BỘ GIAO THÔNG VẶN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP
Giáo viên hưỡng dẫn :
Lớp
:
Sinh viên thực hiện
:
Mã sinh viên
:
Trần Thị Lý
74DBDD11
Nguyễn Văn Tập
74DBDD11128
Năm 2023
MỤC LỤC
I.
SƠ ĐỒ KẾT CẤU DẦM SÀN
II.
SỐ LIỆU TÍNH TỐN......................................................................................................3
1. Số liệu tính tốn…………………………………………………………………...…
3
2.
BẢN SÀN..........................................................................................................................4
a. Sơ đồ tính tốn....................................................................................................................4
Tính tốn sơ bộ kích thước cấu kiện.......................................................................................4
Xác định sơ bộ chiều dày bản sàn :.........................................................................................4
b. Xác định kích thước các dầm..........................................................................................4
c.
Nhịp tính tốn.................................................................................................................5
d.
Xác định tải trọng...........................................................................................................5
d.1. Tĩnh tải.........................................................................................................................5
d.2. Hoạt tải.........................................................................................................................6
3.
e.
Xác định nội lực.............................................................................................................6
g.
Chọn và bố trí cốt thép...................................................................................................9
h.
Cốt thép cấu tạo............................................................................................................10
DẦM PHỤ.......................................................................................................................12
3.1
Nhịp tính tốn và sơ đồ tính......................................................................................12
3.2
. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm phụ................................................................13
3.2.1 Hoạt tải :................................................................................................................13
3.2.2 Tĩnh tải :................................................................................................................13
3.2.3 Tổng tải trọng tác dụng lên dầm phụ :..................................................................13
3.3
. Xác định nội lực......................................................................................................14
3.3.1 Biểu đồ bao mômen..............................................................................................14
3.3.2 Biểu đồ bao lực cắt................................................................................................14
3.4
Tính cốt thép.............................................................................................................15
3.4.1 Cốt dọc..................................................................................................................16
3.4.2 Tính tốn cốt thép ngang.......................................................................................18
3.5
. Biểu đồ vật liệu.......................................................................................................21
3.5.1 Tính khả năng chịu lực của tiết diện.....................................................................21
3.5.2 Xác định đoạn kéo dài W2....................................................................................22
