơ Thu
|
||
_
B. Cơ Thu
C. Anh Hung
D. Cô Linh
Viết tiếp vào chỗ chốm cho thích hợp.
Giá một quyển vở là 12 500 đồng, giá một chiếc cặp sách là 91 000 đồng.
Nếu mua 6 quyển vở và 5 chiếc cặp cùng loại đó thì phải trỏ tốt cả số tiền la:
YEU CAU
de
VU
4
0
09
6
0K
g9
9
0X
0
HET
HOEOH
HH
EHH
RHEE
AK
DESH
KO
OH
HEHEHE
EH
HEH
HEH
KH
SSE
KN
OO
HH
KE
EHH
KH
EHH
HEE
HES
HHH
HEHEHE
KH
EE
HK
ROH
HHH
HEHEHE
HE RHE
HH
HEHE
HK
HEHE
HK
HEH
HHH
OHH
KO
OH
Đặt bài tốn theo tóm tắt squ rồi g ỏ
-
Ww
QQ
Qe
oO
or
125
—
e
:
Ow
Q
DE ON LUYEN
““==
Téc 3:
tạo lập hình gắn với các hình phẳng đã học.
¬"----——
—
- __ Hình bình hành, hình thoi và một số vốn đề liên quan đến v hỡnh, lp ghộp,
`
"đơ
Tộc 2:
725 |
pert TTT
= = ——é
._——
= — — —fe
°ồ - Góc nhọn, góc vng, góc tù; đo góc vị đơn vị đo góc.
`
Téc 1:
œ
Mì
Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi lớp triệu và các bài toán thực tế
liên quan.
|?
T11 1111115111111 1011111115 0111k
8 000 + 520 +2
11 1k0 1k kEEc
1915 1% E E1 kh KT
KT kg
+
+
ô
*
*
*
e
*
#
*
ô
e
*
*
+
*
*
*
*
*
+
*
.
.
+
*
*
e
*
a
+
*
+
ằ
+
*
+
*
*
*
*
+
*
*
*
*
+
*
+
.
*
*
+
.
*
+
+
*
ô
+
s
*
a
*
*
*
*
2
ô
+
+
+
+
.
*
đ
*
+
6
đ
*
*
*
#
.
*
+
*
*
.
a
+
*
*
`
:
:
'
,
*
*
ô
*
=
*
+
*
o
*
*
25 540 - 17 038 + 20 4
a
+
b)
*
a
a
â
+
*
2600 000 - (300 000 + 250 000) [| 4 000 000 + 5 000 000 - 7 000 000
*
*
+
+
°
*
2
©
+
a)
+
+
.
:
'
ˆ
'
:
:
>;<;=
:
:
Ơn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:
-
8g
01k kg tr
Tính giá trị của biểu thức bằng cách thn tiện.
VY
Ý#é Đệ
Ở
>>
đo
M9
0
HR
090v
dd
6
06
6N
6 90
HHRH
9
9e
0004
2
6
HT OHH
6X
0
KE OSE
0
0
t6
0
X89
HHS
V9
đỡ
e6
HEE
MN
HT
VÀ
g9
0
EEE
de
69
490
0e
49
6049
6N
M9
ð
6X
Ð
9
HH
EEE
HES
40
96K
OH
0Ĩ
6
TEETER
909
HOH
9
HT
06
K6
9Ĩ
6
H
HME
RHETT
HES
HEP
KH
$0
EERE
OH
RA
THREE
HỘ
RE
Ð
ho KH
OHHH
TROY
EO
HSE
G2
6K
MƠ
bề
KẾ
EEE
HR
OHS
H
EHO
RUE
Ơ
9o
HEH
EHR
KẾ
ERE
EO
dt
b
EH
EH
MO 0
9
EE
HE
TRE
0 GB
NO 2
4
TH
HEEHHRHEO
HR EHHEH
OAK
OH
HR
HE
EOH
HERE
OHHH
SHH
HOEK
S
HSH
SHREK
HOH
EET
KRA
TO
SHH
6
0
900
KASH
HHESOHRHHEHUHHEEOHE
ó
HAHA
RR
6
VY
D6
DHAKA
EHHREE
90 0V
0
(G2
9
00
EOHKAHOH
EET
HE RHR
c0
90
KAS
OHAKRAHO
HLH
0
4
2
9d
0
RT
0
HOHE
ARH
đỡ
W6
OOD
đe
Ä
Đặt tính rồi tính.
