BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – TIN HỌC TP.HCM
Lê Trương Ngọc Thảo
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ
VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI
CỦ CHI NĂM 2016
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 06 năm 2017
i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – TIN HỌC TP.HCM
Lê Trương Ngọc Thảo
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢN HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ
VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI
CỦ CHI
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Chuyên ngành: Kế toán
Mã ngành: 52 34 03 01
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 06 năm 2017
ii
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – TIN HỌC TP.HCM
Giảng viên hướng dẫn: T.S NGUYỄN THỊ TUYẾT NHƯ
Khóa luận tốt nghiệp được bảo vệ tại Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học
Tp.HCM, ngày 30 tháng 06 năm 2017
Thành phần Hội đồng đánh giá Khóa luận tốt nghiệp gồm:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Khóa luận tốt nghiệp)
Họ và tên
TT
Chức danh Hội đồng
1
ThS. Lý Phát Cường
Chủ tịch
2
ThS. Võ Đình Phụng
Giảng viên phản biện
3
ThS. Phan Minh Đạt
Ủy viên
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Khóa luận tốt nghiệp sau khi Báo cáo
đã được sửa chữa (nếu có).
Chủ tịch Hội đồng đánh giá KL
ThS. Lý Phát Cường
iii
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ – TIN HỌC TPHCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ – TÀI CHÍNH
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
----------------------------------
-----------------------------------
Tp.HCM, ngày …… tháng …… năm 201…
NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên:
LÊ TRƯƠNG NGỌC THẢO
Ngày, tháng, năm sinh:
Nơi sinh: TP.HCM
21/02/1995
Chuyên ngành: Kế toán
I-
Giới tính: NỮ
MSSV: 13DH301194
Tên đề tài: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG
NGHIỆP THƯƠNG MẠI CỦ CHI NĂM 2016.
II-
Nhiệm vụ và nội dung:
III- Ngày giao nhiệm vụ:
IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ:
V-
Giảng viên hướng dẫn: TS. NGUYỄN THỊ TUYẾT NHƯ
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
KHOA KINH TẾ – TÀI CHÍNH
(Họ tên và chữ ký)
(Họ tên và chữ ký)
TS. NGUYỄN THỊ TUYẾT NHƯ
iv
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu báo
cáo kiến tập được thực hiện tại Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp –
Thương mại Củ Chi, khơng sao chép bất kỳ nguời khác.
Tơi hồn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.
Sinh viên thực hiện Khóa luận
Lê Trương Ngọc Thảo
v
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý Ban giám hiệu và quý
thầy cô tại Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TpHCM, đặc biệt là cảm ơn đến các
thầy cô trong khoa Kinh tế - Tài chính đã truyền đạt cho em những kiến thức bổ ích
cũng như tạo điều kiện cho em có được cơ hợi thực tập để có thể tiếp xúc với thực tế
công việc và học tập kinh nghiệm. Em cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Ban lãnh
đạo Công ty Cổ Phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - Thương mại Củ Chi, các anh
chị phịng Tài chính - Kế toán đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn em các nghiệp vụ tại
cơng ty trong suốt thời gian thực tập, cũng như hỗ trợ và cung cấp cho em những kiến
thức thực tế và sớ liệu để em có thể hồn thành khóa ḷn tớt nghiệp.
Trong q trình thực tập và báo cáo, ắt hẳn em có thiếu sót do kiến thức cịn
hạn chế và thiếu kinh nghiệm. Rất mong nhận được ý kiến góp ý của Ban lãnh đạo
Cơng ty Cổ Phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - Thương mại Củ Chi cũng như
các thầy cô trong khoa Kinh tế - Tài chính.
Ći cùng, em xin mợt lần nữa gửi lời cảm ơn và chúc sức khỏe đến Ban lãnh
đạo Công ty Cổ Phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - Thương mại Củ Chi, các anh
chị phòng Kế tốn – Tài chính và các thầy cơ trong khoa Kinh tế - Tài chính trường
đại hoc Ngoại ngữ - tin học Tp. HCM.
Em xin cảm ơn!
Tác giả
Sinh viên Lê Trương Ngọc Thảo
vi
TÓM TẮT
Hiểu được tầm quan trọng của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
trong mỗi doanh nghiệp em đã chon đề tài “Kết toán toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Thương mại Củ Chi
năm 2016”. Mục tiêu của để tài là nói lên các vấn đề phát sinh thực tế tại công ty liên
quan đến xác định kết quả kinh doanh trong năm 2016, từ đó có thể so sánh và biết
được sự phát triển của công ty trong năm 2016.
