1
2. Thương hiệuvàsảnphẩm
I. Thương hiệu và thành phầnthương hiệu
II. Khái quát về sảnphẩmtrongtiếpthị
2.1.Khái niệmsảnphẩm
2.2. Sảnphẩm theo quan điểmtiếpthị
III. Những quyết định cơ bảnvề sảnphẩm
3.1. Quyết định về chủng loại và danh mụcsảnphẩm
3.2. Quyết định phát triểnsảnphẩmmới
3.3. Thiếtkế sảnphẩm
3.4. Quyết định về bao gói sảnphẩm
3.5. Quyết định về dịch vụ khách hàng
3.6. Các quyết định về nhãn hiệusảnphẩm
2. Thương hiệuvàsảnphẩm (tt)
IV. Chu kỳ sống củasảnphẩm
4.1. Khái niệm
4.2. Đặc điểmcủa các giai đoạntrongchukỳ sống sảnphẩm
4.3. Ý nghĩacủaviệc nghiên cứuchukỳ sống củasảnphẩm
4.4. Các chiếnlượctiếpthị trong từng giai đoạnsống củasảnphẩm
V. Sảnphẩm công nghệ sinh học
5.1. Khái niệmsảnphẩm công nghệ sinh học
5.2. Vai trò của công nghệ sinh họchiện đại trong việcsảnxuấtcácsảnphẩm
công nghệ sinh học
5.3. Mối quan tâm vềđạo đứcvàmôitrường trong việcsảnxuấtsảnphẩm CNSH
5.3. Các loạisảnphẩm công nghệ sinh học
Kháng sinh
Đồ uống lên men
Thựcphẩmlênmen
Nhiên liệusinhhọc
Khí sinh học (Biogas)
Kháng thểđơndòng
Kháng thểđadòng
Protein tái tổ hợp
Genetically modified organisms (GMO)
Sảnphẩm khác
IV. Chu kỳ sống củasảnphẩm
4.1. Khái niệm
4.2. Đặc điểmcủa các giai đoạn trong chu
kỳ sống sảnphẩm
4.3. Ý nghĩacủaviệc nghiên cứuchukỳ
sống củasảnphẩm
4.4. Các chiếnlượctiếpthị trong từng giai
đoạnsống củasảnphẩm
2
¾ Chu kỳ sống củasảnphẩmlàthuậtngữ mô tả
sự biến đổicủa doanh số tiêu thụ và lợinhuận
kể từ khi sảnphẩm được tung ra thị trường cho
đến khi nó phải rút lui khỏithị trường.
¾ Nói cách khác, chu kỳ sống củasảnphẩmlà
khoảng thờigiansảnphẩmtồntạitrênthương
trường, kể từ khi nó đượcgiớ
ithiệuvớikhách
hàng tới lúc nó không còn đượcthị trường chấp
nhậnnữa.
IV. Chu kỳ sống củasảnphẩm
Khái niệm
¾ Giai đoạngiớithiệu
¾ Giai đoạntăng trưởng
¾ Giai đoạn bão hòa
¾ Giai đoạn suy thoái
IV. Chu kỳ sống củasảnphẩm
Đặc điểmcủa các giai đoạntrongchukỳ sống sảnphẩm
Để có thể nói rằng sảnphẩmcóchukỳ sống
cầnphảikhẳng định bốn điểm sau:
¾ Các sảnphẩmcóchukỳ sống hữuhạn.
¾ Mứctiêuthụ sảnphẩmtrải qua những giai đoạn khác
biệt, mỗigiaiđoạn đặtratháchthức, cơ hộivàvấn đề
khác nhau đốivớingười bán.
¾ Lợi nhuậntăng và giảm trong những giai đoạn khác
nhau củachukỳ sống củasảnphẩm.
¾ Sảnphẩm đòi hỏichiếnlượ
ctiếpthị, tài chính, sản
xuất, cung ứng và nhân sự khác nhau trong mỗigiai
đoạncủachukỳ sống.
IV. Chu kỳ sống củasảnphẩm
3
Chu kỳ sống củamứctiêuthụ và lợi nhuận
Chu kỳ sống củamứctiêuthụ và lợinhuận
Giai đoạngiớithiệu
¾ Bắt đầu khi công ty tung sảnphẩmrathị trường
¾ Doanh thu củasảnphẩmrấtthấp, tốc độ tăng
chậm, chưacólợi nhuậnvìchi phígiớithiệu
cao.
