Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

đề ôn tập quy luật di truyền 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.81 KB, 2 trang )

LUYỆN THI ĐH 2024
ÔN TẬP QLDT
ĐỀ THI THỬ PHẦN QUY LUẬT DI TRUYỀN –ĐỀ 01-tháng 8/2023
Đề gồm 30 câu, thời gian làm bài 45 phút
Câu 1: Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng được gọi là
A. lai phân tích.
B. lai khác dịng.
C. lai thuận-nghịch
D. lai cải tiến.
Câu 2. Alen trội là alen bình thường, alen lặn là alen đột biến. Kiểu gen nào sau đây biểu hiện kiểu hình đột biến?
A. AABB.
B. AaBB.
C. aabb.
D. AaBb.
Câu 3: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là
A. gen trội.
B. gen điều hòa.
C. gen đa hiệu.
D. gen tăng cường.
Câu 4: Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là những tính trạng
A. số lượng.
B. chất lượng.
C. trội lặn hồn tồn.
D. trội lặn khơng hồn tồn.
Câu 5: Ở thú, gen nằm ở vị trí nào sau đây thì sẽ di truyền theo dịng mẹ?
A. Trên NST thường.
B. Trên NST giới tính X.
C. Lục lạp.
D. Trong ti thể.
Câu 6. Xét 2 cặp gen phân li độc lập, A quy định hoa đỏ, a quy định hoa trắng; B quy định thân cao, b quy định thân thấp. Cây hoa đỏ,
thân cao có kiểu gen là


A. Aabb.
B. AABB.
C. aaBB.
D. aaBb.
Câu 7: Gen nằm trên 1 phân tử ADN dạng vịng trong tế bào nhân thực khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Gồm 2 mạch polinucleotit.
B. Biểu hiện không đều ở 2 giới.
C. Khơng chia đều có các tế bào con.
D. Di truyền theo dịng mẹ.
Câu 8. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gen aabb chiếm 25%?
A. AaBb × aaBB.
B. Aabb × aaBb.
C. AaBb × AaBb.
D. AaBb × Aabb
Câu 9: Phép lai P: AABbDdEe × AaBBDdEe. Theo lí thuyết, ở F1 tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội chiếm
A. 18,75%.
B. 37,5%.
C. 56,25%.
D. 50%.
Câu 10. Các vùng trên mỗi nhiễm sắc thể của cặp nhiễm sắc thể giới tính XY ở người được ký hiệu bằng các
chữ số La Mã từ I đến VI trong hình 3.Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính này, vùng tương đồng giữa nhiễm
sắc thể X và nhiễm sắc thể Y gồm các vùng nào sau đây?
A. I và IV; II và V.
B. II và IV; III và V.
C. I và V; II và VI.
D. I và IV; III và VI.
Câu 11: Cho biết alen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 4 KG + 3 KH?
A. XAXA × XaY.
B. XAXA × XaY.
C. XaXa × XaY.

D. XAXa × XAY.
Câu 12: Ở Nhà khoa học nào sau đây phát hiện ra hiện tượng di truyền ngoài nhân ở cây hoa phấn?
A. J. Mônô.
B. K. Coren.
C. GJ.Menden.
D. TH. Moocgan.
Câu 13: Phép lai nào sau đây là phép lai 2 cặp tính trạng tương phản?
A. AaBb × AaBb.
B. AABB × aabb.
C. Aabb × Aabb.
D. AAbb × AAbb.
Câu 14: Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ
phân li kiểu hình là 3 : 1?
A. AABb × AaBb.
B. Aabb × AABB.
C. AaBb × AaBb.
D. AaBb × aaBb.
Câu 15. Hai kiểu hình nào sau đây thuộc 2 tính trạng khác nhau?
A. Thân cao và quả ngắn.
B. Quả màu lục và quả màu đỏ.
C. Hạt trơn và hạt khơng trơn.
D. Hạt có vỏ trắng và hạt có vỏ xám.
Câu 16: Trong q trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AD/ad đã xảy ra hoán vị gen giữa alen D và d với tần số 18%. Theo lí thuyết,
cứ 2000 tế bào sinh tinh của cơ thể này giảm phân thì số tế bào khơng xảy ra hốn vị gen giữa D và d là
A. 1640.
B. 720.
C. 1280.
D. 180.
Câu 17. Xét phép lai P: AaBbDd × AaBbDd. Theo lí thuyết, ở F1 tỉ lệ kiểu gen aaBbdd chiếm
A. 1/32

