Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy sản xuất, gia công sản xuất nội thất linh kiện nhà bếp, linh kiện tủ các loại bằng gỗ: 10.572.000 sản phẩmnăm; Sản xuất, gia công sản xuất nội thất tủ các loại bằng gỗ: 1.152.000 sản phẩmnăm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.59 MB, 116 trang )



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................................... iv
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................... v
DANH MỤC HÌNH ẢNH ...........................................................................................vii
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
0.1. Hiện trạng chung về dự án........................................................................................ 1
0.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư ................................ 2
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ....................................................... 3
1.1. Tên chủ cơ sở............................................................................................................ 3
1.2. Tên cơ sở .................................................................................................................. 4
1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ ............ 4
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở .............................................................................. 4
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở: .............................................................................. 4
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở ............................................................................................. 17
1.4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA
CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ ..................... 18
1.4.1. Nguyên, nhiên vật liệu của cơ sở......................................................................... 18
1.4.2. Nguồn cung cấp điện, nước ................................................................................. 22
1.5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ ........................................ 23
1.5.1. Các hạng mục cơng trình chính ........................................................................... 23
1.5.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án ........................................................ 27
1.5.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường ......................... 29
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG .......................................................................................... 32
2.1. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC
GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG ....................................... 32
2.2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI


TRƯỜNG ...................................................................................................................... 32
2.2.1. Nhà máy thuộc Khu Công nghiệp Rạch Bắp ...................................................... 32
2.2.2. Thông tin khu Công nghiệp và thuyết minh sự phù hợp của dự án với quy hoạch
ngành nghề và phân khu chức năng .............................................................................. 33
2.2.3. Các cơng trình xử lý chất thải của dự án ............................................................. 35
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..................................................................... 36

Công ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam)

i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường

3.1. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THỐT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ
NƯỚC THẢI ................................................................................................................. 36
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ................................................................................... 36
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải .................................................................................... 38
3.1.3. Xử lý nước thải .................................................................................................... 39
3.2. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI ........................................ 49
3.2.1. Lưu lượng, nồng độ khí thải của cơ sở ................................................................ 49
3.2.2. Cơng trình, biện pháp xử lý khí thải của cơ sở.................................................... 57
3.3. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG
THƯỜNG ...................................................................................................................... 64
3.3.1. Khối lượng chất thải rắn thông thường ............................................................... 64
3.3.2. Cơng trình, biện pháp thu gom chất thải rắn thơng thường................................. 67
3.4. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI...... 68
3.4.1. Khối lượng chất thải nguy hại ............................................................................. 68
3.4.2. Cơng trình, biện pháp thu gom xử lý chất thải nguy hại của dự án .................... 69

3.5. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG ................ 70
3.5.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung ...................................................................... 70
3.5.2. Các cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ..................................... 72
3.6. PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG ................. 73
3.6.1. Cồng trình, biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với nước thải
....................................................................................................................................... 73
3.6.2. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với bụi, khí thải ........... 75
3.6.3. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố tràn hóa chất ......................................... 75
3.6.4. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ.................................................. 78
3.6.5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố có liên quan đến nhiệt độ ...................... 81
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .......... 83
4.1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI ................................ 83
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải................................................................................... 83
4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa ............................................................................. 83
4.1.3. Dịng nước thải .................................................................................................... 83
4.1.4. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng nước thải 83
4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải.......................... 85
4.2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI..................................... 86
4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải...................................................................................... 86

Cơng ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam)

ii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

4.2.2. Lưu lượng xả thải tối đa ...................................................................................... 86
4.2.3. Dịng khí thải ....................................................................................................... 86
4.2.4. Các chất ô nhiễm và giá trị của các chất ơ nhiễm trong dịng khí thải ................ 87

4.2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải ............................................................................ 87
CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................ 93
5.1. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MƠI TRƯỜNG KHƠNG KHÍ .......................... 93
5.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐẤT ......................................... 99
CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
..................................................................................................................................... 100
6.1. THỜI GIAN DỰ KIẾN VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM ....................................... 100
6.2. KẾ HOẠCH QUAN TRẮC CHẮT THẢI, ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ XỬ LÝ CỦA
CÁC CƠNG TRÌNH, THIẾT BỊ XỬ LÝ CHẤT THẢI ............................................. 101
6.2.1. Thời gian lấy các loại mẫu chất thải trước khi thải ra ngoài môi trường .......... 101
6.2.2. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường phối hợp thực
hiện kế hoạch vận hành thử nghiệm ............................................................................ 102
6.3. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI (TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC VÀ ĐỊNH
KỲ) THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT ............................................................. 103
6.4. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HẰNG NĂM ............ 104
CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ..................................................................................... 105
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ .................................................... 106

