Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
CHỦ ĐỀ 1: NHẬN DIỆN BẢN THÂN
MỤC TIÊU CỦA CHỦ ĐỀ:
- Giới thiệu được đặc điểm, những việc làm đáng tự hào của bản thân.
- Xác định được khả năng điều chỉnh cảm xúc và suy nghĩ của bản thân trong tình
huống đơn giản.
TUẦN 1:
(3 tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
Sau bài học này, HS sẽ:
- Giới thiệu được đặc điểm, những việc làm đáng tự hào của bản thân.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tịi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
Năng lực riêng:
- Năng lực thích ứng với cuộc sống: Thể hiện sự tự hào về bản thân; tự lực trong
việc thực hiện một số việc phù hợp với lứa tuổi của bản thân.
3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Thực hiện những việc làm đáng tự hào của bản thân; lập kế hoạch
phát huy những việc làm đáng tự hào của bản thân và theo dõi những việc làm
đó.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC
1. Phương pháp dạy học
- Hoạt động nhóm, thực hành, trực quan.
- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
2. Thiết bị dạy học
a. Đối với giáo viên
- Giáo án, SGK, VBT Hoạt động trải nghiệm 4.
- Giấy A4, bút màu.
1
- File nhạc một bài hát thiếu nhi vui nhộn.
b. Đối với học sinh
- SGK, VBT Hoạt động trải nghiệm 4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ: Chào năm học mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
a. Mục tiêu:
- HS tổng kết lại thành tích trong năm học vừa
qua; tìm hiểu về truyền thống của nhà trường.
- HS đón các em lớp 1 và chuẩn bị tâm thế sẵn
sàng bước vào năm học mới
b. Cách tiến hành
- GV hướng dẫn HS tham gia công tác chuẩn bị
cho Lễ khai giảng theo kế hoạch của nhà trường.
- GV phân công các bạn có lịch trực nhật đến
sớm sắp xếp ghế và bảng tên ở khu vực lớp
mình.
- GV khuyến khích HS đăng kí các tiết mục văn
nghệ với GV Tổng phụ trách:
+ Tập văn nghệ: Chuẩn bị các tiết mục múa,
hát, đóng kịch với chủ đề liên quan đến Thầy cô,
bạn bè và mái trường.
+ Tập nghi thức.
- GV yêu cầu HS ổn định chỗ ngồi và bắt đầu
buổi lễ Khai giảng.
- GV yêu cầu các HS đã được phân cơng tham
gia hoạt động chào đón các em học sinh lớp 1.
- GV động viên HS tham gia biểu diễn và cổ vũ
các tiết mục văn nghệ trong Lễ khai giảng.
- GV yêu cầu HS tập trung chú ý và chia sẻ điều
em ấn tượng nhất về các hoạt động trong
chương trình.
- Sau khi khai giảng xong, GV tập trung HS vào
lớp của mình để phổ biến về các hoạt động trong
năm học mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- HS tham gia chuẩn bị theo sự
phân công của GV.
- HS sắp xếp theo sự phân công của
GV.
- HS chuẩn bị các tiết mục
- HS ổn định trật tự.
- HS tham gia hoạt động chào đón
các em học sinh lớp 1.
- HS chăm chủ xem các tiết mục
biểu diễn.
- HS chia sẻ cảm nhận của mình.
- HS di chuyển vào lớp theo hàng,
ngồi đúng vị trí và lắng nghe nội
quy, thời khóa biểu,…
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Em tự hào về bản thân
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
2
a. Mục tiêu: Tạo khơng khí vui tươi, kết nối
được với chủ đề của tiết trải nghiệm.
b. Cách tiến hành
- GV cho HS lắng nghe, hát và vận động theo
một bài hát thiếu nhi vui nhộn Em yêu trường
em: />- GV đặt câu hỏi:Em có cảm xúc gì sau khi nghe
bài hát Em yêu trường em?
- GV gọi 2 – 3 HS trả lời câu hỏi.
- GV tổng kết và dẫn dắt vào bài học: Bài hát đã
mở đầu cho bài học đầu tiên trong năm học mới
của chúng ta. Chúng ta cùng đi vào bài học hôm
nay nhé –Tuần 1 – Tiết 2: Hoạt động giáo dục
theo chủ đề: Em tự hào về bản thân.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN
THỨC
Hoạt động 1: Chơi trò chơi Xin chào!
a. Mục tiêu: Thơng qua hoạt động, HS hiểu
được: Ai cũng có những đặc điểm riêng và cách
phát hiện đặc điểm riêng đó.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu – SGK tr.6 cho cả
lớp nghe và kiểm tra việc hiểu nhiệm vụ của HS.
- GV tổ chức trò chơi “Xin chào”.
- GV hướng dẫn HS cách chơi: HS quan sát cả
lớp, nhớ lại đặc điểm độc đáo của các bạn và
lựa chọn các đặc điểm riêng nhưng có chung ở
nhiều bạn trong lớp để nói lời chào.
- GV lấy ví dụ: cùng tóc dài, cùng đeo kính,
cùng giỏi Tốn, cùng thích đọc sách, cùng khéo
tay,…
- GV thực hiện một lần để thị phạm, GV sẽ chọn
một đặc điểm để nói lời chào “Tơi chào các bạn
đang đeo kính”.
- GV chọn một bạn làm quản trò dựa trên tinh
thần xung phong.
- HS xem video.
- HS trả lời câu hỏi.
- HS lắng nghe.
- HS đọc hiểu nhiệm vụ.
- HS tham gia trò chơi.
- HS lắng nghe cách chơi.
- HS lắng nghe ví dụ.
- HS quan sát GV thị phạm.
- Bạn quản trị xung phong.
- HS đứng thành một nhóm.
3
- HS tích cực tham gia trị chơi.
- HS chia sẻ cảm xúc của mình.
- HS ghi nhớ.
- GV yêu cầu các bạn có cùng điểm chung đứng
thành một nhóm.
- GV tổ chức cho HS chơi 2 – 3 lượt khác nhau.
- Sau khi kết thúc trò chơi, GV đặt câu hỏi: Em
hãy nêu cảm xúc của mình sau khi chơi trò chơi
Xin chào.
- GV kết luận: Mỗi người đều có những đặc
điểm riêng giúp chúng ta nhớ được người ấy lâu
hơn.
Hoạt động 2: Làm bông hoa “Tự hào”
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS xác định
và giới thiệu được trước các bạn những đặc
điểm đáng tự hào của bản thân.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu – SGK tr.6 cho cả
lớp nghe và kiểm tra việc hiểu nhiệm vụ của HS.
- GV yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ: Em hãy
làm bông hoa năm cánh bằng bìa và viết những
đặc điểm của bản thân lên những cánh hoa đó.
- GV hướng dẫn HS tạo hình bơng hoa 5 cánh
bằng bìa và xác định những đặc điểm đáng tự
hào của các em theo từng khía cạnh khác nhau.
Mỗi khía cạnh được viết vào một cánh hoa.
- GV gợi ý: Khía cạnh như: sở thích, khả năng,
tính cách, điểm khác biệt,…
- GV u cầu HS hồn thiện bơng hoa “tự hào”
của mình trong vịng 7 phút.
- HS đọc hiểu nhiệm vụ.
- HS lắng nghe nhiệm vụ.
- HS lắng nghe GV hướng dẫn.
- HS lắng nghe gợi ý.
- HS hồn thiện bơng hoa “tự hào”:
Gợi ý:
- HS chia sẻ và nêu lí do.
- HS chia sẻ trước lớp.
4
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
- HS lắng nghe.
- HS vỗ tay tuyên dương những bạn
làm tốt và động viên những bạn còn
nhút nhát.
- GV chia lớp thành các nhóm 4 HS và yêu cầu
HS chia sẻ: Em hãy chia sẻ với các bạn trong - HS lắng nghe.
nhóm những đặc điểm được viết trên cánh hoa
và nêu lí do tại sao em tự hào về những đặc
điểm đó.
- GV gọi 3 nhóm HS lên bảng chia sẻ trước lớp.
- GV kết luận: Mỗi người chúng ta đều có
những đặc điểm đáng tự hào riêng. Chúng ta
nên thường xuyên tự đánh giá, nhận biết đặc
điểm đó để phát huy.
* CỦNG CỐ
- GV nhận xét, tóm tắt lại những nội dung chính
của bài học.
- GV nhận xét, đánh giá sự tham gia của HS
trong giờ học, khen ngợi những HS tích cực;
nhắc nhở, động viên những HS cịn chưa tích
cực, nhút nhát.
* DẶN DỊ
- GV nhắc nhở HS:
+ Ơn lại các kiến thức đã học hơm nay.
