BTVN: ĐƠN ĐIỆU HÀM SỐ
CHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ VÀ ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
MƠN: TỐN 12
BIÊN SOẠN: BAN CHUN MƠN TUYENSINH247.COM
MỤC TIÊU
Luyện tập xác định khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
1
Câu 1: (ID: 650118) Hàm số y x3 2 x 2 3x 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
3
A. (1;3) .
B. (2, ) .
C. (;0) .
D. (0;3) .
Câu 2: (ID: 650119) Cho hàm số y x 2 (3 x) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2; ) .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (;3) .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; 2) .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (;0) .
Câu 3: (ID: 650120) Hàm số y 2 x 4 3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; ) .
B. (;3) .
C. (;0) .
D. (3; ) .
Câu 4: (ID: 650121) Hàm số y x 4 8 x3 5 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; ) .
B. (; 6) .
C. (6;0) .
D. (; ) .
Câu 5: (ID: 650122) Hàm số y x 4 2 x 2 1 đồng biến trên khoảng nào?
A. (1;0) .
B. (1; ) .
C. (3;8) .
D. (; 1) .
Câu 6: (ID: 650123) Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số y x 4 8 x 2 7 .
A. (2;0), (2; ) .
B. (2;0) .
C. (; 2), (2; ) .
D. (2; ) .
Câu 7: (ID: 650124) Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (; ) ?
A. y x3 x 3 .
B. y x 4 4 x 2 2 .
C. y x3 4 x 2 1 .
D. y x 4 5 x 7 .
Câu 8: (ID: 650125) Cho hàm số y x3 5 x 2 3x 4 nghịch biến trên khoảng (a; b) với a b; a, b
và
đồng biến trên các khoảng (; a), (b; ) . Tính S 3a 3b .
A. S 6 .
B. S 9 .
C. S 10 .
D. S 12 .
4
Câu 9: (ID: 650126) Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số y x3 2 x 2 x 2017
3
1
A. ; .
2
1
1
B. ; và ; .
2
2
1
1
D. ; .
2
C. (; ) .
Câu 10: (ID: 650127) Cho hàm số y x3 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) .
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên (;0) .
D. Hàm số nghịch biến trên
B. Hàm số đồng biếntrên
\{3} .
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
Câu 12: (ID: 650129) Cho hàm số y
A. Hàm số nghịch biến trên
.
x2
. Tìm khẳng định đúng?
x3
Câu 11: (ID: 650128) Cho hàm số y
A. Hàm số xác định trên
.
\{ 3} .
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
3x 1
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
x2
.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 2) và (2; ) .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (; 2) và (2; ) .
D. Hàm số đồng biến trên
\{2} .
Câu 13: (ID: 650130) Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y
x2
.
x 1
B. y
x2
.
x 1
Câu 14: (ID: 650131) Hàm số y x
A. (2; ) .
C. y x 4 x 2 .
D. y x3 1.
4
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x
B. (0; ) .
C. (2;0) .
D. (2; 2) .
Câu 15: (ID: 650132) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) x 4 4 x 2 3 . Hàm số f ( x) đồng biến trên các
khoảng nào sau đây?
A. (; 3),(1;1) và ( 3; ) .
B. ( 3; 1) và (1; 3) .
C. (;1) và (3; ) .
D. ( 2;0) và ( 2; ) .
Câu 16: (ID: 650133) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) ( x 1)2 ( x 1)3 (2 x) . Hàm số đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. (2; ) .
B. (1;1) .
C. (1; 2) .
D. (; 1) .
Câu 17: (ID: 650134) Cho hàm số y f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (;1) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; ) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; ) .
Câu 18: (ID: 650135) Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 2) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 2) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 2) .
Câu 19: (ID: 650136) Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y
(;3) .
ax b
với a, b, c, d là các số
cx d
thực. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. y 0, x 1 .
B. y 0, x 1 .
C. y 0, x 2 .
D. y 0, x 2 .
Câu 20: (ID: 650137) Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (; ) .
B. Hàm số đồng biến trên (; 2) .
C. Hàm số đồng biến trên (; 1) .
D. Hàm số nghịch biến trên (1; ) .
3
Câu 21: (ID: 650138) Cho hàm số y f ( x) có đồ thị hàm số y f ( x) như hình vẽ dưới. Hàm số y f ( x)
đồng biến trên khoảng nào?
A. (;0) .
B. (3; ) .
C. (; 4) .
D. (4;0) .
Câu 22: (ID: 650139) Cho hàm số y x 2 6 x 5 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (3; ) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (5; ) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;3) .