¾ Nguyên nhân:
•Vấn đề kỹ thuậtchưahoànchỉnh
• Qui trình sảnxuấtchưa ổn định
•Khóthiếtlậphệ thống phân phối
Giai đoạntăng trưởng
¾Là thờikỳ mà sảnphẩm đượcthị trường
chấpnhậnvàđượctiêuthụ mạnh
¾Lợi nhuậnthuđượctừ sảnphẩmtăng
4
Giai đoạnbãohòa
¾Xuấthiệnkhitốc độ tăng trưởng giảmdần
và doanh thu của ngành đạtcựctrị.
¾Lợi nhuậnthuđượctừ sảnphẩmtăng
chậm, đạtcựctrị, giảmdần trong giai
đoạn này.
Giai đoạn suy thoái
¾Xuấthiện khi doanh thu và lợi nhuậnthu
từ sảnphẩmgiảmmạnh
Đặc điểmcủacácgiaiđoạnchukỳ sảnphẩm
GiảmỔn địnhTăng dầnÍtĐốithủ cạnh
tranh
Chấp
nhận
trễ
Số đôngTiên phong
sớm
Khai pháKhách hàng
GiảmCaoTăng dầnLỗLợi nhuận
ThấpThấpTrung bìnhCaoChi phí/khách
hàng
GiảmĐạtcựctrịTăng nhanhThấpDoanh thu
Suy
thoái
Bão hòaTăng
trưởng
Giớithiệu
Các giai đoạn
Đặc điểm
5
Các dạng phổ biếncủachukỳ sống
sảnphẩm
Các dạng chu kỳ sống
Các dạng phổ biếncủachukỳ sống
sảnphẩm
Các dạng chu kỳ sống
4.3. Ý nghĩacủaviệc nghiên cứuchukỳ
sống củasảnphẩm
Giúp doanh nghiệphiểurõhơnvề:
-Thị trường, khách hàng
-Những động thái cạnh tranh trong từng
giai đoạnpháttriển
Chiếnlượctiếpthịđặcthù
=> tăng khả năng sinh lờicủasảnphẩm
6
Giai
Giai
đo
đo
ạ
ạ
n
n
gi
gi
ớ
ớ
i
i
thi
thi
ệ
ệ
u
u
Ít
Đốithủ cạnh
tranh
Người thích cái mới
Khách hàng
Âm (lỗ)
Lợinhuận
Chi phí cho mỗi
khách hàng cao
Chi phí
Thấp
Doanh số
Đặc điểm
Nhậnthứcvàthử sảnphẩm
Mụctiêumarketing
Nhiều khuyếnmại để
thu hút dùng thử
Khuyếnmại
Nâng cao nhậnthứcvề
sảnphẩm cho những
ngườichấpnhận cái
mớI và nhà bán buôn
Quảng cáo
Kênh phân phốichọn
lọc
Phân phối
Trên cơ sở chi phí
Giá
Sảnphẩmcơ bản(đơn
giản)
Sảnphẩm
Các chiếnlược
marketing
4.4. Các chiếnlượctiếpthị trong từng giai
đoạnsống củasảnphẩm
4.4. Các chiếnlượctiếpthị trong từng giai
đoạnsống củasảnphẩm
Chiếnlượcthẩm
thấuchậm
Chiếnlượcthẩm
thấu nhanh
Thấp
Chiếnlượchớt
ván chậm
Chiếnlượchớt
ván nhanh
Cao
Giá
ThấpCao
Chiêu thị
Giai đoạngiớithiệu
Nguồn: Kotler P. & ctv, 1996. Marketing Management, An Asian Perspective,
Singapore: Prentice Hall, trang 435.
