Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN SINH HỌC CHUẨN CẤU TRÚC 0220 ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 9 trang )

ĐÁP ÁN ĐỀ 2 ONLINE (T6- 21/2/2020)
1.

C
11. D
21. B
31. B

2.

B
12. D
22. D
32. A

3.

B
13. C
23. A
33. C

4.

A
14. D
24. C
34. C

5.


B
15. A
25. D
35. C

6.

B
16. D
26. A
36. A

7.

A
17. A
27. B
37. D

8.

B
18. D
28. B
38. A

9.

B
19. B

29. C
39. B

10.

C
20. D
30. D
40. B

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: C
A1= 10%
G= 30% => Ạ+G% =50%
ð A% = 20%
ð A% = (A1%+ A2%)/2
ð A2% = T1% = rA = 30% vì mạch 1 là mạch gốc
Mạch 1
Mạch 1
mARN
(mạch gốc)
A1
=
T2
=
rU
=
10%
T1
=

A2
=
rA
=
30%
G1
=
X2 =
rX
=
khơng tính được
X1
=
G2 =
rG
=
khơng tính được
Câu 2: B
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 5: B

Câu 6: B
Câu 7: A → Cơ quan tương đồng thể hiện tiến hóa phân li. Mà tay người và cánh dơi là
hai cơ quan tương đồng. Cơ quan tương tự thể hiện tiến hóa hội tụ.
Câu 8: B → Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây
- Nitơ trong khơng khí
+ Nitơ phân tử (N2) trong khơng khí chiếm khoảng 80%: Cây khơng hấp thụ được.
+ Nitơ dạng NO và NO2 trong khí quyển là độc hại đối với cơ thể thực vật.
- Nitơ trong đất

+ Nitơ trong muối khống hồ tan (dạng NH4+ và NO3-): Cây hấp thụ được.
+ Nitơ hữu cơ trong xác sinh vật: Cây không hấp thụ được.
→ Phương án B sai vì thực vật khơng có khả năng hấp thụ nitơ phân tử (N2).
Câu 9: B
Phân giải hiếu khí ở thực vật (đường phân và hơ hấp hiếu khí) xảy ra trong điều kiện có O2:


Đường phân
Nơi thực hiện Tế bào chất
Nguyên liệu Glucozơ, ADP, Pvc,
NAD+
Sản phẩm

2 axit piruvic,
2ATP, 2NADH

Chu trình Crep
Chất nền ti thể
2 Axit piruvic,
ADP, Pvc, NAD+,
FAD+, H2O
6CO2, 2ATP,
8NaDH, 2FADH2

!"â$&'ả'"'ế*+"í

Chuỗi chuyền
electron hơ hấp
Màng trong thi thể
O2, 10NADH,

2FADH2, ADP,
Pvc
NAD+, FAD+,
H2O, 34ATP.

- Phương trình tổng quát: C6H12O6
6CO2 + 6H2O + NL (36ATP + nhiệt).
+ Hô hấp hiếu khí (hơ hấp ti thể) bao gồm chu trình Crep và chuỗi chuyền electron,diễn ra
mạnh trong các mơ, cơ quan đang có hoạt động sinh lí mạnh.
+ Khi có O2, 2 phân tử axit piruvic đi từ tế bào chất vào ti thể đã tiêu tốn 2 ATP.
+ Hiđrô của NADH, FADH2 được chuyển đến chuỗi chuyền electron để ơxi hóa tạo ra nước
và tích lũy ATP, trong đó 1 NADH qua chuỗi truyền electron thì tổng hợp được 3 ATP, 1
FADH2 qua chuỗi truyền electron thì tổng hợp được 2 ATP.
+ H2O vừa là nguyên liệu, vừa là sản phẩm của q trình hơ hấp.
Câu 10: C
- Thủy tức có cơ quan tiêu hóa là túi tiêu hóa.
- Túi tiêu hóa:
+ Hình túi, cấu tạo từ nhiều tế bào.
+ Có một lỗ thơng duy nhất vừa làm chức năng miệng vừa làm chức năng hậu môn.
+ Trên thành túi có nhiều tế bào tuyến tiết ra enzim tiêu hóa.
- Túi tiêu hóa khơng có khả năng co bóp nên khơng có tiêu hóa cơ học.
- Q trình tiêu hóa:
+ Thức ăn qua lỗ miệng vào túi tiêu hóa.
+ Tiêu hóa ngoại bào (chủ yếu): Tế bào trên thành túi tiết ra enzim tiêu hóa để tiêu hóa hóa
học thức ăn.
+ Tiêu hóa nội bào: Thức ăn đang tiêu hóa dang dở tiếp tục được tiêu hóa nội bào trong tế bào
của thành túi tiêu hóa.
Câu 11: D
Phương án D khơng đúng vì q trình trao đổi khí qua bề mặt trao đổi khí theo cơ chế
khuếch tán. Ở giun đất, để khí O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua da cần phải có sự chênh