I.
SƠ ĐỒ KẾT CẤU DẦM SÀN
MẶT BẰNG KẾT CẤU DẦM SÀN
II.
SỐ LIỆU TÍNH TỐN
1. Số liệu tính tốn
Bảng II.1: Tổng hợp số liệu tính tốn
STT
5
L1
L2
(m)
(m)
2.2
6.4
(kN/m )
Bề
rộng
tường
(mm)
Bê tơng
B20
(MPa)
8.6
330
Rb =
11.5
p tc
2
CỐT THÉP
SÀN CI
(MPa)
Cốt đai CI
(MPa)
Cốt dọc
CII (MPa)
Rs =225
Rsw=175
Rs = 280
Bảng II.2: Vật liệu
Cường độ tính tốn (MPa)
Rb
Rbt
Rsw
TT
Loại vật liệu
1
Thép CI
175
2
Thép CII
225
3
Cấp độ bền BT B20
11.5
Hệ số
Rs = Rsc
R
R
pl
225
0.645
0.437
0.255
280
0.623
0.429
0.255
0.90
Hà Nội, ngày 22/5/2023
GV HƯỚNG DẪN
TRẦN THỊ LÝ
2. BẢN SÀN
a. Sơ đồ tính tốn
-
L2 6400
2.91 2
L
22
00
Xét tỉ lệ 2 cạnh của ô bản : 1
Với
L1 2200 mm
là cạnh ngắn và
L2 6400 mm
là cạnh dài
Xem bản sàn là loại bản dầm, làm việc theo 1 phương, Bản sàn được tính theo sơ đồ
khớp dẻo, nhịp tính tốn lấy theo mép gối tựa. Cắt theo phương cạnh ngắn 1 dài có chiều
rộng b=1m, xem bản như 1 dầm liên tục nhiều nhịp, gối tựa là tường biên và các dầm
phụ
Tính tốn sơ bộ kích thước cấu kiện
- Xác định sơ bộ chiều dày bản sàn :
D
hb .L1
m
Với
=>
D - Hệ số phụ thuộc tải trọng tác dụng lên bản sàn
D 0.8 1.4
m 30 35
Trong đó:
, chọn D 1, 2
, chọn m 30
L1 2200 mm ; L2 6400 mm
D
1, 2
hb .L1 .2200 88 mm
h 100 mm
m
30
=>
=> Chọn b
b. Xác định kích thước các dầm
Dầm phụ : Chiều cao dầm phụ
1
1
1
1
hdp ( ).L 2 .6400 533,3 320 mm
12 20
12 20
=> Chọn
hdp 450 mm
Bề rộng dầm phụ
bdp (0,3 0,5).hdp (0,3 0,5).450 (135 225) mm
=> Chọn
bdp 220 mm
Vậy kích thước dầm phụ: 220 450( mm)
Dầm chính : Chiều cao dầm chính
1 1
1 1
hdc ( ).L2 ( ).6400
8 12
8 12
=> Chọn
800 533,3
mm
hdc 700 mm
Bề rộng dầm chính
bdc (0,3 0,5).hdc (0,3 0,5).700 (210 350) mm
Chọn
bdc 300 mm
Vậy kích thước dầm chính : 300 700( mm)
c. Nhịp tính tốn
Nhịp giữa :
Nhịp biên :
Lg L1 – bdp 2200 – 220 1980 mm
Lb L1
bdp
2
t hb
220 450 100
2200
1915 mm
2 2
2
2
2
1980 1915
.100% 3,28% 10%
L
1980
Chênh lệch giữa các nhịp g và Lb
Thỏa mãn
Đoạn bản kê lên tường Sb hb 100(mm) và Sb 120( mm)
d. Xác định tải trọng
d.1. Tĩnh tải
Các lớp cấu tạo sàn :
1. Gạch
2. Vữa
3. Bản btct
4. Lớp trát
Chọn Sb 120( mm)
Hình 2.1: Cấu tạo sàn
STT
1
2
3
4
Lớp cấu tạo
Chiều
dày
(mm)
Giá trị tải
Trọng lượng
trọng tiêu
riêng (kg/m3)
chuẩn (kg/m2)
Gạch
15
Vữa lát
30
Bê tông cốt thép
100
Vữa lát
20
Tổng cộng
2500
1800
2500
1800
37,5
54
250
36
377,5
Hệ số độ
tin cậy
1,2
1,3
1,1
1,3
Giá trị tải
trọng tính
tốn (kN/
m 2)
0,45
0,702
2,75
0,468
4,37
Bảng 2.3: Tĩnh tải tác dụng lên sàn
d.2. Hoạt tải
tc
2
Hoạt tải tính tốn : Pb n. p 1, 2.8,6 10,32( KN / m )
tc
Với n là hệ số tin cậy của hoạt tải lấy theo TCVN 2737:1995, ( n 1, 2 ), p là giá trị cho trước
Tổng tải tác dụng lên bản sàn ứng với dải bản sàn có chiều rộng b=1m :
qb ( pb g b ).b (10,32 4,37).1 14, 69( KN / m)
e. Xác định nội lực
Mô men uốn tại nhịp biên :
M nhb M g
Mô men uốn tại gối thứ 2 :
M nhb M g
qb .L2g
14,69.1,982
5, 23 KN .m
11
11
Mô men uốn ở nhịp giữa và gối giữa :
M nhg M gg
qb .L2b 14,69.1,9152
4,9 KN .m
11
11
qb .L2g
14, 69.1,982
3,6 KN .m
16
16
Giá trị lực cắt của bản tại tiết diện bên phải gối thứ 1 :
Q1p 0, 4qb .Lb 0, 4.14,69.1,915 11, 25( kN )
Giá trị lực cắt của bản tại tiết diện bên phải gối thứ 2 :
Q2t 0,6 qb .Lb 0,6.14,69.1,915 16,88( kN )
Giá trị lực cắt của dải bản tại tiết diện bên phải gối thứ 2 và bên trái, bên phải gối giữa
đều bằng nhau :
Qip Qit 0,5qb .Lb 0,5.14,69.1,915 14,06(kN )
Hình 2.2: Sơ đồ tính tốn và nội lực của dải
f. Tính cốt thép chịu mơ men uốn
Bê tơng có cấp độ bền chịu nén B20 : Rb 11,5 Mpa
Cốt thép bản sàn sử dụng loại CI : Rs 225 Mpa
0, 255 R 0, 437
Tra bảng: R 0,645 ; pl
;
Giả thiết 0 15( mm) cho mọi tiết diện, nên chiều cao làm việc của bản là :
h0gt hb – a0 100 – 15 85 mm 0,085 m
Tại gối biên và nhịp biên :
M nhb
4.9.103
m
0,059 pl 0, 255
2
6
2
R
b
.
h
11,5.10
.1.0,
085
b
.
