ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THANH HÓA
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG TÂM
SỔ THEO DÕI VỞ SẠCH CHỮ ĐẸP
LỚP : 2E
NĂM HỌC : 2023-2024
THÀNH PHỐ THANH HÓA - NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TP THANH HÓA
TRƯỜNG TH QUẢNG TÂM15
Quảng Tâm, ngày 12 tháng 9 năm 2023
QUY ĐỊNH VÀ LỊCH KIỂM TRA VỞ SẠCH CHỮ ĐẸP
NĂM HỌC 2023 - 2024
I. QUY ĐỊNH KT VSCĐ:
- Hai tháng KT 1-2 loại vở viết theo kế hoạch. Khi chấm VSCĐ, GV phải có xếp loại, nhận
xét cụ thể để HS rút kinh nghiệm.
- Ngày 28 tháng chấm VSCĐ ( nếu trùng vào thứ bày, CN, ngày lễ ...chấm vào ngày đi làm
liền sau đó)
- Ngày nộp kết quả: ngày mùng 2 tháng sau ( nếu trùng vào thứ bày, CN, ngày lễ ...nạp vào
ngày đi làm liền sau.)
- Số lượng vở chấm phải đảm bảo 100 % sĩ số HS của lớp ( HS KT có thể khơng dự chấm).
- Nhà trường có thể KT đột xuất hoặc kiểm tra thêm những loại vở khác ngoài các loại vở
được quy định hàng tháng như trên.
- Quy trình thực hiện :
+ Tổ trưởng thống nhất với tổ viên loại vở chấm và người chấm hàng tháng sau đó lên
lịch chung, nộp BGH duyệt và chuyển cho tất cả các thành viên trong tổ thực hiện.
+ GV chấm xong, tổng hợp và nạp lại cho TT ( TP ).
+ TT ( TP ) tập hợp gửi lại CMNT theo đúng lịch ( nạp lại cả kết quả, nhận xét của
từng lớp).
Nhà trường quy định xếp loại lớp VSCĐ như sau:
1/ Lớp loại 1:
- Khối 1: Có 70 % HS xếp loại A , cịn lại xếp loại B
- Khối 2,3: Có 60 % HS xếp loại A , còn lại xếp loại B
- Khối 4,5: Có 55 % HS xếp loại A , cịn lại xếp loại B
2/ Lớp loại 2:
- Khối 1: có từ 50% đến dưới 60% HS xếp loại A và có khơng q 5% HS xếp loại C cịn lại
là loại B.
- Khối 2,3: có từ 45% đến dưới 55% HS xếp loại A và có khơng q 5% HS xếp loại C cịn lại
là loại B.
- Khối 4,5: có từ 40 % đến dưới 50% HS xếp loại A và có khơng q 5% HS xếp loại C cịn
lại là loại B.
3/ Lớp loại 3: Không rơi vào 2 trường hợp trên.
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI VỞ SẠCH – CHỮ ĐẸP TRƯỜNG TIÊU HỌC
NĂM HỌC 2023 - 2024
I. Vở sạch (5 điểm): đạt mỗi tiêu chuẩn sau cho 1,25 điểm
1. Vở được đóng, bọc chắc chắn; nhãn vở ghi đúng, đủ nội dung, viết rõ ràng, sạch đẹp.
2. Vở không bị quăn góc, khơng bị xé, khơng bỏ trống.
3. Ghi chép, làm bài tập đầy đủ, đúng theo quy định.
4. Trình bày sạch sẽ, khơng tẩy xóa.
II. Chữ đẹp (5 điểm): Đạt mỗi tiêu chuẩn sau cho 1,25 điểm
1. Chữ viết đúng mẫu theo QĐ 31 của BGD&ĐT (chữ đứng nét đều hoặc chữ sáng tạo)
2. Chữ viết thẳng dòng, đều nét; kích cỡ hợp lí đúng quy định.
3. Khoảng cách giữa các con chữ và giữa các chữ đúng quy định.
4. Mắc không quá 3 lỗi trong một bài Chính tả.
B. PHẦN ĐÁNH GIÁ
I. Đối với học sinh: người kiểm tra cho điểm vở, điểm chữ sau đó cộng tổng điểm rồi chuyển
ra loại theo mức điểm như sau:
- Điểm từ 9 – 10: xếp loại A.