Tăng lên
Đốithủ
cạnh tranh
Những ngườichấp
nhận cái mới
Khách hàng
LợI nhuậntăng
Lợinhuận
Chi phí trung bình
trên mỗI khách
hàng
Chi phí
Tăng rất nhanh
Doanh số
Đặc điểm
Tối đahóathị phần
Mụctiêumarketing
Giảmgiáđể có được
khách hàng có nhu cầu
lớn
Khuyếnmại
Nâng nhậnthứcvàmối
quan tâm củacả thị
trường
Quảng cáo
Kênh phân phối đạitrà
Phân phối
Giá thâm nhậpthị
trường
Giá
Mở rộng đặctínhcho
sảnphẩm, dịch vụ, bảo
hành
Sảnphẩm
Các chiếnlượcmarketing
Giai
Giai
đo
đo
ạ
ạ
n
n
tăng
tăng
trư
trư
ở
ở
ng
ng
4.4. Các chiếnlượctiếpthị trong từng giai
đoạnsống củasảnphẩm
7
4.4. Các chiếnlượctiếpthị trong từng giai
đoạnsống củasảnphẩm
Giai đoạntăng trưởng
Nâng cao chấtlượng sảnphẩm, tạo thêm các đặctrưng bổ
sung cho sảnphẩm, cảitiếnmẫumã, kiểu dáng.
Xâm nhậpvàocácthị trường mới
Mở rộng kênh phân phốihiệncóvàxâmnhập kênh phân
phốimới
Chuyểnquảng cáo từ nhậnbiếtvề sảnphẩm, thương hiệu
sang thuyếtphục tiêu dùng
Hạ giá thích hợpnhằm kích thích khách hàng có độ nhạy
giá cả cao
Ổn định, bắt đầu
giảm
Đốithủ cạnh
tranh
Sốđông những
ngườIbậc trung
Khách hàng
Lợi nhuận cao
Lợinhuận
Chi phí trên mỗi
khách hàng giảm
Chi phí
Đạt đỉnh cao về
doanh số
Doanh số
Đặc điểm
Tối đahóalợi nhuận, bảovệ thị
phần
Mụctiêumarketing
Tăng khuyếnmại để
khuyến khích chuyển
sang dùng thương
hiệucủamình
Khuyếnmại
Nhấnmạnh vào sự
khác biệtvề thương
hiệuvàcáclợiích
Quảng cáo
Phát triểnkênhphân
phốimạnh hơnnữa
Phân phối
Giá phù hợpvới đối
thủ cạnh tranh mạnh
nhất
Giá
Đadạng hóa tên sản
phẩmvàchủng loạI
Sảnphẩm
Các chiếnlượcmarketing
Giai
Giai
đo
đo
ạ
ạ
n
n
bão
bão
hòa
hòa
4.4. Các chiếnlượctiếpthị trong từng giai
đoạnsống củasảnphẩm
Giảm
Đốithủ cạnh
tranh
Lạchậu
Khách hàng
LợI nhuậngiảm
Lợinhuận
Chi phí trên mỗI
khách hàng giảm
Chi phí
Doanh số giảm
Doanh số
Đặc điểm
Giảm chi và giữ thương hiệu
Mụctiêumarketing
Giảm khuyếnmại
đếnmứcthấpnhất
Khuyếnmại
Giảmquảng cáo đến
mứcvừa đủ để lưu
giữ những khách
hàng trung thành
Quảng cáo
Chọnlọc: loạibớt
những cửahàng
không có lợi nhuận
Phân phối
Giảmgiá
Giá
Loạibớtnhững mẫu
kém
Sảnphẩm
Các chiếnlượcmarketing
Giai
Giai
đo
đo
ạ
ạ
n
n
suy
suy
tho
tho
á
á
i
i
4.4. Các chiếnlượctiếpthị trong từng giai
đoạnsống củasảnphẩm
8
Thảoluận
Chiếnlượctiếpthị làm thay đổichukỳ sản
phẩm hay chu kỳ sảnphẩm quyết định
chiếnlượctiếpthị? Hãy biệnluậnvàcho
các ví dụ minh họa
V. Sảnphẩm công nghệ sinh học
5.1. Khái niệmsảnphẩm công nghệ sinh học
5.2. Vai trò của công nghệ sinh họchiện đại trong việc
sảnxuấtcácsảnphẩm công nghệ sinh học
5.3. Mối quan tâm vềđạo đứcvàmôitrường trong việc
sảnxuấtsảnphẩm CNSH
5.3. Các loạisảnphẩm công nghệ sinh học
¾ Kháng sinh
¾ Đồ uống lên men
¾ Thựcphẩmlênmen
¾ Nhiên liệusinhhọc