Công ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam)

iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BOD5

: Nhu cầu oxy sinh hoá trong 5 ngày


BTCT

: Bê tông cốt thép

BVMT

: Bảo vệ môi trường

COD

: Nhu cầu ơxy hóa học trong nguồn nước

CTNH

: Chất thải nguy hại

CTR

: Chất thải rắn

DO

: Hàm lượng ơxy hịa tan trong nguồn nước

ĐTM

: Đánh giá tác động môi trường

ĐTV


: Động thực vật

GPMT

: Giấy phép môi trường

HTXL

: Hệ thống xử lý

KCN

: Khu cơng nghiệp

KCN

: Khu cơng nghiệp

KPH

: Khơng phát hiện

PCCC

: Phịng cháy chữa cháy

QCVN

: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia


TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

TDS

: Tổng chất rắn hòa tan

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

TNMT

: Tài nguyên và Môi trường

TSS

: Tổng chất rắn lơ lửng

UBND

: Ủy ban Nhân dân

VHTM

: Vận hành thương mại

VHTN


: Vận hành thử nghiệm

VOC

: Các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi

WHO

: Tổ chức Y tế thế giới

XLNT

: Xử lý nước thải

Công ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam)

iv


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Danh mục máy móc thiết bị sử dụng cho sản xuất .......................................11
Bảng 1.2. Các sản phẩm Công ty sản xuất ....................................................................17
Bảng 1.3. Nguyên vật liệu sử dụng cho hoạt động sản xuất trong một tháng ...............19
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nước theo trung bình tháng của Cơng ty........................... 23
Bảng 1.5. Các hạng mục cơng trình của nhà xưởng của dự án .....................................24
Bảng 3.1. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn ..................................37
Bảng 3.2. Lượng nước cấp cho hoạt động sinh hoạt của dự án ....................................39

Bảng 3.3. Khối lượng và tải lượng chất ô nhiễm .......................................................... 40
Bảng 3.4. Nồng độ các thông số trong nước thải sinh hoạt...........................................40
Bảng 3.5. Lượng nước cấp cho lò hơi ...........................................................................42
Bảng 3.6. Số lượng phương tiện và khối lượng xăng dầu sử dụng ............................... 50
Bảng 3.7. Hệ số tải lượng ô nhiễm của các phương tiện giao thông ............................. 50
Bảng 3.8. Dự báo tải lượng ô nhiễm do hoạt động của các phương vận chuyển ..........51
Bảng 3.9. Hệ số ô nhiễm trong các công đoạn chế biến gỗ...........................................53
Bảng 3.10. Tải lượng bụi gỗ phát sinh tại các công đoạn .............................................53
Bảng 3.11. Nồng độ bụi ước tính tại cơng đoạn cưa cắt và chà nhám .......................... 54
Bảng 3.12. Hệ số phát sinh bụi sơn và hơi dung môi .................................................... 54
Bảng 3.13. Khối lượng bụi sơn và hơi dung môi phát sinh (Butyl Acetate) .................55
Bảng 3.14. Nồng độ bụi sơn, hơi dung môi (Butyl Acetate) trong khu vực sơn ..........55
Bảng 3.15. Thông số của hệ thống túi vải hút bụi KRM ...............................................59
Bảng 3.16. Các hệ thống xử lý bụi sơn hơi dung môi ................................................... 62
Bảng 3.17. Số lượng buồng sơn và thiết bị xử lý bụi sơn, hơi dung môi đi kèm ..........63
Bảng 3.18. Khối lượng rác thải sinh hoạt phát sinh ...................................................... 64
Bảng 3.19. Lượng nguyên vật liệu đầu vào và chất thải trong quá trình sản xuất ........65
Bảng 3.20. Thành phần và khối lượng rác thải không nguy hại của dự án ................... 66
Bảng 3.21. Thành phần, khối lượng và mã số chất thải nguy hại của từng loại ...........68
Bảng 3.22. Tác động của tiếng ồn tới người nghe......................................................... 72
Bảng 4.1. Tiêu chuẩn nước thải đầu vào của KCN Rạch Bắp ......................................84
Bảng 4.2. Số lượng ống thải của hệ thống xử lý bụi sơn và hơi dung môi ................... 86
Bảng 4.3. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm trong dịng ........87
Bảng 4.4. Vị trí, phương thức xả khí thải của dự án ..................................................... 87
Bảng 5.1. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí khu vực dán keo ........................... 94

Công ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam)

v



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Bảng 5.2. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí sau HTXL bụi gỗ .......................... 94
Bảng 5.3. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí sau HTXL bụi sơn và hơi dung mơi
.......................................................................................................................................96
Bảng 6.1. Thời gian vận hành thử nghiệm Cơng trình bảo vệ môi trường .................100
Bảng 6.2. Kế hoạch chi tiết lấy mẫu khí thải giai đoạn điều chỉnh .............................101
Bảng 6.3. Kế hoạch chi tiết lấy mẫu khí thải giai đoạn vận hành ổn định ..................102
Bảng 6.4. Tổng kinh phí dự kiến cho chương trình quan trắc mơi trường định kỳ hằng
năm ..............................................................................................................................104

