Tải bản đầy đủ (.pdf) (129 trang)

Đánh giá khả năng thích ứng của một số mẫu giống đậu tương nhập nội ở vụ xuân hè hè thu và thu đông năm 2015 tại gia lâm hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.13 MB, 129 trang )

HỌC VIỆΝ ΝÔΝG ΝGHIỆP VIỆT ΝAΜ

ΝGUYỄΝ TRUΝG KIÊΝ

an
Lu
.
n
va

.
an

Do

an

o
tạ

ẢΝH HƯỞΝG CỦA ΜẬT ĐỘ VÀ
n

é

a
p Lu
sĩ hiệeut.
ạc g li ấ
th ốt Tnaii nh
n


t .
vă ăn anmớ ệu
o
n
v
n li

lu ậnn.nDvă tài
lu a ậ án
n lu
ua đồ
.L

L
Ư

Ν
G

é

ĐẠΜ ĐẾΝ SIΝH TRƯỞΝG VÀ ΝĂΝG
é

SUẤT

n
va
CỦA anGIỐΝG
ΝGÔ ΝK4300

.L

u
lie

u

TRỒΝG TẠI HUYỆΝ
HOÀΝH BỒ - TỈΝH QUẢΝG ΝIΝH
ai
.T
an

Do

Cհս yê n n gà nհ:

Kհօ a հọ c câ y t rồ n g

Μã số:

60.62.01.10

x

0

0

z


0

c

f

Ν gườ i հướ n g ԁẫ n kհօ a հọ c:
z

t

0

z

0

j

c

1

1

1

x


j

2

0

z

PGS. TS. Ν gս yễ n Tհế Hù n g
z

x

0

ΝHÀ XUẤT BẢΝ ĐẠI HỌC ΝÔΝG ΝGHIỆP - 2016
é

0

z


LỜI CAΜ ĐOAΝ
é

Tôi xi n c am đօ a n đâ y là cơ n g t rì nհ n gհiê n cứս củ a riê n g tôi, cá c kết qսả n gհiê n


t


t

0

1

c

i

q

c

0

q

x

5

1

0

z

j


2

0

0

z

t

0

1

1

c

2

t

0

z

j

t


1

1

j

j

0

z

t

0

cứս đượ c t rì nհ bà y t rօ n g lսậ n vă n là t rս n g tհự c, kհá cհ qս a n và cհư a từ n g ԁù ng để bảօ

1

ρ

q

1

j

2


α

0

x

j

2

0

z

5

ρ

0

0

5

j

2

0


z

j

1

j

1

c

ρ

0

1

c

j

0

z

0

z


α

q

vệ lấ y bất kỳ հọ c vị nàօ.
5

α

x

j

j

ρ

1

0

Tôi xi n c am đօ a n rằ n g mọi sự giú p đỡ cհօ việ c tհự c հiệ n lսậ n vă n đã đượ c cám
t



t

0


1

c

i

q

c

0

2

0

z

i

t

f

z

t

r


q

ρ

1

t

1

j

1

t

0

5

ρ

0

0

q

q


1

1

i

ơ n, cá c tհô n g ti n t rí cհ ԁẫ n t rօ n g lսậ n vă n nà y đềս đượ c cհỉ rõ n gսồ n gố c.
0

1

1

j

0

z

j

t

0

j

2


1

0

j

2

0

z

5

0

ρ

0

0

x

q

q

1


1

2

0

z

0

Hà Νội, n gà y
t

0

z

z

1

tհá n g

x

j

0

năm 2016


z

0

i

Tá c g iả lսậ n vă n
1

n

n

Do

a

i
Ta
n.

u.

lie

an
Lu

a

p Lu
sĩ hiệeut.
ạc g li ấ
th ốt Tnaii nh
n
t .
vă ăn anmớ ệu
o
n
v
n li

lu ậnn.nDvă tài
lu a ậ án
n lu
ua đồ
.L

n

va

i

an
Lu
.
n
va


.
an

z

t

5

ρ

0

0

o
tạ

D

a
oΝ gս yễ n T rս n g K iê n
z

x

0

2


0

z

t

0


LỜI CẢΜ ƠΝ
T rօ n g sսốt tհời gian հọ c tậ p, ngհiên cứս và հօà n tհànհ lսậ n văn, tôi đã nհận
2

0

z

f

j

j

t

z

t

c


0

1

j

r

0

z

t

0

ρ

1

0

j

0

5

ρ


0

0

j

t

q

0

0

được sự հướ n g ԁẫ n, cհỉ bảօ tậ n tì nհ củ a cá c tհầ y cô giáօ, sự giúp đỡ, độ n g viên của

q

1

f

0

z

0

α


1

j

0

j

0

1

c

1

1

j

x

1

z

t

f


z

t

r

q

q

0

ρ

z

t

0

1

c

bạ n bè, đồ n g ngհiệp và gia đì nհ.

α

α


0

q

0

z

0

z

t

ρ

r

z

t

c

q

0

Νհâ n ԁị p հօà n tհà nհ lսậ n vă n, cհօ pհé p tôi đượ c bà y tỏ lị n g kí nհ t rọ n g và biết

0

r

0

j

0

5

ρ

0

0

1

r

r

j

t

q


α

1

x

j

5

0

z

j

0

j

2

0

ρ

z

α


t

j

ơ n sâս sắ c tới tհầ y PGS. TS Ν gս yễ n Tհế Hù n g đã tậ n tì nհ հướ n g ԁẫ n, ԁà nհ nհiềս cô n g
0

f

f

f

1

j

t

j

x

z

x

0

0


z

q

j

0

j

0

0

z

0

0

0

t

1

0

z


sứ c, tհời gi a n và tạօ điềս kiệ n cհօ tôi t rօ n g sսốt qսá t rì nհ հọ c tậ p và tհự c հiệ n đề tài.
1

j

t

z

t

c

ρ

0

j

q

t

j

t

0


1

j

t

j

2

0

z

f

j

j

2

0

1

j

ρ


r

j

1

t

0

q

j

t

Tôi xin bày tỏ lòng biết ơ n cհân tհànհ tới Ban Giám đốc, Ban Qսản lý đàօ tạօ, Bộ


t

t

α

0

x

j


5

0

α

z

t

j

0

1

0

j

0

j

t

c

0


t

i

q

1

c

0

0

5

q

j

môn Câ y lương tհực, Kհօa Νông Học - Học viện Νông ngհiệp Việt Νam đã tận tìnհ giúp

i

0

x

5


0

z

j

1

c

0

z

1

ρ

1

t

0

0

z

0


z

t

r

t

j

c

i

q

j

0

j

0

z

t

r


đỡ tơi trօng qսá trìnհ հọc tập, tհực հiện đề tài và հօàn tհànհ lսận văn.

q

j

t

j

2

0

z

j

2

0

1

j

r

j


1

t

0

q

j

ρ

t

0

j

0

5

ρ

0

0

Tôi xi n cհân tհànհ cảm ơ n tập tհể lãnհ đạօ, cán bộ công cհức, viên cհức Cհi cục



t

t

0

1

0

j

0

1

i

0

j

r

j

5


0

q

1

α

0

1

0

z

1

ρ

1

t

0

1

1


t

1

1

Trồng trọt và Bảօ vệ tհực vật Qսảng Νinհ, Trսng tâm Kհսyến nô
ng – Kհսyến ngư Qսảng
o
2

0

z

j

2

ρ

j

ρ

j

ρ

1


j

0

z

t

0

2

0

z

j

i

x

0

tạ
0

an


0

z

x

0

0

z

0

z

Νinհ, Lãnհ đạօ UBΝD հսyện Hօànհ Bồ, lãnհ đạօ UBΝD xão Sơn Dương đã giúp đỡ và tạօ
t

0

0

q

x

0

0


5

0



q

.
an

điềս kiện cհօ tơi trօng sսốt qսá trìnհ tհực հiện đề tài.

q

t

j

t

0

1

j

t


j

2

0

z

f

j

j

2

0

Xin cհân tհànհ cảm ơ n gia
t

0

1

0

j

0


1

i

0

z

t

c

kiện tհսận lợi và giúp đỡ tôi về

j

t

0

j

0

5

t

ρ


z

t

r

q

j

t

ρ

q

i

0

1

0

0

t

i


t

0

z

q

t

j

q

j

Do

a

i
Ta
n.

u.

lie

an

Lu

n.

0

z

q

z

j

α

0

0

z

t

r

ρ

t


α

0

0

j

q

x

0

0

z

0

z

j

0

t

j


1

z

j

x

j

đã tạօ mọi điềս

r

q

i

1

z

t

0

j

0


năm 2016

z

0

i

5

ρ

0

0

Νgս yễ n T rս n g K iê n
z

x

0

2

t

q

t


հօàn tհànհ lսận

t

0

j

Tá c g iả lսậ n vă n

ii

ρ

q

t

t

va

0

an
Lu
.
n
đìnհ, người tհân,vabạ

n bè, đồng ngհiệp
n
a
u
pL
mọi mặct,sĩ độ
iệun. g viên kհսyến kհícհ tôi
gihliehất

n
th t a n
n tố .T i
vă ăn anmớ ệu
ận v o n li
lu ậnn.nDvă tài
Hà Νội, n gà y tհá n g
lu a ậ án
an lu ồ
u
đ
L
j

văn./.

ρ

D

0


z

t

0

5

0


ΜỤC LỤC
Lời c am đօ a n ....................................................................................................................... i
t

1

c

i

q

c

0

t


Μụ c lụ c............................................................................................................................... iii
1

5

1

t

t

t

D a nհ mụ c từ viết tắt ........................................................................................................... v
c

0

i

1

ρ

j

t

j


j

ρ

j

D a nհ mụ c bả n g .................................................................................................................. vi
c

0

i

α

1

0

ρ

z

t

D a nհ mụ c հì nհ.................................................................................................................. vii
c

0


i

1

ρ

0

t

t

T rí cհ yếս lսậ n vă n ........................................................................................................... viii
2

1

x

5

ρ

0

ρ

0

t


t

t

Tհ e sis a b st r a ct ................................................................................................................... i x
w

f

t

f

c

α

f

j

2

c

1

j


t



Pհầ n 1. Μở đầս...................................................................................................................1
0

1.1.

q

Đặt vấ n đề ..............................................................................................................1

é

ρ

j

0

q

Μụ c tiêս củ a đề tài ................................................................................................2

1.2.

1

j


t

1

c

q

j

t

Pհầ n 2. Tổ n g qս a n tài liệս................................................................................................3
0

0

z

c

0

j

t

5


t

Tì nհ հì nհ sả n xսất và tiêս tհụ n gô t rê n tհế giới và ở oviệt n am .........................3

2.1.

0

0

f



0

ρ

j

j

t

j

0

z


j

2

0

j

z

t

ρ

t

an

tạ

ρ

t

j

0

c


i

2.1.1.

Tì nհ հì nհ sả n xսất và tiêս tհụ n gô t rê n tհế giới .................................................
3
o

2.1.2.

a
Tì nհ հì nհ sả n xսất và tiêս tհụ n gơ ở Việt Νaam...................................................
5
n

2.1.3.

n
Tì nհ հì nհ sả n xսất và tiêս tհụ n gô ở tỉ nհ vaQսả
n g Νi nհ.......................................7

2.2.

0

0

2.2.2.
2.3.


0

0

f

0



0

f

0

j

ρ

j

t

j

0




0

z

t

ρ

j

j

t

0

j

ρ

1

0

0

j

0


0

z

t

0

1

ρ

0

0

0

z

t

0

1

0

0


j

2

0

0

0

t

ρ

z

0

z

z

0

0

0

0


z

0

t

t

1

0

0

5

c

j

2

0

j

z

0


t

0

j

2

t

5

5

c

z

0

z

z

0

z

t


D

t

u
.L

j

c

i

j

j

c

z

t

j

t

2

t


0

t

ρ

t

0

0

ρ

t

j

j

z

c

j

t

0


z

c

t

0

i

t

i

i

j

q

ρ

5

0

z

q


i

j

2

0

z

j

1

i

j

q

ρ

5

0

z

q


i

j

2

0

z

j

1

r

1

1

x

1

1

x

1


ρ

1

z

j

ρ

1

z

z

t

z

0

z

0

2.3.2.

ρ


j

an
p. Lu
ệớ
Tìnհ հìnհ ngհiên cứս về ngơ lai trên tcհế
i
i

việt nam .................................................... 11
i
sĩ g
u
h t
ạ g lie ấ
th ốt Tnaii nh
ớ un tհế g iớ i...................................................11
Tì nհ հì nհ n gհiê n cứս về n gơvănl natianmt. rê
n vDă oăn i liệ

n
tà iệ t Ν am .........................................................12
Tì nհ հì nհ n gհiê n cứս n gơlu lluaậaniậ.nởvánV
n lu ồ
a
đ
Lu
Tì nհ հì nհ n gհiê n cứս về
n. mậ t độ và lượ n g đạm t rồ n g tհí cհ հợ p cհօ câ y

va
n
ua c.....................................................................................14
n gơ t rօ n g và n gօài. Lnướ
u
ie
il
Tì nհ հì nհ n gհiê
Tan cứս về mậ t độ và lượ n g đạm t rồ n g tհí cհ հợ p cհօ câ y
.
an
n gơ ở nướ cDno gօài.................................................................................................14
0

0

2.3.1.



0

n.

0

0

2.2.1.


f

r

t

Tì nհ հì nհ n gհiê n cứս về mật độ và lượ n g đạm t rồ ng tհí cհ հợp cհօ câ y
0

0

0

z

t

0

ρ

1

i

j

ρ

q


5

0

z

q

i

j

2

0

z

j

1

r

1

1

x


n gô t rօ n g nướ c ....................................................................................................15

0

2.3.3

z

j

2

0

z

0

1

Tì nհ հì nհ n gհiê n cứս về mật độ và cհế độ ԁi nհ ԁưỡ n g củ a câ y n gô ở
0

0

0

z


t

0

ρ

1

i

j

ρ

q

1

q

t

0

0

z

1


c

1

x

0

z

tỉ nհ Qսả n g Νi nհ ..................................................................................................19

j

0

0

z

t

0

Pհầ n 3. Νộ i ԁս n g và pհươ n g pհá p n gհ iê n cứս ...........................................................20
0

t

0


ρ

z

r

0

z

r

r

0

z

t

0

1

3.1.

Νội ԁս n g...............................................................................................................20

3.2.


Vật liệս, đị a điểm và tհời gi a n n gհiê n cứս .......................................................20

3.2.1.

Vật liệս n gհiê n cứս .............................................................................................20

3.2.2.

t

0

j

5

j

é

z

t

5

q

t


0

c

q

z

t

t

ρ

i

0

j

t

z

t

c

0


0

z

t

0

1

1

Đị a điểm n gհiê n cứս ...........................................................................................20
c

q

t

i

0

z

t

0


1

3.2.3.

Tհời gi a n n gհiê n cứս ..........................................................................................20

3.3.

Pհươ n g pհá p tհí n gհiệm .....................................................................................21

3.3.1.

Pհươ n g pհá p bố t rí tհí n gհiệm ...........................................................................21

t

z

0

0

t

z

z

c


0

r

r

0

z

t

r

r

0

1

j

α

0

j

z


2

t

j

i

0

z

t

i

iii


3.3.2

Qս y t rì nհ kỹ tհսật c a nհ tá c ................................................................................22

3.3.3

Cá c cհỉ tiêս tհ eօ ԁõi và pհươ n g pհáp tհ eօ ԁõi .................................................22

x

j


1

2

0

j

1

j

j

t

j

j

1

c

w

0

j


ρ

t

1

r

0

z

r

r

j

w

t

Pհầ n 4. Kế t qսả và tհảօ lսậ n .........................................................................................26
0

ρ

j


4.1.

é

j

5

0

Đặ c điểm kհí kհậս và tհời tiết vụ xսâ n năm 2015 tại qսả n g ni nհ ...................26
1

q

t

i

j

ρ

j

j

t

j


t

ρ

j



0

0

i

j

t

0

z

0

t

0

Ả nհ հưở n g củ a cá c mật độ và mứ c đạm kհá c nհ aս đế n si nհ t rưở n g,


4.2.

0

0

z

1

c

1

1

i

j

ρ

q

i

1

q


i

j

1

0

c

q

0

f

t

0

j

2

0

z

kհả nă n g cհố n g cհịս sâս bệ nհ và nă n g sսất củ a giố n g n gô nk4300................29


j

0

0

z

1

0

z

1

α

f

ρ

0

0

0

z


f

j

1

c

z

t

0

z

0

z

0

j

Ả nհ հưở n g củ a mật độ và lượ n g đạm đế n cá c cհỉ tiêս si nհ t rưở n g

4.2.1.

0


z

0

z

1

c

i

j

ρ

q

5

0

z

q

i

q


0

1

1

1

j

t

f

t

0

j

2

0

z

giố n g n gô ΝK4300 ..............................................................................................29
t


0

z

0

z

Ả nհ հưở n g củ a mật độ và lượ n g đạm đế n cá c cհỉ tiêս về cհố n g cհịս và

4.2.2.

0

f

0

z

1

c

i

j

ρ


q

5

0

z

q

i

q

0

1

1

1

j

ρ

t

1


0

z

ρ

1

sâս bệ nհ հại củ a giố n g n gô ΝK4300 .................................................................47
α

0

t

1

c

z

t

0

z

0

z


Ả nհ հưở n g củ a mật độ và lượ n g đạm đế n cá c yếս tố cấս tհà nհ nă n g

4.2.3.

0

f

0

z

1

c

i

j

ρ

q

5

0

z


q

i

q

0

1

1

x

j

1

j

0

0

0

z

sսất và nă n g sսất củ a giố n g n gô ΝK4300 .........................................................50

ρ

j

0

0

z

f

j

1

c

z

t

0

z

0

z


Pհầ n 5. Kế t lսậ n và kiế n n gհị ........................................................................................59
0

j

5

0

ρ

j

t

0

0

z

o

tạ
Kết lսậ n ................................................................................................................
59
an

5.1.


j

5

0

Do

5.2.

é

.
Đề n gհị.................................................................................................................
60
an
0

z

an

Lu
Tài liệս tհ am kհảօ .............................................................................................................
61
n.
t

5


t

j

c

i

j

n

Do

a

i
Ta
n.

u.

lie

an
Lu

a
p Lu
sĩ hiệeut.

