MỤC LỤC
Lời mở đầu 2
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG 4
A. CƠ SỞ LÝ LUẬN 4
1. Thanh toán qua ngân hàng dưới góc nhìn pháp lý 4
2. Thanh toán qua ngân hàng dưới góc nhìn kinh tế 4
B. SỰ CẦN THIẾT CỦA THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG 5
1. Vai trò của thanh toán qua ngân hàng 5
2. Ý nghĩa của thanh toán qua ngân hàng 6
C. ĐIỀU KIỆN, NGUYÊN TẮC THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG 7
D. CÁC HÌNH THỨC THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG 7
II. THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG SỬ DỤNG SÉC 8
A. SÉC 8
4. Một số nội dung bắt buộc của Séc 11
5. Vai trò của Séc 13
6. Phân loại Séc 14
7. Các loại Séc đặc biệt 15
8. Các Luật liên quan 16
9. Lưu thông chuyển giao Séc 16
B. QUY TRÌNH PHÁT HÀNH VÀ THANH TOÁN SÉC 18
D. ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA THANH TOÁN BẰNG SÉC 24
1. Ưu điểm 24
2. Nhược điểm 24
iii. THỰC TIỄN ÁP DỤNG THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG SỬ DỤNG SÉC VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ
SỬA ĐỔI 25
A. THỰC TRẠNG 25
C. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ 30
1. Đối với Chính Phủ 30
2. Đối với Ngân hàng Nhà nước 34
3. Đối với Ngân hàng thương mại 35
LỜI KẾT 35
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 37
1. Giáo trình Nghiệp vụ ngân hàng thương mại_Trường ĐH Kinh tế TP HCM. Chủ biên: PGS.TS NGUYỄN ĐĂNG
DỜN 37
Lời mở đầu
!"#$%&'()*+,,--
./0
123thanh toán4(&5"6%&'()*+780.*+
9:;<:;=>:?@A.&1&/.1B<>4:;.4"'<
2C*+(:7D#E:thanh toánF4(G:H
%()*+.::"I#:<G"0:*+:?J78K<C<>1.
(:thanh toán"=L$M<9:;G"=!:B/24N2
<:;O"P1*+.4=Q/2:0<=L4I:7R"/.thanh
toán tiền tệ4<:;6:?(<"/<:2S2T<N:2C
*+%U(:?/7,1/:(.U(:?/V<N:
<10:U;W(:?/2:0C<:;
.410:U;&52'"0/0<"V494=Q
/7 X4Y"/.<N:X&"K:?(:;&E::QM.
"*&@*<:;+1<S<G25B/<:>1W
"Z25&'M1$@:?2U(:?
:;"I:7
*+/2"E:<2:0([&J9+:;%:U;<
;&@:X=E:&<=E:@72=N"1.(:U
(:?=2:0.(G:4=L/*+SK<I&<::BH
/S@A@/\2&'(<9"A%"A=!W<:;
29:?@3:U&]^2:;*.4:I"02C&@:_2
/.>:;7`=(:*+2:0!.(G:4=L*+
:U!<I&<::B*P&1&52'W<:;@3
:U&]@'4':UI?=a:K..@**."'2
2C<>10.777D:U1(Qb129@4L:2;&@
:B*P&.<:;$M4=Q1":U*4Y4=Q:U;
&S4&4ZK#<G4N.(Q"=L>2>2:0
(:?7B&<"/.<:;b@3:U&]/0I2X(c5
(/(:0&.d1!1C2I&Q.G:4'.:?&"I:*+Z':.
&"KP:*12G?.e
2=N92I"/."S:^:*:2:0(:<&52'&'CM
&N:(VX=L":0&.I?"#E:HL<N:9
2:0%U(:?7Thanh toán không dùng tiền mặt2"E:2@G:*"/"Z
1
T H H’ T’ LÀ GÌ?, XEM TÀI LIỆU NÀO, CÓ CẦN ĐÍNH KÈM PHỤ LỤC KHÔNG???
f
1G4L:?<U9/.:;4L:<g2(:?ha:O:*&
:K<>10.:..@**e<:O`
=N9:;GMd*4Y%&C7D14=!M
(Q/9+:;29:?%:U&]&@32K10
:U :(*%=E::2*<:(*%=E:=5&5I:
]@3@H2 4iQ<:2S2:%
7
j:;+:;%CM:;"I:(QbHL<N:9
2:0%U(:?A2=E&S:O:;Md4=!
:;%:U;7k2C9:;Md2:
%&C.`=!&I:"Z2:0(::UQ:K:;
.:;"I:4&=!:;."M(AE:61
%%0(:?7::04>%/&c2C@1<U&'2X
công cụ thanh toán hiện đại thông qua ngân hàng"/4sử dụng Séc. 80:0
4>c>2(:"U:2B(KIa(::;&."]":0&.4I:.