lệch về nồng độ O2 và CO2 giữa bên trong và bên ngoài cơ thể.
Ý D dùng chữ cân bằng là sai
Các em nhớ coi lại bài vận chuyển các chất qua màng của lớp 10 nhé.
Câu 12: D
Câu 13: C
A- không làm thay đổi tần số alen, thay đổi thành phần kiểu gen theo hướng tăng đồng giảm dị
B- không làm thay đổi tần số alen và thành phần của quần thể
C- làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, một alen trội có lợi
cũng có thể bị loại bỏ hồn tồn ra khỏi quần thể
D- làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể một cách chậm chạp
Câu 14: D. Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen


Câu 15: A
Câu 16: D
A- kí sinh
B- ức chế cảm nhiễm
C- sinh vật này ăn sinh vật khác
D- cạnh tranh khác loài
Câu 17: A
A- đúng
B- sai, sinh vật sản xuất bao gồm thực vật, tảo và một số loài vi khuẩn
C- sai, sinh vật kí sinh khơng được coi là sinh vật phân giải
D- sai, sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2
Câu 18: D
Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố khơng đồng đều trong mơi trường,
có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 19: B (III, IV)
(III) sai vì 1 chuỗi polipeptit thì chỉ do 1 riboxom tổng hợp
(IV) sai vì với mã kết thúc sẽ khơng có tARN nào tới cả, chỉ có yếu tố giải phóng có cấu hình

khơng gian giống tARN đi tới làm gãy mạch polipeptit giúp kết thúc quá trình dịch mã
Câu 20: D (I, III)
(IV) sai. Khi tế bào giảm phân, hàm lượng ADN trong nhân của giao tử giảm đi một nửa
so với tế bào ban đầu và hàm lượng ADN trong tế bào chất phân chia không đều nên nói
“ln” giảm 1 nửa là sai.
Câu 21: B (I, IV, VI)
- (I) Đúng. Gen điều hịa khơng có vùng vận hành.
- (II) Sai. Các gen khác operon có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác
nhau.
- (III) Sai. ADN mới có cấu trúc dạng vòng.
- (IV) Đúng. Ở SVNS, một gen điều hòa thường điều khiển một nhóm gồm nhiều gen cấu
trúc.
- (V) Sai. TB Nhân sơ chỉ có 1 ADN vùng nhân dạng trần, vịng, nên một gen chỉ có thể có
một alen trong một tế bào.
- (VI) Đúng. Vì ADN ở SV nhân sơ có dạng mạch kép.
Câu 22: D (I)
- Chỉ có (I) cho phép tạo ra được nhiều dịng thuần chủng khác nhau chỉ sau một thế hệ.
- Phương pháp (II) cần ít nhất qua 2 thế hệ mới thu được dòng thuần chủng.
- Các phương pháp (III), (IV), (V), (VI) thường khơng dùng để tạo dịng thuần chủng.
Câu 23: A (IV)
(I) sai. Vì nếu vào vùng khởi động làm cho enzyme phiên mã không nhận ra để khởi động PM.
(II) sai. Do có thể sai hỏng ngẫu nhiên hoặc bắt cặp nhầm
(III) sai. Có thể có lợi hại hoặc trung tính và tuỳ vào tổ hợp gen, mơi trường ...
(IV) đúng
(V) sai. Ví dụ đột biến giao tử chỉ truyền cho thế hệ sau khi nó được thụ tinh tạo hợp tử, hợp
tử có khả năng sống tạo con non.


