Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

Vở bài tập lịch sử và địa lí 4 – chân trời sáng tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.6 MB, 86 trang )

NGUYEN TRA MY - PHAM BO VĂN TRUNG

(đồng Chủ biên)

NGUYEN KHANH BANG - TRAN TH] NGOC HAN
NGUYỄN CHÍ TUẤN


NGUYỄN TRÀ MY - PHẠM ĐỒ VĂN TRUNG (đồng Chủ biên)

NGUYEN KHANH BANG -TRAN THI NGOC HAN - NGUYEN CHi TUAN

Vở bài tap

LỊCH SỬ
vA DIA Li

NHA XUAT BAN GIAO DUC VIET NAM


MỤC LỤC
MỤC LỤC ...
LỜI NÓI ĐẦU.
MỞ ĐẦU
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập mỗn Lịch sứ và Địa lí

CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG)
Bài
2. Thiên nhiên và con người ở địa phương em .
Bài 3. Lịch sử và văn hoá truyền thống địa phương em.


CHỦ ĐỀ 2: TRUNG DU VA MIEN NUI BẮC BỘ

Bài 4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Bài 5. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du
Bài 6. Một số nét văn hoá ở vùng Trung du và miền n
Bài 7. Đền Hùng và Lễ giỗ Tổ Hùng Vương

miền núi Bắc Bộ

Bắc

CHỦ ĐỀ 3: ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
Bài
Bài
Bài
Bài
Bài
Bài

8. Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ
9. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ
10. Một số nét văn hoá ở làng quê vùng Đồng bằng Bắc B:
11. Sông Hồng và văn minh sỗng Hồn
12. Thăng Long - Hà Nội
13. Văn Miếu - Quốc Tử Giám

CHỦ ĐỀ 4: DUYÊN HẢI MIỄN TRUNG

Bài 14. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung...
Bài 15. Dân cư và hoạt động sản xuất

ở vùng Duyên hải m
Bài 16. Một số nét văn hoá ở vùng Duyên hải miễn Trung

Bài 17. Cố đỗ Huế .
Bài 18. Phố cố Hội An

CHỦ ĐỀ 5: TÂY NGUYÊN
Bài
Bài
Bài
Bài

19.
20.
21.
22.

Thiên nhiên vùng Tây Nguyên ...
Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên ..
Một số nét văn hoá và lịch sử của đồng bào Tây Nguyên
Lễ hội Cổng chiêng Tây Nguyên

CHỦ ĐỀ 6: NAM BỘ

Bài 23. Thiền nhiên vùng Nam Bộ ....

Bài 24. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ

Bài 25. Một số nét văn hoá và truyền thống cách mạng ở vùng Nam Bộ
Bài 26. Thành phố Hồ Chí Minh


Bài 27. Địa đạo Củ Chí

...


LOI NOI DAU
Các em học sinh thân mến!
Các em đang cẩm trong tay cuốn 1⁄ở bài tập Lịch sử và Địa lí4 (bộ sách
Chân trời sáng tạo), một tài liệu hữu ích sẽ hỗ trợ các em trong q trình
học tập mơn Lịch sử và Địa lí 4.
Sách được thiết kế với những bài tập hấp dẫn, thú vị, gắn với phát triển
ba thành phần năng lực: tìm hiểu lịch sử và địa lí; nhận thức khoa học
lịch sử và địa lí; vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học. Các bài tập này giúp
các em có thể ơn tập lại những gì đã học ở trên lớp.
Những dạng bài các em sẽ gặp trong cuốn sách là: điển từ, cụm từ
thích hợp; nối thơng tin; bài tập trắc nghiệm nhiều lựa chọn, hoặc đưa
ra ý kiến của bản thân về những vấn đề của thực tiễn cuộc sống như đề
xuất những biện pháp bảo vệ môi trường sống, bảo tổn các di tích văn
hố lịch sử hay phát biểu cảm nghĩ của bản thân về những câu chuyện
lịch sử, văn hoá. Tất cả đều sẽ là những trải nghiệm thú vị của các em
trong chuyến hành trình khám phá lịch sử, văn hố và địa lí của đất nước
ta nói chung và các vùng miền nói riêng.
Chúc các em học tập tốt!

