Tải bản đầy đủ (.pdf) (155 trang)

Đánh giá việc triển khai một số hoạt động y tế trường học ở các trường trung học cơ sở tại thành phố tuyên quang tỉnh tuyên quang, năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 155 trang )

BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG

LƢU VĂN DƢỠNG

H
P

ĐÁNH GIÁ VIỆC TRIỂN KHAI MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Y TẾ
TRƢỜNG HỌC Ở CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
TẠI THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG TỈNH TUYÊN QUANG, NĂM 2016

U

LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA II TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ Y TẾ

H

MÃ SỐ: 62727605

HÀ NỘI, 2016


BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG

LƢU VĂN DƢỠNG

H
P


ĐÁNH GIÁ VIỆC TRIỂN KHAI MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Y TẾ
TRƢỜNG HỌC Ở CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
TẠI THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG TỈNH TUYÊN QUANG, NĂM 2016

U

LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA II TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ Y TẾ

H

MÃ SỐ: 62727605

PGS.TS. Đặng Đức Nhu

PGS. TS Phạm Trí Dũng

HÀ NỘI, 2016


i

Lời cảm ơn
Tôi xin chân thành cảm ơn: Ban Giám hiệu, phòng đào tạo sau
đại học Tr-ờng Đại học Y tế công cộng, ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Y
tế, Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang đà tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi
trong quá trình học tập và hoàn thành Luận văn này.
Đặc biệt tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.Ts. Đặng
Đức Nhu, PGS.Ts. Phạm Trí Dũng những ng-ời thầy đà tận tình
dạy dỗ, cung cấp cho tôi những kiến thức, ph-ơng pháp luận quý báu
và trực tiếp h-ớng dẫn tôi thực hiện đề tài này.

Với tất cả lòng kính trọng, tôi gửi lời cảm ơn chân thành tới
Pgs.Ts Nguyễn Thu Hà hiệu tr-ởng Tr-ờng Đại học Y tế công cộng,
Pgs.Ts Nguyễn Thanh H-ơng phó hiệu tr-ởng Tr-ờng Đại học Y tế
công cộng cùng toàn thể các thầy cô giáo Tr-ờng Đại học Y tế công
cộng đà nhiệt tình giảng dạy, h-ớng dẫn tôi trong suốt thời gian học
tập và nghiên cứu.
Tôi xin chân thành cảm ơn các Gs, Pgs,Ts, Bs trong Hội đồng
chấm luận văn đà góp ý cho tôi nhiều ý kiến quý báu để hoàn thành
luận văn này.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới các đồng chí lÃnh đạo Sở Giáo
dục& Đào tạo, Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh, Trung tâm Y tế thành
phố, Phòng Giáo dục & Đào tạo thành phố, Các tr-ờng Trung học cơ
sở thành phố Tuyên Quang; các thầy cô giáo, các cán bộ y tế tr-ờng học
của 13 Tr-ờng Trung học cơ sở thành phố Tuyên Quang đà giúp đỡ tôi
rất nhiều trong quá trình thực hiện đề tài.
Tôi xin vô cùng biết ơn cha, mẹ và những ng-ời thân trong gia
đình, bạn bè, ®ång nghiƯp ®· ®éng viªn khÝch lƯ, đng hé nhiƯt thành,
giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu. Tôi xin ghi nhận công
lao đó.

H
P

U

H

Hà Nội, ngày 9 tháng 8 năm 2016

L-u Văn D-ỡng



ii

DANH M C CHỮ VIẾT TẮT

BHYT

Bảo hiểm y tế

CBYT

Cán bộ y tế

CSNCSK

Chính sách nâng cao sức khỏe

CSSK

Chăm sóc sức khỏe

CSSKBĐ

Chăm sóc sức khỏe ban đầu

CSSKHS

Chăm sóc sức khỏe học sinh


CVCS

Cong vẹo cột sống

GDSK

Giáo dục sức khỏe

H
P

Giáo dục và Đào tạo

GD&ĐT

Học sinh

HS

Khám sức khỏe

KSK

Nâng cao sức khỏe

NCSK
NT

Nông thôn


U

NVYT
PVS
TH
THCS
TT
TTB
TTGDSK
VSATTP

H

Nhân viên y tế
Phỏng vấn sâu
Tiểu học

Trung học c sở
Thành thị
Trang thiết bị
Truyền thông giáo dục sức khỏe
Vệ sinh an toàn th c ph m

VSMT

Vệ sinh môi tr ờng

WHO

World Health Organization


WB

World Bank

XDCSVC

Xây d ng c sở vật chất

YTDP

Y tế d ph ng

YTTH

Y tế tr ờng học


iii

M CL C
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................. i
D NH M C CH

VI T TẮT...................................................................................ii

D NH M C CÁC BẢNG......................................................................................... vi
D NH M C CÁC BIỂU ĐỒ ................................................................................. viii
D NH M C CÁC HÌNH ẢNH ............................................................................. viii
TĨM TẮT NGHIÊN CỨU ........................................................................................ ix

ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................................. 1
M C TIÊU NGHIÊN CỨU........................................................................................ 3
Ch

ng 1: TỔNG QU N TÀI LIỆU .......................................................................... 4
4

H
P

1.1. Khái niệm, mơ hình về y tế tr ờng học................................................................ 4
1.1.1. Khái niệm y tế tr ờng học trên Thế giới ........................................................... 4
1.1.2. Khái niệm y tế tr ờng học ở Việt Nam ............................................................ 4
1.1.3. Khái qt về mơ hình y tế tr ờng học ............................................................... 6
1.1.3.1. Mơ hình y tế tr ờng học trên thế giới ............................................................ 6
1.1.3.2. Mơ hình y tế tr ờng học tại Việt Nam ........................................................... 8

U

1.2. Điều kiện pháp lý để th c hiện y tế tr ờng học ................................................. 11
1.3. Nội dung đánh giá công tác y tế tr ờng học ...................................................... 13
1.4. Các nghiên cứu về th c trạng y tế tr ờng học ................................................... 16

H

1.4.1. Trên thế giới .................................................................................................... 16
1.4.2. Tại Việt Nam ................................................................................................... 17
1.5. Khung lý thuyết ................................................................................................. 22
1.6. Giới thiệu tóm tắt về điạ bàn nghiên cứu ........................................................... 23
Ch


ng 2: PH ƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................... 24

2.1. Đối t ợng nghiên cứu......................................................................................... 24
2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu ...................................................................... 24
2.3. Thiết kế nghiên cứu ............................................................................................ 24
2.4. C m u ............................................................................................................... 25
2.5. Ph

ng pháp chọn m u ...................................................................................... 25

