Tải bản đầy đủ (.docx) (95 trang)

41 tác động của cấu trúc vốn đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp thuộc ngành hàng tiêu dùng được niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán tp hồ chí minh (hose) 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (679.31 KB, 95 trang )

BỘGIÁODỤC VÀĐÀOTẠO

NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC
VIỆTNAM

TRƢỜNGĐẠIHỌCNGÂNHÀNGTHÀNHPHỐHỒCHÍMINH

NGUYỄNHỒNGTHẠCH

TÁCĐỘNGCỦACẤUTRÚCVỐNĐẾNHIỆUQUẢHOẠTĐỘNGKINH
DOANHCỦACÁCDOANHNGHIỆPTHUỘCNHĨM
NGÀNHHÀNGTIÊUDÙNGĐƢỢCNIÊMYẾTTẠISỞGIAODỊCHCHỨNG
KHỐNTHÀNHPHỐHỒCHÍMINH(HOSE)

KHĨALUẬNTỐTNGHIỆP
Chunngành:TÀICHÍNH–NGÂNHÀNG
Mãsố:7340201

THÀNHPHỐHỒCHÍMINH –NĂM2023


BỘGIÁODỤC VÀĐÀOTẠO

NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC
VIỆTNAM

TRƢỜNGĐẠIHỌCNGÂNHÀNGTHÀNHPHỐHỒCHÍMINH
Họ và tên sinh viên: NGUYỄN HOÀNG
THẠCHMãsốsinhviên: 050606180352
Lớpsinhhoạt:HQ6-GE04


TÁC ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC VỐN ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT
ĐỘNGKINHDOANHCỦACÁCDOANHNGHIỆPTHUỘCNHĨM
NGÀNHHÀNGTIÊUDÙNGĐƢỢCNIÊMYẾTTẠISỞGIAODỊCHCHỨNG
KHỐNTHÀNHPHỐHỒCHÍMINH(HOSE)

KHĨALUẬNTỐTNGHIỆP
Chunngành:TÀICHÍNH–
NGÂNHÀNGMÃSỐ:7340201
NGƢỜIHƢỚNGDẪNKHOAHỌC
TS.NGUYỄNTHỊNHƢQUỲNH
THÀNH PHỐHỒCHÍMINH–NĂM2023


1

TĨMTẮT
Hiện nay sự ra đời cả thị trƣờng chứng khốn đã tạo nên một kênh huy
độngvốnmới, rất tiềm năng và dồidào,góp phần làm phong phú thêmc á c n g u ồ n
v ố n của một doanh nghiệp, đồng thời với tính cạnh tranh ngày cành cao và khóc
liệt đóbắt buộcdoanhnghiệp phải cânnhắcr ấ t
tăng



hình

nguồn

thức


nào

để
vốn

g i ú p tốiƣunhấtchodoanhnghiệpvềhiệuquảkinhdoanh.Dođóvấnđềcấutrúcvốntácđộng
nhƣthếnàođếnhiệuquảkinhdoanhđƣợctácgiảquantâmvànghiêncứuđểgóp phần làm sáng tỏ sự tác động
của cấu trúc vốn đến hiệu quả kinh doanh củadoanhnghiệp
Đề tài này phân tích tác động của cấu trúc vốn đến hiệu quả hoạt động
kinhdoanh của 25 doanh nghiệp trong tổng số 31 doanh nghiệp thuộc nhóm ngành
hàngtiêu dùng đƣợc niêm yết tại sở giao dịch chứng khốn Thành phố Hồ Chí
Minh giaiđoạntừ năm2010 –2020.
Nghiên cứu này sử dụng tỷ lệ nợ ngắn hạn/ tổng tài sản (STD), nợ dài
hạn/tổng tài sản (LTD), tổng nợ/ tổng tài sản (LD) để làm tỷ lệ đại diện cho nhân tổ
cấutrúc vốn, bên cạnh đó nhân tố hiệu quả hoạt động kinh doanh đƣợc đại diện bởi
3 tỷlệlàlợinhuậntrênvốnchủsởhữu(ROE),lợinhuậntrêntổngtàisản(ROA)vàlợinhuậntrênmỗicổphiếu(EPS).
Mơ hình hồi quy Pooled OLS, FEM và REM sẽ là 3 mơ hình đƣợc sử
dụngtrong bài nghiên cứu, nhằm mục đích kiểm định cần thiết để lựa chọn mơ hình
phùhợpchobàinghiêncứu.
Kết quả bài nghiên cứu cho thấy yếu tố cấu trúc vốn có tác động ngƣợc
chiềuđếncả3chỉtiêuđạidiệnchoyếutốhiệuquảhoạtđộngkinhdoanhlàROA,ROE
và EPS. Cùng là tác động cùng chiều nhƣng chỉ số thanh khoản (LIQ) chỉ có
tácđộngcùngchiềuđếnchỉtiêuROE.Chỉsốtăngtrƣởngtổngtàisản(GROWTHA
)vàchỉsốquymơdoanhnghiệp(SIZE)vàchỉsốtăngtrƣởngdoanhthu(GROWTHR)c ó
tác động cùng chiều đến cả 3 yếu tố0 ROA và ROE,
EPS.
Đ ặ c biệttrongbàinghiêncứucũngđãchỉramứcđộsửdụngnợcủadoanhnghiệpsẽcó


tácđộngnghịchchiềuđếnyếutốhiệuquảhoạtđộngkinhdoanhcủadoanhnghiệpđó.