92I<"U+=N:;=!M
J2=!4:777jCX4YI?2(:?M<I&
<:C&:0.:04>VV(Q2(^::?/./&T>&
>"=LY(:?"//%Q<@I"0:;!"U:7
l
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THANH TOÁN QUA NGÂN
HÀNG
A. CƠ SỞ LÝ LUẬN
2U(:?:_2=N:fCM4@3:U
&]<(QH:U&]7`U(:?2:0C
<10/"=L&52'. "/"'K9254I:
"G:<N:2C*+<4=Q/7m=Q/2"$:.
A<"=L&52'(:(G:4=L10:U;Fd4B=!
M7M4@3:U&]<(QH:U&]"Ud4B79
?1.@310(*"d*<UG4=L1;"G:<
G4=L=!"G:no2Tp78S@3:U&]Cd<UG1;
"G:=4I::*&<UG=!"G:no2T:*&p7
D/4+=N2:010:U;2&'U(:?
2:0<FK49<>CM10:U;&'
L4Y<"O"V7
`=<>1.@3:U&]<(QH:U&]n1
S"=LT:4p4:4I:C/<A2K.
<:2S2:B"G:<N: E:()%U(:?71:B
4M&4I::;*(:?4N.HL<N:9
2:0%4=Q/:;178^:4N"]24<N:?"A<U
4Y<(:?:;W9*4Y<&:%`=N.
<("G:<N:A<(QH:U&]1=?
q
1. Thanh toán qua ngân hàng dưới góc nhìn pháp lý
J1"AI:điều 1g04;h@J
1?"Ar`,kD1lrsrtt%G"G``=Na
8$M(:?."!<A9<=/:(*:U:I:`
]@I`=NnT:V4%:(*p9:;:2*
<U:U.A<:(*%&C*:JX1"A2
04;17
2. Thanh toán qua ngân hàng dưới góc nhìn kinh tế
4;"=L9:;<"=L
:?@32K10 :(*"!<A1:(*"!<A
(]@H2 4i:X"!<A&:.Q<:2S
2:%78:(*1"U"=L&5I:7
`9:;:;<(:/4;%%:(*7
8%:(*4$M(:?.&5:(*I:`7
Q=E&:#&/@Ba
- B&n>A<QMp7
- `<@B&.M`!:"!<A&5:(*:
A7
- B@M4@BM/1A<7
- `<@B@M4`!:"!<A&5:(*7
B. SỰ CẦN THIẾT CỦA THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG
TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
1. Vai trò của thanh toán qua ngân hàng
n(QH:U&]p2"E:"Z(VX
=L":0&%@3:U&]<1"=L<:2S4N"G:<N:
*+.4=Q/W:?(:;&:K4=QW/6d#
<G`<*4Y<u&Q"G:<N:I"'2U
(:?7
2=N?/29:?O"P12C<>"'%<>=./
2U(:?.Q"/&&G:;(:?4Nc"=L:*:
1?.E<>1&2C*+<4=Q/"=L:?
@C=E7
`E$MGQ.>21:U
(*<G:U;2U(:?.4&dB&:U#<GK
"0"6=<2C:*+&52'78FKE"/&
2O@N&'4=L:U&]24=Q.:?(:;&:U:K+Z
':n:K:.@**.<>10:U.777pI":U(:;"04&GQ
*4Y:U;7
`<N:=4&'"!<A(:?:K$L.4@'&1
6(:%U(:?.Q<:;$MW"ZI?X
:;I:.(V<d]:;=L:B9/0+*122*
+(:%"!<A7
2. Ý nghĩa của thanh toán qua ngân hàng
2U(:?A2=E.0:;4&'
=!:U;L4Y<4Q2T"09:;Q
*4Y78/012vYu%:;<1"G:<N:l/&"G:=L
0a
Đối với khách hàng
::A<N:"0:U/.A<T
*:&5(*:U5:I:="Z"U>7:U1/0
@M4O<//K(*6=w7k
2C1!:U&].:*&"=L2:U:K
4:B"?2C<>10.(:0&"?&:U&]&T*:
A7
x](.1$M(Q*:"J&J&'G4=L
:U&]"0:A:.<(Q*:@>
&"?X2%:2@E=2'&V.:B:.^I777
&5:(*I:S"=L=5X4L:K
(="=L2*4Z:."=LA<<N::U=
"Z:777
Đối với ngân hàng
:(*:U5::A%(I:4#
1"'<G2T(Q0:?"=L2I"'%
=!&I:7x](#<G12*4Z:2
](Q2*4Z:."/(:H<G<1&M4L:>
"=L=!"G:71:B.&y:c/M2:B"0
#<G1"':U5:.4&?"0<
"*&@*K(*&<i"=L4L:>7`E/#
<G2TB/":U(:;"0&52'M
A<(.I":U(:;"0d4L:>.":U&
@()F&&G22C(:7
Đối với nền kinh tế
(QH:U&]4&:*&(G:4=L:U&]2
4=Q. "/:*&&'(*:K24N<:;:.@*
*.<>10.(:0&"?&7x](.(QH:U
&]/6d=E:;49*4Y%.8:;
<(QH:U&]"U"=L4=4I:2B$(?