Công ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam)

vi


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Quy trình cơng nghệ sản xuất linh kiện nhà bếp, tủ các loại........................... 5
Hình 1.2. Quy trình Cơng nghệ sản xuất tủ nội thất ........................................................ 8
Hình 1.3. Một số hình ảnh trong sản xuất .....................................................................10
Hình 1.4. Một số hình ảnh, máy móc thiết bị sử dụng cho sản xuất ............................. 17
Hình 1.5. Linh kiện tủ nội thất ...................................................................................... 18
Hình 1.6. Một số nguyên vật liệu sử dụng cho sản xuất ...............................................22
Hình 1.7. Một số hình ảnh về PCCC .............................................................................28
Hình 1.8. Hố ga đấu nối nước thải ................................................................................30
Hình 1.9. Một số hình ảnh cây xanh của dự án ............................................................ 31
Hình 3.1. Sơ đồ minh họa quy trình vận hành thu gom, thốt nước mưa tự chảy ........38

Hình 3.2. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn.....................................................................44
Hình 3.3. Quy trình cơng nghệ xử nước thải chung của dự án .....................................46
Hình 3.4. Sơ đồ cơng nghệ xử lý bụi gỗ ........................................................................58
Hình 3.5. Cơng nghệ xử lý khí thải từ buồng sơn ......................................................... 61
Hình 3.6. Tóm tắt quy trình thu gom chất thải rắn ........................................................ 70
Hình 3.7. Quy trình ứng phó khi có sự cố rị rỉ, tràn đổ nhiên vật liệu, hóa chất ..........77
Hình 3.8. Quy trình ứng phó sự cố cháy nổ ..................................................................80
Hình 3.9. Đèn chiếu sáng chỉ dẫn thốt nạn ..................................................................81

Cơng ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam)

vii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

MỞ ĐẦU
0.1. Hiện trạng chung về dự án
Công ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam) được thành lập theo Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp số 3702825416 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp
lần đầu ngày 31/10/2019, đăng ký thay đổi lần 2 ngày 14/07/2021. Để hoạt động sản
xuất kinh doanh, Công ty đã thuê lại nhà xưởng xây sẵn của Công ty TNHH Innoson
(Việt Nam) tại Lô E11 (Khu B4), đường D10, KCN Rạch Bắp, xã An Tây, Thị xã Bến
Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Trong q trình hoạt động, Cơng ty đã đăng ký và
được cấp giấy chứng nhận đầu tư số 9816237757 do Ban quản lý các KCN Bình Dương
cấp ngày 14 tháng 12 năm 2021 cho dự án “Nhà máy sản xuất, gia công sản xuất nội
thất linh kiện nhà bếp, linh kiện tủ các loại bằng gỗ: 10.572.000 sản phẩm/năm; Sản
xuất, gia công sản xuất nội thất tủ các loại bằng gỗ: 1.152.000 sản phẩm/năm”
Vì Cơng ty chưa nắm được các quy định hiện hành có liên quan đến luật bảo vệ
mơi trường của Việt Nam nên Công ty đã cho dự án đi vào hoạt động trước khi có được

QĐ về việc phê duyệt báo cáo hồ sơ mơi trường. Vì vậy, ngày 26/11/2021, Chủ dự án
đã bị Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo
vệ môi trường tại Quyết định số 2699/QĐ-XPVPHC với hành vi đã triển khai thực hiện
dự án nhưng chưa có hồ sơ pháp lý về mơi trường trình (Báo cáo đánh giá tác động mơi
trường) của cơ quan chức năng phê duyệt theo quy định.
Ngày 25/3/2022, Công ty có hồn thiện hồ sơ Báo cáo đánh giá tác động môi
trường và nộp về Ban quản lý các KCN Bình Dương để thẩm định và phê duyệt báo cáo.
Đến ngày 12 tháng 4 năm 2022 thì nhận được văn bản số 947/BQL-MT của Ban quản
lý các KCN Bình Dương V/v thẩm định báo cáo ĐTM của Công ty thì Cơng ty cần lập
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép mơi trường cho dự án.
Dựa trên cơ sở đó và căn cứ quy định tại Khoản 14, 15 Điều 168 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Bảo vệ mơi trường thì dự án của Cơng ty cần lập hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép môi trường. Do đó, Cơng ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam) phối hợp với đơn
vị tư vấn tiến hành lập Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho dự án “Nhà máy
sản xuất, gia công sản xuất nội thất linh kiện nhà bếp, linh kiện tủ các loại bằng gỗ:
10.572.000 sản phẩm/năm; Sản xuất, gia công sản xuất nội thất tủ các loại bằng gỗ:
1.152.000 sản phẩm/năm” nhằm phân tích, đánh giá những ảnh hưởng tích cực và tiêu
cực đến môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội tại khu vực dự án và đề ra các biện pháp
giảm thiểu tác động tiêu cực thích hợp đồng thời xin được cấp phép đối với các chất thải
tại dự án.