Trêncơsởkếtquả nghiêncứu,tácg i ả cũngchỉ ranhữngthiếuxót, hạnchếc
ủabàinghiêncứuvà đƣarahƣớngnghiêncứutiếptheo.
Từ khóa: cấu trúc vốn, hiệu quả hoạt động kinh doanh, các doanh
nghiệpngànhhàngtiêudùng.


ABSTRACT
Currently,theintroductionofthestockmarkethascreatedanew,verypotential, and
abundant

capital

mobilization

channel,

contributing

to

enriching

thecapitalsourcesofanenterpriseand,atthesametime,increasingi t s competitiveness.
and that force forced businesses to consider very carefully whatform ofincrease in
capital

would

help


thebusinessmost

in

terms

ofbusinessefficiency.Therefore,theissueofhowcapitalstructureaffectsb u s i n e s s p
erformance is of interest to the author, who is studying it to contribute to
clarifyingthei m p a c t o f c a p i t a l s t r u c t u r e o n t h e b u s i n e s s p e r f o r
m a n c e o f e n t e r p r i s e s . Thisstudyanalyzestheimpactofcapitalst
ructureonthebusinessperformanceof25 enterprises outofthe 31 enterprisesin the
consumergoods group listedo n

t h e HoChiMinhCityStockExchangeduringthe

period.from2010 to2020.
This study uses the ratios of short-term debt to total assets, long-term debt
tototal assets, and total debt to total assets to represent the ratio of capital
structure,besidestheoperationalefficiencyfactor.Businessactivityisrepresentedby3 rati
os:returnonequity(ROE),returnontotalassets(ROA),andreturnpershare(EPS).
Pooled OLS, FEM, and REM regression models will be the 3 models used in
thestudy. For the purpose of testing, it is necessary to select the appropriate model
forthestudy.
The results of the study show that capital structure has a negative impact on
allthree indicators representing business performance, namely ROA, ROE and EPS.Same effect, but liquidity
index (LIQ) only has a positive effect on ROE. Total assetgrowthindex(GROWTHA)and
enterprisesizeindex(SIZE)andrevenuegrowthindex (GROWTHR) have a positive impact on all 3
factors ROA and ROE, EPS. Inparticular, the study also showed that the level
ofd e b t


use

of

the

enterprise

w i l l haveanegativeimpactonthebusinessperformanceofthatenterprise.


Onthebasisoftheresearchresults,theauthoralsopointsouttheshortcomings and
limitations of the study and gives directions for further research.Keywords:capital
structure,businessperformance,consumergoods enterprises


LỜICAMĐOAN
Tơi xin cam đoan khóa luận tốt nghiệp (chun ngành: Tài chính- Ngân
hàng)vớiđềtài“Tácđộngcủacấutrúcvốnđếnhiệuquảhoạtđộngkinhdoanh
củacác doanh nghiệp thuộc nhóm ngành hàng tiêu dùng được niêm yết tại sở
giaodịchc hứ ng k h o á n Th àn h p h ố H ồC hí M i nh (H O S E ) ”l à c ơ ng t r ì n h n gh iê
nc ứ u củariêngtơivớisựhƣớngdẫnkhoahọccủaTSNguyễnThịNhƣQuỳnh.Cácnộidung nghiên cứu, số liệu


kết

quả

trong


khóa

luận

này



hồn

tồn

trung

thực,trongđókhơngcócácnộidungđãđƣợccơngbốtrƣớcđâyhoặcdongƣờikhácthựchiệnngoạ
i trừcáctrích dẫnđƣợcdẫn nguồnđầyđủtrongkhóaluận.
Tơixinhồntồnchịu tráchnhiệmvềlời camđoandanhdựcủamình.
TP HCM, ngày……. tháng …….năm
2023
Tácgiả

