LOGO
MƠ HÌNH XỬ LÝ ASEN TRONG NƯỚC NGẦM ÁP DỤNG
CHO CẤP NƯỚC TẬP TRUNG TẠI XÃ TÂN LONG,
HUYỆN THANH BÌNH, TỈNH ĐỒNG THÁP
LOGO
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1
Đặt vấn đề
2
Mục tiêu nghiên cứu
3
Đề xuất công nghệ xử lý
4
Đánh giá hiệu quả xử lý
LOGO
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Năm 1993, nước ngầm nhiễm asen đầu tiên đã
được phát hiện trong nước ngầm ở phía Nam Hà Nội;
Tại Đồng Tháp, (2002) PGS-TS Vũ Chí Hiếu
46,15% (13) mẫu có hàm lượng vượt tiêu chuẩn
Năm 2008, Viện Vệ sinh Y tế Công cộng Tp.HCM
tiến hành nghiên cứu: “Ảnh hưởng của ô nhiễm asen
trong nước ngầm đến sức khỏe cộng đồng” tại tỉnh
Đồng Tháp và Tiền Giang.
Tại xã Tân Long: 48% số mẫu tóc nhiễm As
Tại xã Tân Huề: là 60 mẫu chiếm tỷ lệ 33%.
LOGO
Tại xã Tân Long nước ngầm bị nhiễm asen với
mức nhiễm là từ 70 - 650 ppb là 62,50%
“Xây dựng mơ hình xử lý asen trong nước
ngầm áp dụng cho cấp nước tập trung tại xã
Tân Long, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp”
LOGO
II. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1
Xây dựng mơ hình xử lý nước ngầm ơ
nhiễm asen
2
Đánh giá hiệu quả của mơ hình xử lý
ĐỐI TƯỢNG – ĐỊA BÀN
NGHIÊN CỨU
LOGO
Đối tượng
Trạm cấp nước tập trung khu vực nơng
thơn có nguồn nước ngầm bị nhiễm As
Địa bàn
Xã Tân Long, huyện Thanh Bình,
tỉnh Đồng Tháp
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
LOGO
Nghiên cứu ứng dụng: Xây dựng mô hình xử lý asen áp dụng
thực tế và đánh giá hiệu quả của mơ hình.
THỜI GIAN TIẾN HÀNH:
Khảo sát địa điểm thực hiện, đánh giá chất lượng nước trước
xử lý: tháng 7 năm 2011.
-Tính tốn thiết kế, xây dựng mơ hình và đánh giá hiệu quả xử
lý arsen của mơ hình: từ tháng 8 đến tháng 9 năm 2011.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ
QCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng nước ăn uống
LOGO
KHẢO SÁT ĐỊA ĐIỂM
Chọn địa điểm xây dựng mơ hình: Hộ Nguyễn Văn Minh
Quy mô cấp nước: 20 hộ gia đình tại xã Tân Long, huyện
Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp.