+ Trị chuyện với người thân về những đặc điểm
đáng tự hào của em và quan sát, nêu những điểm
đáng tự hào của mỗi thành viên trong gia đình.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp: Tự hào thể hiện khả năng của bản thân
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Hoạt động tổng kết tuần
a. Mục tiêu: HS tổng kết được những việc đã
làm được trong tuần vừa qua.
b. Cách tiến hành
5
- GV ổn định trật tự lớp học, tổng kết những
hoạt động của tuần 1 và nêu những kế hoạch học
tập và hoạt động trong tuần 2.
- GV nhận xét về ý thức học tập của một số bạn
trong lớp và tiến hành tuyên dương bạn có ý
thức tốt, nhắc nhở bạn có ý thức chưa tốt.
Hoạt động 2: Chia sẻ thu hoạch sau trải
nghiệm
a. Mục tiêu: HS chia sẻ kết quả trao đổi cùng
người thân đã thực hiện tại nhà.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS hoạt động theo cặp và thực
hiện nhiệm vụ: Em hãy chia sẻ với bạn về kết
quả trò chuyện với người thân trong gia đình, về
những đặc điểm đáng yêu, đáng tự hào của em.
- GV đặt câu hỏi: Cảm xúc của em và người
thân như thế nào khi trao đổi?
- GV mời 3 – 4 HS chia sẻ trước lớp.
- GV kết luận: Chúng ta tự tin hơn khi chia sẻ
được với người thân, bạn bè về những đặc điểm
đáng tự hào của bản thân.
Hoạt động 3. Thể hiện khả năng của bản thân
a. Mục tiêu: HS thể hiện được một khả năng
của bản thân, tự tin trước việc mình làm tốt, từ
đó tự hào với khả năng của mình.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS chọn một khả năng của bản
thân và chuẩn bị cho tiết mục thể hiện khả năng
của mình.
- GV gợi ý: Các em có thể vẽ, hát, kịch câm, võ
thuật, chơi đàn, múa, thuyết trình, hùng biện,…
- GV mời 4 – 5 HS lên bảng thể hiện khả năng
của mình trước lớp. Các bạn khác chú ý đón
xem.
- GV mời các bạn ở dưới lớp thực hiện những
hành động khen ngợi, động viên, cổ vũ bạn: vỗ
tay, giơ ngón tay cái, khen ngợi,…
- HS chú ý lắng nghe
- HS lắng nghe và vỗ tay tuyên
dương những bạn có ý thức tốt,
động viên những bạn cịn kém.
- HS hoạt động theo cặp và chia sẻ.
- HS trả lời câu hỏi.
- HS chia sẻ trước lớp.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
- HS chọn một khả năng và chuẩn
bị tiết mực trình diễn của mình.
- HS lắng nghe gợi ý.
- HS biểu diễn.
- Các bạn khen ngợi sau khi bạn
của mình trình bày xong tiết mục.
- HS tham gia trò chơi.
6
- HS lắng nghe luật chơi.
- HS đặt câu hỏi và trả lời.
- HS bình chọn và trao thưởng.
- HS ghi nhớ.
- GV tổ chức chơi trị chơi Phóng viên.
- GV nêu luật chơi: Một bạn đóng vai phóng
viên và đi phỏng vấn các bạn trong lớp nêu cảm
nghĩ về khả năng của bạn. Sau đó đi phỏng vấn - HS lắng nghe và chuẩn bị.
các bạn thể hiện tài năng.
- GV cho HS tham gia trị chơi Phóng viên.
- GV có thể tổ chức cho HS bình chọn cho phần
thi tài năng yêu thích nhất và trao phần thưởng
cho bạn được nhiều bình chọn nhất.
- GV kết luận: Chúng ta cần tự hào về những
khả năng của bản thân và tự tin thể hiện khả
năng đó trong các hoạt động chung.
- GV yêu cầu HS thực hiện hoạt động ở nhà:
Suy nghĩa và thảo luận với người thân về những
việc cần làm để phát huy đặc điểm đáng tự hào
của em.
7
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
TUẦN 2:
(3 tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
Sau bài học này, HS sẽ:
- Xác định và giới thiệu được những việc làm đáng tự hào của bản thân.
- Chia sẻ được kết quả thực hiện những việc làm theo dự kiến để phát huy niềm tự
hào của bản thân.
- Chia sẻ những đặc điểm và việc làm tốt đẹp của mình, từ đó có động lực duy trì,
phát huy các việc làm đó.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tịi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
Năng lực riêng:
- Năng lực thích ứng với cuộc sống: Thể hiện sự tự hào về bản thân.
3. Phẩm chất
- Trách nhiệm:Xác định những việc làm đáng tự hào của bản thân và giới thiệu
những việc làm đó.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC
1. Phương pháp dạy học
- Hoạt động nhóm, thực hành, trực quan.
- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
2. Thiết bị dạy học
a. Đối với giáo viên
- Giáo án, SGK, VBT Hoạt động trải nghiệm 4.
- Giấy bìa (A1, A3) và bút màu.
- Quả bóng gai hoặc bóng làm từ giấy báo và băng keo.
b. Đối với học sinh
- SGK, VBT Hoạt động trải nghiệm 4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
8
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ: Câu lạc bộ của em
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
a. Mục tiêu: HS nắm rõ các hoạt động trong các
câu lạc bộ của trường và đăng kí tham gia câu
lạc bộ mà mình mong muốn.
b. Cách tiến hành
- GV cử một số bạn xếp ghế theo hàng lối và
ngồi đúng chỗ của lớp mình.
- GV Tổng phụ trách ổn định chỗ ngồi cho HS
các khối và tổ chức buổi sinh hoạt dưới cờ theo
thứ tự.
- GV Tổng phụ trách tổ chức cho Trưởng ban
các câu lạc bộ giới thiệu các thơng tin về CLB
của mình và cách thức đăng kí tham gia.
- Các CLB có thể giới thiệu bằng những hình
thức khác nhau như tiểu phẩm, đóng kịch, thuyết
trình,…
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- HS tham gia với sự phân công của
GV.
- HS ngồi thẳng hàng và nghiêm túc
lắng nghe.
- HS chăm chủ lắng nghe các thông
tin và cách thức tham gia các CLB.
- HS trật tự đón xem.
- HS thực hiện.
- GV có thể cho HS tìm hiểu trước và viết đơn - HS trả lời câu hỏi.
đăng kí tham gia sau khi kết thúc buổi sinh hoạt
dưới cờ.
- GV có thể hỏi HS: Em hãy chia sẻ niềm vui khi
là thành viên của CLB … của trường?
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề:
Những việc làm đáng tự hào của bản thân
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGG KHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGỞI ĐỘNG ĐỘNG KHỞI ĐỘNGG
a. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Mục tiêu: tiêu: Tạo khơng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề khơng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề vui vẻ, kết nối được với chủ đề vẻ, kết nối được với chủ đề kết nối được với chủ đề nối vẻ, kết nối được với chủ đề được với chủ đề với vẻ, kết nối được với chủ đề c với chủ đềhủ đề đề
c với chủ đềủ đềa buổi trải nghiệm. buổi vẻ, kết nối được với chủ đề t nối được với chủ đềrải vẻ, kết nối được với chủ đề ng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhi vẻ, kết nối được với chủ đềệm.
b. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Các tiêu: h tiến hành tiến hành h tiến hànhàn hànhh tiến hành
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi t nối được với chủ đềổ c với chủ đềhức với chủ đề c với chủ đềho khơng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề HS chơi trò chơi c với chủ đềhơi vẻ, kết nối được với chủ đề t nối được với chủ đềrò chơi c với chủ đềhơi vẻ, kết nối được với chủ đề Nối tiếp tiếp
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi c với chủ đềhi vẻ, kết nối được với chủ đềa buổi trải nghiệm. lớp thành 2 nhóm và nêu luật chơi: t nối được với chủ đềhành 2 nhóm và nêu luật nối được với chủ đề c với chủ đềhơi vẻ, kết nối được với chủ đề: Mỗi nhóm hãy nhóm hãy hãy
nghe GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu m hãyột bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu bài nhóm hãy t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu nhóm hãy 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu là m hãyàu đỏ, nhóm 2 là màu đỏ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu nhóm hãy 2 là m hãyàu đỏ, nhóm 2 là màu
xanh và đi nhóm hãyền t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuừ còn thiếu vào chỗ trống. c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màn t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhi nhóm hãyếu đỏ, nhóm 2 là màu vào chỗ trống. c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhỗ t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màurống.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trị chơi tíc với chủ đềh c với chủ đềực với chủ đề t nối được với chủ đềha buổi trải nghiệm.m g khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềi vẻ, kết nối được với chủ đềa buổi trải nghiệm. t nối được với chủ đềrò chơi c với chủ đềhơi vẻ, kết nối được với chủ đề.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trị chơi lắng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề ng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhe luật chơi. luật nối được với chủ đề c với chủ đềhơi vẻ, kết nối được với chủ đề.