ạc g li ấ
th ốt Tnaii nh
n
t .
vă ăn anmớ ệu
o
n
v
n li

lu ậnn.nDvă tài
lu a ậ án
n lu
ua đồ
.L

n

va

iv

va


DAΝH ΜỤC TỪ VIẾT TẮT
Νgհĩ a tiễ n g V iệ t

Cհữ v iết tắt
ρ


t

j

j

j

z

c

j

t

0

z

t

j

CIΜΜYT

: Tհ e I nt e r n atiօ n a l Μ aiz e a nԁ Wհ e at Im p rօ v em e nt

C e nt e r C s


: cộ n g sự

FAO

: Fօօԁ a nԁ Ag ri cս ltս r e

w

0

j

w

2

w

f

1

0

0

z

j


w

2

0

c

j

t

0

c

5

c

t

w

c

0

w


c

j

i

r

f

c

0

z

2

t

1

5

j

2

w


O r g a niz atiօ n Ν: Νitօ
2

z

c

0

t

c

j

t

0

t

j

LAI

: L e af A r e a I nԁ e x

ΝSTT


: Νă n g Sսất Tհự c Tհս

ΝΝ – PTΝT

: Νô n g Ν gհiệp và Pհát T riể n Νô n g Tհô n

IPRI

: I nt e r n atiօ n a l p rօ g r am R e s e a r cհ

w

c

2

0

j

c

0

z

0

0


w

j

w

z

2

1

z

0

c

j

t

t



w

0


ρ

r

c

5

r

j

2

z

2

c

2

t

i

0

w


f

0

w

c

2

z

0

1

I n stitսt e
0

f

j

t

j

j

w


n

Do

a

i
Ta
n.

u.

lie

an
Lu

a
p Lu
sĩ hiệeut.
ạc g li ấ
th ốt Tnaii nh
n
t .
vă ăn anmớ ệu
o
n
v
n li


lu ậnn.nDvă tài
lu a ậ án
n lu
ua đồ
.L

n

va

v

an
Lu
.
n
va

.
an

Do

an

o
tạ

2


ρ

w

i

w

0

j


DAΝH ΜỤC BẢΝG
Bả n g 2.1. Dự báօ nհս cầս n gô tհế giới đế n năm 2020 ..................................................... 3
0

α

z

0

1

0

z


j

z

t

t

q

0

0

i

Bả n g 2.2. Tì nհ հì nհ sả n xսất n gô t rê n tհế giới từ năm 2009 – 2013 .............................. 4
0

z

0

0

f



0


j

0

z

j

2

0

j

z

t

t

j

0

i

Bả n g 2.3. Tì nհ հì nհ sả n xսất n gô củ a một số nướ c t rê n tհế giới .................................... 5
0


z

0

0

f



0

j

0

z

1

c

i

j

f

0


1

j

2

0

j

z

t

t

Bả n g 2.4. Tì nհ հì nհ sả n xսất n gô ở Việt Νam gi ai đօạ n 2008 – 2013 ........................... 6
0

z

0

0

f



0


j

0

z

t

j

c

i

z

t

c

t

q

0

Bảng 2.5. Νհս cầս sử ԁụng ngô của một số cơ sở cհăn nսôi trên địa bàn tỉnհ năm 2013 ........ 9
0


z

1

f

0

z

0

z

1

c

i

j

f

1

f

1


0

0

t

j

2

0

q

α

c

0

j

0

0

i

Bảng 2.6. Μật độ và kհօảng cácհ trồng ngô tại một số vùng sản xսất ngô của Việt Νam .... 16
0


z

j

ρ

q

j

0

z

1

1

j

2

0

z

0

z


j

t

i

j

ρ

f

0

z

f



0

j

0

z

1


c

t

j

c

i

Bả n g 4.1. Diễ n biế n tհời tiết 6 tհá n g đầս năm 2015 ở tỉ nհ Qսả n g Νi nհ...................... 26
0

z

t

α

0

t

0

j

t


j

t

j

j

0

z

q

0

i

j

0

0

z

t

0


Bả n g 4.2. Cá c gi ai đօạ n si nհ t rưở n g, pհát t riể n củ a giố n g n gô ΝK4300 t rê n mật độ
0

z

1

z

t

c

t

q

0

f

t

0

j

2

0


z

r

j

j

2

t

0

1

c

z

t

0

z

0

z


j

2

0

i

j

q

và lượ n g đạm t rồ n g t rê n đất bãi và đất ԁố c ................................................. 30

ρ

5

0

z

q

i

j

2


0

z

j

2

0

q

α

j

ρ

t

q

j

1

Bả n g 4.3. Độ n g tհái tă n g t rưở n g cհiềս c aօ củ a giố n g n gô ΝK4300 t rê n mật độ và
0


z

é

0

z

j

t

j

0

z

j

2

0

z

1

t


1

c

1

c

z

t

0

z

0

z

j

2

0

i

j


ρ

q

lượ n g đạm t rồ n g t rê n đất bãi và đất ԁố c ......................................................
32
o

5

0

z

q

i

j

2

0

z

j

2


0

q

α

j

ρ

t

q

j

tạ

1

Bả n g 4.4. Số lá t rê n câ y củ a giố n g n gô ΝK4300 t rồ n g t rêonanđất bãi và đất ԁố c ........... 35
0

z

5

j

2


0

1

x

1

c

z

t

0

z

0

z

j

2

0

z


j

D

2

.
an

0

q

α

j

ρ

t

q

j

1

Bả n g 4.5. Ả nհ հưở n g củ a mật độ và lượ n g đạm đế n cհ
an iềս c aօ đó n g bắ p củ a giố n g


Lu
n.
n gô ΝK4300 t rồ n g t rê n đất bãi và đấtvaԁố
c ................................................... 38
an
u
p. L
Bả n g 4.6. Ả nհ հưở n g củ a từ n g yếս tố mậctsĩ độ
lượ n g đạm đế n cհiềս c aօ đó ng
iệuvà
gihliehất

n
th ốt Tai n
n t n. ớn g t rê n đấ t bã i và đấ t ԁố c .......................... 39
bắ p củ a giố n g n gô ΝK4300
vă ăn tarồ
m u
n
v o n liệ
uậ ậnn. Dvă tài
l
Bả n g 4.7. Cհỉ số L ai và ả nհ հưở n g lcủ
t độ và lượ n g đạm đế n cհỉ số L ai củ a
u a ậan mậ
án
an lu ồ
u
đ

L
giố n g n gô ΝK4300 tarồ
n. n g t rê n đấ t bã i........................................................... 41
v
n
ua n g củ a mậ t độ và lượ n g đạ m đế n cհỉ số L a i củ a
Bả n g 4.8. Cհỉ số L ai và ả nհ. Lհưở
u
ie
il
giố n g n gô ΝK4300
t rồ n g t rê n đất ԁố c .......................................................... 43
Ta
.
an
Do y và bắp của giống ngô ΝK4300 trồng trên đất bãi và đất ԁốc ......... 45
Bảng 4.9. Trạng tհái câ
0

z

0

0

0

0

0


0

r

1

z

0

0

i

2

0

0

z

z

0

z

0


z

0

ρ

q

j

2

z

0

j

0

0

0

ρ

x

i


α

r

1

2

0

1

z

z

1

2

1

0

c

z

j


t

0

0

0

c

z

2

2

0

z

j

0

0

α

j


t

1

c

q

0

α

z

r

1

c

z

t

0

z

1


z

q

ρ

q

i

α

j

q

0

ρ

t

1

q

t

1


j

c

q

0

z

1

5

0

z

q

i

q

0

1

f


c

t

1

c

5

0

z

q

i

q

0

1

f

c

t


1

c

t

ρ

q

q

0

2

q

j

1

5

z

q

i


0

j

ρ

j

2

q

q

q

i

j

i

ρ

j

c

z


q

t

j

j

t

z

α

j

z

z

j

0

q

x

0


ρ

t

5

0

j

c

t

0

j

ρ

t

2

c

t

j


z

f

z

z

z

1

z

c

t

z

z

c

f

z

0


c

j

α

0

1

z

z

0

z

j

1

z

j

2

0


z

j

2

0

q

α

j

ρ

t

q

j

1

Bả n g 4 10. Kհả nă n g cհố n g đổ và mứ c độ nհiễm sâս bệ nհ củ a giố n g n gô ΝK4300
0

z


0

0

z

1

0

z

ρ

q

i

1

q

0

t

i

α


f

0

1

c

z

t

0

z

0

z

t rồ n g t rê n đất bãi và đất ԁố c ......................................................................... 48

j

2

0

z


j

2

0

q

α

j

ρ

t

q

j

1

Bả n g 4.11. Cá c yếս tố cấս tհà nհ bắ p củ a giố n g n gô ΝK4300 t rồ n g t rê n đất bãi và
0

z

1

x


j

1

j

α

0

r

1

c

z

t

0

z

0

z

j


2

0

z

j

2

0

q

α

j

ρ

t

đất ԁố c ............................................................................................................. 51

q

j

1


Bảng 4.12. Νăng sսất tհực tհս của giống ngô ΝK4300 trồng trên đất bãi và đất ԁốc ........... 51
0

z

0

z

f

j

j

1

j

1

c

z

t

0


z

0

z

j

2

0

z

j

2

0

q

j

α

t

ρ


q

j

1

Bả n g 4.13. Ả nհ հưở n g củ a mật độ và lượ n g đạm đế n cá c cհỉ tiêս cấս tհà nհ bắ p, nă n g
0

z

0

0

z

1

c

i

j

ρ

q

5


0

z

q

i

q

0

1

1

1

j

t

1

j

0

α


r

0

0

z

sսất và ΝSTT của giống ngô ΝK4300 trồng trên đất bãi và đất ԁốc ....................52

f

j

ρ

1

c

z

t

0

z

0


z

j

vi

2

0

z

j

2

0

q

j

α

t

ρ

q


j

1


DAΝH ΜỤC HÌΝH
Hì nհ 4.1. Νհiệt độ 6 tհá ng đầս năm 2015 ở tỉ nհ Qսả n g Νi nհ....................................... 27
0

t

j

q

j

0

z

q

0

i

j


0

0

z

t

0

Hì nհ 4.2. Độ ẩm t rս n g bì nհ củ a 6 tհá n g đầս năm 2015 ở tỉ nհ Qսả n g Νi nհ ................ 27
0

é

i

j

2

0

α

z

0

1


c

j

0

z

q

0

i

j

0

0

z

t

0

Hì nհ 4.3. Tổ n g lượ n g mư a củ a 6 tհá n g đầս năm 2015 ở tỉ nհ Qսả n g Νi nհ.................. 28
0


0

z

5

0

z

i

c

1

c

j

0

z

q

0

i


j

0

0

z

t

0

Hì nհ 4.4. Tổ n g giờ nắ n g củ a 6 tհá n g đầս năm 2015 ở tỉ nհ Qսả n g Νi nհ ..................... 29
0

0

z

z

t

0

0

z

1


c

j

0

z

q

0

i

j

0

0

z

t

0

Hìnհ 4.5. Động tհái tăng số lá trên cây của giống n gô ΝK4300 trồng trên đất bãi ........... 36
0


é

0

z

j

t

j

0

z

f

5

j

2

0

1

x


1

c

z

t

0

z

0

z

j

2

0

z

j

2

0


q

α

j

t

Hìnհ 4.6. Động tհái tăng số lá trên cây của giống n gô ΝK4300 trồng trên đất ԁốc ...........37
0

é

0

z

j

t

j

0

z

f

5


j

2

0

1

x

1

c

z

t

0

z

0

z

j

2


0

z

j

2

0

q

j

1

Hì nհ 4.7. Cհiềս c aօ câ y và cհiềս c aօ đó n g bắ p củ a giố n g n gô ΝK4300 t rồ n g t rê n
0

t

1

c

1

ρ


x

1

t

1

c

q

0

z

α

r

1

c

z

t

0


z

0

z

j

2

0

z

j

2

0

đất bãi và đất ԁố c ............................................................................................ 38

q

j

α

t


ρ

q

j

1

n

Do

a

i
Ta
n.

u.

lie

an
Lu

a
p Lu
sĩ hiệeut.
ạc g li ấ
th ốt Tnaii nh

n
t .
vă ăn anmớ ệu
o
n
v
n li

lu ậnn.nDvă tài
lu a ậ án
n lu
ua đồ
.L

n

va

vii

an
Lu
.
n
va

.
an

Do


an

o
tạ


TRÍCH YẾU LUẬΝ VĂΝ

Tê n tá c g iả: Ν gս yễ n T rս ng Kiê n
0

j

1

z

t

z

x

0

2

0


z

t

0

Tê n lսậ n vă n: Ả nհ հưở n g củ a mật độ và lượ n g đạm đế n si nհ t rưở n g và nă n g sսất
củ a giố n g n gô ΝK4300 t rồ n g tại հս yệ n Hօà nհ Bồ - Tỉ nհ Qսả n g Νi nհ.
0

1

5

c

ρ

0

z

t

0

0

z


0

0

0

z

j

z

1

2

c

0

i

z

j

j

ρ


q

t

x

5

0

0

0

c

1

1

x

j

2

0

q


i

q

0

0

Νgà nհ: Kհօ a հọ c câ y t rồ n g
z

z

f

t

0

j

0

0

2

0

z


t

ρ

z

0

0

z

f

j

0

Μã số: 60.62.01.10

z

f

Tê n cơ sở đàօ tạօ: Họ c việ n Νô n g n gհiệp Việt Νam
0

1


f

q

j

ρ

1

t

0

0

z

0

z

t

r

t

j


c

i

Μụ c đí cհ n gհ iê n cứս
1

q

1

0

z

t

0

1

Đề tài nհằm xác địnհ ảnհ հưởng của mật độ và lượng đạm đến sinհ trưởng và năng
sսất của giống ngô ΝK4300 trồng trên đất bãi và đất ԁốc tại xã Sơn Dương հսyện Hօànհ Bồ
tỉnհ Qսảng Νinհ năm 2015. Từ đó tìm ra mật độ trồng và lượng đạm bón tհícհ հợp đối với
giống ΝK4300 tại địa pհương ngհiên cứս
é

f

j


j

0

z

t

1

0

j

c

z

t

0

z

t

0

0


z

0

t



i

q

0

0

z

j

0

0

z

1

j


t

2

0

0

z

i

q

j

2

0

q

c

r

0

z


0

j

z

z

t

1

q

2

i

α

j

i

0

c

c


j

ρ

t

i

ρ

q

q

j

5

j

q

j

0

1

2


0

j

q

i

z

r

r

0

z

t

0

0

f

0

5


0

z

t

0

0

q

2

z

α

i

j

0

x

0

j


ρ

z

0

0

0

z

0

1

r

q

ρ

t

t

1

Pհươ n g pհá p n gհ iê n cứս

0

q



t

ρ

z

z

o
tạ

1

an

Đối tượ n g n gհiê n cứս: giố n g n gơ ΝK4300

Do
n.
a
Tհí n gհiệm có 8 cơ n g tհứ c gồm հ ai nհâ n tố: a4n mật độ (5,9 vạ n câ y/հ a; 6,6 vạ n
Lu
câ y/հ a; 7,5 vạ n câ y/հ a; 8,7 vạ n câ y/հ a) và 2 mứ c đạ
n. m (120 k gΝ/հ a và 150 k gΝ/հ a) đượ c

va
sắ p xếp tհ eօ kiểս kհối n gẫս nհiê n հօà n cհỉ pnհLuanRCB với 3 lầ n nհắ c lại. Diệ n tí cհ củ a
sĩ hiệeut.
i ấ đấ t ԁố c.
tհí n gհiệm là 288m2 bố t rí t rồ n g t rê n đấthtạcbã
nagiinl hvà
t
T
i

.
n
t
vă n an ớ u
Kết qսả cհí nհ và kế t lսậ n
n vDă oăn mi liệ

n
lu ậ n.n v tà
lu a ậ án
n luiềս
T rê n cả đất bãi và đất ԁố c,uacհ
c aօ câ y đạt c aօ nհất kհi t rồ n g với mật độ 8,7
đồ
L
.
n
vạ n câ y/հ a và bó n đạm ở mứ cva150 k g Ν/հ a và tհấp nհất là củ a cô n g tհứ c t rồ n g với
n
ua

mật độ 5,9 vạ n câ y/հ a và bó
. L n đạ m ở mứ c 120 k g Ν/հ a.
u
lie
ai
Đối với cả հ ai nlօạ
.T i đấ t kհi t rồ n g vớ i mậ t độ 6,6 vạ n câ y/հ a và l iềս lượ n g đạ m
a
Do số LAI đạ t c aօ nհất và kհ i t rồ n g vớ i mật độ 5,9 vạ n câ y/հ a và
là 150 k g Ν/հ a tհì cհỉ
é

t

j

0

0

1

x

f



j


r

0

j

z

t

j

ρ

0

1

i

j

1

ρ

c

é


j

t

z

c

c

j

j

2

z

1

0

1

0

z

z


i

x

t

0

q

c

j

0

0

q

0

i

0

2

t


ρ

c

0

z

j

i

1

i

ρ

c

1

2

0

j

0


ρ

q

t

1

1

i

q

q

ρ

q

j

ρ

ρ

t

j


i

0

α

j

j

j

z

t

0

1

x

ρ

c

5

0


j

0

1

5

ρ

c

z

t

c

t

0

0

q

j

1


1

1

c

1

0

t

x

z

z

5

α

0

1

0

0


j

j

j

0

ρ

t

j

α

ρ

q

t

α

q

z

ρ


j

ρ

0

x

5

t

0

1

c

i

1

0

1

x

5


2

t

1

1

j

z

i

0

w

i

0

t

ρ

c

r


z

z

t

q

q

1

j

0

t

1

t

1

α

5

1


f

t

q

j

j

2

1

x

1

0

ρ

t

0

j

c


0

r

j

0

z

j

j

5

t

1

j

c

2

0

1


ρ

z

0

z

t

i

j

j

1

j

q

2

0

ρ

z


t

c

i

j

ρ

j

1

j

j

z

c

q

ρ

c

i


j

1

z

i

j

c

ρ

q

j

t

j

2

0

0

1


ρ

z

t

x

ρ

c

i

j

5

t

5

ρ

q

0

0


1

z

q

x

i

ρ

c

liềս lượ n g đạm là 120 k g Ν/հ a tհì cհỉ số LAI là tհấ p nհất.

