U XƯƠNG
CA LAM SANG
Bénh nhan Nam
NT.Q.B
1999
Tại Quận 5, Tp HCM
Đến khám 12/9/2023
Bệnh nhân được gởi đến Medic làm MRI khớp cùng chậu, với lý do đau vùng háng
phải, mông P kéo dài nhiều tháng, thường chỉ dùng kháng viêm giảm đau, gần đây
cơn dau tang dan, có cơn đau rất nhiều nên đến phịng khám tư nhân được chẩn đốn
Td Viêm cột sống dính khớp, cho làm một số xét nghiệm, MRI khớp cùng chậu.
Thể trạng tốt, cao 178cm, P 70kg
XET NGHIEM
Bác sĩ chỉ định:
ĐƠN
TÊN XÉT
Số CCCD/Hộ
Điện thoại:
N NGHIỆM
KET QUA
VỊ QUY ƯỚC
R
=Trị
DON VI QUOC TE
is
số
BìnhTrị
thường
số
chiếu
Địa chỉ
KET QU.
Don vi: Medic
Nơi lấy mẫu
Loại mẫu
TEN XETNGHIEM
Binh Hoá
Glucose
Urea
(4.44 - 6.11)mmoV/L
(80- 110) mg/dL.
(3.5- 8.0)mmol/L
Creatinine
(44.2 -132.6)umol/L
cGFR
> 60ml/min/1.73m2
%
BS yêu cấu: BÁC SỈ BỀN NGOÀI
Tinh trang mẫu: Đạt
KẾTQUẢ
KHOẢNG THAM CHIẾU MÃQT
I, HUYET HOC / DONG MAU - HEMATOLOGY / COAGULATION
(20 - 50) mg/dL.
(0.50 - 1.55) mg/dL
ESR (VS):
°
h-1
26
QTHH049
h-2
(0 - 35)U/L
(0- 35) U/L
(5 - 35)U/L
(5 - 35) U/L
(0 - Symg/L
<47.6 nmol/L
Ngay:
—E~
( Negative)
TP.HCM,ngày
l3 tháng
09
nim
12/09/2022
Khoa Xét nghiém
2022
PHONG XET NGHIEM
Lay
mau
(ai nha:
in 13028 ~
|Cor. P304
bỏ
(COI
MRI KHO'P CUNG CHAU T2FS
Hủy xương cùng
ee
ah...
Im: 16/24
Cor: P59.6 (COl)
Tà
K:W&
:
A 2244
Jan 01 1999 M 7040567
Acc: 6422091214800
|
Di căn L5 T2FS
OP CUNG C
Jan 01 1999 M
Acc: 64220912
Ácq Tm:
2022 Sep 12
17:07:18 070000
ẬU T1S SAU GADO
7 lim:
Ax:
12/30
H139(COI)
99 M 7040%
20912148( (
2022 Sep+
7:05:17 .2300(
© Tổn thương hủy xương cánh chậu P
"Tiêm chất tương phản.
: KHUNG CHẬU.
*** KỈ THUẬT:
Khảo sát với máy cộng hưởng từ GE 1.5T với các lát cắt coronal, sagittal, axial T2WI fatsat và coronal,
giai TIM. Khơng và sau đó tiêm thuốc tương phản.
Tổn thương hủy xương cánh chậu phải lan ra mô mềm xung quanh, kt # 159mm, tiếp cận bó mạch máu
lớn chậu- đùi phải. Tổn thương có tín hiệu trung gian trên hình T1S, có tín hiệu cao khơng đồng nhất trên
hình T2FS, có những vùng vơi hóa bên trong, bắt thuốc tương phản không đồng nhất sau tiêm gado.
Tổn thương hủy xương cùng và thân sống L5.
*** KẾT LUẬN:
Tổn thương hủy xương cánh chậu phải lan ra mô mềm xung quanh, kt # 159mm, khả năng là
chondrosarcoma
Tổn thương hủy xương cùng và thân sống L5 khả năng do di căn.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 13/09/2022 07:57
(Bác sĩ đã ký)
lan ra mơ mềm xung quanh, kích
thước 159mm, khả năng
Chondrosarcoma, có hủy xương cùng
và thân đốt sống L5 2 khả năng di
căng
XÉT NGHIỆM
Don vi: Medic
Nơi lấy mẫu.