CÁC TÁC GIÁ


Chăn trời súng fq0



° LÀM QUEN VỚI PHƯƠNG TIÊN HỌC TẬP

° MÔN LICH SỬ VA DIA Li

Câu 1. Em hãy chon một vài trang bất kì trong SGK có phương tiện
học tập để xác định tên, phân loại và nêu nội dung của các phương tiện
này. Hồn thành thơng tin vào bảng dưới đây:


Câu 2. Quan sát hình 1, em hãy điền vào chỗ trống (...... ) thông tin về

các yếu tố của lược đồ.

Ye HAN!

THOon

Lave Ten thn, meen pad
he yt pl

[ Hình 1. Lược đồ sõng Hồng chảy qua các tỉnh phía bắc Việt Nam

Câu 3. Em hãy đánh dấu v vao Lltrước yếu tố của lược đồ khơng có
trong hình 1.

[_]Phương hướng.

L]Ti lệ lược đề.


L_]Bảng chú giải.

L_]La bàn.

L]Tn lược đề.

Câu 4. Em hãy đánh dấu v⁄ vàoL ]trước kí hiệu thủ đơ trong hình 1.

Lw

L]À!5


Cau 5. Quan sat hinh 2, em hay cho biét:
1. Quê hương của Bà Triệu.

2. Nơi Bà Triệu dựng cờ
khởi nghĩa.

'Tên quận thời Bà Triệu
NÚITỊNG _
Châu lị
NƠNG CỔNG.
nựa Nơi Bà Triệu dựng cờ =
khổi nghĩa

Nơi Bà Triệu hi sinh
Quê hương Bà Triệu
Biêngiớiquốcgia
ngày nay


Hình 2. Lược đồ khởi nghĩa Bà Triệu

Câu 6. Em hãy điển vào chỗ trống (
phù hợp:
Số dân (triệu người)
36
22

36
15
10
5
Ù

20

14
6
Trung du và miền núi
Bắc Bộ

Đồng bằng
Bắc Bội

Duyên hải
mign Trung

Tây Nguyên


Hình 3. Biểu đổ số dân các vùng ở nước ta, năm 2020

Nam Bộ

Vùng


Câu 7. Dựa vào hình 3,em hãy sắp xếp số dân các vùng ở nước ta theo
thứ tự tăng dẫn.
Thứ hạng

Tên vùng

Câu 8. Dựa vào bảng số liệu Độ cao trung bình của các cao nguyên ở vùng
Tây Nguyên trang 8 trong SGK, em hãy trả lời câu hỏi:
1. Bảng số liệu thể hiện nội dung
Tây Nguyên?

nào về các cao nguyên

ở vùng

2. Các cao nguyên trong bảng số liệu thuộc vùng nào ở nước ta?

Câu 9. Quan sát hình 4, em hãy cho biết:

1. Tên sơ đồ.

2. Tên các tầng lớp
trong xã hội Chăm-pa.




( TIM

VN

NHANG DEN ThểNGLúA.

Hình 4. Sơ đồ tổ chức xã hội Chăm-pa


Chủ để 1: ĐỊA PHƯƠNG EM
CNH, THANH PHO

TRUNG ƯƠNG)

® THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI
°Ở ĐỊA PHƯƠNG EM
Câu 1. Quan sát hình 1 trang 6 trong SGK, em hãy đánh dấu ~ vàoL]
trước thông tin đúng với tỉnh Hà Giang.

[_]Giáp với Trung Quốc ở phía bắc.
[]Tiếp giáp với tỉnh Cao Bằng ở phía nam.
L_]Có một dịng sơng chảy qua.

L_]Khơng tiếp giáp với biển.
Câu 2. Em hãy đánh dấu *⁄ vàoL ]trước thơng tin đúng với địa phương
em đang sinh sống.


L]Giáp biển.

LÌCó sơng chảy qua.

L ]Thuộc vùng đồng bằng. Llku

hậu có hai mùa.

LÌcó hề lớn.
LÌCó núi.