2.5.1. Nghiên cứu định l ợng ................................................................................... 25
2.5.2. Nghiên cứu định tính ....................................................................................... 25
2.6. Ph

ng pháp thu thập số liệu ............................................................................. 26


iv

2.6.1. Công cụ thu thập thông tin .............................................................................. 26
2.6.2. Kỹ thuật thu thập số liệu ................................................................................. 27
2.7. Các biến số nghiên cứu ...................................................................................... 27
2.8. Ph

ng pháp phân tích số liệu ........................................................................... 27

2.9. Vấn đề đạo đức của nghiên cứu ......................................................................... 28
2.10. Hạn chế của nghiên cứu, sai số và biện pháp khắc phục ................................. 28
2.10.1. Hạn chế của nghiên cứu ................................................................................ 28

2.10.2. Các sai số ....................................................................................................... 28
2.10.3. Biện pháp khắc phục ..................................................................................... 28
Ch

ng 3: K T QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................................................... 29

3.1. Th c trạng việc triển khai một số hoạt động y tế tr ờng học ở các tr ờng Trung

H
P

học c sở tại thành phố Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang ........................................ 29
3.1.1. Đặc điểm chung của nhân viên y tế tr ờng học nghiên cứu: .......................... 29
3.1.2. Kiến thức của nhân viên y tế tr ờng học tại 13 tr ờng Trung học c sở nghiên
cứu: ............................................................................................................................ 30
3.1.3. Nhu cầu tập huấn:............................................................................................ 33

U

3.1.4. Một số hoạt động y tế tr ờng học đã triển khai: ............................................. 34
3.1.5. Kết quả th c hiện một số hoạt động y tế tr ờng học của các tr ờng Trung học
c sở theo thông t 18/2011/TTLT-BGD&ĐT-BYT. .............................................. 42

H

3.1.6. Điều kiện th c hiện y tế tr ờng học ................................................................ 45
3.2. Một số yếu tố thuận lợi và khó khăn trong q trình triển khai hoạt động y tế
tr ờng học: ................................................................................................................ 48
3.2.1. Kết quả thu thập số liệu sẵn có ....................................................................... 48
3.2.2. Kết quả nghiên cứu định tính: ......................................................................... 52

3.2.2.1. Kết quả thảo luận nhóm: ............................................................................. 52
3.2.2.2. Kết quả phỏng vấn sâu: ................................................................................ 54
3.2.3. Thuận lợi trong quá trình triển khai hoạt động y tế tr ờng học ...................... 57
3.2.4. Khó khăn trong quá trình triển khai hoạt động y tế tr ờng học ...................... 58
Ch

ng 4: BÀN LUẬN ............................................................................................ 60

4.1.Việc triển khai một số hoạt động y tế tr ờng học ở các tr ờng Trung học c sở
tại thành phố Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang. ........................................................ 60


v

4.2. Một số yếu tố thuận lợi và khó khăn trong quá trình triển khai các hoạt động
YTTH: ....................................................................................................................... 69
4.2.1. Thuận lợi: ........................................................................................................ 69
4.2.2. Khó khăn: ........................................................................................................ 69
K T LUẬN ............................................................................................................... 80
1.Th c trạng việc triển khai một số hoạt động y tế tr ờng học ở các tr ờng Trung
học c sở tại thành phố Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang. ....................................... 80
1.1. Nhân l c th c hiện: ............................................................................................ 80
1.2. Điều kiện th c hiện: ........................................................................................... 80
1.3. Các hoạt động đã th c hiện: ............................................................................... 80
2. Một số yếu tố thuận lợi và khó khăn trong việc triển khai hoạt động YTTH ....... 81

H
P

2.1. Thuận lợi: ........................................................................................................... 81

2.2. Khó khăn: ........................................................................................................... 81
KHUY N NGHỊ ....................................................................................................... 82
TÀI LIỆU TH M KHẢO ......................................................................................... 83
PH L C .................................................................................................................. 90
PH L C 1: .............................................................................................................. 91

U

PH L C 2: ............................................................................................................ 100
PH L C 3: ............................................................................................................ 102

H

PH L C 4: ............................................................................................................ 108
PH L C 5: ............................................................................................................ 111
PH L C 6: ............................................................................................................ 113
PH L C 7: ............................................................................................................ 114
PH L C 8: ............................................................................................................ 117
PH L C 9: ........................................................................................................... 119
PH L C 10: .......................................................................................................... 121
PH L C 11: .......................................................................................................... 124
PH L C 12: .......................................................................................................... 127
PH L C 13: .......................................................................................................... 130
PH L C 14: .......................................................................................................... 133


vi

DANH M C CÁC BẢNG
Bảng 3.1: Đặc điểm nhân viên y tế tr ờng học tại 13 tr ờng Trung học c sở ............... 29

Bảng 3.2: Kiến thức của nhân viên y tế tr ờng học về 5 nội dung y tế tr ờng học
của Bộ Y tế ............................................................................................................... 30
Bảng 3.3: Kiến thức của nhân viên y tế tr ờng học về 8 nhiệm vụ y tế tr ờng học
của Bộ Y tế ............................................................................................................... 31
Bảng 3.4: Kiến thức của nhân viên y tế tr ờng học về s cần thiết th c hiện các nội
dung để nâng cao sức khỏe cho học sinh tại tr ờng học .......................................... 32
Bảng 3.5: Nhu cầu tập huấn về công tác y tế tr ờng học trong thời gian tới ........... 33
Bảng 3.6: Công tác tập huấn về y tế tr ờng học trong 5 năm qua ............................ 34

H
P

Bảng 3.7: Nội dung đã tham gia công tác y tế tr ờng học của nhân viên y tế tr ờng
học trong năm học 2015-2016................................................................................... 35
Bảng 3.8: Hình thức giáo dục sức khỏe cho học sinh mà nhân viên y tế tr ờng học
đã th c hiện trong năm học 2015-2016..................................................................... 36
Bảng 3.9: Kết quả t vấn, giáo dục sức khỏe cho học sinh mà các tr ờng đã th c

U

hiện trong năm học 2015-2016 ................................................................................. 37
Bảng 3.10: Tỷ lệ học sinh bị cận thị theo phân vùng địa d ..................................... 41
Bảng 3.11: Tỷ lệ học sinh bị sâu răng theo phân vùng địa d .................................. 42

