Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP ĐIỆN TỬ TC VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.22 MB, 68 trang )

16:54 06/09/2023

Đặng Minh An 1921004827 THNN1 (1)

BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
KHOA KẾ TỐN – KIỂM TỐN

THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP 1
ĐỀ TÀI:
KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN TẠI
CƠNG TY TNHH GIẢI PHÁP ĐIỆN TỬ TC VIỆT NAM

GVHD: ThS. Phan Thị Huyền
SVTH: Đặng Minh An
Lớp: 19DAC01
MSSV: 1921004827

TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2021

about:blank

1/68


16:54 06/09/2023

Đặng Minh An 1921004827 THNN1 (1)

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên giáo viên hướng dẫn: ThS Phan Thị Huyền


Nhận xét quá trình thực hành nghề nghiệp 1 của sinh viên: Đặng Minh An
Khóa: K19

Lớp: 19DAC01

Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền
Nội dung nhận xét:
1. Về tinh thần thái độ, thực hành nghề nghiệp của sinh viên:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
2. Về chất lượng và nội dung của bài thực hành nghề nghiệp 1:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Điểm đánh giá quá trình:
Điểm – bằng số:.....................
Bằng chữ: ..............................
Điểm bài thực hành nghề nghiệp 1:
Điểm – bằng số: ....................
Bằng chữ: ..............................
TP. HCM, ngày……tháng …..năm 2021
Người nhận xét
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

about:blank

2/68



16:54 06/09/2023

about:blank

Đặng Minh An 1921004827 THNN1 (1)

3/68


16:54 06/09/2023

Đặng Minh An 1921004827 THNN1 (1)

NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Họ và tên người nhận xét:.........................................................................................
Chức vụ: ...................................................................................................................
Nhận xét quá trình thực hành nghề nghiệp 1 của sinh viên: Đặng Minh An
Khóa: K19

Lớp: 19DAC01

Đề tài: Kế tốn vốn bằng tiền.
Nội dung nhận xét:
1. Về tinh thần, thái độ thực tập của sinh viên:
...................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
2. Về ý thức kỷ luật, tuân thủ quy định của đơn vị thực tập
................................................................................................................................

................................................................................................................................
................................................................................................................................
3. Về kỹ năng giao tiếp, kỹ năng mềm
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
4. Về kiến thức chun mơn
..................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Người nhận xét
(Ký tên, đóng dấu)

about:blank

4/68


16:54 06/09/2023

Đặng Minh An 1921004827 THNN1 (1)

LỜI CẢM ƠN
Dưới sự giới thiệu của Trường Đại Học Tài Chính – Marketing và được sư chấp
thuận của Ban Giám Đốc và Kế tốn trưởng của Cơng ty TNHH Giải Pháp Điện Tử
T.C Việt Nam. Từ những kiến thức mà em tích lũy được trong gần 2 năm học vừa
qua, em đã vận dụng chúng trong q trình thực tập tại cơng ty để hoàn thành bài
báo cáo Thực hành nghề nghiệp 1 của mình.
Em xin chân thành cảm ơn: Các thầy cơ Trường Đại Học Tài Chính – Marketing nói
chung và tất cả thầy cơ trong khoa Kế tốn – Kiểm tốn nói riêng đã giúp đỡ em

trong suốt q trình làm bài báo cáo. Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến cơ
Phan Thị Huyền đã tận tình hướng dẫn, hỗ trợ em hoàn thành bài báo cáo này. Bên
cạnh đó, em xin gửi lời cảm ơn đến các cô chú, anh chị trong công ty, các cô chú,
anh chị trong phịng Kế tốn. Đặc biệt là chú Nguyễn Thành Nhất Long, Kế tốn
trưởng của Cơng ty TCE dù rất bận rộn nhưng vẫn dành thời gian quý báu của mình
để hướng dẫn và cung cấp số liệu của Cơng ty giúp em hồn thành bài báo cáo một
cách hồn chỉnh và tốt nhất.
Trong q trình thực hiện, vì thời gian có hạn và cịn hạn chế về mặt kiến thức nên
khơng tránh khỏi sai sót trong bài báo cáo thực hành nghề nghiệp mong Quý thầy
cô thông cảm. Đồng thời, do trình độ lý luận cũng như kinh nghiệm thực tiễn còn
hạn chế nên bài báo cáo vẫn cịn một số thiếu sót, em rất mong nhận được ý kiến
đóng góp của thầy, cơ để em học hỏi thêm được nhiều kinh nghiệm và sẽ hoàn
thành tốt hơn bài báo cáo tốt nghiệp sắp tới.
Cuối cùng, em xin kính chúc các thầy cơ Trường Đại Học Tài Chính – Marketing và
tất cả các cơ chú, anh chị trong Công ty TNHH Giải Pháp Điện Tử T.C luôn dồi dào
sức khỏe và luôn luôn thành công trong công việc cũng như cuộc sống.
Em xin chân thành cảm ơn!
TP. Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 5 năm 2021
Sinh viên kiến tập
(Đã ký)
Đặng Minh An

i

about:blank

5/68


16:54 06/09/2023


Đặng Minh An 1921004827 THNN1 (1)