Câu 3. Em hãy sắp xếp tên các ngành, nghề kinh tế cho sẵn trong các ô
dưới aay vào các cột tương ứng.
: Trồng lỗ

_Khaithác
a

dầu mỏ

Nuôi cá tra —

Chếbiến
2

Nuôi lợn
a

Nuôigà ae


bánh kẹo

công nghiệp

: Giaothdng

Bánhàng

Trổngcây



Thuỷ điện. Chạy. _ taxi

¡ đường biển
Nitơm

ở chợ

,

ăn quả

Trổng chè

HỔH9T4U
trong

Cha =pig


Chếbiến

Sản xuất

Si

nhà kính

phân bón
Ngân hàng

ï

sữa

ote

no

tàu

i
9


Nơng nghiệp

Cơng nghiệp

Dịch vụ


Câu 4. Quan sát hình 1 trang 6 trong SGK kết hợp đọc đoạn thông tin
dưới đây và thực hiện các yêu cầu.
Đà Lạt là thành phố du lịch nổi tiếng của nước ta. Nằm ở độ cao
trung bình 1 500 m, trên cao nguyên Lâm Viên của tỉnh Lâm Đồng nên
Đà Lạt quanh năm có khí hậu mát mẻ, ơn hồ. Nhiệt độ trung bình năm
của Đà Lạt khoảng 19°C. Đà Lạt có cảnh quan đặc sắc với những ngọn núi,
thác nước, rừng cây,.. trong đó Lang Biang (2163 m) là ngọn núi tiêu biểu.
Đến với Đà Lạt, du khách sẽ được tham quan các địa danh nổi tiếng
như hồ Xuân Hương, hồ Tuyển Lâm, hồ Than Thở, Thung lũng Vàng, thác
Datanla, thác Prenn, Dinh Bảo Đại,... hay những cơng trình mang tính

biểu tượng của Đà Lạt như chợ Đà Lạt, nhà thờ Con Gà, Trường Cao đẳng
Sư phạm Đà Lạt, quảng trường Lâm Viên,...

1. Cho biết tên các tỉnh tiếp giáp với tỉnh Lâm Đồng.

2. Tại sao Đà Lạt có khí hậu mát mẻ?

3. Ngành kinh tế nào được nhắc đến trong đoạn thông tin trên? Ngành
đó thuộc nhóm ngành nào em đã học?


4. Em hãy sưu tẩm thông tin về một biểu tượng nổi tiếng của thành phố

Đà Lạt và ghi những điều em biết về biểu tượng đó vào chỗ trống (...... )

dưới đây.

Câu 5. Em hãy nối biểu tượng của một số ngành kinh tế (cot A va

cột C) tương ứng với thông tin về điều kiện sản xuất thuận lợi (cột B) ở
địa phương.

CộtA

rên
Wwe

1. Giao thơng

Cột B
A.Địa hình bằng.
phẳng
và đất phù sa.
B. Nhiều sông, hồ,

đầm, ao.

CộtC

i ie

SABO
4. Du lịch

vận tải biển

€. Có bờ biển dài,

vùng biển rộng lớn.


D. Địa hình cao,

đất đỏ.

CN

E. Có nguồn quặng,

6. Trồng cây
ăn trái

ì

mỏ khống sản.

3. Trồng lúa

nhiều cảnh đẹp

A

lee

....

7, Khai thác mỏ
11



* LICH SU VA VAN HOA TRUYEN THONG
$ DIA PHUONG EM
Câu 1. Em hãy sưu tầm các thông tin về một số nét văn hoá của địa phương
em và điền vào chỗ trống (...... ) trong bảng dưới đây:

(Em cũng có thểlựa chọn thêm các nội dung khác để ghivào cột4củabảng)
STT

12

Ẩm thực

Trang phục

Nhàở

|.............

œ6)

(2)

(3)

(4)


Câu 2. Em hãy sưu tầm các thông tin về một danh nhân văn hoá của
địa phương em và điền vào chỗ trống (...... ) trong bảng dưới đây:
Tên danh nhân


Năm sinh
Năm mất (nếu đã mất)

Q qn

Q trình hoạt động

Đóng góp nổi bật

Khen thưởng (nếu có)

13


Chu dé 2: TRUNG DU VA MIEN NUI

BAC BO

Bai 4

:

s THIÊN NHIEN VUNG TRUNG DU

s VÀ MIỄN NÚI BẮC BỘ

Câu 1. Quan sát hình 4 trang 16 trong SGK,em hãy:
1. Hoàn thành bảng dưới đây về một số đối tượng tự nhiên của vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ.