H

Bảng 3.12: Tỷ lệ % các tr ờng Trung học c sở th c hiện các hoạt động y tế tr ờng
học. ............................................................................................................................ 42
Bảng 3.13: Điều kiện th c hiện hoạt động y tế tr ờng học tại 13 tr ờng Trung học
c sở thành phố Tuyên Quang ................................................................................ 45

Bảng 3.14: Kinh phí chi cho hoạt động y tế tr ờng học tại 13 tr ờng Trung học c
sở giai đoạn 2011 - 2015 ........................................................................................... 46
Bảng 3.15: Văn bản C chế chính sách của Ủy ban nhân tỉnh về y tế tr ờng học
trong giai đoạn từ năm 2011-2015 .......................................................................... 47
Bảng 3.16: Văn bản h ớng d n c chế phối hợp hoạt động y tế tr ờng học năm học
2015-2016.................................................................................................................. 49
Bảng 3.17: Ban chỉ đạo về y tế tr ờng học theo các cấp - Ban chăm sóc sức khỏe
nhà tr ờng. ................................................................................................................ 50


vii

Bảng 3.18: Các ban ngành đoàn thể tham gia vào công tác y tế tr ờng học theo các
cấp (Thành phố, xã/ph ờng) tại các tr ờng Trung học c sở nghiên cứu. ............... 50
Bảng 3.19: S sẵn có h ớng d n bằng văn bản về c chế phối hợp ......................... 51
Bảng 3.20: S sẵn có văn bản Quy định chức năng, nhiệm vụ th c hiện công tác y
tế tr ờng học tại các đ n vị nghiên cứu .................................................................... 52
Bảng 3.21: Tổng hợp ý kiến của các đối t ợng phỏng vấn sâu về các đ n vị th c s
tham gia vào công tác y tế tr ờng học ...................................................................... 57

H
P

H

U


viii


DANH M C CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1: Tỷ lệ các tr ờng th c hiện ch

ng trình y tế tr ờng học giai đoạn

2011-2015.................................................................................................................. 38
Biểu đồ 3.2: Tỷ lệ học sinh của 13 Tr ờng Trung học c sở trên địa bàn thành phố
Tuyên Quang đ ợc khám sức khỏe định kỳ năm học 2015-2016 ............................ 38
Biểu đồ 3.3: Tỷ lệ học sinh bị cận thị tại các tr ờng Trung học c sở thành phố
Tuyên Quang trong năm học 2015-2016 .................................................................. 39
Biểu đồ 3.4: Tỷ lệ học sinh bị sâu răng tại các tr ờng Trung học c sở thành phố
Tuyên Quang trong năm học 2015-2016 .................................................................. 40
Biểu đồ 3.5: Tỷ lệ học sinh bị cong vẹo cột sống tại các tr ờng Trung học c sở

H
P

thành phố Tuyên Quang trong năm học 2015-2016 ................................................. 41
DANH M C CÁC HÌNH ẢNH

Hình 3.1: Hình ảnh thảo luận nhóm ........................................................................ 133
Hình 3.2: Hình ảnh ph ng y tế học đ ờng Tr ờng THCS Phan Thiết ................... 134

U

Hình 3.3: Hình ảnh ph ng y tế học đ ờng Tr ờng THCS Nơng Tiến ................... 135
Hình 3.4: Hình ảnh tủ thuốc trong ph ng y tế Tr ờng THCS Thái Long .............. 135

H



ix

TĨM TẮT NGHIÊN CỨU
Cơng tác chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe cho học sinh luôn là mối
quan tâm hàng đầu của toàn xã hội. Thành phố Tuyên Quang có 13 tr ờng THCS,
cơng tác chăm sóc sức khỏe (CSSK) cho học sinh v n c n rất nhiều khó khăn.
Nghiên cứu nhằm 2 mục tiêu: Đánh giá việc triển khai một số hoạt động YTTH ở
các tr ờng THCS tại thành phố Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang, năm 2016 và Mô
tả một số yếu tố thuận lợi, khó khăn trong việc triển khai một số hoạt động YTTH ở
các tr ờng Trung học c sở tại thành phố Tuyên Quang.
Nghiên cứu áp dụng thiết kế mô tả cắt ngang, kết hợp định tính và định
l ợng, có sử dụng số liệu hồi cứu.

H
P

Đối t ợng nghiên cứu: Cán bộ phụ trách công tác YTTH của TTYTDP tỉnh,
Sở GD& ĐT, Ph ng GD&ĐT, 13 tr ờng THCS; Lãnh đạo TTYT thành phố; Hiệu
tr ởng, giáo viên, Trạm tr ởng trạm y tế, Đại diện Hội cha mẹ học sinh. Báo cáo, số
liệu có sẵn về YTTH từ năm 2011 đến năm 2016. C sở vật chất, trang thiết bị,
thuốc của phòng y tế nhà tr ờng.

U

Thời gian và địa điểm nghiên cứu : Từ tháng 2- 9/ 2016. Nghiên cứu tại 13
tr ờng THCS của thành phố. Sử dụng kỹ thuật phỏng vấn tr c tiếp đối t ợng
nghiên cứu. Thu thập số liệu sẵn có về hoạt động YTTH, về c sở vật chất ph ng y

H


tế theo m u có sẵn. Phỏng vấn sâu, thảo luận nhóm, kỹ thuật “chụp ảnh”, quan sát.
Kết quả nghiên cứu, kết luận và khuyến nghị: Nguồn nhân l c thiếu và không
chuyên, kiến thức của nhân viên YTTH c n hạn chế. Thiếu kinh phí và c sở vật
chất trang thiết bị phục vụ công tác YTTH. Một số hoạt động YTTH đã đ ợc triển
khai theo quy định nh ch

ng trình chăm sóc sức khỏe ban đầu, ph ng chống bệnh

truyền nhiễm, mắt học đ ờng, nha học đ ờng.... Tuy nhiên, các hoạt động YTTH
triển khai ch a đầy đủ, ch a th ờng xuyên và hiệu quả c n hạn chế. Để triển khai
tốt các hoạt động YTTH: Cần tổ chức đào tạo và đào tạo lại cho đội ngũ nhân viên y
tế tr ờng học. Bố trí cán bộ chun trách có trình độ từ trung cấp y trở lên làm công
tác YTTH (tr ớc mắt) theo cụm tr ờng. Tích c c triển khai đầy đủ các ch
YTTH, chú ý ch

ng trình

ng trình mắt học đ ờng, nha học đ ờng. Tăng c ờng đầu t c

sở vật chất, trang thiết bị cho YTTH đảm bảo theo quy định.