9
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi đọc với chủ đề bài vẻ, kết nối được với chủ đề và yêu c với chủ đềầu HS chơi trò chơi g khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhi vẻ, kết nối được với chủ đề nhớ:
Gà t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màurống kho chỗ trống.e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu gi nhóm hãyọng gáy
“Ị ó ị ó o…” ó ị ó o chỗ trống.…”
Mèo chỗ trống. m hãyu đỏ, nhóm 2 là màun kho chỗ trống.e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu vu đỏ, nhóm 2 là màuốt bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu sắc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu
Họ nhà c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhu đỏ, nhóm 2 là màuột bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu ngồi nhóm hãy lo chỗ trống.!
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi ng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhe luật chơi. GV tổ chức cho HS chơi trò chơi đọc với chủ đề bài vẻ, kết nối được với chủ đề và g khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhi vẻ, kết nối được với chủ đề nhớ.
Gầu đỏ, nhóm 2 là màu t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màurắng kho chỗ trống.e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu ngủ giỏi gi nhóm hãyỏi nhóm hãy
Cho chỗ trống. m hãýa đơng qu đỏ, nhóm 2 là màua nhanh!
Hạt bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu m hãyầm hãy kho chỗ trống.e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu m hãyau đỏ, nhóm 2 là màu lớn
Cho chỗ trống. c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuu đỏ, nhóm 2 là màuộc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu đời nhóm hãy m hãyãi nhóm hãy xanh…
Chó kho chỗ trống.e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuanh nhà gi nhóm hãyỏi nhóm hãy
“Gầu đỏ, nhóm 2 là màu gấu đỏ, nhóm 2 là màu gầu đỏ, nhóm 2 là màu gấu đỏ, nhóm 2 là màu gâu đỏ, nhóm 2 là màu!”
Lạc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu đà si nhóm hãyêu đỏ, nhóm 2 là màu c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhịu đỏ, nhóm 2 là màu khát bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu
Đi nhóm hãy t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuro chỗ trống.ng c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuát bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu rất bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu lâu đỏ, nhóm 2 là màu…
Chu đỏ, nhóm 2 là màuột bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuúi nhóm hãy kho chỗ trống.e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu nhảy khỏe GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu
Hươu đỏ, nhóm 2 là màu c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuao chỗ trống. c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuổ nhìn xa nhìn xa
Phù t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhủ giỏiy kho chỗ trống.e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu bùa c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhú
Chẳng bao chỗ trống. gi nhóm hãyờ sợ ma! m hãya!
Cịn e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màum hãy bi nhóm hãyết bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu rửa bát bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu?
Hay làm hãy t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuo chỗ trống.án rất bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuài nhóm hãy?
Khi nhóm hãy đi nhóm hãy c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhợ ma! c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màúng m hãyẹ
Chẳng bao chỗ trống. gi nhóm hãyờ tính sai nhóm hãy?
Thụy Anh
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi S chơi trò chơi a buổi trải nghiệm.u khi vẻ, kết nối được với chủ đề đọc với chủ đề xo khơng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề bài vẻ, kết nối được với chủ đề t nối được với chủ đềhơ, kết nối được với chủ đề GV tổ chức cho HS chơi trò chơi yêu c với chủ đềầu HS chơi trò chơi t nối được với chủ đềha buổi trải nghiệm.m g khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềi vẻ, kết nối được với chủ đềa buổi trải nghiệm. t nối được với chủ đềrò chơi c với chủ đềhơi vẻ, kết nối được với chủ đề
vừa buổi trải nghiệm. để luyện trí nhớ vừa để tìm ra điểm đáng tự hào của các luyện t nối được với chủ đềrí vui vẻ, kết nối được với chủ đề nhớ vừa buổi trải nghiệm. để luyện trí nhớ vừa để tìm ra điểm đáng tự hào của các tìm ra buổi trải nghiệm. đi vẻ, kết nối được với chủ đềể luyện trí nhớ vừa để tìm ra điểm đáng tự hào của cácm đáng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề t nối được với chủ đềự hào khơng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề c với chủ đềủ đềa buổi trải nghiệm. c với chủ đềác với chủ đề
sự vật nối được với chủ đề t nối được với chủ đềro không khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề bài vẻ, kết nối được với chủ đề t nối được với chủ đềhơ.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi p thành 2 nhóm và nêu luật chơi: hát nối được với chủ đề c với chủ đềho khơng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề mỗi vẻ, kết nối được với chủ đề nhóm 1 tờ giấy A3 để tham gia trò chơi: t nối được với chủ đềờ giấy A3 để tham gia trò chơi: g khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềi vẻ, kết nối được với chủ đềấy A3 để tham gia trị chơi: để luyện trí nhớ vừa để tìm ra điểm đáng tự hào của các t nối được với chủ đềha buổi trải nghiệm.m g khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềi vẻ, kết nối được với chủ đềa buổi trải nghiệm. t nối được với chủ đềrò chơi c với chủ đềhơi vẻ, kết nối được với chủ đề:
Màu đỏ
1. Gà trống khoe ……
3. Gấu trắng khoe
……
5. Chó khoe ……
7. Chuột túi khoe ……
9. Phù thủy khoe……
Màu xanh
2. Mèo mun khoe ……
4. Hạt mầm khoe ……
6. Lạc đà khoe ……
8. Hươu cao cổ
khoe…
10. Em khoe ……
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi g khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềọi vẻ, kết nối được với chủ đề đại vẻ, kết nối được với chủ đề di vẻ, kết nối được với chủ đềện 2 nhóm c với chủ đềhi vẻ, kết nối được với chủ đềa buổi trải nghiệm. sẻ t nối được với chủ đềrước với chủ đề lớp thành 2 nhóm và nêu luật chơi: , kết nối được với chủ đề c với chủ đềác với chủ đề nhóm khác với chủ đề
nhận xét nối được với chủ đề.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi t nối được với chủ đềha buổi trải nghiệm.m g khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềi vẻ, kết nối được với chủ đềa buổi trải nghiệm. t nối được với chủ đềrò chơi c với chủ đềhơi vẻ, kết nối được với chủ đề.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi qua buổi trải nghiệm.n sát nối được với chủ đề yêu c với chủ đềầu.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi c với chủ đềhi vẻ, kết nối được với chủ đềa buổi trải nghiệm. sẻ:
Màu đỏ
Màu xanh
1. Gà trống 2. Mèo mun
khoe gáy giỏi.
khoe bắt chuột
3. Gấu trắng giỏi.
10
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi t nối được với chủ đềổng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề kết nối được với chủ đề và dẫn dắt nối được với chủ đề:
Mỗi nhóm hãy người nhóm hãy gi nhóm hãyỏi nhóm hãy m hãyột bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu vi nhóm hãyệc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu
Mỗi nhóm hãy người nhóm hãy hay m hãyột bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu vi nhóm hãyệc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu
Người nhóm hãy nào chỗ trống. c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuũng t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhú vị
Người nhóm hãy nào chỗ trống. c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuũng đáng yêu đỏ, nhóm 2 là màu!
Các một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu bạn t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuro chỗ trống.ng bài nhóm hãy t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhơ t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màurên đều đỏ, nhóm 2 là màu c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuó những đặc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu đi nhóm hãyểm hãy gi nhóm hãyỏi nhóm hãy c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuủ giỏia
ri nhóm hãyêng m hãnh. V đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuậy e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màum hãy đã khám hãy phá đượ ma!c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu ra đi nhóm hãyểm hãy đáng t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuự hào hào chỗ trống.
c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuủ giỏia bản t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhân m hãnh c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhưa, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhúng t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màua c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màúng đi nhóm hãy vào chỗ trống. bài nhóm hãy hơm hãy nay:
Tuần 2 – Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Những 2 – Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Những Ti tiếpết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Những 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Những Hoạt 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Những độn 2 – Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Nhữngg giáo dục theo chủ đề: Những g giáo dục theo chủ đề: Nhữngi tiếpáo dục theo chủ đề: Những t 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Nhữngheo c theo chủ đề: Nhữnghủ đề: Những đề: Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Những Nhữn 2 – Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Nhữngg giáo dục theo chủ đề: Những
vi tiếpệc theo chủ đề: Những làm đáng tự hào của bản thân. đán 2 – Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Nhữngg giáo dục theo chủ đề: Những t 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Nhữngự hào của bản thân. hào c theo chủ đề: Nhữngủ đề: Nhữnga bản thân. bản 2 – Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Những t 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Nhữnghân 2 – Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Những.