1

|Điểm cực Bắc

2

|Một dãy núi

3

|Mệthòn đảo

4

|Một cao nguyên

5

|Một đỉnh núi

6_

|Một vịnh biển

2. Đánh dấu *⁄ vào L Ï trước thông tin đúng với vị trí địa lí của vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ.

L_]Không giáp biển.
[_] Giáp với Trung Quốc và Lào.

[] Giáp với vùng Đồng bằng Bắc Bộ ở phía nam.
[ ]Hai điểm cực Bắc và cực Tây của nước ta lần lượt thuộc tỉnh
Điện Biên và Hà Giang.
14


3. Đánh dau ¥ vaoL_J tre thơng tin khơng đúng với đặc điểm sông,
hồ của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
L_] Sông Hồng nằm giữa sông Đà và sơng Chảy.

L_]Hồ Hồ Bình nằm trên sơng Đà.
L_]Hồ Ba Bể nằm giữa hai cánh cung Ngân Sơn và Bắc Sơn.

L_]Hồ Thác Bà nằm trên sông Chảy.
4. Kết hợp với kiến thức đã học, chọn từ thích hợp cho sẵn trong các ơ
ayo) đây điển vào chỗ trống (......) để hồn thành đoạn thơng tin.
Hồng Liên Sơn

cao nhất

khúc khuỷu

Mộc Châu

thuỷ điện

4 dãy núi hình
cánh cung

Trung

serene

du



miền

núi Bắc Bộ có địa hình phức tạp. Vùng có
là dãy núi.................... nước ta. Địa hình

của vùng cá ho
Do

có địa

teense neces lt

hình

cao



ŸIusisR2 si...

nhiều

sơng


lớn

nên

vùng

có tiểm

năng

lớn nhất cả nước.

Câu 2. Em hãy nối các thông tin ở cột A với thông tin của cột Bcho phù hợp
về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Cột A

Cột B
A. Có tiềm năng về thuỷ điện, thuỷ lợi và du lịch.

1.Địa hình

B. Có mùa đơng
tuyết rơi.

lạnh nhất nước, đơi khi có

€. Có nhiều mặt bằng rộng lớn, thích hợp cho

2.Khí hậu

3. Sơng, hồ

trồng

trọt.

rong te

D.Có day Hồng
khó khăn.

Liên Sơn cao, hiểm trở, đi lại

E. Vào mùa mưa, nguy cơ xảy ra lũ cao.
G. Thuận lợi trồng được cây xứ nóng và xứ lạnh.

15


: DAN CU VA HOAT DONG SAN XUẤT
sở VÙNG TRUNG DU VÀ MIỄN NÚI BẮC BỘ
Câu 1. Quan

sát hình 1 trang 21 trong SGK, em

1. Kết hợp với kiến thức đã học, đánh dấu

hãy:
vào L]trước thông tin


đúng với đặc điểm dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
L] Bay là vùng có nhiều dân tộc thiểu số như người Chăm, Khơ-me,
Mông, Dao,....

[_] Dân cư trong vùng phân bố khá đều, nhiều tỉnh có mật độ dân số
trên 200 người/km?.
[L_]Nơi có địa hình thấp, dân cư tập trung đơng đúc.
ï Trên các khu vực núi cao, dân cư thưa thớt.

2. Hoàn thành bảng dưới đây về mật độ dân số các tỉnh vùng Trung du

và miền núi Bắc Bộ.
STT
1

Mật độ dân số

Tên các tỉnh

|Dưới 100 người/km”

2_ | Từ 100- 200 người/km?
3 | Trên 200 người/km?
Câu 2. Em hãy đánh dấu v vào Lltrước thông tin không đúng về hoạt

động khai thác thuỷ điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

L_] Các cơng trình thuỷ điện cung cấp điện cho sản xuất và sinh hoạt.
[_]Thuỷ điện góp phần phát triển kinh tế của địa phương.