B. 1/2
C. 1/64
D. ¼
Câu 18: Cho biết mỗi tính trạng do 1 cặp gen quy định và trội hồn tồn. Nếu xảy ra hốn vị gen ở cả bố và mẹ với tần số 40% thì ở
đời con phép lai Aa BD/bd x Aa Bd/bD. loại kiểu hình A_B_dd có tỉ lệ bao nhiêu?
A. 4,5%.
B. 14,25%.
C. 15,75%.
D. 12%.
Câu 19. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEe × AaBbDdEe
cho đời con có kiểu hình mang 2 tính trạng trội chiếm tỉ lệ
A. 9/64.
B. 9/128.
C. 9/256.
D. 27/128.
Câu 20: Phép lai (P): AB/ab Dd × AB/ab Dd. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, số kiểu
gen, kiểu hình tối đa có thể có ở F1 là
A. 10 KG, 8 KH.
B. 30 KG, 8 KH.
C. 27 KG, 6 KH.
D. 9 KG, 6 KH.
Câu 21. Một lồi thú, xét gen 1 có 3 alen nằm trên vùng khơng tương đồng của NST giới tính X, gen 2 có 3 alen nằm trên NST thường.
Theo lí thuyết, số loại kiểu gen tối đa về các gen trên là
A. 17.
B.18.
C. 54.
D. 32.
Câu 22. Một loài thực vật, A-B-: hoa đỏ, các kiểu gen còn lại cây có hoa trắng. Phép lai nào sau đây thu được đời con có tỉ lệ cây hoa
trắng chiếm 62,5%?
A. AaBb × aaBB.

B. AaBB × aaBb.
C. AaBb × AaBb.
D. Aabb × AaBb.
Câu 23: Một cơ thể có kiểu gen Ab/aB, tần số hốn vị gen 24%. Theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử Ab tạo ra là
A. 12%.
B. 19%.
C. 38%.
D. 24%.
Câu 24: Phép lai (P): ♂ AaBbDdEe × ♀AABbDdee. Theo lí thuyết, Tỉ lệ kiểu hình A-B-ddE- ở F1 chiếm :
A. 3/64
B. 1/32
C. 3/32
D. 1/16
Câu 25: Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen Aa và Bb, khi có cả 2 gen trội A và B thì quy định hoa tím; chỉ có gen A thì quy định hoa
đỏ; chỉ có gen B thì quy định hoa vàng; kiểu gen aabb quy định hoa trắng. Cho 2 cây hoa vàng có kiểu gen khác nhau giao phấn với
nhau, đời con có kiểu hình là
A. 100% cây hoa trắng.
B. 100% cây hoa tím.
C. 100% cây hoa đỏ.
D. 100% cây hoa vàng.

GV: HOÀNG HUY HIỆP

1


LUYỆN THI ĐH 2022
ÔN TẬP QLDT
Câu 26: Một cơ thể có 2 cặp gen dị hợp giảm phân đã tạo ra giao tử aB chiếm tỉ lệ 8%. Trong quá trình giảm phân, có bao nhiêu % tế
bào khơng xảy ra hoán vị gen?

A. 32%.
B. 84%.
C. 68%.
D. 34%.
Câu 27. Phép lai P: ♀AB/ab XDXd × ♂AB/ab XDY, thu được F1. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen là trội hồn tồn,
hốn vị gen ở 2 giới với tần số như nhau. Số kiểu gen và số kiểu hình có thể có ở F1 là
A. 28, 8.
B. 30, 12.
C. 40, 12.
D. 40, 8.
Câu 28. Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen là trội hoàn toàn. Khoảng cách giữa gen A và B là 17 cM. Phép lai P:
AB/abXDXd × AB/abXdY. Theo lí thuyết, ở F1, số cá thể mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ
A. 39,625%.
B. 14,625%.
C. 19,8125%.
D. 42,375%.
Câu 29: Ở 1 loài thực vật, xét 2 gen mà mỗi gen quy định 1 tính trạng và đều có 2 alen trội lặn hồn tồn. Phép lai P: AB/ab × AB/ab ,
thu được F1. Biết rằng quá trình hốn vị gen chỉ xảy ra ở một giới với tần số 20%. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình mang 1 tính trạng lặn
ở F1 chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 20%.
B. 10%.
C. 5%.
D. 25%
Câu 30. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có tối đa 24 KG, 12 KH?
A. AaBbXDXd × aaBbXDY.
B. AaBbXDXd × AaBbXDY.
D d
D
C. AaBBX X × aabbX Y.
D. AaBBXDXD × aabbXdY.


------------------- HẾT --------------------

GV: HOÀNG HUY HIỆP-ĐT. 0976.968.881.

2



×