B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGG HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGÌNG KHỞI ĐỘNGHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG THOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGÀNG KHỞI ĐỘNGHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG KI ĐỘNGẾNG KHỞI ĐỘNG THOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGỨC
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGoạt động 1: Giới thiệu những việc làm đáng tự hào của độn hànhg 1: Giới thiệu những việc làm đáng tự hào của 1: Giới t động 1: Giới thiệu những việc làm đáng tự hào củah tiến hànhiệu n hànhh tiến hànhữn hànhg 1: Giới thiệu những việc làm đáng tự hào của việc tiêu: làm đáng tự hào của đán hànhg 1: Giới thiệu những việc làm đáng tự hào của t động 1: Giới thiệu những việc làm đáng tự hào củaự hào của h tiến hànhào c tiêu: ủa
bản hành t động 1: Giới thiệu những việc làm đáng tự hào củah tiến hànhân hành
a. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Mục tiêu: tiêu: Thông khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề qua buổi trải nghiệm. ho khơng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềạt nối được với chủ đề động khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề, kết nối được với chủ đề HS chơi trò chơi xác với chủ đề định và g khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềi vẻ, kết nối được với chủ đềới vẻ, kết nối được với chủ đề t nối được với chủ đềhi vẻ, kết nối được với chủ đềệu
được với chủ đề những khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề vi vẻ, kết nối được với chủ đềệc với chủ đề làm đáng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề t nối được với chủ đềự hào khơng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề c với chủ đềủ đềa buổi trải nghiệm. bản t nối được với chủ đềhân.
b. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Các tiêu: h tiến hành tiến hành h tiến hànhàn hànhh tiến hành:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi yêu c với chủ đềầu HS chơi trò chơi đọc với chủ đề nhi vẻ, kết nối được với chủ đềệm vụ – SGK tr.8 cho cả lớp nghe và – SGK tr.8 cho cả lớp nghe và S chơi trò chơi GK tr.8 cho cả lớp nghe và t nối được với chủ đềr.8 cho cả lớp nghe và c với chủ đềho khơng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề c với chủ đềả lớp thành 2 nhóm và nêu luật chơi: ng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhe luật chơi. và
ki vẻ, kết nối được với chủ đềể luyện trí nhớ vừa để tìm ra điểm đáng tự hào của cácm t nối được với chủ đềra buổi trải nghiệm. vi vẻ, kết nối được với chủ đềệc với chủ đề hi vẻ, kết nối được với chủ đềể luyện trí nhớ vừa để tìm ra điểm đáng tự hào của cácu nhi vẻ, kết nối được với chủ đềệm vụ – SGK tr.8 cho cả lớp nghe và c với chủ đềủ đềa buổi trải nghiệm. HS chơi trò chơi .
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi yêu c với chủ đềầu HS chơi trò chơi làm vi vẻ, kết nối được với chủ đềệc với chủ đề c với chủ đềá nhân và t nối được với chủ đềhực với chủ đề hi vẻ, kết nối được với chủ đềện nhi vẻ, kết nối được với chủ đềệm vụ – SGK tr.8 cho cả lớp nghe và: Em hãy
hãy nhớ lại nhóm hãy những vi nhóm hãyệc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu đáng t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuự hào hào chỗ trống. c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuủ giỏia e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màum hãy và li nhóm hãyệt bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu kê vào chỗ trống.
t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuro chỗ trống.ng vở.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi g khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềợi vẻ, kết nối được với chủ đề ý: Những vi nhóm hãyệc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu làm hãy đáng t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuự hào hào chỗ trống. c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuó t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhể là:
+ Những việc làm em thành cơng. Những vi nhóm hãyệc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu làm hãy e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màum hãy t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhành c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màng.
+ Những việc làm em thành cơng. Những vi nhóm hãyệc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu làm hãy t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhể hi nhóm hãyện sự hào tiến bộ.
+ Những việc làm em thành cơng. Những vi nhóm hãyệc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuốt bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu – giúp đỡ mọi người. gi nhóm hãyúp đỡ mọi người. m hãyọi nhóm hãy người nhóm hãy.
khoe ngủ giỏi.
5. Chó khoe
canh nhà giỏi.
7. Chuột túi
khoe
nhảy
khỏe.
9. Phù thủy
khoelàm phép
giỏi.
4. Hạt mầm
khoe mau lớn.
6. Lạc đà khoe
chịu khát giỏi.
8. Hươu cao cổ
khoenhìn xa.
10. Em khoe
biết rửa bát,
làm tốn.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trị chơi lắng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề ng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhe luật chơi..
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi đọc với chủ đề hi vẻ, kết nối được với chủ đềể luyện trí nhớ vừa để tìm ra điểm đáng tự hào của cácu nhi vẻ, kết nối được với chủ đềệm vụ – SGK tr.8 cho cả lớp nghe và.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trị chơi lắng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề ng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhe luật chơi. yêu c với chủ đềầu.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trị chơi lắng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề ng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhe luật chơi. g khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềợi vẻ, kết nối được với chủ đề ý.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi mờ giấy A3 để tham gia trò chơi:i vẻ, kết nối được với chủ đề 2 – SGK tr.8 cho cả lớp nghe và 3 để tham gia trị chơi: bạn nêu những khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề vi vẻ, kết nối được với chủ đềệc với chủ đề làm đáng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề t nối được với chủ đềự hào khơng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề c với chủ đềủ đềa buổi trải nghiệm.
mình. Các với chủ đề bạn khác với chủ đề nhận xét nối được với chủ đề, kết nối được với chủ đề bổ sung khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi t nối được với chủ đềrả lờ giấy A3 để tham gia trò chơi:i vẻ, kết nối được với chủ đề:
Gợi tiếp ý: Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Những
+ Những việc làm em thành công. Những vi nhóm hãyệc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu làm hãy e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màum hãy t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhành c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màng: t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhự hàoc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu hi nhóm hãyện
11
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi p thành 2 nhóm và nêu luật chơi: hát nối được với chủ đề c với chủ đềho khơng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề mỗi vẻ, kết nối được với chủ đề HS chơi trò chơi một nối được với chủ đề t nối được với chủ đềờ giấy A3 để tham gia trò chơi: A4 và yêu cầu: và yêu c với chủ đềầu: Em hãy hãy ghi nhóm hãy c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhép
ho chỗ trống.ặc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu vẽ lại những việc làm đó dưới một hình thức mà em lại nhóm hãy những vi nhóm hãyệc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu làm hãy đó dưới nhóm hãy m hãyột bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu hình t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhức một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu m hãyà e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màum hãy
t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhíc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuh.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trị chơi g khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềợi vẻ, kết nối được với chủ đề ý: Trình bày t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhe GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuo chỗ trống. sơ đồ c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuây, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu sơ đồ t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuư du đỏ, nhóm 2 là màuy, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu vẽ lại những việc làm đó dưới một hình thức mà em hình
c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuây, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu kẻ bảng,… bảng, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu…
c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuác một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu ho chỗ trống.ạt bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu động t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhe GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuo chỗ trống. t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhời nhóm hãy gi nhóm hãyan bi nhóm hãyểu đỏ, nhóm 2 là màu, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuổ nhìn xa hức một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu
tiệc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhúc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu m hãyừ cịn thiếu vào chỗ trống.ng si nhóm hãynh nhật bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu m hãyẹ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuự hào t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuay làm hãy m hãyột bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu
m hãyón qu đỏ, nhóm 2 là màuà t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuặng si nhóm hãynh nhật bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhị gái nhóm hãy, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu vẽ lại những việc làm đó dưới một hình thức mà em m hãyột bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu bức một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu
t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuranh t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuặng bà, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu…
+ Những việc làm em thành cơng. Những vi nhóm hãyệc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu làm hãy t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhể hi nhóm hãyện sự hào tiến bộ: kết bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu qu đỏ, nhóm 2 là màuả
học một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuập m hãn Ti nhóm hãyếng V đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màui nhóm hãyệt bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu đã tiến bộ hơn, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu phát bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu
âm hãy tiếng Anh t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuốt bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu hơn t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màurước một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu gi nhóm hãyải nhóm hãy c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuác một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu bài nhóm hãy t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuo chỗ trống.án