HIỆN TRẠNG TRẠM CẤP NƯỚC
Nước
giếng
khoan
Bồn
chứa
Sử dụng
LOGO
Đánh giá nguồn nước trước can thiệp
Chỉ tiêu
Đánh giá
Chỉ tiêu khơng đạt
Đạt
Khơng
đạt
Hóa lý (10 ct)
7
3
Màu sắc : 20 TCU
Độ đục: 10 NTU
Amoni: 59,5 mg/l
KLN và độc
chất (12 ct)
10
2
Fe: 4,29 mg/l
As: 0,453 mg/l
(Tiêu chuẩn đánh giá: QCVN 01:2009/BYT)
III. ĐỀ XUẤT
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ
Nước giếng khoan
bị nhiễm Asen
Ca(OCl)2: 0,3 g/20 lít nước
Giàn mưa
Bể chứa
PAC: 0,2 g/20 lít nước
Bể keo tụ kết hợp lắng
2 cột lọc áp lực
Nước sau xử lý
đạt QCVN 01:2009/BYT
Cặn lắng
Nước rửa lọc
LOGO
LOGO
MƠ HÌNH CƠNG NGHỆ
Cơng nghệ: keo tụ kết
hợp lắng, lọc
IV. ĐÁNH GIÁ
HIỆU QUẢ XỬ LÝ
LOGO
Đánh giá chỉ tiêu pH nước
- pH của nước ổn định,
- Đạt giá trị giới hạn
theo quy định của
QCVN 01:2009/BYT
LOGO
Đánh giá chỉ tiêu lý hóa nước
2.11
0
Nitrat
0
0
Nitrit
0.1
Amoni
59.5
0.3
0.2
Độ oxy hóa
7
Clorua
22
Cứng
Sunphat
0
0
Đục
0
Màu
0
0
Sau xử lý
140
Trước xử lý
240
10
20
20
40
60
80
100 120
140 160 180
200 220 240
Giá trị
Mẫu nước giếng khoan sau khi xử lý có các chỉ tiêu lý hóa
đạt tiêu chuẩn
LOGO
Hiệu quả xử lý các chỉ tiêu lý hóa
300
100
90
250
80
Hàm lượng (mg/l)
60
150
50
40
100
Hiệu quả xử lý (%)
70
200
30
20
50
10
0
0
Màu
Đục
Cứng
Clorua
Amoni
Trước xử lý
Sau xử lý
Hiệu quả xử lý
Hiệu quả xử lý các chỉ tiêu lý hóa: > 90%.
LOGO
Hiệu quả xử lý
kim loại nặng và độc chất
100
4
90
3.5
80
3
70
2.5
60
2
50
1.5
40
1
30
0.5
20
0
10
Fe
Mn
Cr
Zn
Cu
As
Pb
Cd
Hg
Phenol PAHs
Hiệu quả xử lý (%)
Hàm lượng (mg/l)
4.5
Trước xử lý
Sau xử lý
Hiệu quả xử lý
Hiệu quả xử lý các chỉ tiêu kim loại nặng: > 99%
LOGO
Hàm lượng As
0.5
100
0.45
90
0.4
80
- Ngăn 1: 0,40 mg/l
0.35
70
- Ngăn 2: 0,25 mg/l
0.3
60
- Ngăn 3: 0,10 mg/l
0.25
50
0.2
40
0.15
30
0.1
20
0.05
10
0
0
Đầu vào
Ngăn 1
Ngăn 2
Ngăn 3
Ngăn 4 Sau khi lọc
nước
Hiệu quả xử lý
H
iệuquảxửlý(%
)
HàmlượngAs(m
g/l)
Hiệu quả xử lý asen
Hàm lượng As:
- Đầu vào: 0,453 mg/l
- Ngăn 4: 0,02 mg/l
- Hệ thống lọc: 0 mg/l
LOGO
CHI PHÍ XỬ LÝ
Mơ hình xử lý có các thơng số như sau:
Niên hạn thiết kế: N = 5 năm
Lưu lượng xử lý: Q = 1 m3/giờ = 8.760 m3/năm
Chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý = 114.500.000 đồng.
Chi phí điện và hóa chất = 62.000 đồng/năm
Chi phí xử lý nước = Tổng chi phí ÷ Lưu lượng xử lý
Như vậy, chi phí xử lý 1 m3 nước = 2.612 đồng/m3
LOGO
KẾT LUẬN
Công nghệ xử lý: keo tụ kết hợp lắng, lọc
Nguồn nước trước xử lý: không đạt chất lượng theo QCVN
01:2009/BYT
Chỉ tiêu hóa lý: màu sắc (20 TCU), độ đục (10 NTU), amoni
(59,50 mg/l);
Chỉ tiêu KLN và độc chất: Fe (4,29 mg/l), As (0,453 mg/l).
Nguồn
Hiệu
nước sau xử lý: đạt chất lượng theo QCVN 01:2009/BYT.
quả xử lý:
Chỉ tiêu hóa lý: > 90%;
Chỉ tiêu KLN và độc chất: > 99%.
Chi
phí xử lý 1 m3 nước: 2.612 đồng.
LOGO