Kết cấu đề tài gồm 4 chương: Ở chương 1 em đã giới thiệu khái qt về cơng
ty, lịch sử hình thành và phát triển, bợ máy quản lý nói chung và bợ máy kế tốn nói
riêng, các chính sách kế tốn áp dụng tại công ty.
Ở chương 2 căn cứ vào thông tư 200/2014/TT-BTC để trình bày cơ sở lý thuyết
về kết toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh, nêu lên các khái niệm, tài khoản sử
dụng, nguyên tắc hạch toán và chứng từ sử dụng để hạch toán vào sổ sách.
Kế đến là chương 3, nêu lên các quy tắc ghi nhận các tài khoản thực tế ở công ty,
dựa vào số liệu từ sổ sách, chứng từ, báo cáo tài chính của cơng ty tại năm 2016 để
trình bày có hệ thớng các các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, sổ sách, gải thích các biến
đợng có trên sổ cái nhằm phản ánh thực trạng kết quả kinh doanh năm 2016 của công
ty.
Cuối cùng là chương 4, tiến hành so sánh giữa lý thuyết và thực tế tình hình tại
cơng ty để tìm ra ưu điểm, nhược điểm và đưa ra những kiến nghị đóng góp với công
ty.
vii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Công ty Cổ Phần Đầu tư Công ty Cổ Phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp và Phát triển Công nghiệp Thương mại Củ Chi
- Thương mại Củ Chi
KCN
Khu công nghiệp
SXKD
Sản xuất kinh doanh
GTGT
Thuế giá trị gia tăng
BHYT
Bảo hiểm y tế
BHXN
Bảo hiểm xã hội
BHTN
Bảo hiểm thất nghiệp
TSCĐ
Tài sản cố định
CCDC
Công cụ, dụng cụ
TNDN
Doanh nghiệp tư nhân
XD
Xăng dầu
TMCP
Thương mại cổ phần
NH TMCP ĐTPT
Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển
KHKD
Phòng kế hoạch kinh doanh
CHXD
Cửa hàng xăng dầu
TK
Tài khoản
BTC
Bợ Tài Chính
QĐ
Qút định
Tp.HCM
Thành phớ Hờ Chí Minh
DT
Doanh thu
CP
Chi phí
LN
Lợi nhuận
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1
Sổ cái tổng hợp tài khoản 5111
Bảng 3.2
Sổ cái tổng hợp tài khoản 5113
Bảng 3.2.
Sổ cái tổng hợp tài khoản 5117
Bảng 3.4
Sổ cái tổng hơp tài khoản 632
Bảng 3.5
Sổ cái tổng hợp tài khoản 515
Bảng 3.6
Sổ cái tổng hợp tài khoản 635
Bảng 3.7
Sổ cái tổng hợptài khoản 641
Bảng 3.8
Sổ cái tổng hợp tài khoản 642
Bảng 3.9
Sổ cái tổng hợp tài khoản 711
Bảng 3.10
Sổ cái tổng hợp tài khoản 811
Bảng 3.11
Sổ cái tài khoản 911
Bảng 3.12
Bảng 3.13
So sánh kết quả hoạt động kinh doanh
năm 2015 và 2016
So sánh các chỉ số tài chính năm 2015
và 2016
ix
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỜ, BIỂU ĐỜ
Sơ đờ 1.1
Hình thức tổ chức bợ máy cơng ty
Sơ đờ 1.2
Tổng chức Phịng Kế Tốn – Tài Chính
Sơ đờ 1.3
Hình thức ghi sổ kế tốn
Sơ đờ 2.1
Hạch tốn TK 511
Sơ đờ 2.2
Hạch tốn TK 521
Sơ đờ 2.3
Hạch tốn TK 632
Sơ đờ 2.4
Hạch tốn TK 515
Sơ đờ 2.5
Hạch tốn TK 635
Sơ đờ 2.6
Hạch tốn TK 641
Sơ đờ 2.7
Hạch tốn TK 642
Sơ đờ 2.8
Hạch tốn TK 711
Sơ đờ 2.9
Hạch tốn TK 811
Sơ đờ 2.10
Hạch tốn TK 821
Sơ đờ 2.11
Hạch tốn TK 911
Sơ đờ 2.12
Kết chuyển doanh thu, chi phí
Biểu đờ 3.1
Cơ cấu doanh thu
Biểu đờ 3.2
Cơ cấu giá vốn hàng bán
Biểu đồ 3.3
Cơ cấu doanh thu hoạt đọng tài chính
Biểu đờ 3.4
Cơ cấu chi phí tài chính
Biểu đờ 3.5
Cơ cấu chi phí bán hang
Biểu đờ 3.6
Cơ cấu chi phí quản lý doanh nghiệp
x
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1
1 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHÂN ĐẦU TƯ
VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI CỦ CHI ................................ 3
1.1 Lịch sử hình thành: ................................................................................................. 3
1.1.1
Thơng tin khái qt: ........................................................................................... 3
1.1.2
Q trình hình thành và phát triển: ..................................................................... 3
1.1.3
Ngành nghề kinh doanh:..................................................................................... 4
1.2 Tổ chức sản xuất quản lý kinh doanh của cơng ty: ................................................. 5
1.2.1
Hình thức tổ chức bợ máy quản lý: .................................................................... 5
1.2.2
Chức năng các phòng ban: ................................................................................. 5
1.3 Tổ chức cơng tác kế tốn tại cơng ty: ..................................................................... 7
1.3.1
Tổ chức bợ máy kế tốn: .................................................................................... 7
1.3.2
Hình thức sổ kế toán: .......................................................................................... 7
2 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .......................................... 10
2.1 Những vấn đề chung về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh: .................................................................................................................... 10
2.1.1
Các khái niệm: .................................................................................................. 10
2.1.2
Nhiệm vụ của kế toán: ...................................................................................... 10
2.2 Kế toán doanh thu bán hàng các khoản giảm doanh thu: ..................................... 11
2.2.1
Kế toán doanh thu bán hàng: ............................................................................ 11
2.2.2
Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu: ............................................................ 13
2.3 Kế toán giá vốn hàng bán: .................................................................................... 15
2.3.1
Khái niệm: ........................................................................................................ 15
2.3.2
Các phương pháp tính giá xuất kho:................................................................. 15
2.3.3
Chứng từ sử dụng: ............................................................................................ 15