MỤC L
LỜI MỞ ĐẦU..........................................................................................................1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP ĐIỆN
TỬ T.C VIỆT NAM.................................................................................................3
1.1. THÔNG TIN CHUNG CỦA CÔNG TY.........................................................3
1.2. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CƠNG TY.............................3
1.3. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY. 3
1.4. TỔ CHỨC QUẢN LÝ SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH
GIẢI PHÁP ĐIỆN TỬ T.C.....................................................................................4
1.4.1. Hình thức tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty TNHH Giải Pháp Điện Tử
T.C.........................................................................................................................4
1.4.2. Sơ đồ bộ máy tổ chức cơ bản.......................................................................4
1.4.3. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban.....................................................5
1.5. TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY TNHH Giải Pháp Điện
Tử T.C...................................................................................................................... 6
1.5.1. Tổ chức bộ máy kế toán của cơng ty............................................................6
1.5.1.1. Hình thức tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty.......................................6
1.5.1.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty.............................................7
1.5.1.3. Cơ cấu phịng kế tốn...........................................................................7
1.5.1.3.1. Chức năng và nhiệm vụ của từng kế toán phần hành.....................7
1.5.2. Chính sách kế tốn áp dụng.........................................................................8
1.5.3. Hình thức ghi sổ kế toán..............................................................................8
1.5.4. Hệ thống chứng từ.......................................................................................9
1.5.5. Hệ thống tài khoản.......................................................................................9
1.5.6. Hệ thống báo cáo kế toán.............................................................................9
1.5.7. Phần mềm kế tốn sử dụng tại Cơng ty......................................................10
1.6. THUẬN LỢI, KHĨ KHĂN VÀ PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN

CƠNG TY...............................................................................................................11
1.6.1. Thuận lợi và khó khăn hiện nay.................................................................11
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY
TNHH GIẢI PHÁP ĐIỆN TỬ TC VIỆT NAM...................................................13

ii

about:blank

6/68


16:54 06/09/2023

Đặng Minh An 1921004827 THNN1 (1)

Suite du document ci-dessous
Découvre plus de :
ThucHanhNgheNghiep1 THNN1
520 documents

Accéder au cours

Thực hành nghề nghiệp 1
106

ThucHanhNgheNghiep1

98% (48)


VĂN HÓA ẨM THỰC CỦA NGƯỜI NAM BỘ
20

ThucHanhNgheNghiep1

100% (30)

THNN1 Nguyen Thi Lan Nhi
60

ThucHanhNgheNghiep1

100% (25)

Phân tích chiến lược Marketing Mix của bia Sabeco
89

ThucHanhNgheNghiep1

98% (60)

THNN1 - Phân tích chiến lược sản phẩm DOVE
100

ThucHanhNgheNghiep1

100% (60)

Thnn1.2021 Coolmate Viet Nam
74


about:blank

ThucHanhNgheNghiep1

98% (44)

7/68


16:54 06/09/2023

Đặng Minh An 1921004827 THNN1 (1)

2.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ VỐN BẰNG TIỀN...............................13
2.1.1. Khái niệm..................................................................................................13
2.1.2. Phân loại....................................................................................................13
2.1.3. Các nguyên tắc kế toán áp dụng cho vốn bằng tiền...................................13
2.1.4. Nhiệm vụ của kế tốn vốn bằng tiền..........................................................13
2.2.
KẾ TỐN TIỀN MẶT..............................................................................14
2.2.1. Nội dung....................................................................................................14
2.2.2. Chứng từ sử dụng......................................................................................14
2.2.3. Trình tự luân chuyển chứng từ...................................................................14
2.2.4. Sổ sách sử dụng.........................................................................................15
2.2.5. Tài khoản sử dụng.....................................................................................15
2.2.5.1. Một số nghiệp vụ kinh tế thực tế phát sinh bằng tiền mặt tại Công ty
TNHH Giải Pháp Điện Tử T.C........................................................................15
2.2.4.3.3. Sổ sách kế tốn............................................................................29
2.3. KẾ TỐN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG......................................................31

2.3.1. Nội dung:...................................................................................................31
2.3.2. Chứng từ sử dụng......................................................................................31
2.3.3. Trình tự luân chuyển chứng từ...................................................................32
2.3.4. Phương pháp kế toán chi tiết tiền gửi ngân hàng.......................................32
2.3.4.1. Sổ sách sử dụng..................................................................................32
2.3.4.2. Tài khoản sử dụng...............................................................................32
2.3.4.3. Hạch toán một số nghiệp vụ thu chi tiền gửi ngân hàng cụ thể...........33
2.3.4.3.1. Một số nghiệp vụ sử dụng thanh toán, chuyển tiền đi..................33
2.3.4.3.2. Một số nghiệp vụ thu tiền gửi ngân hàng.....................................39
2.3.4.3.3. Sổ sách kế toán TGNH.................................................................41
2.4.
KẾ TOÁN TIỀN ĐANG CHUYỂN..........................................................43
2.4.1. Nội dung....................................................................................................43
2.4.2. Chứng từ sử dụng......................................................................................43
2.4.3. Trình tự luân chuyển chứng từ...................................................................43
2.4.4. Phương pháp kế toán chi tiết tiền đang chuyển..........................................43
2.4.4.1. Sổ sách sử dụng..................................................................................43
2.4.4.2. Tài khoản sử dụng...............................................................................43
2.4.4.3. Hạch toán một số nghiệp vụ tiền đang chuyển cụ thể.........................43
2.4.4.4. Sổ sách kế toán tiền đang chuyển.......................................................45
2.4.4.5. Nhận xét..............................................................................................47
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ........................................................48

iii

about:blank

8/68



16:54 06/09/2023

Đặng Minh An 1921004827 THNN1 (1)