NguyễnHồngThạch


LỜICẢMƠN
Lời đầu tiên, chúng em phép xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Quý Thầy
Côđã và đang công tác tại khoa Tài Chính–N g â n H à n g c ủ a t r ƣ ờ n g
Đại

học


N g â n hàngThànhphốHồChíMinh.XincảmơnQThầyCơđãlngiúpđỡvà
liêntục truyền đạt những kiến thức lý thuyết cũng nhƣ những kinh nghiệm thực tiễn
vơcùngbổíchđếnchochúngchúngem.
Để có thể hồn thành Khóa Luận Tốt Nghiệp này một cách sn sẻ, khơng
thểkhơng nhắc đến vai trị quan trọng của Giảng viên hƣớng dẫn. Qua đây, em
muốnđƣợc gửi lời cảm ơn chân thành và đặc biệt nhất đến Cô TS. Nguyễn Thị
NhƣQuỳnh.Tuyrằng,KhóaLuậnđƣợcthựchiệntrong

mộtkhoảngthời

giankhơngdài,nhƣngCơđãlnnhiệttìnhgiúpđỡ,hỗtrợvàđƣaranhữngnhậnxétcũngnhƣgóp
ý vơ cùng ý nghĩa. Những điều đó đã góp phần vơ cùng quan trọng, thúc đẩy
qtrìnhthựchiệnKhóaLuậncủaemđƣợcsnsẻvàhồnthiệnhơn.
Bên cạnh đó, chúng em cũngmuốn gửi lờic ả m ơ n s â u s ắ c đ ế n g i a
đ i n h , b ạ n bè và các anh chị đã luôn động viên, hỗ trợ chúng em từ những ngày
đầu chúng emtham gia học tại Khoa Tài Chính Ngân Hàng cho đến khi chúng em
hồn thànhKhóaLuậnnày.
Q trình thực hiện Khóa Luận Tốt Nghiệp diễn ra trong một khỏng thời
giankhơng dài. Cho nên, dù vì lí do khách quanhay chủ quan, em chắcchắn sẽ
khôngthể tránh khỏi những thiếu sót trong khóa luận này. Vì thế, em rất mong
muốn sẽnhận đƣợc những góp ý từ Q Thầy Cơ. Đó sẽ là những góp ý vơ cùng
q báu,giúpchúng emcóthểhồnthiệnbàilàmtốthơntrongtƣơnglai.
Xintrântrọngcảmơn!
Tácgiả

NguyễnHồngThạch


MỤCLỤC

TĨMTẮT..........................................................................................................i
ABSTRACT....................................................................................................iii
LỜICAMĐOAN...............................................................................................v
LỜICẢMƠN....................................................................................................vi
DANHMỤCCHỮ VIẾTTẮT............................................................................x
DANHMỤCBẢNG........................................................................................xii
CHƢƠNG1:GIỚITHIỆU.................................................................................1
1.1

LÍDOCHỌNĐỀTÀI...........................................................................1

1.2

MỤCTIÊUCỦAĐỀTÀI.....................................................................3

1.2.1 Mụctiêu tổngqtcủađềtài...............................................................3
1.2.2 Mụctiêu cụthể.................................................................................4
1.3

CÂUHỎINGHIÊNCỨU....................................................................4

1.4

ĐỐITƢỢNGVÀPHẠMVINGHIÊN CỨU........................................5

1.4.1 Đốitƣợngnghiêncứu........................................................................5
1.4.2 Phạmvinghiêncứu...........................................................................5
1.5

PHƢƠNGPHÁP NGHIÊNCỨU.......................................................6


1.6

ĐĨNGGĨPCỦANGHIÊNCỨU........................................................6

1.7

KẾTCẤUCỦAĐỀTÀINGHIÊNCỨU................................................6

CHƢƠNG2.
CƠSỞL Ý T H U Y Ế T V À T Ô N G Q U A N N G H I Ê N C Ứ
U8
2.1

TỔNGQUANVỀCẤUTRÚCVỐN....................................................8


2.1.1 Kháiniệmvềcấutrúcvốn...................................................................8
2.1.2 Đolƣờngcấutrúcvốn........................................................................8
2.1.3 Cáclýthuyếtvềcấu trúcvốn...............................................................9
2.2

TỔNGQUANVỀHIỆUQUẢHOẠTĐỘNGCỦADOANHNGHIỆP
10

2.2.1 Kháiniệm.......................................................................................10
2.2.2 Đolƣợnghiệuquảkinhdoanhcủadoanhnghiệp..................................11
2.3

TỔNGQUANVỀCÁCNGHIÊNCỨUTRƢỚC.................................12


Tómtắtchƣơng2...............................................................................................21
CHƢƠNG3 . P H Ƣ Ơ N G

PHÁP

NGHIÊN

CỨU22
3.1

PHƢƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU........................................................22

3.2

MƠHÌNH NGHIÊNCỨU.................................................................24

3.2.1 Mơ hìnhnghiêncứu...........................................................................24
3.2.2 Cácbiếntrong mơhình......................................................................25
3.3

