Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN VIỆC SỬ DỤNG NSNN CHO CÔNG TÁC XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 19 trang )

Đề tài
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN VIỆC SỬ
DỤNG NSNN CHO CT XDGN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
Phương pháp nghiên cứu
NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
MÔ HÌNH NHÂN TỐ BAN ĐẦU
ĐÁNH GIÁ THANG ĐO QUA HỆ SỐ CRONBACH ALPHA
Nhân
tố
Biến Cronbach’
s Alpha
Hệ số biến
tổng
1
Mong muon 470
Can tien .417 .375
Rui ro .161
Thoi quen .441
2
Nguon cho vay .384
Nguon vay tu NSNN .189
Khoan tien cho vay .559
Hinh thuc cho vay .751 .548
Lai suat cho vay .460
Muc do linh hoat .650
Loi ich khoan vay .592
Hoat dong dau tu .100
3
Muc do dau tu


.380
.283
Khoi luong dau tu .254
Loi ich dau tu .188
Van dong .704
4
Tap huan
.869
.765
Giao tiep .736
Ho tro .699
Dan tri .415
Xuat phat
diem
.591
Tiem nang .339
5
Khi hau
.583
.343
Dia hinh .463
Giao thong .108
Co so ha tang .086
Chinh quyen
cap tren
.035
Nhân
tố
Biến Cronbach
’s Alpha

Hệ số
biến tổng
1
Mong muon .627
Can tien .737 .607
Thoi quen .483
2
Nguon cho vay .422
Khoan tien cho vay .575
Hinh thuc cho vay .778 .565
Lai suat cho vay .441
Muc do linh hoat .631
Loi ich khoan vay .604
3
Muc do dau tu
.519
.355
Khoi luong dau tu .355
Van dong .704
4
Tap huan
.869
.765
Giao tiep .736
Ho tro .699
Dan tri .463
Xuat phat diem .613
Tiem nang
.734
.302

5
Khi hau .643
Dia hinh .480
ĐÁNH GIÁ THANG ĐO QUA HỆ SỐ CRONBACH ALPHA
(Sau khi loại biến)
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ TỪ SỐ LIỆU ĐIỀU TRA CÁN BỘ
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.631
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square
460.514

Df
190

Sig.
.000
Kiểm định KMO and Bartlett’s Test
TOTAL VARIANCE EXPLAINED
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative

%
Total
% of
Variance
Cumulativ
e %
1 5.718 28.592 28.592 5.718 28.592 28.592 3.180 15.900 15.900
2 2.919 14.595 43.187 2.919 14.595 43.187 2.448 12.241 28.141
3 1.664 8.319 51.506 1.664 8.319 51.506 2.208 11.040 39.182
4
1.438 7.189 58.695 1.438 7.189 58.695 2.120 10.598 49.779
5 1.210 6.052 64.747 1.210 6.052 64.747 1.853 9.265 59.045
6 1.139 5.696 70.443 1.139 5.696 70.443 1.747 8.733 67.777
7
1.027 5.134 75.577 1.027 5.134 75.577 1.560 7.800 75.577
8 .777 3.886 79.464
9 .617 3.083 82.547
10 .599 2.994 85.541
11
.531 2.657 88.198
12 .484 2.421 90.619
13 .405 2.026 92.645
14
.311 1.557 94.202
15 .302 1.511 95.712
16 .260 1.299 97.012
17 .236 1.182 98.194
18
.164 .821 99.015
19 .115 .574 99.589

20 .082 .411 100.000
MA TRẬN XOAY NHÂN TỐ
1 2 3 4 5 6 7
Tap huan .842
Ho tro .835
Giao tiep .830
Van dong .778
Lai suat cho vay .797
Hinh thuc cho vay .674
Loi ich khoan vay .634
Muc do linh hoat .568
Dia hinh .866
Khi hau .853
Xuat phat diem .605
Can tien .825
Mong muon .801
Thoi quen .528
Khoan tien cho vay .696
Nguon cho vay .670
Khoi luong dau tu .806
Muc do dau tu .559
Tiem nang .846
Dan tri .566
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ TỪ QUAN ĐIỂM CỦA
CÁN BỘ
Nhân tố Biến Cronbac
h Alpha
HS
biến
tổng