(VI) sai. ĐB có thể khơng được biểu hiện ra kiểu hình
(VII) sai. ĐB cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho q trình tiến hóa

Câu 24: C (I, II, IV)
(I) đúng. Vì chiết cành là hình thức sinh sản sản sinh dưỡng nên đời con sẽ có kiểu gen giống
mẹ AaBb.
(II) đúng. Vì có thể thu được đời con có 9 loại KG trong đó có KG AABB.
(III) sai. Vì ni cấy hạt phấn rồi gây lưỡng bội hóa thì cây con sẽ có KG AABB, aabb hoặc
AAbb, aaBB.
(IV) đúng
Câu 25: D
A- sai vì thiếu
B- sai. Trong điều kiện mơi trường sống thuận lợi, thức ăn phân bố đồng đều, tập tính của lồi
ít có sự cạnh tranh, cá thể sẽ phân bố đồng đều trong quần thể. => Sai vì đây là phân bố ngẫu
nhiên.
C- Sai
Câu 26: A
10 chuỗi
ACF; ACGHI; ACGI; ACE; ADF; ADE; AE
BDF; BDE; BE
Câu 27: B Cả 4 ý đều đúng
Câu 28: B (I, II)
(I) và (II) đúng
(III) Sai. CLTN không làm xuất hiện alen mới
(IV) Sai. CLTN là nhân tố tiến hố có hướng
Câu 29: C (I, II, IV)
Các sự kiện (I), (II), (IV) được xem là bằng chứng sinh học phân tử, sự kiện (III) là bằng
chứng tế bào học.
Câu 30: D (I, II, III, V)
(I) đúng. Đường số 1 biểu thị sự biến động số lượng của quần thể thỏ và đường số 2 biểu thị
sự biến động số lượng của linh miêu do đường số 1 cho thấy số lượng cá thể lớn hơn và
thường biến động trước so với đường số 2 nên đặc trưng cho sự biến đổi của quần thể con
mồi.

(II) đúng. Sự biến động số lượng của cả hai loài đều là dạng biến động theo chu kỳ 9 – 10
năm.
(III) đúng. Sự biến số lượng của quần thể thỏ kéo theo sự biến động của quần thể linh miêu và
ngược lại, do mối quan hệ giữa hai loài là mối quan hệ giữa vật ăn thịt và con mồi nên xảy ra
hiện tượng khống chế sinh học.
(IV) sai. Quần thể thỏ thường đạt đến kích thước tối đa trước so với quần thể linh miêu.
(V) đúng. Giá trị kích thước lớn nhất mà quần thể thỏ đạt đến khoảng 155 nghìn con (năm
1865) gần gấp đơi so với giá trị kích thước lớn nhất của quần thể linh miêu (hơn 80 nghìn con
vào năm 1885).
Câu 31: B (1,2)
Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội hoàn toàn so với nhau, khoảng
cách gen giữa A và B là 40cM, khoảng cách giữa gen D và E là 20cM.


P:

-. 12



/0 34

x

-. 12



/0 34


AB AB
x
(f = 40%)
ab ab
AB = ab = 0,3
AB = ab = 0,3
Ab = aB = 0,2
Ab = aB = 0,2
A-B-= 0,59 ;

A-bb= 0,16 ;

aaB-= 0,16 ;

aabb= 0,09

DE DE
X (f = 20%)
de de
DE = de = 0,4
DE = de = 0,4
De = dE = 0,1
De = dE = 0,1
D-E-= 0,51 ;

D-ee= 0,09 ; ddE-= 0,09 ;

ddee= 0,16

1. Tỉ lệ cá thể đời con F1 mang 4 alen trội chiếm 22,8%.

4 alen trội = 4+0= 3+1= 2+2= 1+3= 0+4
• Xét 4+0 và 0+4
(

-. 34



-. 34

/0 12

)+(

/0 12

)= 0,32.0,42.2 = 2,88%

• Xét 3+1 và 1+3
(
(

-.
-0
-0
/0

+
+


-.
/.
/.
/0

14

).

34
12

).

14

+
+

32
34
12
32

= (0,3.0,2.2+0,3.0,2.2).(0,1.0,4.2+0,1.0,4.2) = 3,84%
= (0,3.0,2.2+0,3.0,2.2).(0,1.0,4.2+0,1.0,4.2) = 3,84%

• Xét 2+2
(


-.
/0

+

-0
/.

+

-0
-0

+

/.
/.

).

12
34

+

14
32

+


14
14

+

32
32

= (0,32.2+0,22.2+0,22.2).(0,42.2+0,12.2+0,12.2)

= 12,24%
→ Mang 4 alen trội chiếm 22,8% → (1) đúng
2. Đời con F1 có tất cả 100 loại kiểu gen khác nhau.
Số KG = Số THGT - CNO (x là số giao tử trùng)
-.
/0
12
34

x
x

-.