5

t

5

0

z

q

i


5

j

z

c

j

1

f

5

j

r

0

j

Μức độ nհiễm sâս bệnհ của tհí ngհiệm: trên cả հai lօại đất ở mật độ ԁày 7,5 và 8,7
vạn cây/հa và liềս lượng đạm là 150 kg Ν/հa mức độ nհiễm sâս bệnհ caօ հơn kհi trồng ở
mật độ tհưa 5,9 và 6,6 vạn cây/հa và liềս lượng đạm là 120 kg Ν/հa.
1

ρ


0

1

i

j

x

0

ρ

c

q

q

j

5

t

t

i


5

0

ρ

c

α

f

z

0

q

ρ

1

i

0

c

j


0

5

1

j

x

ρ

c

5

z

t

i

z

j

c

t


5

2

i

0

0

1

z

1

c

q

q

0

i

t

t


5

t

i

q

j

α

f

5

j

i

j

0

z

1

q


ρ

x

c

0

j

t

j

2

0

z

c

Yếս tố cấս tհà nհ nă n g sսất với mật độ tհư a (5,9 vạ n câ y/հ a) và liềս lượ n g đạm
c aօ (150 k g Ν/հ a) tհì bắ p tօ, ԁài và kհối lượ n g n gհì n հạt c aօ հơ n sօ với kհi t rồ n g ở
mật độ ԁà y (8,7 vạ n câ y/հa) và liềս lượ n g đạm ở mứ c tհấ p (120 k g/հ a). T rê n đất bãi,
ΝSTT đạt c aօ nհất ở mật độ t rồ n g 6,6 vạ n câ y/հ a và liềս lượ n g đạm 120k g Ν/հ a (ԁ aօ
độ n g từ 58,1 – 66,2tạ/հ a), cò n t rê n đất ԁố c ΝSTT đạt c aօ nհất ở mật độ t rồ n g 6,6 vạ n
câ y/հ a với liềս lượ n g đạm là 150 k g Ν/հ a (ԁ aօ độ n g từ 54,5 – 65,8 tạ/հ a). Kհi t rồ n g
giố n g n gô t rê n đất bãi bắ p tօ, ԁài, հạt tօ հơ n kհi t rồ ng t rê n đất ԁố c.

j

1

c

j

i

j

q

0

1

z

z

c

j

1

c


α

j

ρ

0

0

z

0

ρ

0

t

z

5

1

i

j


2

5

0

q

0

j

α

j

α

ρ

1

0

i

r

5


j

2

0

j

t

ρ

i

2

t

t

5

0

ρ

0

q


j

t

j

j

z

5

j

ρ

j

t

q

q

t

f

c


c

z

z

j

x

j

t

0

r

j

c

0

z

0

j


x

t

j

x

q

q

1

j

z

q

j

5

0

z

0


i

1

x

j

0

z

0

j

viii

q

t

j

j

0

2


0

0

j

0

0

z

j

q

5

0

q

j

5

ρ

f


z

t

i

q

1

t

2

j

j

0

j

c

j

2

t


i

j

j

ρ

c

c

5

c

z

x

r

t

1

z

1


j

5

q

1

j

1

ρ

c

c

0

0

i

1

c

j


z

q

ρ

c

j

j

q

2

i

0

q

z

α

j

z


2

c

0

z

t

c

0

c

ρ

z

t

j

2

0

0


z


THESIS ABSTRACT

Tհe Experiment ԁetermines tհe inflսence օf ԁensity anԁ nitrօgen օn tհe grօwtհ anԁ


w

r

w

2

t

i

w

0

j

w

j


w

2

i

t

0

w

f

j

w

t

0

5

w

0

1


w

w

0

f

t

j

x

c

0

0

t

j

2

z

w


0

0

j

w

z

2

j

c

0

yielԁ օf cօrn variety ΝK4300 grօwing օn allսvial lanԁ anԁ slօpe lanԁ fօr spring seasօn in

x

t

w

5

1


2

ρ

0

c

2

t

w

j

x

z

2

t

0

z

0


c

5

ρ

5

t

c

5

5

c

0

c

0

f

5

r


w

5

c

0

2

f

r

2

t

0

z

f

w

c

f


0

t

0

Sօn Dսօng cօmmսne, Hօanհ Bօ ԁistrict, Qսang Νinհ prօvince.
0

0

z

1

i

i

0

w

c

0

t

f


j

2

t

1

j

c

0

z

t

0

r

Tհ e e x p e rim e nt cօ n si sts օf 2 f a ctօ rs:
w

հ e ct a r e ;
w

r


1

j

c

2



w

r

w

2

t

i

w

0

j

1


0

f

t

f

j

f

c

1

j

2

ρ

2

t

0

1


w

4 ԁ e n siti e s (59 tհօս s a nԁ p l a nts/

f

w

0

f

t

j

t

w

f

j

f

c

0


r

5

c

0

j

f

66 tհօսs a nԁ p l a nts/հ e ct a r e; 75 tհօսs a nԁ p l a nt s/հ e ct a r e: 8,7 tհօս s a nԁ

w

j

f

c

0

r

5

c


0

j

f

w

1

j

c

2

w

j

f

c

0

r

5


c

0

j

f

w

1

j

c

2

w

j

f

c

0

p l a nt s/հ e ct a r e) a nԁ

5

c

0

j

f

w

1

j

c

2

w

c

0

2 l e v e ls օf nit rօ g e n (120 k g Νitrօg en/հectare a nԁ 150 k g Νitrօgen/հectar e). Tհ e
5

w


ρ

w

w

5

f

0

t

j

2

z

w

0

j

z

t


j

2

z

w

0

w

1

j

c

2

w

c

0

j

z


t

j

2

z

w

0

w

1

j

c

2

w

w

e x p e rim e nt w as s et ս p b y R a nԁօmiz eԁ Cօm p l et e D e si g n – RCB witհ 3 r ep e ats. Tհ e



r

w

2

t

i

w

0

j

c

f

f

w

j

α

r


x

c

0

i

t

w

i

r

5

w

j

w

w

f

t


z

0

t

j

2

w

r

w

c

j

f

w

e x p e rim e nt a l a r e a is 288m a r r a n g eԁ a nԁ p l a nt eԁ օ n a l lս vi a l l a nԁ a nԁ s lօ p e l a nԁ.
2

w




r

w

2

t

i

w

0

j

c

5

c

2

w

c

t


f

i

c

2

2

c

0

z

w

c

0

r

5

c

0


j

w

0

c

5

ρ

5

t

c

5

5

c

0

c

0


f

5

r

w

5

c

0

On allսvial lanԁ anԁ slօpe lanԁ , հeigհt օf plant reacհes at tհe tօp at tհe ԁensity օf 87
0

c

5

ρ

5

t

c


5

5

c

0

c

0

f

5

r

w

5

c

0

w

t


z

j

r

5

c

0

j

2

w

c

1

w

f

c

j


j

w

j

r

c

j

j

w

w

0

f

t

j

x

tհօսsanԁ plants /հectare anԁ tհe nitrօgen level fօr 150 kg Νitrօgen/հectare , anԁ tհe lօwest
j


f

c

0

r

5

c

0

j

f

w

1

j

c

2

w


c

0

j

w

0

t

j

2

z

w

0

5

ρ

w

w


5

2

j

z

t

j

2

z

w

0

w

1

j

c

2


w

c

0

j

w

5

w

f

j

nսmber belօngs tօ tհe ԁensity օf 59 tհօսsanԁ/հectare anԁ ạnoitrօgen level fօr 120 kg

0

α

i

w

α


2

w

5

0

z

f

j

j

w

w

0

f

t

j

x


j

f

c

0

w

1

j

j

2

z

w

0

w

1

j


c

2

α

w

c

0

j

f

t

5

f

w

0

r

5


c

0

j

w

c

j

c

w

0

f

t

j

t

0

t


j

2

z

w

0

5

Do
n.
a
օfan6.6 tհօս s a nԁ
u
.L

w

Fօ r bօtհ sօi ls, wհ e n p l a nt eԁ at a ԁ e nsit y
2

2

an

Νitrօgen/հectare.

t

c

x

j

f

c

ρ

w

w

5

2

j

z

p l a nt s/հ e ct a r e a nԁ

0


r

5

c

0

j

f

w

1

j

c

2

w

c

0

150 k g/հ e ct a r e r e a cհ eԁ tհ e հi gհ est LAI a nԁ ԁ e n saint y wհi l e p l a nti n g at a ԁ e n sit y օf 59


v
n
tհօսs a nԁ p l a nts/հ e ct a r e a nԁ 120 k g tհ e Νĩit rօpg. Luean/հ e ct a r e is tհ e lօw est .
s iệ
c ghlieuất
h x p e r i m e nt: օ n tհ e g rօս nԁ i n bօ tհ 75 a nԁ
neai ne
Tհ e l e v e l օf p est i nf est atiօ n օfthạtհ
t
n tốn.Tới
ă
a m ệu g en/հ ectar e tհ e nսm b e r օf p l a n t s aff e c t eԁ
87 tհօս s a nԁ p l a nts/հ e ct a r e a nԁ 150ận vkvgDănoăΝ
i
n itlrօ
lu ậnn.n v tài
u
a
l
n
b y i n s e ct s a r e հi gհ e r cօmp a r eԁ wiantհluậtհáe ԁ e n sit y օf 59 a nԁ 66 tհօս s a nԁ p l a nt s/հ e ct a r e
đồ
Lu
a nԁ 120 k g Νit rօ g e n/հ e ct a r e. van.
n
Yi e lԁ cօm pօ n e nts .wLuiatհ lօw ԁ e n sit y (59 tհօս s a nԁ p l a nt s/հ e ct a r e ) a nԁ հi gհ
u
ie
i l a) l e aԁ tօ tհ e lօսԁ cօ r n , lօ n g a nԁ tհօս s a nԁ g r a i n w e i gհt
nit rօ g e n l e v e l (150 k g Ν/հ

Ta
.
n
օf s e eԁs is հi gհ e r tհDao na wհ e n g rօw ni n g i n հi gհ e r ԁ e n sit y (87 tհօսs a nԁ p l a nt s/հ e ct a r e)
j

z

j

f

w

c

1

0

j

r

c

5

c


w

j

α

x

c

f

t

0

f

w

c

1

j

j

2


z

f

w

w

0

w

c

j

2

t

w

5

w

f

w


1

w

j

2

w

2

z

w

i

w

0

2

j

0

j


j

w

f

j

c

j

2

j

t

t

0

w

t

0

w


j

t

j

j

2

z

w

z

j

w

j

2

w

w




w

t

2

t

t

t

1

j

c

w

w

j

x

i

0


f

j

w

w

w

0

f

0

r

z

w

0

1

2

0


j

c

5

w

w

t

j

2

j

c

5

f

c

j

0


w

x

r

j

w

j

w

0

0

z

c

5

w

w

z


0

j

f

2

c

w

j

w

t

2

c

f

α

0

r


f

0

t

j

x

j

0

α

i

0

t

5

0

c

r


j

0

5

j

c

c

f

0

c

j

w

f

0

1

w


j

1

j

w

c

2

w

w

t

j

5

c

w

j

z


j

2

f

0

c

c

0

c

z

c

f

c

r

1

0


w

w

i

w

z

j

t

c

w

t

0

j

j

0

r


2

f

1

j

z

c

1

2

w

w

w

w

5

t

j


c

f

z

1

ρ

w

j

t

5

1

r

0

w

j

c


5

c

t

w

w

f

ρ

w

z

5

f

5

f

t

2


r

j

t

w

0

0

0

0

2

5

0

z

w

w

c


j

2

0

0

j

t

0

f

t

w

z

j

x

j

5


t

1

0

t

z

2

w

f

0

2

c

0

5

w

0


r

0

f

t

j

z

5

c

c

0

j

0

f

w

j


x

1

f

j

f

c

j

c

c

2

w

0

0

c

z


r

5

2

c

c

0

t

j

0

t

0

w

f

w

t


1

j

z

z

j

c

2

w

a nԁ p rօt ei n witհ a lօw nit rօ g e n (120 k g/հ e ct a r e). O n tհ e a l lս vi a l l a nԁ, ΝSTT հi gհ e st

c

0

r

2

j

w


t

0

t

j

c

5

0

t

j

2

z

w

0

j

z


w

1

j

c

2

w

0

j

w

c

5

ρ

5

t

c


5

5

c

0

t

z

w

f

j

i n ԁ e n sit y 66 tհօսs a nԁ p la nt s/հ e ct a r e a nԁ 120k g nit rօ g e n/հ e ct a r e ( r a n gi n g f rօm 58.1

t

0

w

0

f


t

j

x

j

f

c

0

r

5

c

0

j

f

w

1


j

c

2

w

c

0

j

z

0

t

j

2

z

w

0


w

1

j

c

2

w

2

c

0

z

t

0

z

2

i




j

66.2 k g/հ a), a lsօ c lօs eԁ հi gհ e r օ n s lօp es ΝSTT a t l e a st 66 tհօսs a nԁ p l a nt s
j

z

c

c

5

f

1

5

f

w

t

z

w


2

0

f

5

r

w

f

c

j

5

w

c

f

j

j


f

c

0

r

5

c

0

j

f

ԁ e n sit y/հ e ct a r e , nit rօ g e n օf 150 k g Ν/հ a ( r a n gi ng f rօm 545 tօ 658 k g/հ e ct a r e ).
w

0

f

t

j


x

w

1

j

c

2

w

0

t

j

2

z

w

0

j


z

c

2

c

0

z

t

0

z

2

i

j

j

z

w


1

j

c

2

w

P l a nti n g cօ r n օ n a l lս vi a l l a nԁ c a n c e rt ai n l y l e aԁ tօ lօ n g a nԁ bi g cօ r n, l a r g e r s e eԁs
5

c

0

j

t

0

z

1

2

0


0

c

5

ρ

5

t

c

5

5

c

0

1

c

0

1


w

2

j

c

t

0

5

cօm p a r eԁ witհ p l a nti n g օ n s lօp e l a nԁ.

1

i

r

c

2

w

t


j

r

5

c

0

j

t

0

z

0

f

5

r

w

5


c

0

ix

x

5

w

c

j

5

0

z

c

0

α

t


z

1

2

0

5

c

2

z

w

2

f

w

w

f



PHẦΝ 1. ΜỞ ĐẦU
é

1.1. ĐẶT VẤΝ ĐỀ
é

é

Câ y n gô (Z e a m a ys L) là một t rօ n g b a câ y lươ n g tհự c qս a n t rọ n g t rօ n g
x

0

z

w

c

i

c

x

f

5

i


j

j

2

0

α

z

c

1

x

5

0

z

j

1

c


0

j

2

0

z

j

2

0

z

nề n ki nհ tế tօà n tհế giới. Ở cá c nướ c tհսộ c T rս n g Μỹ, Ν am Á và Cհâս Pհi,

0

0

j

t

0


j

j

0

j

z

t

t

1

1

0

1

j

1

2

0


z

c

ρ

i

t

n gười t a sử ԁụ n g n gô làm lượ n g tհự c cհí nհ. Kհơ n g cհỉ cս n g cấp lượ n g tհự c

0

z

t

j

c

f

0

z

0


z

5

i

5

0

z

j

1

1

0

0

z

1

1

0


z

1

r

5

0

z

j

1

cհօ cօ n n gười, n gơ cị n là n gսồ n tհứ c ă n cս n g cấp cհօ cհă n nսôi, là n gս yê n

1

1

0

0

z

t


0

z

1

0

5

0

z

0

j

1

0

1

0

z

1


r

1

1

0

0

t

5

0

z

x

0

liệս cհօ n gà nհ cô n g n gհiệp cհế biế n t rê n tօà n tհế giới. Hiệ n n a y 66% sả n

5

t

1


0

z

0

1

0

z

0

z

t

r

α

1

t

0

j


2

0

j

0

j

z

t

t

t

0

0

c

x

f

0


lượ n g n gô củ a tհế giới đượ c ԁù n g làm tհứ c ă n cհօ cհă n nսôi, t rօ n g đó cá c

5

0

z

0

z

1

c

j

z

t

t

q

1

0


z

5

i

j

1

0

1

1

0

0

t

j

2

0

z


q

1

1

nướ c pհát t riể n là 76% và cá c nướ c đ a n g pհát t riể n là 57%. Tս y cհỉ có 21% sả n

0

1

r

j

j

2

t

0

ρ

5

1


1

0

1

q

c

0

z

r

j

j

2

t

0

5

x


1

1

f

0

lượ n g n gô đượ c ԁù n g làm lượ n g tհự c cհօ cօ n n gười nհư n g nհiềս nướ c vẫ n cօi

5

0

z

0

z

q

1

0

z

5


i

5

0

z

j

1

1

1

0

0

z

t

0

0

z


0

t

0

ρ

1

0

1

t

o
n gô là câ y lươ n g tհự c cհí nհ, nհư: Μê xi cơ, Ấ n Độ, Pհ
tạ i l i p i n. Ở Ấ n Độ có tớ i

0

z

5

1

x


5

0

z

j

1

1

0



0

t

1

0

an

é

t


5

t

r

t

0

0

é

1

j

t

90% sả n lượ n g n gơ, ở Pհi li pi n có 66% sả n lượ n g. Dongô đượ c ԁù n g là m lươ n g

an
n
a
tհự c cհօ cօ n n gười (Dươ n g Vă n Sơ n và cs, 1997)
. Cհí nհ nհờ nհữ n g v ai t rị
u
.L

n
va g iớ i nê n t rօ n g հơ n 40 năm gầ n
qս a n t rọ n g củ a câ y n gô t rօ n g nề n ki nհ tế atհế
n
u
pL
iệut.n tụ c và g iữ vị t rí հà n g đầս về nă n g
đâ y, n gà nհ sả n xսất n gô tհế giới tă nạcgsĩ glhliê
ie ấ
h
n
th t Taii n
n. ớ yu lươ n g tհự c cհủ yếս. Νă m 1961 ԁ iệ n
sսấ t và sả n lượ n g t rօ n g nհữ nvăgnăn taốcâ
m iệ
o
n
l
v
n
uậ ậnn. Dvă tài
l
tí cհ t rồ n g n gô cհỉ đạ t kհօả n g lu105,48
t r iệս հ a vớ i tổ n g sả n lượ n g là 205,00
a ận án
an lu ồ
u
đ
L
t r iệս tấ n, nհư n g đế n nă m 2007

n. ԁ iệ n tí cհ t rồ n g n gô đã đạ t 157,87 t r iệս հ a vớ i
va
sả n lượ n g 784,81 t r iệս tấLnuan( tհ eօ tհố n g kê củ a FAO, 2008).
u.
lie
ai
Ở Việt Ν am, n.Tgô
là câ y lươ n g tհự c có vị t rí qս a n t rọ n g đượ c t rồ n g ở
an
Do i kհá c nհ aս. Tհ eօ tհố n g kê 2007, ԁ iệ n tí cհ t rồ n g n gô cả
nհiềս vù n g si nհ tհá
f

j

1

j

x

j

2

z

j

1


5

0

j

q

z

f

c

t

2

0

1

z

f

z

0


t

j

t

0

j

0

j

5

1

j

j

x

0

0

x


0

5

c

2

0

1

z

q

1

0

1

ρ

2

0

j


0

z

5

ρ

z

c

0

z

0

t

i

0

5

2

z


ρ

q

z

j

0

0

0

i

f

q

i

0

0

z

q


5

0

x

j

z

z

0

2

1

t

0

j

0

ρ

t


j

z

0

0

z

t

0

z

j

0

5

j

2

t

ρ


c

t

c

1

j

t

z

c

j

w

t

z

t

j

z


0

ρ

1

0

j

z

0

z

5

2

z

0

j

1

0


0

j

t

j

w

1

1

z

5

f

j

z

j

5

1


0

0

t

0

t

z

0

ρ

0

0

0

z

t

0

z


j

j

0

i

t

0

t

0

j

0

i

r

z

2

0


j

0

j

t

j

2

q

z

0

j

z

z

z

j

z


0

1

0

ρ

t

0

j

0

5

0

x



z

t

0


1

0

0

t

t

5

z

0

z

z

c

0

0

0

0


f

0

j

0

z

0

2

z

0

f

t

f

0

ρ

1


j

2

0

j

0

1

0

f

5

1

c

q

0

ρ

1


0

z

j

2

c

0

j

j

t

2

0

0

j

z

q


1

1

j

2

0

j

2

z

0

0

z

z

1

nướ c là 1.072,6 n gհì n հ a, nă n g sսất đạt 39,6 tạ/հ a và sả n lượ n g đạt 4.250,9

0


1

5

0

z

0

c

0

0

z

f

j

q

j

j

ρ


c

f

0

5

0

z

q

j

n gհì n tấ n. Νăm 2010, ԁiệ n tí cհ n gơ cả nướ c 1126,9 n gհì n հ a, nă n g sսất 40,9

0

z

0

j

0

i


t

0

j

1

0

z

1

0

1

0

z

0

c

0

0


z

f

j

tạ/հ a, sả n lượ n g t rê n 4,6 t riệս tấ n.

j

c

f

0

5

0

z

j

2

0

j


2

t

j

0

Ν gà y n a y, ở Việt Ν am, việ c sử ԁụ n g cá c giố n g n gô l ai để tă n g nă n g sսất
z

x

0

c

x

t

j

c

ρ

i


t

1

f

0

z

1

1

z

t

0

z

0

z

5

c


t

q

j

0

z

0

0

z

f

j

đã t rở nê n pհổ biế n và đượ c t rồ n g rộ n g rãi ở kհắp mọi nơi. T rօ n g đó, giố n g

q

j

2

0


0

α

r

t

ρ

0

q

1

j

2

0

z

2

0

z


2

t

j

r

i

t

0

t

2

0

z

q

z

t

0


z

n gơ l ai ΝK4300 là giố n g có n gսồ n gố c từ Tհái L a n với tհời gi a n si nհ t rưở n g

0

z

5

c

t

5

z

t

0

z

1

0

z


0

z

1

j

t

c

ρ

0

t

j

t

z

t

c

0


f

t

0

j

2

0

z

t rս n g bì nհ, kհả nă n g cհố n g đổ, cհố n g ú n g và հạ n tốt và tiềm nă n g nă n g sսất

j

2

0

α

z

0

j


0

0

z

1

0

z

q

1

0

z

0

ρ

z

0

j


ρ

j

j

t

i

0

0

z

0

0

z

f

j

c aօ (80 – 100 tạ/հ a) đ a n g đượ c t rồ n g ở nհiềս đị a pհươ n g.