1

ĐẶT VẤN ĐỀ
Cơng tác chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe cho học sinh luôn là mối
quan tâm hàng đầu của toàn xã hội. Trong thời gian vừa qua đã có rất nhiều văn
bản, chỉ thị, quyết định do Thủ t ớng Chính phủ, Bộ Y tế và Bộ Giáo dục và Đào
tạo (GD&ĐT) ban hành, chỉ đạo h ớng d n th c hiện nhằm tăng c ờng công tác y

tế tại các tr ờng học. Bên cạnh đó, nhiều tổ chức quan tâm đã và đang có các
ch

ng trình, d án nhằm nâng cao sức khỏe học đ ờng nh Quĩ Nhi đồng liên hợp

quốc, Tổ chức Y tế thế giới (WHO), Ngân hàng Thế giới (WB), Tổ chức Plan tại
Việt Nam [52].
Các hoạt động y tế tr ờng học (YTTH) đ ợc th c hiện theo Quyết định số

H
P

73/2007/QĐ- BGD&ĐT ngày 4/12/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy
định về hoạt động y tế trong các tr ờng học [4]. Việc đánh giá các hoạt động
YTTH, hiện nay đang d a theo thông t số 18/2011/TTLT-BGDĐT-BYT ngày 28
tháng 4 năm 2011 của Bộ Giáo dục đào tạo và Bộ Y tế qui định các nội dung đánh
giá công tác YTTH tại các tr ờng học [7]. Nội dung đánh giá bao gồm: hoạt động y

U

tế tr ờng học ; c sở vật chất, trang thiết bị y tế; kinh phí; nhân l c th c hiện. Hoạt
động YTTH bao gồm: Quản lý, chăm sóc sức khỏe học sinh ( CSSKHS): Khám sức
khỏe định kỳ, s cấp cứu ban đầu, khám và phát hiện cận thị, sâu răng, cong vẹo cột

H

sống; T vấn, giáo dục sức khỏe cho học sinh; Vệ sinh an tồn th c ph m; Triển
khai các ch

ng trình YTTH vv.


Trên th c tế, việc triển khai các hoạt động YTTH c n gặp nhiều khó khăn,
bất cập. Mạng l ới nhân viên YTTH thiếu về số l ợng và ch a đảm bảo về chất
l ợng, trên 80% số tr ờng học trong cả n ớc ch a có cán bộ y tế (CBYT) chuyên
trách [8]. Số đông nhân viên YTTH là giáo viên hoặc kế toán kiêm nhiệm, ch a
đ ợc đào tạo về chuyên môn YTTH. Các hoạt động YTTH chủ yếu tập trung vào
việc phát thuốc thông th ờng, truyền thông giáo dục sức khỏe (TTGDSK) và một
số tr ờng kết hợp với y tế địa ph

ng tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho học sinh.

Ở những vùng nơng thơn khó khăn, vùng sâu, vùng xa rất ít tr ờng có cán bộ
YTTH chun trách.


2

Tuyên Quang là một tỉnh miền núi phía Bắc, điều kiện kinh tế - xã hội và
giao thông gặp nhiều khó khăn. Thành phố Tuyên Quang có 13 tr ờng THCS, công
tác giáo dục và y tế đã đ ợc tỉnh đầu t và quan tâm [39, 42, 55, 57]. Tuy nhiên,
cơng tác chăm sóc sức khỏe (CSSK) cho học sinh v n c n tồn tại rất nhiều khó khăn
trong việc triển khai các hoạt động YTTH nh vấn đề đội ngũ nhân viên YTTH
tr ờng học, vấn đề ph ng chống các bệnh, tật học đ ờng ch a đ ợc phụ huynh học
sinh và nhà tr ờng quan tâm đúng mức, c sở vật chất cho các nhà tr ờng nói
chung và cho y tế tr ờng học nói riêng c n rất nghèo nàn [53].
Hiệu quả hoạt động của YTTH ảnh h ởng lớn đến tỷ lệ các bệnh học đ ờng.
Tỷ lệ các bệnh học đ ờng ở các tr ờng Trung học c sở tại thành phố Tuyên Quang

H
P


khá cao. Năm 2010, tác giả Đặng Thị Hà và cộng s của Trung tâm Phục hồi chức
năng H

ng Sen Tuyên Quang đã khám sàng lọc 4.761 học sinh lứa tuổi 12-15 ở 13

tr ờng Trung học c sở trên địa bàn Thành phố Tuyên Quang phát hiện 329 trẻ bị
cong vẹo cột sống (tỷ lệ 6,9%) [29]. Năm 2015, Ph ng khám bệnh đa khoa 89 của
Tr ờng Trung cấp Y tế Tuyên Quang đã tiến hành khám sức khỏe định kỳ cho

U

1.743 học sinh 6 tr ờng Trung học c sở tại thành phố Tuyên Quang tỉnh Tuyên
Quang phát hiện 296 học sinh bị cận thị (tỷ lệ 17%) [54]. Nghiên cứu việc triển khai
các hoạt động YTTH tại thành phố Tuyên Quang là một nhiệm vụ cần thiết, nó giúp

H

cho các nhà quản lý và hoạch định chính sách đ y mạnh các hoạt động y tế tr ờng
học nhằm nâng cao sức khỏe cho học sinh. Cho đến nay ch a có một nghiên cứu
nào về việc triển khai hoạt động YTTH tại thành phố Tun Quang. Chính vì vậy,
chúng tơi tiến hành nghiên cứu đề tài: “Đánh giá việc triển khai một số hoạt động y
t tr

ng h c

các tr

Quang, năm 2016 ”.


ng rung h c cơ s tại thành phố uyên Quang, tỉnh uyên


3

M C TIÊU NGHIÊN CỨU
1. Đánh giá việc triển khai một số hoạt động y tế tr ờng học ở các tr ờng
Trung học c sở tại thành phố Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang, năm 2016.
2. Mô tả một số yếu tố thuận lợi, khó khăn trong việc triển khai một số hoạt
động y tế tr ờng học ở các tr ờng Trung học c sở tại thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang, năm 2016.

H
P

H

U


4

Chƣơng 1:
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Khái niệm, mơ hình về y tế trƣờng học
1.1.1. Khái niệm y tế trường học trên Thế giới
Theo WHO, YTTH hay tr ờng học nâng cao sức khỏe là “tr ờng học trong
đó cả lời nói và việc làm đều có những hoạt động hỗ trợ và cam kết thúc đ y sức
khỏe toàn diện cho tất cả mọi thành viên trong cộng đồng nhà tr ờng từ tình cảm,
xã hội, thể chất đến các vấn đề đạo đức” [17], [65].

