PHẦN I: VẬT LÍ
Câu 1: Trên hình vẽ. Hãy cho biết đồ thị nào biểu diễn đúng mối quan hệ giữa cường độ dòng điện I(A) chạy
trong dây dẫn và hiệu điện thế U(V) đặt vào hai đầu dây dẫn đó?
A. Đồ thị c.
B. Đồ thị b.
C. Đồ thị d.
D. Đồ thị a.
Câu 2: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây thay đổi theo?
A. Tiết diện dây của biến trở.
B. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở.
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
D. Nhiệt độ của biến trở.
Câu 3: Trong các công thức sau đây, công thức nào đúng với cơng thức tính cơng suất của dòng điện?
A. P = UIt.
B. P = At.
C. P = UI.
D. P = UR.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật Jun - Len xơ?
A. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dịng điện chạy qua tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, tỉ
lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
B. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dịng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ
dòng điện, tỉ lệ nghịch với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
C. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận
với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
D. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dịng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ
dịng điện, tỉ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
Câu 5: Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm.
B. song song với trục chính.
C. truyền thẳng theo phương của tia tới.
D. đi qua tiêu điểm.
Câu 6: Trong máy biến thế
A. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn sơ cấp.
B. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn thứ cấp.
C. Cuộn dẫn điện vào là cuộn sơ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn thứ cấp.
D. Cuộn dẫn điện vào là cuộn thứ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn sơ cấp.
Câu 7: Một bóng đèn khi sáng bình thường thì dịng điện qua nó là 0,2A và hiệu điện thế là 3,6V. Nếu mắc
bóng đèn trên vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 2,4 V thì dịng điện qua bóng đèn là bao
nhiêu? Đèn có sáng bình thường khơng? Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. I 0,133A; đèn sáng bình thường.
B. I 0,133A; đèn sáng yếu hơn bình thường.
C. I 1,33A; đèn sáng mạnh hơn bình thường.
D. I 0,331A; đèn sáng yếu hơn bình thường.
Câu 8: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì ảnh
là
A. ảnh thật, ngược chiều với vật.
B. ảnh thật luôn lớn hơn vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật.
D. ảnh và vật ln có độ cao bằng nhau.
Câu 9: Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100000kW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ. Biết hiệu suất
truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên đường truyền là
A. 10000kW.
B. 1000kW.
C. 100kW.
D. 10kW.
Câu 10: Tác dụng từ của dòng điện thay đổi như thế nào khi dịng điện đổi chiều?
A. Khơng cịn tác dụng từ.
B. Lực từ đổi chiều.
C. Tác dụng từ mạnh lên gấp đôi.
D. Tác dụng từ giảm đi.
Câu 11: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó điện trở R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch AB bằng 12V. Số chỉ của vôn kế và ampe kế lần lượt là bao nhiêu?
A
+
R1
A
R2
B
_
V
A. Uv = 4V; IA = 0,4A.
B. Uv = 12V; IA = 0,4A.
C. Uv = 0,6V; IA = 0,4A.
D. Uv = 9V; IA = 0,4A.
Câu 12: Trong vịng 30 ngày chỉ số của cơng tơ điện của một gia đình tăng thêm 90 số. Biết rằng thời gian
sử dụng điện trung bình trong 1 ngày là 4 giờ. Hỏi công suất tiêu thụ điện năng trung bình của gia đình này
là bao nhiêu?
A. P = 750W.
B. P = 750Wh.
C. P = 750J.
D. P = 750kJ.
Câu 13: Người ta truyền tải một công suất điện 1000 kW bằng một đường dây có điện trở 10 Ω. Hiệu điện
thế giữa hai đầu dây tải điện là 110 kV. Cơng suất hao phí trên đường dây là:
A. 9,1W.
B. 1100 W.
C. 82,64 W. D. 826,4 W.
Câu 14: Điện trở R1 = 10Ω chịu được cường độ dòng điện tối đa là 3A, điện trở R2 = 20Ω chịu được cường
độ dòng điện tối đa là 2A mắc song song với nhau. Trong các giá trị hiệu điện thế dưới đây, giá trị nào là
hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch đó, để khi hoạt động khơng có điện trở nào bị hỏng?