Don vi: Medic
Noi lay mau:
BS yêu cầu: NGUYỄN.T.K.THÚY (PK-TQ)
Loại mẫu: Máw/N.Tiểu
Tình trạng mẫu: bạt
TÊN XÉT NGHIỆM
KET QUA
KHOANG THAM CHIEU
THUC
MAU)"
WBC
6.87
% Neu
65.9
% Lym
249
% Mono
6.7
4.0-10.0)10^9/L
% Eos
22
03
# Neu
4.53
1.7 - 7.0) 10^9/L
# Lym
171
(19 - 4.0) 10^9/L
# Mono
0.46
(0.1 - 1.0) 10^9/L
# Eos
0.15
(0-
# Baso
0.02
(0- 0.2) 10^9/L
RBC
Hb
Het
5.10
3.80 - 5.60)10^12/L
144
12 - 18 g/dL)
42.6
MCV
83.5
MCH
MCHC
33.8
RDW
11.9
MPV
2
:
8.4
thống Medi
ủa quý khách. Medic khí
(pmol/L
NEG
(mmol/L)
1.024
Blood
NEG
6.5
NEGATIVE}
(4.6-8.0)
Protein
NEG
Urobilinogen
NEG
Nitrite
NEG
(NEGATIVE
NEG
(NEGATIVE
Color
Yellow
Clarity
Clear
2)Urine Sediment (Can Lang):
QTHH020
QTHH02
(1.005-1.030)
Red Blood Cells
Leucocytes
(paricles/pL)
(0-15)
15
Calcium oxalate monohydrate
Amor.Phosphate
Uric acid
Casts
HB
(130-400/10^9/L
Epithelial Cells
QTHH021
6.30 - 12.0 ftL
IL. VI SINH/NUOC TIEU/PHAN/DAM/DICH MICROBIOLOGY/URINE/STOOL/SPUTUM/FLUID ANALYSIS
URINARY ANALYSIS:
1)Chemistry (Sinh Hóa) :
NEG
Ketone
Spe-Gravity
MA QT
WL}
Bilirubin
Leucocytes
0.5) 10^9/L
KHOANG THAM CHIEU
Calcium oxalate dihydrate
435
PLT
QTHH019
NEG
pH
% Baso
28.2
KET QUA
TEN XET NGHIEM
Glucose
MÃ QT
I. HUYET HOC / DONG MAU - HEMATOLOGY / COAGULATION
NFS(C.B.C)(CONG
BS yêu cầu: NGUYỄN.T.K.THÚY (PK.TQ)
Tinh trang mau: Đạt
Loại mẫu: Máu/N.Tiểu
Bacteria
Vị
:
Glucose (mmol/L) (FPG)*
M
IIL. SINH'HOA - BIOCHEMISTRY
Qrvsoss
Glucose (mg/dL)
5.49
4
98.82
30.58
* Diy la két qua dang
Mã QR phía trên chứ:
Lấy máu tại nhà:
(3.90 -5.90 mmol/L
70 - 106 mg/dL)
(M<55
U/L; F < 36 U/L
QTSH001
XET NGHIEM
Don Vi: Medic
Nơi lấy mẫu
BS yêu cầu: NGUYỄN.T.K.THỦY (PK.TQ)
Loại mẫu: Máu/N.Tiểu
Tình trạng mẫu: bạt
TÊN XÉT NGHIỆM
SGOT (AST)!
KẾT QUẢ
32.02
SGPT (ALT)!
15.87
hs CRP
6.64 H
Độ Lọc Cầu Thận (CKD-EPI)
Creatinin/Serum?
eGFR (CKD-EPI)
IV. MIỄN
DỊCH
KHOẢNG
(< 35 U/L)
=
0.927
119
- IMMUNOLOGY
Kappa, Lambda light chains
Kappa 850 Lumhla“”
Protein total?