Xét nhịp biên :
(thỏa mãn)
Ta tính nội lực theo sơ đồ khớp dẻo :
As
1 1 2 m 1 1 2.0,059 0,061
.Rb.b.h0 0,061.11,5.100.8,5
2,65(cm 2 )
Rs
225
b .a
s l sl
A s với : bl bề rộng đặt thép bằng 1000mm
Khoảng cách đặt cốt thép:
A s diện tích tiết diện ngang của thép
Hàm lượng thép tối thiểu và tối đa:
min 0,05% max
As
2, 65
0,311%
b.h0 100.8,5
R .Rb 0,645.11,5
3,29%
Rs
225
As 265( mm 2 ) , chọn thép 8 a150, Aschon 335(mm 2 )
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong Bảng 2.4
Chọn cốt thép
Tiết
diện
M
(kNm)
m
As,
tính
mm 2
Nhịp
biên,
4,9
0,059
0,061
265
0,31
8
190
150
335
0,394
Gối 2
5,23
0,063
0,065
283
0,33
8
178
150
335
0,394
Nhịp
giữa,
Gối
giữa
3,6
0,043
0,044
193
0,23
8
261
200
251
0,295
%
ϕ
mm
Stính
(mm)
Schọn
(mm)
As, chọn
mm2
chọ
n
%
Bảng 2.4:Tính cốt thép cho bản sàn
Đối với các ô bản dầm có liên kết ở bốn biên, vùng gạch chéo trên hình Hình 2.3, do
ảnh hưởng của hiệu ứng vịm khi hình thành khớp dẻo, ở các nhịp giữa và gối giữa
có sự phân phối lại nội lực nên được phép giảm bớt lượng cốt thép so với kết quả
tính được. Lượng cốt thép giảm tối đa 20% .
As 0,8.1,93 1,544( cm 2 )
Hàm lượng thép tối thiểu :
=. Chọn thép6 ;
As
1,544
0,181%
min 0,05% (thỏa mãn)
b.h0 100.8,5
As d 6 28,3(mm 2 ); asl 7,08; Achon 202,1(mm 2 ); a 140(mm).
Hình 2.3: Vùng ô bản được phép giảm 20% cốt thép
g. Chọn và bố trí cốt thép
a. Cốt đặt trên gối :
pb 10,32
2,36
Xét tỉ số: gb 4,37
1
Ta có:
pb
3 0,25
gb
Đoạn từ mút cốt thép mũ đến mép dầm bằng :
1
.Lg .1980 495 mm
4
Chọn đoạn thẳng cốt thép là 510(mm)
Đoạn từ mút cốt thép mũ đến trục dầm là :
.Lg
bdp
2
510
220
620 mm
2
Chiều dài tồn thanh kể cả 2 móc vng là :
bdp
.
L
hb 0 .2 620 100 10 .2 1420 mm
g
2
Với 0 10(mm) khi hb 100(mm)
Bản khơng bố trí cốt đai vì lực cắt của bản hồn tồn do bê tơng chịu do khả năng chịu
cắt của bê tông đảm bảo điều kiện :
Q1t A 14,06(kN ) Qb min 0,8.Rbt .b.h0 0,8.1,15.103.1.0,085 78, 2( kN )
Cốt thép cấu tạo chạy dọc tường được chen vào tường tính từ mép tường cách một đoạn:
1
1
lb 1915 239,3(mm)
8
8
chọn =240(mm)
h. Cốt thép cấu tạo
Cốt thép chịu mơment âm tại vị trí đặt kê lên tường cách mép tường trong một đoạn :
8a 200
As ,ct
2
50%.
As
; tại gối giữa 50%.251 125,5( mm )
Hàm lượng
1 1
1
(
~
).
l
.1915 383( mm)
b
6a 200(A s 141mm ) . Khoảng cách bố trí 7 5
5
Chọn
chọn
2
390( mm)
Hình 2.4: Mặt bằng bố trí thép sàn
Hình 2.5 Mặt cắt 1 – 1 ( Bố trí thép sàn)
Hình 2.6 Mặt cắt 2 – 2 ( Bố trí thép sàn)
3. DẦM PHỤ
3.1 Nhịp tính tốn và sơ đồ tính
Dầm phụ là dầm liên tục 4 nhịp, các nhịp giữa kê lên dầm chính, các nhịp biên kê lên
tường và lấy 220(mm) cm
Theo giả thiết và kích thước dầm chính: b h 300 700(mm)
Ta xác định các nhịp tính toán dầm phụ:
Nhịp giữa : Lấy lg bằng khoảng cách giữa hai mép dầm chính
lg l2 bdc 6400 300 6100(mm)
Nhịp biên : Lấy bằng khoảng cách từ mép dầm chính đến tâm gối tựa trên
tường
l b l 2
b dc b t a
6400 150 225 110 6135(mm)
2
2 2
l b lg
Chênh lệch giữa các nhịp;
lb
các nhịp nhỏ dùng công thức lập sẵn.
