SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …………..
KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MƠN:VẬT LÍ 11 - THPT
(Kèm theo Cơng văn số ............./SGDĐT-GDTrH,GDTX ngày 15/8/2023 của Sở GDĐT)
1. Tổng thể
- Thời gian tổ chức thực hiện giảng dạy: 35 tuần (thực hiện theo Quyết định số
1143/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch thời gian năm
học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non,giáo dục phổ thông và giáo dục thường
xuyên trên địa bàn tỉnh .).
- Tổng số tiết cốt lõi thực hiện: 70tiết.
- Tổng số tiết chuyên đề học tập (CĐHT): 35 tiết.
2. Khung phân phối chương trình kiến thức cốt lõi
(Áp dụng cho tất cả các lớp lựa chọn môn Vật lí)
T
T
1
2
3
4
5
Nội dung
Dao động
Sóng
Điện trường
Dịng điện. Mạch điện
Ơn tập, đánh giá định kì
Tổng số
Số tiết thực hiện
14
16
18
14
08
70
3. Khung phân phối chương trình kiến thức chuyên đề học tập
(Chỉ áp dụng cho những lớp lựa chọn chuyên đề học tập)
T
T
1
2
3
Nội dung
Chuyên đề 1: Trường hấp dẫn
Chuyên đề 2: Truyền thông tin bằng sóng vơ tuyến
Chun đề 3: Mở đầu điện tử học
Tổng số
Số tiết
thực hiện
15
10
10
35
4. Hướng dẫn thực hiện xây dựng phân phối chương trình chi tiết và kiểm
tra, đánh giá
4.1. Xây dựng phân phối chương trình chi tiết
- Các đơn vị thực hiện xây dựng Phân phối chương trình chi tiết (PPCTCT) cho
từng bài (theo mẫu gửi kèm) đảm bảo linh hoạt, phù hợp với tình hình thực tế của đơn
vị đảm bảo tổng số tiết quy định trong mỗi chương/chun đề là khơng đổi, trong mỗi
bài học có thể chia số tiết dạy khác nhau tùy vào từng lớp, từng đơn vị.
2
- Trong trường hợp một bài học thực hiện trong nhiều tiết, phải ghi rõ nội dung
dạy chủ yếu của từng tiết dạy (ghi rõ tiết 1, tiết 2,...).
- Số thứ tự các tiết trong PPCTCT từ 1 đến 62. Nội dung đánh giá, ơn tập trước
đánh giá định kìkhơng ghi thứ tự tiết trong PPCTCT.
- Những lớp dạy CĐHT xây dựng PPCTCT từ 1 đến 35(tham khảo khung
chương trình dành cho từng bộ sách gửi kèm).
- Có đầy đủ họ tên, chữ ký của người xây dựng PPCTCT, TTCM/TPCM thẩm
định, Lãnh đạo nhà trường phê duyệt (có đóng dấu). Mỗi quyển được in thành 03 bộ
(GV dạy, Tổ CM, Lãnh đạo nhà trường).
4.2. Thực hiện việc kiểm tra, đánh giá
Việc kiểm tra, đánh giá được thực hiện theo Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT
ngày 20/7/2021 của Bộ GDĐT (Thông tư 22). Một số lưu ý:
4.2.1. Hình thức đánh giá
Với mơn Vật lí đánh giá theo hình thức nhận xét kết hợp đánh giá bằng điểm
số, trong đó:
- Đánh giá bằng nhận xét: Giáo viên dùng hình thức nói hoặc viết để nhận xét
việc thực hiện nhiệm vụ rèn luyện và học tập của học sinh; nhận xét sự tiến bộ,
ưu điểm nổi bật, hạn chế chủ yếu của học sinh trong quá trình rèn luyện và học tập;
đánh giá kết quả rèn luyện và học tập của học sinh.
- Đánh giá bằng điểm số: Đánh giá theo thang điểm 10, nếu sử dụng thang
điểm khác thì phải quy đổi về thang điểm 10. Điểm đánh giá là số nguyên hoặc số
thập phân được lấy đến chữ số thập phân thứ nhất sau khi làm trịn số.
