Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN SINH HỌC CHUẨN CẤU TRÚC 0320

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.21 KB, 10 trang )

ĐỀ ONLINE SỐ 3
1. Phép lai nào cho tỷ lệ cá thể đời con mang 1 alen trội chiếm 3/8?
A. AaBb x aabb.

B. AaBb x Aabb.

C. AaBb x AaBb.

D. AaBB x aaBB.

2. Phép lai nào cho đời con có 4 kiểu gen khác nhau
A. XAXA x XAY.
XaY.

B. XAXa x XAY.

C. XaXa x XAY.

D. XaXa x

3. Trong quần thể tồn tại 1 gen có 3 alen thuộc NST thường, các alen trội lặn hồn
tồn với nhau, số kiểu hình tối đa có thể có trong quần thể là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 6

4. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử chung nhất là


A. axit nucleic.

B. prôtêin.

C. ADN

D. ARN.

5. Quần thể thực vật tự thụ phấn có 8% cá thể mang kiểu gen Aa, qua 3 thế hệ tỷ lệ
cá thể Aa trong quần thể chiếm
A. 1%.

B. 8%.

C. 2%.

D. 10%.

6. Phương pháp nuôi cấy hạt phấn của một cá thể thực vật mang kiểu gen AaBbDd
và tái sinh cây đơn bội có thể tạo ra tối đa
A. Quần thể cây mang kiểu gen giống nhau. B. Quần thể cây có 8 kiểu gen khác
nhau
.
D. Quần thể cây đều mang kiểu gen

C. Quần thể cây có kiểu gen thuần chủng.
AaBbDd.

7. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên có tác động chọn lọc trực tiếp lên
A. Kiểu gen.


C. Mơi trường.

B. Kiểu hình.

D. Alen.

8. Trong lịch sử hình thành và phát triển của trái đất, cấu trúc hoặc cơ chế nào sau
đây có trước những cấu trúc còn lại?
A. ARN.

B. ADN.

C. Tế bào sơ khai D. Cơ chế dịch mã.

9. Mối quan hệ khác loài nào sau đây có thể làm cho hai lồi cùng bị hại.
A. Cạnh tranh dinh dưỡng, nơi ở.

B. Sinh vật này ăn sinh vật khác.

C. Kí sinh, kí chủ.

D. Ức chế cảm nhiễm.

10. Nội dung đúng về đặc điểm của lưới thức ăn trong quần xã
A. Quần xã càng đa dạng, lưới thức ăn càng phức tạp, số mắt xích càng ít.
B. Mỗi loài chỉ ăn một loại thức ăn và là thức ăn chỉ duy nhất cho loài khác.
C. Mỗi bậc dinh dưỡng chỉ tồn tại duy nhất 1 loài trong lưới thức ăn.
D. Lồi có nhiều chuỗi thức ăn đi qua là những loài quan trọng trong lưới thức ăn.
11. Cho thành phần các chất sau

1. Đường; 2-xitôkinin; 3- Tất cả các acid amin; 4-Tất cả các ion khoáng; 5-ion K+; 6Auxin; 7- 1 số vitamin; 8- ATP. Những thành phần có trong dịch mạch rây là
1


A. 1,2,3,4,5,7,8.

B. 1,2,5,7,8.

C. 1,5,7, 8.

D. 1,5,6,7,8.

12. Trường hợp nào sau đây khơng được gọi là cơ quan thối hóa?
A. Hai mấu xương hình vuốt nối với xương chậu ở hai bên lỗ huyệt ở lồi trăn.
B. Khe mang ở phơi người.
C. Ruột thừa ở người.
D. Di tích của nhụy trong hoa đu đủ đực.
13. Quan sát hình ảnh sau đây:

Có bao nhiêu nhận xét về hình ảnh trên là đúng?
I.Lưới thức ăn trên có nhiều hơn 6 chuỗi thức ăn.
II. Có 3 lồi thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1.
III.Có 3 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
IV. Chuỗi thức ăn dài nhất có 3 bậc dinh dưỡng.
V.Cáo vừa là sinh vật tiêu thụ bậc 2, vừa là sinh vật tiêu thụ bậc 3.
VI.Loài sinh vật tiêu thụ tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn nhất là cáo.
Phương án nào sau đây là đúng?
A. (1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) sai; (5) đúng; (6) đúng.
B. (1) đúng; (2) sai; (3) sai; (4) sai; (5) đúng; (6) sai.
C. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) sai; (5) đúng; (6) sai.