DỮLIỆUNGHIÊNCỨU...................................................................31

Tómtắtchƣơng3...............................................................................................32
CHƢƠNG4.PHÂNT Í C H K Ế T Q U Ả N G H I Ê N C Ứ U V À T H Ả O L U
Ậ N 34
4.1

THỐNGKÊMƠ TẢ MẪUNGHIÊNCỨU........................................34


4.2

PHÂNTÍCHTƢƠNGQUANBIẾNVÀĐACỘNGTUYẾN................36

4.3

KẾTQUẢHỒIQUIMƠHÌNHTHEOCÁCBIẾNPHỤTHUỘC38

4.3.1 KếtquảhồiquamơhìnhtheobiếnphụthuộcROE...................................38
4.3.2 Kếtquảhồiqui mơ hìnhtheobiến phụthuộcROA................................42


4.3.3 Kếtquảhồiquymơ hìnhtheobiến phụthuộcEPS..................................46
4.4

THẢOLUẬNKẾTQUẢNGHIÊNCỨU............................................50

Tómtắtchƣơng4..............................................................................................55
CHƢƠNG5K Ế T LUẬN............................................................................57
5.1

KẾTLUẬN.......................................................................................57

5.2

HÀMÝNGHIÊNCỨU.....................................................................57

5.3

HẠNCHẾCỦAĐỀTÀI VÀHƢỚNGNGHIÊN CỨUTIẾP THEO60


Tómtắtchƣơng5..............................................................................................61
DANHMỤCTÀILIỆUTHAMKHẢO.............................................................62
PHỤLỤC........................................................................................................66


DANHMỤCCHỮVIẾTTẮT
Kíhiệu

Tênđầy đủ

Diễngiải

FEM

FixedEffectModel

Mơhìnhtácđộng cốđịnh

Feasiblegeneralizedl Phƣơngphápƣớclƣợngbìnhphƣơngtốithiểutổngqu
FGLS
GMM

eastsquares
Generalizedmethodof
moments

Chỉsốthanhkhoản

LongTermDebt


Nợdàihạn

Ngân
NHTM

PhƣơngpháphồiquyGMM

Liquidity

LIQ

LTD

átkhảthidùngtrongnghiêncứu.

hàngThƣơn

NgânhàngThƣơngmại

gmại
OLS

OrdinaryLeast
Squares

Hồiquytuyếntính

REM


RandomEffectModel

Mơhìnhtácđộng ngẫunhiên

ROA

Returnon Asset

Tỷsốlợi nhuậntrêntổngtàisản

ROE

ReturnonEquity

Tỷsốlợi nhuậntrênvốnchủsởhữu

SIZE

Size

BiếnQuymơdùngtrongmơ hình

STD

ShortTermDebt

Nợngắnhạn

TD


TotalDebt

Tổngnợ


TPHCM

VCSH

ThànhphốHồChíM
inh

Equity

Thành Phố Hồ Chí Minh – là thành phố ở
ViệtNam,cóvịtrícaonhấtvềsốlƣợngdânsốvàquy
mơđơthịhóa.
Vốnchủsởhữu


DANHMỤCBẢNG
Bảng3.1 Mơtảcácbiếntrongmơhình vàkì vọng

35

Bảng3.2 Danhsách25doanhnghiệpsảnxuấthàngtiêu dùng

37

Bảng4.1 Kếtquảthốngkêmơtảcácbiến..............................................................34

Bảng4.2Phântíchtƣơngquancácbiến.................................................................37
Bảng4.3KếtquảkiểmđịnhVIF..........................................................................37
Bảng4.4KếtquảhồiquybiếnphụthuộcROEvớibamơhìnhPooledOLS,FEMv
àREM...................................................................................................................... 38
Bảng4.5 KếtquảkiểmđịnhHausman.................................................................40
Bảng4.6Kếtquảkiểmđịnhhiệntƣợngtƣơngquanchuỗi.........................................40
Bảng4.7Kếtquảkiểmđịnhphƣơngsaisaisốthayđổi.............................................41
Bảng4.8KếtquảƣớclƣợngmơhìnhROEbằngphƣơngphápFGLSvớimơhìnhcóPS
SSthayđổi.................................................................................................................41
Bảng4 . 9 K ế t q u ả h ồ i q u y theo b i ế n p h ụ t h u ộ c R O A b ằ n g m ơ h ì n h P o o l e
d OLS,FEM,REM......................................................................................................42
Bảng4.10KếtquảkiểmđịnhHausman................................................................44
Bảng4.11Kếtquảkiểmđịnhhiệntƣợngtƣơngquanchuỗi.......................................44
Bảng4.12Kếtquảkiểmđịnhphƣơngsaisaisốthayđổi............................................45
Bảng4.13KếtquảƣớclƣợngmơhìnhROAbằngphƣơngphápFGLSvớimơhìnhcóPSSS
thayđổi..................................................................................................................... 45
Bảng4.14 Kếtquảhồi quyvới bamơhìnhPooledOLS,FEMvàREM....................46
Bảng4.15KếtquảkiểmđịnhHausman................................................................48
Bảng4.16Kếtquảkiểmđịnhtựtƣơngquan...........................................................48
Bảng4.17Kếtquảkiểmđịnhphƣơngsaisaisốthayđổi............................................49
Bảng4.18KếtquảƣớclƣợngmơhìnhtheoEPSbằngphƣơngphápFGLSvớimơhìnhcó
PSSSthayđổi............................................................................................................49
Bảng4 . 1 9 B ả n g t ổ n g h ợ p k ế t q u ả m ô h ì n h n g h i ê n c ứ u c ủ a c ủ a 3 m ơ h ì n h
ROE,ROA,EPS..........................................................................................................50


