Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 1: LÀM QUEN VỚI PHƯƠNG TIỆN HỌC TẬP MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
(3 tiết)
I. U CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
Sau bài học này, HS sẽ:
- Kể được tên một số phương tiện hỗ trợ học tập mơn Lịch sử và Địa lí: bản đồ,
lược đồ, biểu đồ, tranh ảnh, hiện vật,…
- Sử dụng được một số phương tiện hỗ trợ vào học tập môn Lịch sử, Địa lí.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: khả năng thực hiện nhiệm vụ một cách độc lập
hay theo nhóm; Trao đổi tích cực với giáo viên và các bạn khác trong lớp.
- Năng lực tự chủ và tự học:sưu tầm tư liệu, giới thiệu về một số phương tiện hỗ
trợ học tập môn Lịch sử và Địa lí.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết phối hợp với bạn bè khi làm việc nhóm, tư
duy logic, sáng tạo khi giải quyết vấn đề.
Năng lực đặc thù:
- Kể được tên một số phương tiện hỗ trợ học tập mơn Lịch sử và Địa lí.
- Biết sử dụng những phương tiện hỗ trợ vào việc học tập mơn Lịch sử và Địa lí.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ:thường xuyên hoàn thành nhiệm vụ học tập.
- Yêu nước:giữ gìn lãnh thổ, chủ quyền quốc gia của dân tộc.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC
1. Phương pháp dạy học
- Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề, lắng nghe tích
cực.
2. Thiết bị dạy học
a. Đối với giáo viên
- Giáo án, SHS, SGV, SBT Lịch sử Địa lí 4, phần Lịch sử.
- Lược đồ trận Chi Lăng – Xương Giang (năm 1427), Bản đồ hành chính Việt
Nam, Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm, hình ảnh Chủ tịch Hồ Chí Minh với
1
thiếu nhi vùng cao Việt Bắc (năm 1960), hình ảnh một số hiện vật trưng bày tại
Bào tàng Lịch sử Quốc gia.
- Máy tính, máy chiếu (nếu có).
b. Đối với học sinh
- SHS, Vở bài tập Vở bài tập Lịch sử Địa lí 4, phần Lịch sử.
- Tranh ảnh sưu tầm và dụng cụ học tập có liên quan đến nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGG KHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGỞI ĐỘNG ĐỘNG KHỞI ĐỘNGG
a. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Mục tiêu: tiêu: Thông qua hoạt động, HS qua hoạt động, HS hoạt động, HS động qua hoạt động, HS, HS HS
- Kết nối được kiến thức đã biết với nội dung kiến thức
mới trong bài để tạo hứng thú.
- Kể được tên một số phương tiện hỗ trợ học tập mơn
Lịch sử và Địa lí: bản đồ, lược đồ, biểu đồ, tranh ảnh,
hiện vật,...
b. Cách tiến hành
- GV hướng dẫn HS đọc thông tin ở phần Khởi động
trong SHS tr.5 và nêu nhiệm vụ: Kể tên các phương tiện
hỗ trợ học tập môn Lịch sử và Địa lí mà em đã biết theo
kĩ thuật cơng não.
- GV mời lần lượt mỗi HS nêu ít nhất một phương tiện
hỗ trợ học tập môn học mà HS đã biết.
- GV khuyến khích HS đưa ra các câu trả lời khác nhau
để tạo khơng khí sơi nổi, hứng thú.
- GV gợi ý cho HS đọc nhanh tên các tiêu đề trong bài
và kể tên các phương tiện như: bản đồ, lược đồ, biểu đồ,
tranh ảnh, hiện vật.... (nếu HS chưa biết)
- GV nhận xét và đưa ra đáp án: Một số phương tiện hỗ
trợ học tập môn Lịch sử và Địa lí như: bản đồ, lược đồ,
biểu đồ, tranh ảnh, hiện vật,....
- GV dẫn dắt vào bài học: Bài 1 – Làm quen với phương
tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí.
- HS đọc thơng tin và lắng
nghe GV nêu nhiệm vụ.
- HS trả lời nhiệm vụ.
- HS lắng nghe GV gợi ý.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, chuẩn bị
vào bài học.
B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGG HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGÌNG KHỞI ĐỘNGHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG THOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGÀNG KHỞI ĐỘNGHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG KI ĐỘNGẾNG KHỞI ĐỘNG THOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGỨC
* Bản đồ, lược đồ đồ, lược đồ lược tiêu: đồ
Hoạt động 1: Tìm hiểu về bản đồ, lược đồ và cách sử
dụng
2
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS biết sử dụng bản
- HS thảo luận nhóm.
đồ, lược đồ trong học tập mơn Lịch sử và Địa lí.
b. Cách tiến hành
- GV hướng dẫn HS làm việc nhóm (4 – 6 HS/nhóm),
quan sát các hình 1, 2 (SHS tr.5, 6 ), đọc thông tin và
thực hiện nhiệm vụ:
+Quan sát lược đồ hình 1:
Cho biết nội dung thể hiện trên lược đồ.
Đọc bảng chú giải và nêu một số kí hiệu được sử
dụng trong lược đồ.
Kể tên các địa điểm nghĩa quân Lam Sơn tấn
công quân Minh.
+ Quan sátbản đồ hình 2:
Cho biết nội dung thể hiện trên bản đồ hình 2.
Đọc bảng chú giải và nêu một số kí hiệu được sử
dụng trong bản đồ.
- Đại diện nhóm trình bày
kết quả thảo luận.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
3
Kể tên thủ đô và các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương của Việt Nam.