D. (1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng; (5) sai; (6) sai.
14. Ưu điểm nào dưới đây khơng đúng khi nói về phương pháp nuôi cấy mô ở thực vật?
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
B. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
15. Quần xã ở rừng mưa nhiệt đới có đặc điểm là
A. các lồi có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã cao
2


B. các lồi có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã cao.
C. các lồi có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã thấp.
D. các lồi có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã thấp.
16. Một nhà khoa học sau một thời gian dài nghiên cứu hoạt động của 2 đàn cá hồi cùng
sinh sống trong một hồ đã đi đến kết luận chúng thuộc 2 loài khác nhau. Hiện tượng nào
dưới đây là có thể là căn cứ chắc chắn nhất giúp nhà khoa học này đi đến kết luận như
vậy?
A. Các con cá hồi của hai đàn có màu sắc cơ thể đậm nhạt khác nhau.
B. Các con cá hồi của hai đàn có kích thước cơ thể khác nhau.
C. Các con cá hồi của hai đàn đẻ trứng ở những khu vực khác nhau trong mùa sinh sản.
D. Các con cá hồi của hai đàn giao phối với nhau sinh ra con lai khơng có khả năng
sinh sản.
17. Nội dung nào sau đây đúng về đặc điểm của mao mạch
A. Đường kính nhỏ, thành mạch mỏng, tổng tiết diện lớn, vận tốc máu nhanh.
B. Đường kính nhỏ, thành mạch mỏng, tổng tiết diện nhỏ, vận tốc máu chậm.
C. Đường kính lớn, thành mạch mỏng, tổng tiết diện lớn, vận tốc máu nhanh.
D. Đường kính nhỏ, thành mạch mỏng, tổng tiết diện lớn, vận tốc máu chậm.
18. Đột biến nào sau đây thuộc dạng khác với các dạng còn lại
A. Đột biến gen.


B. Đột biến chuyển đoạn.

C. Đột biến mất đoạn.

D. Đột biến lặp đoạn.

19. Để cho các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử, trong đó 50% giao tử
chứa loại alen này và 50% giao tử chứa loại alen kia thì cần bao nhiêu điều kiện trong các
điều kiện sau đây?
(1) Cơ thể bố (hoặc mẹ) phải có kiểu gen dị hợp.
(2) Số lượng cá thể con lai phải lớn.
(3) Alen trội phải trội hồn tồn.
(4) Q trình giảm phân phải xảy ra bình thường.
(5) Sức sống của các giao tử phải như nhau.
(6) Gen phải nằm trên NST thường.
(7) Mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng.
A. 1

B. 2

C. 3

3

D. 4


20. Quan sát hình mơ tả cấu trúc của mARN, tARN, rARN và cho biết có bao nhiêu câu trả
lời khơng đúng?


I. Các số (1), (2) và (3) trên hình vẽ tương ứng với các nội dung: liên kết hiđrô, cơđon và
anticơđon.
II.Ở hình trên, tARN làm nhiệm vụ vận chuyển các axit amin và mang anticơđon
5’UAX3’.
III. mARN có cấu trúc 1 mạch thẳng, làm khn cho q trình phiên mã và mang bộ ba mở
đầu là 3’GUA5’.
IV. tARN có 3 thùy trịn nên chỉ có thể mang tối đa 3 axit amin cho 1 lần tới ribôxôm.
V. Axit amin gắn ở đầu 3'– OH của tARN này là Mêtiônin hoặc fMet.
A. 1

B. 3

C. 4

21. Ở ruồi giấm, xét 3 tế bào đều có kiểu gen Aa

D. 2
Bd D
X Y thực hiện q trình giảm phân.
bD

Theo lí thuyết, số loại giao tử tối thiểu và tối đa lần lượt là:
A. 1 và 16

B. 1 và 12.

C. 4 và 16.

D. 2 và 6.


22. Các cá thể động vật được tạo ra bằng cơng nghệ cấy truyền phơi có các đặc điểm là:
(1) Có kiểu gen đồng nhất.

(2) Có kiểu hình hồn tồn giống mẹ.

(3) Khơng thể giao phối với nhau.

(4) Có kiểu gen thuần chủng.