1.1.2. Khái niệm y tế trường học ở Việt Nam
Tại Việt Nam, có nhiều thuật ngữ về YTTH đ ợc sử dụng nh y tế học

H
P

đ ờng, vệ sinh tr ờng học, sức khỏe học đ ờng, sức khỏe tr ờng học và tr ờng học
nâng cao sức khỏe [17], [3], [58]. Tuy nhiên, văn bản chính thức thống nhất về tên
gọi y tế tr ờng học để dễ sử dụng c n ch a đầy đủ.

Tại Việt Nam, Bộ Y tế đ a ra khái niệm về YTTH học nh sau:
- YTTH là một hệ thống các ph

ng pháp, biện pháp can thiệp nhằm bảo vệ,

U

nâng cao sức khỏe học sinh, biến các kiến thức khoa học thành các kỹ năng th c
hành trong mọi hoạt động sống của lứa tuổi học đ ờng [13].

- YTTH là một lĩnh v c thuộc chuyên ngành y học d phòng nghiên cứu tác

H

động của điều kiện sống, sinh hoạt và học tập trên c thể học sinh, trên c sở đó xây
d ng và triển khai các biện pháp can thiệp phù hợp nhằm bảo vệ và nâng cao sức
khỏe, đảm bảo các điều kiện thuận lợi cho các em học sinh phát triển một cách tồn
diện [13].

*Mơ hình quản lý hoạt động YTTH tại Việt Nam hiện nay [13], [4]:

Tuyến trung

ng:

- Bộ Y tế: Ph ng sức khỏe môi tr ờng và y tế tr ờng học thuộc Cục YTDP
là đ n vị tr c tiếp th c hiện chức năng quản lý Nhà n ớc về lĩnh v c YTTH, tham
m u cho Bộ Y tế và là đầu mối triển khai th c hiện các qui định, chính sách liên
quan đến YTTH.


5

Tr c thuộc Bộ Y tế có các Viện nghiên cứu với các chức năng nghiên cứu
khoa học, t vấn cho Bộ Y tế về các vấn đề chuyên môn, chỉ đạo chuyên môn về
YTTH đối với tuyến d ới.
- Bộ GD&ĐT: Vụ cơng tác học sinh, sinh viên có chức năng quản lý Nhà
n ớc về lĩnh v c giáo dục thể chất và CSSK học sinh, sinh viên trong các tr ờng
học.
Tuyến tỉnh:
- Các tỉnh thành lập Ban chỉ đạo liên ngành về YTTH gồm đại diện Sở Y tế,
Sở GD&ĐT, Bảo hiểm xã hội tỉnh.
- Sở GD&ĐT có 01 chuyên viên phụ trách giáo dục thể chất đảm nhiệm cơng

H
P

tác YTTH.

- Sở Y tế có 01 chun viên thuộc ph ng Nghiệp vụ y phụ trách YTTH.
- Trung tâm Y tế d ph ng tỉnh có khoa sức khỏe cộng đồng chịu trách

nhiệm quản lý YTTH của cả tỉnh.

Tuyến huyện/thành phố, xã/ph ờng và các tr ờng:

U

- Ph ng GD&ĐT huyện/thành phố có thầy (cơ) giáo phụ trách về YTTH.
- Ph ng Y tế có cán bộ phụ trách YTTH.

- Trung tâm y tế huyện/thành phố có cán bộ phụ trách YTTH thuộc khoa sức
khỏe cộng đồng.

H

- Trạm Y tế xã/ph ờng có cán bộ chuyên trách về YTTH.
- Tại các tr ờng học có cán bộ YTTH chuyên trách hoặc kiêm nhiệm.
Hệ thống quản lý hoạt động YTTH tại Việt Nam hiện nay đ ợc tóm tắt bằng
s đồ d ới đây [13], [4]:


6

Các viện thuộc
Bộ Y tế

BỘ Y TẾ

BỘ
GD&ĐT


Cục YTDP

Vụ Công tác học
sinh, sinh viên

B N CHỈ ĐẠO YTTH TỈNH
Trung tâm
YTDP tỉnh

BHXH
tỉnh

Sở Y tế

Trung tâm Y tế
huyện/thành phố

H
P

Ph ng Y tế

Sở
GD&ĐT

Phòng
GD&ĐT

Trạm Y tế
xã/ph ờng


U

YTTH

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ quản lý hoạt động YTTH tại Việt Nam

H

1.1.3. Khái qt về mơ hình y tế trường học
1.1.3.1. Mơ hình y tế trường học trên thế giới
Theo nội dung hoạt động YTTH tại các nhà tr ờng, ở Hoa Kỳ mơ hình
YTTH đ ợc chia làm 3 loại:

+ Mơ hình 3 nội dung;
+ Mơ hình 8 nội dung
+ Mơ hình các tr ờng có đầy đủ dịch vụ.
Cụ thể nh sau:
- Mơ hình với 3 nội dung [59]
Đây là mơ hình đ ợc khởi nguồn vào đầu những năm 1900 và kéo dài tới
những năm 1980, mơ hình với 3 phần đ ợc xem nh là mơ hình truyền thống của


7

ch

ng trình y tế học đ ờng. Theo mơ hình này, ch

ng trình y tế tr ờng học gồm


có 3 nội dung chính sau:
+ Tuyên truyền sức khỏe
+ Các dịch vụ sức khỏe
+ Môi tr ờng tr ờng học lành mạnh.
- Mơ hình với 8 nội dung [59]
Trung tâm ph ng chống và kiểm soát bệnh tật Hoa kỳ đ a ra mơ hình YTTH
với 8 nội dung gồm các nội dung cùng t

ng tác với nhau sau:

+ Giáo dục sức khỏe
+ Giáo dục thể chất

H
P

+ Các dịch vụ y tế
+ Các dịch vụ dinh d

ng

+ Nâng cao sức khỏe cho các cán bộ nhà tr ờng
+ Các dịch vụ t vấn, tâm lý và xã hội
+ Môi tr ờng tr ờng học lành mạnh

U

+ Việc thu hút cộng đồng và cha mẹ học sinh


- Mơ hình các trƣờng học với đầy đủ các dịch vụ [59]