4.2.2. Đánh giá thường xun
- Hình thức: Đánh giá thông qua sản phẩm học tập; đánh giá thơng qua báo cáo
kết quả thí nghiệm thực hành; đánh giá thông qua kết quả bài viết; đánh giá thông qua
một dự án học tập (vận dụng kiến thức liên môn để giải quyết vấn đề thực tiễn).
- Số lần đánh giá: Không giới hạn số lần, mỗi giáo viên thực hiện dạy chuyên
đề đều thực hiện việc đánh giá học sinh. Giáo viên căn cứ vào năng lực thực tế và sự
tiến bộ của học sinh để lựa chọn điểm số phù hợp (không phải chọn các điểm cao).
- Ghi điểm đánh giá thường xuyên:
+ Lớp không học CĐHT: Học kì I: 03 điểm; Học kì II: 03điểm.
+ Lớp có học CĐHT: Học kì I: 03 điểm; Học kì II: 04 điểm.
- Lưu ý: Với những lớp dạy CĐHT mơn Vật lí thì mỗi học sinh được kiểm tra,
đánh giá theo từng chuyên đề học tập, trong đó chọn kết quả của 01 (một) lần kiểm
tra, đánh giá làm kết quả đánh giá của cụm chuyên đề học tập. Kết quả đánh giá của
cụm chuyên đề học tập của mơn học được tính là kết quả của 01 (một) lần đánh giá
thường xun của mơn học đó và ghi vào Sổ theo dõi và đánh giá học sinh (theo
3
lớp học) để sử dụng trong việc đánh giá kết quả học tập môn học theo quy định tại
khoản 1 Điều 9 Thơng tư 22.
4.2.3. Đánh giá định kì bằng công cụ câu hỏi, bài tập (bài kiểm tra)
- Tổng số tiết dành cho hoạt động kiểm tra, đánh giá định kì: 08 tiết.
- Số bài kiểm tra đánh giá định kì: 02 bài/học kì, mỗi học kì gồm 01 bài kiểm
tra giữa kì và 01 bài kiểm tra cuối học kì.
- Hình thức kiểm tra, đánh giá định kì: Đánh giá qua bài kiểm tra.
4
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MƠN VẬT LÍ LỚP 11
(DÀNH CHO BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
NĂM HỌC 2023-2024
1. Tổng thể
- Thời gian tổ chức thực hiện giảng dạy:35 tuần (thực hiện theo Quyết định số ............../QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh
ban hànhKế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non,giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn
tỉnh …………….).
- Tổng số tiết cốt lõi thực hiện: 70 tiết, trong đó có 08 tiết dành cho ơn tập, đánh giá định kì.
Học kì 1: 18 tuần thực học (36 tiết = 32 tiết + 04 tiết ôn tập, đánh giá)
Học kì 2: 17 tuần thực học (34 tiết = 30 tiết + 04 tiết ơn tập, đánh giá)
-Ơn tập và kiểm tra giữa kỳ, cuối kỳ
Nội dung
Ôn tập giữa kỳ
Thi giữa kỳ
Ôn tập cuối kỳ
Thi cuối kỳ
Kỳ 1
Tuần 9
Tuần 9
Tuần 18
Tuần 18
Kỳ 2
Tuần 25
Tuần 25
Tuần 35
Tuần 35
2. Chi tiết: (cụ thể tên tiết dạy từ tiết 1 đến tiết 62)
Chương
/Chủ đề
Thời
điểm
/tuần
1.
Chương I
Tiết
dạy
theo
PPCT
Tên tiết dạy/
bài dạy
Nội dung
chủ yếu
1.
Bài 1.Dao động điều
hòa (tiết 1)
Mục I
Mục II.1
2.
Bài 1.Dao động điều
hòa (tiết 2)
Mục II.2
Thiết bị
dạy học
Máy tính,
Tivi (máy chiếu),
Con lắc lị xo,
con lắc đơn.
Tivi (máy chiếu)
Địa
điểm
dạy học
Nội dung bổ xung
cho lớp chọn và học
sinh giỏi
Lớp
học
Chứng minh hình
chiếu của 1 chất
điểm chuyển động
trịn đềutrên trục
Ox trùng với
đường kính là
dđđh
Lớp học
Ghi chú
(Ghi lại
sự thay
đổi khi
thực hiện)
5
Dao động
(Số tiết:
14)
3.