3.1. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ..........................................................................48
3.1.1. Tình hình kinh doanh của Cơng ty TNHH Giải Pháp Điện Tử TC............48
3.1.2. Tổ chức cơng tác kế tốn...........................................................................48
3.1.2.1. Tổ chức bộ máy kế toán......................................................................48
3.1.2.2. Nhân sự kế toán..................................................................................49
3.1.2.3. Sổ sách kế toán...................................................................................49
3.1.3. Nhận xét về kế toán vốn bằng tiền tại cơng ty...........................................49
3.1.4. Nhận xét khác............................................................................................50
3.2.
Kiến nghị....................................................................................................51
3.2.1. Tình hình hoạt động kinh doanh của Cơng ty Giải Pháp Điện Tử T.C.......51
3.2.2. Một số kiến nghị đối với tổ chức kế tốn tại cơng ty Giải Pháp Điện Tử TC
............................................................................................................................. 51
3.2.2.1. Nhân sự kế toán..................................................................................51
3.2.2.3. Sổ sách kế toán...................................................................................51
3.2.2.4. Hệ thống chứng từ kế tốn và quy trình ln chuyển chứng từ...........51
3.2.3. Một số kiến nghị đối với tổ chức kế tốn vốn bằng tiền tại cơng ty Giải
Pháp Điện Tử TC.................................................................................................51
3.2.4. Kiến nghị khác...........................................................................................52
KẾT LUẬN............................................................................................................53
TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................54
Y
DANH MỤC HÌNH ẢN

iv


about:blank

9/68


16:54 06/09/2023

Đặng Minh An 1921004827 THNN1 (1)

Hình 1.1. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức trên máy vi tính.............................9
Hình 1.2. Giao diện phần mềm kế tốn erp..............................................................11
Hình 2.1. Phiếu chi tiền mặt....................................................................................16
Hình 2.2. Phiếu thu tiền mặt....................................................................................17
Hình 2.3. Phiếu thu tiền mặt....................................................................................17
Hình 2.4. Phiếu thu tiền mặt....................................................................................18
Hình 2.5. Phiếu chi tiền mặt....................................................................................18
Hình 2.6. Phiếu đề nghị tạm ứng.............................................................................19
Hình 2.7. Phiếu chi tiền mặt....................................................................................20
Hình 2.8. Phiếu đề nghị thanh tốn..........................................................................21
Hình 2.9. Phiếu chi tiền mặt....................................................................................22
Hình 2.10. Phiếu đề nghị tạm ứng...........................................................................23
Hình 2.11. Phiếu chi tiền mặt..................................................................................24
Hình 2.12. Phiếu chi tiền mặt..................................................................................25
Hình 2.13. Phiếu đề nghị tạm ứng...........................................................................25
Hình 2.14. Phiếu chi tiền mặt..................................................................................25
Hình 2.15. Phiếu đề nghị thanh tốn........................................................................26
Hình 2.16. Phiếu đề nghị thanh toán........................................................................27

v


about:blank

10/68


16:54 06/09/2023

Đặng Minh An 1921004827 THNN1 (1)

Hình 2.17. Phiếu đề nghị thanh tốn........................................................................28
Hình 2.18. Sổ nhật ký chung...................................................................................29
Hình 2.19. Sổ cái tk 111..........................................................................................30
Hình 2.20. Nhật ký thu chi tiền mặt.........................................................................31
Hình 2.21. Giấy báo nợ...........................................................................................33
Hình 2.22. Giấy báo nợ...........................................................................................34
Hình 2.23. Ủy nhiệm chi.........................................................................................34
Hình 2.24. Giấy báo nợ...........................................................................................35
Hình 2.25. Ủy nhiệm chi.........................................................................................36
Hình 2.26. Giấy báo nợ...........................................................................................37
Hình 2.27. Ủy nhiệm chi.........................................................................................37
Hình 2.38. Giấy báo nợ...........................................................................................38
Hình 2.29. Ủy nhiệm chi ngoại tệ............................................................................38
Hình 2.30. Giấy báo có............................................................................................39
Hình 2.31. Giấy báo có............................................................................................40
Hình 2.32. Giấy báo có............................................................................................40
Hình 2.33. Sổ cái tk 112..........................................................................................41
Hình 2.34. Sổ nhật ký chung...................................................................................42
Hình 2.35. Phiếu thu tiền mặt..................................................................................44

vi


about:blank

11/68


16:54 06/09/2023

Đặng Minh An 1921004827 THNN1 (1)

Hình 2.36. Phiếu thu tiền mặt..................................................................................44
Hình 2.37. Phiếu thu tiền mặt..................................................................................45
Hình 2.38. Sổ cái tk 113..........................................................................................46
Hình 2.39. Sổ nhật ký chung tk 113.........................................................................47

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty.................................................4
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty.................................................7

vii

about:blank

12/68


16:54 06/09/2023

Đặng Minh An 1921004827 THNN1 (1)


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT
1
2
3
4
5
6
7
8

Từ viết tắt
BGĐ
TNHH
TK
NCC
TGNH
SDCK
GTGT
VNĐ

Tên đầy đủ
Ban Giám đốc
Trách nhiệm hữu hạn
Tài khoản
Nhà cung cấp
Tiền gửi ngân hàng
Số dư cuối kỳ
Giá trị gia tăng
Việt Nam Đồng


viii

about:blank

13/68


16:54 06/09/2023

Đặng Minh An 1921004827 THNN1 (1)