47 382 + 12 537
Một kì thủ cờ vơy trong sự nghiệp thi đếu có tốt cả 5 330 trận dau thang va thua.
56 276
14089
3109x6
53146: 4
..........
Số trận thắng nhiều hơn số trận thua 1 070 trên. Hỏi trong sự nghiệp thi đếu,
kì thủ cờ vây đó đã thắng bao nhiêu trận và thua bdo nhiêu trận?
|
Bài giải
Khoanh vào chữ đặt trước cơu trỏ lời đúng.
¬.
EAE ESCO E EERE SELLE GU EESC SELES EE EAA EE OOH EES OG HE SCC CHES EH AOE EE GOGH SooHHA EE EEG GHEE EG GEE Cesta eset aeeeeH anette eg
da)
Gió trị của biểu thức m + 1205 : 5, với m = 310 là:
b)
Gió trị của biểu thức m + n x 5, với m = 297, n = 813 là:
Â. 5 550
B. 4362
C. 4065
:
|
:
D. 1110
Xe tỏi của bác Tời không chở quá 34 tốn và xếp được khơng q hơi kiện hàng
hố để đảm bẻo œn toàn. Bác Tời muốn chở được khối lượng hàng hố nhiềt
nhất có thể. Cân nặng của bốn kiện hàng được cho như dưới đây. Hãy tơ mị
vào hơi ô ghi cân nặng của hơi kiện hàng mà bác Tời muốn chở.
21050 kg
Ôn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:
‹ - Giải bài tốn có ba bước tính.
A
Một cửa hàng ngày thứ nhất bén được 1 235 kg gạo, ngày thứ hơi bán được
nhiều hơn ngày thứ nhất 201 kg gạo nhưng lợi ít hơn ngày thứ ba 39 kg gạo.
Hỏi cả ba ngòy cửa hàng dé ban duoc bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
B
D
|
|
14 400 kg
15 000 kg
Cho cóc hinh tw gidc sau:
- - Dùng thước đo góc để đo góc, dùng đơn vị đo góc.
|
18 570 kg
E
C
G
I
H
kK
L
N
_M
a)_
Viết tên của hình tứ giác có nhiều góc nhọn nhết:..................................
b)_
Tơ màu vào hình tứ giác có cả góc vng, góc tù vị góc nhọn.
Một chiếc vịng quoy hình trịn, có gắn một mũi tên có thể quay quanh tâm củ:
hình trịn. Mũi tên đơng chỉ vào đểm B như hình vẽ.
ea
Khoanh vịo chữ đặt trước cơu trỏ lời đúng.
Nam nay bờ nội 72 tuổi, biết rằng tuổi bà nội gốp 2 lần tuổi mẹ và tuổi me gdp
4 lần tuổi Sơn. Hỏi năm nay Sơn bao nhiêu tuổi?
|
D. 8 tuổi
C. 9 tuổi
B. 12 tuổi
A. 18 tudi
|
A. 0°
Tính gió trị của biểu thức.
c)
RHA
RO
TOS
9
400
9.0
SED
AKRASOHHEHORKHCORKEACHHH
390
e6
0
v9
090
2
ớ
9
90
696
69
9
0
2
0
90
0
0e
0
ARHEOREASOHKOEH
HR
OHH
V9
00
0Ĩ
g0
99
0
20
2909
0
v.ờ
R
v9
_
EHO
496w
$
463 725 - 102 021: 3
#
&
HH
AOR
HORM
RSE
ER
ROSE
O
9
HEH
OHH
HEHEHE
HEE
HTH
HSH
EHH
HOES
OH
OHHH
HHA
0
0
ở
9
H
HAH
EH
RABE
THEE
SHE
HK
p2
t0
X
OKREEHEEEH
EO
H
KR HEE
KEE
HO
RH
OHH
RENO
KH
XM
HH
D. 180°
Cc. 90°
B. 60°
A
EHO
HHH
OSH
SHH
KD
HHH
SEH
SES
OHH
ASO
RH
OH
RH
HEHE
TREO
KH
OHH
HS
EHR
16113 x 5 —- 35 328
4
|
Vẽ thêm vào hình dưới đây để được hình thoi ABCD.
b)
ROO
Để mũi tên chỉ vào điểm D thì phổi quay mũi tên bao nhiêu độ?