I:.BQ"//0(:0&I
z
"'%"!<A':U(:?(&'_7
(QH:U&]S/6G?/
:;*7
C. ĐIỀU KIỆN, NGUYÊN TẮC THANH TOÁN QUA NGÂN
HÀNG
2
Chủ tài khoản phải có tài khoản tiền gửi tại ngân hàng
Tài khoản phải có số dư để đảm bảo thanh toán
Phải làm đúng và đủ các thủ tục tại ngân hàng (Giấy tờ thanh toán, phương
thức nộp,lĩnh tiền, dấu, chữ ký )
Chủ tài khoản phải tự theo dõi số dư tiền gửi tại ngân hàng
Ngân hàng phải kiểm tra, kiểm soát các thủ tục và hoạt động của khách
hàng
D. CÁC HÌNH THỨC THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG
(QH:U&]4=!M/:U=
":0&7`/"=L2'2Z:2B(V?:N:7{j:;`&
(QH:U&]"=LCMa@3.
@3%1:;&:n|`8p10:U.@3%1:;&
n|`p.@3=K.@3}np7
SÉC
44;2*:U%%:(*."=L4>2B&i
``=N1"A.1B6"!<A
2K&'G:U :(*:U:%&C"0
2*=E:=5/B:2B]=E:6&
7
ỦY NHIỆM
CHI
|`844;:%%:(*."=L4>J&i:~
"01B6`](@I!:&C5:(*.2*
=E: =57
|`82"E:(4.<N:>:;"!:*.
"=LH"0]10:U&'2'2Z:
<$@:?2*=N(Q@:;H;G1
(;G7
UỶ NHIỆM
THU
|o:;&44;<:?2B&i:~."!<A@4>
|`E<&C':U(:"Z
2
Đọc thêm những quy định về đối tượng áp dụng, phạm vi áp dụng của thanh toán qua ngân hàng tại văn bản “Thể lệ
thanh toán qua ngân hàng” ban hành kèm quyết định 101/NH-QĐ ngày 30/07/1991 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
s
<:;M.A<"!<A&
J*>L"#7
THƯ TÍN
DỤNG
=K4@M=<:?2J1B6
%=E:&n=E:+:&5=Kp.&(?2*
:U=E:@&'G:U2&'E::"A.
<N:":U(:;=E:19:;"O<"61"%X
":U(:;1"A2@M="/7
:=!M1.@B&:"U*:9
<agk1V<9G<UKM h
n|:•2&&2:J•2&J212J:p
S=!&I:G?€:@.&(Y:;
P&8€|7
J0M1.(:@B@"Z~:.@B
&*:(Y•<`&'G:U"%"0&5=K
:U7
THẺ
THANH
TOÁN
}4&'=!:;:;"I:<C/
V4:U<N:(•>:TM2`7
`<@(%&C"0
:U.A<.QL<"0
4u:U&]I:`"I:4Y1
612*:U9"'7
II. THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG SỬ DỤNG SÉC
A. SÉC
1. Lịch sử hình thành
@V"6"=L$@:?2B?:N: ?(bM‚.(:&;
G2:0&I=N:IEm;::U7`d&tf.H
<N:G::?.F"=L"J&2*4>I:':AG?I:,.
=?:??:N:M+*124&:"I9BP4>
G?7xZ:N:d&tl.,':AG?<UI:ƒJJ<J"Z"=Ll=N
Q4>G<UG?n|:•2&m„8JJ…|m8tlp7
4&'2X=!:;"Z/4"E:5=N
2:0.92B8Q=N?:N:<Ud&tll.=N"U@m>
.]@<d@*=Ni9:;m>."0<:;
‚
"=L/.>:;(Qb2H"A=!<H$
M.=N"U/2&+4Y@H2 :
;G<("A=!`2=!],:;':`
*4Y.E<>1.=!:;@3"=L$@:?
5:U=N2:078/0/:23Q=Nƒ!J<!tl2"E:"=L:
41=N&KG?.":Ub<:<"G:=L!
@*/4:B"?<:;7D#E:/FI2XU*
!@*<U&]4Y"0G:dM<(:+194>G:7
€=!:;@3"Z+:;5j:;`& "6?(of.
(:/9+:;%=E:€5j:;`&71:B<E:":0&"/.b
/X=E:/"A<A2+Z':<&'G64N=L4=&N:"=L
&5:(*I:<7`X=E:@C=E=
:?><N:4I:=!:;171.<N:92:01
%=!&I:G?.4E:()&5(:?%=N
Xd&tt<*:&I&c24u<9.=!