Công ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam)

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

0.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư

Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất, gia công sản xuất nội thất linh kiện nhà bếp,
linh kiện tủ các loại bằng gỗ: 10.572.000 sản phẩm/năm; Sản xuất, gia công sản xuất
nội thất tủ các loại bằng gỗ: 1.152.000 sản phẩm/năm” tại Lô E11 (Khu B4), đường
D10, KCN Rạch Bắp, xã An Tây, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam do Cơng
ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam) tự phê duyệt.
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất, gia công
sản xuất nội thất linh kiện nhà bếp, linh kiện tủ các loại bằng gỗ: 10.572.000 sản
phẩm/năm; Sản xuất, gia công sản xuất nội thất tủ các loại bằng gỗ: 1.152.000 sản
phẩm/năm” tại Lô E11 (Khu B4), đường D10, KCN Rạch Bắp, xã An Tây, Thị xã Bến
Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam do Ban quản lý các KCN Bình Dương phê duyệt.

Cơng ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam)

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1. Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam)
− Địa chỉ văn phịng: Lơ E11 (Khu B4), đường D10, KCN Rạch Bắp, xã An Tây,
Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
− Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:
+ Tên người đại diện: Ông Liao, ChuanWu

Chức vụ: Giám đốc

+ Quốc tịch: Trung Quốc
+ Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
• Hộ chiếu nước ngồi số E49068196

• Ngày cấp: 27/04/2015
• Nơi cấp: Cục Quản lý Xuất nhập cảnh – Bộ công an Trung Quốc
+ Địa chỉ liên lạc: Xưởng A-18A24, lô A-18A24-CN, Khu công nghiệp Bàu
Bàng, xã Lai Hưng, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương.
+ Điện thoại: 0918860365

Email:

- Người được Ủy quyền:
+ Tên người được Ủy quyền: Ơng WANG , QING

Chức vụ: Phó giám đốc

+ Quốc tịch: Trung Quốc
+ Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
• Hộ chiếu nước ngồi số: : EG0416651
• Ngày cấp: 19/04/2019
• Nơi cấp: Trung Quốc
+ Địa chỉ liên lạc: Lơ E11(Khu B4, Đường D10, KCN Rạch Bắp, Xã An Tây,
Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương.
+ Điện thoại: 0378232520

Email:

− Giấy chứng nhận đầu tư/đăng ký kinh doanh:
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số 3702825416 do Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp lần đầu ngày 31/10/2019, cấp thay đổi lần 2
ngày 14/07/2021.
+ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 9816237757 do Ban Quản lý các khu cơng
nghiệp Bình Dương chứng nhận lần đầu ngày 14/12/2021 .


Công ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam)

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

1.2. Tên cơ sở: Nhà Máy Sản Xuất, Gia Công Sản Xuất Nội Thất Linh Kiện Nhà
Bếp, Linh Kiện Tủ Các Loại Bằng Gỗ: 10.572.000 Sản Phẩm/Năm; Sản Xuất, Gia
Công Sản Xuất Nội Thất Tủ Các Loại Bằng Gỗ: 1.152.000 Sản Phẩm/Năm” Của
Công Ty TNHH Hukon Quốc Tế (Việt Nam).
− Địa điểm cở sở: Nhà xưởng (1,2,3), Lô E11 (Khu B4), đường D10, KCN Rạch
Bắp, xã An Tây, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam theo hợp đồng
thuê nhà xưởng số IN2021001 giữa Công ty TNHH Innoson Việt Nam và Công
ty TNHH HuKon Quốc Tế Việt Nam.
- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường, phe duyệt dự án:
+ Giấy phép xây dựng số 171/GPXD-BQL do Ban quản lý các Khu cơng nghiệp
Bình Dương cấp ngày 22/12/2020 cho Cơng ty TNHH Innoson Việt Nam.
+ Kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hồn thành hạng mục cơng trình, cơng
trình xây dựng số 293/TB-BQL do Ban quản lý Các khu công nghiệp cấp ngày
29/4/2021 cho Công ty TNHH Innoson Việt Nam.
+ Văn bản về việc chấp thuận kết quả nghiệm thu về phịng cháy và chữa cháy
số 268/PC07-CTPC do Cơng An tỉnh Bình Dương, Phịng Cảnh Sát
PCCC&CNCH cấp ngày 16/04/2021 cho Công ty TNHH Innoson Việt Nam
+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 512/TDPCCC do Cơng An tỉnh Bình Dương, Phịng Cảnh Sát PCCC&CNCH cấp
ngày 11/8/2020 cho Công ty TNHH Innoson Việt Nam.
- Quy mơ của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công): Theo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của Dự án thì tổng vốn dầu tư của

dự án là 183.680.000.000 (Một trăm tám mươi ba tỷ sáu trăm tám mươi
triệu)VNĐ do đó dự án thuộc nhóm B theo khoản 3 điều 9 luật Đầu tư công
39/2014/QH14 và NĐ 40/2020/NĐ-CP Nghị định quy định chi tiết thi hành một
số điều của luật đầu tư cơng.
1.3. CƠNG SUẤT, CƠNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
Dự án thực hiện đầu tư với cống suất:
- Nội thất linh kiện nhà bếp, linh kiện tủ các loại bằng gỗ công suất 10.572.000
sản phẩm/năm.
- Nội thất tủ các loại bằng gỗ công suất 1.152.000 sản phẩm/năm
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:
Công ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam)