Câu 23: (ID: 650140) Hàm số y
A. (1; ) .
x2 x 1
nghịch biến trên khoảng nào?
x2 x 1
B. (1;1) .
1
D. ;3 .
3
C. (; 1) .
Câu 24: (ID: 650141) Hàm số y ax3 bx 2 cx d đồng biến trên
a b 0, c 0
A.
.
2
a 0; b 3ac 0
(;1) .
a b 0, c 0
B.
.
2
a 0; b 3ac 0
khi và chỉ khi
a b 0, c 0
C.
.
2
a 0; b 3ac 0
D. a 0; b2 3ac 0 .
Câu 25: (ID: 650142) Cho hàm số f ( x) có tính chất f ( x) 0, x (0;3) và f ( x) 0, x (1; 2) . Khẳng
định nào sau đây là sai?
A. Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng (0;3) .
B. Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng (0;1) .
C. Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng (2;3) .
D. Hàm số f ( x) là hàm hằng (tức không đổi) trên khoảng (1; 2) .
-----HẾT-----
4
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
Câu 1 (TH):
1.C
2.C
3.C
4.B
5.A
6.A
7.A
8.C
9.C
10.D
11.D
12.C
13.D
14.A
15.D
16.C
17.C
18.D
19.D
20.C
21.B
22.C
23.B
24.C
25.A
Phương pháp:
Tìm đạo hàm của hàm số và lập bảng biến thiên.
Cách giải:
1
y x 3 2 x 2 3 x 1 y x 2 4 x 3
3
x 1
y 0 x 2 4 x 3 0
x 3
Ta có BBT.
Từ BBT suy ra hàm số đồng biến trên ,1 , 3, nên đồng biến trên (;0) .
Chọn C.
Câu 2 (TH):
Phương pháp:
Tìm đạo hàm của hàm số và lập bảng biến thiên.
Cách giải:
y x 2 (3 x) y 2 x 3 x x 2 1 x 2 6 x
x 0
y 0 x 2 6 x 0
x 6
Ta có BBT
Vậy hàm số đồng biến trên 0, 2
Chọn C.
Câu 3 (TH):
Phương pháp:
Tìm đạo hàm của hàm số và lập bảng biến thiên.
Cách giải:
5
y 2 x 4 3 y 8 x3
y 0 8 x3 0 x 0
Ta có BBT
Vậy hàm số nghịch biến trên , 0
Chọn C.
Câu 4 (TH):
Phương pháp:
Tìm đạo hàm của hàm số và lập bảng biến thiên.
Cách giải:
y x 4 8 x3 5 y 4 x3 24 x 2
x 0 k \ep
y 0 4 x 24 x 0
x 6
3
2
Vậy hàm số nghịch biến trên (; 6) .
Chọn B.
Câu 5 (TH):
Phương pháp:
Tìm đạo hàm của hàm số và lập bảng biến thiên.
Cách giải:
6
y x 4 2 x 2 1 y 4 x3 4 x
x 0
y 0 4 x 4 x 0 x 1
x 1
3
Ta có BBT.
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (1, 0)
Chọn A.
Câu 6 (TH):
Phương pháp:
Tìm đạo hàm của hàm số và lập bảng biến thiên.
Cách giải:
y x 4 8 x 2 7 y 4 x3 16 x
x 0
y 0 4 x3 16 x 0
x 2
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng (2;0), (2; ) .
Chọn A.
Câu 7 (TH):
Phương pháp:
Tìm đạo hàm của hàm số và lập bảng biến thiên.
Cách giải:
7
y x3 x 3 y 3x 2 1 3x 2 1 0 x nên hàm số nghịch biến trên (; ) .
Chọn A.
Câu 8 (TH):
Phương pháp:
Tìm đạo hàm của hàm số và lập bảng biến thiên.
Cách giải:
y x3 5 x 2 3x 4 y 3x 2 10 x 3
x 3
y 0 3x 10 x 3 0
x 1
3
2
1
1
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ,3 a , b 3
3
3
1
S 3a 3b 3. 3.3 10
3
Chọn C.
Câu 9 (TH):
Phương pháp:
Tìm đạo hàm của hàm số và lập bảng biến thiên.
Cách giải:
4
2
y x3 2 x 2 x 2017 y 4 x 2 4 x 1 2 x 1 0 x
3
8
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (; )
Chọn C.
Câu 10 (TH):
Phương pháp:
Tìm đạo hàm của hàm số và lập bảng biến thiên.
Cách giải:
y x3 1 y 3x 2 0 x nên hàm số nghịch biến trên
.