:;(QH:U&]"Z1&52'<:;1F
"Z"=L($@:?71:B."G:=L%1?<i4
X.X<iS6?4@3
:U&]7
8=N2:0?:N:"Z/4>2:B"0":UbI"'
/4:B"?@3.&]H<>15j:;`&:;1b
&N:"=L":Ub@5:A"A%8K€%7
2. Khái niệm
Dưới khía cạnh pháp luậtaJDm>Q10=L%j:;
`&nm>888`pag4:1E/:=E:(Y4>.24;
=E:@A(Y4]$MMA<
"=L%`=Nj:;`&n`,``j`p2K&'G:U
"A :(*%&C"0=E:=57h
t
Dưới khía cạnh kinh tếaSéc là một tờ mệnh lệnh vô điều kiện %=E:%
:(*n=E:(Yp.24;trích từ tài khoản của mình
"02*=E:/B2.]2*J4;%=E:1]2*
=E:6&&'G:U"A.bằng tiền mặt hay bằng chuyển khoản7
3. Đặc điểm
Về tính chất
Tính bắt buộc phải trả tiền: "G:=LA"'%4
*:9:&;4;10:(*=E:=5
L7
Tính thời hạn:M4Eb/:2A:U;]?
E:I:;49%/=?"G:<N:=!&I:7E:I
:;49%E"=L:2v2BE7E:I/)'<
I&<:(Q:&4=<4>=N1"A7
Tính lưu thông: séc có thể được chuyển giao hoặc
chuyển nhượng nhiều lần trong thời hạn7nsec đích danh
hok thể chuyển nhượngp
Tính trừu tượnga(Q6B1B(YW(:10
=L..X=E:4:Bb<:;&+J&
/%J1"A%4>1(Q; séc có thể phát
hành dưới dạng séc khống tức không có số dư tài khoản tại ngân
hàng7
Về hình thức
Hình thức của séc là do tổ chức mở tài khoản cho khách hàng quyết
định78$MM@#&`=N.
=!&I:.$M:K"=L4&A<
.2&@H2 7
#&f6a
- a:=E:=57
- 8Ga4=4I:"01?<N:2*:U781"A
2B(Q<N:4A7
4. Một số nội dung bắt buộc của Séc
Tiêu đề Séc: x'M &G"=L:4C*:/:B"U†8
:2BM "/<*:HQX<N:':E72=N
"1.E@3:?j:;H g::?h.11
=E:H gh.41#G :?‡4gJJh1
:?‡%=E:x•4gJ(h7
Lệnh rút tiền vô điều kiện: "=L:4&'4;2*:U<Q":U
(:;&'G:U"A.u4X=E:4:B(:9
:;1U<u<%&C(Q"=L"]2@()":U(:;
7`=(:>"=Lc*:><Q":U(:;
4;1.2*=E:=5G:U:2B2 2=EL
:(*(QS:U]E(Q"61"%K
4Y7
Số tiền xác định: G:U:2B*:2v2.:@3G<@3
X./(Y:;:U;7
l
3
Theo Điều 9 Uniform Law on Cheque (ULC) 1931, nếu số tiền thanh toán vừa được ghi bằng chữ và bằng số, nhưng lại
không khớp nhau, thì số tiền ghi bằng chữ sẽ là số tiền thanh toán. Nếu số tiền thanh toán chỉ được ghi bằng chữ hoặc
bằng số nhiều lần, nhưng lại không khớp nhau, thì số tiền nhỏ hơn sẽ là số tiền thanh toán. Tuy nhiên, Điều 8 Luật Công
cụ chuyển nhượng lại quy định số tiền thanh toán phải được ghi bằng chữ và bằng số. Và khoản 6 Điều 58 quy định: số
Người trả tiền: `=E:2*:UJ4;%E*:4
:X:(*%(7`?b"A=E:2*
:U(.E(Q/:2A7
Nơi trả tiền: =E4`!:=E:&5:
(*.]:.]"I:4Yn!:(/1B
6p7
- `?(Q:"Ab=E:2*:UC/01:_7J
m>8Q10=Lf."/4"Ab=E2O
]"A":0&(:%=E:(Yn`p7
- R9<"Ab1.=E:=5/096&"?"0
]"0':7
Thời hạn trả tiền:nrˆ<():?p42*1.
29:?=:U;7
Ngày tháng và nơi phát hành séc: /E:I:;494=
B"14&'1?G"0+"AE:I+2C<%
EF=4dM"0:*:1?2?/+*12
:X@B4:B"?
Chữ ký của người ký phát:8X(Y*:"=L9:;@31%
K=E:(Y"O<N:&iX(Y"Z"d(YI:7
`?4$MC*:/X(Y%=E:"I::;([&J%
$M"/
7
Trường hợp ngoại lệ: J|m8tl.&'M ?:?@()&'
2X':2B"U(Q"=L+J&4&'E.I:2
X2=ELa
tiền ghi bằng số phải bằng với số tiền ghi bằng chữ trên séc, nếu không khớp thì séc không có giá trị thanh toán.
4
Séc phát hành và thanh toán trong cùng một quốc gia: Phải xuất trình trong vòng 8 ngày kể từ ngày phát hành
Séc phát hành và thanh toán trong cùng châu lục: 20 ngày
Séc phát hành và thanh toán khác châu lục: 70 ngày
Luật Các công cụ chuyển nhượng 2005: 30 ngày kể từ ngày ký phát và không quá 6 tháng.