3.
4.
5.
5.
6.
7.
7.
8.
9.
9.
10.
11.
11.
12.
13.
13.
Bài 2.Mơ tả dao động
điều hịa (tiết 1)
Bài 2.Mơ tả dao động
điều hịa (tiết 2)
Bài 3.Vận tốc, gia tốc
trong dao động điều
hòa (tiết 1)
Bài 3.Vận tốc, gia tốc
trong dao động điều
hòa (tiết 2)
Bài 4.Bài tập về dao
động điều hòa (tiết 1)
Bài 4.Bài tập về dao
động điều hòa (tiết 2)
Bài 5.Động năng.
Thế năng. Sự chuyển
hóa năng lượngtrong
dao động điều hịa
(tiết 1)
Bài 5.Động năng.
Thế năng. Sự chuyển
hóa năng lượngtrong
dao động điều hòa
(tiết 2)
Bài 6.Dao động tắt
dần. Dao động cưỡng
bức. Hiện tượng cộng
hưởng (tiết 1)
Bài 6.Dao động tắt
dần. Dao động cưỡng
bức. Hiện tượng cộng
hưởng (tiết 2)
Bài 7.Bài tập về sự
chuyển hóa năng
Mục I, II
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Mục III
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Mục I
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Mục II
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Mục I
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Mục II
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Mục I, II, III
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Mục IV
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Mục I, II
Tivi (máy chiếu),
giảm sóc xem
máy, TN dao
động cưỡng bức
Tivi (máy chiếu),
đàn ghi ta...
Lớp học
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Mục III
Mục I
Xác định độ lệch
pha giữa hai dao
động cùng chu kì
(dựa vào đồ thị)
- Lập được biểu
thức của v dựa vào
đồ thị (v-t)
- Lập được biểu
thức của a dựa vào
đồ thị (a-t)
Xây dựng hệ thức
độc lập với thời
gian giữa x và v;
giữa a và v.
Lấy ví dụ dao động
điều hịa trong đời
sống và phân tích
được sự chuyển
hóa giữa động
năng và thế năng.
Lớp học
Bài tập tính cơ
năng của con lắc lò
6
14.
Chương
II
Sóng
Số tiết: 16
15.
15.
16.
17.
18.
17.
18.
20.
19.
20.
22.
21.
22.
lượng trong dao động
điều hịa (tiết 1)
Bài 7.Bài tập về sự
chuyển hóa năng
lượng trong dao động
điều hịa (tiết 2)
xo khi có ma sát
khác khơng.
Mục II
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Bài 8.Mơ tả sóng (tiết
1)
Mục I, II
Lớp học
Bài 8.Mơ tả sóng (tiết
2)
Mục III
Bài
tập
(Luyện tập)
Tivi (máy chiếu),
TN sóng mặt
nước
Tivi (máy chiếu)
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Mục I
Mục
II.1;
II.2
Mục II.3
Bộ TN: Đo tần số
của sóng âm
Phịng
TH
Bộ TN: Đo tần số
của sóng âm
Phịng
TH
Mục I
Mục
II(1,2,3)
Mục
II(4,5,6)
Mục I
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Tivi (máy chiếu),
TN giao thoa
sóng nước
Lớp học
Ơn giữa kỳ 1
Thi giữa kỳ 1
Bài 9.Sóng ngang.
Sóng dọc. Sự truyền
năng lượng của sóng
cơ
Bài 10.Thực hành:
Đo tần số của sóng
âm (tiết 1)
Bài 10.Thực hành:
Đo tần số của sóng
âm (tiết 2)
Bài 11.Sóng điện từ
(tiết 1)
Bài 11.Sóng điện từ
(tiết 2)
Bài 12.Giao thoa
sóng
(tiết 1)
Lớp học
Biết cách xác định
chiều truyền sóng
khi dựa vào đồ thị
(u-x)
Tính được f của
sóng điện từ khi
biết bước sóng và
ngược lại.
7
24.
23.
24.
26.
25.