- Điểm từ 7 – dưới 9: xếp loại B.
- Điểm từ 5 đến dưới 7: xếp loại C.
KẾ HOẠCH CHẤM VSCĐ – KHỐI : 2-3
Năm học: 2023 – 2024
Tháng
Loại vở kiểm tra
10- 2022
Tập viết + BT Toán buổi 1
12- 2022
Chính tả + BT T.Anh
1 -2023
3-2023
5-2023
Người kiểm tra
GVCN tự kiểm tra
GV TA. GVCN, Đổi
chéo trong khối
BT Toán buổi 1 + BT T.Anh + Tập
GVCN - Ban
viết + Chính tả
KTVSCĐ nhà trường
BT Toán buổi 1 + BT T.Anh + Tập
GVCN - Ban
viết + Chính tả
KTVSCĐ nhà trường
Chính tả + BT Toán buổi 1 + BT
T.Anh
BAN GIÁM HIỆU DUYỆT
Điều chỉnh
GVCN tự kiểm tra
NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH
HOÀNG THU HƯỜNG
KẾT QUẢ XẾP LOẠI VỞ SẠCH CHỮ ĐẸP
LỚP: 2E- NĂM HỌC 2023 – 2024
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
HỌ VÀ TÊN
Lê Hoàng Phương Anh
Lê Thị Ngọc Anh
Lê Võ Tâm Anh
Lê Thị Ngọc Ánh
Lê Thị Nguyệt Ánh
Trần Trọng Gia Bảo
Lê Văn Minh Bảo
Nguyễn Thị Ngọc Bích
Lê Hữu Bình
Trần Sỹ Minh Chiến
Nguyễn Thùy Dung
Nguyễn Cơng Duy
Nguyễn Khánh Duy
Bùi Thị Hồi Dương
Lê Hữu Đạt
Nguyễn Đàm Minh Đức
Nguyễn Cơng Hiếu
Ngô Ngọc Hồng
Trần Sỹ Tường Huy
Nguyễn Gia Hưng
Nguyễn Minh Khang
Đào Thị Mai Loan
Nguyễn Văn Lực
Nguyễn Hoàng Minh
Nguyễn Thị Kim Ngân
Nguyễn Thị Bảo Ngọc
Nguyễn Văn Hiếu Nhân
Nguyễn Như Nhật
Cầm Nguyệt Nhi
Lê Hữu Anh Phước
Nguyễn Thu Phương
Nguyễn Nhật Minh Quân
Vũ Đình Sang
Lê Minh Sơn
Lê Hữu Thành
Lê Thị Thu Thảo
Nguyễn Văn Tiến
Lê Mai Toản
Nguyễn Bảo Trâm
Nguyễn Công Tuấn
Lê Mai Quân Tùng
Nguyễn Thanh Tùng
Lê Văn Vinh
Lê Văn Tuấn Vũ
Lê Văn Vương
Nguyễn Thị Hà Vy
Lê Thị Hải Yến
T10
T12
T3
Ghi chú
THEO DÕI VỞ SẠCH CHỮ ĐẸP THÁNG 10 NĂM 2022
1/ Vở được xếp loại: ........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
2/ Người xếp loại: ............................................................................................
3/ Kết quả:
Xếp loại A: …………..HS = ………………%
Xếp loại B: …………..HS = ………………%
Xếp loại C: …………..HS = ………………%
4/ Nhận xét:
* Ưu điểm:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
*Tồn tại:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
* Tên HS có thể nâng bậc trong tháng 12:
+ Từ loại B lên loại A:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
+ Từ loại C lên loại B:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Giáo viên xếp loại
THEO DÕI VỞ SẠCH CHỮ ĐẸP THÁNG 12 NĂM 2022
1/ Vở được xếp loại: ........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
2/ Người xếp loại: ............................................................................................
