Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

CÁCH HỌC PHIÊN ÂM IPA CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (888 KB, 3 trang )

HỌC PHIÊN ÂM IPA CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
@minh.lecong
I. Disclaimer
-

Tất cả những nội dung chia sẻ trong tài liệu này được mình tổng hợp từ Internet, và chia sẻ với
mục đích phi lợi nhuận.
Mình khơng sở hữu, hay tự sáng tạo những nôi dung trong tài liệu này, chỉ biên tập và bổ sung
những ghi chú, hướng dẫn theo kinh nghiệm bản thân
Để hiểu hơn về cách sử dụng tài liệu này, vui lịng xem tại kênh tiktok của mình.

II. Bảng phiên âm - Phonemic Chart
Cách sử dụng bản này để tra cứu:
1. In cái bảng bên dưới ra và dán ở bàn học, kẹp vào sách để luyện tập thường xuyên
2. Không luyện các âm độc lập mà hãy nhớ chúng với từng từ ví dụ trong bảng
3. Các lưu ý cơ bản cần nhớ:
a. Màu cam là nguyên âm, màu xanh là phụ âm
b. Cam có 3 sắc độ: nhạt nhất là âm ngắn, màu trung bình là âm dài (Thường có dấu “:”), và
màu đậm là nguyên âm đôi (đọc nối 2 âm đơn)
c. Màu xanh lá là âm vô thanh (cổ họng không rung), màu xanh biển là âm hữu thanh (cổ họng
có rung)
4. Mình khun nên xem video hướng dẫn của thầy Thắng: />
Page 1/3 | @minh.lecong


III. So sánh các âm trong Tiếng Anh với các âm trong Tiếng Việt
Lưu ý, đây chỉ là cách giúp nhớ và luyện tập trong giai đoạn đầu, không phải phát âm chuẩn hồn
tồn
1. Ngun âm
Âm


Cách đọc

Ví dụ

/ɪ /

đọc i như trong tiếng Việt (Nhưng ngắn hơn)

kit /kɪt/, bid bɪd/

/e /

đọc e như trong tiếng Việt

dress /dres/, test /test/

/æ /

e (kéo dài, âm hơi pha A)

bad /bæd/, have /hæv/

/ɒ /

đọc o như trong tiếng Việt

lot /lɒt/, hot /hɒt/

/ʌ /


đọc như chữ ă trong tiếng Việt

love /lʌv/, bus /bʌs/

/ʊ /

đọc như u (trịn mơi – kéo dài) trong tiếng Việt

good /ɡʊd/, put /pʊt/

/iː/

đọc i (kéo dài) như trong tiếng Việt

key /kiː/, please /pliːz/

/eɪ/

đọc như vần ây trong tiếng Việt

make /meɪk/ hate /heɪt/

/aɪ/

đọc như âm ai trong tiếng Việt

high /haɪ/, try /traɪ/

/ɔɪ/


đọc như âm oi trong tiếng Việt

choice /tʃɔɪs/, boy /bɔɪ/

/uː/

đọc như u (kéo dài) trong tiếng Việt

blue/bluː/, two /tuː/

/əʊ/

đọc như âm âu trong tiếng Việt

show /ʃəʊ/, no /noʊ/

/aʊ/

đọc như âm ao trong tiếng Việt

mouth/maʊθ/, now /naʊ/

/ɪə/

đọc như âm ia trong tiếng Việt

near /nɪə(r)/, here /hɪər/

/eə/


đọc như âm ue trong tiếng Việt

Ví dụ square /skweə(r)/, fair /feər/

/ɑː/

đọc như a (kéo dài) trong tiếng Việt

star /stɑːr/, car /kɑːr/

/ɔː/

đọc như âm o trong tiếng Việt

thought /θɔːt/, law /lɔː/

/ʊə/

đọc như âm ua trong tiếng Việt

poor /pʊə(r), jury /ˈdʒʊə.ri/

/ɜː/

đọc như ơ (kéo dài) trong tiếng Việt

nurse /nɜːs/, sir /sɜːr/

/ə /


đọc như ơ trong tiếng Việt

about /ə’baʊt/, butter /ˈbʌt.ər/

Page 2/3 | @minh.lecong


2. Phụ âm
Âm

Cách đọc

Ví dụ

/p /

đọc như chữ p của tiếng Việt

pen /pen/, copy /ˈkɒp.i/

/b /

đọc như chữ b của tiếng Việt

book /bʊk/, back /bæk/

/t /

đọc như chữ t của tiếng Việt


tea /tiː/, set /set/

/d /

đọc như chữ d của tiếng Việt

date /deɪt/, old /əʊld/

/k /

đọc như chữ c của tiếng Việt

keep /kiːp/, school /sku:l/

/g /

đọc như chữ g của tiếng Việt

get /ɡet/, go /ɡəʊ/

/ʧ /

đọc như chữ ch của tiếng Việt

church /ʧɜːʧ/, match /mætʃ/

/ʤ /

phát thành âm jơ (uốn lưỡi)


judge /dʒʌdʒ/, age /eiʤ/,

/f /

đọc như chữ f của tiếng Việt

fat /fæt/, rough/rʌf/

/v /

đọc như chữ v của tiếng Việt

van /væn/, heavy /ˈhev.i/

/θ /

đọc như chữ th của tiếng Việt

thing /θɪn/, author /ˈɔː.θər/

/ð /

đọc như chữ d của tiếng Việt

that /ðæt/, smooth /smuːð/

/s /

đọc như chữ s của tiếng Việt


son /sʌn/, cease, sister

/z /

đọc như chữ zờ của tiếng Việt

zoo /zuː/, roses /rəʊz/

/ʃ /

đọc như s (uốn lưỡi) của tiếng Việt

ship /ʃɪp/, sure /ʃɔː(r)/

/ʒ /

đọc như d (uốn lưỡi để bật âm) của tiếng Việt

pleasure /’pleʒə(r), vision
/ˈvɪʒ.ən/

/h /

đọc như h của tiếng Việt

hot /hɒt/, whole /həʊl/

/m /

đọc như m của tiếng Việt


more /mɔːr/, mine /maɪn/

/n /

đọc như n của tiếng Việt

nine /naɪn/, sun /sʌn/

/ŋ /

Vai trò như vần ng của tiếng Việt (chỉ đứng cuối từ)

ring /riŋ/, long /lɒŋ/

/l /

đọc như chữ L của tiếng Việt

live /lɪv/, like /laɪk/

/r /

đọc như chữ r của tiếng Việt

rich /rɪtʃ/, rose /rəʊz/

/j /

đọc như chữ z (nhấn mạnh) – hoặc kết hợpvới chữ u → ju –

đọc iu

yet /jes/, use /ju:z/

/w /

đọc như chữ g~u (đọc gần giống “gùa”) trong tiếng Việt,

one /wʌn/, queen /kwiːn/

Page 3/3 | @minh.lecong



×