- GV mời đại diện các nhóm trả lời. Các nhóm cịn lại
nhận xét, bổ sung theo gợi ý.
- GV nhận xét, đánh giá và đưa ra câu trả lời
+ Lược đồ hình 1:
Lược đồ nghĩa quân Lam Sơn tấn công quân
Minh trong trận Chi Lăng – Xương Giang (năm
1427).
Kí hiệu mũi tên màu đỏ: nghĩa qn Lam Sơn tấn
cơng.
Kí hiệu màu cam: nghĩa quân Lam Sơn mai phục.
Kí hiệu màu đỏ có ba mũi tên hướng lên trên:
nghĩa quân Lam Sơn phịng ngự.
Kí hiệu màu đỏ úp vào nhau: nghĩa quân Lam
Sơn bao vây.
Kí hiệu dấu X màu đen: nơi quân Minh bị tiêu
diệt.
Kí hiệu mũi tên màu đen: quân Minh hành
quân,...
+ Biều đồ hình 2:
Thể hiện các đơn vị hành chính (tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương) của Việt Nam.
Một số kí hiệu trên bản đồ gồm: kí hiệu hình ngơi
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS thảo luận nhóm, thực
hiện các nhiệm vụ được
giao.
4
sao màu đỏ là thủ đơ; kí hiệu hai vịng tròn lồng
vào nhau là thành phố trực thuộc Trung ương.....
Thủ đô của Việt Nam là Hà Nội; các thành phố
trực thuộc Trung ương gồm: Hải Phòng, Đà
- Đại diện các nhóm trình
Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
- GV tổng kết và hướng dẫn HS các bước cơ bản để sử bày kết quả thảo luận; các
nhómcịn lại lắng nghe,
dụng
nhận xét, bổ sung (nếu có).
hiệu quả lược đồ, bản đồ:
- HS lắng nghe, tiếp thu.
+ Đọc tên lược đồ, bản đồ để biết nội dung chính được
thể hiện.
+ Đọc bảng chú giải để biết đối tượng được thể hiện
trên lược đồ, bản đồ.
+ Dựa vào kí hiệu, màu sắc để tìm đối tượng lịch sử,
địa lí trên lược đồ, bản đồ.
*Biểu đồ
- HS lắng nghe, tiếp thu.
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGoạt động 2: Tìm hiểu độn đồ, lược đồg 2: Tìm hiểu 2: Tìm hiểu hiểu biểu đồ và cách sử dụng c tiêu: ác tiêu: h sử dụng dụn đồ, lược đồg 2: Tìm hiểu
a. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Mục tiêu: tiêu: Thông qua hoạt động, HS qua hoạt động, HS hoạt động, HS động qua hoạt động, HS, HS HS sử dụng được biểu đồ trong học dụng qua hoạt động, HS được biểu đồ trong học biểu đồ trong học t động, HSrong qua hoạt động, HS học biểu đồ trong học
t động, HSập môn Lịch sử và Địa lí. mơn Lịc biểu đồ trong họch sử dụng được biểu đồ trong học và Địa lí. Địa hoạt động, HS lí.
b. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Các tiêu: h tiến đồ, lược đồ hà cách sử dụngn đồ, lược đồh
- GV hướng dẫn HS làm việc nhóm, quan sát hình 3 và
đọc thơng tin, hồn thành nhiệm vụ học tập.
+ Kể tên các loại biểu đồ thường được sử dụng.
+ Cho biết biểu đồ hình 3 thể hiện nội dung gì. Nêu tên
trục dọc, trục ngang của biểu đồ và đơn vị của mỗi
trục.
- HS thực hành theo nhóm.
+ So sánh độ cao của các cột và nhận xét sự thay đổi số
dân Việt Nam qua các năm.
- GV mời đại diện các nhóm trả lời câu hỏi. Các nhóm
5
còn lại nhận xét, bổ sung theo gợi ý.
- GV nhận xét, đánh giá và đưa ra đáp án:
+ Các loại biểu đồ thường được sử dụng là biểu đồ cột,
trịn, đường,....
+ Hình 3 là biểu đồ cột, thể hiện số dân Việt Nam qua
các năm. Trục dọc thể hiệnsố dân, đơn vị là triệu
người; trục ngang thể hiện thời gian, đơn vị là năm.
+Độ cao của các cột tăng dần từ trái qua phải, thể hiện
dân số Việt Nam liên tục tăng từ năm 1979 đến năm
2019.
- GV tổng kết và hướng dẫn HS các bước cơ bản để sử
- Đại diện các nhóm trình
dụng hiệu quả biểu đồ:
bày. Các nhóm khác lắng
+ Đọc tên biểu đồ để biết nội dung thể hiện.
+Quan sát biểu đồ để xác định các đối tượng cụ thể nghe, nhận xét.
trên biểu đồ.
* Tranh ảnh và hiện vật
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGoạt động 2: Tìm hiểu độn đồ, lược đồg 2: Tìm hiểu 3: Sử dụng dụn đồ, lược đồg 2: Tìm hiểu t động 2: Tìm hiểu ran đồ, lược đồh ản đồ, lược đồh, lược đồ hiện đồ, lược đồ vật động 2: Tìm hiểu t động 2: Tìm hiểu ron đồ, lược đồg 2: Tìm hiểu học tiêu: t động 2: Tìm hiểu ập môn Lịch sử m hiểu ôn đồ, lược đồ Lịc tiêu: h sử dụng
và cách sử dụng Địa lí
a. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Mục tiêu: tiêu: Thông qua hoạt động, HS qua hoạt động, HS hoạt động, HS động qua hoạt động, HS, HS HS sử dụng được biểu đồ trong học dụng qua hoạt động, HS được biểu đồ trong học t động, HSra hoạt động, HSnh ảnh, HS hiện
vật động, HS t động, HSrong qua hoạt động, HS học biểu đồ trong học t động, HSập mơn Lịch sử và Địa lí. mơn Lịc biểu đồ trong họch sử dụng được biểu đồ trong học, HS Địa hoạt động, HS lí
b. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Các tiêu: h tiến đồ, lược đồ hà cách sử dụngn đồ, lược đồh
- GV chia HS thành 4 nhóm. GV chia HS thành 4 nhóm. c biểu đồ trong họchia hoạt động, HS HS t động, HShà Địa lí.nh 4 nhóm.