Mơ hình YTTH hiện nay trên thế giới là mơ hình YTTH với đầy đủ các dịch

H

vụ. Trong mơ hình này, vai tr của cộng đồng là tạo ra nhiều loại dịch vụ trong
tr ờng, gồm các dịch vụ tuyển ng ời, y tế, sức khỏe tâm thần, chăm sóc trẻ, tuyên
truyền giáo dục cho cha mẹ, giải trí, thể thao văn hóa, phúc lợi xã hội, tổ chức cộng
đồng. Kết quả là một hệ thống “thống nhất” - khả thi mà có thể đ a ra một trải
nghiệm liên tục đối với học sinh, phụ huynh và cán bộ nhà tr ờng.
Theo Dryfoos, tr ờng học với đầy đủ dịch vụ lý t ởng bao gồm cả chất
l ợng giáo dục và các dịch vụ hỗ trợ, mà ở đó các thành viên cộng đồng và nhà
tr ờng có các mục tiêu chung, mục tiêu cụ thể và cùng tham gia trong các hoạt động
liên kết đã đ ợc đặt ra. Kết quả của loại thể chế “liên tục” này là cộng đồng h ớng
tới nhà tr ờng với s gắn kết về quản lý mà nó cho phép s đáp ứng tối đa từ cộng
đồng, cũng nh tính liên tục và hiệu quả đạt tới đối với hầu hết nhu cầu của các dịch
vụ.


8

Theo viện thuộc ủy ban y tế Hoa Kỳ về ch

ng trình YTTH tồn diện ở các

lớp từ m u giáo đến lớp 12, tr ờng học với đầy đủ dịch vụ cung cấp giáo dục có
chất l ợng cho học sinh, nó bao gồm s giảng dạy đ ợc đặc thù hóa, giảng theo
nhóm, học tập với s hợp tác cao, môi tr ờng tr ờng học lành mạnh, l a chọn khả
năng lôi cuốn cha mẹ, việc giám sát và ph


ng pháp hiệu quả. Các c sở cộng đồng

và/hoặc tr ờng học cùng nhau hợp tác để cung cấp kiến thức sức khỏe toàn diện,
tăng c ờng sức khỏe, đào tạo kỹ năng xã hội, và chu n bị cho các cơng việc sau
này.
Ngồi ra, theo ủy ban y tế Hoa Kỳ, việc cung cấp liên tục các dịch vụ của các
đ n vị tại cộng đồng cho tr ờng học với các dịch vụ toàn diện gồm dịch vụ sức
khỏe (nh ch

H
P

ng trình sức khỏe và tâm thần), t vấn dinh d

ng và quản lý việc

thừa cân, các dịch vụ sức khỏe tâm thần (nh t vấn cá nhân, can thiệp những bất
ổn tâm lý, xử trí các tr ờng hợp lạm dụng thuốc và các dịch vụ theo dõi), chăm sóc
sức khỏe gia đình, các dịch vụ xã hội (nh chăm sóc trẻ, xóa mù chữ ở cha mẹ, đào
tạo nghề, các dịch vụ về luật, các hoạt động giải trí và văn hóa, các dịch vụ c bản

U

về nhà ở, th c ph m và may mặc).

Theo Dryfoos, các nội dung đ ợc liệt kê d a trên s trải nghiệm của ch
trình đã có và các phát hiện trong một nghiên cứu về các ch

H


ng

ng trình d ph ng đạt

hiệu quả tối đa trong các lĩnh v c về lạm dụng thuốc, có thai, phạm pháp ở tuổi vị
thành niên và thiếu khả năng trong học tập. Mơ hình này mơ tả với s tin t ởng
rằng khơng có một ch

ng trình hoặc nội dung đ n lẻ nào mà có thể làm thay đổi rõ

cuộc sống của những trẻ khuyết tật, cho tuổi trẻ và các gia đình trẻ. H n nữa, s kết
hợp của các can thiệp khác nhau có thể d n đến s thay đổi có khả năng đo l ờng
đ ợc.
1.1.3.2. Mơ hình y tế trường học tại Việt Nam
Trên c sở nội dung thông t liên tịch số 03/2000/TTLT-BYT-BGD&ĐT
của liên Bộ Y tế và Bộ Giáo dục và Đào tạo về H ớng d n th c hiện công tác y tế
tr ờng học, Bộ Y tế h ớng d n nội dung xây d ng “Mơ hình y tế tr ờng học”
[9],[35] cụ thể nh sau:
- Thành phần Ban SKTH:


9

+ Tr ởng ban: Ban giám hiệu (Hiệu tr ởng hoặc Phó hiệu tr ởng phụ trách
cơng tác y tế).
+ Phó ban: Đại diện lãnh đạo ngành y tế địa ph

ng.


+ Th ờng tr c: Nhân viên YTTH.
+ Các thành viên: Giáo viên giảng dạy về thể chất, Tổng phụ trách Đội, đại
diện Hội chữ thập đỏ tr ờng học, đại diện Hội cha mẹ học sinh.
- Nhiệm vụ của Ban SKTH:
+ S cứu, xử lý ban đầu các bệnh thông th ờng trong thời gian học sinh đang
học và tham gia các hoạt động khác tại tr ờng, báo cho cha mẹ học sinh biết để
phối hợp giải quyết và chuyển lên c sở y tế tuyến trên khi cần.

H
P

+ Tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho học sinh, phối hợp với gia đình học
sinh trong việc phịng bệnh và chữa bệnh cho học sinh.
+ Tổ chức th c hiện các ch

ng trình bảo vệ, chăm sóc và giáo dục sức khỏe

của ngành y tế, ngành GD&ĐT triển khai trong các tr ờng học.

+ Tuyên truyền phòng chống các bệnh tật học đ ờng. H ớng d n cán bộ,

U

giáo viên, học sinh về công tác vệ sinh phòng chống dịch bệnh, phòng chống các tệ
nạn xã hội và th c hiện công tác dân số kế hoạch hố gia đình.

+ Tham gia kiểm tra, xây d ng tr ờng học xanh - sạch - đẹp, VSATTP.

H


+ Th c hiện s kết, tổng kết, đánh giá tình hình sức khỏe học sinh, quản lý
sức khỏe học sinh, lập sổ sức khỏe, phiếu khám sức khỏe định kỳ và chuyển theo
học sinh khi chuyển tr ờng, chuyển cấp. Th c hiện thống kê, báo cáo về công tác
YTTH theo qui định của Bộ Y tế, Bộ GD&ĐT.
Xây d ng ph ng YTTH: Là n i th c hiện các hoạt động chăm sóc và nâng
cao sức khỏe cho học sinh và giáo viên.
+ C sở vật chất: Mỗi tr ờng có một Phịng Y tế diện tích tối thiểu là 12 m2;
đ ợc trang bị các ph

ng tiện y tế thiết yếu.