¾ Khí sinh học (Biogas)
¾ Kháng thểđơn dòng
¾ Kháng thểđadòng
¾ Protein tái tổ hợp
¾ Genetically modified organisms (GMO)
¾ Sảnphẩmkhác…
Khái niệmsảnphẩm CNSH
Sp CNSH đượchiểulàsảnphẩm được
tạoratừ công nghệ có sử dụng các quá
trình sinh họccủatế bào sinh vật
9
5.2. Vai trò củacôngnghệ sinh họchiện
đạitrongviệcsảnxuấtcácsảnphẩm công
nghệ sinh học
5.3. Mốiquantâmvềđạo đứcvàmôi
trường trong việcsảnxuấtsảnphẩm CNSH
Các sảnphẩm CNSH
Theo đốitượng CNSH
CNSH phân tử
(Công nghệ gen &
ứng dụng kỹ thuậtdi
truyền)
CNSH
protein và
enzym
Các protein, vaccine tái tổ hợp; các chế
phẩm dùng chẩn đoánvàtrị liệu; các vi
sinh vật, động thựcvật chuyển gen
Các protein của máu; vaccine và kháng
thể; hormone và nhân tố tăng trưởng;
interferon; interleukin; protein dùng cho
phân tích; protein không xúc tác
Các enzym công nghiệpnhư protease,
amylase, pectinase;…; các enzym cốđịnh
(immobilized enzymes); các enzym từ vi
sinh vậtcực đoan (extremophiles)
Cảmbiếnsinhhọc (biosensor)
10
Các loạithựcphẩmlênmen cổ truyền(rượu, bia,
fomat, tương chao…), các enzym, các acid hữucơ,
các amino acid, các thuốc kháng sinh, các
biopolymer, hay sinh khốitế bào vi sinh làm protein,
kể cả nấmtrồng…
CNSH
thựcvật
CNSH
động vật
CNSH vi
sinh vật
Các sảnphẩm CNSH (tt)
Các cây vi nhân giống trong ống nghiệm, các
dòng tế bào từ nuôi hạtphấn, các dòng tế bào
thựcvật được nuôi in vitro ứng dụng trong nhân
và chọngiống
Các interferon, hormone chiếttáchtừ nuôi tế bào
động vật, vaccine virus, các kháng thểđơn dòng,
các tế bào gốc được nuôi tạo dòng động vật, chẩn
đoán nhanh đực cái, chuyển phôi, ghép phôi…
Theo đốitượng CNSH
Các sảnphẩm CNSH
Nông nghiệp
Hạtgiống lai
Thuốctrừ sâu sinh học
Phân sinh học
Nhân giống cây trồng
Công nghiệp
Enzym công nghiệp
polymers
nhiên liệusinhhọc
Sảnphẩmlênmen
Môi trường
Cảibiếnsinhhọc (bioremendation)
Cảmbiếnsinhhọc (biosensors)
…
Theo lĩnh vực
Y dược
¾ Chẩn đoán y học: các công cụ chẩn đoán dựatrênAND,
enzym, miễndịch học
¾ Dự phòng bệnh: vacin
¾ Điềutrị bệnh: các công cụ và nềntảng cần cho:
Liệuphápgen
Liệuphápmiễndịch
Liệupháptế bào gốc
¾ Dượcphẩm:
Dượcphẩmtáitổ hợp: hormon, enzym
Thuốccónguồngốctừ vi sinh vật: kháng sinh, enzym, vitamin,
probiotic…
Hệ thống chuyểngiaothuốc
Các dượcliệuquýbằng con đường nuôi cấy mô, nuôi cấytế bào
…
Các sảnphẩm CNSH (tt)
Theo lĩnh vực
11
Tăng
Tăng
cư
cư
ờ
ờ
ng
ng
s
s
ứ
ứ
c
c
đ
đ
ề
ề
kh
kh
á
á
ng
ng
cho
cho
cơ
cơ
th
th
ể
ể
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
v
v
ậ
ậ
t
t
.
.
S
S
ả
ả
n
n
xu
xu
ấ
ấ
t
t
kh
kh
á
á
ng
ng
th
th
ể
ể
t
t
ừ
ừ
lòng
lòng
đ
đ
ỏ
ỏ
tr
tr
ứ
ứ
ng
ng
g
g
à
à
C
C
ả
ả
i
i
t
t
ạ
ạ
o
o
th
th
ụ
ụ
quan
quan
(
(
cơ
cơ
quan
quan
c
c
ả
ả
m
m
th
th
ụ
ụ
)
)
.
.