[_]Nhà máy thuỷ điện Sơn La nằm trên sông Hồng.
L_] Thuỷ điện giúp giảm lũ cho hạ lưu các sông.
16


Câu 3. Em hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp cho sẵn trong các ô dưới
đây điền vào chỗ trống (
.) để hồn thành đoạn thơng tin.

xuất khẩu
hầm lị
Trung du và miền

đời sống
núi Bắc Bộ là vùng

nhà máy
có tài nguyên

khoáng

sản

phong phú. Một trong những khoáng sản quan trọng của vùng là
vuatseaarosaooesal „ tập trung chủ yếu ở tỉnh Quảng Ninh. Than đá được khai
thác chủ yếu theo hình thức ................ với sản lượng hàng chục triệu
tấn mỗi năm. Phần lớn than đá khai thác phục vụ cho............... hoặc
lầm..................
cv cho các................ nhiệt điện. Một số ít than đá
được dùng tíorid‹...,:.4.6Ð ene sinh hoạt của người dân.

Câu 4. Em hãy sưu tầm 1 hình ảnh và một số thơng tin về ruộng bậc thang
ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Dán hình ảnh minh hoạ vào các 6
tương ứng và ghi lại thông tin theo gợi ý để chia sẻ với các bạn.
1. Tên địa danh có ruộng bậc thang.

2. Cách thức canh tác, sản xuất lúa
của đồng bào địa phương.

3. Em sẽ làm gì để mọi người biết đến nhiều hơn các danh thắng ruộng
bậc thang ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

17


Bai
e

6

~

SOHCHCLHSEHHHOSERE
ae

-

-

*


2

ORO LORE

`

e MOT SO NET VAN HOA O VUNG TRUNG DU
°

s VÀ

`

x

-

<2

MIEN NUI BAC

a

BO

Câu 1. Với mỗi câu được phát biểu dưới đây, nếu từ hoặc cụm từ in đậm
đúng, em hãy ghi Ð vàoL] nếu từ hoặc cụm từ in đậm sai, em hãy ghi S
vàoL
]và viết lại cho đúng.
1. Năm 2021 L] đi sản Thực hành Then của người Tày, Nùng, Thái được


UNESCOL Ïghi danh là Di sản văn hố vậtthểL Ìđại diện của nhân loại.
2. Thơng thường, chợ phiên mỗi tháng L

]tế chức họp một lần và bán

các nơng sản LỊ sản phẩm thủ cơng do chính người dân làm ra.

3. Mục đích của lễ hội LồngTổngL_] là để cúng tạ trời đất, cầu phúc, cầu
mưa thuận gió hồ, mùa màng bội thu.

Câu 2.Em hãy nối các thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho phù hợp.

Cột A

1. Lễ hội

Gầu Tào

CộtB

A. Được tổ chức vào ngày đầu năm mới.
B. Là lễ hội của người Tày, Nùng.
€. Có các trị chơi truyền thống như kéo co,
đánh cù, múa khàn, múa ơ,...

D. Có các trị chơi dân gian như đánh quay,

đẩy gậy, thi cấy lúa,...


2.Lễ hội
Lồng Tổng

E. Là lễ hội của người Mông.
G. Trong lễ hội, một người đàn ơng có uy tín
sẽ đại diện cho dân bản cày đường cày

đầu tiên để lấy may mắn cho vụ mùa.

18

ESE


Câu 3. Em hãy giải ô chữ hàng ngang theo gợi
ý dé tim ra 6 chữ hàng dọc.
1. Hàng ngang thứ nhất (6 chữ cái): Tên của một lễ hội truyền thống ở
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
2. Hàng ngang thứ hai (7 chữ cái): Tên của một
dân gian ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

loại hình múa

hát

3. Hàng ngang thứ ba (7 chữ cái): Đây là một hoạt động giải trí dân gian
trong lễ hội Gầu Tào.
4. Hàng ngang thứ tư (8 chữ cái): Tên của một loại hình chợ ở vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
5. Hàng ngang thứ năm (6 chữ cái): Đây là một trò chơi dân gian trong

lễ hội Lồng Tổng.
6. Hàng ngang thứ sáu (5 chữ cái): Đây là vật mà chủ lễ và các gia đình
trong bản dâng cúng trong lễ hội Lồng Tổng.

ứ+®UM

1

Hàng dọc (6 chữ cái): Tên của một loại sản phẩm thủ công của người
dân vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

M921... COC! .......a.-..4....

19



×