- GV hướng dẫn HS đọc mục 3 và mục 4 trong SHS
tr.8, 9 và thực hiện các nhiệm vụ dưới đây theo nhóm.
+ Nhiệm vụ 1 (dành cho nhóm chẵn): Quan sát hình 4
và thực hiện các bước: đọc tên ảnh để xác định nội
dung khái quát, đặt các câu hỏi để tìm hiểu ảnh, nhận
xét nội dung được phản ánh trong ảnh.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
6
- HS chia thành các đội
chơi.
- HS lắng nghe GV phổ biến
luật chơi.
- HS chơi trò chơi.
+ Nhiệm vụ 2 (dành cho nhóm lẻ): Quan sát hình 6 và
thực hiện các bước: đọc tên của hiện vật, đặt các câu
hỏi để tìm hiểu hiện vật, nêu nhận xét về nhóm cư dân
đã tạo ra hiện vật.
- GV mời các nhóm đại diện trình bày sản phẩm. Các
nhóm cịn lại nhận xét, bổ sung theo gợi ý.
- GV nhận xét, đánh giá và đưa ra đáp án
+ Nhiệm vụ 1:
Tên bức ảnh là “Chủ tịch Hồ Chí Minh với thiếu
nhi vùng cao Việt Bắc (năm 1960)”.
Một số câu hỏi gợi ý: (Những) Ai có mặt trong
bức ảnh? Bức ảnh được chụp ở đâu? Vào thời
gian nào? (Những) Người có mặt trong ảnh thể
hiện cảm xúc/thái độ như thế nào?... Nhận xét về
nội dung được thể hiện trong bức ảnh: sự vui vẻ,
cởi mở giữa Chủ tịch Hồ Chí Minh với các cháu
7
thiếu nhi.
+ Nhiệm vụ 2:
Tên hiện vật là “Trống đồng Ngọc Lũ”.
Một số câu hỏi gợi ý: Trống đồng Ngọc Lũ được
tạo ra nhằm mục đích gì? Nhóm cư dân nào đã
tạo ra trống đồng Ngọc Lũ? Trống đồng Ngọc Lũ
được tạo ra vào khoảng thời gian nào? Ở đâu?
Tại sao? Nhận xét về nhóm dân cư đã tạo ra
trống đồng: cư dân Đông Sơn đã đạt đỉnh cao
của nghệ thuật đúc đồng.
- GV nhận xét, tổng kết: tranh ảnh, hiện vật là những
phương tiện học tập quan trọng để tìm hiểu về sự kiện,
nhân vật lịch sử, sự vật, hiện tượng địa lí cụ thể.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:Thơng qua hoạt động, HS biết nhìn bản đồ
và tìm hiểu về đặc điểm của hiện vật.
b. Cách tiến hành
Nhiệm vụ 1: Trò chơi Ai nhanh hơn? vụ 1: Trò chơi Ai nhanh hơn? 1: Trò chơi Ai nhanh hơn? Trò chơi Ai nhanh hơn? chơi Ai nhanh hơn?
- GV chia HS thành 4 nhóm. GV chia HS thành 4 nhóm. c biểu đồ trong họchia hoạt động, HS HS c biểu đồ trong họcả lớp môn Lịch sử và Địa lí. t động, HShà Địa lí.nh 2 đội c biểu đồ trong họchơi.
- GV chia HS thành 4 nhóm. GV chia HS thành 4 nhóm. lần lượt động, HS đọc biểu đồ trong học c biểu đồ trong họcác biểu đồ trong học hỏi t động, HSrắc biểu đồ trong học ng qua hoạt động, HShiệm, HS c biểu đồ trong họcác biểu đồ trong học đội xung qua hoạt động, HS p môn Lịch sử và Địa lí.hong qua hoạt động, HS g qua hoạt động, HSià Địa lí.nh quyền
t động, HSrả lời. Đội nà Địa lí.o c biểu đồ trong họcó c biểu đồ trong họcâu t động, HSrả lời đúng qua hoạt động, HS và Địa lí. nha hoạt động, HSnh nhất động, HS, HS đó là Địa lí. đội c biểu đồ trong họchiến
t động, HShắng qua hoạt động, HS.
- GV chia HS thành 4 nhóm. GV chia HS thành 4 nhóm. đọc biểu đồ trong học c biểu đồ trong họcâu hỏi:
Câu 1: Phương qua hoạt động, HS tiện nà Địa lí.o được biểu đồ trong học sử dụng được biểu đồ trong học dụng qua hoạt động, HS để học biểu đồ trong học môn lịc biểu đồ trong họch sử dụng được biểu đồ trong học và Địa lí. địa hoạt động, HS lí?
A. Bản đồ trong học
B. Máy tính
C. Ti vi
D. Đà Địa lí.i p mơn Lịch sử và Địa lí.hát động, HS t động, HSha hoạt động, HSnh
Câu 2: Bản đồ trong học là Địa lí. g qua hoạt động, HSì?