Chọn D.
Câu 11 (TH):
Phương pháp:
Tìm đạo hàm của hàm số và lập bảng biến thiên.
Cách giải:
y
x2
5
y
0 nên hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
2
x3
x 3
Chọn D.
Câu 12 (TH):
Phương pháp:
Tìm đạo hàm của hàm số và lập bảng biến thiên.
Cách giải:
9
y
3x 1
5
y'
0 nên hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
2
x2
x 2
(; 2)
và
(2; )
Chọn C.
Câu 13 (TH):
Phương pháp:
Tìm đạo hàm của hàm số và lập bảng biến thiên.
Cách giải:
y
x2
1
y
0 nên hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
2
x 1
x 1
y
x2
3
y
0 nên hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
2
x 1
x 1
x 0
nên không đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
y x x y 4 x 2 x 0
x 1
2
4
2
3
y x3 1 y 3x 2 0 x nên hàm số luôn nghịch biến trên
Chọn D.
Câu 14 (TH):
Phương pháp:
Tìm đạo hàm của hàm số và lập bảng biến thiên.
Cách giải:
y x
4
4
y 1 2 0 x 2
x
x
10
Vậy hàm số đồng biến trên (2; ) .
Chọn A.
Câu 15 (TH):
Phương pháp:
Tìm đạo hàm của hàm số và lập bảng biến thiên.
Cách giải:
f ( x) x 4 4 x 2 3 y 4 x 3 8 x
x 0
y 0 4 x3 8 x 0
x 2
Vậy hàm đồng biến trên các khoảng ( 2;0) và ( 2; ) .
Chọn D.
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
Tìm đạo hàm của hàm số và lập bảng biến thiên.
Cách giải:
x 1
f ( x) ( x 1) ( x 1) (2 x) 0 x 1
x 2
2
3
(chú ý x = -1 là nghiệm bội chẵn, x = 1 là nghiệm bội lẻ)
11
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2)
Chọn C.
Câu 17 (TH):
Phương pháp:
Quan sát đồ thị và kết luận.
Cách giải:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên , 0 , 2, và nghịch biến trên 0,1 , 1, 2
Chọn C.
Câu 18 (TH):
Phương pháp:
Quan sát đồ thị xem hướng lên, xuống.
Cách giải:
Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 2) .
Chọn D.
Câu 19 (TH):
Phương pháp:
Quan sát đồ thị xem hướng lên, xuống của đường cong.
Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định nên y 0, x 2
Chọn D.
Câu 20 (TH):
Phương pháp:
Quan sát đồ thị xem hướng lên, xuống của đường cong.
Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên , 0 , 2, và nghịch biến trên 0, 2
Chọn C.
12
Câu 21 (TH):
Phương pháp:
Quan sát đồ thị và kết luận.
Chú ý đồ thị của hàm f x
Cách giải:
Do phần đồ thị của hàm số f x nằm phía trên trục Ox nên f x 0 với x 3
Hàm số đồng biến trên 3,
Chọn B.
Câu 22 (VD):
Phương pháp:
Tìm đạo hàm của hàm số và lập bảng biến thiên.
Cách giải:
y x 2 6 x 5, x ,1 5,
2x 6
y
y 0 x 3
2 x2 6 x 5
Hàm số đồng biến khi x 3 . Kết hợp với điều kiện suy ra hàm số đồng biến khi x 5 .
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 5,
Chọn C.
Câu 23 (VD):
Phương pháp:
Tìm đạo hàm của hàm số và lập bảng biến thiên.
Cách giải:
x2 x 1
2x
1 2
2
x x 1
x x 1
2
2 x x 1 2 x 1 .2 x
2 x 2 2
2 x2 2
y
2
2
x2 x 1
x2 x 1
x2 x 1
y
2
y 0 x 1
Vậy hám số nghịch biến trên khoảng (1;1) .
13
Chọn B.
Câu 24 (VD):
Phương pháp:
Hàm số đồng biến trên
khi và chỉ khi y 0 x
Cách giải:
TH1: Hàm số là hàm số bậc nhất thì hàm số đồng biến trên R khi a b 0, c 0
TH2: Hàm số là hàm số bậc 3 thì:
y ax3 bx 2 cx d
y 3ax 2 2bx c 0
3a 0 a 0
2
0
b 3ac 0
Chọn C.
Câu 25 (VD):
Cách giải:
Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng (0;3) là sai do trên khoảng (1,2) hàm số là hàm hằng (không đổi).
Chọn A.
14