+ Nhân l c: Có cán bộ y tế phụ trách, trong biên chế hoặc hợp đồng.
+ Kinh phí hoạt động: Do Quĩ BHYT trích để lại tr ờng, đóng góp của học
sinh và các nguồn thu hợp pháp khác…
Nội dung hoạt động:


10

+ Công tác TTGDSK:
- Tuyên truyền, giáo dục cho học sinh về các vấn đề của YTTH.
- Tuyên truyền vận động học sinh tham gia BHYT học sinh.
- Lồng ghép nội dung TTGDSK vào các bài giảng có liên quan, tổ chức hoạt
động ngoại khố có nội dung về sức khỏe.
- Th c hiện các hình thức tun truyền có hiệu quả: Báo t ờng, thi tìm hiểu,
pa nơ, kh u hiệu, tranh ảnh… và biểu d

ng kịp thời ng ời tốt, việc tốt.

+ Tổ chức các dịch vụ y tế:

+ Khám, s cứu những tr ờng hợp học sinh cấp cứu do bệnh tật, tai nạn
th

ng tích, tổ chức đ a học sinh đến bệnh viện khi cần thiết.

H
P

- Tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho học sinh, phát hiện sớm một số bệnh
thông th ờng, lập hồ s theo dõi sức khỏe cho học sinh.

- Chăm sóc răng cho học sinh, khám phát hiện một số bệnh răng miệng học
sinh, tổ chức cho học sinh súc miệng bằng dung dịch Na Fluor 2% theo ch
trình nha học đ ờng.
- Th c hiện ch

ng

U

ng trình ph ng chống các bệnh về mắt cho học sinh, tham

gia cải tạo ánh sáng phòng học, khám mắt định kỳ, phòng và chữa bệnh mắt hột,
phát hiện sớm các bệnh về mắt để t vấn, xử lý kịp thời cho học sinh.

H

- Triển khai các ch

ng trình CSSK ban đầu, phịng chống các bệnh truyền


nhiễm, phòng chống thiếu máu, SDD, thiếu Iốt…
- Th c hiện CSSK cho cán bộ, giáo viên của tr ờng.
+ Vệ sinh tr ờng sở và VSATTP:
- Phát động phong trào xanh - sạch - đẹp. Lớp học đảm bảo đủ ánh sáng, ấm
về mùa đơng, thống mát về mùa hè. Bàn ghế đúng qui cách. Bảng, phấn viết hợp
vệ sinh. Tr ờng có sân ch i, bãi tập, dụng cụ luyện tập thể dục, thể thao đảm bảo an
tồn.
- Có đủ n ớc uống và n ớc rửa cho học sinh và giáo viên tại tr ờng.
- Có nhà vệ sinh sạch sẽ phục vụ đủ cho số học sinh, cán bộ, giáo viên của
tr ờng, đ ợc quét dọn sạch sẽ hàng ngày.
- Có hệ thống thoát n ớc đảm bảo vệ sinh.


11

- Tổ chức trồng cây xanh, trồng hoa trong sân tr ờng, có các chậu cây ở các
hành lang.
- Tr ờng có khu bán trú, nội trú phải th c hiện vệ sinh cá nhân, vệ sinh
phòng ở. Bếp ăn đảm bảo VSATTP, một chiều, th c hiện qui chế về vệ sinh ăn
uống, chế biến thức ăn, xử lý thức ăn thừa, l u m u thức ăn 24h.
Thành phần và nhiệm vụ Ban YTTH đ ợc tóm tắt bằng s đồ sau [35]:
THÀNH PHẦN BAN SỨC KHỎE TRƢỜNG HỌC
Đại diện
Ban giám hiệu
Giáo viên thể
dục, thể thao

H
P


Đại diện
giáo viên

BAN SỨC KHỎE
TRƢỜNG HỌC

Hội chữ thập đỏ
trƣờng học

U

H

NHIỆM V YTTH
- S cấp cứu ban đầu
- Các ch ng trình y tế
trong tr ờng học

Phụ trách
Đoàn, đội

Đại diện
Hội phụ
huynh học
sinh

Đại diện
học sinh,
sinh viên


- Quản lý sức
khỏe học sinh,
giáo viên
- Báo cáo hoạt
động YTTH
Vệ sinh môi tr ờng nhà tr ờng

Y TẾ TRƢỜNG HỌC
- Nhân viên y tế
- Hoặc giáo viên kiêm nhiệm phụ
trách sức khỏe

Tuyên truyền giáo dục sức khỏe

Sơ đồ 1.2: Thành phần, nhiệm vụ của Ban SKTH và YTTH
1.2. Điều kiện pháp lý để thực hiện y tế trƣờng học
Các văn bản liên quan đến YTTH gồm 4 nhóm văn bản đó là: Văn bản về
hoạt động và phối hợp liên ngành; Văn bản pháp lý về hoạt động YTTH; Văn bản
pháp lý về biên chế YTTH; Văn bản pháp lý về kinh phí th c hiện.
-

Về hoạt động và phối hợp liên ngành:


12

Quyết định số 14/2001-QĐ-BGD&ĐT của Bộ tr ởng Bộ giáo dục và đào tạo
về việc ban hành Quy chế Giáo dục Thể chất và Y tế tr ờng học [2].
Chỉ thị về việc tăng c ờng công tác y tế trong các tr ờng học (23/2006/CTTTg) của Thủ t ớng chính phủ qui định vai tr cụ thể của từng Bộ trong việc th c

hiện hoạt động YTTH và s phối hợp của các ủy ban nhân dân tỉnh [47].
Quyết định ban hành quy định về hoạt động y tế trong các tr ờng tiểu học,
tr ờng Trung học C sở, tr ờng trung học phổ thông và tr ờng trung học phổ thơng
có nhiều cấp học (73/2007/QĐ-BGDĐT)[4]..
- Về biên chế YTTH:
Thông t h ớng d n định mức biên chế viên chức ở các c sở giáo dục phổ

H
P

thông cơng lập (35/2006.TTLT) [6].
-

Về kinh phí th c hiện (kể cả BHYT):

Thông t số 14/2007/TT-BTC ngày 08/3/2007 của Bộ tài chính h ớng d n
sử dụng kinh phí th c hiện công tác y tế tr ờng học; Thông t

liên tịch số

113/2013/TTLT-BTC-BYT ngày 15/8/2013 của Bộ tài chính và Bộ Y tế quy định

U

quản lý và sử dụng kinh phí th c hiện ch

ng trình Mục tiêu quốc gia y tế giai đoạn

2012-2015; Thông t liên tịch số 41/2014/ TTLT- BYT-BTC ngày 24/11/2014 của
Bộ Y tế và Bộ Tài chính h ớng d n th c hiện bảo hiểm y tế [11, 12, 20]