LỜI MỞ ĐẦU
Có thể thấy sự tăng trưởng và phát triển của nền kinh tế Việt Nam thể hiện một cách
rõ rệt trong những năm gần đây qua sự trưởng thành và vững mạnh của các doanh
nghiệp tại Việt Nam. Chính vì vậy mà u cầu địi hỏi chất lượng kế tốn cũng tỉ lệ
thuận với sự phát triển của nền kinh tế. Có thể nói kế tốn như một cánh tay đắc lực
của các nhà quản lý nhờ việc phản ánh chính xác tình hình tài chính, tình hình đầu
tư, và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Điều đó có thể giúp các nhà quản lý
nắm bắt rõ về tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để đưa ra những
quyết định đúng đắn giúp doanh nghiệp có thể phát triển bền vững và lâu dài.
Từ đầu năm 2020 đến hiện tại, việc sản xuất và kinh doanh của các doanh nghiệp
đang phải rất nhiều khó khăn và trở ngại vì tình hình dịch bệnh Covid 19 bùng phát.
Do vậy, ban lãnh đạo cần phải có những biện pháp, chính sách kịp thời và hợp lý để
cải thiện tình hình hoạt động kinh doanh, tiếp tục tục tồn tại và phát triển doanh
nghiệp. Cơng tác kế tốn vốn bằng tiền đóng vai trị khơng hề nhỏ trong việc giúp
doanh nghiệp sử dụng vốn một cách hiệu quả, hiểu rõ được tình hình về dịng tiền
của chính doanh nghiêp và cịn hạn chế được tình trạng thiếu vốn trong kinh doanh.
Nhờ đó mà doanh nghiệp có thể duy trì và nâng cao kết quả kinh doanh.
Từ những đặc điểm trên và trong q trình thực tập tại Cơng ty TNHH Giải Pháp

Điện Tử TC hiểu được sự quan trọng của công tác Kế toán vốn bằng tiền, cùng với
sự giúp đỡ của các cơ chú, anh chị trong phịng Kế tốn mà em đã có cơ hội được
tìm hiểu kỹ hơn qua đề tài: “Kế tốn vốn bằng tiền tại Cơng ty TNHH Giải Pháp
Điện Tử T.C”
-

Mục tiêu nghiên cứu:

Tiếp cận môi trường làm việc thực tế, làm quen được với công việc .
Nghiên cứu cách thức thức ghi chép sổ sách, chứng từ và trình tự luân chuyển các
chứng từ trong các nghiệp vụ phát sinh.
Nghiên cứu thực trạng kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Giải Pháp Điện Tử
T.C.
Hiểu được những điểm mạnh, điểm yếu trong công tác kế tốn vốn bằng tiền tại q
cơng ty. Đưa ra những khuyến nghị giúp Công ty TNHH Giải Pháp Điện Tử T.C có
thể hồn thiện cơng tác kế tốn vốn bằng tiền.
Có thêm những bài học và kinh nghiệm giúp bổ trợ cho việc học hiện tại và cho
công việc của bản thân sau này.
-

Phương pháp nghiên cứu:

1

about:blank

14/68


16:54 06/09/2023


Đặng Minh An 1921004827 THNN1 (1)

Tìm hiểu được tình hình thực trạng của cơng tác kế tốn vốn bằng tiền tại Công ty
TNHH Giải Pháp Điện Tử TC qua việc học hỏi, trao đổi và hướng dẫn của các cơ
chú, anh chị trong phịng Kế tốn.
Thu thập được các số liệu thực tế qua các kỳ báo cáo, căn cứ vào những chứng từ,
sổ sách chi tiết của công ty.
-

Phạm vi nghiên cứu:

Không gian: Công ty TNHH Giải Pháp Điện Tử TC
Thời gian: từ ngày 24/03/2021 đến ngày 29/04/2021
-

Bố cục đề tài:

Bài báo cáo bao gồm lời mở đầu, kết luận và được chia làm 3 chương:
Chương 1: Giới thiệu chung về Công ty TNHH Giải Pháp Điện Tử T.C Việt Nam
Chương 2: Thực trạng kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Giải Pháp Điện Tử
T.C Việt Nam
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị

2

about:blank

15/68



16:54 06/09/2023

Đặng Minh An 1921004827 THNN1 (1)

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP ĐIỆN
TỬ TC VIỆT NAM.
1.1. THƠNG TIN CHUNG CỦA CƠNG TY
- Tên cơng ty: CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP ĐIỆN TỬ TC
- Tên giao dịch: T.C ELECTRONICS SOLUTION VIET NAM CO., LD
- Tên viết tắt: TCE
- Địa chỉ: Lô I,4b,6, đường N3, Khu Công nghệ cao, Phường Tân Phú, Quận
9, TP Hồ Chí Minh
- Mã số thuế: 0309933499
- Giám đốc điều hành: Huỳnh Quốc Giang
- Ngày hoạt động: 01/04/2011
- Điện thoại (tel): (028) 2253 8488
(028) 6286 3888
- Email:
www.tce-ems.com
1.2. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CƠNG TY
- Năm 1990, một nhóm kỹ sư trẻ đã thành lập TC Group chuyên nghiên cứu,
thiết kế và sản xuất cho thị trường truyền thông, công nghiệp và tiêu dùng.
Việc kinh doanh tập trung vào các ứng dụng và cơng ty có trụ sở tại Việt
Nam. Đến năm 1998, TC Group mở rộng phạm vi kinh doanh của mình sang
các cơng ty quốc tế ở Châu Á, Châu Âu và Hoa Kỳ. Do đó, bộ phận EMS
được gọi là TCE được thành lập như một thực thể riêng biệt trực thuộc TC
Group.
- Năm 2012, với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực điện tử, TC Group
thành lập TCE là công ty độc lập với tổng vốn đầu tư 10 triệu USD tại Khu