2.3.4
Tài khoản sử dụng: TK 632 .............................................................................. 15
2.4 Kế toán doanh thu hoạt đợng tài chính: ................................................................ 17
2.4.1
Khái niệm: ........................................................................................................ 17
2.4.2
Chứng từ sử dụng: ............................................................................................ 17
xi
2.4.3
Tài khoản sử dụng: 515 .................................................................................... 17
2.5 Kế toán chi phí hoạt đợng tài chính: ..................................................................... 18
2.5.1
Khái niệm: ........................................................................................................ 18
2.5.2
Chứng từ sử dụng: ............................................................................................ 18
2.5.3
Tài khoản sử dụng: TK 635 .............................................................................. 19
2.6 Kế tốn chi phí bán hàng: ..................................................................................... 21
2.6.1
Khái niệm: ........................................................................................................ 21
2.6.2
Chứng từ sử dụng: ............................................................................................ 21
2.6.3
Tài khoản sử dụng: TK 641 .............................................................................. 21
2.7 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp: ................................................................. 23
2.7.1
Khái niệm: ........................................................................................................ 23
2.7.2
Chứng từ sử dụng: ............................................................................................ 23
2.7.3
Tài khoản sử dụng: TK 642 .............................................................................. 23
2.8 Kế toán thu nhập khác: ......................................................................................... 25
2.8.1
Khái niệm: ........................................................................................................ 25
2.8.2
Chứng từ sử dụng: ............................................................................................ 25
2.8.3
Tài khoản sử dụng: TK 711 .............................................................................. 26
2.9 Kế tốn chi phí khác: ............................................................................................ 27
2.9.1
Khái niệm: ........................................................................................................ 27
2.9.2
Chứng từ sử dụng: ............................................................................................ 27
2.9.3
Tài khoản sử dụng: TK 811 .............................................................................. 27
2.10 Kế tốn chi phí th́ thu nhập doanh nghiệp: ....................................................... 28
2.10.1 Khái niệm: ........................................................................................................ 28
2.10.2 Chứng từ sử dụng: ............................................................................................ 29
2.10.3 Tài khoản sử dụng: TK 821 .............................................................................. 29
2.11 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh: ............................................................ 31
2.11.1 Khái niệm: ........................................................................................................ 31
2.11.2 Chứng từ sử dụng: ............................................................................................ 31
2.11.3 Tài khoản sử dụng: TK 911 .............................................................................. 31
xii
3 CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐÂU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG
NGHỆP – THƯƠNG MẠI CỦ CHI: ......................................................................... 35
3.1 Kế toán các khoản doanh thu: ............................................................................... 35
3.1.1
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: ............................................ 35
3.2 Kết toán các khoản giảm trừ doanh thu: ............................................................... 36
3.2.1
Chứng từ sử dụng: ............................................................................................ 36
3.2.2
Ghi sổ: .............................................................................................................. 37
3.3 Kế toán giá vốn hàng bán: .................................................................................... 41
3.3.1
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận giá vốn: ................................................ 41
3.3.2
Chứng từ sử dụng: ............................................................................................ 42
3.3.3
Ghi sổ: .............................................................................................................. 42
3.4 Kế tốn doanh thu hoạt đợng tài chính: ................................................................ 44
3.4.1
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhân doanh thu hoạt đợng tài chính: ............ 44
3.4.2
Chứng từ sử dụng: ............................................................................................ 44
3.4.3
Ghi sổ: .............................................................................................................. 44
