Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài giảng điện tử môn hóa học: Kim loại kiềm thổ doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (719.24 KB, 24 trang )

1
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN TRI PHƯƠNG
GV : NGUYỄN VŨ MINH TÚ
GIẢNG DẠY MÔN HÓA
TỔ HÓA – SINH – THỂ DỤC
06/19/14 NGUYỄN VŨ MINH TÚ
2
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu 1/ Điều chế Na kim loại, người ta thường dùng
phương pháp nào sau đây?
A.Điện phân dung dòch NaCl
B.Dùng K tác dụng với dung dòch NaCl
C.Điện phân NaCl nóng chảy
D.Khử Na
2
O

bằng khí CO ở nhiệt độ cao
Câu 2/ Hợp chất nào của Na sau đây có thể tác
dụng với :HNO
3
; KOH?
A.Na
2
CO
3
B.NaCl
C.NaOH D.NaHCO
3
06/19/14 NGUYỄN VŨ MINH TÚ


3
Câu 3/ Cho 4,6 g 1 kim loại kiềm phản ứng hoàn
toàn với nước.Khi phản ứng kết thúc thu được 2,24
lít khí (ở đktc)Xác đònh tên kim loại trên?
A.Li B.Na C.K D.Cs
HƯỚNG DẪN
A + H
2
O  AOH + 1/2H
2
0,2 mol 0,1 mol
M
A
= 4,6:0,2 = 23
Kim loại A:
Na
06/19/14 NGUYỄN VŨ MINH TÚ
4
Nuựi ủaự voõi Thaùch nhuừ
06/19/14 NGUYN V MINH T
506/19/14 NGUYỄN VŨ MINH TÚ
606/19/14 NGUYỄN VŨ MINH TÚ
706/19/14 NGUYỄN VŨ MINH TÚ
8
Tiết 43
Bài 26:
KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ
HP CHẤT CỦA KIM LOẠI
KIỀM THỔ
A.KIM LOẠI KIỀM THỔ

06/19/14 NGUYỄN VŨ MINH TÚ
9
Viết cấu hình e của Mg(Z=12) và Ca(Z=20)
 từ đó tìm vò trí của chúng trong bảng HTTH?
Mg(Z=12) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Vò trí: Ô thứ 12
Chu kì 3
Nhóm IIA
Ca(Z=40): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
Vò trí: Ô thứ 20
Chu kì 4
Nhóm IIA

Cả Mg và Ca đều là nguyên tố s
06/19/14 NGUYỄN VŨ MINH TÚ
10
I/VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ TRONG HỆ
THỐNG TUẦN HOÀN:
Nguyên tố
Nhóm IIA
Be Mg Ca Sr Ba Ra
Chu kì
2 3 4 5 6 7
Số thứ tự
Z
4 12 20 38 56 88
Khối lượng
Nguyên tử
9 24 40 88 137 226
Radi là nguyên tố phóng xạ có hạt nhân không bền
1/ Vò trí :
06/19/14 NGUYỄN VŨ MINH TÚ
11
-Gồm các nguyên tố:Be;Mg;Ca;Sr;Ba;Ra*đứng
liền sau các kim loại kiềm.
-Cấu hình e ở lớp ngoài cùng của IIA: ns
2

(các nguyên tố s),có 2 electron hóa trò.
2/ Cấu tạo:
1/ Vò trí:

06/19/14 NGUY N VŨ MINH TÚỄ

12
Kiểu mạng tinh thể
1,81,52,0Độ cứng(Lấy kim cơng =10)
3,52,61,551,741,85Khối lợng riêng g/cm
3
16401380144011102770Nhiệt độ sôi
0
C
7147688306501280Nhiệt độ nóng chảy
0
C
0,220,210,200,160,11Bán kính nguyên tử, nm
9701060115014501800Năng lợng ion hoá, Kj/mol
(Xe)6s
2
(Kr)5s
2
(Ar)4s
2
(Ne)3s
2
(He)2s
2
Cấu hình electron
BaSrCaMgBeNguyên tố
Lập ph!ơng tâm
diện
Lập ph!ơng
tâm khối
Lăng trụ lục

giác đều
ii . tính chất vật lí của kim loại
KIềM THổ
06/19/14 NGUYN V MINH T
13
Mg
QUAN SÁT THÊM 1 SỐ MẪU VẬT THỰC TẾ
06/19/14 NGUYỄN VŨ MINH TÚ
14
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI
KIỀM THỔ
-Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối
thấp (trừ Be)
-Độ cứng:kim loại IA < kim loại IIA < Al
-Khối lượng riêng nhỏ, nhẹ hơn Al(trừ Ba)
Nguyên nhân:
-bán kính tương đối lớn
-điện tích nhỏ.
-lực liên kết kim loại yếu