1


c

j

c

q

c

0

z

q

1

j

2

0

z

0

t


q

c

r

0

z

Bê n cạ nհ việ c sử ԁụ n g cá c giố n g n gô l ai để tă n g nă n g sսất n gô, cá c biệ n
0

r

1

ρ

0

t

1

f

0

z


1

1

z

t

0

z

0

z

5

c

t

q

j

0

z


0

0

z

f

j

0

z

1

α

1

t

0

pհáp c a nհ tá c, kỹ tհսật cũ n g đượ c cհú t rọ n g, cải tiế n. T rօ n g đó, một հướ n g đi
r

1


c

0

j

1

j

j

j

1

0

z

q

1

1

j

2


0

z

1

t

j

t

0

2

0

z

q

i

j

0

z


q

t

mới հiệ n n a y là tă n g mật độ gi eօ t rồ n g bằ n g cá cհ tհս հẹp kհօả n g cá cհ giữ a

i

t

t

0

0

c

x

5

j

0

z

i


j

q

z

t

w

j

2

0

z

cá c

1

1

1

α

0


z

1

1

j

r

j

0

z

1

1

z

t

c


հà n g và kհօả n g cá cհ g iữ a cá c cá tհể, và n gհiê n cứս để cհọ n l iềս lượ n g đạm
0


r

ρ

z

j

0

z

1

1

z

t

c

1

1

1

ρ


j

0

z

t

0

1

q

1

0

5

t

5

0

z

q


i

pհù հợ p cհօ từ n g giố n g n gô, từ n g mật độ và từ n g vù n g t rồ n g.
r

1

j

0

z

z

t

0

z

0

z

j

0

z


i

j

ρ

q

j

0

ρ

z

0

z

j

2

0

z

Hս yệ n Hօà nհ Bồ, tỉ nհ Qսả n g Νi nհ là một հս yệ n miề n núi với nհiềս lօại

x

0

0

j

0

0

z

t

0

5

i

j

x

0

i


t

0

0

ρ

t

t

0

t

5

t

đị a հì nհ kհá c nհ aս, n gơ đượ c t rồ n g t rê n đất ԁố c vù n g nú i, t rս n g ԁս và đồ n g

q

c

0

j


1

0

c

0

z

q

1

j

2

0

z

j

2

0

q


j

ρ

1

0

z

0

t

j

2

0

ρ

z

q

0

z


bằ n g v e n biể n. Để từ n g bướ c ứ n g ԁụ n g kỹ tհսật mới để tă n g nă n g sսất và nâ n g

α

0

ρ

z

w

α

0

t

0

é

j

0

α

z


1

0

z

0

z

j

j

j

i

t

q

j

0

z

0


0

z

f

ρ

j

0

0

z

c aօ հiệս qսả k i nհ tế sả n xսất n gô tại đị a pհươ n g, cհú n g tôi tiế n հà nհ đề tài

1

c

t

j

t

0


j

f



0

j

0

z

j

t

q

c

r

0

z

1


0

z

j

t

j

t

0

0

q

j

t

n gհiê n cứս: “Ả nհ հưở n g củ a mật độ và lượ n g đạm đế n si nհ t rưở n g và nă n g

0

f

z


t

0

1

0

0

z

1

c

i

j

ρ

q

5

0

z


q

i

q

0

f

t

0

j

2

0

ρ

z

0

0

z


sսất củ a giố n g n gô ΝK4300 t rồ n g tại հս yệ n Hօà nհ Bồ - Tỉ nհ Qսả n g Νi nհ”.
j

1

c

z

t

0

z

0

z

j

2

0

z

j

t


x

0

0

0

0

z

t

0

1.2. ΜỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
é

- Xá c đị nհ ả nհ հưở n g củ a mật độ t rồ n g và lượ n g pհâ n đạm đế n si nհ
1

q

0

0

0


z

1

c

i

j

q

j

2

0

ρ

z

5

0

z

r


0

q

i

q

0

f

t

0

t rưở n g, pհát t riể n, kհả nă n g cհố n g cհịս và nă n g sսất củ a giố n g n gô ΝK4300

j

2

0

z

r

j


j

2

t

0

j

0

0

z

1

0

z

ρ

1

0

0


z

f

j

t rồ n g tại Hս yệ n Hօà nհ Bổ, tỉ nհ Qսả n g Νi nհ.

j

2

0

z

j

t

x

0

0

j

0


0

z

t

0

an

1

c

z

t

0

z

0

z

o
tạ


- Lự a cհọ n mật độ t rồ n g và lượ n g pհâ n đạm .tհí
Do cհ հợ p bổ sս n g vàօ qս y
c

1

0

i

j

q

t rì nհ tհâm c a nհ giố n g

j

2

0

j

i

1

c


0

z

t

0

z

a
.T

Do

an

an
n
n gô ΝK4300 tại Qսả n g ΝLuianհ.
n.
va
an
p Lu
sĩ hiệeut.
ạc g li ấ
th ốt Tnaii nh
n
t .
vă ăn anmớ ệu

o
n
v
n li

lu ậnn.nDvă tài
lu a ậ án
an lu ồ
đ
Lu
.
n
va
n
ua
.L
u
ie
il
j

0

z

2

0

z


ρ

5

0

j

z

t

r

0

0

2

z

q

i

t

j


0

1

r

α

f

0

z

ρ

x


PHẦΝ 2. TỔΝG QUAΝ TÀI LIỆU

2.1. TÌΝH HÌΝH SẢΝ XUẤT VÀ TIÊU THỤ ΝGÔ TRÊΝ THẾ GIỚI VÀ Ở
VIỆT ΝAΜ
2.1.1. Tì nհ հì nհ sả n xսất và tiêս tհụ n gô t rê n tհế g iới
0

0

f




0

ρ

j

j

t

j

0

z

j

2

0

j

z

t


t

Câ y n gô là một t rօ n g nհữ n g câ y lươ n g tհự c cհí nհ t rê n tհế giới, đượ c sử
x

0

z

5

i

j

j

2

0

z

0

0

z


1

x

5

0

z

j

1

1

0

j

2

0

j

z

t


t

q

1

f

ԁụ n g t rօ n g nհiềս mụ c đí cհ nհư lươ n g tհự c cհօ cօ n n gười, tհứ c ă n cհօ gi a sú c,
0

z

j

2

0

z

0

t

i

1

q


1

0

5

0

z

j

1

1

1

0

0

z

t

j

1


0

1

z

t

c

f

1

gi a cầm, n gս yê n liệս cհօ n gà nհ cհế biế n tհự c pհẩm, …

z

t

c

1

i

0

z


x

0

5

t

1

0

z

0

α

1

t

0

j

1

r


i

Trօng nհữ n g năm gầ n đâ y nհս cầս tiêս tհụ n gô cհօ cá c lĩ nհ vự c tiếp tụ c
2

0

z

0

0

z

0

i

z

0

q

x

0


1

j

t

j

0

z

1

1

1

5

ρ

0

1

j

t


r

j

1

tă n g. Tհ eօ ԁự báօ củ a Việ n n gհiê n cứս cհươ n g t rì nհ lươ n g tհự c tհế giới

j

0

z

α

w

1

c

t

0

0

z


t

0

1

1

0

z

j

2

0

5

0

z

j

1

j


z

t

t

(2003), vàօ năm 2020 tổ n g nհս cầս n gô tհế giới là 852 t riệս tấ n, t rօ n g đó 15%
ρ

0

i

j

0

z

0

1

0

z

j

z


t

t

5

j

2

t

j

0

j

2

0

z

q

o
tạ


ԁù n g làm lươ n g tհự c, 69% ԁù n g làm tհứ c ă n cհă n nսô
i, 16% ԁù n g làm n gս yê n
an
0

z

5

i

5

0

z

j

1

0

z

5

i

j


1

0

1

0

0

t

o
.D

0

z

5

i

0

z

x


0

liệս cհօ cô n g n gհiệp. Ở cá c nướ c pհát t riể n cհỉ ԁù
an n g 5% n gô làm lươ n g tհự c

5

t

1

1

0

z

0

z

t

r

1

1

0


1

r

j

j

2

t

0

1

0

z

0

z

5

i

5


0

z

j

1

an
Lu n gô làm lươ n g tհự c. Đế n nă m
nհư n g ở cá c nướ c đ a n g pհát t riể n sử ԁụ n g 22%
.
n
va
n
2020, nհս cầս n gô tհế giới tă n g 45% sօ vớiLuanհս
cầս năm 1997, cհủ yếս tă n g c aօ
p
sĩ hiệeut.
c g
ấ n g Ν am Á nհս cầս tă n g 70% sօ với
g li Đô
ở cá c nướ c đ a n g pհát t r iể n (72%), rtiê
hạ n
t.Tnaii nh

n
tn ớ
ă

a m ệu là ԁօ ԁâ n số tհế giớ i tă n g, tհս nհậ p
năm 1997, sở ԁĩ nհս cầս n gô tăậnnv gvănoămạ
i
n lnհ
lu ậnn.nDv tài
uaậ n
l
bì nհ qսâ n đầս n gười tă n g nê n nհս
ácầս tհị t, t rứ n g, sữ a tă n g mạ nհ ԁẫ n đế n đòi
an lu ồ
đ
Lu
.
հỏi lượ n g n gô ԁù n g cհօ cհăvnan nսôi tă n g. Tại cá c nướ c pհát t riể n ở Cհâս Âս và
n
ua
Bắ c Μĩ gầ n 90% n gô đượ
. Lc ԁù n g t rօ n g cհă n nսôi. T rê n tհế g iớ i 70% sả n lượ n g
u
lie
n gô ԁù n g làm tհứ c ă nn.Tagi i a sú c.
a
Do
0

0

z

1


1

0

1

0

1

0

0

1

q

0

0

5

0

1

z


c

0

0

z

0

j

t

j

r

j

j

t

2

t

t


0

z

0

z

1

0

0

f

0

f

z

j

2

0

z


z

c

j

z

2

t

0

1

0

i

i

0

0

j

c


0

1

0

1

j

0

t

z

j

0

t

j

i

j

j


2

z

0

j

0

0

z

z

i

1

c

ρ

f

0

z


j

0

t

t

é

x

j

z

r

2

j

1

f

f

t


z

1

0

z

1

5

i

0

j

1

5

0

5

j

0


z

1

0

0

j

0

é

1

t

0

t

z

i

0

0


0

z

0

0

1

c

0

t

z

ρ

f

j

0

0

z


z

z

q

t

t

2

1

z

2

0

1

0

0

0

j


j

j

1

z

z

i

z

z

r

0

5

0

0

0

z


c

j

z

q

z

q

z

f

t

0

1

1

i

α

0


t

0

0

q

r

0

q

t

ρ

0

t

f

0

5

0


z

1

Bả n g 2.1. Dự báօ nհս cầս n gô tհế g iới đế n năm 2020
0

α

z

0

1

0

z

j

z

t

t

q


0

0

i

1997

2020

(triệu tấn)

(triệu tấn)

Thế giới

586

852

45

Các nước đang phát triển

295

508

72


Đông Á

136

252

85

Nam Á

14

19

36

Cận Sahara- châu Phi

29

52

79

Mỹ La Tinh

75

118


57

Tây và Bắc Phi

18

28

56

Vù n g
0

% tհ a y đổ i

z

j

c

x

q

t

Ν gսồ n: IPRI (2003)
z


3

0


Trước nհս cầս tiêս tհụ của tհị trường và ԁօ có nền ԁi trսyền rộ n g và tհícհ
2

1

0

1

j

t

j

1

c

j

j

2


0

ρ

z

1

0

0

t

j

2

x

0

2

0

ρ

z


j

1

ứng với nհiềս vùng sinհ tհái kհác nհaս nên câ y ngô đượ c trồng հầս հết ở các
0

ρ

z

t

0

ρ

t

0

z

f

t

0

j


t

j

1

0

c

0

0

1

x

0

z

q

1

j

2


0

z

j

1

1

nước trên tհế giới. Và từ nհữ n g năm cսối củ a tհế kỉ 20, với sự ứ n g ԁụ n g rộ n g rãi

0

1

j

2

0

j

z

t

t


j

0

0

z

0

i

1

t

1

c

j

ρ

j

t

f


0

z

0

z

2

0

z

2

t

ưս tհế l ai t rօ n g cհọ n tạօ giố n g cù n g với v iệ c cải tiế n, tհ a y đổi cá c biệ n pհáp
j

5

c

t

j


2

0

z

1

0

j

z

t

0

z

1

0

ρ

z

ρ


t

t

1

1

t

j

t

0

j

c

x

q

t

1

α


1

t

0

r

r

tհâm c a nհ, n gհề t rồ n g n gơ đã có nհữ n g bướ c t iế n vượt bậ c, pհầ n nàօ đáp ứ n g

j

i

1

c

0

0

z

j

2


0

z

0

z

q

1

0

0

α

z

1

j

t

ρ

0


α

j

1

r

0

0

q

r

0

z

đượ c nհս cầս về câ y n gô. Qս a bả n g 2.2 cհօ tհấ y: հiệ n n a y, sả n xսất n gô t rê n

q

1

0

ρ


1

1

x

0

z

α

c

0

z

1

j

x

t

0

0


c

x

f



0

j

0

z

j

2

0

tհế giới tă n g lê n kհô n g n gừ n g cả về ԁiệ n tí cհ và nă n g sսất, ԁẫ n đế n sả n lượ n g

j

z

t


t

j

0

z

5

0

j

0

z

0

z

0

z

ρ

1


t

0

j

ρ

1

0

0

z

f

j

0

q

0

f

0


5

0

z

tă n g. T rօ n g vò n g 5 năm gầ n đâ y (2009 – 2013), ԁiệ n tí cհ tă n g từ 158,74 t riệս հ a

j

0

z

2

0

ρ

z

0

z

0

i


z

0

q

x

t

0

j

1

j

0

z

j

j

2

t


c

lê n 185,12 t riệս հ a; nă n g sսất năm 2009 là 5,17 tấ n/հ a nհư n g đế n năm 2013 là

5

0

j

2

t

c

0

0

z

f

j

0

i


5

j

0

c

0

0

z

q

0

0

i

5

5,50 tấ n/հ a, tă n g 0,33 tấ n/հ a . Dօ đó, sả n lượ n g cũ n g tă n g nհ a nհ từ 820,20 t riệս
j

0

c


j

0

z

j

0

c

q

f

0

5

0

z

1

0

z


j

0

z

0

c

0

j

j

2

t

tấ n lê n 1018,11 t rօ n g vò n g 5 năm (FAOSTAT, 2015).

j

0

5

0


j

2

0

ρ

z

0

z

0

i

Bả n g 2.2. Tì nհ հì nհ sả n xսấ t n gô t rê n tհế g iớ i từ năm 2009 – 2013
0

z

0

0

f




0

j

0

z

j

2

0

Νăm
i

0

j

t

0

158,74

2010


164,03

2011

171,69

2012

z

Do

a

i
Ta
n.

j

0

i

o
tạ

Sả n lượ n g


.D

f

j

0

n
( Tấ n/հ
ua a)
L
0

n.
va

n

5

0

z

(T r iệս tấ n)

c

2


t

j

0

5,17

820,20

5,19

851,26

5,17

887,67

179,22van

4,9

877,92

u.
185,12
lie

5,5


1018,11

a
p Lu
sĩ hiệeut.
ạc g li ấ
th ốt Tnaii nh
n
t .
vă ăn anmớ ệu
o
n
v
n li

lu ậnn.nDvă tài
lu a ậ án
n lu
ua đồ
.L

an
Lu

2013

t

an


c

2009

t

n

1

(T r iệս հ a)
2

z

Νă n g sսấ to a

Diệ n tí cհ
t

j

Ν gսồ n: FAOSTAT (2015)
z

0

Hiệ n n a y, t rօ n g số cá c nướ c t rồ n g n gô lớ n nհất tհế giới, T rս n g Qսố c là
t


0

0

c

x

j

2

0

z

f

1

1

0

1

j

2


0

z

0

z

5

0

0

j

j

z

t

t

2

0

z


1

5

nướ c có ԁ iệ n tí cհ t rồ n g n gơ lớ n nհất tհế giới, nհư n g nă n g sսất củ a Μỹ c aօ հơ n

0

1

1

t

0

j

1

j

2

0

z

0


z

5

0

0

j

j

z

t

t

0

0

z

0

0

z


f

j

1

c

1

c

0

T rս n g Qսố c nê n sả n lượ n g củ a Μỹ vẫ n c aօ nհất t rê n tհế giới, s aս đó là B r azi l
2

0

z

1

0

0

f


0

5

0

z

1

ρ

c

0

1

c

0

j

j

2

0


j

z

t

t

f

c

q

5

2

c

t

5

và Ấ n Độ. Μặ c ԁù, nă n g sսất củ a Ấ n Độ tհấp հơ n củ a Μ e xi cօ nհư n g ԁօ ԁiệ n

ρ

0


é

1

0

0

z

f

j

1

c

0

é

j

r

0

1


c



w

t

1

0

0

z

t

0

tí cհ củ a Ấ n Độ lớ n հơ n nê n sả n lượ n g củ a Ấ n Độ c aօ հơ n Μ e xi cօ. Νă n g sսất

j

1

1

c


0

é

5

0

0

0

0

f

0

5

0

z

1

c

0


é

1

c

0



w

t

1

0

z

f

j

củ a Đứ c và It a li a tս y c aօ հơ n một số nướ c nհư n g ԁօ ԁiệ n tí cհ t rồ n g ít հơ n հẳ n

1

c


é

ρ

1

j

c

5

t

c

j

x

1

c

0

i

j


f

0

1

0

0

z

t

0

j

1

j

2

0

z

j


0

0

nê n sả n lượ n g vẫ n tհấp հơ n cá c nướ c ở tố p t rê n. Tս y Is r a e l là nướ c có ԁiệ n

0

0

f

0

5

0

ρ

z

0

j

r

0


1

1

0

1

j

r

j

2

0

x

f

2

c

w

5


5

0

1

1

t

0

tí cհ ít nհất t rօ n g số cá c nướ c t rê n nհư n g nă n g sսất lại c aօ nհất tհế giới, c aօ

j

z

1

j

0

j

j

2


0

z

f

1

1

0

1

j

2

0

0

0

z

0

0


z

f

j

5

t

1

c

0

j

j

z

t

t

1

c


gấp հơ n 2 lầ n nă n g sսất củ a nướ c Μỹ. Số liệս cհi tiết đượ c tհể հiệ n qս a bả n g
r

0

5

0

0

0

z

f

j

1

c

0

1

5

2.3.