S
S
ả
ả
n
n
xu
xu
ấ
ấ
t
t
kh
kh
á
á
ng
ng
th
th
ể
ể
ch
ch
ố
ố
ng
ng
b
b
ệ
ệ
nh
nh
do
do
E.coli
E.coli
(
(
B
B
ệ
ệ
nh
nh
tiêu
tiêu
ch
ch
ả
ả
y
y
trên
trên
heo
heo
do
do
E. Coli
E. Coli
)
)
Nghiên
Nghiên
c
c
ứ
ứ
u
u
s
s
ả
ả
n
n
xu
xu
ấ
ấ
t
t
kh
kh
á
á
ng
ng
th
th
ể
ể
ch
ch
ố
ố
ng
ng
b
b
ệ
ệ
nh
nh
đư
đư
ờ
ờ
ng
ng
ru
ru
ộ
ộ
t
t
do virus (rotavirus)
do virus (rotavirus)
trên
trên
heo
heo
.
.
Tr
Tr
ứ
ứ
ng
ng
g
g
à
à
gi
gi
à
à
u
u
kh
kh
á
á
ng
ng
th
th
ể
ể
ch
ch
ố
ố
ng
ng
b
b
ệ
ệ
nh
nh
đư
đư
ợ
ợ
c
c
s
s
ả
ả
n
n
xu
xu
ấ
ấ
t
t
ở
ở
Nh
Nh
ậ
ậ
t
t
B
B
ả
ả
n
n
b
b
ở
ở
i
i
Công
Công
ty
ty
GHEN
GHEN
http://
http://
www.ghen.co.jp/en/ingredients/index.html
www.ghen.co.jp/en/ingredients/index.html
Qui
Qui
tr
tr
ì
ì
nh
nh
s
s
ả
ả
n
n
xu
xu
ấ
ấ
t
t
tr
tr
ứ
ứ
ng
ng
g
g
à
à
gi
gi
à
à
u
u
kh
kh
á
á
ng
ng
th
th
ể
ể
SPF
12
S
S
ả
ả
n
n
xu
xu
ấ
ấ
t
t
tr
tr
ứ
ứ
ng
ng
g
g
à
à
th
th
ự
ự
c
c
ph
ph
ẩ
ẩ
m
m
ch
ch
ứ
ứ
c
c
năng
năng
,
,
ăn
ăn
đ
đ
ể
ể
phòng
phòng
b
b
ệ
ệ
nh
nh
,
,
ăn
ăn
đ
đ
ể
ể
ch
ch
ữ
ữ
a
a
b
b
ệ
ệ
nh
nh
ở
ở
Nh
Nh
ậ
ậ
t
t
B
B
ả
ả
n
n
Ph
Ph
ả
ả
n
n
ứ
ứ
ng
ng
gi
gi
ữ
ữ
a
a
kh
kh
á
á
ng
ng
nguyên
nguyên
v
v
à
à
kh
kh
á
á
ng
ng
th
th
ể
ể
S
S
ả
ả
n
n
xu
xu
ấ
ấ
t
t
tr
tr
ứ
ứ
ng
ng
g
g
à
à
gi
gi
à
à
u
u
kh
kh
á
á
ng
ng
th
th
ể
ể
đ
đ
ể
ể
phòng
phòng
ch
ch
ố
ố
ng
ng
b
b
ệ
ệ
nh
nh
t
t
ậ
ậ
t
t
cho
cho
ngư
ngư
ờ
ờ
i
i
v
v
à
à
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
v
v
ậ
ậ
t
t
13
Quan
Quan
h
h
ệ
ệ
gi
gi
ữ
ữ
a
a
kh
kh
á
á
ng
ng
nguyên
nguyên
v
v
à
à
kh
kh
á
á
ng
ng
th
th
ể
ể
trong
trong
cơ
cơ
th
th
ể
ể
con
con
ngư
ngư
ờ
ờ
i
i
Tr
Tr
ứ
ứ
ng
ng
g
g
à
à
gi
gi
à
à
u
u
kh
kh
á
á
ng
ng
th
th
ể
ể
đ
đ
ể
ể
phòng
phòng
v
v
à
à
ch
ch
ố
ố
ng
ng
b
b
ệ
ệ
nh
nh
do vi
do vi
khu
khu
ẩ
ẩ
n
n
v
v
à
à
virus
virus
gây
gây
b
b
ệ
ệ
nh
nh
Vi
Vi
khu
khu
ẩ
ẩ
n
n
gây
gây
b
b
ệ
ệ
nh
nh
t
t
ấ
ấ
n
n
công
công
t
t
ế
ế
b
b
à
à
o
o
niêm
niêm
m
m
ạ
ạ
c
c
ru
ru
ộ
ộ
t
t
v
v
à
à
gây
gây
m
m
ấ
ấ
t
t
nhi
nhi
ề
ề
u
u
nư
nư
ớ
ớ
c
c
,
,
tiêu
tiêu
ch
ch
ả
ả
y
y
,
,
gi
gi
ả
ả
m
m
h
h
ấ
ấ
p
p
thu
thu
.