5
Ngoài các yếu tố bắt buộc trên, theo Khoản 1 Điều 58 Luật Công cụ chuyển nhượng quy định thêm séc phải có tên của
người thụ hưởng được người ký phát chỉ định, hay yêu cầu thanh toán theo lệnh của người thụ hưởng hayyêu cầu thanh
toán cho người cầm séc. Các yếu tố trên đây phải được ghi rõ ràng, chính xác tuyệt đối, không tẩy xóa và phải được ghi
cùng một loại chữ, một thứ mực, không được ghi bằng mực đỏ. Vì séc là công cụ thanh toán vô điều kiện, trả tiền ngay
khi xuất trình, nên những yếu tố không được cấu thành vào tờ séc như: điều kiện trả tiền (phân biệt với nội dung trả
tiền); điều khoản quy định: chấp nhận séc, tiền lãi, kỳ hạn trả tiền, miễn trừ bảo đảm trả tiền…nếu có quy định trên séc
cũng xem như không có giá trị.
f
`?(Q:0.C"Ab:@BIB=E:(Y"=L
+J&4"A":0&7jC?/2+*12(:
4>=E:(Y*::02v!4>%K=NT7
`?(Q:0C"Ab:@BIB=E:2*:U"=L
+J&4!:7`?/:U"AbH:@BIB
=E:2*:U.C"Ab:"6:B1@BIc4!:2*:U7
`?(Q:@()"Ab%=E:2*:UC!:
c425K%=E:2*:U7
5. Vai trò của Séc
Đối với khách hàng
- j:;2@5:<C?:U&]29:?
2c]:U2%:2a@A&.1.@A2e2
(:"/=!M@3.(/
01B&<CG:U%&C"=L@**2.
:*&:0:K@**.<>107
- ƒ:O(M&:d49:Ka<:;
@'=E:*:(Y:&'(*:UI:
@**7R"/(::(?L"#@B/0
EM&:CC:K%&C.22%:
2@A4 "*7
- K(:?.:;*%<:;aG::
K!@3:U&]B:;.=E:
@/0"I"=L&"K:*&:K22C
I"'(:. "/"I"=L&:BG:"4L:
>7
- 9>:;.4:Ia"=L+J&4Q4:
I70:;5y(/0<N:G:U4N./
04I:()'<67
Đối với ngân hàng
- j:;A<c:O&52'
I"'%&C/:<"IA<%
/:2:B7`/< I>< :O
2&…46G::X(7
l
- Q:U:&(&5I:<
G="012C2B:(*"0"M67
`/0>&'4=L4N<G2y:I&E:
I"'<1<"6=&4I:4L:>7
- `:2/0V&2v!CC:K%(
Q@:?"'G=:(*.4!5":&M"'
:>1"G:<N:((:<1.:*&:02%:2K
7
6. Phân loại Séc
Căn cứ vào tính chất lưu thông
- Séc đích danhn`‰xŠ`‡ˆR8,ˆ8pam4I::B2v=E:
"=L=54L: E."/b/=E:1&N:4u"=L
:U7mI:1(Q10=L"=L7
- Séc vô danh n`‡xˆmˆ8,ˆ8pam4I:(Q:2vB
=E:=54L:.b:g2*=E:6&h‹g1
@J2J2h7jN:4I:1.:V&:Xc4=E:=54L:7R
<>14I:1/010=L_@32
17
- Séc theo lệnh n8,ˆk|ˆ‰‰ŒRˆŒpam4I::2*:UJ
4;%=E:=54L::2BE"/7/:g1J
2J2hn2*J4;p4I:1/010=L"=L@3
%(Y>7
Căn cứ vào cách thanh toán séc
- Séc tiền mặtn8Jpam4I:&c2*:U
&]<=E:(Y*:A2%:2(:@A&]@A"
V7`=E:6&(Q69%11UF4u"=L:U
- Séc chuyển khoảnn2•J2J(pam4I:b1BH4&
@310(*.(Q4Z@3:U&]F
(Q10=L"=L7
Căn cứ vào người phát hành séc:
- Séc cá nhân n€2:<JJ(pa4%%:(*&5I:
78%:(*/04]$M&:_
(Q*:47`2*:U=E:=5
b(:"=L+2CI:<*:"=L9"#
Y%=E:(Y7
- Séc ngân hàng n(-J(pa4%12
4;"I:4YV&:X:(*%&C2K&'
G:U"A :(*"/2*=E:=5/B
2B7`1J1B6%=E:>
(P.%"6=e
7. Các loại Séc đặc biệt
Séc xác nhận hay Séc bảo chi (Certi}ed check)am4I:"=L
+><:;2*:U7x"K%<:;+>3&"*&@*
(*d%E.d]<:;G
=2B:(*7
Séc du lịch (Traveller’s Cheque): 44I:"]@:;
."144;%1B6@M:1"A4Y
%`2*:U=E:6&7`
"#E:42*:U7`=E:=54L:4(4A
/:UI:72B4A*:/X(Y%
=E:=54L:(:4u:UI:"=Lb"A.=E:
=54L:*:(YI:$"0(:0&2.?"O