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Sản phẩm của dự án gồm các loại nội thất linh kiện nhà bếp, linh kiện tủ các loại
bằng gỗ, …và nội thất tủ các loại bằng gỗ.Vì vậy dự án sẽ bao gồm 2 quy trình sản
xuất: Quy trình cơng nghệ sản xuất linh kiện nội thất, tủ các loại và quy trình cơng
nghệ sản xuất tủ nội thất. Các Quy trình sản xuất như sau:
a. Quy trình cơng nghệ sản xuất linh kiện nội thất, tủ các loại
Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất linh kiện nội thất, tủ các loại của Dự án được
thể hiện trong hình sau:
Gỗ, ván nguyên liệu

Rong cạnh

Bụi gỗ, mùn cưa,

gỗ vụn, tiếng ồn

Phối phơi

Hơi keo, vỏ keo
dính

Ghép gỗ

Hơi keo, vỏ keo
dính

Máy bào

Bụi gỗ, mùn cưa,
dăm bào tiếng ồn

Cắt 2 đầu

Bụi gỗ, mùn cưa,
gỗ vun, tiếng ồn

Giấy

Chà nhám

Bụi gỗ, giấy
thải, tiếng ồn

Sơn


Sơn lót NC

Bụi sơn, hơi sơn,
tiếng ồn, nước thải

Keo

Sấy UV

Nhiệt thừa

Thành phẩm
Hình 1.1. Quy trình cơng nghệ sản xuất linh kiện nhà bếp, tủ các loại
Mơ tả quy trình:
Gỗ và ván ngun liệu:

Cơng ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam)

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Gỗ và ván nguyên liệu sau khi được nhập về sẽ được kiểm tra về độ rộng, độ dày,
màu sắc và độ ẩm của gỗ. Nếu đạt yêu cầu sẽ mang qua công đoạn sau, nếu không đạt
sẽ trả lại nơi cung cấp.
Rong cạnh và phối phôi:
Ở giai đoạn này tùy theo yêu cầu của khách hàng thì nguyên liệu sẽ được cắt và
ghép lại với nhau với kích thước và độ dày khác nhau. Q trình ghép gỗ được mơ tả

như sau: thanh gỗ/ ván được đặt trên bàn ghép, công nhân sẽ cầm con lăn đã nhúng keo
sữa quét đều lên bề mặt gỗ cần ghép, sau đó ghép một thanh gỗ, ván khác vào bề mặt đã
dính keo, tiếp tục quét keo và ghép các thanh gỗ khác đến khi đạt kích thước u cầu,
cơng nhân sẽ đưa khối gỗ được ghép vào máy ghép gỗ được cố định bằng cảo ghép trong
thời gian 3-5 tiếng để keo được khô tự nhiên. Công đoạn này chủ yếu phát sinh hơi keo
và vỏ keo dính tuy nhiên loại keo mà dự án sử dụng là loại keo gốc nước ít gây mùi khó
chịu, thân thiện với mơi trường. Để đảm bảo sức khỏe cho người lao động, chủ dự án
trang bị khẩu trang cho công nhân trực tiếp sản xuất tại công đoạn này và trang bị các
quạt công nghiệp để phân tán lượng hơi keo, giảm tác động đến người lao động. Cịn vỏ
keo dính được tập trung một chỗ và thu gom vào kho chứa chất thải nguy hại vào cuối
ngày. Gỗ vụn, mạt cưa rơi vãi dưới sàn sẽ được thu gom quét dọn vào thùng chứa, sau
đó đưa đến kho chứa chất thải cơng nghiệp vào cuối ca. Cơng đoạn này cịn sử dụng
máy rong cạnh, máy ghép gỗ. Trong quá trình hoạt động của máy phát sinh gỗ vụn, mạt
cưa, bụi gỗ và tiếng ồn của máy rong cạnh, máy ghép gỗ. Bụi gỗ phát sinh từ công đoạn
này được thu gom vào Chụp hút → Ống dẫn → Hệ thống túi vải hút bụi KRM → Buồng
chứa bụi.
Máy bào, cắt hai đầu:
Gỗ sau khi được ghép lại với nhau sẽ tiếp tục được đưa qua công đoạn phay bào
để tạo độ bằng phẳng ban đầu. Các chi tiết gỗ sẽ được tiện, làm mộng (bằng các máy
đục lỗ, máy ghép mộng, máy bế ván, máy xẻ rãnh, máy cắt…) nhằm tạo các hình hoa
văn và các góc uốn lượn của sản phẩm. Tại cơng đoạn này phát sinh gỗ vụn, mạt cưa,
bụi gỗ và tiếng ồn. Gỗ vụn và mạt cưa rơi vĩa trên sàn được thu gom vào các thùng chứa
đưa đến kho chứa chất thải công nghiệp vào cuối ca.
Chà nhám:
Để bề mặt gỗ được nhẵn, láng bóng và dễ bắt sơn, các chi tiết gỗ sẽ được đưa qua
công đoạn chà nhám. Sau cơng đoạn tạo hình và chà nhám, các chi tiết gỗ được kiểm
tra: đối với chưa đạt yêu cầu về hình dáng, bề mặt nhẵn bóng,…sẽ được đưa lại chỉnh
sửa ở các công đoạn trước; đối với các chi tiết bị khiếm khuyết nhỏ như bề mặt bị lổ
mọt, lổ đinh, thiếu phôi,… sẽ được công nhân trám trét bằng hỗn hợp keo 502 trộn với


