Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Hệ thống điện xe máy exciter

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 51 trang )

c¸c chi tiÕt ®iÖn
elec
HÖ thèng ®iÖn
c¸c chi tiÕt ®iÖn
-
+
M« bin s ên
Kho¸ ®iÖn
C«ng t¾c ®Ìn phanh sau
D©y ©m ¾c quy
¾c quy
D©y d ¬ng ¾c qui (T135SE)
D©y d ¬ng ¾c qui (T135S)
1
2
3
4
5
6
7
CÇu ch×
Bèi d©y ®iÖn
8
8
8-1
8
c¸c chi tiÕt ®iÖn
elec
-
+
Cßi


R¬ le nh¸y xinhan
R¬ le ®Ò
Phao x¨ng
Côc s¹c
R¬ le motor qu¹t kÐt n íc
C«ng t¾c b¸o sè
C¶m biÕn nhiÖt ®é
Côm C.D.I
1
8
2
9
3
4
5
6
7
8-2
8
kiểm tra thông mạch công tắc
elec
-
+
Kiểmtrathôngmạch công tắc điện
Các b ớc kiểmtra
Ghichú:
Sự thông mạch công tắc điện biểu thị
trongtiliệuny
Dùng đồng hồ đo điện. Kiểm tra sự thông mạch của
công tắc ở các đầu nối để xác định chúng có thông

mạch hay không.
Thay linh kiện nếu số đo không đúng.
Bật công tắc vị trí "ON" "OFF " trong vi lần.
Chỉnh đồng hồ đo về vị trí số 0 tr ớc khi kiểm
tra công tắc điện
Vặn đồng hồ ở vị trí " X1 "
Cuốn ti liệu ny có các sơ đồ dây nối nh sơ đồ nối ở
bên trái, nó nhằm chỉ sự nối ở các đầu nối của công
tắc (Ví dụ: khoá điện, cụm công tắc tay lái v.v.). Cột
ngoi cùng bên trái biểu thị vị trí khác nhau của công
tắc, hng trên cùng biểu thị mu sắc của các đầu dây
nối với nhau trên công tắc.
Vị trí công tắc a v mu đầu dây b đ ợc mô tả trên
hình bên.
O O Biểu thị sự đang nối kín, có nghĩa l đang
thông mạch.
"Br v R" thông mạch với nhau khi vị trí công tắc đang
ở chế độ "ON".
ã
W
Ví dụ trong sơ đồ bên:
ã
ã
Đồng hồ đo điện
90890 - 03112
Không đ ợc cắm đầu đo vo khe đầu dây .
Luôn luôn phải đ a đầu đo vo phía đối diện của
đầu nối dây, tránh lm lỏng hoặc gây h hại các
đầu dây.
1

chú ý:
8-3
8
kiÓm tra c«ng t¾c ®iÖn
elec
KiÓm tra th«ng m¹ch c«ng t¾c ®iÖn
Xem phÇn vμ kiÓm tra sù th«ng m¹ch gi÷a c¸c ®Çu d©y cña c«ng t¾c.
NÕu tiÕp xóc kÐm Söa ch÷a l¹i hay thay míi.
H h¹i/mßn Söa ch÷a hoÆc thay míi
Kh«ng th«ng m¹ch Thay míi c«ng t¾c
"KiÓm tra c«ng t¾c ®iÖn"
®
®
®
-
+
8-4
8
kiÓm tra c«ng t¾c ®iÖn
elec
C«ng t¾c ®Ìn phanh tr íc
C«ng t¾c cßi
C«ng t¾c pha/cèt
C«ng t¾c xinhan
C«ng t¾c ®Ò
C«ng t¾c bËt ®Ìn pha
C«ng t¾c b¸o vÞ trÝ sè truyÒn
Kho¸ ®iÖn
CÇu ch×
C«ng t¾c ®Ìn phanh sau