3.5 Kế tốn chi phí tài chính: ...................................................................................... 46
3.5.1
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản chi phí tài chính: ................. 46
3.5.2
Chứng từ sử dụng: ............................................................................................ 47
3.5.3
Ghi sổ: .............................................................................................................. 47
3.6 Chi phí bán hàng ................................................................................................... 49
3.6.1
Nguyên tắc ghi nhận chi phí bán hàng : ........................................................... 49
3.6.2
Chứng từ sử dụng: ............................................................................................ 49
3.6.3
Ghi sổ: .............................................................................................................. 50
3.7 Chi phí quản lý doanh nghiệp: .............................................................................. 53
3.7.1
Nguyên tắc ghi nhận chi phí quản lý doanh nghiệp: ........................................ 53
3.7.2
Chứng từ sử dụng: ............................................................................................ 54
3.7.3
Ghi sổ: .............................................................................................................. 54
3.8 Thu nhập khác:...................................................................................................... 59
3.8.1
Nguyên tắc ghi nhận các khoản thu nhập khác: ............................................... 59
3.8.2
Chứng từ sử dụng: ............................................................................................ 59
xiii
3.8.3
Ghi sổ: .............................................................................................................. 59
3.9 Chi phí khác: ......................................................................................................... 61
3.9.1
Nguyên tắc ghi nhận các khoản chi phí khác: .................................................. 61
3.9.2
Chứng từ sử dụng: ............................................................................................ 61
3.9.3
Ghi sổ: .............................................................................................................. 61
3.10 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: ....................................................... 62
3.10.1 Nguyên tắc nghi nhận chi phí thuế TNDN:...................................................... 62
3.10.2 Chứng từ sử dụng: ............................................................................................ 63
3.11 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh:.................................................. 64
3.11.1 Nguyên tắc ghi nhận: ........................................................................................ 64
3.11.2 Chứng từ sử dụng: ............................................................................................ 64
3.11.3 Ghi sổ: .............................................................................................................. 65
3.12 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: (xem Phụ lục đính kèm) ........................ 69
3.12.1 So sánh kết quả hoạt động kinh doanh của năm 2016 với năm 2015: ............. 69
3.12.2 So sánh các chỉ số sinh lời:............................................................................... 72
4 CHƯƠNG 4: NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ................................................................... 74
4.1 Nhận xét: ............................................................................................................... 74
4.1.1
Ưu điểm: ........................................................................................................... 74
4.1.2
Nhược điểm: ..................................................................................................... 75
4.2 Kiến nghị: ............................................................................................................. 76
5 KẾT LUẬN CHUNG .................................................................................................. 78
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
Trong bối cảnh nền kinh tế thị trường nước ta ngày càng phát triển, bên cạnh sự
phát triển của các doanh nghiệp nước ngoài, các doanh nghiệp trong nước cũng dần
tạo được cho mình mợt vị thế nhất định, tạo ra sự cạnh tranh giữa các ngành hoặc cạnh
tranh giữa các doanh nghiệp trong nội bộ ngành. Các doanh nghiệp không ngừng mở
rộng quy mơ, cơ cấu, hình thức kinh doanh...bằng các chiến lược hiệu quả nhằm tạo ra
những sản phẩm tốt nhất mang đến khách hàng với mục đích tối đa hóa lợi nhuận và
tăng giá trị tài sản.
Hòa theo xu hướng ấy, được xem là một bộ phận tất yếu của các doanh nghiệp,
kế toán cũng không ngừng phát triển và hồn thiện về nợi dung, phương pháp cũng
như hình thức tổ chức. Để có thể quản lý, nắm được mọi hoạt đợng sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp thì kế toán xác định kết quả kinh doanh là người theo dõi,
tổng hợp phản ánh kết quả tài chính ći cùng của các hoạt đợng có trong doanh
nghiệp thơng qua các chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh. Thông qua đó, các nhà đầu
tư, nhà quản lý và khách hàng cũng có thể theo dõi được tình hình hoạt đợng của
doanh nghiệp nhằm có cho mình sự lựa chọn đầu tư tớt nhất.
Hiểu được vai trị của việc xác định kế quả kinh doanh cùng với nhưng kiến
thức đã được học, em đã chọn đề tài “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại Công ty Cổ Phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - Thương mại Củ
Chi”.
