Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Tài Liệu ATM DSLAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 19 trang )

ATM DSLAM
I.ATM DSLAM SIEMENS
- ATM DSLAM Siemens có 2 loại là Mini DSLAM và Standard DSLAM
1. PHẦN CỨNG
Mini DSLAM
Trên subrack của DSLAM có các khe cắm card và chân cắm connector:
- Khe 301, UPL: cắm card MAC của subrack
- Khe FAN: quạt làm mát
- Khe 302: cắm card điều khiển + truyền dẫn
- Khe 303: cắm card SHDSL
- Khe 304: , 305: cắm card ADSL
- Khe 306, 307: cắm card splitter
- Chân cắm A1, B1: cắm cáp SHDSL
- Chân cắm C1, D1: cắm cáp truyền dẫn E1
- Chân cắm E1, F1, J1, K1: cáp ra phiến TĐ
- Chân cắm G1, H1, L1, M1: cáp ra phiến TĐ
- UBAT: nguồn điện.
Standard DSLAM
Gồm 2 khối chứa Plug-in Units và Splitters Units:
- Khối Plug-in Units cắm các card thuê bao, điều khiển, truyền dẫn
- Splitters Units cắm card lọc tín hiệu splitter
- Hai khối kết nối với nhau trên 1 rack qua cáp nối tại Connector Panel.

Sơ đồ bố trí cắm card tại Plug-in Units :
- Khe 301 cắm card MAC.
- Khe 309 dùng để cắm card điều khiển
- Các khe còn lại cắm các lọai card dịch vụ khác.
Các lọai card sử dụng
SUADSL: card thuê bao ADSL 32 cổng
SHDSL: card thuê bao SHDSL 32 cổng
POSU: card splitter, tách tín hiệu thoại và dữ liệu


CLUIMAE1: card điều khiển và truyền dẫn E1
CLU155OS: card điều khiển và truyền dẫn quang
SUIMAE1: card truyền dẫn E1
SUSTM1: card truyền dẫn quang
Hệ thống các ký hiệu và màu sắc cảnh báo trên NMS như sau:
2. CẤU HÌNH DỊCH VỤ
Cấu hình dịch vụ của 1 port trên ATM DSLAM Siemens như sau:
• Bước1: Cấu hình tốc độ cho cổng- trên cây sơ đồ các DSLAM, click đúp chuột
chọn mở DSLAM cần thao tác, chọn card thuê bao rồi cổng cần cấu hình, chọn
tab ADSL line, điều chỉnh tốc độ Up stream, down stream cao hơn tốc độ dịch vụ
thuê bao.
Chọn DSLAM cần cấu hình
Chọn Card cần cấu hình
Chọn cổng cần cấu hình rồi click chọn tab ADSL Local hoặc SHDSL Local
• Bước 2: cấu hình cros connect cho cổng- trên cây sơ đồ các DSLAM, click chuột
chọn DSLAM cần thao tác
• Trên Menu chương trình click vào biểu tượng Cross-connect
• Trên bảng điều khiển cross connect hiện ra, chọn tab Create VC CC rồi click vào
nút Create
• Trên bảng Create VC CC, bao gồm 2 cửa sổ, tại cửa sổ bên trái UNI chọn cổng
cần cấu hình và nhập giá trị VPI/VCI của đầu môđem, cửa sổ bên phải NNI chọn
ống VPI của dịch vụ cầu cấu hình và nhập giá trị VPI/VCI của đầu DSLAM, mục
Traffic descriptor up/down chọn tốc độ của dịch vụ.
Chú ý:
Dịch vụ Internet
Giá trị của VPI/VCI UNI là 0/35
VPI/VCI NNI theo quy họach
Mục traffic để lọai traffic là UBR
Dịch vụ MegaWan
Giá trị của VPI/VCI UNI là 1/35

Giá trị của VPI NNI là VPI internet theo quy họach +50
Mục traffic để lọai traffic là CBR
Dịch vụ Truyền số liệu
Giá trị của VPI/VCI UNI là 1/100
Giá trị của VPI NNI là VPI internet quy họach +100
Mục traffic để lọai traffic là CBR
Có thể tham khảo Tab Traffic Parameter để biết thông số của tốc độ gán cho cổng.
II. ATM DSLAM HUAWEI-MA 5100
PHẦN CỨNG
Frame
- Trong 1 frame của ATM DSLAM Huawei MA 5100 có 16 khe cắm card, phía trên là
môđun quạt gồm 6 quạt con
- Các Frame có thể kết nối với nhau gồm 1 Frame chính ( Master Frame) và nhiều Frame
phụ ( Slave frame).
S
E
P
S
E
P
A
D
S
L
A
I
U
A
I
U