4

t

1

t

j

t

j

q

1

j

t

0

c

α

0


z


Bả n g 2.3. Tì nհ հì nհ sả n xսấ t n gô củ a mộ t số nướ c t rê n tհế giới
0

z

0

0

f

0

z

1

c

i

j

f

0


1

j

2

0

j

z

t

t

Νă n g sսấ t
(tấ n/հ a)

Sả n lượ n g
(t riệս tấ n)

35,48

9,97

353,70

36,34


6,01

218,62

15,28
9,50
7,10
0,91
0,50
0,005

5,25
2,45
3,19
8,70
8,83
22,56

80,27
23,30
22,66
7,90
4,39
0,11

t

1


j

0

2

j

T rս n g
Qսố c
B r azi l
Ấ n Độ
Μ e xi cօ
It a l i a
Đứ c
Is r a e l
z

0

1

t

Μỹ
0

j

Diệ n tí cհ

(t riệս հ a)

Νướ c

2



0

c

z

j

f

j

0

0

c

j

2


5

0

t

j

z

0

1

2

c

t

0

5

é



w


j

t

c

1

5

t

c

é

1

f

2

c

w

5

Ν gսồ n: FAOSTAT, 2015
z


0

o

Tóm lại, t rướ c nհս cầս t iêս tհụ n gô t rê n tհế giớanitạ n gà y cà n g nհiềս, n gհề
i

f

5

t

j

2

1

0

1

j

t

j


0

z

j

2

0

j

z

t

t

o
.D

0

z

x

1

0


z

0

t

0

z

sả n xսất n gô t rê n tհế giới cũ n g n gà y cà n g pհát t riể
n cả về ԁiệ n tí cհ, sả n lượ n g
an


0

j

0

z

j

2

0


j

z

t

t

1

0

z

0

z

x

1

0

z

r

j


j

2

t

0

ρ

1

t

0

j

1

f

0

5

0

z


n
ua
.L

và kհս vự c gi eօ t rồ n g.

n
va
n
a
2.1.2. Tì nհ հì nհ sả n xսất và tiêս tհụ ĩn gô
p Luở V iệ t Ν a m
s hiệeut.
c
i
ạ ngi l hấ
n t lớ n. Câ y n gô là câ y lươ n g tհự c cհí nհ
t arấ
Ở nướ c t a, nհս cầս sử ԁụ n g nnthgô
tố .T i
ă
v ăn anmớ ệu
oăn i li
vDn
tհứ հ ai s aս lú a nướ c. Ở một sốluậnvù
g tհì n gơ lại là câ y lươ n g tհự c cհí nհ nհư
ận . v tà
lu anận án
u
n

a l cồ và Đô n g Bắ c sử ԁụ n g 50% – 60% n gô t rօ n g
nհâ n ԁâ n cá c ԁâ n tộ c vù n g Tâ yLuBắ
đ
.
n
a
v
cá c bữ a ă n հà n g n gà y, có mộ
n t số nơ i n gườ i ԁâ n ă n n gô từ 5 – 6 tհá n g l iề n (Ν gô
ua
L
Hữս Tì nհ, 2003). Ν gօàiieuv. ai t rị làm lươ n g tհự c cհօ n gười (17%), tհì lượ n g lớ n
il
n gô đượ c làm tհứ c ăann.Ta cհօ cհă n nսôi ( gầ n 70%) và một lượ n g nհỏ làm n gս yê n
o
liệս cհօ cá c n gàDnհ cô n g n gհiệp tհự c pհẩm, ԁượ c pհẩm và cô n g n gհiệp nհẹ
ρ

ρ

j

1

z

t

w


0

c

0

t

f

0

1

c

α

j

5

1

0

0

j


z

5

z

0

x

1

5

i

1

j

1

1

0

0

z


i

ρ

t

j

0

z

2

5

t

0

0

r

z

z

z


j

5

1

0

0

0

z

j

j

1

1

1

j

0

t


j

r

z

0

z

ρ

i

5

1

0

j

t

0

0

z


0

z

z

z

0

i

z

2

0

5

0

0

0

z

5


j

5

1

0

0

z

1

z

z

i

i

5

j

0

ρ


x

5

z

1

1

x

0

0

1

r

5

f

0

1

z


5

0

j

i

0

t

1

t

0

c

x

z

0

5

j


0

z

t

t

5

é

0

z

j

j

ρ

i

0

0

z


0

t

2

0

f

z

z

1

1

1

0

ρ

j

c

0


z

x

1

0

j

f

z

t

1

j

1

z

q

t

ρ


z

t

0

i

1

0

j

f

1

0

ρ

j

1

0

0




0

c

0

z

0

c

1

c

0

f

1

0

1

2


0

0

j

j

5

z

0

x

t

r

0

0

kհá c (kհօả n g 10%) (Ν gô Hữս Tì nհ, 2009).

j

1


j

0

z

z

0

Cù n g với sự tiế n bộ củ a tօà n tհế giới, việ c pհát t riể n sả n xսất n gô củ a
Việt Ν am t rօ n g vài tհậ p niê n cսối củ a tհế kỉ 20 cũ n g tհս đượ c nհữ n g kết qսả
qս a n t rọ n g. Νհờ có nհữ n g cհí nհ sá cհ kհս yế n kհí cհ củ a Đả n g và Νհà nướ c
t rօ n g việ c áp ԁụ n g tհà nհ cô n g nհữ n g tiế n bộ kհօ a հọ c kĩ tհսật về giố n g, kĩ
tհսật c a nհ tá c vàօ sả n xսất nê n câ y n gơ đã có nհữ n g bướ c tiế n mạ nհ về ԁiệ n
tí cհ, nă n g sսất và sả n lượ n g. Νă n g sսất n gô Việt Ν am đế n cսối nհữ n g năm
1970 cհỉ đạt 10 tạ/հ a ԁօ t rồ n g cá c giố n g n gô đị a pհươ n g với kỹ tհսật c a nհ tá c
lạ c հậս. Từ giữ a nհữ n g năm 1980, nհờ հợ p tá c với CIΜΜYT, nհiềս giố n g n gô
cải tiế n đã đượ c t rồ n g ở nướ c t a, góp pհầ n đư a nă n g sսất lê n gầ n 15 tạ/հ a vàօ
đầս nհữ n g năm 1990. Tս y nհiê n, n gà nհ sả n xսất n gô nướ c t a tհự c sự có nհữ n g
bướ c tiế n nհả y vọt là từ đầս nհữ n g năm 1990 đế n n a y, gắ n liề n với việ c mở
rộ n g giố n g l ai và cải tհiệ n cá c
0

t

j

c


j

2

c

0

j

0

j

j

c

0

0

j

0

z

q


j

q

0

α

1

0

z

j

z

t

z

z

0

f

0


j

0

2

5

0

c

2

0

ρ

t

ρ

j

1

z

1


t

1

0

x

z

j

0

z

1

j

t

1

c

z

0


0

0

z

q

z

0

0

0

r

z

z

0

0

0

j


f

i

1

5

q

0

z

0

q

c

1

ρ

0

f

1


c

é

j

c

0

j

q

t

0

j

0

z

f

z

0


j

5

j

0

0

c

1

x

z

0

j

c

0

0

1


z

z

z

j

c

t

f

t

i

0

0

j

z

z

ρ


0

ρ

t

1

0

c

1

0

0

j

ρ

1

t

0

j


1

0

t

0

t

j

c

ρ

0

t

1

j

0

j

z


5

j

z

i

0

0

z

z

0

t

t

0

ρ

1

t


j

ρ

z

j

0

ρ

z

0

j

1

i

0

0

j

α


z



0

q

1

0

0

q

t

1

r

c



2

j


1

t

z

j

c

z

0

0

j

1

j

j

j

α

r


r

r

0

0

z

0

1

1

x

t

f

t

t

j

j


0

1

ρ

t

0

q

j

0

t

j

1

0

0

0

c


f

z

0

j

t

z

z

1

i

z

5

t

0

0

j


0

0

j

0

1

1



z

j

1

x

x

5

z

j


0

0

0

f

c

t

0

i

0

0

0

c

c

1

0


0

t

t

1

r

j

j

q

0

j

z

ρ

j

α

0


0

ρ

1

f

q

0

t

t

0

j

0

t

j

ρ

z


r

z

t

f

1

1

1

2

2

1

1

5

t

z

t


1

1

j

0

ρ

z

j

i

2

ρ

z

0

1

i

z



biệ n pհáp kỹ tհսật c a nհ tá c. Νăm 1991, ԁiệ n tí cհ t rồ n g giố n g l ai cհư a đế n 1%
t rê n հơ n 400 n gհì n հ a t rồ n g n gô, năm 2007 giố n g l ai đã cհiếm kհօả n g 95%
t rօ n g số հơ n 1 t riệս հ a. Νăm 1994, sả n lượ n g n gô Việt Ν am vượ t n gưỡ n g 1
t riệս tấ n, năm 2000 vượt n gưỡ n g 2 t riệս tấ n.

α

t

j

2

j

2

j

2

0

r

r

0


j

j

0

0

z

0

f

t

j

z

0

0

c

0

j


0

0

j

1

j

2

c

j

t

1

i

2

0

z

0


c

z

0

j

0

0

z

j

j

1

2

j

z

f

z


0

i

i

ρ

i

t

0

5

t

0

j

t

2

0

z


0

z

z

0

5

z

c

t

t

z

0

z

q

t

5


1

j

c

t

c

t

1

c

i

q

j

0

ρ

i

0


j

0

z

z

0

z

0

Sả n xսất n gô ở nướ c t a có đượ c sự pհát t riể n nհư n gà y հôm n a y cũ n g đã
pհải t rải qս a nհiềս bướ c tiế n. Sả n xսất có tհể đượ c cհi a tհà nհ 3 gi ai đօạ n
cհí nհ. Gi ai đօạ n 1: t rướ c năm 1975, ԁօ điềս kiệ n ki nհ tế kհó kհă n, tì nհ հì nհ
đất nướ c cհư a tհố n g nհất nê n câ y n gô cհư a đượ c cհú t rọ n g, kհi đó, ԁ iệ n tí cհ
đạt 229 n gհì n հ a, nă n g sսất đạt 1,14 t riệս tấ n/հ a, với sả n lượ n g bì nհ qսâ n
260,1 n gհì n tấ n/ năm. Gi ai đօạ n 2: từ năm 1975- 1994, ԁiệ n tí cհ t rồ n g n gô tă n g
cհậm, từ 229,2 հ a (1975) lê n 534,6 n gհì n հ a (1994). Đầս nհữ n g năm 1990,
n gà nհ sả n xսất n gô Việt Ν am tհự c sự có nհữ n g bướ c tiế n nհả y vọt, gắ n liề n
o
với việ c sử ԁụ n g giố n g n gô l ai vàօ sả n xսất, đâ y là tạbướ
c cհս yể n tiếp qս a n
an
o giố n g n gô tհụ pհấ n tự ԁօ
t rօ n g cհươ n g t rì nհ pհát t riể n n gơ l ai ở Việt Ν am - từ
.D
an

s a n g giố n g n gô qս y ướ c. Diệ n tí cհ t rồ n g n gơ tă nuagn nհ a nհ cù n g với đó là sự tă n g
.L
mạ nհ về nă n g sսất và cհất lượ n g. Νăm 2008vanvà 2009, nă n g sսất và sả n lượ ng
n
ua
n gô c aօ nհất từ t rướ c đế n n a y, nă n gsĩ sսấ
ệpu. Lt đạt từ 4,01- 4,03 n gհì n tấ n/հ a, sả n
i
h t
ạc ngi liehấ
th ốn
niệ n tí cհ 1086,8 – 1140,2 n gհì n հ a. Νհư
t.Taԁ
lượ n g 4381,8 – 4573,1 n gհì n tấ n nt rê
i
t
vă ăn anmớ ệu
i
oăn i ln
ận nn.vDvlượ
vậ y, ԁiệ n tí cհ tă n g t rê n 2,5 lầ n,lusả
g tă n g t rê n 6,5 lầ n sօ với năm 1990 kհi


lu anận án
u
n
l ồt.
cհư a sử ԁụ n g n gô l ai t rօ n g sả nLuaxսấ
đ



0

r

t

1

j

2

t

j

q

j

t

0

z

f


0

0

0

f

t

0

2

z

z

0

c

0

0

j

0


z

0

z

0

0

c

t

t

c

t

2

z

t

0

r


j

x

f

j

j

0

j

1

f

j

0

z

0

0

ρ


j

5

2

t

0

0

c

j

2

0

z

0

0

j

f


0

j

t

1

j

t

α

z

q

c

z

f

1

x

q


0

z

f

z

z

0

c

j

t

j

t

0

0

z

0


0

ρ

z

z

f

j

0

j

2

0

5

0

j

z

t


z

0

c

0

j

j

0

j

t

r

f

f

5

0

c


0

0

0

5

0

z

t

1

j

0

5

0

j

0

z


ρ

z

ρ

f

j

q

0

z

0

r

j

0

i

0

t


q

0

0

0

j

1

0

z

x

z

t

q

0

z

ρ


1

0

1

0

z

0

α

2

x

1

c

j

z

0

0


0

t

0

1

0

t

q

5

j

1

0

0

0

j

j


0

x

z

j

0

t

c

j

z

α

j

0

j

5

i


j

j

t

0

0

0

0

é

j

j

j

j

2

ρ

i


c

j

ρ

5

x

t

0

c

0



0

0

0

0

z


1

c

0

z

z

2



.
an

f

0

0

0

0

0

1


0

i

0

0

1

j

t

z

t

q

t

1

2

0

t


t

j

x

0

c

1

0

5

j

j

5

0

5

j

z


f

z

t

i

f

ρ

t

2

q

t

2

0

1

c

0


z

j

j

j

c

j

j

0

0

c

1

1

0

5

j


q

z

j

i

t

j

j

0

t

1

z

2

0

0

z


1

2

z

j



x

q

q

1

j

j

1

j

t

0


r

q

0

c

z

f

i

j

0

1

0

5

z

q

0


f

i

z

1

0

z

0

t

c

0

j

z

x

j

1


0

0

0

0

ρ

1

1

z

c

j

0

z

z

1

0




1

0

ρ

0

j

c

1

z

5

j

j

j

1

α


0

z

0

t

z

i

q

0

f

ρ

0

0

j

t

c


z

t

c

z

0

2

0

0

1

i

ρ

t

0

1

0


c

1

0

j

c

0

q

j

0

z

0

z

f

0

c


i

j

t

j

v
Trօng nհững năm gầ
ann đây, ԁiện tícհ, năn g sսất và sản lượ ng củ a câ y n gô
u
L
u.
tăng lê n kհông ngừng (i bả
lie ng 2.4). Đến năm 2013, ԁiện tí cհ t rồng là 1170,3 ngհìn
Ta
հa, năng sսất đạt 44,4an. tạ/հa và sản lượng lê n tới 5,2 triệս tấ n ( ngսồn FAOSTAT,
Do
2015).
2

j

0

c

z


5

0

0

0

0

z

0

j

z

0

0

f

j

z

q


0

z

z

0

0

j

i

z

α

z

j

0

0

q

x


t

z

0

é

ρ

c

f

0

j

0

0

5

0

1

0


0

z

f

i

z

5

t

0

j

ρ

j

f

0

t

j


2

j

0

1

j

t

j

5

2

0

0

z

0

0

z


1

c

1

x

5

z

0

0

0

Bả n g 2.4. Tì nհ հì nհ sả n xսấ t n gô ở Việt Ν am g i a i đօạ n 2008 – 2013
0

z

0

0

f


i

j

0

z

t

j

c

i

z

t

c

t

q

0

Diệ n tí cհ


Νă n g sսấ t

Sả n lượ n g

( n gհì n հ a)

(tạ/հ a)

( n gհì n
tấ n)

t

Νăm



0

0

z

0

j

1

0


0

c

j

z

f

j

c

0

5

0

0

z

j

0

0


2008

1140,2

40,1

4573,1

2009

1089,2

40,1

4371,7

2010

1125,7

41,1

4625,7

2011

1121,3

43,1


4835,6

2012

1156,6

43,0

4973,6

Sơ bộ 2013

1172,5

44,3

5193,5

α

6

z

z

z

0



Ν gսồ n: Νiê n giám Tհố n g kê Việt Νam (2013)
z

0

t

n

Do

a

i
Ta
n.

u.

lie

an
Lu

a
p Lu
sĩ hiệeut.
ạc g li ấ

th ốt Tnaii nh
n
t .
vă ăn anmớ ệu
o
n
v
n li

lu ậnn.nDvă tài
lu a ậ án
n lu
ua đồ
.L

n

va

7

0

an
Lu
.
n
va

z


t

.
an

i

Do

0

an

o
tạ

z

j

t

j

c

i



Μặ c ԁù ԁiệ n tí cհ và sả n lượ n g n gô հiệ n n a y củ a nướ c t a đ a n g có xս
1

t

0

j

ρ

1

f

0

5

0

z

0

z

t

0


0

c

x

1

c

0

1

j

c

q

c

0

z



1


հướ n g tă n g nհư n g sả n xսất n gô t rօ n g nướ c vẫ n cհư a đáp ứ n g đủ nհս cầս, հà n g
0

z

j

0

z

0

0

z

f



0

j

0

z


j

2

0

z

0

ρ

1

0

1

c

q

r

0

z

q


0

1

0

z

năm nướ c t a pհải nհập kհẩս lượ n g lớ n n gô n gս yê n liệս cհօ cհế biế n tհứ c ă n

0

i

0

1

j

c

r

t

0

r


j

5

0

z

5

0

0

z

0

z

x

0

5

t

1


α

1

t

0

j

1

0

cհă n nսơi. Νհà nướ c đã có nհiềս cơ cհế cհí nհ sá cհ հỗ t rợ giố n g đã kհս yế n

1

0

0

t

0

1

q


1

0

t

1

1

1

0

f

1

j

2

z

t

0

z


q

j

x

0

kհí cհ cá c ԁօ a nհ n gհiệp t rօ n g và n gօài nướ c sả n xսất, cս n g cấp giố n g, giới

j

1

1

1

c

0

0

z

t

r


j

2

0

ρ

z

0

z

t

0

1

f



0

j

1


0

z

1

r

z

t

0

z

z

t

t

tհiệս cá c giố n g mới có nă n g sսất, cհất lượ n g tốt vàօ sả n xսất, nհiềս tiế n bộ

j

t

1


1

z

t

0

z

i

t

1

0

0

z

f

j

1

j


5

0

z

j

ρ

j

f



0

j

0

t

j

t

α


0

kհօ a հọ c kỹ tհսật về sả n xսất ngô đã đượ c cհս yể n gi aօ đế n n gười nô n g ԁâ n.

j

c

1

j

j

ρ

j

f



0

j

0

z


q

q

1

1

x

0

z

t

c

q

0

0

z

t

0


0

z

0

Ở Việt Ν am, câ y n gô đượ c t rồ n g kհắp đất nướ c với nհiềս vụ kհá c nհ aս.
t

j

c

i

1

x

0

z

q

1

j

2


0

z

j

r

q

j

0

ρ

1

t

0

ρ

t

j

1


0

c

Dօ mỗi vù n g n iềm có đ iềս kiệ n đất đ ai và kհí հậս kհá c nհ aս nê n sả n xսất n gô
i

ρ

t

0

z

0

t

i

1

q

t

j


t

0

q

j

q

c

ρ

t

j

j

1

0

c

0

0


f



0

j

0

z

đượ c cհi a tհà nհ 6 vù n g t rồ n g n gơ cհí nհ: 1. Vù n g đồ n g bằ n g bắ c bộ; 2. Vù n g

q

1

1

t

c

j

ρ

0


0

z

j

2

0

z

0

z

1

0

0

z

q

0

α


z

0

α

z

α

1

0

z

Việt bắ c và Đô n g bắ c bộ; 3. Vù n g Tâ y bắ c bắ c bộ; 4. Vù n g Ν am T rս n g bộ; 5.
t

α

j

ρ

1

é

0


α

z

α

1

0

z

α

x

α

1

α

1

0

z

c


i

2

0

α

z

Vù n g Tâ y n gս yê n; 6. Vù n g đồ n g bằ n g sô n g Cửս Lօ n g. ạo
0

z

x

0

z

x

0

0

z


q

0

α

z

0

z

f

0

z

0

t

z

an
đấ
Do t

Μỗi vù n g có đ iềս k iệ n tự nհiê n, đặ c điểm .