1

CHƢƠNG1:GI ỚIT H IỆU
1.1 LÍDOCHỌNĐỀTÀI

―Sự tƣơng quan trực tiếp giữa cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động kinh
doanhcủadoanhnghiệplàmộtvấnđềnhậnluônđƣợcsựquantâmrấtnhiềutừcácnhànghiên cứu, đã có nhiều
nghiên cứu về mối quan hệ này nhằm làm sáng tỏ hơn mốiquan hệ giữa cơ cấu vốn


tác

động

của



lên

hiệu

quả

hoạt

động

của

doanhnghiệp‖(LêThịMỹPhƣơng,2017).
Có thể thấy,cấu trúcvốn củamộtdoanh nghiệp chính làc h ỉ

số phản


á n h mức độ sử dụng vốn cổ phần và nợ để tiến hành tài trợ cho tài sản của doanh
nghiệpđó.Thơngquađó,việcdoanhnghiệpsửdụngnhiềuhatnợsẽcótácđộngtrựctiếp đến hành vi của ngƣời
quản lí doanh nghiệp và các quyết định tài chính của họ,từđóảnhhƣởngđếnhiệuquảhoạtđộng
kinhdoanhcủadoanhnghiệp(Harris&Raviv 1991); (Graham & Harvey 2000). Thực tế cho thấy,
một nhà quản lý doanhnghiệp thành cơng sẽ là ngƣời có thể đƣa ra một cấu trúc
vốn thực sự tối ƣu bằngcách tối thiểu hóa các chi phí tài chính song song với việc
tối đa hóa lợi nhuận củadoanh nghiệp. Chính vì lẽ đó, cấu trúc vốn có ảnh hƣởng
đến

hiệu

quả

hoạt

độngkinhdoanhcủamộtdoanhnghiệp(NguyễnThịThànhVinh,2019).
Cấu trúc vốn phù hợp ln là yếu tố quan trọng hàng đầu và tiên quyết
trongviệc quyết định sự sống còn và sự phát triển của một doanh nghiệp tại các
quốc giaphát triển. Một cấu trúc vốn an tồn, hợp lý ln là biểu hiện hàng đầu của
mộtdoanhnghiệpsạch,khỏe(NguyễnThịThànhVinh,2020).
Các nghiên cứu của Miller và Modidliani (1958) về tác động của cấu trúc
vốnđến hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đều đƣợc khởi nguồn
từnguồn số liệu từ các nền kinh tế, các quốc gia có trình độ phát triển mạnh. Bên
cạnhđó,cóthểkểđếnnghiêncứucủa(Roden&Lewellen,1995)đãtiếnhànhxemxétcấu trúc vốn của 48 doanh
nghiệp tại Mỹ trong giai đoạn từ năm 1981-1990 và đãchỉ ra đƣợc mối quan hệ
dƣơng

giữa




cấu

vốn



hiệu

quả

hoạt

động

kinh

doanhcủadoanhnghiệp.Haymộtnghiêncứucủa(MajumdarvàChhibber,1999)dựavào


số liệu thu đƣợc từ các quốc gia đang phát triển, tác giả đã tiến hành đánh giá
mốiquan hệ giữa cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động kinh doanh của các doanh
nghiệptại Ấn Độ, kết quả chỉ ra mối quan hệ ngƣợc chiều giữa lợi nhuận doanh
nghiệp vàmức đọ sử dụng nợ của doanh nghiệp đó. Một nghiên cứu khác của
(Hadlock vàJames, 2002) đã cho ra kết quả rằng khi một doanh nghiệp có lợi nhuận
cao sẽ kéotheoviệcdoanhnghiệpđósẽsử dụngnhiềunợhơn.
Nghiên cứu của (Salim, 2012) cũng đã làm rõ tác động ngƣợc chiều giữa
haiđối tƣợng nghiên cứu là hiệu quả hoạt động của các cơng ty niêm yết trên Sở
giaodịchchứngkhốncủaMalaysiavới mức độsửdụngnợ củahọ.
Các nghiên cứu về mối quan hệ giữa cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động