nhanh hơn, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu đạt bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu gi nhóm hãyải nhóm hãy c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuao chỗ trống. t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuro chỗ trống.ng c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuu đỏ, nhóm 2 là màuộc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhi nhóm hãy vẽ lại những việc làm đó dưới một hình thức mà em
t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuranh, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu vi nhóm hãyết bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhữ đẹp hơn, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu…
+ Những việc làm em thành công. Những vi nhóm hãyệc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuốt bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu – giúp đỡ mọi người. gi nhóm hãyúp đỡ mọi người. m hãyọi nhóm hãy người nhóm hãy: gi nhóm hãyảng
bài nhóm hãy c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuho chỗ trống. bạn, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu nhường đồ c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhơi nhóm hãy c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuho chỗ trống. e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màum hãy bé, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu gi nhóm hãyúp
bà c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuụ sang đường, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu gi nhóm hãyúp đỡ mọi người. m hãyột bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màum hãy bé đi nhóm hãy lạc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu
tìm hãy m hãyẹ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu nhặt bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu rác một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu để m hãi nhóm hãy t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màurường xanh – giúp đỡ mọi người. sạc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuh
– giúp đỡ mọi người. đẹp hơn, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu gi nhóm hãyúp đỡ mọi người. c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhú c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhó, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu m hãyèo chỗ trống. ho chỗ trống.ang bị bỏ
rơi nhóm hãy, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu…
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trị chơi lắng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề ng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhe luật chơi. yêu c với chủ đềầu.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trị chơi lắng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề ng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhe luật chơi. g khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềợi vẻ, kết nối được với chủ đề ý.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi c với chủ đềhi vẻ, kết nối được với chủ đềa buổi trải nghiệm. sẻ với vẻ, kết nối được với chủ đề bạn.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi yêu c với chủ đềầu HS chơi trị chơi ho khơng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềạt nối được với chủ đề động khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề nhóm đôi vẻ, kết nối được với chủ đề và c với chủ đềhi vẻ, kết nối được với chủ đềa buổi trải nghiệm. sẻ: Em hãy hãy c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhi nhóm hãya
sẻ bảng,… với nhóm hãy bạn về những vi nhóm hãyệc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu làm hãy đáng t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuự hào hào chỗ trống. c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuủ giỏia e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màum hãy.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi g khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềọi vẻ, kết nối được với chủ đề 4 và yêu cầu: – SGK tr.8 cho cả lớp nghe và 5 cá nhân chia sẻ những việc làm đáng tự hào c với chủ đềá nhân c với chủ đềhi vẻ, kết nối được với chủ đềa buổi trải nghiệm. sẻ những khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề vi vẻ, kết nối được với chủ đềệc với chủ đề làm đáng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề t nối được với chủ đềự hào khơng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề
c với chủ đềủ đềa buổi trải nghiệm. mình t nối được với chủ đềrước với chủ đề lớp thành 2 nhóm và nêu luật chơi: . Các với chủ đề bạn ng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềồi vẻ, kết nối được với chủ đề dưới vẻ, kết nối được với chủ đề c với chủ đềó t nối được với chủ đềhể luyện trí nhớ vừa để tìm ra điểm đáng tự hào của các đặt nối được với chủ đề c với chủ đềâu hỏi vẻ, kết nối được với chủ đề.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi nhận xét nối được với chủ đề c với chủ đềhung khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề và c với chủ đềhúc với chủ đề mừng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề HS chơi trò chơi đã nhận ra được nhận ra buổi trải nghiệm. được với chủ đề
những khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề vi vẻ, kết nối được với chủ đềệc với chủ đề làm đáng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề t nối được với chủ đềự hào khơng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề c với chủ đềủ đềa buổi trải nghiệm. mình.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi kết nối được với chủ đề luận: Mỗi nhóm hãy người nhóm hãy c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhúng t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màua đều đỏ, nhóm 2 là màu c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuó t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhể t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhự hàoc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu hi nhóm hãyện đượ ma!c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu
những vi nhóm hãyệc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu làm hãy đáng t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuự hào hào chỗ trống. c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuủ giỏia bản t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhân t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuro chỗ trống.ng c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuu đỏ, nhóm 2 là màuộc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu sống
hằng ngày. Qu đỏ, nhóm 2 là màua những vi nhóm hãyệc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu làm hãy đó, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhúng t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màua sẽ lại những việc làm đó dưới một hình thức mà em nhận ra sự hào
tiến bộ c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuủ giỏia bản t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhân để phát bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu hu đỏ, nhóm 2 là màuy những vi nhóm hãyệc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu làm hãy đáng t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuự hào
hào chỗ trống. c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuủ giỏia m hãnh hơn nữa.
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGoạt động 1: Giới thiệu những việc làm đáng tự hào của độn hànhg 1: Giới thiệu những việc làm đáng tự hào của 2: Ph tiến hànhát động 1: Giới thiệu những việc làm đáng tự hào của h tiến hànhuy những việc làm đáng tự hào của bản n hànhh tiến hànhữn hànhg 1: Giới thiệu những việc làm đáng tự hào của việc tiêu: làm đáng tự hào của đán hànhg 1: Giới thiệu những việc làm đáng tự hào của t động 1: Giới thiệu những việc làm đáng tự hào củaự hào của h tiến hànhào c tiêu: ủa bản hành
t động 1: Giới thiệu những việc làm đáng tự hào củah tiến hànhân hành. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi c với chủ đềhi vẻ, kết nối được với chủ đềa buổi trải nghiệm. sẻ t nối được với chủ đềrước với chủ đề lớp thành 2 nhóm và nêu luật chơi: :
Gợi tiếp ý: Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Những
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi vỗ t nối được với chủ đềa buổi trải nghiệm.y.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trị chơi lắng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề ng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhe luật chơi. và g khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhi vẻ, kết nối được với chủ đề nhớ.
12
a. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Mục tiêu: tiêu: Thơng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề qua buổi trải nghiệm. ho khơng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềạt nối được với chủ đề động khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề, kết nối được với chủ đề HS chơi trò chơi bi vẻ, kết nối được với chủ đềết nối được với chủ đề đề xuất nối được với chủ đề những khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề
vi vẻ, kết nối được với chủ đềệc với chủ đề c với chủ đềần làm để luyện trí nhớ vừa để tìm ra điểm đáng tự hào của các p thành 2 nhóm và nêu luật chơi: hát nối được với chủ đề huy ni vẻ, kết nối được với chủ đềềm t nối được với chủ đềự hào khơng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề c với chủ đềủ đềa buổi trải nghiệm. bản t nối được với chủ đềhân.
b. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Các tiêu: h tiến hành tiến hành h tiến hànhàn hànhh tiến hành:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi yêu c với chủ đềầu HS chơi trò chơi đọc với chủ đề nhi vẻ, kết nối được với chủ đềệm vụ – SGK tr.8 cho cả lớp nghe và – SGK tr.8 cho cả lớp nghe và S chơi trò chơi GK tr.8 cho cả lớp nghe và t nối được với chủ đềr.8 cho cả lớp nghe và c với chủ đềho khơng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề c với chủ đềả lớp thành 2 nhóm và nêu luật chơi: ng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhe luật chơi. và
ki vẻ, kết nối được với chủ đềể luyện trí nhớ vừa để tìm ra điểm đáng tự hào của cácm t nối được với chủ đềra buổi trải nghiệm. vi vẻ, kết nối được với chủ đềệc với chủ đề hi vẻ, kết nối được với chủ đềể luyện trí nhớ vừa để tìm ra điểm đáng tự hào của cácu nhi vẻ, kết nối được với chủ đềệm vụ – SGK tr.8 cho cả lớp nghe và.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi nêu vấn đề: Mỗi nhóm hãy người nhóm hãy c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhúng t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màua đều đỏ, nhóm 2 là màu c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuó những đặc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu
đi nhóm hãyểm hãy, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu những vi nhóm hãyệc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu làm hãy đáng t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuự hào hào chỗ trống.. Các một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màum hãy c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuó m hãyu đỏ, nhóm 2 là màuốn ni nhóm hãyềm hãy t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuự hào
hào chỗ trống. c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuủ giỏia c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhúng t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màua đượ ma!c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu phát bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu hu đỏ, nhóm 2 là màuy hơn khơng? Mu đỏ, nhóm 2 là màuốn vậy
c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhúng t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màua c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuần phải nhóm hãy làm hãy gì?