Công nghệ cao Sài Gòn (SHTP). TCE chuyên cung cấp các Dịch vụ Sản xuất
Điện tử phục vụ thị trường toàn cầu. Vào năm 2018, chúng tơi đã bắt đầu tập
trung hồn tồn vào thị trường Hoa Kỳ.
- TCE là một trong những EMS Cấp 3 hàng đầu của Việt Nam. Với 12 năm
hoạt động, mục tiêu của TCE là trở thành thể loại tốt nhất bằng cách cung
cấp các cấp độ sản xuất đẳng cấp thế giới cho cơ sở khách hàng của mình ở
Châu Á, Bắc Mỹ và Châu Âu. Là một tổ chức toàn cầu trong ngành EMS,
TCE đã nâng cao các dịch vụ thương mại của mình để đáp ứng nhu cầu của
khách hàng quốc tế của chúng tôi. Kết quả của chương trình nghị sự này,
TCE đã áp dụng một loạt các vị trí thương mại để phản ánh nhu cầu của các
OEM Mỹ. Hồ sơ thương mại của chúng tơi là duy nhất và thực sự tương
thích với các OEM của Mỹ.
1.3. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY
- Chức năng
 Sản xuất, lắp ráp các thiết bị điện tử - viễn thông – truyền hình.
 Nghiên cứu, sáng tạo các sản phẩm, dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.
3

about:blank

16/68


16:54 06/09/2023

Đặng Minh An 1921004827 THNN1 (1)

 Thực hiện tốt công tác bảo hộ lao động, bảo vệ môi trường đồng thời
hướng tới lợi ích chung của tồn xã hội.
 Trực tiếp thúc đẩy quá trình mở rộng sản xuất kinh doanh, góp phần khai

thác hợp lý tiềm năng và thế mạnh của khu Công nghệ cao.
 Đáp ứng nhu cầu hàng hóa ngày càng cao của xã hội.
- Nhiệm vụ
 Xây dựng và thực hiện hiệu quả các hoạt động sản xuất kinh doanh
 Doanh nghiệp tạo vốn, quản lý, khai thác và sử dụng nguồn lực một cách
hiệu quả.
 Đào tạo cán bộ có kinh nghiệm nhằm phục vụ lâu dài cho công ty.
 Nâng cao chất lượng, gia tăng lượng hàng xuất khẩu, mở rộng thị trường
ngoài nước, thu hút ngoại tệ và đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu.
 Tuân thủ các chính sách, chế độ quản lý xuất khẩu và giao dịch đối ngoại
 Thực hiện tốt các chế độ quản lý kinh tế tài chính, chế độ báo cáo kế
tốn thống kê theo định kì và chịu sự kiểm tra của các cơ quan có thẩm
quyền
1.4. TỔ CHỨC QUẢN LÝ SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH
GIẢI PHÁP ĐIỆN TỬ T.C
1.4.1. Hình thức tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty TNHH Giải Pháp Điện
Tử T.C
- Công ty áp dụng cơ cấu tổ cấu tổ chức theo chức năng
- Trong cơ cấu này, vai trị và vị trí được bố trí theo chức năng nhằm đạt được
mục tiêu, nhiệm vụ chung. Quản lý của từng bộ phận chức năng: kinh doanh,
sản xuất, bảo hành, R&D, … sẽ có nhiệm vụ báo cáo lại với giám đốc –
người chịu trách nhiệm phối hợp các hoạt động trong công ty và cũng là
người chịu trách nhiệm cuối cùng về kết quả hoạt động của công ty
1.4.2. Sơ đồ bộ máy tổ chức cơ bản

BAN GIÁM
ĐỐC
BỘ PHẬN BỘ PHẬN
BỘ PHẬN
TỔNG

KINH
HỢP
DOANH KẾ TOÁN

XƯỞNG BỘ PHẬN
BỘ PHẬN BỘ PHẬN
SẢN
BẢO
R&D
QA/QC
XUẤT
HÀNH

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty

4

about:blank

17/68


16:54 06/09/2023

Đặng Minh An 1921004827 THNN1 (1)

(Nguồn: Phòng nhân sự TCE, năm 2018)
1.4.3. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban
 Ban giám đốc: Duy trì, phát triển các hoạt động sản xuất kinh doanh của
công ty ở tất cả các bộ phận, chi nhánh. Giúp công ty ngày càng đi lên vững

mạnh và đạt vị trí cao trên thị trường.
 Đưa ra quyết định về hoạt động kinh doanh của công ty
 Thực hiện nhiệm vụ cố vấn chiến lược cho chủ tịch
 Xây dựng, quản lý cơ cấu tổ chức cơng ty
 Xây dựng, duy trì mối quan hệ hợp tác với khách hàng, đối tác
 Quản lý nhân sự, chỉ đạo thực hiện các hoạt động kinh doanh, sản xuất
 Bộ phận tổng hợp:
 Thu mua nguyên vật liệu, hàng hóa trong và ngồi nước nhằm phục vụ
hoạt động sản xuất của công ty.
 Thực hiện các thủ tục xuất nhập khẩu cho hàng hóa, nguyên vật liệu mà
T.C mua hoặc bán.
 Quản lý kho hàng hóa, nguyên vật liệu và linh kiện.
 Giao nhận hàng hóa từ Công ty đến khách hàng, đối tác.
 Thực hiện tuyển dụng, đào tạo, quản lý cơng và các chính sách bảo
hiểm, phúc lợi cho người lao động.
 Bộ phận kinh doanh:
 Lập kế hoạch kinh doanh
 Tìm kiếm, liên hệ đối tác giới thiệu năng lực sản xuất
 Triển khai kế hoạch bán hàng và báo cáo tiến độ cho BGĐ
 Tổ chức cho đối tác tham quan và giới thiệu về Nhà máy
 Soạn thảo hợp đồng, phối hợp thúc đẩy hoàn thành ký kết hợp đồng
 Báo cáo hoạt động kinh doanh cho BGĐ
 Bộ phận kế tốn
 Thực hiện các thủ tục, chính sách kế tốn, tài chính và thống kê.
 Lập kế hoạch và quản lý thu chi, cân đối nguồn thu chi hiệu quả.
 Lập báo cáo tài chính, báo cáo thuế, báo cáo quản trị và báo cáo lưu trữ
chứng từ kế toán.
 Theo dõi, nhập liệu nguyên vật liệu, thành phẩm, tài sản trên ERP.
 Tổ chức và tham gia kiểm kê định kỳ và đột xuất tài sản, thiết bị, linh
kiện cơng ty.