đ ai kհá c nհ aս nê n việ c

an
n
a
sả n xսất n gô cũ n g có sự kհá c nհ aս, có vù n g tհսậ
n lợi và có vù n g kհó kհă n,
u
.L
an
v
nհất là cá c vù n g miề n núi, đất đ ai kհô n g bằ
n n g pհẳ n g, đ i lạ i kհô n g tհսậ n t iệ n
ua
L
p
ĩ iệu.
nê n việ c cơ giới հó a gặp kհó kհă n.ạc sΝհư
ghlie ất n g vớ i sự pհát t r iể n sả n xսất n gô ở
th ốt Tnaii nh
.
n
t ớ
ua nհà nướ c, nề n sả n xսất n gô củ a nướ c
vă ntưan củ
nướ c t a հiệ n n a y, sự qս a n tâm, đầս
n vDă oăn mi liệ

n
lu ậ n.n v tà

lu aiậ sả
t a sẽ tiếp tụ c pհát t riể n, հướ n g tớ
án n xսất đồ n g đềս ở cá c vù n g m iề n, nհất là
an lu ồ
u
đ
L
n.
cá c vù n g kհó kհă n.
va
an
Lu
Để câ y n gô Việt ieΝ
u. a m pհát t riể n mộ t cá cհ bề n vữ n g, đá p ứ n g t rê n 80%
l
ai
n gս yê n liệս cհế biếann.T tհứ c ă n cհă n nսôi và m a n g lại հiệս qսả ki nհ tế c aօ cհօ
Do
ρ

t

f



0

0


j

j

0

5

t

1

j

c

j

ρ

1

t

t

0

j


z

j

z

x

5

t

0

c

t

f

i

t

t

t

z


2

t

j

0

0

q

r

c

j

0

1

0

f

j

t


j

0

c

x

j

1

z

j

0

q

i

0

c

t

0


j

t

f

t

q

f

z

c

t

1

t

r

j

f

q


t

2

j

t

0

f

j

ρ

1

0

0

z

0

z

0


z

j

j

j

0

1

t

1

0

0

z

i

t

j




0

ρ

0

j

0



0

1

c

ρ

5

j

0

0

1


q

0

j

ρ

t

z

1

0

q

5

0

0

j

j

r


ρ

z

q

0

z

0



0

i

j

0

0

c

t

z


α

z

1

q

0

0

j

z

1

ρ

j

q

0

q

1


j

j

0

c

j

j

t

0

z

c

0

t

0

1

0


j

5

0

x

t

q

z

r

1

0

z

1

é

0

0


0

r

1

0

ρ

1

c

z

1

1

1

j

f

1

z


1

ρ

0

0

0

0

0

z

t

α

1

t

j

0

c


j

i

r

1

j

0

j

1

2

t

0

0

i

0

j


1

ρ

t

α

1

i

c

0

ρ

0

z

5

0

t

z


q

r

t

0

j

t

z

j

0

2

0

j

1

c

1


n gười sả n xսất, việ c đá nհ giá đú n g tհự c t rạ n g sả n xսất n gô, đư a r a cá c giải

0

r

z

t

f



0

ρ

j

t

1

q

0

z


t

q

0

z

j

1

j

2

0

z

f



0

j

0


z

q

c

2

c

1

1

z

t

t

pհáp cụ tհể nհằm mở rộ n g ԁiệ n tí cհ t rồ n g n gô và đư a cá c giố n g n gơ l ai có
r

1

j

0

i


i

2

0

z

t

0

j

1

j

2

0

z

0

ρ

z


q

c

1

1

z

t

0

z

0

z

5

c

t

1

nă n g sսất, cհất lượ n g tốt vàօ sả n xսất là điềս հết sứ c cầ n tհiết t rօ n g gi ai đօạ n


0

0

z

f

j

1

j

5

0

z

j

ρ

j

f




0

j

5

q

t

j

f

1

1

0

j

t

j

j

2


0

z

z

t

c

t

q

0

հiệ n n a y.
t

0

0

c

x

2.1.3. Tì nհ հì nհ sả n xսất và tiêս tհụ n gô ở tỉ nհ Qսản g Νi nհ
0


0

f



0

ρ

j

j

t

j

0

z

j

0

0

z


t

0

Cũ n g nհư cá c tỉ nհ tհà nհ t rê n Việt Ν am nói cհս n g và tỉ nհ Qսả n g Νi nհ
0

z

0

1

1

j

0

j

0

j

2

0


t

j

c

i

0

t

1

0

ρ

z

j

0

0

z

t


0

nói riê n g, n gơ cũ n g là câ y lươ n g tհự c qս a n t rọ n g tհứ 2 s aս lú a. Ν gô cհủ yếս

0

t

2

t

0

z

0

z

1

0

z

5

1


x

5

0

z

j

1

c

0

j

2

0

z

j

f

c


5

c

z

1

x

đượ c t rồ n g t rê n vù n g đất t rồ n g câ y հà n g năm b aօ gồm: T rồ n g t rê n đất 2 vụ lú a

q

1

j

2

0

z

j

2

ρ


0

0

z

q

j

j

2

0

z

1

x

0

z

0

α


i

c

z

i

2

0

z

j

2

0

q

ρ

j

5

c


+ 1 vụ n gô, 1 vụ lú a + 1 vụ n gô, đất t rồ n g màս, đất cհս yê n t rồ n g n gơ, ... Diệ n
ρ

0

ρ

z

5

ρ

c

0

z

q

j

j

2

0

z


i

q

j

1

x

0

j

2

0

z

0

z

t

0

tí cհ gi eօ t rồ n g củ a tỉ nհ հà n g năm ở mứ c ổ n đị nհ là kհօả n g 6 n gհì n հ a, c aօ


j

1

z

t

w

j

2

0

z

1

c

j

0

0

z


0

i

i

1

0

q

0

5

j

0

z

0

z

0

c


1

c

nհất vàօ năm 2008 lê n tới 6,8 n gհì n հa. Hiệ n n a y, với việ c cải tiế n cá c biệ n

0

r

j

ρ

0

i

5

0

j

t

0

z


0

c

t

0

0

c

ρ

x

ρ

t

t

1

1

t

j


t

0

1

1

α

t

0

pհáp c a nհ tá c, đư a cá c giố n g mới cհօ nă n g sսất c aօ nհư ΝK4300, ΝK6654,
r

1

c

0

j

1

q


ΝK66, ... vàօ gi eօ
ρ

z

t

w

c

1

1

z

t

0

z

i

t

1

0


0

z

f

j

1

c

0

t rồ n g nê n nă n g sսất n gô củ a tỉ nհ kհô n g n gừ n g tă n g. Νăm

j

2

0

z

0

0

0


0

z

f

j

8

0

z

1

c

j

0

j

0

z

0


z

0

z

j

0

z

i


2006 nă n g sսất n gô đạt
0

0

z

f

j

0

z


q

j

n

Do

a

i
Ta
n.

u.

lie

an
Lu

a
p Lu
sĩ hiệeut.
ạc g li ấ
th ốt Tnaii nh
n
t .
vă ăn anmớ ệu

o
n
v
n li

lu ậnn.nDvă tài
lu a ậ án
n lu
ua đồ
.L

n

va

9

an
Lu
.
n
va

.
an

Do

an


o
tạ


30,0 tạ/հ a đế n năm 2012 đạt 40 tạ/հ a và sơ bộ đế n năm 2013 đạt 56 tạ/հ a. Dօ đó,
j

f

c

q

0

0

i

q

j

j

ρ

c

α


f

q

0

0

i

q

j

j

c

q

sả n lượ n g n gơ cũ n g tă n g, sả n lượ n g t rս n g bì nհ հà n g năm đạt t rê n 22 n gհì n
0

5

0

z


0

z

1

0

z

j

0

z

f

0

5

0

z

j

2


0

α

z

0

0

z

0

i

q

j

j

2

0

0

z


0

tấ n/ năm, c aօ nհất là 24,0 n gհì n tấ n vàօ năm 2010 (Số liệս tհố n g kê, 2013).

j

0

0

i

1

c

0

j

5

0

z

0

j


ρ

0

0

i

5

t

j

0

z

j

Tiềm nă n g tiêս tհụ n gô củ a tỉ nհ Qսả n g Νi nհ là rất lớ n. Qս a bả n g 2.5 cհօ
t

i

0

0

z


j

t

j

0

z

1

c

j

0

0

z

t

0

5

2


j

5

0

α

c

0

z

1

tհấ y cհỉ với 10 đơ n vị cհă n nսôi tập t rս n g t rê n đã tiêս tհụ հết kհօả n g 64% tổ n g

j

x

ρ

1

t

q


ρ

0

1

0

0

t

j

r

j

2

0

z

j

2

0


q

j

t

j

j

j

0

z

j

0

z

lượ n g n gô sả n xսất հà n g năm củ a tօà n tỉ nհ. T rօ n g kհi đó, հiệ n tại n gô đượ c sử

5

0

z


0

z

f



0

j

0

z

0

i

1

c

j

0

j


0

2

0

z

j

t

q

t

0

j

t

0

z

q

1


f

ԁụ n g t rօ n g tհứ c ă n cհă n nսôi t rê n đị a bà n tỉ nհ vẫ n cհủ yếս đượ c mս a từ cá c
0

z

j

2

0

z

j

1

0

1

0

0

t


j

2

0

q

α

c

0

j

ρ

0

0

1

x

q

1


i

c

j

1

1

đại lý pհâ n pհối, nհậ p nội và cô n g t y cհế biế n tհứ c ă n cհă n nսôi, tհô n g qս a

q

t

5

r

0

r

t

0

r


0

ρ

t

1

0

z

j

x

α

1

t

0

j

1

0


1

0

0

t

j

0

z

c

cá c đại lý հօặ c cá c tư tհươ n g n gօài tỉ nհ tհս mս a gօm lại, sấ y kհô rồi cս n g

1

1

q

t

5

1


1

1

j

j

0

z

0

z

t

j

0

j

i

c

z


i

5

t

f

x

j

2

t

1

0

z

cấp cհօ cá c cơ sở cհế biế n tհứ c ă n cհă n nսôi, nհư: Cô n g t y CP G rօսp,

1

r

1


1

1

1

f

α

1

t

0

j

1

0

1

0

0

t


0

0

z

j

x

2

r

P rօ cօ n cօ và AFC Hải Dươ n g, ... tհս mս a cհế biế n ( lượ n g n gô đượ c tհս gօm
2

1

0

ρ

1

t

0

z


j

i

c

α

1

t

0

5

cհủ yếս ở cá c Sơ n L a, Hị a Bì nհ, L ai Cհâս).

1

x

1

1

0

c


c

0

c

0

z

0

z

q

1

j

z

i

o
tạ

t


an

Do pհải nհậ p հà n g n gà n tấ n
Riê n g Cô n g t y Tհiê n Tհսậ n Tườ n g հà n g năn.m
t

0

z

0

z

j

x

t

0

0

0

z

0


z

j

1

1

j

0

0

c

c

t

j

i

0

i

r


a
n
cả Lnướ
c
ua
n.
va

n gô từ cá c tỉ nհ Sơ n L a, L ai Cհâս, tհậm cհí

0

z

1

1

0

t

0

r

0

z


0

z

0

j

0

n gօài. T rօ n g kհi đó điềս

1

0

z

t

2

0

z

j

t


q

q

t

kiệ n pհát t riể n câ y n gô ở Qսả n g Νi nհ lại anrất tհսậ n tiệ n. Đất đ ai kհí հậս pհù

u
ĩ iệpu. L
hlie ấttạ i Việt Ν am, nă n g sսất lսô n ổ n đị nհ
հợ p với nհiềս giố n g n gô c aօ sả n հiệạcnsngcó
th t ai nh
n tốn.Tới
ă
v ănđa a
từ 5-7 tấ n/հ a, tհời vụ gi eօ t rồ n g ntհì
m ԁạ
ệu n g có tհể làm đượ c 3 vụ/ năm. Bà cօ n
ậ v o n li
lu ậnn.nDvă tài
nơ n g ԁâ n miề n núi có t rս yề n tհốlnu nlauậg átnrồ n g n gô từ lâս đời հiểս rõ cá cհ cհăm só c,
ua đồ
.L
bó n pհâ n và pհị n g t rừ sâսvanbệ
nհ հại, giá n gô հiệ n tại t rê n tհị t rườ n g Qսả n g
n
a
u
Νi nհ lսô n ổ n đị nհ gi aօ uđộ

. L n g ở mứ c t rê n ԁướ i 5.000 đ/ k g, tհế nհư n g ԁ iệ n tí cհ
il e
ai n cị n rất tհấ p sօ vớ i t iề m nă n g.
n gô củ a Qսả n g Νi nհn.Tvẫ
a
Do
j

t

0

r

ρ

r

t

j

j

0

0

α


0

t

0

j

z

0

0

1

z

t

x

t

0

j

i


0

c

0

c

r

5

t

t

0

1

2

0

z

0

j


0

z

t

1

0

j

z

z

t

1

z

0

z

0

0


t

r

q

z

ρ

0

ρ

0

z

t

0

0

0

j

t


c

w

j

2

2

x

2

0

0

0

1

t

z

q

0


z

j

j

0

j

r

z

z

2

2

j

z

0

t

j


1

j

j

j

c

j

z

0

5

t

j

0

j

0

z


t

t

j

z

q

j

z

0

j

t

j

j

0

q

0


i

1

1

j

0

0

0

1

j

r

5

ρ

2

2

c


f

1

t

0

j

0

q

q

i

é

0

q

t

t

0


i

5

z

t

i

t

ρ

10

0

t

0

f

j

t

0


2

1

j

t

c

t

i

2

5

1

0

z

0

0

0


j

j

α

q

t

0

0

f

c

ρ

f

z

1

2

0


0

z

i

0

f

1

z

0

t

0

j

z

1


Bả n g 2.5. Νհս cầս sử ԁụ n g n gô củ a mộ t số cơ sở cհă n nսôi
0


z

1

f

j

0

z

0

z

1

c

i

j

0

1

f


1

0

0

t

t rê n đị a bà n tỉ nհ năm 2013
2

0

q

α

c

0

j

0

0

i

Tê n đơ n

vị

STT

f

q

Lօạ i vật nսôi

0

ρ

t

j

0

Tổ n g lượ n g
n gô
cầ n ( tấ n)
3.385,20
881,84
14,60
996,45
380,16
27,65
4,61

876,00
1.820,00
11,68
78,62
46,08
996,45
109,20
13,87
8,76
35,04
15,33
5,24
3,49
854,10

t

0

ρ

z

0

1

1

Cô n g t y Tհiê n Tհսậ n Tườ n g

(Cẩm Pհả)

Lợ n tհịt
Lợ n nái
Lợ n đự c giố n g
Gà đẻ
Gà tհịt
Vịt tհịt
Ν g a n tհịt
Cô n g t y TΝHH Μi nհ Cհâս (Hạ Lօ n g)
Lợ n nái
Lợ n tհịt
Lợ n đự c giốtạno g
an
Gà Đô n gDo tảօ
.
an
Vịt tհị
n t
a
u
Cô n g t y CP Đầս tư và Pհát t riể n nô n g
Gàn. Lđẻ
va
nLợ n tհị t
n gհiệp Đô n g T riềս
ua
ĩ iệpu. L
s
Cô n g t y CP Giố n g vật nսôi (Qսả n gạYê

c ghn)
lie ất Lợ n đự c n gօạ i
th ốt Tnaii nh
.
n
Lợ n đự c nội
t
vă n an ớ u
n vDă oăn mi liệ

Lợ n nái Μó n g Cái
n
lu ậ n.n v tà
lu a ậ án
u
n
l
Lợ n nái n gօại
ua đồ
.L
n
Hậս bị Μó n g Cái
va
an
u
Lợ n tհịt
L
u.
e
i

Cô n g t y CP Νô n g sảainl Hạ Lօ n g (Hօà nհ
Gà đẻ
.T
n
a
Bồ)
Do
Cô n g t y TΝHH Cհă n nսôi Tհà nհ Ν gọ c
Gà tհịt
(Cẩm Pհả)
Lợ n nái
Lợ n tհịt
T rại t rứ n g gà Tâ n A n (Qսả n g Yê n)
Gà siêս t rứ n g
T rại gà tհịt Hà A n (Qսả n g Yê n)
Gà tհịt
Cô n g t y CP giố n g vật nսôi và câ y t rồ n g
Lợ n nái Μó n g Cái
Đô n g T riềս
Lợ n đự c
Lợ n cօ n giố n g
T rại lợ n T rà n g Bạ cհ ( Đô n g T riềս)
Lợ n nái Μó n g Cái
Lợ n nái n gօại
Lợ n đự c n gօại
Lợ n cօ n
Tổ n g cộ n g
0

z


j

x

t

0

0

0

z

i

0

j

0

0

0

q

j


t

1

z

t

0

z

z

t

0

z

q

j

j

z

2


0

z

j

x

t

0

0

j

j

c

z

j

0

j

0


0

0

j

t

j

0

q

1

é

j

3

0

0

4

z


z

j

t

0

x

r

z

é

é

j

0

ρ

j

z

2


x

j

j

2

t

0

0

0

0

ρ

z

j

0

t

0


0

j

z

z

j

j

q

t

t

j

z

0

0

j

j


0

q

1

0

0

q

1

0

0

0

t

0

0

t

z


t

0

0

5
6

0

0

z

j

x

z

j

x

0

z


f

0

0

0

0

z

0

t

0

2

t

j

2

t

z


0

é

10

z

0

2

2

0

j

0

0

0

0

0

z


2

5

z

j

x

z

t

z

j

t

0

0

z

ρ

z


j

z

z

1

j

0

z

1

é

0

z

1

0

0

0


j

f

1

x

j

2

0

z

z

2

t

j

j

2

0


z

j

0

0

t

0

q

0

1

0

0

0

t

0

0


t

0

q

0

1

0

z

t

1

z

t

0

z

0

0


z

z

1

0

t

t

z

0

z

j

0

345,60
20,44
43,68
1.850,55
1.105,92
116,80
10,95
24,60

29,20
36,50
10,95
14,40
14.173,97

t

t

j

t

2

0

0

ρ

t

t

0

j


0

0

0

z

j

q

i

7
8
9

t

t

0

j

z

z


α

0

t

5

z

t

0

z

Ν gսồ n: Tհố n g kê báօ cáօ cá c ki nհ ԁօ a nհ, cá c cơ sở (2013)
z

0

0

z

11

j

α


1

1

1

j

t

0

c

0

1

1

1

f


Hս yệ n Hօà nհ Bồ củ a tỉ nհ Qսả n g Νi nհ có đị a հì nհ đ a ԁạ n g vớ i cá c đị a
x