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi yêu c với chủ đềầu HS chơi trò chơi : Em hãy hãy nêu đỏ, nhóm 2 là màu những dự hào định về những vi nhóm hãyệc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu
c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuần làm hãy để phát bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu hu đỏ, nhóm 2 là màuy ni nhóm hãyềm hãy t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuự hào hào chỗ trống. c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuủ giỏia bản t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhân.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi hướng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề dẫn: Các một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màum hãy c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuần ghi nhóm hãy những vi nhóm hãyệc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuần làm hãy vào chỗ trống.
bảng t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhe GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuo chỗ trống. m hãyẫu đỏ, nhóm 2 là màu sau đỏ, nhóm 2 là màu:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi đọc với chủ đề hi vẻ, kết nối được với chủ đềể luyện trí nhớ vừa để tìm ra điểm đáng tự hào của cácu nhi vẻ, kết nối được với chủ đềệm vụ – SGK tr.8 cho cả lớp nghe và.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trị chơi lắng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề ng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhe luật chơi. c với chủ đềâu hỏi vẻ, kết nối được với chủ đề.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi lắng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề ng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhe luật chơi. yêu c với chủ đềầu.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi lắng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề ng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhe luật chơi. hướng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề dẫn và qua buổi trải nghiệm.n sát nối được với chủ đề mẫu.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trị chơi lấy ví vui vẻ, kết nối được với chủ đề dụ – SGK tr.8 cho cả lớp nghe và mi vẻ, kết nối được với chủ đềnh họa buổi trải nghiệm.:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi qua buổi trải nghiệm.n sát nối được với chủ đề ví vui vẻ, kết nối được với chủ đề dụ – SGK tr.8 cho cả lớp nghe và.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi yêu c với chủ đềầu HS chơi trò chơi t nối được với chủ đềhực với chủ đề hi vẻ, kết nối được với chủ đềện nhi vẻ, kết nối được với chủ đềệm vụ – SGK tr.8 cho cả lớp nghe và vào khơng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề vở.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi yêu c với chủ đềầu HS chơi trò chơi ho khơng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềạt nối được với chủ đề động khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề nhóm đơi vẻ, kết nối được với chủ đề và c với chủ đềhi vẻ, kết nối được với chủ đềa buổi trải nghiệm. sẻ: Em hãy hãy c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhi nhóm hãya
sẻ bảng,… với nhóm hãy bạn về dự hào ki nhóm hãyến để phát bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu hu đỏ, nhóm 2 là màuy ni nhóm hãyềm hãy t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuự hào hào chỗ trống. c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuảu đỏ, nhóm 2 là màu bản t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhân.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi mờ giấy A3 để tham gia trò chơi:i vẻ, kết nối được với chủ đề 4 và yêu cầu: – SGK tr.8 cho cả lớp nghe và 5 cá nhân chia sẻ những việc làm đáng tự hào nhóm lên bảng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề t nối được với chủ đềrình bày.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi t nối được với chủ đềhực với chủ đề hi vẻ, kết nối được với chủ đềện.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi c với chủ đềhi vẻ, kết nối được với chủ đềa buổi trải nghiệm. sẻ với vẻ, kết nối được với chủ đề bạn.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi t nối được với chủ đềrình bày:
Gợi tiếp ý: Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Những
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi nhận xét nối được với chủ đề, kết nối được với chủ đề g khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềóp thành 2 nhóm và nêu luật chơi: ý, kết nối được với chủ đề bổ sung khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề (nếu c với chủ đềó).
- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi kết nối được với chủ đề luận: Để bản t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhân ngày c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuàng t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuốt bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu hơn, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu đáng yêu đỏ, nhóm 2 là màu hơn
t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuro chỗ trống.ng m hãyắt bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu m hãyọi nhóm hãy người nhóm hãy, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhúng t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màua c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuần khơng ngừ cịn thiếu vào chỗ trống.ng phát bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu hu đỏ, nhóm 2 là màuy
ni nhóm hãyềm hãy t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuự hào hào chỗ trống. c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuủ giỏia bản t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhân bằng những vi nhóm hãyệc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu làm hãy phù hợ ma!p.
* CỦNG KHỞI ĐỘNGG CỐ
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi nhận xét nối được với chủ đề, kết nối được với chủ đề t nối được với chủ đềóm t nối được với chủ đềắt nối được với chủ đề lại vẻ, kết nối được với chủ đề những khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề nội vẻ, kết nối được với chủ đề dung khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề c với chủ đềhí vui vẻ, kết nối được với chủ đềnh c với chủ đềủ đềa buổi trải nghiệm. bài vẻ, kết nối được với chủ đề học với chủ đề.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi nhận xét nối được với chủ đề, kết nối được với chủ đề đánh g khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềi vẻ, kết nối được với chủ đềá sự t nối được với chủ đềha buổi trải nghiệm.m g khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềi vẻ, kết nối được với chủ đềa buổi trải nghiệm. c với chủ đềủ đềa buổi trải nghiệm. HS chơi trò chơi t nối được với chủ đềro khơng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề g khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềi vẻ, kết nối được với chủ đềờ giấy A3 để tham gia trò chơi: học với chủ đề, kết nối được với chủ đề
khe luật chơi.n ng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềợi vẻ, kết nối được với chủ đề những khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề HS chơi trị chơi tíc với chủ đềh c với chủ đềực với chủ đề; nhắc nhở, động viên những HS nhắc với chủ đề nhở, kết nối được với chủ đề động khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề vi vẻ, kết nối được với chủ đềên những khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề HS chơi trò chơi
c với chủ đềò chơi n c với chủ đềhưa buổi trải nghiệm. tíc với chủ đềh c với chủ đềực với chủ đề, kết nối được với chủ đề nhút nối được với chủ đề nhát nối được với chủ đề.
* DẶNG KHỞI ĐỘNG DỊ
- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi GV tổ chức cho HS chơi trò chơi nhắc với chủ đề nhở HS chơi trò chơi :
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trị chơi lắng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề ng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhe luật chơi..
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi lắng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề ng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhe luật chơi. và g khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhi vẻ, kết nối được với chủ đề nhớ.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trị chơi lắng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề ng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhe luật chơi..
13
+ Ơn lại các kiến thức đã học hơm nay. Ôn lại vẻ, kết nối được với chủ đề c với chủ đềác với chủ đề ki vẻ, kết nối được với chủ đềến t nối được với chủ đềhức với chủ đề đã nhận ra được học với chủ đề hơm na buổi trải nghiệm.y.
+ Ơn lại các kiến thức đã học hôm nay. Thực với chủ đề hi vẻ, kết nối được với chủ đềện dự định để luyện trí nhớ vừa để tìm ra điểm đáng tự hào của các p thành 2 nhóm và nêu luật chơi: hát nối được với chủ đề huy ni vẻ, kết nối được với chủ đềềm t nối được với chủ đềự hào khơng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề c với chủ đềủ đềa buổi trải nghiệm. bản t nối được với chủ đềhân, kết nối được với chủ đề
g khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhi vẻ, kết nối được với chủ đề lại vẻ, kết nối được với chủ đề kết nối được với chủ đề quả, kết nối được với chủ đề c với chủ đềảm xúc với chủ đề khi vẻ, kết nối được với chủ đề t nối được với chủ đềhực với chủ đề hi vẻ, kết nối được với chủ đềện và c với chủ đềhi vẻ, kết nối được với chủ đềa buổi trải nghiệm. sẻ t nối được với chủ đềro khơng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề tiết nối được với chủ đề
S chơi trò chơi i vẻ, kết nối được với chủ đềnh ho khơng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềạt nối được với chủ đề lớp thành 2 nhóm và nêu luật chơi: .
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi vỗ t nối được với chủ đềa buổi trải nghiệm.y t nối được với chủ đềuyên dương khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề những khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề bạn làm t nối được với chủ đềốt nối được với chủ đề
và động khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề vi vẻ, kết nối được với chủ đềên những khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề bạn làm c với chủ đềhưa buổi trải nghiệm. t nối được với chủ đềốt nối được với chủ đề.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi lắng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề ng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhe luật chơi. và c với chủ đềhuẩn bị.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp: Niềm tự hào trong tim
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: Hoạt động tổng kết tuần
a. Mục tiêu: HS tổng kết được những việc đã
làm được trong tuần vừa qua.
b. Cách tiến hành
- GV ổn định trật tự lớp học, tổng kết những
hoạt động của tuần 2 và nêu những kế hoạch học
tập và hoạt động trong tuần 3.
- GV nhận xét về ý thức học tập của một số bạn
trong lớp và tiến hành tuyên dương bạn có ý
thức tốt, nhắc nhở bạn có ý thức chưa tốt.
Hoạt động 2: Chia sẻ thu hoạch sau trải
nghiệm
a. Mục tiêu: HS phản hồi lại kết quả thực hiện
những việc làm đáng tự hào của bản thân.
b. Cách tiến hành:
- GV u cầu HS hoạt động nhóm đơi và thực
hiện nhiệm vụ: Em hãy chia sẻ kết quả thực hiện
những việc làm đáng tự hào của em và nêu cảm
nghĩ của em về những chia sẻ của bạn.