Số KG = 16 - CPO = 10

/0
12

SốKG=10.10=100→(2)đúng


Số KG = 16 - CPO = 10

34

3. Tỉ lệ cá thể F1 mang 1 trong 4 tính trạng trội chiến 5,64%
A-bbddee+ aaB-ddee + aabbD-ee + aabbddE- = (0,16.0,16).2 + (0,09.0,09).2 = 6,74%
→ (3) sai
4. Tỉ lệ cá thể F1 dị hợp 1 cặp gen và đồng hợp các cặp còn lại chiếm 8,72%.
(
(

-.
-0
-.
-.

+
+

-.
/.
/0
/0

+
+

-0
/0

-0
-0

+
+

/.
/0
/.
/.

).

).

12
12
12
14

+
+

34
34
12
32

+
+


32
32
14
34

+
+

14
14
32
34

= (0,3.0,2.2).4.(0,42.2+0,12.2) = 16,32%
= (0,32.2+0,22.2).(0,4.0,1.2).4 = 8,32%

→ Tổng = 24,64% → (4) sai
Câu 32: A
P: ♀X

DE

XdeBb x ♂XDEYBb


DE

de


De

dE

XDEXde x XDEY

X =X =x

XDE=Y=0,5

X =X =0,5-x

BbxBb→ 0,25BB:0,5Bb: 0,25bb
Mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội là trội hồn tồn, quá trình phát sinh và tạo giao tử bình
thường. Trong số những con đực F1, tỉ lệ con đực mang 2 alen trội chiếm 27,5%. Tỉ lệ con cái
mang 2 alen trội trong tổng số cái chiếm?
♂Q/$&O/R4$STộ'

=

Vổ$&♂

XDE Ybb+Xde YBB+XDe YBb+XdE YBb
50%

=

0,5.x.0,25.2+[(0,5−x).0,5.0,5].2
=
50%


27,5%

→ x = 0,45
Nếu xét tổng ♂ = 100% thì x = - 0,1 (loại)
Tỉ lệ

♀Q/$&O/R4$STộ'
Vổ$&♀

=

],^.N.],O^
XDE Xde bb
=
50%
^]%

= 11,25%

Câu 33: C
Xét phép lai ♂AaBbdd × ♀AabbDd.
Trong q trình giảm phân ở cơ thể ♂ diễn ra bình thường. Ở cơ thể ♀ có một số cá thể
mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân II, giảm phân I diễn ra bình thường.
- Ở cơ thể ♀ có một số tế bào không phân li trong GP II → loại giao tử bất thường (AA, aa, O);
các tế bào cịn lại giảm phân bình thường cho loại giao tử (A, a).
- Phép lai:
♂AaBbdd × ♀AabbDd
Giảm phân tạo giao tử ♂ (A, a)(B, b)(d)
♀ (AA, aa, O, A, a)(b)(D, d)

→ Số loại hợp tử đột biến = (AAA, AAa, Aaa, aaa, A, a). (Bb, bb). (Dd, dd) = 6.2.2 = 24
Câu 34: C
Tính trạng râu xồm do 1 gen gồm 2 alen quy định nằm trên NST thường
PTC: ♂AA (râu xồm) x ♀aa (ko râu xồm)
→ F1:
Aa
→ F1: 1 ♂ râu xồm : 1♀ ko râu xồm
F1xF1 → F2: 1 râu xồm : 1 ko râu xồm
Chọn những con ♂râu xồm ở F2 tạp giao với những con ♀ko râu xồm ở F2 thì tỉ lệ con ♀ ko râu
xồm chiếm tỉ lệ ?
PTC → F1 và F2 đều có tỉ lệ 1:1 nhưng F1 phân li không đều ở 2 giới → di truyền tính trạng chịu
ảnh hưởng của giới tính.
Quy ước gen
♂ AA,Aa: râu xồm; aa: ko râu xồm ♀ AA: râu xồm; Aa, aa: ko râu xồm
PTC: AA × aa → F1: 1 ♂ Aa : 1 ♀ Aa
♂FO 1AA ∶ 2Aa ∶ 1aa → KH♂3râuxồm ∶ 1korâuxồm.
F1xF1→ F2: 1AA : 2Aa : 1aa
♀FO 1AA ∶ 2Aa ∶ 1aa → KH♀1râuxồm ∶ 3korâuxồm.
i

O

j

j

i

O


j

j

♂ râu xồm F2 ( AA: Aa) × ♀ ko râu xồm F2 ( Aa: aa)
O

i

j

j

GF2: ( A: a)
O

^

i

O

j

j

( A: a)
O

^


O

i

m

l

l

O

in

F3: AA : Aa : aa → Tỉ lệ con ♀ko râu xồm (Aa+aa) = ( + ). =
l

l

l

Câu 35: C
Ở châu chấu, con ♀ có cặp NST giới tính là XX, con ♂ có cặp NST giới tính là XO.