A. Da hoạt động, HSnh sác biểu đồ trong họch c biểu đồ trong họcác biểu đồ trong học t động, HSừ vựng liên quan đến địa lí vựng qua hoạt động, HS liên qua hoạt động, HSn đến địa hoạt động, HS lí
B. Bảng qua hoạt động, HS biểu hiện t động, HShông qua hoạt động, HS tin về c biểu đồ trong họcác biểu đồ trong học sự kiện lịc biểu đồ trong họch sử dụng được biểu đồ trong học
C. Hình vẽ thu nhỏ của toàn bộ bề mặt Trái Đất hay một khu vực theo t động, HShu nhỏ c biểu đồ trong họcủa hoạt động, HS t động, HSoà Địa lí.n bộ bề mặt động, HS Trái Đất động, HS ha hoạt động, HSy một động, HS khu vực biểu đồ trong học t động, HSheo
một động, HS t động, HSỉ lệ nhất định lệ nhất động, HS định
D. Quyển sác biểu đồ trong họch g qua hoạt động, HSiới t động, HShiệu về địa hoạt động, HS lí
Câu 3: Bước biểu đồ trong học đầu tiên khi sử dụng được biểu đồ trong học dụng qua hoạt động, HS bản đồ trong học, HS lược biểu đồ trong học đồ trong học là Địa lí. g qua hoạt động, HSì?
A. Đọc biểu đồ trong học t động, HSên bản đồ trong học, HS lược biểu đồ trong học đồ trong học để biết động, HS được biểu đồ trong học những qua hoạt động, HS t động, HShông qua hoạt động, HS tin c biểu đồ trong họchính và Địa lí. khu
vực biểu đồ trong học được biểu đồ trong học t động, HShực biểu đồ trong học hiện
B. Đọc biểu đồ trong học c biểu đồ trong họchú g qua hoạt động, HSiải để biết động, HS được biểu đồ trong học c biểu đồ trong họcác biểu đồ trong học kí hiệu t động, HSrong qua hoạt động, HS bản đồ trong học, HS lược biểu đồ trong học đồ trong học
C. Đọc biểu đồ trong học c biểu đồ trong họcác biểu đồ trong học t động, HShông qua hoạt động, HS tin t động, HSrên bản đồ trong học, HS lược biểu đồ trong học đồ trong học để t động, HSrả lời c biểu đồ trong họcho c biểu đồ trong họcác biểu đồ trong học c biểu đồ trong họcâu hỏi
- HS lắng nghe.
- HS chia thành nhóm đơi.
- HS đọc thơng tin và lắng
nghe GV nêu nhiệm vụ.
- Đại diện các cặp trình bày.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
8
D. Đọc biểu đồ trong học c biểu đồ trong họcác biểu đồ trong học t động, HShông qua hoạt động, HS tin lịc biểu đồ trong họch sử dụng được biểu đồ trong học t động, HSrên bản đồ trong học, HS lược biểu đồ trong học đồ trong học
Câu 4: V chia HS thành 4 nhóm.iệt động, HS Na hoạt động, HSm c biểu đồ trong họcó ba hoạt động, HSo nhiêu t động, HSỉ lệ nhất địnhnh t động, HShà Địa lí.nh
A. 59
B. 63
C. 66
D. 70
Câu 5: Diện tíc biểu đồ trong họch c biểu đồ trong họcủa hoạt động, HS t động, HShà Địa lí.nh p mơn Lịch sử và Địa lí.hố Hà Nội Hà Địa lí. Nội
A. 1 359 km2
B. 2 359 km2
C. 3 359 km2
D. 4 359 km2
- GV chia HS thành 4 nhóm. GV chia HS thành 4 nhóm. mời c biểu đồ trong họcác biểu đồ trong học đội xung qua hoạt động, HS p mơn Lịch sử và Địa lí.hong qua hoạt động, HS t động, HSrả lời.
- GV chia HS thành 4 nhóm. GV chia HS thành 4 nhóm. nhận xét động, HS, HS đánh g qua hoạt động, HSiá và Địa lí. t động, HSuyên bố Hà Nội đội t động, HShắng qua hoạt động, HS c biểu đồ trong họcuộc biểu đồ trong học.
- GV chia HS thành 4 nhóm. GV chia HS thành 4 nhóm. c biểu đồ trong họchố Hà Nộit động, HS đáp môn Lịch sử và Địa lí. án:
Câu
1
2
3
4
5
Đáp
A
C
A
B
C
án
Nhiệm vụ 2: Trả lời các câu hỏi bài tập phần Luyện
tập SHS tr.9
- GV chia HS thành các nhóm đơi.
- GV hướng dẫn HS đọc SHS tr.9 phần Luyện tập và
nêu nhiệm vụ.
+ Dựa vào hình 2, em hãy xác định vị trí địa lí của Việt
Nam:
Chỉ trên bản đồ đường biên giới quốc gia của
Việt Nam trên đất liền.
Phần đất liền của Việt Nam tiếp giáp với những
quốc gia và biển nào.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS đọc thông tin và lắng
nghe GV nêu nhiệm vụ.
- HS thực hành theo cá nhân
hoặc nhóm.
- HS làm việc nhóm ở nhà,
tiết sau trình bày sản phẩm
trước lớp.
- HS lắng nghe, thực hiện.
- HS lắng nghe và thực hiện.
9
+ Tại sao hiện vật được coi là bằng chứng quan trọng
để tìm hiểu về quá khứ?
- GV mời đại diện các cặp trình bày kết quả thảo luận.