 Thanh tốn tiền lương nhân viên.
 Xưởng sản xuất
 Tổ chức hoạt động sản xuất theo yêu cầu từ BGĐ đáp ứng tiến độ, chất
lượng theo yêu cầu.
 Quản lý, bảo trì, thay thế các máy móc, thiết bị, được trang bị.
 Đào tạo công nhân nhân đáp ứng yêu cầu sản xuất
5

about:blank

18/68


16:54 06/09/2023

Đặng Minh An 1921004827 THNN1 (1)

 Nghiên cứu, cải tiến giải pháp kỹ thuật nhằm nâng cao năng suất, tiết
kiệm chi phí.
 Lập các báo cáo quản trị về sản xuất.
 Áp dụng và vận hành xưởng sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001, 5S phù
hợp với thực tế công việc xưởng sản xuất.
 Bộ phận bảo hành
 Tiếp nhận, tư vấn và giải quyết các yêu cầu bảo hành, sửa chữa sản
phẩm.
 Tham gia xây dựng chính sách bảo hành sản phẩm, dịch vụ
 Báo cáo thống kê báo hành, sửa chữa sản phẩm gửi BGĐ
 Huấn luyện, đào tạo nhân viên bảo hành đáp ứng nhu cầu công ty.
 Bộ phận R&D
 Nghiên cứu, phát triển sản phẩm mới theo yêu cầu của BGĐ

 Phát triển phần mềm, phần cứng và giải pháp cho sản phẩm nhằm đáp
ứng yêu cầu khách hàng.
 Cải tiến, cập nhật sản phẩm
 Lập kế hoạch và sản xuất hàng mẫu làm cơ sở đánh giá sản phẩm đưa
vào sản xuất hàng loạt.
 Bộ phận QA/QC
 Tổ chức kiểm soát chất lượng thành phẩm, bán thành phẩm, nguyên vật
liệu các công đoạn trong quá trình sản xuất.
 Thực hiện báo cáo kiểm soát chất lượng cấp quản lý.
 Đào tạo, huấn luyện nhân viên đáp ứng yêu cầu bộ phận.
 Cải tiến quy trình kiểm tra, kiểm sốt chất lượng nhằm đạt hiệu quả
trong hoạt động sản xuất.
1.5. TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY TNHH Giải Pháp Điện
Tử T.C
1.5.1. Tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty
1.5.1.1. Hình thức tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty
Cơng ty áp dụng hình thức tổ chức bộ máy kế tốn tập trung. Hình thức
này chỉ tổ chức một phịng kế tốn trung tâm, tất cả cơng việc kế tốn như phân loại
chứng từ, kiểm tra chứng từ đầu, định khoản kế tốn, ghi sổ tổng hợp chi tiết, tính
giá thành, lập báo cáo, thông tin kinh tế đều thực hiện tập trung ở phòng.

6

about:blank

19/68


16:54 06/09/2023


Đặng Minh An 1921004827 THNN1 (1)

1.5.1.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty

Kế tốn trưởng
Mr. Long

Kế toán tổng hợp
Ms. Hương
Kế toán vật tư
(nhập)
Ms. Huyên

Kế toán vật tư/kho
(xuất)
Ms. Trinh

Kế tốn cơng nợ
Ms. Ngọc

Kế tốn thanh tốn
Ms. Dương

Sơ đồ 1.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty
(Nguồn: Phịng nhân sự TCE, năm 2020)
1.5.1.3. Cơ cấu phịng kế tốn
1.5.1.3.1. Chức năng và nhiệm vụ của từng kế tốn phần hành
 Kế tốn trưởng: Có nhiệm vụ thực hiện và giám sát các công việc
kế tốn của cơng ty. Giám sát các hoạt động bn bán của doanh nghiệp, phân tích
và tổng hợp nguồn tài chính. Đảm bảo cơng việc của kế tốn làm việc một cách hiệu

quả. Kiểm sốt quy trình lập tài liệu sổ sách. Đưa ra các cách giải quyết về mặt tài
chính cho doanh nghiệp, tư vấn cho ban lãnh đạo cơng ty có thể đảm bảo nguồn lợi
tài chính cho doanh nghiệp.
 Kế toán tổng hợp: Kiểm tra đối chiếu số liệu giữa các đơn vị nội
bộ, dữ liệu chi tiết và tổng hợp. Lập báo cáo phân bổ chi phí, báo cáo thuế, báo cáo
tài chính, bảng cân đối số phát sinh tài khoản năm. Tính lương cho cán bộ cơng
nhân viên và các khoản trích theo lương. Thực hiện các bút tốn đầu năm tài chính
mới.
 Kế tốn vật tư/kho (xuất): thường xuyên kiểm tra ghi chép vào
thẻ kho của thủ kho, hàng hóa vật tư trong kho được sắp xếp hợp lý chưa, kiểm tra
thủ kho có tuân thủ các quy định của công ty. Đối chiếu số liệu nhập xuất của thủ
kho và kế toán. Lập báo cáo tồn kho, báo cáo xuất kho. Kiểm soát nhập xuất tồn
kho. Trực tiếp tham gia đếm số lượng hàng xuất kho cùng thủ kho.
 Kế toán vật tư (nhập): Lập báo cáo tồn kho, báo cáo nhập kho.
Trực tiếp tham gia đếm số lượng hàng nhập kho cùng thủ kho, bên giao, bên nhận