&N:2*:U7E:I:;49%4A
<=E:=54L:Z>1"A
Séc gạch chéo (crossed cheque): m4I:&2B&]2=N%/
/:II1 /1/(:%E7jN:
:I1.=E:(Y"ZbA4;
b=E:=5@310(*.(Q
@3:U&]7
I/:4I:a
- Séc gạch chéo thường nC@B2:pam4I::X:I2B
E(Q:B07R<>1.4I:1
F/09:;<:;7
• Q:XC*]:<Q1n•8‰p
• ,]:(Q/:2A10=LnJ:@4Jp
• ,]::2*<:(*%=E:=54L:7
- Séc gạch chéo đặc biệt nC@B*:pam4I::X:I2B
E/b"A0B%>:U
=E:=54L:
• ƒ:B&'"/
• ,]:gQ/:2A10=L2 ‡h
n`
J:@4Jr(‡p7
8. Các Luật liên quan
m>Q10=L%kG':=N8'S+Z':
%uj:;`&7Gtrfrk,1ftrrf
z
7
m>G<U'8Q=NƒJJ<tln|:•2&m„•2
8JJp7
9. Lưu thông chuyển giao Séc
m<:;4=Q "A":0&"?"A":0&2*:U
=(Q4&1"$:1U5X%=E:=57
6
Điều 1 “Phạm vi điều chỉnh”: Luật này điều chỉnh các quan hệ công cụ chuyển nhượng trong việc phát hành, chấp
nhận, bảo lãnh, chuyển nhượng, cầm cố, nhờ thu, thanh toán, truy đòi, khởi kiện. Công cụ chuyển nhượng quy định
trong Luật này gồm hối phiếu đòi nợ, hối phiếu nhận nợ, séc, công cụ chuyển nhượng khác, trừ công cụ nợ dài hạn được
tổ chức phát hành nhằm huy động vốn trên thị trường.
z
Lưu thông chuyển nhượng Séc
m<:;10: =E:=51=E:
=5(/4&1"$:1U=54L::XX=E:=57<:;
10=L*:"=L:?T<ME:7%10
=LX:;"/4(Y>
s
Những yêu cầu về hình thức ký hậu
Y><&]%E.(Q(Y<&]2=N3&
26&<N:(Y@*4Z7
8/0(Y><&':?:?.:?:?*:"=LV<N:
<0:;4&'@'>':%E7
`=E:(Y>10=L*:(Y@311T:4(Y
GM4(Y29:?<E7
Những yêu cầu về nội dung ký hậu
`=E:(Y>4=E:=5:;:2B7
Y>/:;49(:=E:=5(?:?:?>7
`=E:(Y>10=L=E:=5(?:?4
"02*L.1:Bu<2*L<i="=L:4"Z
?==E:=5(?:?=>"=L:U
2*:U7
`=E:=5:;/0(Y>10=L
=E:(Y?=610=L1U
=54L:=E:(Y]/0(Y>10=L
@M=E:"Z(Y2BE7
7
endorsement
s
B. QUY TRÌNH PHÁT HÀNH VÀ THANH TOÁN SÉC
1. Sơ đồ lưu thông Séc và thủ tục thanh toán Séc trong nước
Sơ đồ lưu thông séc
Thủ tục: Thanh toán trong nước – Thanh toán bằng Séc
‚
- Trình tự thực hiện
7 "UA€S85ƒ:A.8:]'>(?
€Sƒ:AJ&i1"A%`,€7
f7 :?4>#!J"O1"A%`,€7
l7 '#!4:B"UAI:`,€7
7 €S8]'>(?:?>.(:0&2Q:/4:B
"?2C@3%(7`?"%":U(:;
J1"AC€S8]'>(?:?:
(<Q@G:U:Q:1@`L2B:(*
(7`?(Q"%":U(:;J1
"AC€S8]'>(?2*4I:#!(
. G::<B2v4Y G:7
- Cách thức thực hiệna29:?I:25,':5K]8:]5
ƒ:A]€Sƒ:A
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ,@#&a
7 `€2:07
f7 8M&:%/4:B"?I"'
7
l7 ƒ:1o1U%8%:(*]?2=5n?/p7
`::1EK1"A2B"1."G:<N:"G:=L(/
':"]H.(B&:1E6:?(
"0@$#!(:/1B678:1E@$2@'#!
@3/04@*G.@*/+>%!@*
K]/QM.M9%!/P&1U781B61
"=LQ@Q(:</=Ni0"G:<N:(7
* Số lượng hồ sơ: n&'p@'7
- Thời hạn giải quyết: `1214&<:;7
- Đối tượng thực hiện thủ tục: $M7
- Cơ quan thực hiện thủ tục:€S8]'>(?7
- Kết quả thực hiện thủ tụcƒ:1@`L7
- Lệ phí (nếu có): €KA<J:0K7
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có, đính kèm theo thủ tục này)
t
2. Xuất trình và thanh toán Séc
:+2C<6*:JX':4>
"A.2nghị định 159/2003/NĐ-CP/1"A2v<UE:I."A":0&.