Công ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam)

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

mùn cưa và đưa lại công đoạn chà nhám để làm nhẵn bóng bề mặt. Sau cơng đoạn tạo
hình, các chi tiết được gắn bản lề, ốc vít,…. chi tiết đạt được chuyển qua công đoạn
phun sơn. Đối với các sản phẩm nhỏ như cửa thì sẽ được lắp ráp trước và chuyển qua
công đoạn sơn, chi tiết của các sản phẩm lớn được phun sơn rồi sau đó mới lắp ráp thành
bộ hoàn chỉnh.
Sơn và sấy sản phẩm:
Các bán thành phẩm được đặt lên dây chuyền sơn chạy xung quanh các buồng sơn
truyền thống và buồng sơn tự động. Đối với buồng sơn truyền thống, sử dụng súng phun
sơn để sơn lên bề mặt, công nhân sẽ kiểm tra bề mặt sơn có đạt u cầu hay khơng về
màu, độ sáng, bề mặt có bị gồ ghề hay khơng. Nếu bị nặng sẽ đưa về những công đoạn
trước xử lý lại. Sản phẩm sau khi sơn sẽ được mang đi sấy.
Sản phẩm của giai đoạn này chủ yếu là các loại linh kiện nhà bếp, linh kiện tủ với
mẫu mã cổ điển, đơn giản nhưng sang trọng. Cuối cùng sản phẩm được đóng gói thành
phẩm, lưu kho rồi cung cấp cho khách hàng.
b. Quy trình cơng nghệ sản xuất tủ nội thất
Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất tủ nội thất của Dự án được thể hiện trong
hình sau:

Cơng ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam)

7



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Ván tâm

Gỗ, ván nguyên liệu

Biên cửa

Đầu cửa

Gỗ, ván nguyên liệu

Bụi gỗ, giấy
thải, tiếng ồn

Gỗ, ván nguyên liệu

Bào 4 mặt
Giấy
Sơn

Chà nhám

Sơn màu

Bụi sơn, hơi sơn,
tiếng ồn, nước
thải

Cắt 2 đầu


Ĩc vít, bản lề

Lắp ráp

Bụi gỗ, mùn
cưa, gỗ vụn,
tiếng ồn

Bào 4 mặt

Cắt 2 đầu
Phối liệu
Tiếng ồn

Sấy khô

Giấy

Giấy thải

Chà nhám

Bụi gỗ, mùn
cưa, gỗ vụn,
tiếng ồn

Phay 2 đầu

Bụi sơn, hơi sơn, tiếng ồn,

nước thải

Khoan lỗ 2 đầu
Sơn

Chà nhám

Sơn
Thành phẩm

Phịng đèn

Sấy

Sơn

Chà nhám

Sấy

Hình 1.2. Quy trình Cơng nghệ sản xuất tủ nội thất
Công ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam)

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Mô tả quy trình:
Gỗ, ván nguyên liệu:

Nguyên liệu gỗ, ván nguyên liệu sau khi được nhập về sẽ được kiểm tra về kích
thước, màu sắc, kết cấu lỗi vật liệu và độ ẩm, nếu gỗ không đạt sẽ trả lại nhà cung cấp
nguyên liệu, còn đạt sẽ được đưa vào kho lưu trữ.
Gia cơng sơ bộ:
Sau đó gỗ sẽ được gia cơng sơ bộ thành 3 bộ phận của tủ: Ván tâm, biên cửa và
đầu cửa của tủ. Ở giai đoạn này sử dụng máy cưa, máy cắt, máy bào, máy chà nhám làm
phát sinh bụi gỗ, mùn cưa và tiếng ồn; Sử dụng máy phun sơn sẽ làm phát sinh bụi sơn,
hơi sơn, tiếng ồn. Các dòng thải này sẽ được xử lý như quy trình cơng nghệ sản xuất
linh kiện nhà bếp, tủ các loại.
Lắp ráp:
Sau khi nguyên liệu được gia công sơ bộ thành 3 bộ phận của tủ thì chúng sẽ được
lắp ráp lại với nhau. Ở giai đoạn lắp ráp sẽ phát sinh tiếng ồn, các óc vít, bản lề bị hỏng
sẽ được thu gom quét dọn vào thùng chứa, sau đó đưa đến kho chứa chất thải công
nghiệp để bán phế liệu.
Gia công chi tiết
Sau khi được lắp ráp sẽ được đưa qua công đoạn gia công chi tiết, tùy theo mẫu
mã sản phẩm mà công đoạn này sẽ phay bào, tiện, làm mộng (bằng các máy đục lỗ, máy
ghép mộng, máy bế ván, máy xẻ rãnh,máy cắt…) với kích thước và hình dạng khác nhau
nhằm tạo các hình hoa văn và các góc uốn lượn của sản phẩm theo yêu cầu của khách
hàng. Công đoạn gia công chi tiết này sẽ phát sinh tiếng ồn của máy móc, bụi gỗ, mùn
cưa, dăm bào sẽ được dự án xử lý như quy trình cơng nghệ sản xuất linh kiện nội thất
bếp, tủ các loại. Để bề mặt gỗ được nhẵn, láng bóng và dễ bắt sơn, các chi tiết gỗ sẽ
được đưa qua công đoạn chà nhám.
Dự án sử dụng 02 công nghệ sơn là: Sơn tự động và sơn truyền thống. Với công
nghệ sơn tự động, dự án trang bị một buồng sơn tự động để đáp ứng nhu cầu sản xuất
của Cong ty. Công nghệ sơn này sẽ không làm phát sinh bụi sơn thừa ra mơi trường bên
ngồi, giảm đáng kể lượng sơn bị thất thoát, tiết kiệm lượng sơn sử dụng so với công
nghệ phun sơn truyền thống (dùng súng sơn để phun sơn lên bề mặt sản phẩm).
Đối với buồng sơn truyền thống, dự án trang bị 33 buồng sơn. Trong quá trình thực
hiện sơn sẽ làm phát sinh bụi sơn thừa, hơi dung mơi do đó tại mỗi buồng sơn thì dự án