26.
28.
27.
28.
30.
29.
30.
Chương
III
Điện
trường
Số tiết: 18
32.
31.
32.
34.
35.
33.
34.
Bài 12.Giao thoa
sóng
(tiết 2)
Bài 13.Sóng dừng
(tiết 1)
Bài 13.Sóng dừng
(tiết 2)
Mục II
Bài 14.Bài tập về
sóng (tiết 1)
Bài 14. Bài tập về
sóng (tiết 1)
Bài 14.Bài tập về
sóng
(tiết 2)
Bài 15.Thực hành:
Đo tốc độ truyền âm
(tiết 1)
Bài 15.Thực hành:
Đo tốc độ truyền âm
(tiết 2)
Bài 16.Lực tương tác
giữa hai điện tích
(tiết 1)
Bài 16.Lực tương tác
giữa hai điện tích
(tiết 2)
Ơn cuối kỳ 1
Thi cuối kỳ 1
Bài 16.Lực tương tác
giữa hai điện tích
(tiết 3)
Bài 17.Khái niệm
Lớp học
Mục I
Tivi (máy chiếu),
TN giao thoa
sóng ánh sáng
Tivi (máy chiếu),
TN sóng dừng
Tivi (máy chiếu),
ống sáo, đàn
tính...
Tivi (máy chiếu)
Mục II
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Mục II (tiếp)
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Mục I, II
Bộ TN: Đo tốc độ Phòng
truyền âm
TH
Mục III
Bộ TN: Đo tốc độ Phịng
truyền âm
TH
Mục I, II
Tivi (máy chiếu),
thí nghiệm sự hút
và đẩy giữa các
điện tích
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Bài
tập
(Luyện tập)
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Mục I
Tivi (máy chiếu),
Lớp học
Mục I, II
Mục III
Mục III
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Xác định được tần
số nhỏ nhất, bước
sóng lớn nhất khi
xảy ra sóng dừng
trong 2 trường hợp
Bài tập giao thoa 2
bức xạ có vân tối
trùng nhau.
Bài tập tương tác
giữa 2 điện tích
sau khi chúng tiếp
xúc nhau và tách
ra.
8
điện trường (tiết 1)
37.
35.
36.
39.
37.
38.
41.
39.
40.
43.
41.
42.
45.
43.
44.
47.
Bài 17.Khái niệm
điện trường (tiết 2)
Bài 17.Khái niệm
điện trường (tiết 3)
Bài 18.Điện trường
đều
(tiết 1)
Bài 18.Điện trường
đều
(tiết 2)
Bài 18.Điện trường
đều
(tiết 3)
Bài 19.Thế năng điện
(tiết 1)
Bài 19.Thế năng điện
(tiết 2)
Bài 20.Điện thế (tiết
1)
Bài 20.Điện thế (tiết
2)
Mục II ( đến
hết
công
thức 17.3)
Mục II (phần
còn lại)
Mục III
Bài
tập
(Luyện tập)
Mục I, II
TN tương tác
giữa hai nam
châm
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Mục III
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Mục IV
Bài
tập
(Luyện tập)
Mục I
Mục II.1
Mục II.2
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Mục I
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Mục II
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Tivi (máy chiếu),
một số tụ điện
Lớp học
Bài 21.Tụ điện (tiết 1) Mục I
Bài toán cân bằng
của điện tích trong
điện trường đều
Bài tập tụ điện
ghép hỗn hợp (nối
tiếp và song song)
Ôn giữa kỳ 2
Thi giữa kỳ 2
48.
Vận dụng cơng thứ
(17.3) để tính tốn
và mơ tả điện
trường của hệ
nhiều điện tích.
45.
Bài 21.Tụ điện (tiết 2) Mục II.1
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
46.
Bài 21.Tụ điện (tiết 3) Mục II.2
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
9
50.
Chương
IV
Dòng
điệnMạch
điện
Số tiết: 14
52.
47.
Bài 21.Tụ điện (tiết 4) Mục III
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
48.
Bài 21.Tụ điện (tiết 5) Mục IV
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
49.