06/19/14 NGUYỄN VŨ MINH TÚ
15
Từ vò trí và đặc điểm
cấu tạo hãy suy ra
tính chất hóa học của
kim loại kiềm thổ?
06/19/14 NGUYỄN VŨ MINH TÚ
16
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh

Chất khử
1/ Tác dụng với phi kim:
(Nhưng kém kim loại kiềm)
Tác dụng với nhiều phi kim như O
2
;Halogen;S…
a/ Tác dụng với O
2
:
Ở nhiệt độ thường Be;Mg bò oxh chậm tạo oxít bảo
vệ kim loại;ở t
o
cao các kim loại đều cháy tạo oxít
kim loại
M = M
2+
+ 2e

Pt TQ:
2M + O
2
 2MO
0
+2
06/19/14 NGUYỄN VŨ MINH TÚ
17
b/ Tác dụng với X
2
(Hal);S ở trạng thái nóng chảy;…
Ví dụ:

1/ Ca + Cl
2

CaCl
2
0
+2
2/ Mg + S
MgS
0
+2
canxiclorua
magiêsunfua
t
o
t
o
2/ Tác dụng với axít:
a/ HCl ; H
2
SO
4
loãng:
giải phóng khí H
2
Ví dụ: Mg + HCl
MgCl
2
+ H
2

0
+2
b/ HNO
3
; H
2
SO
4
đặc: có tính oxh mạnh
Có thể đưa N
+5
;S
+6
về mức oxh rất thấp.
Ví dụ: Mg + HNO
3
(l)
?
+ N
2
+ ?
2
06/19/14 NGUYỄN VŨ MINH TÚ
18
3/ Tác dụng với nước:
Ở nhiệt độ thường Be không phản ứng,Mg phản ứng
chậm;các kim loại còn lại(Ca;Sr;Ba)phản ứng mãnh liệt
Pt tổng
quát:
M + 2H

2
O  M(OH)
2
+ H
2
Ví dụ: Ba + 2H
2
O  Ba(OH)
2
+ H
2
 Dd thu được có tính bazơ mạnh.
0
2+
Mg(NO
3
)
2
H
2
O
Ví dụ: Mg+ HNO
3
(l)
+
N
2
+
0
2++5 0

5
12
5
6
06/19/14 NGUYỄN VŨ MINH TÚ
19

Beri tạo ra hợp kim cứng, đàn hồi, làm
vỏ máy bay, tàu biển.

Mg tạo ra hợp kim nhẹ, bền, chế tạo máy
bay, tên lửa
IV/ ỨNG DỤNG:
Sách giáo khoa

Ca làm chất khử để tách kim loại, tách oxi,S
06/19/14 NGUYỄN VŨ MINH TÚ
20
IV/ ỨNG DỤNG:
Chế tạo ôtô
Chế tạo tàu vũ trụ
Chế tạo máy bay
06/19/14
NGUYỄN VŨ MINH TÚ
21
V/ ĐIỀU CHẾ:
Nguyên tắc: đưa hợp chất chứa kim loại IIA về dạng
muối Halogen(X
-
) sau đó điện phân nóng chảy.

MX
2
®iƯn ph©n
nãng ch¶y
M + X
2

Pt TQ:
Ví dụ:
CaCl
2
dpnc
→
Ca + Cl
2

06/19/14 NGUYỄN VŨ MINH TÚ
22
Câu 1/ Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng
dần tính khử của kim loại kiềm thổ?
A.Be<Ca<Mg<Ba B.Ba<Ca<Mg<Be
C.Be<Mg<Ca<Ba D.Mg<Ba<Ca<Be
Câu 2/ Cho kim loại Ba vào dung dòch Na
2
SO
4
.Hỏi có
hiện tượng hóa học xảy ra trong thí nghiệm trên?
A.Kết tủa trắng
B.Có khí thoát ra

C.Sinh ra Na có ánh kim
D.Có khí thoát ra và có
kết tủa trắng
Phiếu học tập
06/19/14 NGUYỄN VŨ MINH TÚ
23
Câu 3/ Để điều chế 1 kim loại nhóm IIA,người ta tiến
hành điện phân nóng chảy hoàn toàn 22,2g muối
clorua của kim loại đó , khi kết thúc phản ứng thu
được ở Anốt 4,48 lít khí(đktc).Hỏi muối clorua ở
trên có công thức nào sau đây?
A.BaCl
2
B.CaCl
2
C.BeCl
2
D.MgCl
2
Hướng dẫn:
RCl
2
dpnc
→
R + Cl
2
0,2 mol
0,2
M
muối

= R + 71 = 22,2/ 0,2 = 111 R = 40(R: Ca)
06/19/14 NGUYỄN VŨ MINH TÚ
24
24
06/19/14
06/19/14
NGUYỄN VŨ MINH TÚ
NGUYỄN VŨ MINH TÚ

×