6135 6100
0,57%
6135
<10% . Chênh lệch
Hình 3.1 Dầm phụ
3.2. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm phụ
Vì khoảng cách giữa các dầm phụ bằng nhau và bằng l1 2200(mm) nên:
3.2.1 Hoạt tải :
p dp p b .l1 10,32.2, 2 22,704(kN / m)
3.2.2 Tĩnh tải :
-Trọng lượng bản thân dầm phụ :
g o f ,g .bt .b dp . h dp h b 1,1.25.0, 22.(0, 45 0,1) 2,12(kN / m)
Trong đó
g o : Trọng lượng bản thân phần sườn của dầm phụ
f ,g
: Hệ số tin cậy về tải trọng,
f ,g 1,1
bt : Trọng lượng riêng của bê tông, bt 25(kN / m3 )
-Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào :
g1 gb .l1 4,37.2, 2 9,614( kN / m)
-Tổng tĩnh tải :
g dp g o g1 2,12 9,614 11,734( kN / m)
3.2.3 Tổng tải trọng tác dụng lên dầm phụ :
Tải trọng tổng cộng :
qdp g dp pdp 11,734 22,704 34, 438(kN / m)
3.3. Xác định nội lực
3.3.1 Biểu đồ bao mômen
pdp
Xét tỉ số
k
g dp
22,704
1,93
11,734
. Tra PL8B nội suy các hệ số
(1,5 1,93) *(0, 25 0, 228)
0, 228 0, 246
(2 1,5)
Tung độ của biểu đồ momen nhánh dương :
M * .qdp .l 2
Tung độ của biểu đồ momen nhánh âm :
M .qdp .l 2
Momen âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
X 1 k .lb 0,246.6135 1509, 21( mm)
Momen dương triệt tiêu cách gối tựa một đoạn:
Đối với nhịp biên :
X 2 0,15.lb 0,15.6135 920, 25( mm)
Đối với nhịp giữa :
X 2 0,15.l g 0,15.6100 915( mm)
Momen dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn:
X 4 0, 425.lb 0, 425.6135 2607,3(mm)
Tung độ của biểu đồ bao momen của dầm phụ được thể hiện trong Bảng 3 .5
3.3.2 Biểu đồ bao lực cắt
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau :
Gối thứ 1 :
QA 0,4.qdp .lb 0,4.34, 438.6,135 84,51(kN )
T
Bên trái gối thứ 2: QB 0,6.qdp .lb 0,6.34, 438.6,135 126,76( kN )
Bên phải gối thứ 2 và bên trái gối thứ 3:
QBP QCT 0,5.qdp .lg 0,5.34, 438.6,1 105,03( kN )
Nhịp
Tiết diện
Biên
0 ( Gối A)
1
2
0.425.Lb
Thứ 2
Giữa
3
4
5
6
7
0.5.Lg
8
9
10
11
12
0.5.Lg
l
(m)
6,135
6,1
6,2
qdp .l 2
(kNm)
1296,2
1281,43
1323.8
*
0
0,065
0,09
0,091
0,075
0,02
0,018
0,058
0,0625
0,058
0,018
0,018
0,058
0,0625
M
(kNm)
0
84,25
116,7
118
M
(kNm)
97,21
25,92
-0,0715
-0,033
-0,012
-0,009
-0,027
-0,063
-0,025
-0,006
23,1
74,3
80,1
74,3
23,1
23,8
76,8
82,7
-92,68
-42,29
-15,07
-11,23
-34,29
-80,09
-32,88
-7,625
Bảng 3.5: Xác định tung độ biểu đồ bao momen của dầm phụ
Hình 3.2: Sơ đồ tính tốn biểu đồ bao momen và lực cắt cho 2 nhịp dầm phụ
3.4 Tính cốt thép
Bê tơng có cấp độ bền chịu nén B20 : Rb 11,5(MPa ); R bt 0,9( MPa )
Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại CII : Rs 280( MPa )
Cốt thép đai của dầm sử dụng loại CI : Rsw 175( MPa )
3.4.1 Cốt dọc
Tính cốt thép chịu momen âm :
b 220 mm , h 450 mm
Bản cánh chịu kéo, cốt thép tính theo tiết diện hình chữ nhật