Phương án đúng là:
A. (1), (3)

B. (2), (3), (4).

C. (2), (4).

D. (1), (2), (3).

23. Ở thực vật lưỡng bội, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn với alen a hoa trắng.
Một quần thể P có 25% hoa đỏ: 75% hoa trắng. Giả sử các cây cho giao tử và sức
sống giữa các cây là như nhau. Nếu các cây P tự thụ phấn thu đời con F1, F1 khơng
thể có tỷ lệ kiểu hình nào sau đây?
A. 84% hoa đỏ: 16% hoa trắng.

B. 20% hoa đỏ: 80% hoa trắng.

C. 24% hoa đỏ : 76% hoa trắng.

D. 23% hoa đỏ: 77% hoa trắng.

4


24. Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen nằm trên hai cặp NST khác nhau
tương tác với nhau quy định. Trong đó sự có mặt hai gen trội tương tác với nhau quy
định hoa đỏ. Sự có mặt một trong hai gen trội quy định hoa màu hồng. Đồng hợp lặn
hai cặp gen quy định hoa trắng. Nội dung nào sau đây khơng đúng?
A. Có 16 kiểu gen tứ bội quy định hoa đỏ trong quần thể.
B. Phép lai AaBb x AaBb thu đời con F1, lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa đỏ F1 tự thụ phấn,
xác suất thu được cây hoa trắng F2 là 5/9.
C. Cá thể dị hợp hai cặp gen tự thụ phấn thu được đời con có cây hoa hồng thuần
chủng chiếm 1/8.
D. Cá thể dị hợp hai cặp gen lai phân tích thu đời con có 4 kiểu gen khác nhau.
25. Khi nói về sự hình thành lồi bằng con đường cách li sinh thái, nội dung nào sau
đây đúng?
A. Lồi có khả năng thích nghi rộng với nhiều điều kiện sinh thái, phát tán xa dễ hình
thành lồi bằng con đường cách li sinh thái.
B. Các cá thể trong cùng ổ sinh thái có khuynh hướng giao phối với nhau hơn những
cá thể khác ổ sinh thái.
C. Các nhân tố tiến hóa như đột biến, chọn lọc tự nhiên, di nhập gen thường xuyên
tác động lên quá trình hình thành lồi mới bằng cách li sinh thái.
D. Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường dẫn đến cách li tập tính, cách li mùa
vụ, cách li cơ học, cách li địa lý.
26. Một phân tử ADN có tổng số nucleotit loại A và G chiếm tỉ lệ 40%. Phân tử ADN này
nhiều khả năng hơn cả là
A. ADN của một tế bào nấm.

B. ADN của một loại virut.

C. ADN của một tế bào vi khuẩn.


D. một phân tử ADN bị đột biến.

27. Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ cạnh tranh trong quần xã?
A. Các loài cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng đồng
B. Giun sán sống trong cơ thể lợn.
C. Tỏi tiết ra các chất có khả năng tiêu diệt vi khuẩn
D. Thỏ và chó sói sống trong rừng.
28. Khi nói về tháp sinh thái, nội dung nào sau đây đúng?
A. Tháp sinh thái là sự xếp chồng các bậc dinh dưỡng có cùng chiều rộng.
B. Trong mơ hình xây dựng tháp sinh khối, càng lên trên thì độ cao của bậc dinh
dưỡng càng nhỏ.
C. Độ lớn của bậc dinh dưỡng cấp 2 đôi khi nhỏ hơn độ lớn của bậc dinh dưỡng cấp
1.
D. Năng lượng tích lũy qua mỗi bậc dinh dưỡng trong tháp sinh thái có khuynh
hướng khơng đổi.

5


29. Xét 4 tế bào sinh tinh có kiểu gen AB/ab tiến hành giảm phân bình thường hình
thành giao tử. Tỉ lệ giao tử nào sau đây không được tạo ra từ quá trình giảm phân của
4 tế bào này?
A. 1:1.

B. 5:5:3:3.

C. 4:4:1:1.

D. 3:3:1:1.


30. Ở một loài thực vật, cây tứ bội giảm phân tạo giao tử lưỡng bội 2n có khả năng
thụ tinh và con sống sót bình thường. Cho phép lai AAaaBBbb x AAaaBBbb thu đời
con F1. Theo lý thuyết tỷ lệ cá thể mang 4 alen trội ở đời con F1 chiếm
A. 227/648.