A. 40V.
B. 30V.
C. 70V.
D. 10V.
Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ
R1
M
R2
B
A
V
+
R3
_
R4
N
Biết Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 60V. R1 = 9Ω , R2 = 15Ω , R3 = 10Ω, R4 = 15 . Số
chỉ của Vôn kế là:
A. 4V.
B. 6,8V.
C. 1,5V.
D. 8,6V
PHẦN II: ĐỊA LÝ
Câu 16: Dân số nước ta trung bình mỗi năm tăng khoảng:
A. 0,5 triệu người.
B. 1,0 triệu người
C. 2,0 triệu người
D. 3,0 triệu người.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Số dân ở đơ thị ít hơn nông thôn.
B. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
C. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
D. Số đơ thị giống nhau ở các vùng.
Câu 18: Loại rừng nào sau đây có vai trị quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất ở miền núi nước ta?
A. Rừng phòng hộ ven biển.
B. Rừng ngập mặn.
C. Rừng phòng hộ đầu nguồn.
D. Rừng sản xuất.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về hạn chế trong việc sử dụng lao động ở nước ta hiện nay?
A. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
B. Năng suất lao động thấp so với thế giới.
C. Quĩ thời gian lao động chưa sử dụng triệt để.
D. Phân công lao động xã hội chậm chuyển biến.
Câu 20: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA
NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vi: Triệu đô la Mỹ)
Năm
2016
2017
2018
Tổng sản phẩm
4 926 667
4 859 951
4 971 323
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng
số liệu, tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản năm 2018 so với năm 2016 là
A. 100,9 %.
B. 97,2 %.
C. 100,5 %.
D. 110,3 %.
Câu 21: Loại hình nào sau đây khơng thuộc mạng lưới thông tin liên lạc?
A. mạng truyền dẫn.
B. mạng điện thoại.
C. mạng kĩ thuật số.
D. mạng phi thoại.
Câu 22: Cho hai câu thơ:
“ Cá nhụ, cá chim, cùng cá đé
Cá song lấp lánh đuốc đen hồng”
( Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)
Tác giả Huy Cận đã nhắc đến những loài cá nào sau đây của vùng biển nước ta qua hai câu thơ trên?
A. Cá nhụ, cá chim, cá hồng, cá song.
B. Cá nhụ, cá chim, cá đé, cá hồng.
C. Cá nhụ, cá chim, cá song, cá đé.
D. Cá nhụ, cá chim, cá đuốc, cá đé.
Câu 23: Việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo khơng gian.
B. Hình thành cơ cấu kinh tế độc đáo, khai thác hiệu quả tiềm năng.
C. Đẩy nhanh q trình cơng nghiệp hố, hiện đại hố của vùng.
D. Giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư.
Câu 24: Cho vào bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 2017
Năm
Than (triệu tấn)
Dầu thô (triệu tấn)
Điện (tỉ kWh)
2000
11,6
16,3
26,7
2005
34,1
18,5
52,1
2007
42,5
15,9
58,5
2017
41,5
18,7
157,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta giai đoạn
2000 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Cột.
D. Kết hợp.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết huyện đảo Lí Sơn thuộc tỉnh/thành phố nào
sau đây?
A. Đà Nẵng.
B. Quảng Ngãi.
C. Khánh Hòa.
D. Bình Thuận.
Câu 26: Trong số các ngành cơng nghiệp sau, ngành nào không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước
ta ?
A. Cơng nghiệp dệt may, hóa chất.
B. Cơng nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng , điện tử.
C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm, công nghiệp khai thác nhiên liệu.
D. Công nghiệp luyện kim đen , luyện kim màu.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có cơng
suất dưới 1000MW của vùng Đông Nam Bộ?
A. Bà Rịa, Thủ Đức.
B. Thủ Đức, Phú Mỹ. C. Phú Mỹ, Trà Nóc
D. Bà Rịa, Trà Nóc.
Câu 28: Trung tâm du lịch quan trọng nhất của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang.
B. Phan Thiết.
C. Đà Nẵng.
D. Quảng Ngãi.
Câu 29: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG, SẢN LƯỢNG LÚA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ ĐỒNG
BẰNG SƠNG HỒNG
Vùng
Diện tích (nghìn ha)
2005
2014
Sản lượng (nghìn tấn)
2005
2014
Đồng bằng sông Hồng
1186.1
1122.7
6398.4
7175.2
Đồng bằng sông Cửu Long
3826.3
4249.5
19298.5
25475.0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa của hai vùng năm 2005
và 2014?