.
14
Vi
Vi
khu
khu
ẩ
ẩ
n
n
b
b
ệ
ệ
nh
nh
b
b
ị
ị
kh
kh
á
á
ng
ng
th
th
ể
ể
đ
đ
ặ
ặ
c
c
hi
hi
ệ
ệ
u
u
trong
trong
lòng
lòng
đ
đ
ỏ
ỏ
k
k
ế
ế
t
t
d
d
í
í
nh
nh
v
v
à
à
l
l
à
à
m
m
vô
vô
ho
ho
ạ
ạ
t
t
ch
ch
ú
ú
ng
ng
Virus
Virus
gây
gây
b
b
ệ
ệ
nh
nh
t
t
ấ
ấ
n
n
công
công
niêm
niêm
m
m
ạ
ạ
c
c
ru
ru
ộ
ộ
t
t
l
l
à
à
cho
cho
t
t
ế
ế
b
b
à
à
o
o
niêm
niêm
m
m
ạ
ạ
c
c
v
v
ỡ
ỡ
tung
tung
,
,
gây
gây
tiêu
tiêu
ch
ch
ả
ả
y
y
Ăn
Ăn
lòng
lòng
đ
đ
ỏ
ỏ
tr
tr
ứ
ứ
ng
ng
c
c
ó
ó
kh
kh
á
á
ng
ng
th
th
ể
ể
đ
đ
ặ
ặ
c
c
hi
hi
ệ
ệ
u
u
s
s
ẽ
ẽ
l
l
à
à
m
m
vô
vô
ho
ho
ạ
ạ
t
t
c
c
á
á
c
c
virus
virus
gây
gây
b
b
ệ
ệ
nh
nh
đư
đư
ờ
ờ
ng
ng
ru
ru
ộ
ộ
t
t
15
Biosensor
Là thiếtbị có sử dụng phản ứng sinh hóa chuyên biệt. Phản ứng đó
sử dụng các enzym, các thành phầncủahệ thống miễndịch, tế bào,
cơ quan hoặc toàn bộ tế bào để phát hiện ra hợpchấtliênkếtvớinó
dựavàodấuhiệu (điện, nhiệt, quang…)
Nguồn: PAC, 1992, 64, 148 (Glossary for chemists of terms used in biotechnology.)
Mô tả biosensor
Analyte
Sample
handling/preparation
Detection
Signal
Analysis
Response
The Analyte
What do you want to detect?
Molecule
Protein, toxin, peptide, vitamin, sugar, metal ion
Cholera toxin Glucose
16
Sample handling
How to do deliver the analyte to the sensitive region?
•(Micro) fluidics
•Concentration (increase/decrease)
•Filtration/selection
Detection/Recognition
How do you specifically recognize the analyte?
Antibody
Enzyme
Active site
Fab
Fc
Cell
Membrane receptors
Polymer/Hydrogel
Competitive binding
Signal
How do you know there was a detection?
Specific recognition?
Often the detector is immobilized on a solid support/sensor
Common signaling principles
Optical (SPR, ELM, IR)
Electrical (Voltammetry, Potentiometry,
Conductivity)
Electromechanical (QCM)
Thermal
Magnetic
Pressure
17
Avoiding false signals
Specific recognition
Non specific signal
False specific recognition?
Improving performance
vv
v
Inert background
Highly specific detection
Secondary signal amplifier
Magnectic bead,
fluorecent dye,
enzyme etc
Regeneration or single use?
vv
v
Break binding
Low and high pH buffers
pH~1 and pH~13
18
Ví dụ biosensor
Que thử thai
Phát hiện protein hCG có
trong nước tiểu
Thiết bị kiểm tra hàm lượng glocose
(dành cho người bị tiểu đường)
Kiểm tra mức glucose có
trong máu.
Ví dụ sảnphẩm CNSH khác