M=?F=1U<2:;&%=E:9
:;7
Thời hạn và địa điểm xuất trình séc
- E:I+2C%E4l1.(0 1(Y7
- 2=EL+*129(:;@(*(4&(Q0"=L+
2C"0"OE:ICE:I+2Cc"=L(:
E::1"A5(*D:U1<1(:9(:;1&
ME*:"=L+2C"07E:I(:22=E
L14(Qz(0 1(Y7
- 2E:I1"A2B.E*:"=L+2C"0I:a
pDA":0&:2BEW]
@p`?2BE(Q:"A":0&.CE"/*:"=L
+2C"0I:"Ab%=E:9:;W]
p`?2BE(Q:"A":0&<(Q2v"Ab%
=E:9:;.CE"/"=L+2C"0I:25
K%=E:9:;W]
p`?E"=L2&@H2 J1
"AI:D:Uft`A"A1.CE"/"=L+2C"0I:
2&@H2 7
Xuất trình séc tại Trung tâm thanh toán bù trừ séc
$MMA<+2C"0I:2
&@H2 J^><N:2&@H2 7
Xuất trình séc thông qua người thu hộ
`=E:=5?(Q29:?+2CE.C/0%11U
&'$MMA<"0$M11&]&C+
2CJ1"AI:Điều 28 `A"A1.Q&'<d@*^
>'<N:$M"/722=EL1.1U<u<%$M
MA<9:;A<'9:;J^>
:X:@BHL<N:1"A:;%4>7
Thực hiện thanh toán
7"=L+2C"02E:I+2C<I:"A
":0&+2C1"AI: Điều 28 `A"A1.C =E:9:;
f
/2:;&21+2C]14&
<:;:?J1+2C"/.?=E:(Y/(*:U"=L
"%"0:2*E"/7`=E:9:;?(Q
%1"A2Bc*:@#:=E:;I:=E:=5.G:
"@3:U4Z:%G:U:2BK 1E"=L+2C"0
J&M4Z:I>&2*``=N1
"AI:E:":0&+2CE7
2=EL"=L+2C"02=N1:41(Y
2BE.C<:;b"=L9:;(0 1(Y:2B
J1"A/:2B7
f7"=L+2CE:I+2C==z
(0 1(Y.C=E:9:;<i/0?
=E:9:;(Q>"=LQ@"Cb
"G:<N:E"/<=E:(Y/(*:U"=L"%"0:2*
E"/7
l72=EL(*:U&=E:(Y"=L"0(Y
(Q"%"0@'G:U:2BEJ1"AI:
(*<(*fD:U1.?=E:=51B6"=L
&'6G:U:2B.C=E:9:;/u<
J1B6%=E:=52I&<:(*:U&
=E:(Y:;/<"=L"07
:&'6G:U:2BE.=E:9:;
*::2vG:U"Z"=L2BE<2*4I:E
=E:=5]=E:"=L=E:=5%11U7`=E:
=5]=E:"=L=E:=5%11U*:4>M @:B
><U<:;"/<:=E:9:;7
8M @:B>22=EL1"=L:4M M
&:<U<:;&'6G:U2BE"G:<N:=E:9:;
7
72=ELE"=L+2C"0(:=E:(Y
?]&d49<:9.CE<i/:;49
J1"AI:(*.(*f<(*lD:U17
7j:;EI:=E:9:;&M
z(0 1(Y:2BE7
Thanh toán séc trả tiền vào tài khoản và séc trả tiền mặt
f
7E/:& Ž2*<:(*Ž.C=E:9:;
b"=L10G:U:2BE"/<:(*%=E:
=5&(Q"=L@3:U&](0*(:& Ž2*
<:(*Ž@AI@^7
`=E:9:;?(Q%1"A1*:
A2:;&<UG:U:;I::=(QG:U:
2BE7
f7E(Q/& Ž2*<:(*Ž.C=E:9:;
/0G:U:2BE"/@3:U&]]
10<:(*J1B6%=E:=57
Thanh toán séc chuyển nhượng
`=E:9:;(:&'E"=L10
=L@3(Y>*:(:0&2"0@*"*&K4:B%Z1X(Y
10=L7
3. Đình chỉ thanh toán Séc
7`=E:(Y/1U1B6"CbE&&C
"Z(Y@3<:;Q@=E:9:;"0"Cb
E"/(:"=L+2CI:=E:9:;7Q@
"Cbb/:;49E:I+2C7
f7`=E:(Y<i/u<2*G:U:2BE(:E
@A=E:9:; G:JQ@"Cb
%&C7
4. Từ chối thanh toán Séc
`=E:9:;.2&@H2 (:
G:E*:4>ƒ:1+> G:.:2vG
.G:U G:.4Y G:.1+2C.B."Ab%=E:
(Y.(YB<:=E:+2C7
C. QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI GIỮ SÉC
7`=E:"=LM2V<=E:=5/2:;&@*
*7`?"0&.=E:4&&*:A2:;&<U:;I:
<:;E@A4L:127
f72=EL4&&.C+4Y=a
ff
p`?=E:4&&4=E:"=LM2V.4&&E