Các cặp khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung ý kiến (nếu
có).
- GV nhận xét, đánh giá:
+ GV hướng dẫn HS chỉ theo đường ranh giới trên đất
liền của Việt Nam và vùng giáp biển. Phía bắc Việt
Nam tiếp giáp với Trung Quốc; phía tây giáp Lào và
Cam-pu-chia; phía đơng, phía nam và tây nam giáp
Biển Đông.
+ Hiện vật được coi là bằng chứng quan trọng để tìm
hiểu quá khứ vì hiện vật liên quan trực tiếp đến sự kiện
lịch sử; ra đời vào thời điểm diễn rasự kiện, phản ánh
sự kiện lịch sử đó.
- GV nhận xét, tổng kết và tuyên dương những nhóm có
câu trả lời chính xác.
D HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGG VẬNG KHỞI ĐỘNG D HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNGỤNG KHỞI ĐỘNGG
a. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Mục tiêu: tiêu: Thông qua hoạt động, HS qua hoạt động, HS hoạt động, HS động qua hoạt động, HS, HS HS biết động, HS vận dụng qua hoạt động, HS c biểu đồ trong họcác biểu đồ trong học kiến t động, HShức biểu đồ trong học kĩ
năng qua hoạt động, HS đã học để sưu tầm và giới thiệu về phương tiện học tập môn Lịch học biểu đồ trong học để sưu t động, HSầm và Địa lí. g qua hoạt động, HSiới t động, HShiệu về p môn Lịch sử và Địa lí.hương qua hoạt động, HS tiện học biểu đồ trong học t động, HSập môn Lịch sử và Địa lí. mơn Lịc biểu đồ trong họch
sử dụng được biểu đồ trong học như bản đồ trong học, HS lược biểu đồ trong học đồ trong học, HS t động, HSra hoạt động, HSnh ảnh, HS...
b. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Các tiêu: h tiến đồ, lược đồ hà cách sử dụngn đồ, lược đồh
- GV hướng dẫn HS đọc phần Vận dụng trong SHS tr.9
và lựa chọn hoàn thành một trong hai nhiệm vụ.
+ Sưu tầm và giới thiệu về một lược đồ, bản đồ hoặc
tranh ảnh, hiện vật cụ thể phục vụ học tập môn Lịch sử
và Địa lí.
10
+ Lựa chọn một đồ vật có nhiều kỉ niệm đối với em (đồ
chơi, bức ảnh, cuốn sách,…) để viết đoạn văn ngắn
khoảng 3 – 5 câu giới thiệu về đồ vật đó.
- GV hướng dẫn HS lựa chọn thực hiện nhiệm vụ cá
nhân hoặc nhóm.
- GV gợi ý cho HS:
+ Về nhà sưu tầm về lược đồ hoặc bản đồ, tranh ảnh,
hiện vật,... phục vụ học tập môn Lịch sử và Địa lí, buổi
học sau mang đến giới thiệu cùng các bạn.
+ Viết các câu giới thiệu thông qua việc trả lời các câu
hỏi: Đồ vật đó là gì? Em có được đồ vật đó nhân dịp
nào? Đồ vật đó có hình dáng, màu sắc, kích thước....
như thế nào? Tại sao em u thích đồ vật đó...
- GV chia HS thành 4 nhóm. GV chia HS thành 4 nhóm. c biểu đồ trong họcó t động, HShể c biểu đồ trong họcho HS nộp môn Lịch sử và Địa lí. sản p mơn Lịch sử và Địa lí.hẩm t động, HSrực biểu đồ trong học tiếp môn Lịch sử và Địa lí. hoặc biểu đồ trong học t động, HSrực biểu đồ trong học t động, HSuyến. - GV chia HS thành 4 nhóm. GV chia HS thành 4 nhóm. nhận
xét động, HS và Địa lí.o vở hoặc sản phẩm của HS (nếu cần). hoặc biểu đồ trong học sản p mơn Lịch sử và Địa lí.hẩm c biểu đồ trong họcủa hoạt động, HS HS (nếu c biểu đồ trong họcần).
* CỦNG KHỞI ĐỘNGG CỐ
- GV chia HS thành 4 nhóm. GV chia HS thành 4 nhóm. nhận xét động, HS, HS t động, HSóm t động, HSắt động, HS lại những qua hoạt động, HS nội dung qua hoạt động, HS c biểu đồ trong họchính c biểu đồ trong họcủa hoạt động, HS bà Địa lí.i học biểu đồ trong học.
- GV chia HS thành 4 nhóm. GV chia HS thành 4 nhóm. nhận xét động, HS, HS đánh g qua hoạt động, HSiá sự t động, HSha hoạt động, HSm g qua hoạt động, HSia hoạt động, HS c biểu đồ trong họcủa hoạt động, HS HS t động, HSrong qua hoạt động, HS g qua hoạt động, HSiờ học biểu đồ trong học, HS khen ng qua hoạt động, HSợi
những qua hoạt động, HS HS tíc biểu đồ trong họch c biểu đồ trong họcực biểu đồ trong học; nhắc nhở, động viên những HS cịn chưa tích cực, nhắc biểu đồ trong học nhở hoặc sản phẩm của HS (nếu cần)., HS động qua hoạt động, HS viên những qua hoạt động, HS HS c biểu đồ trong họcòn c biểu đồ trong họchưa hoạt động, HS tíc biểu đồ trong họch c biểu đồ trong họcực biểu đồ trong học, HS
nhút động, HS nhát động, HS.