+ Con ♀ có bộ NST 2n = 24 giảm phân bình thường cho các giao tử n = 12.
+ Con ♂ có bộ NST 2n = 23 giảm phân có cặp NST giới tính XO đều
i


khơng phân li trong giảm phân cho

giaotửn + 1 = 13: (XX)
P
j

giaotửn − 1 = 11: (O)
P

→ Tỉ lệ hợp tử chứa 23 NST = giao tử ♀ (12 NST) × ♂ (11 NST) =

j
P

Câu 36: A
PTC: Đỏ x Trắng → F1: 100% Hồng
→ Trội ko hoàn toàn → Quy ước gen AA: đỏ; Aa: hồng; aa: trắng
PTC: AA x aa → F1: Aa
F1xF1 → F2: 1AA: 2Aa: 1aa
Ở F2 chọn ngẫu nhiên X hạt, các hạt này mọc thành cây hoa đỏ và hoa hồng → trong X hạt
chọn ngẫu nhiên phải gồm những cây AA và Aa với tỉ lệ: xAA + yAa = 1.
Cho X hạt tự thụ qua 3 thế hệ, ở thế hệ cuối cùng có cây hoa trắng (aa) chiếm tỉ lệ =
v

→ aa (ở F3) = (

iu x
w
O


m
O]

m

). y = O] → y = 0,8 → Trong X hạt có 0,2 AA : 0,8Aa

→ Tỉ lệ của hạt mọc thành cây hoa hồng trong hỗn hợp X (Aa) = 80%.
Câu 37: D
Cho phép lai P ở ruồi giấm: ♀

-.
/0

CcDDX 2 X 4 x ♂

-0
/.

CcDdX 4 Y (ruồi đực ko hốn vị)

Đời con có thể có tối đa số loại kiểu gen và số loại kiểu hình lần lượt là bao nhiêu? Cho biết
mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hồn tồn, khơng xảy ra đột biến.

• ♀

-.
/0

x♂


-0
/.

→ Số KG = 4.2 - COO = 7 ; Số KH = 3 (A-B-; A-bb; aaB-)

• Cc x Cc → Số KG = 3 (CC; Cc; cc) ; Số KH = 2 (C-; cc)
• DD x Dd → Số KG = 2 (DD; Dd) ; Số KH = 1 (D-)
• X 2 X 4 x X 2 Y → Số KG = 4 (X 2 X 2 ;X 2 X 4 ;X 2 Y;X 4 Y) ; Số KH = 4
(1♀E−; 1♀ee; 1♂E−; 1♂ee)

→ Tổng số KG = 7.3.2.4 = 168 ;
Tổng số KH = 3.2.1.4 = 24
Câu 38: A
P: hoa tím, thân cao lai với nhau
→ F1:
37,5% tím, cao
18,75% tím, thấp
18,75% đỏ, cao
12,5% vàng, cao
6,25% vàng, thấp
6,25% trắng, cao
Biết tính trạng chiều cao cây do một cặp gen quy định.
• Xét tỉ lệ từng tính trạng
Tím: Đỏ: Vàng: Trắng = 9:3:3:1 → Tương tác bổ sung 9:3:3:1 → P: AaBb x AaBb
→ Quy ước gen A-B-: tím;
A-bb: đỏ;
aaB-: vàng;
aabb: trắng
|/}

j
D:cao > d: thấp
= →
V"ấ• i
P:DdxDd
• Tính tích các tỉ lệ tính trạng
„…!†Đ†

(9:3:3:1) x (3:1)
8 KH ≠ 6 KH (đề cho) → Ko PLĐL → Liên kết gen
→ (A,a) lk (D,d) hoặc (B,b) lk (D,d)