Giả thiết
a 35 mm h0 h a 450 35 415(mm)
Tại gối B, với M 92,68(kN .m)
Tại gối C, với M 80,09(kN .m)
m
A
M
1 1 2. m A M
% s min 0.1%
pl 0, 255
s
2
bdp .h0
Rbbh0
Rs . .h0 , Kiểm tra
2
,
,
Kết quả tính tốn theo bảng sau :
As
mm2
9
0,14
0,91
879
0,96%
80,09
6
0,03
0,92
748
0,82%
0,415
118
3
0,02
0,98
1033
0,18%
Nhịp giữa
2
0,45
5
0,415
Tính cốt thép chịu momen dương :
82,7
3
0,99
721
0,12%
Tiết diện
b
m
0,2
h
m
a
m
0,03
ho
m
M
kN.m
Gối B
2
0,2
0,45
5
0,03
0,415 92,68
Gối C
2
1,4
0,45
5
0,03
0,415
Nhịp biên
2
1,4
0,45
5
0,03
m
0,16
Bản cánh chịu nén, tiết diện tính tốn là tiết diện chữ T, bề dày cánh
h f 100
Sc là độ vươn của bản cánh, lấy Sc nhỏ nhất trong các giá trị sau:
1
1
6 . L2 b dc 6 .(6400 300) 1016
1
1
Sc .(L1 bdp ) .(2200 220) 990
2
2
6.h f 6.0,1 0,6
Chọn Sc 600(mm)
Chiều rộng bản cánh:
b f bdp 2.Sc 220 2.600 1420( mm)
Kích thước tiết diện chữ T (
b f 1420; h f 100; b 220; h 450mm
)
Hình 3.3: Sơ đồ tính tốn dầm phụ với bản cánh chữ T
Xác định vị trí trục trung hịa:
Giả thiết a 35 mm h0 h a 450 35 415(mm)
M f Rb.b f .h f .( h0 0,5.h f ) 11,5.103.1, 42.0,1.(0, 415 0,5.0,1) 596,04(kN .m )
Mà M max 118( kN .m) M f 596,04( kN .m) nên trục trung hòa đi qua cánh, tính
cốt thép theo tiết diện chữ nhật b f h f 1420 450(mm)
Trong đó M f gọi là momen giới hạn trong trường hợp TTH qua giữa cánh và sườn
Tại nhịp biên với M max 118(kN .m)
am
M
118
0,04
2
3
b .R b .b.h0 1.11,5.10 .1, 42.0, 4152
1 1 2.am 1 1 2.0,04
0,98
2
2
As
M
118
10,03(cm 2 )
Rs h0 280.0,98.0, 415
As
10,03
.100 0.17%
b f .ho 142.41,5
min 0,05% max
R .Rb 0,595.11,5
2, 44%
Rs
280
Kết quả tính cốt thép được thể hiện trong bảng 3.3
Chọn thép
Tiết
diện
b
m
h
m
a
m
ho
m
m
M
kN.m
As
Chọn
mm2
As ,c
mm2
Gối
0,22 0,45 0,035 0,415 92,68 0,169 0,91
879
0,96%
2 20 2 20 1257
C
0,22 0,45 0,035 0,415 80,09 0,146 0,92
Nhịp
748
0,82%
2 20 1 20
942
0,033 0,98 1033
0,18%
218 2 20
1392
B
Gối
biên 1,42 0,45 0,035 0,415 118
Nhịp
giữa
1,42 0,45 0,035 0,415 82,7 0,023 0,99 721
0,12% 218 1 22
Bảng 3.3: Tính cốt thép dọc cho dầm phụ ( Chịu Mooment dương)
889
Hình 3.4: Bố trí cốt thép chịu lực dầm phụ
3.4.2 Tính tốn cốt thép ngang
Do trong dầm phụ lực cắt không lớn lắm nên ta đặt cốt đai hoặc cốt xiên để đảm bảo điều kiện
cường độ trên tiết diện nghiêng theo lực cắt.
Với kích thước tiết diện dầm là
bdp hdp 220 450( mm)
chọn n 2 và 8
Với n: số nhánh cốt đai
Đối với bê tơng nặng ta có các giá trị của , như bảng sau:
b 2
2
b 3
b 4
0,6
1,5
0,01
Bảng 3.4: Tra các hệ số đối với bê tông
Các giá trị lực cắt nguy hiểm trên dầm
QA 99,69(kN );QtB 149,53( kN ); QBp QC 123,91( kN )
t
Lấy lực cắt lớn nhất ở bên trái gối thứ 2 : Qmax Q 2 149,53( kN ) để tính cốt đai