TỪ VỰNG IELTS CRIME
Chủ đề tội phạm "Crime" là một trong những chủ đề phổ biến nhất trong kỳ thi IELTS Writing
Task 2, hầu như năm nào cũng có ít nhất 1 đề thuộc chủ đề này. Sau đây là các từ vựng IELTS
chủ đề crime mà Huyền thường hay sử dụng nhất trong các bài viết.
Từ vựng IELTS chủ đề Crime
1. to commit a crime = to commit an offence = break the law: thực hiện hành vi phạm
tội
2. to reoffend = to commit crimes again: tái phạm
3. criminals = offenders = lawbreakers = people who commit crimes: kẻ phạm tội
4. to engage in criminal activities = to take part in unlawful acts: tham gia vào các hoạt
động phạm pháp
5. minor crimes such as shoplifting or pickpocketing: các tội nhẹ như ăn trộm vặt tại các
cửa hàng hay móc túi
6. serious crimes such as robbery or murder: các tội nặng như cướp hay giết người
7. to receive capital punishment = to receive the death penalty: nhận án tử hình
8. to receive prison sentences = to be sent to prison: nhận án tù/ bị bỏ tù
9. life imprisonment: tù chung thân
10. to impose stricter/more severe punishments on...: áp đặt những hình phạt nặng nề
hơn lên...
11. to provide education and vocational training: cung cấp giáo dục và đào tạo nghề
12. to commit crimes as a way of making a living: phạm tội như 1 cách để kiếm sống
13. to be released from prison: được thả/ ra tù
14. rehabilitation programmes: những chương trình cải tạo
15. to pose a serious threat to society: gây ra mối đe dọa nghiêm trọng cho xã hội
16. to act/serve as a deterrent: đóng vai trị như 1 sự cảnh báo/ngăn chặn
17. security cameras and home surveillance equipment: thiết bị giám sát tại nhà và
camera an ninh
18. crime prevention programmes: những chương trình phịng chống tội phạm
19. juvenile crimes = youth crimes = crimes among young adults: tội phạm vị thành niên/
ở giới trẻ
20. innocent people: những người vô tội
21. to be wrongly convicted and executed: bị kết tội và xử oan
22. to create a violent culture: tạo ra 1 nền văn hóa bạo lực
23. potential criminals: những người có khả năng cao trở thành tội phạm
24. a sense of safety and security: một cảm giác an toàn và an ninh
Ví dụ từ vựng IELTS chủ đề Crime
•
Widespread surveillance in public areas would greatly contribute to crime reduction by
deterring potential criminals from engaging in unlawful activities, when they know
that security cameras are recording their every move.
Giám sát rộng rãi ở các khu vực công cộng sẽ góp phần rất lớn trong việc giảm tội phạm bằng cách
ngăn chặn tội phạm tiềm năng tham gia vào các hoạt động bất hợp pháp, khi họ biết rằng các
camera an ninh đang ghi lại mọi hành động của họ.
•
This helps protect society from any threat and provides people with a sense of safety
and security.
Điều này giúp bảo vệ xã hội khỏi mọi mối đe dọa và mang lại cho mọi người cảm giác an tồn và
an ninh.
•
Imposing more severe punishments on those who commit driving offences can
somehow help increase road safety.
Việc áp đặt những hình phạt nặng nề hơn lên những người phạm luật giao thơng có thể một phần
nào đó giúp tăng sự an tồn đường bộ.
Thành ngữ chủ đề Crime
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
to cover your tracks = to hide or destroy the things that show where you have been or
what you have been doing: che giấu những vết tích hay những việc mình đã làm
to be behind bars = to be in prison: ngồi tù
to catch somebody red handed = to discover someone while they are doing
something bad or illegal: bắt quả tang
to keep your nose clean = to avoid getting into trouble: giữ cho mình tránh khỏi gặp rắc
rối
to do something by the book = to do something exactly as the rules tell you: làm theo
sách vở, đúng quy tắc, luật lệ
to come clean = to tell the truth about something that you have been keeping secret: thú
thật điều gì mà trước đây mình muốn giấu kín
to turn somebody in = to take a criminal to the police, or to go to them yourself
to admit a crime: giao nộp ai đó cho cảnh sát
to get away with murder = to be allowed to do things that other people would
be punished or criticized for: làm điều sai trái mà không bị trừng phạt
to turn a blind eye = to ignore something that you know is wrong: nhắm mắt làm ngơ,
nhắm mắt cho qua
to bail someone out = to help a person or organization that is in difficulty, usually by
giving or lending them money: bảo lãnh