2. Mục tiêu nghiên cứu:
Nghiên cứu việc vận dụng hệ thống tài khoản kế toán trên cơ sở hệ thống tài
khoản của Bộ Tài Chính đã ban hành, cũng như việc vận dụng các chuẩn mực kế toán
vào doanh nghiệp.
Tiếp cận hệ thống chứng từ sổ sách kế toán đang sử dụng tại doanh nghiệp: Các
mẫu chứng từ, sổ sách; kiểm soát, xử lý, luân chuyển, quản lý và lưu trữ chứng từ; lập
và quản lý các sổ sách, báo cáo kế toán.
2
Nghiên cứu quá trình thu thập, tính toán, ghi chép kế toán, quy trình chuyển
giao thơng tin kế toán giữa các bộ phận; tổng hợp số liệu từ kế toán chi tiết đến kế toán
tổng hợp.
Xem xét và đánh giá hệ thớng thơng tin kế toán; quá trình cung cấp thông tin kế
toán cho quản lý, điều hành và thực hiện chức năng tham mưu của kế toán.
3. Phương pháp nghiên cứu:
Thực hiện trực tiếp tại phịng Kế tốn – Tài chính Cơng ty Cổ Phần Đầu tư và
Phát triển Công nghiệp - Thương mại Củ Chi.
- Phương pháp thống kê: là phương pháp liên quan đến thu thập và xử lý số liệu
từ việc tham khảo các tài liệu ghi chép, sổ sách, chứng từ của doanh nghiệp.
- Phương pháp so sánh: sử dụng số liệu của năm 2015 làm kỳ gốc và số liệu
2016 là kỳ phân tích để so sánh biến động tăng giảm của các chỉ tiêu trong Báo cáo tài
chính, từ đó tìm ra ngun nhân, hướng khắc phục và có hướng phát triển cho doanh
nghiệp.
Bên cạnh đó cịn nghiên cứu lý thút từ Thơng tư 200/2014/TT-BTC và các tài
liệu liên quan đến các văn bản tài chính hiện hành để hình thành cơ sở lý thuyết phù
hợp.
4. Phạm vi nghiên cứu:
Về không gian: để tài phịng Kế tốn – Tài chính Cơng ty Cổ Phần Đầu tư và
Phát triển Công nghiệp - Thương mại Củ Chi.
Về thời gian: Số liệu được sử dụng để thực hiện khóa ḷn là sớ liệu năm 2016.
5. Kết cấu của khóa luận tốt nghiệp:
Kết cấu gờm 4 chương:
Chương I: Giới thiệu khái quát về Công ty Cổ Phần Đầu tư và Phát triển
Công nghiệp - Thương mại Củ Chi.
Chương II: Cơ sở lý thuyết kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
hoạt động kinh doanh.
Chương III: Thực trạng công tác kế toán xác định kêt quả kinh doanh tai
Công ty Cổ Phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - Thương mại Củ Chi.
Chương IV: Nhận xét, kiến nghị.
3
1 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHÂN ĐẦU TƯ
VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI CỦ CHI
1.1 Lịch sử hình thành:
1.1.1 Thơng tin khái qt:
Tên cơng ty: CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG
NGHIỆP THƯƠNG MẠI CỦ CHI.
Tên giao dịch: CUCHI COMMERCIAL AND INDUSTRIAL DEVELOPING
INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY.
Tên viết tắt công ty: CIDICO
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0302704764 do Sở Kế Hoạch và Đầu
Tư Tp.HCM cấp lần đầu ngày 27 tháng 08 năm 2012; Đăng ký thay đổi lần thứ 9 ngày
29 tháng 2 năm 2016.
Vốn điều lệ (tính đến ngày 31/12/2016): 177.438.650.000 đồng (một trăm bảy
mươi bảy tỷ bớn trăm ba mươi tám nghìn sáu trăm năm mươi ngàn dồng).
Địa chỉ trụ sở: ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp.HCM.
Điện thoại: 08.38920587
Fax: 08.38921008
Website:
Email:
Mã sớ th́: 0302704764
Mã chứng khống: CCI
1.1.2 Q trình hình thành và phát triển:
1.1.2.1 Thành lập:
Cơng Ty Cổ Phần Đầu Tư và Phát Triển Công Nghiệp Thương Mại Củ Chi
(CIDICO), tiền thân là Công Ty Thương Mại Củ Chi được thành lập theo Quyết định
số 21/QĐ-UB ngày 29/02/1992 của UBND Tp.HCM trên cở sở hợp nhất 2 công ty:
Công ty Vật Tư và Công ty Thương Nghiệp Tổng Hợp và hoạt đợng với hình thức
Doanh Nghiệp Nhà Nước.