B. 324/648.

C. 2/9.

D. 1/648

31. Ở một lồi động vật, lơcut A nằm trên NST thường qui định tính trạng màu mắt có 4
alen có quan hệ trội lặn hoàn toàn. Tiến hành hai phép lai như sau:
Phép lai 1

P: mắt đỏ  mắt nâu

F1 : 25% đỏ: 50% nâu: 25% vàng

Phép lai 2

P: vàng  vàng

F1: 75% vàng : 25% trắng.

Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Thứ tự từ trội đến lặn là đỏ → nâu →vàng →trắng.
II. Các cá thể trong hai phép lai P đều mang kiểu gen dị hợp.
III.F1 trong cả hai phép lai đều có 3 kiểu gen với tỉ lệ 1 : 2 : 1.

IV. Nếu lấy con mắt nâu P phép lai 1 lai với một trong hai con mắt vàng P ở phép lai 2 thì
tỉ lệ mắt nâu thu được là 50%.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

32. Sự di truyền một bệnh P ở người do 1 trong 2 alen quy định và được thể hiện qua
sơ đồ phả hệ dưới đây. Các chữ cái cho biết các nhóm máu tương ứng của mỗi người.
Biết rằng sự di truyền bệnh P độc lập với di truyền các nhóm máu, q trình giảm
phân bình thường và khơng có đột biến xảy ra.

Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng?
I.Chưa thể xác định được chính xác kiểu gen về bệnh P của 2 người trong phả hệ này.
II.Có tối đa 4 người mang kiểu gen đồng hợp về nhóm máu.
III.Xác suất để cặp vợ chồng (7) và (8) ở thế hệ (II) sinh một con trai có nhóm máu A và
khơng bị bệnh P là 11/144.
IV.Xác suất để cặp vợ chồng (7) và (8) ở thế hệ (II) sinh một con trai và một con gái đều
có nhóm máu A và bị bệnh P là 1/2592.
6


Số phát biểu đúng là:
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

33. Ở một loài thực vật, A quy định quả ngọt là trội hoàn toàn so với a quy định quả chua;
alen B quy định chín sớm là trội hồn tồn so với b quy định chín muộn. Hai cặp gen quy
định tính trạng liên kết khơng hồn tồn trên cặp NST thường. Cho P: ♀

AB
Ab
×♂
. Biết
aB
ab

rằng có 30% số tế bào sinh tinh tham gia giảm phân có xảy ra hốn vị gen, còn ở tất cả các
tế bào sinh trứng đều khơng có sự thay đổi cấu trúc NST trong q trình giảm phân. Trong
trường hợp khơng xảy ra đột biến thì tính theo lý thuyết, kiểu hình quả ngọt, chín sớm ở F1
sẽ chiếm tỉ lệ:
A. 53,75%.

B. 71,25%

C. 57,5%

D. 56,25%

34. Cho ruồi giấm thuần chủng mắt đỏ, cánh nguyên giao phối với ruồi giấm mắt trắng,
cánh xẻ thu được F1 đồng loạt mắt đỏ, cánh nguyên. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau, ở
F2 thu được 282 ruồi mắt đỏ, cánh nguyên; 62 ruồi mắt trắng, cánh xẻ; 18 ruồi mắt đỏ,

cánh xẻ và 18 ruồi mắt trắng, cánh nguyên. Cho biết mỗi tính trạng do một gen qui định,
các gen đều nằm trên NST giới tính × và một số ruồi mắt trắng, cánh xẻ bị chết ở giai đoạn
phơi. Có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng?
I.Tất cả ruồi mắt đỏ, cánh nguyên đều là ruồi cái.
II.Tất cả các ruồi mang kiểu hình khác bố mẹ đều là ruồi đực.
III.Tần số hoán vị là 36%.
IV.Tính theo lí thuyết, số lượng ruồi mắt trắng, cánh xẻ đã bị chết là 18 con.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