7

about:blank

20/68


16:54 06/09/2023

Đặng Minh An 1921004827 THNN1 (1)

nếu hàng nhập xuất có giá trị lớn hoặc có yêu cầu của cấp có thẩm quyền. Tham gia
cơng tác kiểm kê định kỳ. Nộp chứng từ và báo cáo theo quy định
 Kế toán thanh toán: Quản lý các khoản thu, chi. Kiểm soát hoạt

động thu ngân và theo dõi quỹ tiền mặt.
 Kế tốn cơng nợ: Lập phiếu thu, chi theo biểu mẫu để thủ quỹ thu
chi tiền. Theo dõi các khoản tạm ứng nội bộ. Lập lịch thanh tốn cơng nợ đối với
khách hàng. Theo dõi, lập báo cáo tình hình số dư công nợ của nội bộ theo từng đối
tượng xuất hoặc định kỳ.
1.5.2. Chính sách kế tốn áp dụng
- Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/01/N đến hết ngày 31/12/N
- Đơn vị tiền tệ: VNĐ (Việt Nam Đồng), khi có phát sinh nghiệp vụ kinh tế
liên quan đến ngoại tệ thì cơng ty sẽ quy đổi thành VND theo tỷ giá của
Ngân hàng tại thời điểm quy đổi.
- Phương pháp tính giá trị hàng xuất kho hàng tồn kho: Bình quân gia
quyền cuối kỳ
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên.
- Nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
- Hệ thống tài khoản được mơ tả trong hệ thống kế tốn Việt Nam
- Hàng quý kế toán lập báo cáo theo quý, hàng năm lập báo cáo tổng hợp
và quyết tốn thuế
- Cơng ty khấu hao tài sản cố định theo phương pháp đường thẳng
1.5.3. Hình thức ghi sổ kế tốn
 Cơng ty TNHH Giải Pháp Điện Tử T.C thực hiện sổ sách kế tốn theo hình
thức trên máy vi tính
 Hằng ngày, kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng hợp chứng
từ kế taisn cùng loại đã được kiểm tra, được dùng làm can cứ ghi sổ, xác định tài
khoản ghi Nợ, ghi Có để nhập dữ liệu và máy tính theo các bảng, biểu diễn được
thiết kế sẵn trên phần mềm kế toán.
 Cuối tháng (hoặc bất kỳ vào thời điểm cần thiết nào), kế toán thực hiện các
thao tác khóa sổ (cộng sổ) và lập báo cáo tài chính. Việc đối chiếu giữa số liệu tổng
hợp và số liệu chi tiết được thực hiện tự động và ln đảm bảo tính chính xác, trung
thực theo thơng tin đã được nhập trong kỳ. Cuối tháng, quý, năm sổ kế toán tổng
hợp và sổ kế toán chi tiết được in ra giấy, đóng thành quyển và thực hiện các thủ tục

pháp lý theo quy định.

8

about:blank

21/68


16:54 06/09/2023

Đặng Minh An 1921004827 THNN1 (1)

Hình 1.1. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức trên máy vi tính
(Nguồn: Thơng tư 200/2014/TT – BTC)
1.5.4. Hệ thống chứng từ
Áp dụng theo hệ thống biêu mẫu chứng từ do Bộ tài Chính ban hành theo
Thơng tư 200/2014/TT – BTC ngày 22/12/2014 và các loại chứng từ sau:
- Phiếu thu, phiếu chi
- Hóa đơn GTGT, hợp đồng kinh tế
- Giấy báo Nợ, giấy báo Có
- Các chứng từ liên quan khác
1.5.5. Hệ thống tài khoản
Công ty sử dụng theo hệ thống tài khoản quy định chung trong chế độ kế
tốn Thơng tư 200/2014/TT – BTC ngày 22/12/2014.
1.5.6. Hệ thống báo cáo kế toán
Theo quy định hiện hành, hệ thống báo cáo tài chính của cơng ty bao gồm:
- Sổ nhật ký chung: Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh
theo trình tự thời gian và nội dung kinh tế.
- Sổ chi tiết tài khoản: Dùng cho một số loại tài khoản thanh tốn nguồn

vốn mà chưa có mẫu sổ riêng

9

about:blank

22/68


16:54 06/09/2023

Đặng Minh An 1921004827 THNN1 (1)

- Sổ cái: phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh theo từng tài
khoản kế tốn.
- Báo cáo tài chính: là kết quả của cơng tác kế tốn trong một kỳ kế tốn,
Báo cáo tài chính được trình bày bởi kế toán trưởng, thực hiện một cách trung thực
và hợp lý tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và các luồng tiền của
doanh nghiệp trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và các quy
định có liên quan hiện hành theo mẫu sổ B02-DN (Ban hành theo Thông tư
200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính và có hiệu lực từ ngày
01/01/2015) nhằm đáp ứng nhu cầu hữu ích cho số đơng những người sử dụng trong
việc đưa ra quyết định kinh tế. Hệ thống Báo cáo tài chính của Cơng ty gồm 4 biểu
mẫu sau:
o Bảng cân đối kế toán, mẫu số B01- DN
o Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, mẫu số B02- DN
o Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, mẫu số B03- DN
o Thuyết minh BCTC, mẫu số B09- DN
o Ngồi ra, kế tốn cịn lập Bảng cân đối số phát sinh tài khoản, mẫu
số B01- DN.