A. Đồng bằng sơng Cửu Long có tốc độ tăng diện tích nhanh hơn sản lượng.
B. Đồng bằng sơng Hồng có diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng.
C. Đồng bằng sơng Cửu Long có diện tích và sản lượng lúa tăng.
D. Đồng bằng sơng Cửu Long có sản lượng lúa tăng lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
Câu 30: Sinh vật ở vùng biển nước ta phong phú, nhiều thành phần loài do nguyên nhân chủ yếu nào sau
đây?
A. Biển nước ta có độ sâu trung bình.
B. Độ muối trung bình khoảng 30 - 33‰.
C. Biển nhiệt đới ẩm, nhiều ánh sáng, giàu ơxi. D. Dọc bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
PHẦN III: TIẾNG ANH
Read the following passage and choose the best option A, B, C or D to indicate the correct answer to
each of the following questions
Our happiness does not depend only on what we have, say scientists. What we realize we have is just
as important. This is why the rich often seem to be sad, but people with very little can be much happier with
their lives. It is surprising that we do not usually think about how lucky we are. Most of us have good health,
homes, and friends. We don't notice how good life normally is until we're feeling sad about something. But
we don't have to wait for something negative to happen.
Instead, we should be thankful all the time for the good things in our lives. We can do this by writing
down five of them every night such as something that we own, or the people we are fond of. By repeating
this every day for a month, it will become a habit. People who do this are healthier, more successful, and
more satisfied with their own lives.
Câu 31. Which best serves as the title of the passage?
A. How to become happier
B. Definition of happiness
C. Why poor people are happy
D. Examples of happiness
Câu 32. According to paragraph 1, which of the following is NOT mentioned as something most of us
have?
A. friends
B. health
C. money
D. homes
Câu 33. The word "negative” in paragraph 1 is closest in meaning to
A. kind
B. good
.
C. great
D. bad
Câu 34. What does the word “who” in the passage refer to?
A. something
B. our lives
C. people
D. the time
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest
Câu 35. A. fun
B. sun
C. super
D. lunch
Câu 36. A. century
B. capital
C. capable
D. captain
Choose the best answer to complete each of the following sentences
Câu 37. I have left my book in
A. the
kitchen.
C. ∅
B. a
Câu 38. They agreed
A. going
to Japan for their summer holiday.
B. to go
C. go
Câu 39. They did everything possible to
A. strength
Câu 41. If I
A. miss
D. to going
the police force.
B. strengthen
Câu 40. The man
A. whom
D. an
C. strong
spoke to John is my brother.
B. who
C. whose
Câu 43. The student
A. punished
B. will miss
C. missed
B. or
D. had missed
Câu 45. You can
A. look up
I helped him anyway.
C. because
D. so
by the teacher yesterday.
B. was punished
Câu 44. The meeting starts
A. into
D. which
the bus this afternoon, I will get a taxi instead.
Câu 42. Jack said that he didn’t need any help,
A. but
D. strongly
C. punish
D. punishing
8 a.m next Saturday.
B. at
C. on
D. of
the new words in the dictionary.
B. look for
C. look after
D. look on
Choose the best answer to complete each of the following sentences
Câu 46. Jack: “I don’t like her dress.” – Jill: “
A. I do, too
B. I don’t also
.”
C. I don’t, either
Câu 47. Tom: “Could you tell me the way to the bus stop?” – Peter: “
A. I came here by bus B. Go ahead then turn right. C. It’s OK
D. I like not
”
D. No. Thanks
Choose the best option A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the
following questions.
Câu 48. It is obligatory for all students to attend the meeting.
A. All students should attend the meeting.
B. All students must attend the meeting.
C. All students may attend the meeting.
D. All students could attend the meeting.
Câu 49. The last time I talked to Mike was three years ago.
A. I didn't talk to Mike three years ago.
B. I have talked to Mike for three years.
C. I haven't talked to Mike for three years.
D. I hadn't talked to Mike for three years.
Câu 50. “I’ll be back before 8. 30” Said Sue.
A. Sue refused to be back before 8.30.
B. Sue offered to be back before 8.30.
C. Sue promised to be back before 8.30.
D. Sue encouraged to be back before 8.30.