củadoanh nghiệp đều đƣợc thực hiện hầu hết ở các thị trƣờng nhƣ Anh, Mỹ, Đức,
ĐàiLoan, Brazil,…Ở VN các nhà nghiên cứu các cái cơng trình nghiên cứu tiêu
biểunhƣ: (Nguyễn Tấn Vinh, 2011) đã thực hiện xem xét mối quan hệ giữa cấu
trúc vốnvàhiệuquảhoạtđộngcủacáccơngtyniêmyếttrênthịtrƣờngchứngkhốnHàNội(HNX)đãtìmrađƣợcmốiquanhệ
cùngchiềugiữa2nhântốkểtrên.Haynghiêncứu của (Le & Phung, 2013) đã tiến hành sử dụng số
liệu của các doanh nghiệpđƣợc niêm yết trên thị trƣờng chứng khoán Việt Nam
giai đoạn từ năm 2007–2011để nghiên cứu về mối quan hệ giữa cấu trúc vốn và
hiệu quả hoạt động của doanhnghiệp, kết quả của nghiên cứu đã cho thấy rằng việc
sử dụng nợ có mối quan hệcùngchiềuvớihiệuquảhoạtđộngcủadoanhnghiệp.
Tuynhiên,tạiV iệ t nam,vớinhững sựkhá c biệ ttrong thể chế chính trịxã hội,m ứ c đ ộ p h á t t r i ể n c ủ a n ề n k i n h t ế m à n h ữ n g y ế u t ố n à y cót h ể d ẫ n đ ế n m ố
i quanhệgiữacấutrúcvốnvàhiệuquảhoạtđộngkinhdoanhcủadoanhnghiệpsẽcósựkhácbiệtsovớicácquốcgiakhácvàcácbài
nghiên

cứu

trong

thời

gian

trƣớcđây.Hơnnữa,tínhđếnthờiđiểmhiệntại,cácnghiêncứuchínhthứcvềmốiqua
nhệ giữa cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp vẫn chƣa đồng
nhất,cóthểnhắcđếnsựđốilậpgiữanghiêncứucủa(Roden&L e w e l l e n , 1 9 9 5 ) ,
(Nguyễn Tấn Vinh 2011), (Le & Phung, 2013),... đều cho ra mối quan hệ
dƣơnggiữacấutrúcvốnvàhiệuquảhoạtđộngcủadoanhnghiệp,trongkhicácnghiêncứu


của (Salim, 2012), (Majumdar and Chhibber, 1999),... thì lại cho ra kết quả âm
giữahiệu quả hoạt động của doanh nghiệp và cấu trúc vốn. Tính đến thời điểm này,

bàinghiên cứu nói về tác động của cấu trúc vốn có ảnh hƣởng đến hiệu quả hoạt
độngkinhdoanhcủacác doanhnghiệpthuộcnhómngànhhàng tiêudùngchƣanhiều.
Thị trƣờng ngành hàng tiêu dùng Việt Nam và các doanh nghiệp thuộc
nhómngành hàng tiêu dùng đƣợc niêm yết trên sàn HOSE nói riêng chỉ phát triển ở
mộtmức

độ

trungbình,songs o n g

vớiđó,

hoạt

độnghuy

đ ộ n g v ố n t h ô n g q u a v i ệ c phát hành cổ phiếu, trái phiếu trên thị trƣờng
chứng khốn cịn tƣơng đối hạn chế.Hơnhết,ngƣời dânđa sốvẫncịn kháe ngại rủiro,
sợthualỗ.Vớinhữngđặctrƣngđó,việcnghiêncứunhằmtìmrasựtácđộngcủacơcấuvốnđếnhiệuquảhoạtđộngkinh
doanhcủadoanhnghiệpcũngnhƣđƣaramộtcơcấuvốnhợplýgópphầnnâng cao hiệu quả hoạt động của các
doanh nghiệp thuộc nhóm ngành hàng tiêudùng đƣợc niêm yết trên sàn HOSE có ý
nghĩa tích cực đến sự phát triển của cácdoanh nghiệp này nói riêng và thị trƣờng
chứng khốn tại VN cũng nhƣ ngành kinhtếVNnóichung.Việcthiếtlập,duytrìvànângcâohiệuquảcủacơ
cấuvốnphùhợp cũng góp phần làm tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh, tối đa hóa tài
sản
củacổđ ơ n g , l ợ i n h u ậ n d o a n h n g h i ệ p l à n h ữ n g m ụ c t i ê u c ụ t h ể m à c á c n h à
q u ả n t r ị doanhnghiệplnmongmuốnhƣớngđến.
Chính vì vậy, tác giả đã lựa chọn đề tài nghiên cứu: ―Tác động của cấu
trúcvốn đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp thuộc nhóm
ngànhhàngtiêudùngđƣợcniêmyếttạisởgiao dịchchứngkhốnTPHCM (HOSE)‖.