- GV mời 2 – 3 HS nêu cảm nghĩ của bạn. Các
bạn khác lắng nghe và nhận xét phần chia sẻ của
bạn.
- GV góp ý, nhận xét và đánh giá.
- GV khen những HS đã thực hiện tốt và động
viên các bạn khác cần cố gắng hơn để bản thân
ngày càng trở nên đáng yêu, đáng tự hào.
Hoạt động 3. Chơi trị chơi Tơi tự hào.
a. Mục tiêu: HS được củng cố sâu sắc hơn về
những đặc điểm và việc làm đáng tự hào của bản
thân.
b. Cách tiến hành:
- GV cho HS ra sân trường chơi trò chơi và
hướng dẫn cách chơi: Các thành viên trong
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- HS chú ý lắng nghe
- HS lắng nghe và vỗ tay tuyên
dương những bạn có ý thức tốt,
động viên những bạn cịn kém.
- HS hoạt động theo cặp và chia sẻ.
- HS chia sẻ trước lớp.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
- HS vỗ tay tuyên dương.
- HS lắng nghe cách chơi.
14
nhóm đứng thành vịng trịn. Quản trị đứng
giữa, lần lượt tung bóng cho các thành viên.
Mỗi thành viên khi bắt được bóng sẽ chia sẻ về
một đặc điểm hoặc một việc làm đáng tự hào - HS chơi thử.
của bản thân.
- GV tổ chức cho HS chơi thử 1, 2 lần để hiểu rõ - HS chơi trò chơi.
cách chơi.
- GV cho HS chơi trong vòng 10 phút.
- HS lắng nghe câu hỏi.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- Sau khi chơi xong, GV đặt câu hỏi:
+ Em cảm thấy thế nào khi chơi trò chơi này?
+ Trò chơi giúp em nhận ra điều gì?
- HS lắng nghe và chuẩn bị.
- GV gọi 3 – 4 HS trả lời câu hỏi.
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận: Chúng ta
cần tự hào về bản thân và tự tin chia sẻ niềm tự
hào đó với mọi người.
- GV nhắc nhở HS về nhà tiếp tục thực hiện
những việc làm đáng tự hào của mình.
15
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
TUẦN 3:
(3 tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
Sau bài học này, HS sẽ:
- Nhận diện được khả năng điều chỉnh cảm xúc và suy nghĩ của bản thân trong
một số tình huống đơn giản.
- Thực hành được cách điều chỉnh cảm xúc trong một số tình huống.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học
tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tịi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
Năng lực riêng:
- Năng lực thích ứng với cuộc sống:Nhận biết các loại cảm xúc, suy nghĩ; điều
chỉnh được cảm xúc, suy nghĩ của mình.
3. Phẩm chất
- Nhân ái: Nhận diện được các loại cảm xúc khác nhau và điều chỉnh được cảm
xúc, suy nghĩ của bản thân trong một số tình huống đơn giản.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC
1. Phương pháp dạy học
- Hoạt động nhóm, thực hành, trực quan.
- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
2. Thiết bị dạy học
a. Đối với giáo viên
- Giáo án, SGK, VBT Hoạt động trải nghiệm 4.
- Giấy và bút màu.
- Các loại trang phục phù hợp để đóng vai.
b. Đối với học sinh
- SGK, VBT Hoạt động trải nghiệm 4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ:
Giao lưu tài năng học trò với chủ đề “Nụ cười lan tỏa niềm vui”
16
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
a. Mục tiêu: HS tham gia hoạt động Vui Trung
thu theo kế hoạch của nhà trường.
b. Cách tiến hành
- GV cử một số bạn xếp ghế theo hàng lối và
ngồi đúng chỗ của lớp mình.
- GV Tổng phụ trách yêu cầu mỗi lớp chuẩn bị
một tiểu phẩm theo chủ đề “Nụ cười lan tỏa
niềm vui” để diễn trong tiết Sinh hoạt dưới cờ.
- GV kết hợp với HS dẫn dắt chương trình sinh
hoạt và lần lượt sắp xếp sân khấu cho các tiết
mục văn nghệ, kể chuyện, tiểu phẩm vui, hài
hước,…
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- HS tham gia với sự phân công của
GV.
- HS chuẩn bị tiết mục.
- HS chú ý lên sân khấu.
- HS tương tác.
- Sau mỗi tiết mục, GV đặt câu hỏi tương tác với - HS chú ý.
HS: Em thấy tiết mục có những nhân vật nào?
Tiết mục nói về vấn đề gì?
- GV chủ nhiệm hỗ trợ GV Tổng phụ trách Đội - HS chia sẻ.
trong quá trình chuẩn bị, tổ chức cho HS biểu
diễn và tham gia giám sát.
- Sau khi kết thúc buổi sinh hoạt, GV đặt câu
hỏi: Em hãy chia sẻ cảm nghĩ của mình sau buổi
giao lưu hơm nay?
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Khả năng điều chỉnh cảm xúc
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo khơng khí vui vẻ, thoải mái và
giới thiệu được nội dung chủ đề hoạt động.
b. Cách tiến hành
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Gọi tên cảm - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi t nối được với chủ đềha buổi trải nghiệm.m g khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềi vẻ, kết nối được với chủ đềa buổi trải nghiệm. t nối được với chủ đềrò chơi c với chủ đềhơi vẻ, kết nối được với chủ đề.
xúc.
17
- GV nêu luật chơi:
+ Mỗi nhóm ghi những cảm xúc tích cực và cảm - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi lắng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề ng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhe luật chơi. luật nối được với chủ đề c với chủ đềhơi vẻ, kết nối được với chủ đề.
xúc tiêu cực mà các thành viên trong nhóm đã
trải qua vào hai tấm bìa khác nhau.
+ Các thành viên trong nhóm lần lượt thể hiện
những cảm xúc ấy qua nét mặt, cử chỉ, điệu bộ,
…
+ Cả lớp quan sát và gọi tên cảm xúc đó.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi c với chủ đềhơi vẻ, kết nối được với chủ đề t nối được với chủ đềhử và chơi cùng các bạn. và c với chủ đềhơi vẻ, kết nối được với chủ đề c với chủ đềùng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề c với chủ đềác với chủ đề bạn.
- GV mời một nhóm lên bảng chơi thử và cho
HS chơi trong vòng 5 phút.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi t nối được với chủ đềrả lờ giấy A3 để tham gia trò chơi:i vẻ, kết nối được với chủ đề.
- Sau khi kết thúc trò chơi, GV đặt câu hỏi: Em
rút ra được điều gì qua trị chơi?
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trị chơi lắng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề ng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhe luật chơi..
- GV tổng kết và dẫn dắt: Con người có nhiều
cảm xúc khác nhau. Có những cảm xúc tích cực
mang lại cảm giác vui vẻ, sung sướng, tự hào,
hạnh phúc,… Ngược lại, có những cảm xúc tiêu
cực gây ra cảm giác buồn rầu, tức giận, lo lắng,
thất vọng, chán nản,… : Tuần 3 – Tiết 2: Hoạt
động giáo dục theo chủ đề: Khả năng trải
nghiệm cảm xúc.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN
THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu về khả năng điều
chỉnh cảm xúc của bản thân
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS xác định
được khả năng điều chỉnh cảm xúc của bản thân
trong một số tình huống đơn giản.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi đọc với chủ đề hi vẻ, kết nối được với chủ đềể luyện trí nhớ vừa để tìm ra điểm đáng tự hào của cácu nhi vẻ, kết nối được với chủ đềệm vụ – SGK tr.8 cho cả lớp nghe và.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS đọc nhiệm vụ – SGK tr.11 cho - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi xe luật chơi.m vi vẻ, kết nối được với chủ đềde luật chơi.o khơng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề.
cả lớp nghe và kiểm tra việc hiểu nhiệm vụ của
18
HS.
- GV cho HS xem video sau:
/>- GV đặt câu hỏi: Bạn Cị đã làm gì khiến bạn
Bờm tức giận? Cảm xúc của bạn Bờm là tích
cực hay tiêu cực? Mẹ đã hướng dẫn cách nào để
bạn Bờm kiềm chế cơn tức giận của mình?
- GV gọi 2 – 3 HS trả lời câu hỏi. Các bạn khác
bổ sung và nhận xét.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trị chơi lắng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề ng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhe luật chơi. c với chủ đềâu hỏi vẻ, kết nối được với chủ đề.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi t nối được với chủ đềrả lờ giấy A3 để tham gia trò chơi:i vẻ, kết nối được với chủ đề c với chủ đềâu hỏi vẻ, kết nối được với chủ đề:
+ Những việc làm em thành cơng. Bạn Cị hù làm hãy bạn Bờm hãy gi nhóm hãyật bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu
m hãnh và hỏng bức một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuranh m hãyà Bờm hãy
đang vẽ lại những việc làm đó dưới một hình thức mà em.