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
-
+
8-5
8
kiểm tra bóng đèn v đui đèn
elec
-
+
Kiểm tra các bóng đèn về tình trạng h hại, mòn đầu
cực, sự thông mạch giữa các đầu cực.
H hai/ mòn Thay mới bóng đèn, có thể thay cả
đui đèn nếu cần.
Đấu nối sai quy định Đấu nối lại.
Không thông mạch Thay mới bóng đèn, có thể
thay cả đui đèn nếu cần.
đ
đ
đ
kiểm tra bóng đèn v đui đèn
Các loại bóng đèn dùng trên xe ny, đ ợc mô tả nh ở

hình bên.
Bóng đèn A v B đ ợc dùng cho đèn pha v
th ờng đi kèm với đui đèn có thể tháo ra đ ợc
tr ớc khi lấy bóng đèn ra. Các loại đui đèn ny
chủ yếu đ ợc tháo ra bằng cách xoay nó
ng ợc chiều kim đồng hồ.
Bóng đèn C đ ợc dùng cho cụm đèn hậu/
đèn phanh, có thể tháo ra khỏi đui đèn bằng
cách nhấn v xoay bóng đèn ng ợc chiều kim
đồng hồ.
Bóng đèn D v E đ ợc sử dụng cho cụm
đồng hồ côngtơmet v các đèn chỉ thị, đèn
xinhan, chúng có thể đ ợc tháo ra khỏi đui
bằng cách rút thẳng ra.
ã
ã
ã
loại bóng đèn
8-6
8
Trình tự kiểm tra sau đ ợc áp dụng cho tất cả các
bóng đèn
1. Kiểm tra:
Các bóng đènã
A. Đấu đầu đo d ơng của đồng hồ với đầu cực 1
trên bóng đèn v đầu đo âm của đồng hồ với đầu
cực 2 , v kiểm tra sự thông mạch.
B. Đấu đầu đo d ơng của đồng hồ với đầu cực 1
trên bóng đèn v đầu đo âm của đồng hồ với đầu
cực 3 , v kiểm tra sự thông mạch.

C. Nếu cả hai giá trị đo biểu thị sự không thông mạch,
thì phải thay mới bóng đèn.
kiểm tra tình trạng bóng đèn
Bóng đèn pha rất nóng, tránh để gần các vật dễ
cháy nổ, không chạm tay vo bóng đèn cho đến
khi nó nguội hẳn.
Luý
!
Ghichú:
Tr ớc khi kiểm tra thông mạch, chỉnh đồng hồ đo về
"0" v ở thang đo " x1".W
kiểm tra bóng đèn v đui đèn
elec
-
+
ã
ã
Phải đảm bảo giữ đui đèn chắc chắn. Không
đ ợc kéo căng các đầu dây, nếu không các đầu
nối với jắc cắm có thể bị tuột ra.
Tránh không chạm vo phần vỏ thuỷ tinh của
bóng đèn, tránh rớt dầu, mỡ lên nó, nếu không
sẽ ảnh h ởng đến độ trong suốt của vỏ bóng
đèn, giảm tuổi thọ bóng, v ảnh h ởng xấuđến
độ chiếu sáng của bóng đèn. Nếu bóng đèn
pha bị bẩn, lau sạch kỹ bằng giẻ sạch thấm cồn
hoặc dung môi tẩy.
chú ý:
Đồng hồ đo điện vạn năng
90890 - 03112

2. Kiểm tra:
Các bóng đèn (kiểm tra thông mạch)
(Dùng đồng hồ đo điện)
Không thông mạch Thay mới bóng đèn.
ã
đ


8-7
8
A. Lắp bóng đèn còn tốt vo đui đèn.
B. Đấu đầu đo của đồng hồ vo các đầu cực t ơng
ứng của đui đèn.
C. Kiểm tra đui thông mạch đèn. Nếu giá trị đọc cho
thấy sự không thông mạch thì phải thay bóng đèn
mới.
kiểm tra tình trạng đui đèn
kiểm tra bóng đèn v đui đèn
elec
-
+


Ghichú:
Kiểm tra thông mạch đui đèn thực hiện t ơng tự nh
cách kiểm tra bóng đèn, nh ng l u ý một số điểm
Đồng hồ đo điện vạn năng
90890 - 03112
Trình tự sau đây áp dụng cho tất cả các loại bóng đèn
1. Kiểm tra:

Các đui đèn (kiểm tra thông mạch)
(Dùng đồng hồ đo điện)
Không thông mạch Thay mới.
ã
đ
8-8
8
hÖ thèng ®¸nh löa
elec
hÖ thèng ®¸nh löa
s¬ ®å m¹ch ®iÖn
Kho¸ ®iÖn
CÇu ch×
¡c quy
Côm ®iÖn manhªt«
Côm CDI
Cuén d©y ®¸nh löa
Bugi
1
3
4
10
11
12
13
-
+
8-9
8
hệ thống đánh lửa

elec
-
+
xử lý sự cố
Các b ớc tiến hnh
Kiểm tra:
1. Cầu chì
2. Ăc quy
3. Bu gi
4. Khe hở đánh lửa
5. Điện trở chụp bu gi
6. Điện trở cuộn dây của môbin s ờn
7. Điện trở cuộn kích
8. Khoá điện
9. Đ ờng dây điện
(ton bộ hệ thống đánh lửa)
Tháo các chi tiết sau tr ớc khi thực hiện:
1. Yếm cạnh (trái v phải)
2. Nắp ốp s ờn
3. Tấm ốp giữa (trên v d ới)
4. Yếm sau (trái v phải)
5. Tấm ốp d ới
Dùng các dụng cụ chuyên dùng.
Ghi chú:
ã
ã
Dụng cụ kiểm tra tia lửa điện
90890 - 06754
Đồng hồ đo điện
90890 - 03112

1. Cầu chì chính
ã
ã
Kiểm tra thông mạch của cầu chì chính.
Tham khảo phần ở ch ơng
3.
Cầu chì chính còn tốt hay không?
"Kiểm tra cầu chì"
Thay mới cầu chì
chính
2. Ăc quy
ã Kiểmtratìnhtrạngắcquy.
Tham khảo phần ở
ch ơng 3.
"Kiểm tra v sạc ắc quy"
ã Ăcquycòntốthaykhông?
Điện áp không tải tối thiểu
12.8 V hoặc hơn, ở 20 C
0
Tốt không
!
!
Vệ sinh cực ắc quy
Sạc lại hoặc thay
3. Bugi
ã
ã
ã
Kiểm tra tình trạng bugi.
Kiểm tra loại bugi.

Đo khe hở đánh lửa của bugi.
Tham khảo phần ở ch ơng 3."Kiểm tra Bugi"
ã Bugi có ở tình trạng tốt không, có dùng đúng
loại bugi không, khe hở đánh lửa có đúng tiêu
chuẩn không?
Loại Bugi tiêu chuẩn
CPR8EA-9 (NGK)
Khe hở đánh lửa bugi
0.8 ~ 0.9 mm
Căn chỉnh lại khe hở
đánh lửa hoặc thay
mới Bugi.
Hệ thống đánh lửa không hoạt động (không
có tia lửa điện, hoặc tia lửa điện không đều)
8-10
8
Tốt không
Tốt không
5. Điện trở nắp chụp bugi
ã
ã
ã
Tháo nắp chụp bugi ra khỏi bugi.
Lắp đồng hồ đo điện (Thang đo " x1k") vo
nắp chụp bugi nh mô tả.
Đo điện trở của nắp chụp bugi
W
ã Nắpchụpbugicòntốtkhông?
Điện trở nắp chụp bugi
5k ,ở20C

0
W
Thay mới nắp chụp
bugi.
hệ thống đánh lửa
elec
-
+
4. Khe hở đánh lửa
ã
ã
ã
ã
ã
Tháo nắp chụp bugi ra khỏi bugi.
Lắp bộ kiểm tra tia lửa điện 1 nh mô tả.
2 : Nắp chụp bugi.
Xoay khoá điện sang vị trí "ON".
Khởi động động cơ bằng cách nhấn công tắc
đề, sau đó dần dần tăng khe hở đánh lửa cho
đến khi xảy ra hiện t ợng mất tia lửa điện.
Đọc giá trị độ rộng khe hở đánh lửa a .
ã Tia lửa điện v khe hở đánh lửa đo đ ợc có đảm
bảo yêu cầu quy định không?
Khe hở đánh lửa
6mm
Hệ thống đánh lửa
hoạt động tốt.
8-11
8