1.2 MỤCTIÊUCỦAĐỀ TÀI
1.2.1 Mụctiêutổngquátcủađềtài
Bàinghiênc ứu nàycómụ c tiêulớnlàxácđịnhđƣ ợc tácđộng củac ấ u trúc
vốncủanhững doanhnghiệpthuộcnhómngànhhànghàngtiêudùngvàphântíchđộ ảnh hƣởng cũng nhƣ tác
động

của

các

yếu

tố

đến

hiệu

quả

hoạt

động

kinh

doanhcủacácdoanhnghiệ p đ ó, từcơsở đó đềxuấtcácchínhsáchnhằmxâydựng
cấutrúcvốntốiƣunhấtchodoanhnghiệpnghiêncứu,nhằmgópphầnnângcaohi
ệu



quả kinh doanh của các doanh nghiệp thuộc nhóm ngành sản xuất hàng tiêu
dụngđƣợcniêmyết trênsànchứngkhoánTpHCM (Hose).
1.2.2 Mụctiêucụthể
Căncứvà o mụ c tiê utổng qtnói trên, t hì bà i nghiênc ứu cầnđạ t c á c m ục t
iêucụthểnhƣ sau:
● Phân tích đƣợc cấu trúc vốn của các doanh nghiệp thuộc nhóm ngành
sảnxuấthàngtiêudụngđƣợcniêmyếttrênsànchứngkhốnTp HCM.
● Nghiên cứu ảnh hƣởng của cấu trúc vốn có ảnh hƣởng nhƣ thế nào đến
hiệuquả của các doanh nghiệp thuộc nhóm ngành sản xuất hàng tiêu dụng
đƣợcniêmyếttrênsànchứngkhốnTpHCM.
● Trên những cơ sở đó đƣa ra đề xuất ra đƣợc các chính sách hỗ trợ góp
phầnlàm ổn định và cân bằng hơn giữa cấu trúc vốn từ đó làm tiền đề để góp
phầnnângcaohiệuquảkinhdoanhcủadoanhnghiệp.
1.3 CÂUHỎINGHIÊNCỨU
Để thực hiện những mục tiêu nghiên cứu đã đƣợc đề ra ở trên, thì nghiên
cứucầntrảlờicáccâuhỏisau:
● Cấu trúc vốn các doanh nghiệp thuộc nhóm ngành sản xuất hàng
tiêudụngđƣợcniêm yếttrênsànchứngkhốnTpHCMnhƣthếnào?
● Cấu trúc vốn có tác động đến hiệu quả hoạt động của các doanh
nghiệpthuộc nhóm ngành sản xuất hàng tiêu dụng đƣợc niêm yết trên
sànchứngkhốnTp HồChíMinhhaykhơng?
● Chiều hƣớng tác động của cấu trúc vốn có ảnh hƣởng đối với các
chỉtiêuđolƣờnghiệuquảkinhdoanhcủacácdoanhnghiệpnhƣthênào?
● Có thể đề xuất ra những chính sách gì để góp phần xây dựng một
cấutrúc vốn an toàn hợp lý giúp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh
củadoanhnghiệp?


1.4 ĐỐITƢỢNGVÀPHẠMVINGHIÊNCỨU

1.4.1 Đốitƣợng nghiên cứu
Đốitƣợngđƣợctậptrungnghiêncứucủađềtàicấutrúcvốncủadoanhnghiệpvàhiệuquảhoạt
động

kinh

doanh

của

25

doanh

nghiệp

thuộc

nhóm

ngành

hàng

tiêudùngđƣợcniêmyếttrênsànchứngkhốnTPHCM(Hose).
1.4.2 Phạmvinghiêncứu
Phạm vi khơng gian: bài nghiên cứu này về cấu trúc vốn và hiệu quả của
25doanh nghiệp thuộc nhóm ngành hàng tiêu dùng đƣợc niêm yết trên sàn
chứngkhốn TP HCM (Hose) vì 25 doanh nghiệp này có số liệu đầy đủ phù hợp
vớikhoảng thời gian phục vụ nghiên cứu. Đây cũng là 25 doanh nghiệp lớn đầu