HK
HOCH
HR HOOK
ROSH
ae
eRe
K
HEHEHE
HEARSE
RS
HOHE
HH
HEHEHE
OHH
AREA
ROSSA
HARARE
HE
ASH
RE
HERE
HHH
EH
SHREK
OHH
HO HERE
HHH
TE
KH
HTH
OTH
DH
EH
HH
OD
ERE
2B - 35 DE OL TOAN 4/1
XN
B
| Cho cdc đoạn thẳng được đánh số (1), (2), (3), (4), (5), (6) như hình vé sau:
Tính chu vi P của hình chữ nhột có chiều dời a, chiều rộng b (theo mẫu).
5
i
:
15m
9m
38 dm
21dm
157 cm
132 cm
2904 mm
1486 mm
|
2)
:
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Ghép cóc đoạn thẳng .......................................... tơ sẽ được một hình bình hành.
C
Một tiệm bán khăn lụa quyết định giảm giá cho những oi giải được một câu đố.
Cau de như squ: “Chiếc khăn hình tam giác rẻ nhất. Chiếc khăn hình thoi dat nhất.
Chiếc khăn hình trịn rẻ hơn chiếc khăn hình bình hành. Hãy tìm gió tiền củo
:
d
!
Em hãy giỏi câu đố của tiệm bán khăn lụa đó bằng cách nối mỗi chiếc khăn với
Q
a
b
€
i}
|
e
a = 1263m
=23/9m
t
ộ
ddi
dài
duc
ố khỳc
khỳ
ng
gp
A
di
dud'n
ng
gp
D6
e
Do â dai
ụ
O
e
di
I
n
UO
g
|
gap
3 254m
D
khỳc
e
TT
BCD l:
khỳc
BCDE
khỳ
ABCDE
uc
T
ơ
l:
la:
Ci:
oe
eK
eee
eK
.
KE
HE
HH
Eee
KR
OHO
RK
ee
HK
HEH
.
KK
HEH
HHA
KES
OK
HHH
. ...
KR
RESON
ED
HHKRHESE
RK
SHEE
HK
OSE
KR
EO
OO
re
a
4
fe
(nglajeladdmanoleidtsillpiiilidiedrdiedrtardiindrdilihinaidự drtngg th tegrdistbikeinabtgEcdidacdgidimifP
An
ee
Se cp ET
Ị
h
i
Pees
I
ii
t7
i
|}
SE SevikeeecerkeveiroueE
Viết tốt cỏ các số 2 000, 2 001, 2 002, 2 003, 2 004, 2 005 vào các ô trống sao
cho cdc tổng của ba số trên mỗi cạnh của hình tam giác ln bằng nhou.
JỨ Hhmtrtrmatgmararemdrrimugcn
|
||
B
b
.
ea’
Cho biét:
a
gió tiền của chiếc khăn đó.
1821m
A
mỗi chiếc khăn đó."
¡
P = (15 + 9) x 2 = 48 (m)
, es
2
PT
i A
i) < i
]
a
`
Ha
ti
i
Hh
f°
ip,
hith
fis,
ml Ï Ầ
Ln
7 j
a
2A - 35 DE OL TOAN 4/1
Các số chẵn liên tiếp giảm dần.
50
crep eresren rermuiry
ts rattma crn
b)
|
|
28
T
`
ua
|
:
4372 `
Ơn luyện kiến thức, kĩ năng vị phát triển năng lực về:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
‹ồ
Số lẻ bé nhốt có bốn chữ số là............ , số lẻ lớn nhất có bốn chữ số làị............
- _ Số có nhiều chữ số; phép cộng, phép trừ số có nhiều chữ số; phép nhôn, cÈ
số trong phạm vi lớp triệu, vận dụng tính gió trị của biểu thức, giải bài to.
có ba bước tính.