2V]E&K&C(Y.C=E:4&&Q@&
<Q@"Cb"G:<N:E"/=E:9:;W
@p`?=E:4&&4=E:=5.C=E:4&&Q
@&=E:9:;."#E:29:?]Q
X=E:10=LE2=N&C1B6=E:(YQ@
"Cb"G:<N:E"/=E:9:;7
l7`=E:4&&E<i/1U"G:<N:E@A&J1"A%
`A"A1.?=E:"/M&:"=L&C4=E:=5E"/
<E"/=@A4L:7
Trách nhiệm của người thực hiện thanh toán đối với séc bị mất
7`?=E:9:;"Z>"=LQ@&.(:E
"/"=L+2C"0I:=E:9:;.=E:9
:;/2:;&I&E:"Cb<I&:XE"/
2E:I1."#E:Q@<U<:;+2CE.B."Ab.G
M&:=n]:1E/:;49=!9J1"A%
4>p%=E:"Z+2CE=E:"Z/Q@&1
21+2C]14&<:;:?J1+2C%E
"/7
`=E:9:;?(Q%1"A1C*:A
2:;&<UG:;I::=(QG:U:2BE7
f7`?2E:II&E:"CbE/:I:(*D:U
1.=E:@&(Q/@3MM&:<U9@L%
=E:+2CE.C(:?E:I"/.G:U2BE*:"=L
=E:=57
22=EL1.=E:Q@&*:A2:;&<UG
:;I:<:;E>&"=L12"G:<N:=E:=5.G:
"@3:U4Z:%G:U:2BK 1E"=L+2C"0
J&M4Z:I>&2*``=N1"A
I:E:":0&+2CE7
l7`=E:9:;(QA2:;&<U:;I:<:;
4L:E@A&12.?2=N(:>"=LQ@&.E"/
"Z"=L+2C<"O1"A%`A"A17
fl
D. ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA THANH TOÁN BẰNG SÉC
1. Ưu điểm
Thứ nhất
x;:%E!2:U<N:"#:U97R"/.
(@**.(:0&":0&"!:*.:K4:B"?7
Thứ hai
Q=E2:A/&/.&Z:n&/":<&/<UpV
/4L:?!•:U&]4(*d@H2 2G7
D:U1?@3:U&]c*:10&'4=L:U&]
(4N"0/A<."#E:4I:>"=L&'4=L:U
(Q^(:@/A<7
Thứ ba
:c:*&:0:KK./4L:K(:?4(*
d2v2;7
Thứ tư
x':;4L:(%&:U:1(Q0/"=L"/4(:.
I1.4&d(*d>2<<S1%<G.:O
<:;*4Y.K<+19GK:U;G:7
Thứ năm
/K!•;G":;4/M G7`11
<:;Q;&N:2"Z&Z(/.4=2X
Q•4J*.Q:+4YQ;G21UQ7774X
4L:?(Q0>"=L7
2. Nhược điểm
Thứ nhất
`=E:=5(Q"=L1G:U&(
/A<.@5:/*:E"L:9+>%
7
E::>&2_1/0(:l1./(:4!7,I?1
%"Z"=L2OV:UEQ;&N:22C4
10E71<>1./<i425I:K=E:><N:>
@3:U&]7
Thứ hai
f
:@3.=E:=5*:+2CX:1EH1
"0(•"A#G%(:/9G."#E:*:/&';G
4Y"61"%&N:/0gLM/h9#I:%."1F4X
(/(d<:;@37
:X?(o"Z"=L=N2:0<&4I::;
*(:?27,:;15=N1.=E:K!:U
&]@5:K%/2g&;:h1010<;G
2:0."'2_%(Q4&=E:>(/A<C<>1<:;
2;G%j:;`&c4<6G:O"6
=<4A=N:7777
iii. THỰC TIỄN ÁP DỤNG THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG
SỬ DỤNG SÉC VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI
A. THỰC TRẠNG
`1trrttz.8K%"Z@`A"Al<U<
7`1fsrfrttz.`=N"Z@Q=s=Ni:
A"A2B%K%7`X<d@*1I&4><U
<"Z/:;49"?1!sd&.=<i=9
9":<'G7/012v":U1"G::?<U9:_<
1"A4>=a
- 2B?:N:a4&'2X=!:;"Z/4"E:5
=N2:0.92B8Q=N?:N:<Ud&tll.=N"U@
m>.]@<d@*=Ni9:;m>7D0<:;
"=L/.>:;(Qb2H"A=!<H
$M.=N"U/2&+4Y@H2 :
;G<("A=!`2=!],:;':`
*4Y.E<>1.=!:;@3"=L$@:?5:U
=N2:07
80aJ`92Xm:B@x•‡4n2Ki2(
J41`J„.rfp.G4=L@3"I"?z.so|RW
<<U&]:2AC@3"Ilt.lo|R7{#D`.
@3:?&N:‚w2$4=L:A7{Š2J44sw.5
€4zw.5‡4wW@CKJ"6=E:d&5
f