Bài 22.Cường độ
dòng điện
(tiết 1)
Bài 22.Cường độ
dòng điện
(tiết 2)
Bài 23.Điện trở. Định
luật Ôm (tiết 1)
Bài 23.Điện trở. Định
luật Ôm (tiết 2)
Bài 23.Điện trở. Định
luật Ôm (tiết 3)
Bài 24.Nguồn điện
(tiết 1)
Bài 24.Nguồn điện
(tiết 2)
Bài 24.Nguồn điện
(tiết 3)
Bài 25.Năng lượng
điện và công suất
điện (tiết 1)
Mục I
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Mục II
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Mục I.1 và
I.2
Mục I.3 và
II, III.1
Mục III.2
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Mục I
Tivi (máy chiếu),
pin, ắc quy
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Lớp học
Bài 25.Năng lượng
điện và công suất
điện (tiết 2)
Bài 25.Năng lượng
điện và công suất
Mục II
Tivi (máy chiếu),
một số thiết bị
tiêu thụ điện,
công tơ điện
Tivi (máy chiếu)
Mục III
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
50.
54.
51.
52.
56.
53.
54.
58.
55.
56.
60.
57.
58.
62.
59.
Mục II.1 và
II.2
Mục II.3
Mục I
Sự dịch chuyển
của điện tích trong
dung dịch điện
phân
Bài tập tính điện
trở của mạch hồn
hợp.
Bài tập có biến trở.
Lớp học
Lớp học
Bài tốn tính điện
năng tiêu thị thực
tế của một số thiết
bị điện.
10
60.
64.
61.
62.
35
điện (tiết 3)
Bài 25.Năng lượng
điện và công suất
điện (tiết 4)
Bài 26.Thực hiện: Đo
suất điện động và
điện trở trong của pin
điện hóa (tiết 1)
Bài 26.Thực hiện: Đo
suất điện động và
điện trở trong của pin
điện hóa (tiết 2)
Ơn cuối kỳ 2
Thi cuối kỳ 2
Bài
tập
(Luyện tập)
Tivi (máy chiếu)
Lớp học
Mục I, II
Bộ TN: Đo suất
điện động và điện
trở trong của pin
điện hóa
Bộ TN: Đo suất
điện động và điện
trở trong của pin
điện hóa
Phịng
TH
Mục II, IV
Phịng
TH
3. Chi tiết: (cụ thể tên tiết dạy từ tiết 1 đến tiết 35)- Áp dụng với những lớp chọn dạy chuyên đề học tập
Chuyên
đề
3
Tiết
dạy
theo
PPC
T
1
Bài 1. Trường hấp dẫn (tiết 1)
Mục I
4
2
Bài 1. Trường hấp dẫn (tiết 2)
Mục II
5
3
Bài 1. Trường hấp dẫn (tiết 3)
Mục II
6
4
Bài 1. Trường hấp dẫn (tiết 4)
Mục III
7
5
Bài 1. Trường hấp dẫn (tiết 5)
Mục IV
Thời
điểm
(tuần
)
Tên tiết dạy/
bài dạy
Nội dung
chủ yếu
Thiết bị
dạy học
Tivi (máy
chiếu)
Tivi (máy
chiếu)
Tivi (máy
chiếu)
Tivi (máy
chiếu)
Tivi (máy
chiếu)
Địa điểm
dạy học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Ghi chú
(Ghi lại sự
thay đổi
khi thực
hiện)
11
Chun
đề 1:
Trường
hấp dẫn
(Số tiết
15)
Chun
đề 2 :
Truyền
thơng tin
bằng
sóng vơ
8
6
Bài 1. Trường hấp dẫn (tiết 6)
Mục IV
9
7
Mục I
10
8
11
9
11
10
12
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
Bài 2. Cường độ trường hấp dẫn
(tiết 1)
Bài 2. Cường độ trường hấp dẫn
(tiết 2)
Bài 2. Cường độ trường hấp dẫn
(tiết 3)
Bài 2. Cường độ trường hấp dẫn