* D HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNGẶNG KHỞI ĐỘNG D HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNGÒ
- GV chia HS thành 4 nhóm. GV chia HS thành 4 nhóm. nhắc biểu đồ trong học nhở hoặc sản phẩm của HS (nếu cần). HS:
+ Đọc lại bài học Đọc biểu đồ trong học lại bà Địa lí.i học biểu đồ trong học Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa phươn với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địag tiện học tập môn Lịch sử và Địa tiện với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa học tập môn Lịch sử và Địa tập m quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địaôn với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa Lịc tập môn Lịch sử và Địah sử và Địa và Địa
lí.
+ Đọc lại bài học Hồ Địa lí.n t động, HShà Địa lí.nh bà Địa lí.i t động, HSập mơn Lịch sử và Địa lí. p mơn Lịch sử và Địa lí.hần V chia HS thành 4 nhóm.ận dụng qua hoạt động, HS.
+ Đọc lại bài học Đọc biểu đồ trong học t động, HSrước biểu đồ trong học Bài phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa 2 – Địa phương em (Tỉnh, thành phố trực thuộc trung – Địa phương em (Tỉnh, thành phố trực thuộc trung Địa phươn với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địag tiện học tập môn Lịch sử và Địa em quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa (Tỉnh, thành phố trực thuộc trungTỉn với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địah, thành phố trực thuộc trung thàn với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địah phố trực thuộc trung trực tập môn Lịch sử và Địa thuộc tập môn Lịch sử và Địa trun với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địag tiện học tập môn Lịch sử và Địa
ươn với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địag tiện học tập môn Lịch sử và Địa) (SHS t động, HSr.10).
11
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 2: ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC
TRUNG ƯƠNG)
(4 tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
Sau bài học này, HS sẽ:
- Xác định được vị trí địa lí của địa phương trên bản đồ Việt Nam.
- Mơ tả được một số nét chính về tự nhiên của địa phương có sử dụng lược đồ
hoặc bản đồ.
- Trình bày được một số hoạt động kinh tế ở địa phương.
- Mô tả được một số nét về văn hóa của địa phương.
- Lựa chọn và giới thiệu được ở mức độ đơn giản một món ăn, một loại trang
phục hoặc một lễ hội tiêu biểu,… ở địa phương.
- Kể lại được câu chuyện về một trong số các danh nhân ở địa phương.
- Thể hiện được tình cảm với địa phương và sẵn sàng hành động bảo vệ môi
trường xung quanh.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: khả năng thực hiện nhiệm vụ một cách độc lập
hay theo nhóm; Trao đổi tích cực với giáo viên và các bạn khác trong lớp.
- Năng lực tự chủ và tự học:sưu tầm tranh ảnh, câu chuyện về địa phương.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo:đề xuất việc làm cần thiết để góp phần bảo vệ môi
trường đang sống.
Năng lực đặc thù:
- Xác định được vị trí địa lí của địa phương trên bản đồ hoặc lược đồ.
- Trình bày một số nét văn hóa và đặc trưng kinh tế của địa phương.
- Giới thiệu câu chuyện về các doanh nhân ở địa phương.
3. Phẩm chất
- Yêu nước:Yêu quê hương, tự hào về cảnh đẹp, lịch sử, văn hóa, con người của
địa phương; thể hiện được tình cảm với địa phương và sẵn sàng hành động bảo
vệ mơi trường xung quanh.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm với phong cảnh, di tích lịch sử của địa phương.
12
- Chăm chỉ: Thực hiện nhiệm vụ học tập được giao và ln tự giác tìm hiểu, khám
phá tri thức liên quan đến nội dung bài học.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC
1. Phương pháp dạy học
- Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề, lắng nghe tích
cực.
2. Thiết bị dạy học
a. Đối với giáo viên
- Giáo án, SHS, SGV, SBT Lịch sử Địa lí 4.
- Bản đồ hành chính Việt Nam, bản đồ tự nhiên địa phương (nếu có).
- Tranh ảnh tiêu biểu về thiên nhiên, hoạt động kinh tế, danh nhân của địa phương
(nếu có).
- Món ăn, trang phục hoặc tranh ảnh về lễ hội của địa phương.
- Máy tính, máy chiếu; phiếu học tập (nếu có).
b. Đối với học sinh
- SHS, Vở bài tập Vở bài tập Lịch sử Địa lí 4, phần Lịch sử.
- Tranh ảnh sưu tầm và dụng cụ học tập có liên quan đến nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGG KHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGỞI ĐỘNG ĐỘNG KHỞI ĐỘNGG
a. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Mục tiêu: tiêu: Thông qua hoạt động, HS qua hoạt động, HS hoạt động, HS động qua hoạt động, HS, HS HS kết động, HS nố Hà Nộii được biểu đồ trong học kiến t động, HShức biểu đồ trong học đã học để sưu tầm và giới thiệu về phương tiện học tập môn Lịch biết động, HS với
nội dung qua hoạt động, HS kiến t động, HShức biểu đồ trong học mới t động, HSrong qua hoạt động, HS bà Địa lí.i để t động, HSạo hứng qua hoạt động, HS t động, HShú.
b. Cách tiến hành
- GV chia HS thành 4 nhóm. GV chia HS thành 4 nhóm. hướng qua hoạt động, HS dẫn HS đọc biểu đồ trong học t động, HShông qua hoạt động, HS tin ở hoặc sản phẩm của HS (nếu cần). p mơn Lịch sử và Địa lí.hần Khở hoặc sản phẩm của HS (nếu cần).i động qua hoạt động, HS t động, HSrong qua hoạt động, HS SHS t động, HSr.10 và Địa lí.
nêu nhiệm vụ: Chi phương tiện học tập mơn Lịch sử và Địaa sẻ ít nhất một điều em đã biết về địa phương mình. ít n với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địahất m quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địaột đi phương tiện học tập môn Lịch sử và Địaều em quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa đã biết về địa phương mình. bi phương tiện học tập môn Lịch sử và Địaết về địa phươn với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địag tiện học tập môn Lịch sử và Địa m quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địn với phương tiện học tập mơn Lịch sử và Địah.