sẽ trang bị hệ thống xử lý bụi sơn và hơi dung mơi. Khí thải sau xử lý đạt quy chuẩn cho
phép sẽ thoát ra ngoài mái nhà xưởng qua ống xả.

Công ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam)

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Các sản phẩm sau khi sơn để khô lại sẽ được đưa qua công đoạn kiểm tra, các sản
phẩm không đạt yêu cầu sẽ được đưa trở lại các công đoạn trước để chỉnh sửa lại. Sản
phẩm của giai đoạn này là các loại nội thất tủ với mẫu mã cổ điển, đơn giản nhưng sang
trọng. Cuối cùng sản phẩm được đóng gói thành phẩm, lưu kho rồi cung cấp cho khách
hàng.

Hình 1.3. Một số hình ảnh trong sản xuất
c. Danh mục máy móc thiết bị tại dự án
Các máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động sản xuất tại Công ty là các máy móc,
thiết bị mới, tiên tiến, hiện đại và đạt tiêu chuẩn về chất lượng, không thuộc danh mục
cấm sử dụng theo quy định của pháp luật Việt Nam. Hiện tại, các loại máy móc thiết bị
phục vụ sản xuất đều đang hoạt động ổn định.

Công ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam)

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường


Bảng 1.1. Danh mục máy móc thiết bị sử dụng cho sản xuất
STT

Tên máy

Đơn vị

Số
lượng

Công suất

Nguồn gốc

Hiện trạng máy
so với ban đầu
nhập về dự án

Trung Quốc

95%

Trung Quốc

95%

Trung Quốc

95%


– Motor trục nhám: 30
HP

1
Máy chà nhám 1300

Cái

1

– Motor đưa phôi: 5 HP
– Motor trục chổi làm
sạch : 1 HP
– Động cơ trục nhám:
15 HP

2
Máy chà nhám UV 600

Cái

4

– Động cơ đưa phôi: 3
HP
– Động cơ nâng bàn:
0,3 HP

3


– Cơng suất bóng đèn:
5Kw/bóng

Máy đèn sấy UV 600 2t

Cái

3

4

Máy trán UV 600

Cái

4

Tổng công suất 6 Kw

Trung Quốc

95%

5

Máy đèn sấy UV 3T

Cái

1


Công suât đèn 80w/cm

Trung Quốc

95%

6

Máy trán UV 1300

Cái

4

Tổng công suất 7,1 Kw

Trung Quốc

95%

Công ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam)

– Motor đưa phôi: 0,4
Kw

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường


STT

Tên máy

Đơn vị

Số
lượng

7
Máy sấy đèn UV 1300 2T

Cái

4

8
Máy chà nhám UV 1300

Cái

1

Công suất
– Cơng suất
11Kw/bóng

trục


Trung Quốc

95%

Trung Quốc

95%

Trung Quốc

95%

Trung Quốc

95%

Trung Quốc

95%

bóng:

– Motor
băng
0,75Kw
– Motor
40HP

Nguồn gốc


Hiện trạng máy
so với ban đầu
nhập về dự án

tải:
chính:

– Motor đưa phôi: 3 HP
9

Máy chà nhám UV 1301
(Khung)

Cái

1

10

Máy trán UV 1300 (Khung)

Cái

1

11

Cơng suất 9,25Kw
- Cơng suất bóng:
11kw/bóng đèn


Máy trán UV 1300 3t (Khung)

Cái

1

12

Máy chà nhám (khung)