L
A
N
D
L
A
N
D
M
M
X
M
M
X
S
H
L
A
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L

V
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D

S
L
S
M
X
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
A

D
S
L
7#0#
15#
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
A

D
S
L
S
M
X
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L

A
D
S
L
7#
15#
0#
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S

L
A
D
S
L
S
M
X
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D

S
L
A
D
S
L
7#
15#0#
Master frame
Slave frame 1
Slave frame 2
Slave frame 4
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D

S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
S
M
X
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
A

D
S
L
A
D
S
L
A
D
S
L
7#
15#0#
Slave frame 3
LVDSx4
S
E
P
S
E
P
STM-1x4
- Trong 1 Frame gồm 16 khe, khe số 7 và 8 cắm card điều khiển, các khe còn lại cắm
card dịch vụ.
Các lọai card sử dụng
ADLE: card thuê bao ADSL 32 cổng
ADCE: card thuê bao ADSL 2+ 32 cổng
SHLA: card thuê bao SHDSL 32 cổng
MMXC: card điều khiển frame chính
SMXB: card điều khiển frame phụ

SEPA: card kết nối frame
AIU: card truyền dẫn
CÁU HÌNH DỊCH VỤ
• Trên cây dạnh mục quản lý các DSLAM của NSM, click phải chuột vào DSLAM
cần cấu hình, chọn lọai cổng cần cấu hình ( Nếu là cổng SHDSL thì chọn
G.SHDSL Port , nếu là cổng ADSL thì chọn ADSL Port )
• Sau khi cửa sổ danh sách các cổng hiện ra, click chuột chọn cổng cần cấu hình ,
phía dưới chọn tab PVC Info, tại cửa sổ của tab PVC Info, click phải chuột vào
hiện ra cửa sổ con rồi chọn Add
• Cửa số cấu hình Add P2P PVC/PVP hiện ra, điền các thông số cấu hình kênh dịch
vụ như sau:
- Mục PVC/PVP để là PVC
- Mục Connection Type để là SHDSL-ATM ( nếu cổng cần cấu hình là cổng
SHDSL) hay ADSL-ATM ( nếu là cổng ADDSL) .
- Mục Name: nhập tên thuê bao
- Mục Set Rx and TX Traffic to be consistent: đặt tốc độ của thuê bao đăng ký
- Mục Src. Interface : chọn frame, slot, port của cổng cần cấu hình
- Mục Dst. Interface : chọn frame, slot, port của cổng uplink của DSLAM
- Mục Src. Parameters : chọn giá trị VPI/VCI đầu môđem
- Mục Dst. Parameters : chọn giá trị VPI/VCI của kênh
- Sau khi nhập xong các giá trị trên, chọn Apply rồi OK.
• Sau khi cấu hình xong kênh dịch vụ cho cổng, cấu hình Profile cho cổng như sau:
- Click chuột phải vào cổng cần cấu hình, hiện ra cửa sổ, chọn Configure:
• Cửa sổ Config Port hiện ra, ở dòng Line Profile chọn nút […] để hiển thị bảng các
Line profile:
• Chọn Profile phù hợp với tốc độ đăng ký thuê bao rồi chọn OK
• Tiếp tục chọn OK để hòan thành gán Profile cho cổng.
Chú ý khi cấu hình kênh dịch vụ:
Dịch vụ Internet
Mục Src. Parameters giá trị của VPI/VCI là 0/35

Mục Dst. Parameters VPI/VCI là theo quy hoạch
Dịch vụ MegaWan
Mục Src. Parameters giá trị của VPI/VCI là 1/35
Mục Dst. Parameters giá trị của VPI internet theo quy hoạch +50
Dịch vụ Truyền số liệu
Mục Src. Parameters giá trị của VPI/VCI là 1/100
Mục Dst. Parameters giá trị của VPI là VPI internet quy hoạch +100

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×