H

H ớng d n liên ngành số 655/HDLN-SGDĐT-BHXH ngày 30/9/2015 của
Sở Giáo dục và Đào tạo - Bảo hiểm xã hội tỉnh Tuyên Quang h ớng d n th c hiện
Bảo hiểm Y tế học sinh, sinh viên năm học 2015-2016 [38].
- Về văn bản h ớng d n th c hiện công tác YTTH:
Quyết định số 1221/2000/QĐ-BYT ngày 18/4/200 của Bộ tr ởng Bộ Y tế về
việc ban hành quy định về vệ sinh tr ờng học [14].
Thông t về h ớng d n khám sức khỏe (13/2007/TT-BYT) [15].
Thông t liên tịch h ớng d n công tác đảm bảo VS TTP trong các c sở
giáo dục (08/2008/TTLB-BYT-BGDĐT) [19].
Quyết định số 1220/QĐ-BYT ngày 07/4/2008 của Bộ y tế ban hành Danh
mục thuốc thiết yếu cho Trạm y tế của các đại học, học viện, tr ờng đại học, cao
đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, c sở dạy nghề[21].


13

Quyết định số 1221/2008/QĐ-BYT về việc ban hành Danh mục TTB, thuốc
thiết yếu dùng trong các ph ng y tế của các tr ờng tiểu học, THCS, THPT và THPT
có nhiều cấp bậc [16].
Thông t số 46/2010/TT-BYT ngày 29/12/2010 của Bộ tr ởng Bộ Y tế ban
hành Quy chu n kỹ thuật quốc gia về vệ sinh ph ng bệnh truyền nhiễm trong các c
sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân[13].
1.3. Nội dung đánh giá công tác y tế trƣờng học
Theo Thông t số 18/2011/TTLT-BGDĐT-BYT ngày 28 tháng 4 năm 2011 của
Bộ Giáo dục đào tạo và Bộ Y tế qui định các nội dung đánh giá công tác YTTH tại
các tr ờng tiểu học, tr ờng Trung học c sở, tr ờng trung học phổ thông và tr ờng


H
P

phổ thơng có nhiều cấp học [7]. Nội dung đánh giá bao gồm: hoạt động y tế tr ờng
học; c sở vật chất, trang thiết bị y tế; kinh phí và hệ thống tổ chức cơng tác YTTH
nh ng vì điều kiện thời gian, kinh phí có hạn trong khuôn khổ đề tài này chúng tôi
chỉ đánh giá một số hoạt động YTTH tại các tr ờng THCS của thành phố Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang, đây cũng là điểm hạn chế của đề tài.

U

Nội dung đánh giá công tác y tế tr ờng học tại Thông t 18 cũng nêu rõ: Việc
đánh giá công tác y tế tr ờng học phải căn cứ vào Quyết định số 1221/2000/QĐBYT ngày 18/4/2000 của Bộ tr ởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định về vệ sinh

H

tr ờng học; Thông t liên tịch số 03/2000/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 01/3/2000
h ớng d n th c hiện công tác y tế tr ờng học; Quyết định số 73/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 04/12/2007 của Bộ tr ởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về hoạt
động y tế trong các tr ờng tiểu học, tr ờng trung học c sở, tr ờng trung học phổ
thơng và tr ờng phổ thơng có nhiều cấp học; Thông t số 46/2010/TT-BYT ngày
29/12/2010 của Bộ tr ởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chu n kỹ thuật quốc gia
về vệ sinh ph ng bệnh truyền nhiễm trong các c sở giáo dục thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân.


14

Có rất nhiều các ch
sức khỏe ban đầu, ch

ch

ng trình y tế tr ờng học nh ch

ng trình nha học đ ờng, ch

ng trình ph ng chống tai nạn th

truyền nhiễm, ch
HIV/ IDS, ch
tr ờng, ch

ng tích, ch

ng trình mắt học đ ờng,

ng trình ph ng chống các bệnh

ng trình ph ng chống thiếu máu, ch

ng trình sức khỏe sinh sản, ch

ng trình ph ng chống suy dinh d

cảnh cụ thể của từng địa ph

ng trình chăm sóc

ng trình ph ng chống


ng trình n ớc sạch- vệ sinh mơi
ng. Nh ng tùy vào điều kiện hoàn

ng, từng tr ờng mà các ch

ng trình này đ ợc triển

khai khơng giống nhau về số l ợng và chất l ợng. Vì vậy việc đánh giá công tác y
tế tr ờng học cũng phải xem xét d ới nhiều góc độ.

H
P

Đánh giá các hoạt động y tế tr ờng học là một việc rất quan trọng, rất cần
thiết, nôi dung hoạt động y tế tr ờng học rất rộng đ i hỏi phải mất thời gian, nhân
l c, kinh phí. Phải có s phối hợp tốt giữa ngành y tế và giáo dục. Trung tâm Y tế
D ph ng tỉnh là đầu mối trong việc phối kết hợp, tham m u, th c hiện về công tác y
tế tr ờng học theo quy định của Bộ Y tế gồm:

U

Là đầu mối trong công tác đào tạo, đào tạo lại, bồi d

ng cho cán bộ y tế

tr ờng học (chuyên trách hoặc kiêm nhiệm) trên địa bàn tỉnh.

Tổ chức kiểm tra, giám sát, đánh giá các chỉ số về vệ sinh, quan trắc môi

H


tr ờng định kỳ đối với các tr ờng học.

Có nhiệm vụ h ớng d n về chuyên môn, nghiệp vụ y tế tr ờng học cho tuyến
d ới, tr c tiếp phối hợp với ngành Giáo dục và Đào tạo địa ph

ng để kiểm tra, đánh

giá công tác y tế tr ờng học.

Đối với tỉnh Tuyên Quang, việc triển khai các ch

ng trình y tế tr ờng học

hiện nay đang gặp rất nhiều khó khăn nh vấn đề biên chế cho nhân l c th c hiện
công tác y tế tr ờng học, vấn đề nhận thức của phụ huynh học sinh và nhà tr ờng
về tầm quan trọng của việc ph ng chống các bệnh, tật học đ ờng. Đồng thời c sở
vật chất cho các nhà tr ờng nói chung và cho y tế tr ờng học nói riêng c n rất
nghèo nàn.


×