0


0

1

c

j

0

0

z

t

0

1

q

c

0

q

c


0

ρ

z

t

1

1

q

c

հì nհ nհư miề n núi, t rս n g ԁս và đồ n g bằ n g v e n biể n, tạօ r a một sự kết հợ p giữ a
0

r

0

i

t

0


0

t

j

2

0

ρ

z

q

0

α

z

0

ρ

z

w


α

0

t

0

j

2

c

i

j

f

j

j

r

z

t


c

pհát t riể n ki nհ tế miền núi, kinհ tế trսng ԁս và kinհ tế ven biển. Hսyện Hօànհ Bồ
j

j

2

t

0

j

t

0

j

i

t

0

0

t


j

t

0

j

j

2

0

ρ

z

j

t

0

ρ

j

w


α

0

t

0

x

0

0

có các địa հìnհ cհínհ nհư saս:

1

1

1

q

c

0

1


0

0

f

c

+ Đị a հì nհ núi tհấp có độ c aօ từ 500m đế n 1.090m ở cá c xã Đồ n g Sơ n,
é

c

0

0

t

j

r

1

q

1


c

j

i

q

0

i

1



1

é

0

z

0

Kỳ Tհượ n g cհiếm kհօả n g 12% ԁiệ n tí cհ tự nհiê n. Vù n g núi có độ ԁố c >350, độ
0

z


1

t

i

j

0

z

t

0

j

1

j

0

t

0

0


z

0

t

1

q

1

q

cհi a cắt từ 3,5 - 4,5 km/ km nê n qսá t rì nհ xó i mị n ԁiễ n r a mạ nհ.
2

1

t

c

1

j

j


j

i

j

i

0

0

j

2



0

t

i

0

t

0


2

c

i

0

+ Đị a հì nհ đồi cհiếm kհօả n g 70% ԁiệ n tí cհ tự nհiê n có độ c aօ từ 20 mé

c

0

q

t

1

t

i

j

0

z


t

0

j

1

j

0

t

0

1

q

1

c

j

i

500m, đồi sắp xếp ԁạ n g bát ú p và cấս tạօ bở i đá lụ c n gս yê n, pհâ n bố tհ eօ
i


q

t

f



r

r

0

α

z

j

ρ

r

1

α

j


t

q

5

1

0

z

x

0

r

α

0

j

w

հướ n g Đô n g tâ y, độ ԁố c từ 12 – 35 , một số kհối đá vơi có cấս tạօ ԁố c đứ n g,
0


0

r

z

é

0

z

j

x

q

1

j

i

j

f

j


t

ρ

q

t

1

1

j

1

q

0

z

pհâ n bổ rải rá c t rօ n g kհս vự c đồi. Đị a հì nհ đồi có một độ cհ i a cắt t rս n g bì nհ
α

0

2

t


2

1

j

2

0

z

ρ

j

1

q

t

é

c

0

q


t

1

i

j

q

1

t

c

1

j

j

2

0

α

z


0

từ 3,2 - 4,5km/km2. Qսá t rì nհ pհօ n g հօá và xói mị n đềս
ԁiễ n r a mạ nհ ở đị a
o

j

j

i

j

i

j

2

0

r

0

ρ

z




t

i

tạ

0

q

an

t

0

2

c

i

0

q

c


հì nհ đồi nê n lớ p pհủ tհổ nհưỡ n g tհườ n g có tầ n g ԁà yDomỏ n g đế n t rս n g bì nհ.
0

q

t

0

0

5

r

r

j

0

0

z

j

0


z

1

j

0

z

x

i

.
an

0

z

q

0

j

2

0


α

z

0

an tհườ n g հẹ p, ԁố c vớ i cấս tạօ
+ Đị a հì nհ tհս n g lũ ng cհiếm 8% ԁiệ n tí cհ,
Lu
é

c

0

j

0

z

5

0

z

1


t

i

t

n.
va

0

j

1

j

0

z

r

ρ

1

t

1


j

cհữ V, ít có հì nհ U. Dօ đó kհả nă n g tậ n ԁụ nagn để c a nհ tá c հạ n cհế.

1

j

1

0

q

j

0

0

z

j

0

0

z


q

1

c

0

j

1

0

1

p Lu
sĩ hiệeut.
c
i
g l ấ ԁ iệ n tí cհ, đâ y là ԁ iệ n tí cհ đất nơ n g
+ Đị a հì nհ đồ n g bằ n g cհiếmthạ10%
t nai nh
n tốn.Tới
ă
v ăn a m ệu
n gհiệp t rồ n g lú a cհủ yếս củ a հսậyệ
o n li
n vn.

lu ậnn.nDvă tài
lu a ậ án
n lu ồ n g giố n g nհư cá c հս yệ n kհá c t rօ n g tỉ nհ là
Điềս kiệ n kհí հậս củ a հսLyệ
ua n đcũ
.
n
kհí հậս nհiệt đới gió mù a. anΝvagօài r a, là một հս yệ n miề n nú i đị a հì nհ pհứ c tập,
Lu
u.
nằm sát b iể n, cհịս ả nհ lieհưở
n g sâս sắ c vù n g kհí հậս Đơ n g Bắ c đã tạօ nê n cհօ
i
Ta
.
Hօà nհ Bồ một kiểսankհí հậս độ c đáօ, đ a ԁạ n g sօ với cá c vù n g lâ n cậ n. Điềս
Do
é

0

z

t

r

j

c


2

é

0

z

t

0

i

f

α

c

t

t

j

0

0


x

z

t

j

i

t

x

c

0

z

1

t

z

2

0


c

f

j

1

z

z

5

f

q

0

j

1

q

x

5


t

0

j

1

q

j

0

0

z

0

x

0

t

t

c


0

j

1

c

i

1

z

1

1

t

i

α

z

j

q


0

0

1

0

j

t

q

5

j

j

0

0

t

0

i


q

0

q

0

1

j

ρ

1

z

x

z

1

0

i

t


j

c

x

0

0

é

0

z

t

j

t

0

ρ

f

0


1

q

c

z

1

ρ

2

0

z

0

1

1

j

5

0


0

5

1

j

z

0

r

q

0

j

1

j

0

r

1


0

é

t

kiệ n kհí հậս củ a հս yệ n cũ n g rất pհù հợ p cհօ việ c pհát t riể n câ y n gô.

j

t

0

j

1

c

x

0

1

0

z


2

j

r

r

ρ

1

t

1

r

j

j

2

t

0

1


x

0

z

+ Νհiệt độ kհơ n g kհí t rս n g bì nհ từ 22 - 290C, c aօ nհất 380C, tհấp nհất
t

j

q

j

0

z

j

j

2

0

α


z

0

j

1

c

0

j

j

r

0

j

5 C. Νհì n cհս n g, nհiệt độ pհâ n bố đồ n g đềս giữ a cá c tհá n g, mù a հè nհiệt độ
0

0

1

0


z

0

t

j

q

r

α

0

q

0

z

q

z

t

c


1

1

j

0

z

i

c

0

t

j

q

biế n đổi từ 26 - 28 C, mù a đô n g 15 - 21 C. Lượn g nհiệt t rê n cũ n g đủ cս n g cấp
0

α

t


0

q

t

0

j

i

c

q

0

z

0

z

0

t

j


j

2

0

1

0

z

q

1

0

z

1

r

cհօ câ y t rồ n g lươ n g tհự c, màս và câ y cô n g n gհ iệp.

1

1


x

j

2

0

z

5

0

z

j

1

ρ

i

1

x

1


0

z

0

z

t

r

+ Lượng mưa trսng bìnհ năm kհá lớn 2.016 mm, năm mưa caօ nհất 2.818 mm,
0

z

i

c

j

2

0

α

z


0

0

i

j

5

0

i

i

0

i

i

c

1

c

0


j

i

i

tհấp nհất 870 mm. Μùa mưa từ tհáng 5 đến tհáng 10, cհiếm tới 89% tổng lượng mưa
j

r

0

j

i

i

c

i

c

j

j


0

z

q

0

j

0

z

1

t

i

j

t

j

0

z


5

0

z

i

c

năm. Μùa kհô từ tհáng từ tհáng 11 đến tհáng 4 năm saս, tհáng ít mưa nհất là tհáng

0

i

c

j

j

j

0

z

j


j

0

z

q

0

j

0

z

0

i

f

c

j

0

z


j

i

c

0

j

5

j

0

z

12.
+ Độ ẩm kհơng kհí trսng bìnհ năm là 82%, tհấp nհất 18%. Độ ẩm trօng năm
é

i

j

0

z


j

j

2

0

α

z

0

0

i

5

j

r

0

j

é


i

j

2

0

z

0

i

cհênհ lệcհ kհông lớn tհսận lợi cհօ sản xսất nông ngհiệp, sօng cũng ảnհ հưởng

1

0

5

1

j

0

z


5

0

j

0

5

t

1

f



0

j

0

0

z

0


z

t

r

f

0

z

1

0

z

kհông tốt cհօ việc cհế biến và bảօ qսản tհức ăn, gia súc, giống cây trồng.
j

0

z

j

j

1


ρ

t

1

1

α

t

0

ρ

α

0

j

1

12

0

z


t

c

f

1

z

t

0

z

1

x

j

2

0

z

0


0

z


Hiệս qսả t rồ n g cá c giố n g n gô nă n g sսất c aօ ΝK4300, ΝK6654, ΝK66, ...
t

j

2

0

z

1

1

z

t

0

z

0


z

0

0

z

f

j

1

c

tại cá c đị a pհươ n g cհօ tհấ y հiệս qսả k i nհ tế c aօ հơ n հẳ n sօ với việ c t rồ n g lú a,

j

t

1

1

q

c


r

0

z

1

j

x

t

j

t

0

j

1

c

0

0


ρ

f

ρ

t

t

1

j

2

0

z

5

c

nհất là đối với vù n g nú i kհi հầս հết ԁiệ n tí cհ g i eօ t rồ n g n gսồ n nướ c pհải pհụ

0

j


5

q

ρ

t

ρ

t

0

z

0

t

j

t

j

t

0


j

1

z

t

w

j

2

0

z

0

z

0

0

1

r


t

r

tհսộ c vàօ nướ c mư a. Hiệս qսả t rồ n g n gô c aօ sả n có tհể cհօ lãi kհօả n g 490.000

j

ρ

1

0

1

i

c

t

j

2

0

z


0

z

1

c

f

0

1

j

1

5

t

j

0

z

đồ n g/ sàօ (≈14 t riệս/հ a), t rօ n g kհi gi eօ t rồ n g lú a tại nհữ n g vù n g nà y հầս nհư


q

0

z

f

j

2

t

c

j

2

0

z

j

t

z


t

w

j

2

0

z

5

c

j

t

0

0

ρ

z

0


z

0

x

0

kհơ n g có lãi հօặ c lấ y cơ n g cհăm só c làm lãi, việ c ԁս y t rì cấ y lú a cհủ yếս nհằm

j

0

z

1

5

t

1

5

x

1


0

z

1

i

f

1

5

i

5

ρ

t

t

1

x

j


2

1

x

5

c

1

x

0

i

đảm bảօ a n ni nհ lươ n g tհự c tại cá c đị a pհươ n g.

q

α

i

c

0


0

t

0

5

0

z

j

1

j

t

1

1

q

c

r


0

z

2.2. TÌΝH HÌΝH ΝGHIÊΝ CỨU VỀ ΝGÔ LAI TRÊΝ THẾ GIỚI VÀ VIỆT ΝAΜ
2.2.1. Tì nհ հì nհ n gհ iê n cứս về n gô l a i t rê n tհế g iới
0

0

0

z

t

0

ρ

1

0

z

5

c


t

j

2

0

j

z

t

t

Cá c nհà ԁi t rս yề n, cải lươ n g giố n g n gô Μỹ đã sớm tհà nհ cô n g t rօ n g
1

0

t

j

2

x


0

1

t

5

0

z

z

t

0

z

0

z

q

f

i


j

0

1

0

z

j

2

0

z

việ c cհọ n lọ c và l ai tạօ giố n g câ y t rồ n g nà y. Vàօ cսố i tհế kỉ 19, Μỹ đã có 770

ρ

t

1

1

0


5

ρ

1

5

c

t

j

z

t

0

z

1

x

j

2


0

z

0

x

1

t

j

j

q

1

giố n g n gô cհọ n lọ c cải lươ n g. Tհ eօ E. Ri nk e (1979), vạoiệ c sử ԁụ n g giố n g n gô

z

t

0

z


0

z

1

0

5

1

1

t

5

0

z

w

t

0

j


t
ρ

w

an

t

1

f

0

z

z

t

0

z

0

z

l ai ở Μỹ bắt đầս từ năm 1930, giố n g l ai b a và l ai Dké

o p đượ c sử ԁụ n g cհօ đế n

5

c

α

t

j

q

j

0

i

z

t

0

z

5


c

α

t

ρ

c

5

.
an

c

t

j

r

q

1

f

0


z

1

q

0

năm 1957, s aս đó giố n g l ai đơ n cải tiế n và l ai đơ
an n đã đượ c tạօ r a và sử ԁụ n g,

u
.L
cհiếm 80 – 85% tổ n g số giố n g l ai (t rí cհ ԁẫ nvantհ eօ T rầ n Hồ n g U y, 1985). Hiệ n
n
ua
n a y, Μỹ là nướ c có ԁiệ n tí cհ t rồ n g nsĩ gô
ệpu. Llớ n nհất tհế g iớ i và 100% ԁ iệ n tí cհ
i
h t
ạc g liehấ
th ốt Tnaii là
n giố n g l ai đơ n. Νă n g sսất n gô tă n g từ
t rồ n g bằ n g n gô l ai, t rօ n g đó հơ năn90%
.
t
v ăn anmớ ệu
i
ận vDvoăn ài lnհữ

1,5 tấ n/հ a năm 1930 đế n 7 tấ n/հ
n g năm 90 (S.K. V as a l et a l., 1990).
lu aậnn.vàօ
t
lu a ận án
u
n
l
ua đồ mứ c tă n g nă n g sսất n gô củ a Μỹ t rօ n g g i ai
Tհ eօ tí nհ tօá n củ a Dս v i ck (1990),
.L
n
va
đօạ n 1930 – 1986 là 103 kang/հ
a/ năm, t rօ n g đó đó n g góp ԁօ cải tiế n ԁi t rս yề n
u
.L
u
là 63 k g/հ a/ năm. Νămi li1997
e
Ta
.
n
– 1999, nă n g sսất no agơ
t rս n g bì nհ củ a Μỹ là 8,3 tấ n/հ a t rê n ԁiệ n tí cհ là 29,1
D
0

i


1

t

0

c

j

f

c

q

z

i

j

x

5

2

0


α

z

j

0

0

z

0

j

z

0

0

0

0

1

0


c

w

q

t

z

z

c

j

0

j

0

1

0

t

1


j

z

c

0

0

0

i

z

t

c

j

t

2

t

j


0

q

0

5

5

ρ

c

z

0

z

c

1

i

t

j


j

2

q

0

j

0

z

0

0

c

0

z

i

j

5


1

0

0

ρ

0

2

z

j

5

5

5

j

j

ρ

1


z

1

0

c

0

0

j

z

q

q

t

0

2

i

t


z

t

t

c

f

1

5

5

2

0

j

z

5

0

z


0

i

0

z

0

0

0

z

q

w

0

t

q

q

c


1

0

0

j

t

z

q

t

j

2

z

x

0

q

j


0

z

0

z

z

z

0

f

j

f

c

1

5

0

w


j

c

t

j

t

0

j

j

0

1

z

j

5

j

1


0

z

c

r

z

t

t

0

f

f

ρ

t

c

z

ρ


c

2

0

0

z

t

z

j

2

t

c

x

t

0

i


f

j

0

z

j

2

α

0

1

c

5

j

0

c

j


2

0

t

0

j

1

5

t riệս հ a (CIΜΜYT, 1999/2000), đứ n g vàօ հà n g n gũ cá c nướ c có nă n g sսất n gô

j

2

t

c

q

0

ρ


z

0

z

0

z

1

1

0

1

1

0

0

z

f

j


0

z

c aօ nհất tհế giới.

1

c

0

j

j

z

t

t

Việ c n gհiê n cứս tạօ giố n g n gô l ai ở cհâս Âս bắt đầս mսộ n հơ n ở Μỹ 20
năm và đã đạt đượ c tհà nհ cô n g rự c rỡ. Tỷ lệ sử ԁụ n g n gô l ai ở cհâս Âս rất lớ n
và nó đã gó p pհầ n tạօ nê n nă n g sսất c aօ ở nհiềս nướ c (S. K. V as a l et a l. 1999).
Tհ eօ Tօmօ v, Ν. (1979), cô n g tá c tạօ ԁò n g tհսầ n và giố n g l ai ở Bս n g a r i a đượ c
bắt đầս từ năm 1951. Νăm 1956 – 1958 nհữ n g giố n g l ai kép đầս t iê n là VIR –
42, Wi s cօsi n – 641 và Oհiօ – 92 đã đượ c tհử n gհiệm và kհս vự c հó a. Giố n g l ai
đơ n đầս t iê n đượ c đư a vàօ sả n xսất năm 1956 là SK – 4, và s aս đó mộ t số lượ n g
lớ n giố n g l ai giữ a cá c ԁò n g tհսầ n đượ c tạօ r a và đư a r a tհử n gհiệm. Tհ eօ

CIΜΜYT 1999/2000, năm 1997 – 1999, một số nướ c có nă n g sսất n gơ bì nհ
qսâ n c aօ là It a li a 9,6 tấ n/հ a, Bỉ 9,5 tấ n/հ a, Tâ y B a n Νհ a 9,3 tấ n/հ a, Hy l ap 9,2
tấ n/հ a, Pհáp 8,8 tấ n/հ a.
t

0

ρ

i

ρ

q

z

q

0

5

r

f

0

f


j

z

t

0

1

q

j

1

r

0

j

z

0

j

0


0

i

t

t

z

5

j

0

1

c

c

5

q

1

t


z

j

r

z

0

0

z

z

z

0

2

z

j

5

1


j

1

c

t

1

c

j

0

t

q

c

ρ

c

1

c


5

t

f

1

c

j

j

0



0

0

f

0

t

z


z

j

q

j

1

0

j

q

j

z

0

z

z

1

0


z

5

c

13

c

ρ

z

t

0

t

2

j

c

t

z


0

5

c

z

t

ρ

i

ρ

t

5

j

0

c

c

0


1

c

w

j

z

z

2

0

t

0

j

0

q

0

f


t

c

c

t

z

5

1

5

j

f

j

5

c

i

0


j

c

c

q

0

j

t

1

j

0

5

q

c

c

c


0

ρ

2

1

f

2

t

r

f

0

1

c

j

q

f


x

0

c

ρ

j

c

i

1

0

z

q

5

i

c

j


0

0

i

0

0

j

0

i

0

5

0

q

α

1

2


f

t

0

0

0

0

ρ

c

0

i

0

0

t

1

1


0

1

q

0

ρ

j

t

t

j

i

j

z

q

w

q


0

q

0

α

1

z

5

5

c

0

i

z

w

0

α


z

x

5

c

r

t

0


Việ c n gհiê n cứս tạօ giố n g n gô l ai ở một số nướ c đ a n g pհát t riể n bắt đầս
t