1.5.7. Phần mềm kế tốn sử dụng tại Cơng ty
 Cơng ty sử dụng phần mềm kế toán ERP để phục vụ cho cơng tác kế tốn
của cơng ty
o Phần mềm kế tốn ERP là một phân hệ, một module trong bộ giải
pháp quản lý tổng thể ERP, được xây dựng theo định hướng quản lý tài chính kế
tốn. Do hầu hết hoạt động của các bộ phận và mọi nghiệp vụ phát sinh trong doanh
nghiệp đều liên quan mật thiết đến bộ phận kế tốn nên hệ quản lý tài chính kế toán
trong hệ thống giải pháp ERP tổng thể cực kỳ quan trọng.
o Với tính liên kết dữ liệu đồng nhất tồn hệ thống ERP, phân hệ kế tốn
ERP sẽ có sự kế thừa dữ liệu chặt chẽ, chính xác và tức thời các bộ phận khác trong
doanh nghiệp như quản lý kho, bán hàng, … giúp tối đa hoá năng suất làm việc của
các bộ phận hay giúp nhà quản trị, ban lãnh đạo ln có được những thơng tin chính
xác, kịp thời về tính hình hoạt động của doanh nghiệp.
o Điểm nổi bật của phần mềm kế toán ERP là có thể dễ dàng làm việc,
truy cập dữ liệu từ xa, mọi lúc mọi nơi thông qua Web-based, Mobile web và
mobile app. Khách hàng hồn tồn khơng phải lo lắng khi đi cơng tác hay làm việc
tại nhà. Ngồi ra, phần mềm ERP có thể tối ưu hóa các khâu quản lý với số lượng
đơn hàng, công nợ, hàng tồn kho, nhân viên (quản lý, nhân sự, tính lương …), cho
phép duyệt yêu cầu, đơn hàng nhiều cấp; xử lý tốt các bài toán chiết khấu, khuyến
mại phức tạp, …
(Nguồn: amis.misa.vn)

10

about:blank

23/68


16:54 06/09/2023


Đặng Minh An 1921004827 THNN1 (1)

Hình 1.2. Giao diện phần mềm kế tốn ERP
(Nguồn: Phịng kế tốn TCE)
1.6.

Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển cơng ty
1.6.1. Thuận lợi và khó khăn hiện nay
Thuận lợi
- Trong những năm qua, TCE đã hoạt động thành công nhờ đáp ứng các
yêu cầu khắt khe của khách hàng từ Mỹ, Singapore, Anh và Châu Âu. Bên cạnh
cam kết liên tục của cơng ty về chất lượng, TCE cịn được thúc đẩy bởi các hoạt
động của các biện pháp Chống hàng giả, Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ, Phân phối
JIT, Quản lý hậu cần, Trích dẫn Sách Mở và hiện tại.
- TCE đã có được vị trí thuận lợi của SHTP cho phép dễ dàng vận
chuyển vật liệu đến và đi từ Việt Nam.
- Dây chuyền sản xuất cùng thiết bị hiện đại đã giúp TCE có chỗ đứng
trong lĩnh vực sản xuất thiết bị điện tử.
- Việt Nam gia nhập vào Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương
(TPP) và việc kí kết Hiệp định Thương mại tự do với Châu Âu (EVFTA) đã giúp
cho việc xuất nhập khẩu hàng hóa trở nên dễ dàng hơn và giảm bớt phí thuế nhập
khẩu.
Khó khăn

11

about:blank

24/68



16:54 06/09/2023

Đặng Minh An 1921004827 THNN1 (1)

- Ngành công nghiệp điện tử đã và đang phải đối mặt với sự xâm nhập
của các thành phần giả vào chuỗi cung ứng. Khi các kỹ thuật giảm thiểu hàng giả
được cải thiện, công nghệ của những kẻ làm hàng giả cũng tăng theo.
- Thị trường có nhiều biến động mạnh mẽ với xu hướng tồn cầu hóa,
dẫn đến sự cạnh tranh gay gắt từ các đối thủ trong cùng lĩnh vực.
- Tình trạng covid diễn biến phức tạp làm cản trở quá trình sản xuất,
kinh doanh của cơng ty. Cơng ty phải giảm chỉ tiêu và năng suất lao động theo kế
hoạch để thực hiện giãn cách xã hội dẫn đến tình trạng thâm hụt vốn.
TĨM TẮT CHƯƠNG 1
Chương 1 đã tóm tắt sơ lược về lịch sử hình thành và phát triển, bộ máy tổ chức,
chức năng, nhiệm vụ của Công ty Giải Pháp Điện Tử TC. Khơng những thế, cịn
giới thiệu về chính sách, chế độ kế tốn và hệ thống chứng từ sổ sách mà Công ty
đang áp dụng. Chương tiếp theo sẽ trình bày thực trạng về kế tốn vốn bằng tiền tại
Cơng ty. Từ đó giúp em hiểu rõ hơn về cơ sở lý thuyết và phương pháp hạch tốn để
tìm ra được những thuận lợi và khó khăn của kế tốn vốn bằng tiền tại Cơng ty.

12

about:blank

25/68



×