Số chăn lớn nhất có năm chữ số khóc nhau là............... , số chỗn bé nhất có năm
chữ số khác nhau la ...............
- _ Các kiến thức về hình học phẳng đã học trong học kì 1: góc và đơn vị đo g‹
hai đường thẳng song song, vng góc, hình thoi và hình bình hành.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Từ 20 đến 41 có tết cả bơo nhiêu số chẵn?
A. 10 số
B. 11 số
C. 20 số
Các đơn vị đo đại lượng (khối lượng, diện tích, thời gian) đỡ học ở học kì
D. 21 số
Từ 4O đến 6O có tốt cả bao nhiêu số lẻ?
A. 9 số
B. 10 số
€. 19 số
D. 20 số
10 yến =............ ta
1060 kg=............. tến............ kg
Biết giữa hoi số chẵn có 5 số lẻ, vậy hiệu của hơi số chẵn đó là:
A. 1
B. 2
c.9
D. 10
4 mˆ=.............. dm?
Cho hình vng có cạnh a.
5 mˆ6 dmˆ =.............. dm?
Tính chu vi P của hình vng trong mỗi trường hợp sau.
Với a=6m,tqa
có:
P=..........................................
24O giây =.............. phút
a
24 tháng =.............. năm
Với a = 128 mm, ta có: P =...................................
205 năm =.............. thế
Với a = 1280 cm, ta có: P=.................................
Nối mỗi gió trị của biểu thức 2 581 + 1008 x q với trường hợp của a thích hợp.
a7
=
'2581+1008xa=6613 —-
¬
kỉ .............. năm
Viết số thích hợp vờo chỗ chấm.
a)
7tạ+8tqg=............. ta
121 tốn - 64 tốn =.............. tốn
b)
251 mmˆx 4=.............. mm
1024 dmˆ: 4=.............. dm?
Mét cdy cầu đã cũ và chỉ chịu được tổng côn nặng trên mặt cầu lớn nhất
8 tốn. Chiếc xe tỏi thứ nhết nặng 34 tạ và chở T1 tạ (bao gồm cỏ người và hà
hoá trên xe). Chiếc xe tải thứ hai nặng 25 tạ vò chở 6 tạ (bao gồm cỏ người
hàng hoá trên xe). Hỏi hai chiếc xe tỏi đó có thể cùng lúc đi qua cầu được khôn
Pee
TEER
đe
A4
CR
HEHEHE
BARS
4
H
9
0A
ETO
4
EOE
00
OOH
ERE
0
3
HE
HEE
Á
EERE
HOE
RH
RK
OEHHA
HE
OH
OHHH
EE
HHH
RE
EOE
AKA
EERE
TORR
ESO
O
ERE
HE
ORE
HARES
AHHH
AK
HEHE
HEHEHE
HE
OHHH
HARARE
REHASH
HKR HEH
OH
HR
REY
O
HK
EEK
OHS
HR
EYE
OES
HEH
SEHR
HOT
OAK
HOH
EEO
RH
EHD
HERE
OSE
HE
SHEEN
AA
EO
HHA
H
HEH
EH
RAMEE
AS
HE
DSH
HOO
RK
EEE
AAH
EE
ERHEKRK
EHH
ETD
ERE
AEH
HM EO
OH
EEO
OTOH
SEH
AEHDH
HHA
HR
ECO
OE
H
EEE
OKRA
HER
REO
HOKE
EHH
HOH
SEH
SHAR
HE
do
0
AHHH
EAH
HEHE
HR
ROH
HAA
HHH
VM
SH
ệ
HEKRK
HEHEHE
SKEET
TY
€0
0e
9É
VSO
RK
OHH
EHO
KE
Vô
6
AK
EET
AREH
RHR
HER
6
V
SHO
HH
HOO
HOAKR
EOP
OSE
KH
EES
HEHEHE
AHH
OOH
AKA
EXE
HEH
HE ECO
OHH
ERO
KY HE
HET
AEOKRK
DHE
AKA
DOHA
EDE
HME
EHH
SHH
RK
DOH
HEHEHE
AEH
HEH
HERE
HE
HER
EO
AH
HR OHH
KH
THE
KE Dee
HEH
RAH
EDD
HRAA
KH
OE