35. Xét phép lai ♂AaBbDdEe × ♀AaBbDdee.Trong q trình giảm phân của cơ thể đực, ở
10% tế bào sinh tinh có hiện tượng NST kép mang D khơng phân li trong giảm phân II, các
cặp NST khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, ở 20% tế bào
sinh trứng có hiện tượng NST kép mang d không phân li trong giảm phân II, các cặp NST
khác phân li bình thường. Biết rằng các giao tử đều có sức sống và khả năng thụ tinh như
nhau. Cho một số nhận xét sau:
I.Số loại kiểu gen tối đa thu được ở đời con là 198.
II. Theo lý thuyết, các thể ba có tối đa 36 kiểu gen.
III.Theo lý thuyết, tỉ lệ của kiểu gen AABbDDEe ở đời con là 1,13%.
IV.Theo lý thuyết, tỉ lệ của các loại đột biến thể ba thu được ở đời con là 6,875%.
Số phát biểu đúng là
A. 1

B. 2


C. 3

7

D. 4


36. Ở người, tính trạng hình dạng lơng mi do một gen có 2 alen di truyền theo qui luật
trội hồn tồn. Xét một cặp vợ chồng: Người vợ lơng mi cong có em gái lơng mi thẳng
và anh trai lông mi cong, bố và mẹ đều lông mi cong. Người chồng lơng mi cong có
mẹ lơng mi thẳng. Cặp vợ chồng này có một con trai đầu lịng lơng mi cong kết hơn
với một người vợ có lơng mi cong đến từ một quần thể khác ở trạng thái cân bằng có
tần số alen qui định lơng mi cong là 0,9. Tính xác suất để cặp vợ chồng này có một
cháu trai và một cháu gái có kiểu hình khác nhau về tính trạng lơng mi là bao nhiêu?
A. 1,326%

B. 2,653%.

C. 2,045%

D. 1,022%

37. Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân thấp; gen B quy định hạt trịn trội hồn tồn so với alen b quy định hạt dài.
Hai cặp gen cùng nằm trên một cặp NST. Cho phép lai P: Ab/aB x AB/ab, thu được
F1 có 16% số cây dị hợp 2 cặp gen. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị
gen ở cả hai giới có tần số như nhau. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Ở F1, cây thân cao, hạt dài thuần chủng chiếm 8%.
II. Ở F1, cây thân cao, hạt dài dị hợp chiếm 17%.

III. Ở F1, cây thân cao, hạt tròn dị hợp 2 cặp gen chiếm 16%.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân thấp, hạt tòn ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng
là 4/21.
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

38. Cho biết tính trạng màu hoa do hai cặp gen Aa và Bb quy định; tính trạng chiều
cao cây do cặp gen Dd quy định. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) lai phân tích, thu được
Fa có 20% cây thân cao, hoa đỏ: 30% cây thân cao, hoa trắng: 5% cây thân thấp, hoa
đỏ : 45% cây thân thấp, hoa trắng. Biết khơng xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu gen của P có thể là Bb AD/ad.
II. Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
III. Đời Fa, chỉ có một kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.
IV. Nếu cho P tự thụ phấn thì ở đời con có 49,5% số cây thân cao, hoa đỏ.
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

39. Cho biết tính trạng màu hoa do hai cặp gen Aa và Bb quy định; trong đó có mặt cả
hai gen trội A và B thì quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng; Tính

trạng kích thước quả do cặp gen Dd quy định. Cho cây hoa đỏ, quả to (P) dị hợp 3 cặp
gen tự thụ phấn, thu được F1 có 4 loại kiểu hình, trong đó có 38,25% cây hoa đỏ, quả
to. Biết khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra hốn vị gen ở cả đực và cái với tần số
bằng nhau. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 7% số cây hoa trắng, quả nhỏ.
II. Kiểu gen của P có thể là AD/ad Bb.
III. Đời F1, có tối đa 11 kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, quả to.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa đỏ, quả to ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là
1/153.
8


A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

40. Khi quan sát quá trình phân bào của một tế bào sinh dưỡng ở một lồi sinh vật có
bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n, một học sinh vẽ lại được sơ đồ với đầy đủ các giai
đoạn như sau

Trong các phát biểu sau đây, Có bao nhiêu phát biểu đúng?
I.Q trình phân bào này mô tả cơ chế tạo thể lệch bội trong nguyên phân.
II.Q trình phân bào này có một cặp nhiễm sắc thể không phân ly trong nguyên
phân.
III.Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài trên là 2n = 8.
IV.Ở giai đoạn (f), tế bào có 8 phân tử ADN thuộc 2 cặp nhiễm sắc thể.

V.Thứ tự các giai đoạn xảy ra là: (b) → (d) → (f) → (e) → (a) + (c).
A. 1.

B.3.

C. 2.

D.4

9


10



×