Tốt không
Không tốt
6. Điện trở các cuộn dây môbin s ờn
ã
ã
Tháo các đầu jắc nối để lấy môbin s ờn ra.
Lắp đồng hồ đo điện (Thang đo " xW 1") vo
môbin s ờn nh mô tả.
ã Môbins ờn còn tốt không?
Điện trở cuộn dây sơ cấp
0.32 ~ 0.48 , C
0
W ở20
Thay mới môbin
s ờn.
hệ thống đánh lửa
elec
-
+
Cực d ơng đồng hồ đo Đầu nối
Cực âm đồng hồ đo Đầu nối
đ
đ
1
2
ã Đođiệntrởcuộndâysơcấpcủamôbins ờn
Điện trở cuộn dây thứ cấp
5.68 ~ 8.52 k , C
0
W ở20

Cực d ơng đồng hồ đo Đầu nối
Cực âm đồng hồ đo Đầu nối
đ
đ
1
2
ã Đođiệntrởcuộndâythứcấpcủamôbins ờn
ã Lắp đồng hồ đo điện (Thang đo " xW 1k") vo
môbin s ờn nh mô tả.
7. Điện trở cuộn dây kích
ã
ã
Tháo các đầu jắc nối của cuộn dây kích với hệ
thống dây.
Lắp đồng hồ đo điện (Thang đo " xW 100") vo
các đầu cực cuộn kích nh mô tả.
ã Cuộnkíchcòntốtkhông?
Điện trở cuộn dây kích
248 ~ 372 , C
(Giữa hai đầu dây trắng v đỏ)
0
W ở20
Thay mới cuộn kích.
Cực d ơng đồng hồ đo Trắng
Cực âm đồng hồ đo Đỏ
đ
đ
1
2
ã Đođiệntrởcuộndâykích.

8. Khoá điện
ã
ã
Kiểm tra sự thông mạch của khoá điện.
Tham khảo phần
Khoá điện còn tốt không?
"Kiểm tra công tắc điện"
Thay mới khoá điện.
8-12
8
Tốt không
Tốt không
Tốt không
hệ thống đánh lửa
elec
-
+
9. Hệ thống dây điện
ã
ã
Kiểm tra ton bộ dây điện trong hệ thống đánh
lửa.
Tham khảo phần
Đ ờng dây hệ thống đánh lửa còn tốt không?
"Sơ đồ mạch điện"
Sửa chữa hoặc đấu
nối lại hệ thống dây.
Thay mới cụm C.D.I.
8-13
8

Tốt không
hệ thống khởi động điện
elec
hệ thống khởi động điện
sơ đồ mạch điện
Khoá điện
Cầu chì
Ăc quy
Môtơ đề
Rơle đề
Cụm công tắc phải
Công tắc đề
1
3
4
5
5
7
8
-
+
8-14
8
xử lý sự cố
Các b ớc tiến hnh
Kiểm tra :
1. Cầu chì
2. Ăc quy
3. Môtơ đề
4. Rơ le đề

5. Khoá điện
6. Công tắc đề
7. Đ ờng dây điện
(ton bộ hệ thống khởi động)
Tháo các chi tiết sau tr ớc khi thực hiện:
1. Yếm cạnh (trái v phải)
2. Yếm tr ớc
3. Tấm ốp giữa (trên v d ới)
4. ẩp s ờn (trái v phải)
5. Tấm ốp d ới
Dùng các dụng cụ chuyên dùng.
Ghi chú:
ã
ã
Đồng hồ đo điện
90890 - 03112
1. Cầu chì chính
ã
ã
Kiểm tra thông mạch của cầu chì chính.
Tham khảo phần ở ch ơng
3.
Cầu chì chính còn tốt hay không?
"Kiểm tra cầu chì"
Thay mới cầu chì
chính
2. Ăc quy
ã Kiểmtratìnhtrạngắcquy.
Tham khảo phần ở
ch ơng 3.