A. Các cặp gen qui định màu sắc hoa phân li độc lập trong quá trình giảm phân tạo giao
tử.
→ Đúng. Cặp gen (A,a) và (B, b) cùng qui định màu sắc hoa và PLĐL
B. Có hiện tượng liên kết khơng hồn tồn giữa một trong hai gen quy định tính trạng
màu sắc hoa với gen quy định chiều cao cây.
→ Sai. Nếu có hốn vị gen thì thu được tối đa 8 KH. Đề cho 6 KH → có hiện tượng liên kết
hoàn toàn giữa một trong hai gen quy định tính trạng màu sắc hoa với gen quy định chiều cao
cây.
C. Có hiện tượng liên kết hồn tồn hai cặp gen cùng qui định tính trạng màu sắc hoa.
→ Sai. Cặp gen (A, a) và (B, b) tương tác bổ sung theo tỉ lệ 9:3:3:1 → Aa và Bb PLĐL
D. Có hiện tượng 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST khác nhau qui định 2 tính trạng màu sắc
hoa và chiều cao cây.
→ Sai. F1 cho thiếu kiểu hình → cặp gen Aa hoặc Bb cùng nằm trên 1 cặp NST với cặp Dd và
liên kết gen hồn tồn.
Câu 39: B (1,2)
Quần thể tự thụ có P: 0,5AAB : 0,5 AaBb
1. Sau 1 thế hệ, quần thể có thể có tối đa 9 kiểu gen khác nhau.

→ (1) đúng.
2. Qua 2 thế hệ, tỷ lệ kiểu gen aabb ở đời F2 chiếm 9/128.
0,5 AABB
0,5 AaBb

$‰O

$‰O

0,5 AABB

0,5 (

v
vŠ w x
v
w
--‰//‰
‰ ;-/‰
w

Œ
v
vŠ w x
v
..‰00‰ w ‰ ;.0‰
w

Œ


j j

l

n n

iOn

→aabb=0,5. . =

→(2)đúng

)

3. Càng ở thế hệ sau, sự đa dạng di truyền trong quần thể càng tăng.
→ (3) sai. Tự thụ không làm tăng sự đa dạng di truyền.
4. Sau 1 thế hệ, tỉ lệ cá thể mang 1 alen trội ở đời F1 chiếm 10%.
0,5 AABB
0,5 AaBb

$‰i

$‰i

0,5 AABB

0,5 (

v
vŠ v v

w
w
--‰//‰
‰ ;-/‰
w
Œ
Œ
v
vŠ v v
w
..‰00‰ w ‰ ;.0‰
w
Œ
Œ

Câu 40: B (1,2)



Oi

i

PP
i O

i•
i

P P


i•

→Mang1alentrội:Aabb=0,5. . =
)

aaBb=0,5. . =
→Tổng=12,5%→(4)sai


Ngườisố4khôngmangalenbệnh
1

2

Dựa vào người 5, 6, 9 → A: bthường > a: bệnh ∈ NST thường
1. Khả năng người con gái (10) mang gen bệnh là 5/11.
i

O

i

P

P

P

[5] Aa x [6] Aa → AA: Aa: aa

i

i

i

O

O

O

j

j

•*'•ềi

[7] ( AA: Aa) x [8] ( AA: Aa)
(


ii

AA:

^
ii

„!


i

O

j

j

[8] ( AA: Aa)

j

i

O

i



P

P

j

j
^


iO

( A: a) ( A: a) →

Aa) → Người số (10) mang gen bệnh Aa =

ii

AA:

^
iO

Aa:

i
iO

aa

•*'•ềi

[10]

→ (1) đúng

2. Khả năng cặp vợ chồng (7), (8) sinh người con thứ 2 là con trai, không bị bệnh là
45,8333%
i


i

i

O

„! j

i

O

i



O

O

j

j

P
ii i

P
ii


j

j

iO

iO O

OP

[7] ( AA: Aa) x [8] ( AA: Aa)
→ Con trai không bị bệnh (A-) =

( A: a) ( A: a) →

. =

AA:

Người số (8) mang alen bệnh (Aa) = → (4) sai
j

iO

Aa:

= 45,8333%→ (2) đúng

3. Có thể biết chính xác kiểu gen của 5 người trong gia đình.
→ (3) sai. Có 6 người xác định được KG (1, 3, 4, 5, 6, 9)

4. Khả năng cá thể (8) mang alen bệnh là 18,18%.
O

^

i
iO

aa



×