86_H
THAM
(3-30 U/L)
QTSH013
QrsHo28
(M: 0.6 + 1.3; F:0.5 - 1.1 mg/dL)
(= 90 mL/min/1.73 m)
QTSH027
uy,
GrSH078
(60-80g/L)
1740
(540 - 1822 mg/dL)
IgA
326.7
(63 - 484 mg/dL)
IgM
136.0
(22 - 240 mg/dL)
Kappa _
Not detected
Ferritin!
MA QT
QTSH005
(<3mg/)
IgG
Lambda
TSH u.sensitive (3rd G)*
Free T4?
B2 Microglobulin ( Siemens)
CHIẾU
_Not detected
1.65
1.27
915.0
(0.32 -5 plU/ml)
(0.71 - 1.8 ng/dl)
(< 2164 g/L)
QTMD009
QTMD036
QTMD030
368.0
(M:22 - 400 ng/ml)
QTMD010
Ngi
13/09/2022
Khoa Xét nghiém
—E£~
* Đủy là kết quả dạng số trả tự động
từ hệ thống Medic. Bản giấy, khoa Xét nghiệm đã ký trả bệnh nhân
Mũ QR phía trên chứa bệnh án của quý khách. Medic không chịu trách nhiệm nếu quý khách cung cấp cho người khác
Xét nghuện đã được công nhận I$O
4, KQ chỉ cô giá trị tiên mẫu xét
Số trang: 3/3
MSCT TOAN THAN 640
Chup toan thân từ đỉnh đầu đến gồi
MSCT 640
: 220913176
$ Thương tôn đậm độ mộ hủy
xương chậu P, kích thước 125
x127mm, có tính tân cơng mạnh,
bên trong matrix chất nền vơi
hóa
Kết luận: Chondrosarcoma
(Osteosarcoma?)
Ngày ĐK : 13/09/2022 11:59
: BS. CKI. NGUYỄN THỊ KIM THÚY
Tiêm chất tương
phản
: KẾT QUẢ: Kỷ Thuật (CTTT): Các lát hình mỏng 1 mm cắt từ đình đầu cho đến gối. Tái tạo hình 3D,
coronal, sagittal.
Chiếu cao: 178 cm ; Cân nặng: 70 kg.
VÙNG:
1) Não-Mắt: Khơng thấy hình ảnh bất thường.
2) Tai-Mũi-Họng: Phì đại niêm mạc cuốn wat dưới hai bên. Vách ngắn mũi vẹo phải. Viêm xoang hàm phải
và sàng hai bên.
3) Cổ (Tuyến giáp): Dam độ tuyến giáp khoảng
106 HU (bình thường).
4) Phổi và Trung thất: Khơng thấy hình ảnh bất thường.
5) Tim, động mạch: Khơng vơi hóa động mạch vành. Khơng phình = mach chi.
6) Bung (Dạ dày- gan- mật- tụy- lách): Khơng thấy hình ảnh bất th
7) Niệu (2 Thận- Niệu quản- Bọng đái) + tiến liệt tuyến: Khơng thếy kề
hình ảnh bất thường.
8) Xương: Thương tổn đậm độ mô hủy xương chậu phải, kích thước khoảng 125 x 127 mm (ngang, trước
sau), bên trong có vơi hóa, bất thuốc cản quang. Khuyết xương thân sống L5. Độ cản tia thân sống L1
—
TT
HU (bình thường).
oo
LUAN:
- Phì đại niêm mạc cuốn mũi đưới hai bên. Vách ngắn mũi vẹo phải. Viêm xoang hàm phải và sàng hai
bền.
