TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THƠNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Tên học phần: Mạch điện 1
Mã đề thi
Họ và tên SV
Mã sinh viên
: 103
:.................
:.................
Mã học phần
: 036101
Thời gian
: 60 phút
Hệ
: Nguyễn Tiến Dũng
Trưởng BM
Chữ ký
Số TC
: 03
: Đại học
:
Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ. Tổng trở Thevenin Z 0 nhìn từ 2 điểm a,b về bên trái của phần mạch:
A. Z 0 15 j10()
B. Z 0 5 j10()
C. Z 0 15 j10()
D. Z 0 10 j10()
Câu 2. Công suất tác dụng của mạch điện là:
A. 0.5 UIsin(𝜑𝑢 − 𝜑𝑖 )
B. UIsin(𝜑𝑢 − 𝜑𝑖 )
C. UIcos(𝜑𝑢 − 𝜑𝑖 )
D. UI
Câu 3. Định luật Kirchoff 2 là định luật về:
A. Điện áp
B. Sức điện động
C. Cơng suất
D. Dịng điện
Câu 4. Tín hiệu điện xoay chiều điều hịa ( dịng điện, điện áp) có dạng:
A. f(t) = Fm cos(ωt + Ψ) B. f(t) = F√2 sin(ωt + Ψ)
C. f(t) = Fm cos(ωt + Ψ); f(t) = Fm sin(ωt + Ψ) D. Cả ba ý trên.
Câu 5. Tần số của đại lượng hình sin là:
A. Tốc độ biến thiên của dịng điện hình sin.
B. Cả ba ý trên.
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để đại lượng hình sin lặp lại trị số và chiều biến thiên cũ
D. Số chu kỳ mà đại lượng hình sin thực hiện được trong một đơn vị thời gian (1s)
Câu 6. Cho mạch điện như hình vẽ bên. Mạch có số nhánh:
A. 5
B. 8
Câu 7. Cho mạch điện như hình vẽ. Dịng điện i1(t):
Mã đề 103
C. 7
D. 9
Trang 1/3
A. 4,34 cos(1000t+25,320) V
B. 6,15 cos(1000t+70,260) V
C. 5,27 cos(1000t-10,450) V
D. 8,70 cos(1000t+70,260) V
Câu 8. Cơ sở chính phân tích mạch điện bằng phương pháp điện thế nút là:
A. Định lý Thevenine- Norton
B. Định luật Kirchhoff về dòng điện
C. Định luật Kirchhoff về điện áp
D. Nguyên lý xếp chồng
Câu 9. Cho mạch điện như hình vẽ. Giá trị hiệu dụng dịng ngắn mạch của mạch tương đương Norton nhìn
từ 2 điểm a,b về bên trái của phần mạch:
A. 6,27 A
B. 7,84 A
C. 5,54 A
Câu 10. Cho phần mạch như hình vẽ. Tổng trở phức 𝑍̅𝑇 của mạch:
D. 4.53 A
A. 32,24-j2,26 Ω
B. 25,03-j3,25 Ω
C. 41,56+j4,72 Ω
D. 34,69-j6,93 Ω
Câu 11. Cho phần mạch như hình vẽ. Tổng trở phức của phần mạch, biết f=2kHz:
A. 25,03-j3,25 Ω
B. 0,026+j0.0041 Ω
C. 37,74-j5,96 Ω
D. 41,56+j4,72 Ω
Câu 12. Cho mạch điện như hình vẽ. Dịng điện 𝑖𝑥 (𝑡) = 0.5𝑠𝑖𝑛200𝑡. Nguồn áp vs(t):
A. 2,32sin(200t-400) V
B. 2,82sin(200t-300) V
C. 1,25sin(200t-100) V
D. 1,41sin(200t-450) V
Câu 13. Cho phần mạch được cấp bởi điện áp và dịng điện: u(t)=165cos(10t+200) V, i(t)=20cos(10t+600)
A. Cơng suất tác dụng của phần mạch:
A. 1606,6 (W)
B. 1006,6 (W)
C. 1060,6 (W)
D. 2121,2 (W)
Câu 14. Cho mạch điện gồm các phần tử R,L,C mắc nối tiếp có XL=1Ω, XC=2Ω, R=1Ω. Giá trị phức của
tổng trở kháng trong mạch là :
1 j
1 j
A. Z 1 j (Ω)
B. Z
(Ω)
C. Z
(Ω)
D. Z 1 j (Ω)
2
2
Câu 15. Chiều qui ước của điện áp là:
Mã đề 103
Trang 2/3
A. Cả 3 ý trên đều sai.
B. Chiều từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao
C. Chiều từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp
D. Không cần quy ước chiều điện áp.
Câu 16. Mối quan hệ giữa dòng điện và điện áp trên phần tử điện cảm:
1
A. 𝑢(𝑡) = 𝐿 ∫ 𝑖(𝑡)𝑑𝑡
B. 𝑢(𝑡) = 𝐶. 𝑖(𝑡)
𝑑𝑖(𝑡)
C. 𝑢(𝑡) = 𝐿 𝑑𝑡
D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 17. Khi phân tích mạch bằng phương pháp dịng vịng (dịng mắt lưới) với mạch có n nhánh, m số
vịng độc lập, số phương trình độc lập cần thiết là:
A. n
B. m
C. m-n+1
D. n-m
Câu 18. Cho mạch điện như hình bên. Với 𝑍𝑥̅ = 2 + 𝑗. Biết f=50Hz, dòng điện ix(t):
A. √2 sin (100πt-10.620) (A)
B. 2 sin (100πt-50.620) (A)
C. 2sin (100πt-10.620) (A)
D. √2 sin (100πt-50.620) (A)
Câu 19. Khi phân tích mạch bằng phương pháp điện áp nút với mạch có n nhánh, m nút, số phương trình
độc lập cần thiết là:
A. m-n+1
B. n
C. n-m
D. m-1
Câu 20. Giá trị tức thời của dòng điện, điện áp hình sin là:
A. i(t) = Im sin(ωt + φi ),,u(t) = Um sin(ωt + φu )
B. Im ; Um
C. Cả ba ý trên đều đúng
D. I, U
------ HẾT ------
Mã đề 103
Trang 3/3