+ Những việc làm em thành công. Cảm hãy xúc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuủ giỏia bạn Bờm hãy là c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuảm hãy xúc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu
tiêu đỏ, nhóm 2 là màu c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuự hàoc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu.
+ Những việc làm em thành cơng. Mẹ khu đỏ, nhóm 2 là màun bạn bờm hãy ki nhóm hãyềm hãy c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhế
c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuơn t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuức một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu gi nhóm hãyận bằng c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuác một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuh:
Hít bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhở sâu đỏ, nhóm 2 là màu.
Uống m hãyột bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuốc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu nước một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu m hãyát bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu.
Ki nhóm hãyềm hãy c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhế c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuơn t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuức một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu gi nhóm hãyận, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu bỏ qu đỏ, nhóm 2 là màua lỗi nhóm hãy
lầm hãy c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuủ giỏia bạn.
- GV nêu nhiệm vụ: Em hãy chia sẻ về một tình - GV tổ chức cho HS chơi trị chơi HS chơi trị chơi lắng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề ng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhe luật chơi. nhi vẻ, kết nối được với chủ đềệm vụ – SGK tr.8 cho cả lớp nghe và.
huống từng gặp khiến mình có cảm xúc tích cực
hoặc tiêu cực.
- GV đặt câu hỏi để chia nhóm: Bạn nào có cảm - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi c với chủ đềhi vẻ, kết nối được với chủ đềa buổi trải nghiệm. nhóm t nối được với chủ đềhe luật chơi.o khơng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề c với chủ đềâu hỏi vẻ, kết nối được với chủ đề c với chủ đềủ đềa buổi trải nghiệm.
xúc tích cực giơ tay phải. Bạn nào có cảm xúc GV tổ chức cho HS chơi trò chơi .
tiêu cực giơ tay trái.
- GV gọi 3 – 4 bạn của mỗi nhóm chia sẻ tình
huống của mình trước lớp.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi c với chủ đềhi vẻ, kết nối được với chủ đềa buổi trải nghiệm. sẻ tình huống khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề:
Gợi tiếp ý: Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Những
+ Những việc làm em thành công. Cảm hãy xúc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu tíc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuh c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuự hàoc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu: Em hãy rất bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu vu đỏ, nhóm 2 là màui nhóm hãy khi nhóm hãy
đượ ma!c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu nhận qu đỏ, nhóm 2 là màuà, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu khi nhóm hãy đượ ma!c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu bố m hãyẹ
khe GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màun, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu khi nhóm hãy đạt bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu đi nhóm hãyểm hãy c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuao chỗ trống., nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu khi nhóm hãy đượ ma!c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu đi nhóm hãy
ăn, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu đi nhóm hãy xe GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màum hãy phi nhóm hãym hãy, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu khi nhóm hãy đượ ma!c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu đi nhóm hãy du đỏ, nhóm 2 là màu lịc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuh
với nhóm hãy gi nhóm hãya đình, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu khi nhóm hãy đượ ma!c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là mà gi nhóm hão chỗ trống. khe GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màun, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu
khi nhóm hãy gi nhóm hãyành gi nhóm hãyải nhóm hãy nhất bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu khi nhóm hãy đượ ma!c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuu đỏ, nhóm 2 là màuyên
dương t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màurước một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuo chỗ trống.àn t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màurường, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu…
+ Những việc làm em thành cơng. Cảm hãy xúc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu tiêu đỏ, nhóm 2 là màu c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuự hàoc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu:
Bu đỏ, nhóm 2 là màuồn bã: Em hãy bu đỏ, nhóm 2 là màuồn khi nhóm hãy m hãyẹ bị ốm hãy, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu
khi nhóm hãy c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuo chỗ trống.n m hãyèo chỗ trống. nhà e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màum hãy bị đau đỏ, nhóm 2 là màu, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu khi nhóm hãy e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màum hãy
bị m hãyất bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu bút bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu m hãyự hàoc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu khi nhóm hãy e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màum hãy làm hãy hỏng
m hãyón đồ c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhơi nhóm hãy yêu đỏ, nhóm 2 là màu t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhíc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuh c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuủ giỏia m hãnh, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu
khi nhóm hãy e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màum hãy bị c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhị gái nhóm hãy m hãyắng, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu khi nhóm hãy e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màum hãy bị
19
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm: Các nhóm
hãy chọn một tình huống tích cực và một tình
huống tiêu cực, sau đó thảo luận về những cách
điều chỉnh cảm xúc tích cực, tiêu cực trong các
tình huống đã chọn.
đi nhóm hãyểm hãy kém hãy, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu…
Tức một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu gi nhóm hãyận: Em hãy t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuức một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu gi nhóm hãyận khi nhóm hãy bạn vi nhóm hãyết bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu
bẩn lên sác một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuh c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuủ giỏia e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màum hãy, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu khi nhóm hãy e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màum hãy c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuủ giỏia
e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màum hãy làm hãy hỏng bút bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu m hãyự hàoc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu khi nhóm hãy c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuo chỗ trống.n m hãyèo chỗ trống.
c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuào chỗ trống. rác một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuh m hãyất bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhi nhóm hãyếc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu váy e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màum hãy yêu đỏ, nhóm 2 là màu
t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhíc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuh, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu khi nhóm hãy bạn gi nhóm hãyự hàot bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuóc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màum hãy, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu khi nhóm hãy bạn
làm hãy hỏng bức một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuranh e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màum hãy vừ cịn thiếu vào chỗ trống.a vẽ lại những việc làm đó dưới một hình thức mà em
xo chỗ trống.ng, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu…
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi t nối được với chủ đềhảo khơng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề luận nhóm.
- GV mời đại diện 3 – 4 nhóm lên trình bày
trước lớp về cách điều chỉnh cảm xúc của nhóm
mình.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi t nối được với chủ đềrình bày:
Gợi tiếp ý: Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Những Một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu số c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuác một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuh để đi nhóm hãyều đỏ, nhóm 2 là màu c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhỉnh
c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuảm hãy xúc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu và su đỏ, nhóm 2 là màuy nghĩ của bản thân: c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuủ giỏia bản t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhân:
+ Những việc làm em thành cơng. Hít bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhở t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhật bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu sâu đỏ, nhóm 2 là màu.
+ Những việc làm em thành công. Đếm hãy t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuừ còn thiếu vào chỗ trống. 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu đến 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu0.
+ Những việc làm em thành cơng. Uống m hãyột bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuốc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu nước một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu m hãyát bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu.
+ Những việc làm em thành cơng. Tâm hãy sự hào với nhóm hãy người nhóm hãy m hã m hãnh tin
t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuưởng.
+ Những việc làm em thành cơng. Chấp nhận c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuảm hãy xúc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu tiêu đỏ, nhóm 2 là màu c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuự hàoc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu.
+ Những việc làm em thành cơng. Nghe GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu nhạc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu xe GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màum hãy phi nhóm hãym hãy.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi lắng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề ng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhe luật chơi..
- Các nhóm lắng nghe phần trình bày của nhóm
bạn và đưa ra góp ý, bổ sung.
- GV nêu tình huống: Em đang ngồi chăm chú
viết lời chúc mừng sinh nhật chị gái thì bạn
Minh đi qua và làm nguệch nét bút của em khiến
bưu thiếp trở nên xấu xí và em đã rất tức giận vì
em đã dành rất nhiều thời gian để viết lời chúc - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trị chơi lắng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề ng khí vui vẻ, kết nối được với chủ đềhe luật chơi. tình huống khí vui vẻ, kết nối được với chủ đề
thật hay gửi đến chị. Trong trường hợp này em
nên làm gì để điều chỉnh cơn giận của mình?
- GV gọi 2 – 3 bạn nêu cách giải quyết của
mình.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi HS chơi trò chơi t nối được với chủ đềrả lờ giấy A3 để tham gia trò chơi:i vẻ, kết nối được với chủ đề: Để đi nhóm hãyều đỏ, nhóm 2 là màu c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhỉnh c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuơn gi nhóm hãyận
c một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuủ giỏia m hãnh, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu e GV đọc một bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màum hãy nên:
+ Những việc làm em thành cơng. Hít bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhở sâu đỏ, nhóm 2 là màu.
- GV cho HS xem video sau để biết tác hại của + Những việc làm em thành cơng. Đếm hãy t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuừ cịn thiếu vào chỗ trống. 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màu đến 5 để giúp bản thân để gi nhóm hãyúp bản t bài thơ, nhóm 1 là màu đỏ, nhóm 2 là màuhân
20