(tiết 4)
Bài 3. Thế hấp dẫn và thế năng
hấp dẫn (tiết 1)
Bài 3. Thế hấp dẫn và thế năng
hấp dẫn (tiết 2)
Bài 3. Thế hấp dẫn và thế năng
hấp dẫn (tiết 3)
Bài 3. Thế hấp dẫn và thế năng
hấp dẫn (tiết 4)
Bài 3. Thế hấp dẫn và thế năng
hấp dẫn (tiết 5)
Bài 4. Biến điệu (tiết 1)
17
17
Bài 4. Biến điệu (tiết 2)
Mục II
18
18
Bài 4. Biến điệu (tiết 3)
Mục III
19
19
Bài 4. Biến điệu (tiết 4)
Mục IV
20
20
tương tự và tín
Mục I
21
21
tương tự và tín
Mục II
22
22
tương tự và tín
Mục III
23
23
Bài 5. Tín hiệu
hiệu số (tiết 1)
Bài 5. Tín hiệu
hiệu số (tiết 2)
Bài 5. Tín hiệu
hiệu số (tiết 3)
Bài 5. Tín hiệu
tương tự và tín
Mục IV
Mục II.1
Mục II.2
Mục III
Mục I
Mục II
Mục III
Mục IV.1
Mục IV.2
Mục I
Tivi (máy
chiếu)
Tivi (máy
chiếu)
Tivi (máy
chiếu)
Tivi (máy
chiếu)
Tivi (máy
chiếu)
Tivi (máy
chiếu)
Tivi (máy
chiếu)
Tivi (máy
chiếu)
Tivi (máy
chiếu)
Tivi (máy
chiếu)
Tivi (máy
chiếu)
Tivi (máy
chiếu)
Tivi (máy
chiếu)
Tivi (máy
chiếu)
Tivi (máy
chiếu)
Tivi (máy
chiếu)
Tivi (máy
chiếu)
Tivi (máy
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
12
tuyến
( Số tiết :
10 )
Chuyên
đề 3 : Mở
đầu điện
tử học
( Số tiết :
10 )
24
24
hiệu số (tiết 4)
Bài 6. Suy giảm tín hiệu (tiết 1)
Mục I
25
25
Bài 6. Suy giảm tín hiệu (tiết 2)
Mục II
26
26
Bài 7. Cảm biến (tiết 1)
Mục I
27
27
Bài 7. Cảm biến (tiết 2)
Mục
II.2
28
28
Bài 7. Cảm biến (tiết 3)
Mục II.3
29
29
Bài 8. Bộ khuếch đại thuật toán
và thiết bị đầu ra (tiết 1)
Mục I
30
30
Bài 8. Bộ khuếch đại thuật toán
và thiết bị đầu ra (tiết 2)
Mục II và III.1
31
31
Bài 8. Bộ khuếch đại thuật toán
và thiết bị đầu ra (tiết 3)
Mục III.2 và
III.3
32
32
Mục I
33
33
Bài 9. Mạch điện đơn giản có sử
dụng thiết bị đầu ra (tiết 1)
Bài 9. Mạch điện đơn giản có sử
dụng thiết bị đầu ra (tiết 2)
Bài 9. Mạch điện đơn giản có sử
dụng thiết bị đầu ra (tiết 3)
Mục II.3
34
34
Mục
II.2
II.1
II.1
và
và
chiếu)
Tivi (máy
chiếu)
Tivi (máy
chiếu)
Tivi (máy
chiếu), một số
loại cảm biến
Tivi (máy
chiếu), một số
loại cảm biến
Tivi (máy
chiếu), một số
loại cảm biến
Tivi (máy
chiếu), một số
điot phát
quang
Tivi (máy
chiếu), một số
điot phát
quang
Tivi (máy
chiếu), một số
điot phát
quang
Tivi (máy
chiếu)
Tivi (máy
chiếu), một số
mạch điện sử
dụng cảm biến
Tivi (máy
chiếu), một số
mạch điện sử
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Dạy học
STEM
Lớp học
13
35
35
Bài 9. Mạch điện đơn giản có sử
dụng thiết bị đầu ra (tiết 4)
DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Mục II.4
dụng cảm biến
Tivi (máy
chiếu), một số
mạch điện sử
dụng cảm biến
TT/TP CHUYÊN MÔN
(Ký và ghi rõ họ tên)
Lớp học
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)
14