- GV chia HS thành 4 nhóm. GV chia HS thành 4 nhóm. mời lần lượt động, HS mỗi HS nêu ít động, HS nhất động, HS một động, HS điều HS đã học để sưu tầm và giới thiệu về phương tiện học tập môn Lịch biết động, HS về địa hoạt động, HS p môn Lịch sử và Địa lí.hương qua hoạt động, HS
mình.
- GV chia HS thành 4 nhóm. GV chia HS thành 4 nhóm. g qua hoạt động, HSợi ý cho HS: c biểu đồ trong họcho HS: Chi phương tiện học tập môn Lịch sử và Địaa sẻ ít nhất một điều em đã biết về địa phương mình. hi phương tiện học tập môn Lịch sử và Địaểu bi phương tiện học tập môn Lịch sử và Địaết về địa phươn với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địag tiện học tập môn Lịch sử và Địa (Tỉnh, thành phố trực thuộc trungđịa dan với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địah, thành phố trực thuộc trung n với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địahân với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa vật
lịc tập môn Lịch sử và Địah sử và Địa, thành phố trực thuộc trung c tập môn Lịch sử và Địaôn với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địag tiện học tập môn Lịch sử và Địa trìn với phương tiện học tập mơn Lịch sử và Địah ki phương tiện học tập môn Lịch sử và Địaến với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa trúc tập môn Lịch sử và Địa, thành phố trực thuộc trung c tập mơn Lịch sử và Địâu c tập môn Lịch sử và Địahuyện với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lịc tập môn Lịch sử và Địah sử và Địa, thành phố trực thuộc trung m quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địn với phương tiện học tập mơn Lịch sử và Địa ăn với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa, thành phố trực thuộc trung lễ hội,...) hội phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa, thành phố trực thuộc trung...) .
- GV chia HS thành 4 nhóm. GV chia HS thành 4 nhóm. khuyến khíc biểu đồ trong họch HS đưa hoạt động, HS ra hoạt động, HS c biểu đồ trong họcác biểu đồ trong học c biểu đồ trong họcâu t động, HSrả lời khác biểu đồ trong học nha hoạt động, HSu để t động, HSạo không qua hoạt động, HS khí
sơi nổi, HS hứng qua hoạt động, HS t động, HShú.
- GV chia HS thành 4 nhóm. GV chia HS thành 4 nhóm. nhận xét động, HS và Địa lí. dẫn dắt động, HS và Địa lí.o bà Địa lí.i học biểu đồ trong học: Bài 2 – Địa phương em (Tỉnh, – Địa phương em (Tỉnh, Địa phương em (Tỉnh, em vụ 1: Trò chơi Ai nhanh hơn? (Tỉnh,Tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương). trực thuộc trung em (Tỉnh, ương em (Tỉnh,).
B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGG HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGÌNG KHỞI ĐỘNGHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG THOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGÀNG KHỞI ĐỘNGHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG KI ĐỘNGẾNG KHỞI ĐỘNG THOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGỨC
* Vị t động 2: Tìm hiểu rí địa lí và cách sử dụng t động 2: Tìm hiểu ự nhiên n đồ, lược đồhiên đồ, lược đồ
Hoạt động 1: Xác định vị trí địa lí của tỉnh, thành phố
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS xác định được vị
- HS đọc thông tin và lắng
nghe GV nêu nhiệm vụ.
- HS trả lời nhiệm vụ.
- HS lắng nghe GV gợi ý.
- HS lắng nghe, chuẩn bị
vào bài học.
13
trí địa lí của địa phương trên bản đồ Việt Nam.
b. Cách tiến hành
- GV hướng dẫn HS làm việc theo nhóm đơi và nêu u
cầu
+ Tên của địa phương em là gì?
+ Dựa vào hình 2: Xác định vị trí địa lí của tỉnh, thành - HS làm việc theo nhóm
đơi.
phố em trên Bản đồ hành chính Việt Nam (giáp tỉnh,
thành phố, quốc gia, biển,...).
- Các cặp trình bày kết quả
- GV mời đại diện một số cặp trình bày kết quả làm việc
trước lớp, các HS khácnhận xét câu trả lời và cách chỉ - HS lắng nghe, tiếp thu.
bản đồ, bổ sung nội dung.
- GV nhận xét, chuẩn xác kiến thức về vị trí địa lí của
tỉnh, thành phố.
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên của tỉnh,
thành phố
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS mơ tả được một
- HS thực hành theo
số nét chính về tự nhiên của địa phương có sử dụng lược
nhóm.
đồ hoặc bản đồ.
b. Cách tiến hành
- GV chia lớp thành 8 nhóm và nêu nhiệm vụ cho các
nhóm
14
+ Nhóm 1, 2: Địa phương em có những dạng địa hình
nào? Dạng địa hình nào là chủ yếu?
+ Nhóm 3, 4: Địa phương em có những hồ hoặc sơng,
suối nào?
+ Nhóm 5, 6: Khí hậu địa phương em có mấy mùa? Mỗi
mùa có đặc điểm như thế nào?
+ Nhóm 7, 8: Kể về các yếu tố tự nhiên khác của địa
phương em (đất, rừng, biển, đảo,...).