Năm 1997 Cơng ty Thương Mại Củ Chi được Thủ Tướng Chính Phủ giao
nhiệm vụ là chủ đầu tư dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Tây Bắc
4
Củ Chi. Lượng đất quy hoạch KCN này có khoảng 50% đất công, là điều kiện thuận
lợi cho công ty trong công tác đền bù giải toả, thu hồi mặt bằng. Đồng thời với giá cả
cho thuê đất hợp lý, cao độ nền đất tương đối cao nên rất thuận lợi cho các nhà đầu tư
với sự hỗ trợ xin giấy phép đầu tư một cách nhanh chóng cho các nhà đầu tư vào
KCN, Công ty đã cho thuê lắp đầy diện tích đất.
1.1.2.2 Cổ phần hóa:
Ngày 27/08/2002, Cơng Ty Thương Mại Củ Chi chính thức chuyển sang hoạt
đợng dưới hình thức Cơng ty cổ phần với tên gọi Cơng ty Cổ phần Đầu Tư và Phát
Triển Công Nghiệp Thương Mại Củ Chi với vốn điều lệ ban đầu là 15 tỷ đồng.
1.1.2.3 Niêm yết:
Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Phát Triển Công Nghiệp - Thương Mại Củ Chi là
công ty thứ 248 được phép niêm yết trên thị trừng chúng khốn Tp.HCM vào ngày
15/04/2010, theo Qút định sớ 69/QĐ-SGDHCM ngày 07/04/2010 của Sở giao dịch
Chứng Khoán Tp.HCM cấp.
1.1.2.4 Q trình tăng vốn điều lệ:
Vớn điều lệ năm 2002 sau khi cổ phần hóa là 15.000.000.000 đồng.
Năm 2006 Công ty tăng vốn điều lệ lên 30.000.000.000 đồng.
Năm 2007 Công ty tăng vốn điều lệ lên 60.000.000.000 đồng.
Năm 2009 Công ty tăng vốn điều lệ lên 90.000.000.000 đồng.
Năm 2012 Công ty tăng vốn điều lệ lên 133.986.200.000 đồng.
Năm 2016 Công ty tăng vốn điều lệ lên 177.438.650.000 đồng.
1.1.3 Ngành nghề kinh doanh:
Các mặt hàng chủ yếu như:
- Kinh doanh các mặt hàng xăng dầu, gaz, khí hóa lỏng
- Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp
- Xây dựng nhà xưởng, kho, nhà bán và cho thuê
- Dịch vụ vệ sinh công nghiệp
- Dịch vụ trồng và chăm sóc cây xanh
- Bán buôn đồ uống có cờn và khơng cờn
5
1.2 Tổ chức sản xuất quản lý kinh doanh của cơng ty:
1.2.1 Hình thức tổ chức bợ máy quản lý:
Cơng ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Thương mại Củ Chi được tổ
chức theo mơ hình cơng ty cổ phần, đứng đầu là Đại hội đồng cổ đơng, Ban kiểm sốt,
Ban điều hành đứng đầu là Tổng giám đớc cơng ty, các Phó Tổng giám đớc và Kế tốn
trưởng.
Sơ đờ 1.1: Hình thức tổ chức bợ máy cơng ty.
1.2.2 Chức năng các phịng ban:
Đại hợi đờng cổ đông là cơ quan quyết định cao nhất của công ty. Đại hội đồng
cổ đông bầu ra Hội đồng quản trị gồm 5 thành viên, là tổ chức quản lý cao nhất của
công ty, đứng đầu là chủ tịch hội đồng quản trị, người chịu trách nhiệm trước pháp luật
về mọi hoạt động sản xuất – kinh doanh của Công ty.
Hội đồng quản trị là cơ quan đưa ra những định hướng hoạt động sản xuất –
kinh doanh của Công ty, quyết định bộ máy điều hành của Công ty bao gờm Tổng
giám đớc, các Phó Tổng giám đớc, Kế toán trưởng và đội ngũ cán bộ quản lý bao gờm
Giám đớc, Phó Giám đớc và các Phịng, Ban trong Công ty. Hội đồng quản trị Công ty
hiện có 2/5 thành viên không tham gia điều hành.
6
Tổng giám đốc là người chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị về tổ chức,
quản lý, điều hành mọi hoạt động của Công ty, sử dụng hiệu quả các nguồn lực của
Công ty và tổ chức thực hiện các Nghị Quyết của Hội đồng quản trị theo nhiệm vụ và
quyền hạn được giao.
Các Phó Giám đốc là người giúp Tổng giám đốc về công tác quản lý và điều
hành các hoạt động kinh doanh cảu Công ty, chịu trách nhiệm trước Tổng giám đớc về
nhiệm vụ được phân cơng.