1
Mong muon .442
Can tien .596 .608
Rui ro .072
Thoi quen .494
2
Nguon cho vay .753
Khoan tien cho vay .783
Hinh thuc cho vay .870 .823
Lai suat cho vay .459
Kha nang tiep can .525
Loi ich khoan vay .675
Hoat dong dau tu .531
3
Muc do dau tu
.791
.677
Khoi luong dau tu .629
Loi ich dau tu .570
Van dong .798
4
Tap huan
.865
.635
Giao tiep .781
Ho tro .646
Xuat phat diem .619
Tiem nang .587
5
Khi hau

.874
.870
Dia hinh .668
Giao thong .758
Co so ha tang .593
ĐÁNH GIÁ THANG ĐO QUA HỆ SỐ CRONBACH ALPHA
Nhân tố Biến Cronbac
h Alpha
HS
biến
tổng
1
Mong muon .679
Can tien .757 .663
Thoi quen .454
2
Nguon cho vay .753
Khoan tien cho vay .783
Hinh thuc cho vay .870 .823
Lai suat cho vay .459
Kha nang tiep can .525
Loi ich khoan vay .675
Hoat dong dau tu .531
3
Muc do dau tu
.791
.677
Khoi luong dau tu .629
Loi ich dau tu .570
Van dong .798

4
Tap huan
.865
.635
Giao tiep .781
Ho tro .646
Xuat phat diem .619
Tiem nang .587
5
Khi hau
.874
.870
Dia hinh .668
Giao thong .758
Co so ha tang .593
ĐÁNH GIÁ THANG ĐO QUA HỆ SỐ CRONBACH ALPHA
(Sau khi loại biến)
KMO and Bartlett's Test
.737
654.847
253
.000
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
Approx. Chi-Square
df
Sig.
Bartlett's Test of
Sphericity
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ TỪ SỐ LIỆU ĐIỀU TRA HỘ GĐ

1 2 3 4 5
Giao tiep .763
Co so ha tang .756
Tap huan .719
Dia hinh .694
Hoat dong dau tu .606
Khoi luong dau tu .546
Loi ich khoan vay .799
Khoan tien cho vay .765
Hinh thuc cho vay .740
Nguon cho vay .710
Kha nang tiep can .655
Thoi quen .425
Mong muon .890
Can tien .812
Lai suat cho vay .573
Van dong .544
Loi ich dau tu .781
Muc do dau tu .768
Xuat phat diem .555
Tiem nang .828
Giao thong .645
Khi hau .623
Ho tro .458
MA TRẬN XOAY NHÂN TỐ
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ TỪ QUAN ĐIỂM CỦA
HỘ GIA ĐÌNH
CÁC NHÂN TỐ CẦN TÁC ĐỘNG THEO QUAN ĐIỂM
CỦA CÁN BỘ CT
Biến Mean Mức độ quan trọng Mức độ cần thiết cải thiện

Mong muon 4.12/4.26 Rất quan trọng Rất cần thiết
Can tien 4.04/4.26 Rất quan trọng Rất cần thiết
Rui ro 2.90/2.98 Không quan trọng Không cần thiết
Thoi quen 3.78/4.02 Quan trọng Rất cần thiết
Nguon cho vay 3.68/3.72 Khá quan trọng Khá cần thiết
Nguon vay tu NSNN 3.84/3.60 Quan trọng Khá cần thiết
Khoan tien cho vay 3.58/3.64 Khá quan trọng Khá cần thiết
………


Giao thông 3.96/4.10 Quan trọng Rất cần thiết
Cơ sở hạ tầng 3.54/3.74 Khá quan trọng Khá cần thiết
Chính quyền cấp trên 4.28/4.38 Rất quan trọng Rất cần thiết
Nguyên nhân của tình trạng đói nghèo
-
Do dân trí thấp nên dẫn đến chi tiêu đồng vốn không hiệu quả
-
Địa hình chia cắt, đồi núi hiểm trở, giao thông đi lại hết sức
khó khăn
-
Rủi ro và phát sinh bất thường do phát triển kinh tế thiếu bền
vững
-
Nguồn cho vay từ nguồn tín dụng ưu đãi chưa đáp ứng được
hết nhu cầu của người dân
-
Cán bộ các phòng ban cấp huyện, xã còn yếu về chuyên môn
nghiệp vụ
-
Ảnh hưởng nặng nề của thiên tai

Giải pháp

×