Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài giảng điện tử môn hóa học: dãy điện hóa kim loại_2 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (940.17 KB, 21 trang )


GV: Nguyeãn Thò Xuaân Thuyø

Câu 2: Viết phương trình và quá trình cho nhận
electron (nếu có ) trong các trường hợp sau
1. Fe+ HCl
2. Mg + FeSO
4

3. Cu + Fe(NO
3
)
2

Câu 1: a. Kim loại có tính chất hóa học gì ? Vì sao ?
b. So sánh phản ứng kim loại với axit loại 1
và axit loại 2 ?










Bµi
18
Phaàn III.
Tieát 29










!"#$
!"#$
%&'()*+) ,*
%&'()*+) ,*
! (  
! (  
-./
-./
01234)
01234)
!"#$
!"#$
56)78 !912
56)78 !912
34) !"#$
34) !"#$

:;
%<
<%; :;
=+9>?
Chaát oxi hoùa

:; :;
%<
<%;
Chaát khöû
:;
%<
<%; :;
Chaát oxi hoùa Chaát khử
:;
%<
@:;
C p oxi hoùa-khặ ử

=+9>%?

)<
<);
D ng oxhạ D ng khạ ử

)<
@
C p oxi hoùa khặ ử


2. So sánh tính chất của các cặp oxi hóa-khử
Thí nghiệm 1: Fe + dd CuSO
4
Thí nghiệm 2: Cu + dd AgNO
3




3. Dãy điện hóa


<

<
7
%<
#
0<
 A)
%<
:;
%<

%<
&)
%<
BC
%<

<
D
%<
7
<
D
0<

 7 A)# :;  &) BC D
%
7 D 
TÍNH OXI HÓA CỦA ION KIM LOẠI TĂNG DẦN
TÍNH KHỬ CỦA KIM LOẠI GIẢM DẦN

3. Daõy ñieän hoùa


<

<
7
%<
#
0<
 A)
%<
:;
%<

%<
&)
%<
BC
%<

<
D
%<

7
<
D
0<
 7 A)# :;  &) BC D
%
7 D 

Có các dung dòch riêng rẽ chứa các chất sau:
ZnCl
2
, Ni(NO
3
)
2
, AgNO
3
và các kim loại Zn, Ni, Ag.
a) Sắp xếp ion KL theo chiều tính oxi hóa tăng dần và
các KL theo chiều tính khử giảm dần.
b) Viết các cặp oxi hoá – khử và sắp sếp theo trật tự dãy
điện hoá
c) Hỏi những KL nào có phản ứng với dung dòch muối nào?
Viết phương trình ion của các phản ứng hoá học xảy ra.
Củng cố 1

Zn + Ni
2+
Ni
Zn

2+
+

Vd:
Zn
2+
Ni
Zn
Ni
2+
Zn + 2Ag
+
Ag
Zn
2+
+

Vd:
Zn
2+
Ag
Zn
Ag
+



Khửỷ
Oxi hoựa
maùnh

maùnh
Oxi hoựa
Khửỷ
yeỏu
yeỏu

Khi cho Fe vào dung dòch hỗn hợp các muối :
AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
thì Fe khử các ion kim loại
theo thứ tự nào?
A. Ag
+
, Pb
2+,
Cu
2+
B. Pb
2+
, Ag
+
, Cu

2+

C. Cu
2+
, Ag
+
, Pb
2+
D. Ag
+
, Cu
2+
, Pb
2+
Củng cố 2

Câu1 : Từ dãy điện hóa hãy cho biết :
a. Kim loại nào khử được H
+
trong dung dich axit
HCl ?
b. Kim loại nào yếu nhất ?
Củng cố 3
Câu 2: Hỗn hợp Fe và Cu (có 0,1 mol mỗi kim lo i) a
hòa tan trong 400 ml dung dòch AgNO
3
1M. Kết thúc
phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trò của m là
A. 27 g B. 43,2 g C. 21,6 g D. 64 g



<

<
7
%<
#
0<
 A)
%<
:;
%<

%<
&)
%<
BC
%<

<
D
%<
:;
0<
7
<
D
0<
  7 A)# :;  &) BC D
%

:;
%<
7 D
TÍNH OXI HÓA CỦA ION KIM LOẠI TĂNG DẦN
TÍNH KHỬ CỦA KIM LOẠI GIẢM DẦN
DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI

<

<
7
%<
#
0<
 A)
%<
:;
%<

%<
&)
%<
BC
%<

<
D
%<
:;
0<

7
<
D
0<
  7 A)# :;  &) BC D
%
:;
%<
7 D

×