ngànhtrongngànhsảnxuấthàngtiêudùngnênsốliệusẽổnđịnhvàchínhxáchơn.
Phạm vi thời gian: bài nghiên cứu đƣợc tác giả tiến hành dựa trên mẫu dữ
liệuthốngkêtừBCTCđãkiểmtốncủa25doanhnghiệpthuộcnhómngànhhàngtiêudùng đƣợc niêm yết trên sàn
chứng khoán TP HCM (Hose) trong giai đoạn từ 2010đến 2020. Tác giả chọn
khoảng thời gian 10 năm từ 2010 – 2020 làm khoảng thờigian nghiên cứu vì trƣớc
năm 2010 chính là khủng hoảng kinh tế tồn cầu ―đắt đỏ‖năm2008.Cuộckhủnghoảngnàykéo
dàivàphávỡkinhtếtồncầu,cácnƣớccơng nghiệp phát triển rơi vào giai đoạn đen tối nhất trong
những thập kĩ vừa qua.Và trong thời điểm này Việt Nam dù chƣa ảnh hƣởng mạnh
những

sản

xuất

kinhdoanhcũngbịảnhhƣởngrõrệt.Nhƣngtrongkhoảng2010–

2011đếnnaynềnkinhtếViệtNamtiếptụchộinhậpsâuhơncácFTAsongphƣơngđaphƣơng.T
uyđâylàthờiđiểmkhókhănchokinhtếVNsongVNvẫnlàmộttrongnhữngquốcgia
cótốcđộtăngtrƣởngkinhtếổnđịnhnhấttrongkhivực.―Giaiđoạn2011–2017đạt6,08%/
năm; năm 2018 đạt 7.08% là quốc gia có mức tăng trƣởng cao ở khu vực
vàthếg i ớ i . B ê n c ạ n h đ ó t ừ c u ố i n ă m 2 0 2 0 đ ế n h i ệ n t ạ i n ề n k i n h t ế V i ệ t N a
m n ó i chungvàhoạtđộngkinhdoanhcủacácdoanhnghiệpnóiriêngvẫncịnchịutácđộng của dịch Covid-19‖. Vì
những yếu tố thời gian trên nên tác giả chọn khoảngthờigianlà2010–2020đểphục
vụquátrình nghiêncứu.


1.5 PHƢƠNGP H Á P N G H I Ê N C Ứ U
Bài nghiên cứu sử dụng phƣơng pháp định lƣợng với các kĩ thuật hồi qui
dữliệu bảng gồm ƣớc lƣợng OLS, ƣớc lƣợng Fixed Effect Model và ƣớc
lƣợngRandom Effect Model sau đó nghiên cứu tiến hành chọn lọc ra mơ hình phù

hợpnhất.
Nhằm bảođảm tính vữngchắn, chính xác và an tồn củam ơ

hình,

n g h i ê n cứu tiến hành kiểm định các khuyết tật nhƣ: hiện tƣợng phƣơng sai sai
số thay đổi,hiện tƣợng tự tƣơng quan giữa các biến nghiên cứu mà tác giả đƣợc đề
xuất trongmô hình. Trong trƣờng hợp mơ hình đƣợc chọn cuối cùng có một trong
những cáckhuyếttậtnày,nghiêncứutiếptụcsửdụngƣớclƣợngGLSđểkhácphục.
Nghiên cứu này sử dụng bộ dữ liệu đƣợc tác gia thu thập từ BCTC đã
đƣợckiểm toán của 25 doanh nghệp thuộc nhóm ngành sản xuất hàng tiêu dùng
đƣợcniêmyếttrênsànCKTPHCMgiaiđoạn2010–2020.
1.6 ĐÓNGGÓPCỦANGHIÊN CỨU
Ý nghĩa thực khoa học: Nghiên cứu sẽ làm sáng tỏ và rõ ràng hơn hơn về
mốiquan hệ giữa cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động kinh doanh của các doanh
nghiệp.Mongmuốnsẽmanglạimộtcáinhìnkháiquáthơnvềtácđộnggiữacấutrúcv
ốnvàhiệuquảkinhdoanhcủacácdoanhnghiệptronglĩnhvựcngànhhàngtiêudùngđối với các nhà nghiên cứu,
nhà quản lý doanh nghiệp, nhà lãnh đạo và các cá nhâncó liên quan. Nghiên cứu
này

cũng



thể



một


trong

những

tài

liệu

tham

khảo

chocácsinhviêncóquantâmđếnvấn đềcủanghiêncứuđƣara.
Ý nghĩa thực tiễn: Nghiên cứu cung cấp bằng chứng thực nghiệm về các yếu
tốảnhhƣởngcủacấutrúcvốnđếnhiệuquảkinhdoanhcủadoanhnghiệp.Từđó,cónhững giải pháp ứng dụng hoặc
các nghiên cứu mới giúp nâng cao hiệu quả hoạtđộngkinhdoanhcủadoanhnghiệptừ
nhântốcấutrúcvốn.
1.7 KẾTCẤUCỦAĐỀ TÀINGHIÊNCỨU
Nộidungbàicủabàinghiêncứubaogồm5chƣơng,cụthểnhƣsau:
Chương1:Giớithiệu



×