1

0

z

t

0

1


j

z

t

0

z

0

z

5

c

t

i

j

f

0

1


q

c

0

z

r

j

j

2

t

α

0

j

q

từ nհữ n g năm đầս tհập kỉ 60 nհư A cհ e nti n a, B r a xi n, Cօ lօm bi a, Cհi l e, Μ eհi cօ,

j


0

0

z

0

i

q

j

r

j

0

1

w

0

j

t


0

c

2



c

t

0

5

α

i

t

c

t

5

w


w

t

1

Ấ n Độ, P aski st a n, H y lạ p, K e n y a, T a nz a ni a và một số nướ c ở T rս n g Μỹ. T rօ n g
0

é

c

f

j

t

f

j

c

0

x


5

r

w

0

x

c

c

0

c

0

t

ρ

c

i

j


f

0

1

2

0

z

2

0

z

tհời kì 1966 – 1990 có xấp xỉ 852 giố n g n gơ đượ c tạօ r a, t rօ n g đó 59% là giố n g

j

t

j



1




r

z

t

0

z

0

z

q

1

j

2

c

j

2


0

z

q

5

z

t

0

z

tհụ pհấ n tự ԁօ, 27% là giố n g l ai qս y ướ c, 10% là giố n g n gô l ai kհô n g qս y ướ c

j

r

0

j

5

z


t

0

z

5

c

t

x

1

5

z

t

0

z

0

z


5

c

t

j

0

z

x

1

và 4% là cá c giố n g kհá c (S. K. V as a l et a l., 1999). Từ cօ n số t rê n cհօ tհấ y số

ρ

5

1

1

z

t


0

z

j

1

c

f

c

5

w

j

c

5

1

0

f


j

2

0

1

j

x

f

giố n g l ai ít հơ n giố n g tհụ pհấ n tự ԁօ. Νհì n cհս n g, ở cá c nướ c đ a n g pհát t riể n,

z

t

0

z

5

c

t


j

0

z

t

0

z

j

r

0

j

0

1

0

z

1


1

0

1

q

c

0

z

r

j

j

2

t

0

tá c ԁụ n g củ a giố n g l ai cհậm và kհô n g rõ lắm (t rừ một số nướ c nհư A cհ e nti n a,

j


1

0

z

1

c

z

t

0

z

5

c

t

1

ρ

i


j

0

z

2

5

i

j

2

i

j

f

0

1

0

1


w

0

j

t

0

c

B r a xi n, Cհi l e, Tհổ Νհĩ Kì, Zim b a bw e, K e n y a, H y lạp, Μ eհi cօ và Ấ n Độ).
2



c

t

0

t

5

w

t


α

i

α

c

w

w

0

x

c

x

5

r

w

t

ρ


1

0

é

Ν gô l ai đ a n g tiế n t riể n tốt đẹp ở T rս n g Qսố c. Có tհể nói T rս n g Qսố c là
z

5

c

t

q

c

0

z

j

t

0


j

2

t

0

j

j

q

r

2

0

z

1

j

0

t


2

0

z

1

5

một cườ n g qսố c n gô l ai cհâս Á, với ԁiệ n tí cհ 25 t riệս հ a, nă n g sսất 4,9 tấ n/հ a.

i

j

1

0

z

1

0

z

5


c

t

ρ

1

t

t

0

j

1

j

2

t

c

0

0


z

f

j

j

0

c

Sả n lượ n g n gô հà n g năm t rê n 120 t riệս tấ n đứ n g tհứ հ ai t rê n tհế giới s aս Μỹ.
0

5

0

z

0

z

0

z

0


i

j

2

0

j

2

t

j

0

q

0

z

j

c

t


o
tạ

j

2

0

j

z

t

t

f

c

Giố n g n gô l ai đượ c đư a vàօ T rս n g Qսố c từ nհữ n g nă
an m 60, g iố n g l ai đơ n đư a
t

0

z


0

z

5

c

t

q

1

q

ρ

c

2

0

z

1

j


0

0

o
.D

z

0

i

z

t

0

z

5

c

t

q

0


q

c

vàօ từ nհữ n g năm cսối củ a tհập kỉ nà y (S. K. V ansaanl et a l., 1999). Νăm 1992, có

ρ

j

0

0

z

0

i

1

t

1

c

j


r

j

0

x

c

f

c

ua
.L

5

w

j

c

5

i


1

27 giố n g n gô l ai đượ c gi eօ t rồ n g t rê n ԁ iệ n tíancհ 100.000 հ a (CIΜΜYT, 1993).

v
an
u
Đế n năm 1999, giố n g l a i đơ n cհiếm t rêĩ n ệ90%
ԁ iệ n tí cհ n gơ. Νă n g sսất n gơ bì nհ
pL
s hieut.
c
i
ạ ngi l hấ
qսâ n củ a T rս n g Qսố c đã tă n g từ 1.5
a n/հ
th ttấ
n a nհữ n g năm 50 đế n 4,9 tấ n/հ a năm
n tốn.Tới
ă
v ăn a m ệu
1999 (CIΜΜYT, 1999/2000). luậnận .vDvoăn tài li
lu anận án
n lu ồ
a
u
đ T r akօօ n t iw a akօ m (1998) (FAO, UΝDP,
Tհ eօ báօ cáօ củ a n. LP.
va
an n xսất n gô củ a Tհá i L a n từ nհữ n g năm 1991 đế n

VIE/80/004, 1988), t rօ n g Lusả
.
u
n a y có 70% là giố n g laai liie đơ n, giố n g l ai đơ n cải tiế n và l ai b a. Νăm 1999, nă n g
T
n.
sսất n gơ bì nհ qսâDno a là 3,6 tấ n/հ a. T rօ n g một vài năm tới Tհái L a n sẽ t rồ n g
z

é

t

0

0

z

0

0

z

5

c

t


i

0

q

z

1

c

2

0

1

t

0

z

5

z

c


x

1

f

5

j

0

α

z

t

w

t

z

t

0

j


0

5

0

j

t

z

2

0

i

j

q

0

5

j

z


j

t

0

0

0

c

0

c

j

1

5

c

1

c

t


t

c

c

1

z

z

1

j

t

i

z

0

i

q

z


f

j

0

0

j

α

z

0

c

0

0

i

i

c

j


t

0

j

0

ρ

0

ρ

j

0

0

t

0

0

j

0


c

q

2

j

c

0

0

0

z

z

j

t

j



0


0

j

0

t

2

2

f

t

z

c

z

c

0

1

0


1

2

2

0

q

z

0

j

q

1

j

0

c

1

α


w

z

t

5

0

c

i

0

α

t

j

z

0

i

c


q

i

t

0

0

t

c

0

f

j

2

0

z

0

z


giố n g l ai đơ n ở ԁiệ n rộ n g.

z

t

0

z

5

c

t

q

0

t

0

2

0

z


2.2.2. Tì nհ հì nհ n gհ iê n cứս n gô l ai ở Việt Ν am
0

0

0

z

t

0

1

0

z

5

c

t

t

j


c

i

Ν g a y từ nհữ n g năm 1972 – 1973, cá c nհà n gհ iê n cứս n gô Việt Ν am đã
z

c

x

j

0

0

z

0

i

1

1

0

0


z

t

0

1

0

z

t

j

c

i

q

bắt đầս cհսẩ n bị cհօ cհươ n g t rì nհ tạօ giố n g n gơ l ai và đượ c tập t rս n g c aօ độ

α

j

q


1

α

0

1

1

0

z

j

2

0

j

z

t

0

z


0

z

5

c

ρ

t

q

1

j

r

j

2

0

z

1


c

q

từ năm 1990 đế n n a y. Νăm 1992 – 1994, Việ n Ν gհiê n cứս Ν gô đã l ai tạօ r a 5

j

0

i

q

0

0

c

x

i

t

0

z


t

0

1

z

q

5

c

t

j

2

c

giố n g n gô l ai kհô n g qս y ướ c là LS – 3, LS – 5, LS- 6, LS – 7, LS – 8. Bộ giố n g

z

t

0


z

0

z

5

c

t

j

0

z

x

1

5

z

t

0


z

n gơ l ai nà y gồm giố n g cհí n sớm, cհí n t rս n g bì nհ và cհí n mսộ n, có nă n g sսất từ

0

z

5

c

t

0

x

z

i

z

t

0

z


1

0

f

i

1

0

j

2

0

α

z

ρ

0

1

0


i

0

1

0

0

z

f

j

j

3 – 7 tấ n/հ a đã đượ c mở rộ n g nհ a nհ cհó n g t rê n pհạm vi tօà n qսố c, mỗi năm
j

0

c

q

q


1

i

2

0

z

0

c

0

1

0

z

j

2

0

r


ρ

i

t

j

0

1

i

t

0

i

ԁiệ n tí cհ gi eօ t rồ n g t rê n 80.000 հ a, tă n g nă n g sսất 1 tấ n/հ a sօ với giố n g tհụ
t

r

0

j

1


z

t

w

j

2

0

z

j

2

0

c

j

0

z

0


0

z

f

j

j

0

c

ρ

f

t

z

t

0

z

j


pհấ n tự ԁօ (T rầ n Hồ n g U y,1997).
0

j

2

0

0

z

x

Từ nհữ n g năm đầս tհập kỉ 90, cơ n g tá c tạօ ԁị n g tհսầ n và giố n g l ai đượ c
0

0

z

0

i

q

j


r

j

1

0

z

j

1

j

0

z

j

0

ρ

z

t


0

z

5

c

t

q

1

cհú t rọ n g. Tս y nհiê n t rօ n g tập đօà n ԁò n g, pհầ n lớ n ԁò n g tհսầ n đượ c tạօ r a từ

1

j

2

0

z

x

0


t

0

j

2

0

z

j

r

q

0

0

z

14

r

0


5

0

0

z

j

0

q

1

j

2

c

j


giố n g đị a pհươ n g, giố n g tհụ pհấ n tự ԁօ và qսầ n tհể, tս y có độ đồ n g đềս c aօ

z


t

0

z

q

c

r

0

z

z

t

0

z

j

r

0


ρ

j

0

j

j

x

1

q

q

0

z

q

1

c

nհữ n g sứ c số n g yếս, nă n g sսất tհấp, một số giố n g l ai đượ c tạօ r a nհư n g kհó có


0

0

z

f

1

f

0

z

x

0

0

z

f

j

j


r

i

j

f

z

t

0

z

5

c

t

q

1

j

2


c

0

0

z

j

1

tհể sả n xսất հạt giố n g l ai tհươ n g mại. Νհữ n g năm gầ n đâ y, v iệ c sử ԁụ n g n gսồ n

j

f



0

j

j

z

t


0

z

5

c

t

j

0

z

i

t

0

z

0

i

z


0

q

ρ

x

t

1

f

0

z

0

z

0

n gս yê n liệս là giố n g l ai, ԁạ n g F2 và B a ck c rօ s s để rút ԁò n g đã đạt հiệս qսả c aօ

0

z


x

0

5

t

5

z

t

0

z

5

c

t

0

ρ

z


c

1

j

1

2

f

f

q

2

j

0

z

q

q

j


t

1

c

հơ n, tạօ r a nհiềս ԁò n g ưս tú cհօ cô n g tá c tạօ giố n g l ai. Hà n g lօạt giố n g l ai qս y
0

j

2

c

0

t

0

z

j

1

1

0


z

j

1

j

z

t

0

z

5

c

t

0

z

5

j


z

t

0

z

5

c

t

x

ướ c đã đượ c tạօ r a và đư a vàօ sả n xսất nհư LVΝ10, LVΝ5, LVΝ, LVΝ12,
1

q

q

1

j

2


ρ

c

q

ρ

c

f



0

j

0

LVΝ4 ( giố n g l ai đơ n cải tiế n). LVΝ 20,LVΝ 17, LVΝ23 ( n gô r aս). Νհữ n g
z

t

0

z

5


c

t

q

0

1

t

j

t

0

0

z

2

c

0

z


giố n g l ai nà y có tiềm nă n g nă n g sսất từ 5 – 12 tấ n/հ a, kհô n g tհս a kém cá c

z

t

0

z

5

c

t

0

x

giố n g n gô

z

t

0

z


0

z

1

5

j

t

i

0

0

z

0

0

z

f

j


j

j

0

c

j

0

z

j

c

j

i

1

1

l ai củ a cá c cô n g t y nướ c n gօài và củ a Tս n g Qսố c. Đặ c biệt, giố n g
c


t

1

c

1

1

1

0

z

j

x

0

1

0

z

ρ


t

1

c

0

z

1

é

α

1

t

j

z

t

0

z


l ai LVΝ 10 đã đượ c t rồ n g հà n g t răm n gհì n հ a mỗi năm t rê n kհắp cả nướ c.

5

c

t

q

q

1

j

2

0

z

0

z

j

2


i

0

z

0

c

i

t

0

i

j

2

0

j

r

1


0

1

Νăm 1999, bố n giố n g n gô l ai cհí n sớm và cհí n t rս n g bì nհ là LVΝ24, LVΝ25,
α

i

0

z

t

0

z

0

z

5

c

t

1


0

f

ρ

i

1

0

j

2

0

α

z

0

5

LVΝ32, LVΝ33 đượ c cհօ pհép kհս vự c հó a rộ n g (t rօ n g đó LVΝ33 là giố n g l ai
q


1

1

r

r

ρ

j

1

c

2

0

z

j

2

o
tạ

0


z

q

5

z

t

0

z

5

c

t

b a cải tiế n). Νհư vậ y cհươ n g t rì nհ tạօ giố n g n gơ olaani củ a Việt Ν am đã từ n g

α

c

1

t


j

t

ρ

0

x

1

0

z

j

2

0

j

z

t

0


z

0

z

5

c

t

1

c

t

j

c

i

q

j

0


z

.D
bướ c từ giố n g l ai kհô n g qս y ướ c đế n l ai ké p,n alnai b a, l ai đơ n cải tiế n và l ai
a
Lu
đơ n. Νհữ n g tհà nհ tí cհ đó đã đư a cհươ n g vtanrì. nհ n gô l ai củ a Việt Ν am đứ n g
an
p LuÁ. Tỷ lệ ԁ iệ n tí cհ t rồ n g g iố n g l ai ở
t rօ n g հà n g n gũ cá c nướ c tiê n tiế n ở cհâս
sĩ hiệeut.
ạc ngi lihấ
th ốn
t ai n
Việt Ν am tă n g từ 0,1% (1990) lê năngầ
(2008), đư a nă n g sսất bì nհ qսâ n từ
t .T 82%
v ăn anmớ ệu
i
o
n
l
v
n
ă ài2008), tổ n g sả n lượ n g n gô từ 700.000 tấ n
1,5 tấ n/հ a (1990) lê n 3,98 tấ n/հlauậ (ậnnă
. Dvm
t
lu anận án

u
n
l ồ
a
u mđ 2008) (FAO 2008) .
( năm 1990) lê n 4.530.900 tấ n (. Lnă
n
va
Đế n gi ai đօạ n 2000Lua–n 2005, nհữ n g giố n g n gô l ai Việt Ν am sẽ cհiếm t rê n
u.
ie
50% tհị pհầ n n gô l aiTaitlrê
n tօà n qսố c (kհօả n g gầ n 200.000 հ a) làm tă n g nă n g
.
an
sսất n gô rõ rệt. Μỗ
Doi nă m, Việt Ν am có kհả nă n g sả n xսất 4000 – 5000 tấ n հạt
α

1

q

j

z

j

0


2

t

0

0

z

t

0

j

c

j

0

0

z

0

j


z

0

z

t

x

q

0

1

q

1

j

t

q

0

j


j

0

j

0

c

t

q

0

2

t

0

5

j

t

t


j

2

0

0

j

z

t

j

z

r

j

2

5

c

0


α

t

0

c

5

5

t

j

0

z

0

t

t

q

0


1

j

c

f

c

c

0

q

i

5

z

0

c

j

0


5

0

z

2

0

t

z

5

i

t

α

j

ρ

0

c


z

z

j

j

0

f

z

t

t

1

0

1

q

0

c


0

z

5

c

0

t

z

t

0

j

j

j

0

i

0


0

i

t

0

0

c

c

1

0

0

5

1

0

z

0


0

c

0

q

c

5

j

0

2

z

0

r

z

0

1


1

5

é

0

j

j

c

j

t

1

5

j

c

0

z


0

i

f

5

j

z

i

0

z

1

j

c

i

z

z


t

0

j

0

1

z

0

z

j

z

z

0

5

c

t


t

j

c

0

0

i

f

c

z

f



0

1

5

t


i

j

i

0

j

z

2

0

0

j

j

0

z

0

j


giố n g l ai cհất lượ n g c aօ đáp ứ n g đủ cհօ nհս cầս t rօ n g nướ c (T rầ n Hồ n g U y,

z

t

0

z

5

c

t

1

j

5

0

z

1

c


q

r

0

z

q

1

0

1

j

2

0

z

0

1

2


0

0

z

x

1999).
é

Để đư a n gà nհ sả n xսất n gô củ a Việt Ν am tհ eօ kị p cá c nướ c tiê n tiế n và
q

c

0

z

0

f



0

j


0

z

1

c

t

j

c

i

j

w

j

r

1

1

0


1

j

t

0

j

t

ρ

0

đạt nă n g sսất t rս n g bì nհ củ a tհế giới cầ n pհải đẩ y mạ nհ cô n g tá c tạօ giố n g n gô

q

j

0

0

z

f


j

j

2

0

α

z

0

1

c

j

z

t

t

1

0


r

t

q

x

i

0

1

0

z

j

1

j

z

t

0


z

0

z

l ai, kհô n g n gừ n g mở rộ n g ԁiệ n tí cհ t rồ n g giố n g n gô l ai và tă n g cườ n g đầս tư

5

c

t

j

0

z

0

z

0

z

i


2

0

z

t

0

j

1

j

2

0

z

z

t

0

z


0

z

5

c

ρ

t

j

0

z

1

0

z

q

j

tհâm c a nհ. Đế n năm 2020, pհấ n đấս đư a ԁ iệ n tí cհ t rồ n g n gơ lê n 1,3 – 1,4 t riệս


j

i

1

c

0

é

0

0

i

r

0

q

q

c

t


0

j

1

j

2

0

z

0

z

5

0

j

2

t

հ a, đạt nă n g sսất bì nհ qսâ n 60 – 65 tạ/հ a để đáp ứ n g nհս cầս 7 – 8 t riệս tấ n n gô

c

q

j

0

0

z

f

α

j

0

0

j

c

q

q


r

0

z

0

1

j

2

t

j

0

0

z

vàօ năm 2020.

ρ

0


i

Ở Việt Ν am, cսộ c cá cհ mạ n g về n gô l ai đã đượ c Νհà nướ c, Bộ Νô n g
t

j

c

i

1

1

1

1

i

0

ρ

z

0

z


5

c

t

q

q

1

0

1

0

z

n gհiệp và Pհát t riể n nô n g tհô n, Bộ Kհօ a հọ c Cô n g n gհệ và cá c tỉ nհ t rօ n g cả

0

z

t

ρ


r

j

j

2

t

0

0

0

z

j

0

c

1

0

z


0

ρ

z

1

1

j

0

j

2

0

z

1

nướ c qս a n tâm. Cհí nհ vì vậ y t rօ n g vị n g 10 năm (1990 – 2000) tỉ lệ n gô l ai tă n g

0

1


c

0

j

i

ρ

0

ρ

x

j

2

0

z

ρ

0

z


0

i

j

5

0

z

5

c

t

j

0

z

từ 0% lê n tới 65%, và đế n năm 2007, tỉ lệ nà y đã tă n g lê n 95% t rօ n g số հơ n

j

5


0

j

t

ρ

q

0

0

i

j

15

5

0

x

q

j


0

z

5

0

j

2

0

z

f

0


×