3/ Kết quả:
Xếp loại A: …………..HS = ………………%
Xếp loại B: …………..HS = ………………%
Xếp loại C: …………..HS = ………………%
4/ Nhận xét:
* Ưu điểm:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
*Tồn tại:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
* Tên HS có thể nâng bậc trong tháng 1:
+ Từ loại B lên loại A:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
+ Từ loại C lên loại B:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Giáo viên xếp loại
THEO DÕI VỞ SẠCH CHỮ ĐẸP THÁNG 3 NĂM 2023
1/ Vở được xếp loại: ........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
2/ Người xếp loại: ............................................................................................
3/ Kết quả:
Xếp loại A: …………..HS = ………………%
Xếp loại B: …………..HS = ………………%
Xếp loại C: …………..HS = ………………%
4/ Nhận xét:
* Ưu điểm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
*Tồn tại:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
* Tên HS có thể nâng bậc trong tháng 5/2023:
+ Từ loại B lên loại A:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
+ Từ loại C lên loại B:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Giáo viên xếp loại
TỔNG HỢP CẢ NĂM HỌC 2023 - 2024
Loại A : .......em đạt......%
Loại B :.......em đạt ......%
Loại C :.......em đạt ......%
Xếp loại : .............................
Lớp …….....danh hiệu VSCĐ
Giáo viên chủ nhiệm
HOÀNG THU HƯỜNG
Mẫu 1
UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ THANH HOÁ
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG TÂM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾT QUẢ CHẤM NỀN NẾP “GIỮ VỞ SẠCH , VIẾT CHỮ ĐẸP”
NĂM HỌC 2023 - 2024
Lớp: 2E
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
Họ và tên HS
Lê Hoàng Phương Anh
Lê Thị Ngọc Anh
Lê Võ Tâm Anh
Lê Thị Ngọc Ánh
Lê Thị Nguyệt Ánh
Trần Trọng Gia Bảo
Lê Văn Minh Bảo
Nguyễn Thị Ngọc Bích
Lê Hữu Bình
Trần Sỹ Minh Chiến
Nguyễn Thùy Dung
Nguyễn Cơng Duy
Nguyễn Khánh Duy
Bùi Thị Hồi Dương
Lê Hữu Đạt
Nguyễn Đàm Minh Đức
Nguyễn Cơng Hiếu
Ngơ Ngọc Hồng
Trần Sỹ Tường Huy
Nguyễn Gia Hưng
Nguyễn Minh Khang
Đào Thị Mai Loan
Nguyễn Văn Lực
Nguyễn Hoàng Minh
Nguyễn Thị Kim Ngân
Nguyễn Thị Bảo Ngọc
Nguyễn Văn Hiếu Nhân
Nguyễn Như Nhật
Cầm Nguyệt Nhi
Lê Hữu Anh Phước
Nguyễn Thu Phương
Nguyễn Nhật Minh Quân
Vũ Đình Sang
Lê Minh Sơn
Lê Hữu Thành
Lê Thị Thu Thảo
Nguyễn Văn Tiến
Lê Mai Toản
Nguyễn Bảo Trâm
GV xếp loại
Trường xếp loại
Ghi chú
40
41
42
43
44
45
46
47
48
Nguyễn Công Tuấn
Lê Mai Quân Tùng
Nguyễn Thanh Tùng
Lê Văn Vinh
Lê Văn Tuấn Vũ
Lê Văn Vương
Nguyễn Thị Hà Vy
Lê Thị Hải Yến
TỔNG HỢP KẾT QUẢ VSCĐ
Xếp loại
Giáo viên xếp
Số lượng
%
Trường kiểm tra xếp
Số lượng
%
Loại A
Loại B
Loại C
Không xếp loại
Xếp loại chung lớp: - Trường xếp: A
- Đoàn kiểm tra xếp:………
Ngày …. tháng ….năm 2024
Giáo viên chủ nhiệm
Hiệu trưởng
( Kí, đóng dấu và ghi rõ họ tên)