- Chondrosarcoma xương cánh chậu phải. Khuyết xương thân sống L5.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 13/09/2022 15:14
(Bác sĩ đã ký)
SINH THIET
SINH THIET
Địa chỉ
Vị trí bệnh phẩm: Mơ Bướu
TK
te
2/Lo 2:3 mod
Đặc điểm vi
PP
KẾT QUÁ
GIẢI
PHÁU
sạn gu
Ngày lấy mẫu: 16/09/2
Bị
dị dạng, nhiễu nhân chia. Các tế bi
dạng sụn. Mơ bướu có nhiều phân bảo bắt thưởng, kẻm h‹
AO XƯƠNG QUY ƯỚC.
hop thành đám,
TS. BS. DƯƠNG THANH
© Sarcoma dạng tạo xương
qui ước
CHAN DOAN
Chẩn đoán xác định: Theo National Comprehensive
Cancer Network’s 2020
Guidelines for Initial Evaluation of Osteosarcoma
Sarcoma tạo xương vùng xương cánh chậu P được chan doan:
- Chan doan hình ảnh MRI, CT: tổn thương ác tính
- GPB xác định thé
Ngồi ra: độ tuổi thường gặp 10-25
Kết hop chan đốn hình ảnh và GPB là bắt buộc
ALP, LDH theo dõi, tiên lượng
CHAN DOAN PHAN BIET
Sarcoma tao xương
©
Chondrosarcoma
U ác của sụn, 90% nguyên phát, từ 25
Nguyên phát từ xương, tế bào ác tính tạo
Xương
% u xương ác tinh nguyên phát
10-25 tudi, sau 60
Người lớn sau 40
©_ Vị trí đầu xa xương đùi, đầu gần xương
chày...lệch tâm, phá hủy vỏ xương, xâm
lân mô mềm, phản ứng màng xương
© Xuong det ( chậu, bả vai...), tạo khối u
mơ mêm
xung quanh, chấm vơi hóa
bơng tuyết
Hóa trước sau phẫu thuật, xạ trị ít hiệu
qua
Phẫu thuật, hóa ít hiệu quả
GIAI DOAN
Theo AJCC:
G, T, M, N
Osteosarcoma dé ac tinh cao về mơ học
T4B?
Kích thước trên 8cm, tổn thương lan rộng ngoại vi, hủy cùng
xương cùng, tiếp
cận bó mạch máu lớn chậu - đùi phải.
M1B: Đã di căng sang xương cùng
NO: Chưa có hạch vùng
Khơng có phân giai đoạn đối với osteosarcoma vùng chậu hay cột sống
HUONG DIEU TRI, TIEN LUONG
© Huéng diéu tri Hda trị trước phẫu thuật giảm thể tích khối u mơ mềm ngoại vi, giảm
men ALP, LDH, giảm hoại tử khối u trên mơ học
© Phẫu thuật
©
Hóa trị sau phẫu thuật tăng tỉ lệ sống sau 5 năm từ dưới 20 đến 65% chung cho các
loại osteosarcoma
VẤN ĐÈ CỦA OSTEOSARCOMA XƯƠNG
CHAU
iT GAP, hay chan đoán MUỘN
Đau mơ hồ có thể nhầm với đau cơ lưng hay dau thần kinh tọa, điều trị giảm dau,
cham chan đoán.
Bệnh nhân tái khám than đau tai lai ngoai XQ
nén lam MRI khung chau hay CT
Với chẩn đốn hình ảnh XQ, CT, MRI thường định hướng tốn thương lành, hay ac,
nên GPB đọc ln phải biết các chẩn đốn của hình ảnh để đề nghị lấy mẫu lại khi kết
quả không phù hợp.
Medic Hoa hao cé nhan lam Core Biosy vdii osteosarcoma?
ÁA
mm
7
TÀI LIỆU THAM KHẢO
© New TNM classification (AJCC eighth edition) of bone and soft tissue sarcomas: JCOG
Bone and Soft Tissue Tumor Study Group, Kazuhiro Tanaka, Toshifumi Ozakl (Feb
2019), Japanese Journal of Clinical Oncology,
© Osteosarcoma, Last revised by Khalid Alhusseiny (5 Feb 2023), Radiopaedia
© Classification, imaging, biopsy and staging of osteosarcoma, Zile Singh Kundu, 2014,
NIH
.
L
MEDIC
+
q
`
¬
-
`
h.
Xin cám ơn: Các BS đã hỗ trợ
BS MÃ NGUYÊN
MINH TÙNG, PHÒNG
BS NGUYÊN TÁN DŨNG, PHÒNG CT
MRI