"Kiểm tra v sạc ắc quy"
ã Ăcquycòntốthaykhông?
Điện áp không tải tối thiểu
12.8 V hoặc hơn, ở 20 C
0
!
!
Vệ sinh cực ắc quy
Sạc lại hoặc thay
3. Môtơ đề
ã Nối cực d ơng ắc quy 1 v dây môtơ đề 2
bằng dây nối tắt 3 .
ã Môtơđềcóhoạtđộngkhông?
Thay mới môtơ đề.
Mô tơ đề không hoạt động
hệ thống khởi động điện
elec
-
+
ã
ã
Dây dẫn dùng để nối tắt phải có cỡ bằng
hoặc hơn cỡ dây ắc quy để có thể chịu đ ợc
c ờng độ dòng điện cao, nếu không thì dây
nối tắt có thể bị cháy.
Việc kiểm tra ny th ờng phát sinh tia lửa
điện, phải chắc chắn không để những vật dễ
cháy ở gần.
Luý
!

8-15
8
Tốt không
Tốt không
Tốt không
hệ thống khởi động điện
elec
-
+
4. Rơ le đề
ã
ã
Tháo các đầu jắc nối ra khỏi rơ le đề.
Lắp đồng hồ đo điện (Thang đo " xW 1") v ắc
quy (DC 12 V) vo các cực rơ le đề nh mô tả.
ã Thông mạch giữa hai đầu dây đỏ của rơ le đề
còn tốt không?
Thay mới rơ le đề.
Cực d ơng đồng hồ đo Đỏ
Cực âm đồng hồ đo Đỏ/ trắng
đ
đ
3
4
5. Khoá điện
ã
ã
Kiểm tra sự thông mạch của khoá điện.
Tham khảo phần
Khoá điện còn tốt không?

"Kiểm tra công tắc điện"
Thay mới khoá điện.
Cực d ơng ắc quy Nâu
Cực âm ắc quy Xanh d ơng/trắng
đ
đ
1
2
6. Công tắc đề
ã
ã
Kiểm tra sự thông mạch công tắc đề.
Tham khảo phần
Công tắc đề còn tốt không?
"Kiểm tra công tắc điện"
Thay mới cụm công
tắc tay lái phải
7. Đ ờng dây điện
ã
ã
Kiểm tra đ ờng dây điện ton bộ hệ thống khởi
động.
Đ ờng dây,sựđấunốicótốtkhông?
Sửa chữa, đấu nối lại
dây hệ thống khởi
động
Mạch khởi động điện
còn tốt.
8-16
8

Tốt không
Tốt không
Tốt không
Tốt không
m« t¬ ®Ò (T135SE)
elec
-
+
m« t¬ ®Ò
Stato m« t¬ ®Ò
Côm r« to phÇn øng
Chæi than
D©y m« t¬ ®Ò
N¾p m« t¬ ®Ò
1
2
3
4
5
8-17
8
míi
míi
mô tơ đề (T135SE)
elec
-
+
tháo mô tơ đề
1. Tháo:
ống thông hơi động cơã

2. Tháo:
Mô tơ đề 1ã
3. Tháo:
Dây mô tơ đề 1ã
1. Kiểm tra:
Cổ góp
Bẩn Vệ sinh bằng loại giấy ráp # 600.
ã
đ
1. Tháo:
Bulông bắt nắp mô tơ đề
(Cùng với các long đen)
Nắp mô tơ đề 1
Gioăng 2
Cụm rô to phần ứng 3
ã
ã
ã
ã
tháo rời mô tơ đề
kiểm tra mô tơ đề
8-18
8
Giới hạn mòn của cổ góp điện
16.6 mm
mô tơ đề
elec
-
+
2. Đo:

Đ ờng kính cổ góp a
Ngoi thông số yêu cầu Thay mới mô tơ đề
ã
đ
Độ sâu của rãnh mica
1.35 mm
3. Đo:
Độ sâu rãnh mica a
Ngoi thông số yêu cầu Cạo sâu rãnh mica tới
giá trị quy định, dùng l ỡi c a sắt có cỡ hợp với
rãnh cắt.
ã
đ
ghi chú:
Để đảm bảo chức năng hoạt động của cổ góp thì các
rãnh của cổ góp phải đ ợc cắt sâu thích hợp.
4. Đo:
Điện trở của cụm rô to phần ứng (cổ góp v
cách điện)
Ngoi thông số yêu cầu Thay mới mô tơ đề.
ã
đ

A. Đo điện trở của cụm rô to phần ứng bằng đồng hồ
đo điện.
Đồng hồ đo điện
90890 - 03112

Cuộn dây rôto
Điện trở cổ góp

0.0315 ~ 0.0385 , C
Điện trở cách điện
Trên1M , C
1
2
0
0
W
W
ở20
ở20
B. Nếu giá trị điện trở đo đ ợc nằm ngoi thông số
yêu cầu, thay mới môtơ đề.
8-19
8
mô tơ đề (T135SE)
elec
-
+
Giới hạn độ di chổi than
3.5 mm
5. Đo:
Độ di chổi than a
Ngoi thông số yêu cầu Thay mới cả bộ chổi
than.
ã
đ
Lực lò xo chổi than
3.92 ~ 5.88 N (400 ~ 600 gf)
6. Đo:

Lực lò xo chổi than
Ngoi thông số yêu cầu Thay mới cả bộ lò xo
chổi than.
ã
đ
7. Kiểm tra:
Các răng trên trục mô tơ đề
H hại/ mòn Thay mới.
ã
đ
1. Lắp:
Gioăng O
Rô to
(vo trong vỏ mô tơ đề 1 )
Gioăng O
Stato của mô tơ đề
Bulông bắt nắp mô tơ đề
(Cùng với các long đen)
Gioăng O
ã
ã
ã
ã
ã
ã
lắp ráp mô tơ đề
ghi chú:
Căn thẳng dấu a trên thân stato với dấu b trên nắp
mô tơ đề.
mới

mới
mới
lắp lại mô tơ đề
Thực hiện ng ợc lại các b ớc tháo mô tơ đề.
8-20
8
hÖ thèng s¹c
elec
hÖ thèng s¹c
s¬ ®å m¹ch ®iÖn
Côc s¹c
CÇu ch×
¾c qui
Cuén ®iÖn AC Magneto
2
3
4
10
-
+
8-21
8
xử lý sự cố
Các b ớc tiến hnh
Kiểm tra :
1. Cầu chì
2. Ăc quy
3. Điện áp sạc
4. Điện trở cuộn dây sạc
5. Đ ờng dây

(ton bộ hệ thống sạc)
Tháo các chi tiết sau tr ớc khi thực hiện:
1. Yếm cạnh (trái v phải)
2. Yếm tr ớc
3. Tấm ốp giữa (trên v d ới)
4. ốp s ờn (trái v phải)
5. Tấm ốp giữa
Dùng các dụng cụ chuyên dùng.
Ghi chú:
ã
ã
Đồng hồ đo tốc độ động cơ
90890 - 03113
Đồng hồ đo điện
90890 - 03112
1. Cầu chì chính
ã
ã
Kiểm tra thông mạch của cầu chì chính.
Tham khảo phần ở ch ơng
3.
Cầu chì chính còn tốt hay không?
"Kiểm tra cầu chì"
Thay mới cầu chì
chính
2. Ăc quy
ã Kiểmtratìnhtrạngắcquy.
Tham khảo phần ở
ch ơng 3.
"Kiểm tra v sạc ắc quy"

ã Ăcquycòntốthaykhông?
Điện áp không tải tối thiểu
12.8 V hoặc hơn, ở 20 C
0
!
!
Vệ sinh cực ắc quy
Sạc lại hoặc thay
Ăc quy không đ ợc sạc.
hệ thống sạc
elec
-
+
8-22
8
Tốt không
Tốt không
3. Điện áp sạc
ã
ã
Gắn đồng hồ đo tốc độ động cơ vo dây cao áp.
Lắp đồng hồ đo điện (Thang đo "DC 20V") vo
ắc quy nh mô tả.
ã Điệnápsạccóđúngtheoyêucầuhaykhông?
Điện áp sạc
14 V tại 5,000 v/ph
Hệ thống sạc hoạt
động tốt.
Cực d ơng đồng hồ đo Cực d ơng ắc quy
Cực âm đồng hồ đo Cực âm ắc quy