Phịng tổ chức hành chính: Quản lý hờ sơ pháp lý của công ty. Quản lý sắp xếp
biên chế, lập kế hoạch tuyển dụng, quản lý lao động, tiền lương, quản lý hồ sơ lý lịch
ván bộ công nhân viên, quản lý con dấu, lưu trữ tiếp nhận, cấp phát công văn, văn
kiện.
Phòng kế hoạch kinh doanh: Tham mưu đề xuất Ban Tổng Giám Đốc trong việc
hoạch định chiến lược hoạt động của Công ty, nghiên cứu đề xuất phương án hoạt
đợng sản xuất, kinh doanh phù hợp với tình hình đặc điểm kinh doaanh của Cơng ty.
Phịng kế tốn – tài chính: Thực hiện các vấn đề liên quan đến tài chính. Lập
BCTC, kế khai và nợp các khoản th́, các khoản phải nộp khác theo quy định. Sử
dụng, quản lý chứng từ hóa đơn theo đúng quy định của Nhà nước.
Phịng đầu tư: tham mưu cho Hợi đờng quản trị, Ban Tổng Giám Đớc Cơng ty
và tìm kiếm cơ hội đầu tư để lựa chọn lập và quản lý các dự án đầu tư thuộc các lĩnh
vực: bất động sản, tài chính, liên doanh, mở rợng mạng lưới bán lẻ xăng dầu,...
Phịng quản lý mơi trường KCN: Phới hợp với khu chế xuất và công nghiệp
Tp.HCM, Sở Tài nguyên và Môi trường Tp.HCM trong công tác thanh tra, kiểm tra và
bảo vệ môi trường.
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng: Tham mưu cho Ban Tổng Giám Đốc trong
việc lập kế hoạch tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng, tổ chức thực hiện việc khảo
sát, thiết kế xây dựng.
7
1.3 Tổ chức cơng tác kế tốn tại cơng ty:
1.3.1 Tổ chức bợ máy kế tốn:
KẾ TOÁN
TRƯỞNG
KẾ TOÁN
TỔNG
HỢP
KẾ
TỐN
THANH
TỐN
KẾ
TỐN
CƠNG
NỢ
KẾ TOÁN
KHO HÀNG
HĨA
KẾ TOÁN
XÂY DỰNG
CƠ BẢN
THỦ
QUỸ
CƠNG
TY
KẾ TOÁN
DUY TU
Sơ đờ 1.2: Tổ chức phịng kế tốn
(Ng̀n: phịng Kế tốn – Tài chính)
1.3.2 Hình thức sổ kế tốn:
Về chế đợ tài khoản:
• Bắt đầu từ ngày 01/01/2015, Công ty chuyển sang áp dụng chế độ kế tốn theo
thơng tư sớ 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bợ Tài Chính.
Về chính sách kế tốn.
• Kỳ kế tốn năm: bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc ngày 31/12 hàng năm.
• Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đờng Việt Nam.
• Hình thức kế toán đang được cơng ty sử dụng để ghi chép là hình thức kế tốn
máy tính, in sổ theo hình thức nhật ký chung.
• Sử dụng phương pháp FIFO để xác định giá trị hàng tờn kho.
• Hạch tốn hàng tờn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
• Khấu khao tài sản theo đường thẳng.
• Nợp th́ GTGT theo phương pháp khấu trừ.
8
Chứng từ kế toán
Sổ Nhật ký đặc
biệt
SỔ NHẬT KÝ
CHUNG
Sổ, thẻ kế tốn chi
tiết
SỔ CÁI
Bảng tổng hợp
chi tiết
Bảng cân đới
sớ phát sinh
BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
Sơ đờ 1.3: Hình thức ghi sổ kế tốn:
(Ng̀n: phịng Kế tốn – Tài chính)
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu kiểm tra
Kết luận:
Trải qua 25 năm hình thành và phát triển, cơng ty Cổ phần và Phát triển Công
nghiệp – Thương mại Củ Chi đã góp phần lớn vào việc định hướng và phát triển kinh
tế tại huyện Củ Chi. Với sứ mệnh thu hút các doanh nghiệp sản xuất trong và ngoài
nước đặt các nhà máy sản xuất tại KCN, từ đó tạo được công việc ổn định cho người
lao động tại huyện và các khu vực lân cận.
Ngoài việc xây dựng cơ sở hạ tầng KCN và cho thuê đất, cơng ty cịn mở rợng
hoạt đợng ở lĩnh vực kinh doanh xăng, dầu tạo các tiện ích cho người dân tại huyện.
9
Góp phẩn phát triển kinh tế trên địa bàn huyện Củ Chi nói riêng và đất nước nói
chung.