Cái

6

Công suất 69,49Kw

Trung Quốc

95%

13

Máy ráp khung

Cái

6

Cơng suất 3kw


Trung Quốc

95%

14

Máy đánh bóng

Cái

2

Cơng suất 11,65Kw

Trung Quốc

95%

Cơng ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam)

- Motor băng tải: 0,75
Kw

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

STT


Tên máy

Đơn vị

Số
lượng

15

Máy cắt hai đầu

Cái

6

Công suất
Công suất 14,8Kw

Nguồn gốc

Hiện trạng máy
so với ban đầu
nhập về dự án

Trung Quốc

95%

Trung Quốc


95%

- Motor chính: 15,10
HP

16

- Motor băng tải: 2HP
Máy chà nhám

Cái

15

- Motor
1/2HP

băng

tải:

- Motor băng tải tốc độ:
6-25± 5%
17

Máy đánh tubi

Cái


1

Công suất 4 Kw

Trung Quốc

95%

18

Máy đánh mộng

Cái

5

Công suất 15,4 Kw

Trung Quốc

95%

19

Máy cắt hai đầu tenoner

Cái

2


Công suất 14,58 Kw

Trung Quốc

95%

20

Máy Khoan

Cái

6

Công suất 3 Kw

Trung Quốc

95%

21

Máy Khoan 5 cạnh

Cái

1

Công suất 11,5 Kw


Trung Quốc

95%

22

Máy đánh mộng lớn

Cái

1

Công suất 13 Kw

Trung Quốc

95%

23

Máy bào 4 mặt

Cái

10

Công suất > 10 Kw

Trung Quốc


95%

24

Máy cưa

Cái

2

- Động cơ chính 7,5HP

Trung Quốc

95%

Cơng ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam)

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

STT

Tên máy

Đơn vị

Số

lượng

Công suất

Nguồn gốc

Hiện trạng máy
so với ban đầu
nhập về dự án

- Động cơ phụ: 1HP
25

Máy phay

Cái

11

Công suất 3 Kw

Trung Quốc

95%

26

Máy chà nhám đứng

Cái


2

Công suất 4 Kw

Trung Quốc

95%

27

Máy cưa hiệu

Cái

1

Công suất 3 Kw

Trung Quốc

95%

28

Máy cưa gỗ

Cái

1


Công suất 15 Kw

Trung Quốc

95%

29

Máy bào

Cái

1

Công suất 21,5 Kw

Trung Quốc

95%

30

Máy bào 2 mặt

Cái

1

Công suất 12,75 Kw


Trung Quốc

95%

Máy cắt

Cái

6

Trung Quốc

95%

32

Máy cưa

Cái

1

Công suất 6,6 Kw

Trung Quốc

95%

33


Máy ép đứng

Cái

1

Công suất 4 Kw

Trung Quốc

95%

34

Máy ép ngang

Cái

1

Công suất 4 Kw

Trung Quốc

95%

35

Máy cắt tự động


Cái

1

Công suất 5,5 Kw

Trung Quốc

95%

36

Máy đưa liệu tự động

Cái

1

Trung Quốc

95%

31

Công ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam)

- Động cơ chính: 5,5 Kw
- Động cơ phụ: 1,5 Kw


-

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

STT

Tên máy

Đơn vị

Số
lượng

37

Máy khoan đứng

Cái

1

38

Máy mài lưỡi cắt gỗ

Cái


1

39

Băng tải UV

Cái

1

40

Máy trán UV

Cái

3

41
Máy lăn sơn gỗ

Cái

9

Nguồn gốc

Hiện trạng máy
so với ban đầu
nhập về dự án


Công suất 4 Kw

Trung Quốc

95%

Công suất 410Kw

Trung Quốc

95%

-

Trung Quốc

95%

Công suất 26,5 Kw

Trung Quốc

95%

Trung Quốc

95%

Công suất


-

Động cơ rulo lăn
sơn: 0,75 kw

-

Động cơ rulo làm
mịn: 0,37 Kw

-

Mô tơ nâng hạ: 0,18
Kw

42

Máy lăn UV

Cái

6

Công suất 12 Kw

Trung Quốc

95%


43

Máy dán cạnh

Cái

4

Công suất 10,5 Kw

Trung Quốc

95%

44

Máy đánh bóng

Cái

2

Cơng suất 11,7 Kw

Trung Quốc

95%

45


Máy rắp láp

Cái

6

Motor làm việc 2 HP

Trung Quốc

95%

46

Máy bào

Cái

1

Công suất 3 HP

Trung Quốc

95%

47

Máy cắt tấm


Cái

5

Công suất 28 Kw

Trung Quốc

95%

Công ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam)

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

STT

Tên máy

Đơn vị

Số
lượng

48

Máy CNC


Cái

2

59

Máy bọc màng PE

Cái

4

Nguồn gốc

Hiện trạng máy
so với ban đầu
nhập về dự án

Công suất 5 Kw

Trung Quốc

95%

Công suất 30 Kw

Trung Quốc

95%


Công suất

(Nguồn: Công ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam), 2022)

Công ty TNHH HuKon Quốc Tế (Việt Nam)

16


×