đ
đ
1
2
ã
ã
Khởi động động cơ v lên ga v giữ ở mức tốc
độ động cơ khoảng 5,000 v/ph.
Đo điện áp sạc.
4. Điện trở các cuộn dây sạc
ã Lắp đồng hồ đo điện (Thang đo " xW 1") vo các
đầu cực cuộn sạc nh mô tả.
ã Cuộnsạccòntốtkhông?
Điện trở cuộn dây sạc (Trắng-Đen)
0.38 ~ 0.58 , C
0
W ở20
Thay mới cuộn điện
stato.
Cực d ơng đồng hồ đo Trắng
Cực âm đồng hồ đo Đen
đ
đ
1
2
ã Đođiệntrởcuộndâysạc.
5. Đ ờng dây điện
ã
ã
Kiểm tra ton bộ đ ờng dây hệ thống sạc

Tham khảo phần
Đ ờng dây điện hệ thống sạc có tốt không, sự
đấu nối hợp lý không?
"Mạch điện"
Sửa chữa, đấu nối lại
đ ờng dây hệ thống
sạc.
hệ thống sạc
elec
-
+
Ghichú:
Phải đảm bảo rằng ắc quy đ ợc sạc no.
Thay mới cục sạc.
8-23
8
Tốt không
Tốt không
Tốt không
hệ thống chiếu sáng
elec
hệ thống chiếu sáng
sơ đồ mạch điện
-
+
8-24
8
Cục sạc
Công tắc đèn pha
Vô lăng điện

Công tắc pha cốt
Đèn hậu
Đèn vị trí
Đèn pha
Đèn đồng hồ công tơ mét
Đèn báo bật pha
2
9
10
24
26
29
30
35
36
hệ thống chiếu sáng
elec
Xử lý sự cố
Nếu đèn pha, đèn báo bật pha, đèn hậu v/
hoặc đèn côngtơmet không bật sáng, đèn
phụ
1. Điện trở cuộn dây đèn
Tháo jắc nối với cuộn điện Stato.
Nối đồng hồ đo điện ( x1) vo đầu ra cuộn
dây đèn.
ã
ãW
Đồng hồ đo điện
90890 - 03112
Cực (+) đồnghồ Đầu dây nối mu vng

Cực (-) đồng hồ Đầu dây nối mu đen
đ
đ
1
2
Đo điện trở cuộn dây đèn
Đo điện trở cuộn dây đèn:
0.29 ~ 0.43 (ở 20 C)
(đầu dây Vng-Đen)
W
0
1
2
-
+
Các b ớc tiến hnh
Kiểm tra :
1. Điện trở cuộn dây đèn
2. Đ ờng dây
(ton bộ hệ thống sạc)
Tháo các chi tiết sau tr ớc khi thực hiện:
1. Yếm cạnh (trái v phải)
2. Yếm tr ớc
3. Tấm ốp giữa (trên v d ới)
4. ốp s ờn (phải)
5. Tấm ốp trong
6. Cụm đèn pha
Dùng các dụng cụ chuyên dùng.
Ghi chú:
ã

ã
Thay mới cuộn điện
stato.
2. Đ ờng dây điện
ã
ã
Kiểm tra ton bộ đ ờng dây hệ thống chiếu
sáng
Tham khảo phần
Đ ờng dây điện hệ thống chiếu sáng có tốt
không, sự đấu nối hợp lý không?
"Mạch điện"
Sửa chữa, đấu nối lại
đ ờng dây hệ thống
đèn.
Kiểm tra hoạt động
của từng mạch chiếu
sáng.
Tham khảo phần
"KIểm tra hệ thống
chiếu sáng"
8-25
88
Tốt không
Tốt không

×