Với bợ máy quản lý thớng nhất và hợp lý, có sự phới hợp chặt chẽ giữa các
phòng ban và tổ chức kế tốn theo hình thức tập trung giúp dễ dàng theo dõi, kiểm tra
đảm bảo tính chính xác trên sổ sách và minh bạch trên các báo cáo tài chính. Cập nhật
các quyết đinh, thông tư mới nhất của bộ tài chính, bên cạnh đó cịn áp dụng các chính
sách kế toán hợp lý tạo tiền đề cho sự phát triển vững mạnh và dài lâu cho doanh
nghiệp.
Ở chương kế đến, em sẽ trình bày về cơ sở lý thuyết liên quan đến kế tốn xác
định kết quả hoạt đợng kinh doanh.
10
2 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
2.1
Những vấn đề chung về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
hoạt đợng kinh doanh:
2.1.1 Các khái niệm:
Doanh thu: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong năm,
phát sinh từ các hoạt đợng tiêu thụ hàng hóa, bán sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ cho
khách hàng được khách hàng chấp nhận thanh tốn.
Chi phí: là biểu hiện bằng tiền của tồn bợ các hao phí về lao đợng sớng và lao
đợng tḥt hóa mà doanh nghiệp bỏ ra có liên quan đến hoạt động SXKD hoặc 1 chu
kỳ nhất định (tháng, quý, năm) thực chất chi phí bằng sự chuyển dịch vốn ,giá trị của
các yếu tố sản xuất vào các đối tượng tính giá như (sản phẩm, lao vụ, dịch vụ)
Kết quả kinh doanh: là kết quả cuối cùng về các hoạt động sản xuất kinh
doanh của các doanh nghiệp trong mợt kì kế tốn nhất định, hay kết quả kinh doanh là
biểu hiện bằng tiền phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt
động kinh tế đã được thực hiện.
2.1.2 Nhiệm vụ của kế tốn:
Ghi nhận kịp thời và chính xác các nghiệp vụ kinh tế phát sinh hàng ngày một
cách có hệ thớng, các sự kiện kinh tế như: các khoản thu chi, tiền gửi ngân hàng, kiểm
tra nhập kho hàng mua, xuất kho hàng bán, tính lương nhân viên,…
Phân loại các nghiệp vụ và sự kiện kinh tế phát sinh thành các nhóm và các loại
khác nhau, ghi vào sổ kế toán để theo dõi mợt cách có hệ thống sự biến động của tài
sản và nguồn vốn kinh doanh trong doanh nghiệp.
Tổng hợp các thông tin đã phân loại thành các báo cáo kế tốn (Báo cáo tài
chính và các báo cáo quản trị), phân tích tài chính từ các số liệu kế toán để tư vấn cho
người ra các quyết định (Giám đốc, kinh doanh, nhà đầu tư…)
Thực hiện các công việc liên quan đến quyền và nghĩa vụ nộp thuế của doanh
nghiệp: kê khai thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TNCN và các loại thuế khác hàng
tháng, hàng quý, hàng năm.
11
Kiểm tra, giám sát các khoản thu, chi, nghĩa vụ thu nợp, thanh tốn cơng nợ,
kiểm tra, quản lý việc sử dụng tài sản và ng̀n hình thành nên tài sản đó.
Phân tích sớ liệu kế toán để tham mưu đề xuất các giải pháp nhằm phục vụ cho
yêu cầu quản trị và quy định kinh doanh của doanh nghiệp.
Cung cấp thông tin, số liệu kế toán theo đúng quy định của pháp luật.
2.2 Kế toán doanh thu bán hàng các khoản giảm doanh thu:
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng:
2.2.1.1 Khái niệm:
Kế toán doanh thu bán hàng là tổng các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được
trong kỳ hạch tốn, phát sinh từ hoạt đợng SXKD thơng thường của doanh nghiệp góp
phần làm tăng vớn chủ sở hữu.
2.2.1.2 Điều kiện và nguyên tắc ghi nhận doanh thu:
Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm. Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn, xác định được chi phí liên quan
đến giao dịch bán hàng. Doanh nghiệp không nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như
người sở hữu hàng hóa
2.2.1.3 Các phương thức bán hàng:
Phương thức bán hàng trực tiếp.
Phương thức bán hàng thông qua đại lý.
Phương thức bán hàng trả chậm, trả góp.
2.2.1.4 Chứng từ sử dụng:
Hoá đơn GTGT (đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ).
Hoá đơn bán hàng (đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp
trực tiếp hoặc kinh doanh những mặt hàng không thuộc đối tương chịu thuế GTGT).
Phiếu xuất kho.
Giấy nộp tiền; Bảng kê nhận hàng và thanh tốn hàng ngày.
Phiếu thu, giấy báo Có của ngân hàng.