- GV mời đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc
trước lớp. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung câu trả lời.
- GV nhận xét và chuẩn xác nội dung kiến thức: Một số
nét điển hình về thiên nhiên theo thứ tự từ địa hình, sơng,
hồ, khí hậu, đất, rừng, biển, đảo tuỳ theo tình hình cụ thể
của địa phương mình.
- GV trình chiếu cho HS một số hình ảnh thiên nhiên của
tỉnh, thành phố
- Các nhóm trình bày kết
quả.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS quan sát hình ảnh.
Thành phố Nha Trang
15
- HS thực hành theo
nhóm.
Thành phố Hồ Chí Minh
- Các nhóm trả lời câu hỏi.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
Thành phố Cần Thơ
* Một số hoạt động kinh tế
Hoạt động 3: Tìm hiểu về một số hoạt động kinh tế ở
địa phương
a. Mục tiêu:Thơng qua hoạt động, HS trình bày được
một số hoạt động kinh tế của địa phương.
b. Cách tiến hành
- GV chia lớp thành các nhóm(6HS/nhóm) và nêu nhiệm
vụ
+ Nhóm 1, 2: Địa phương em có những cây trồng, vật
nuôi nào? Những loại thuỷ sản nào được đánh bắt và
ni trồng nhiều ở địa phương em?
+ Nhóm 3, 4: Địa phương em có những ngành cơng
nghiệp, thủ cơng nghiệp nào? Kể tên một số sản phẩm
công nghiệp, thủ công nghiệp phổ biến ở địa phương em.
- HS quan sát hình ảnh.
16
+ Nhóm 5, 6: Địa phương em có những trung tâm thương
mại, địa điểm du lịch nổi tiếng nào?
- GV mời đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc
trước lớp. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung câu trả lời.
- GV nhận xét và tổng kết kiến thức về một số nét diễn
hình trong hoạt động kinh tế ở địa phương theo thứ tự:
nông nghiệp, công nghiệp, thủ cơng nghiệp, thương mại,
du lịch.
- GV trình chiếu cho HS một số hình ảnh về những sản
phẩm, vật phẩm của các ngành kinh tế ở địa phương.
Aeon với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa Mall Lon với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địag tiện học tập môn Lịch sử và Địa Bi phương tiện học tập mơn Lịch sử và Địăn với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa (Tỉnh, thành phố trực thuộc trungHà Nội phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa)
- HS thực hành theo
nhóm.
- HS đọc tài liệu.
Cua Cà Mau
17
Chè Thái Nguyên
Vải Bắc Giang
* Văn hóa địa phương
Hoạt động 4: Mơ tả một số nét văn hố ở địa phương
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS
- Mô tả được một số nét văn hoá của địa phương.
- Lựa chọn và giới thiệu được ở mức độ đơn giản một
món ăn, một loại trang phục hoặc một lễ hội tiêu biểu,... ở
- Các nhóm thuyết trình
địa phương.
theo u cầu của GV.
b. Cách tiến hành
- GV chia HS thành các nhóm (4 HS/nhóm).
- GV hướng dẫn HS đọc Tài liệu giáo dục địa phương và
SHS tr.11, 12 thực hiện hai nhiệm vụ:
+ Mơ tả một số nét văn hố ở địa phương em theo gợi ý
hình 3 (SHS tr.11).
18
+ Lựa chọn và giới thiệu về một món ăn tiêu biểu ở địa
phương em theo gợi ý của hình 4 (SHS tr.12).
- HS lắng nghe, tiếp thu.
+ Lựa chọn và giới thiệu về một trang phục tiêu biểu ở
địa phương em theo gợi ý của hình 5 (SHS tr.12).
- HS thực hành nhóm đơi.
- HS đọc tài liệu.
+ Lựa chọn và giới thiệu về một lễ hội tiêu biểu ở địa
phương em theo gợi ý của hình 6 (SHS tr.12).
- HS kể lại câu chuyện
theo cặp.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
19
- HS lắng nghe, thực hiện.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- GV mời lần lượt các nhóm thuyết trình về sản phẩm
(trên giấy A0, bài trình chiếu, tranh ảnh,...) theo tiêu chí
gợi ý:
PHIẾU ĐÁNH GIÁ BÀI THUYẾT TRÌNH
Người thực hiện:
Người đánh giá:
……………………………………… ………………...
Tiêu chí
Điểm
Hình thức
2,0
Bố cục gồm 3 phần: mở đầu, nội
2,0
dung, chính, kết luận
Nội dung
5,0
Lựa chọn và sử dụng thơng tin chính
1,0
xác, khoa học
Nội dung bài thuyết trình đảm bảo
3,0
được các ý cơ bản theo gợi ý trong
SGK Lịch sử và Địa lí 4 tr.11,12
Phân cơng nhiệm vụ các thành viên
1,0
trong nhóm rõ ràng
Kĩ năng thuyết trình
3,0
Lời nói rõ ràng, chính xác, người
1,0
nghe hiểu được đầy đủ nội dung
Nhấn mạnh những nội dung cốt lõi
1,0
của bài thuyết trình
Có lắng nghe và phản hồi được các
0,5
câu hỏi của GV hoặc HS khác
Sử dụng hiệu quả phương tiện học
0,5
tập để hỗ trợ thuyết trình
- GV nhận xét, tổng kết một số nét tiêu biểu về văn hóa
của địa phương.
* Danh nhân tiêu biểu
- HS chia thành các đội
chơi.
- HS lắng nghe GV phổ
biến luật chơi.
- HS chơi trò chơi.
20