Trang 1
Giới thiệu
1. Thời lượng:
Lý thuyết: 45 tiết.
Thực hành, đồ án: 45 tiết.
2. Đánh giá:
Quá trình: Bài kiểm tra viết/ phát biểu.
Kết thúc học phần: Bài tự luận – được sử dụng tài
liệu.
Trang 2
Tài liệu tham khảo
[1] James A. Senn, Analysis and Design of
Information Systems, Mc Graw Hill, New York, 1989.
[2] PGS. TS Trần Thành Trai, Phân tích và thiết kế
hệ thống thơng tin quản lý, Nhà xuất bản trẻ.
[3] ThS Huỳnh Ngọc Tín, Giáo trình Phân tích và
Thiết kế HTTT, Nhà xuất bản ĐHQG TpHCM, 2004.
[4] ThS Lê Phi Hùng, Bài giảng mơn phân tích và
thiết kế hệ thống thơng tin, Đại học Nông Lâm Tp.
HCM.
Trang 3
Phần mềm hỗ trợ
IBM Rational Rose/ My Eclipse.
Microsoft Access.
Trang 4
Nội dung
Chương 1. Tổng quan
Chương 2. Quy trình phát triển phần mềm
Chương 3. Mơ hình hóa u cầu
Chương 4. Mơ hình hóa dữ liệu
Trang 5
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN
Trang 6
Khái niệm
Dữ liệu: là tập hợp các ký tự, ký số, hình ảnh, âm
thanh, … phi cấu trúc, rời rạc được thu thập nhằm phục
vụ một mục đích nhất định.
2014
2015
VD:
500
400
4
8
Thơng tin: là dữ liệu đã được xử lý có ý nghĩa đối với
bên tiếp nhận.
VD: Doanh thu của Cty A năm 2014 là 500 TrĐ, năm
2015 thấp hơn cùng kỳ năm trước là 20%. Lĩnh vực đầu
tư của Cty năm 2015 tăng 100% so với cùng kỳ năm
2014.
7
Khái niệm
Thông tin được biểu diễn dưới dạng tập hợp tín hiệu
phản ánh về một sự vật, hiện tượng hay một q trình
nào đó của sự vật thơng qua q trình nhận thức.
Được biểu hiện dưới nhiều dạng khác nhau: ngơn
ngữ, hình ảnh, âm thanh, mùi vị,... được nhận biết
thơng qua các cơ quan cảm giác và quá trình nhận
thức.
Được đánh giá thơng qua 2 tính chất cơ bản: giá
thành (cost) và giá trị (value).
8
Khái niệm
Giá thành là chi phí trả cho việc thu thập, lưu trữ,
biến đổi, truyền các thông tin cơ sở cấu thành nên
thơng tin.
Giá trị: phụ thuộc vào
Tính trung thực.
Thời điểm.
Giá thành.
Chủ thể sử dụng thông tin.
9
Khái niệm
Thông tin là nguồn tài nguyên của tổ chức có vai trị
quan trọng quyết định sự thành cơng của tổ chức.
Thông tin được tạo ra và truy xuất tăng dần theo thời
gian.
Thông tin cần được xử lý và tạo ra thơng tin mới có
giá trị tốt hơn Tri thức.
Tri thức: là những dữ kiện, khái niệm, sự mô tả hay
kỹ năng có được thơng qua q trình học tập, rèn luyện
(sự trải nghiệm).
10
Khái niệm
Thông tin là chất liệu tạo nên tri thức thơng qua q
trình suy diễn.
VD: Đầu tư dàn trải dẫn đến doanh thu thấp.
Tri thức có tính động được biểu đạt thông qua sự
hiểu biết của con người.
Tri thức
Thông tin
Dữ liệu
11
Khái niệm
Hệ thống là một tập hợp các thành phần có quan hệ
chặt chẽ đến nhau và phối hợp cùng nhau nhằm đạt
một mục tiêu cụ thể.
Hệ thống còn là tập hợp những nguyên tắc, quy tắc
liên kết với nhau một cách logic tạo thành một thể
thống nhất.
Trong một hệ thống, mỗi thành phần đảm nhận
những chức năng riêng và cùng nhau phối hợp vì mục
tiêu chung.
12
Các thành phần của hệ thống
System A
Subsystem
B
Subsystem
C
Subsystem
E
Environment
of System A
Subsystem
D
Interface Boundary
13
Các thành phần của hệ thống
System Boundary: bao gồm các thành phần chịu
ảnh hưởng mạnh mẽ bởi hệ thống sở hữu chúng.
System Environment: các thành phần bên ngoài mà
sự thay đổi hành vi, ứng xử hay thuộc tính của chúng
ảnh huởng tới trạng thái của hệ thống và các thành
phần này cũng bị ảnh hưởng bởi ứng xử của hệ thống.
Subsystem: là một hệ thống bên trong hệ thống
khác.
Interface : nơi mà sự tương tác xảy ra giữa 2 hệ
thống/ hệ thống con.
14
Các thành phần của hệ thống
thu thập thông tin,
dữ liệu; lưu trữ và
xử lý thông tin,
truyền tin
Môi truờng
xác định mục tiêu hoạt
động, đưa ra quyết định
quan trọng, tác động đến
sự tồn tại và phát triển của
tổ chức.
Bộ phận
QĐ
Thông tin ra
Thông tin vào
Bộ phận quản lý
Bộ phận tác vụ
thực hiện hoạt động của
tổ chức dựa trên mục tiêu
và phương hướng được đề
ra bởi bộ phận quyết định
15
Hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin: là một hệ thống ghi nhận, xử lý
và cung cấp dữ liệu/thông tin nhằm hỗ trợ cho các công
tác của tổ chức.
Là tất cả các thành phần và tài nguyên cần thiết để
phân phối thông tin cho các công việc của tổ chức.
VD: Hệ thống bán hàng.
Hệ thống cảnh báo sóng thần.
Hệ thống thông tin đất đai, …
Dữ liệu
Hệ thống thông tin
Thông tin
16
Hệ thống thông tin
Mục tiêu: cung cấp thông tin hữu ích cho người
dùng.
Vì sao cần HTTT:
+Thực hiện cơng việc nhanh hơn.
+Tổ chức công việc tốt hơn.
+Thực hiện công việc một cách thông minh hơn.
17
Hệ thống thơng tin
Chức năng chính của HTTT là xử lý thông tin. Bao
gồm:
Đối ngoại:
Thu nhận thông tin từ môi trường ngồi
Đưa thơng tin ra ngồi.
Đối nội:
Là cầu nối giữa các bộ phận trong tổ chức.
Hỗ trợ cho những hệ tác nghiệp, ra quyết định.
Là trung gian giữa:
Môi trường và hệ thống tổ chức
Hệ thống con quyết định và hệ thống con tác
nghiệp.
18
Hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin bao gồm:
+Cơ sở dữ liệu được thu nhận từ một hay nhiều
nguồn khác nhau
+Tập các xử lý được thực hiện để truy xuất, cập nhật
và xử lý dữ liệu.
+Tập hợp các giao diện nơi tiếp nhận yêu cầu và
phản hồi thông tin đã xử lý.
19
Hệ thống thông tin
Mức quan niệm:
Biểu diễn HTTT ở góc độ trừu tượng hóa.
Độc lập với tin học, kỹ thuật và phương tiện vật
lý.
Câu hỏi chính là “cái gì?”
Mức tổ chức (logic):
Xác định sự phân bố dữ liệu và xử lý trên các bộ
xử lý và sự truyền thơng giữa các thành phần.
Câu hỏi chính là “ Ai? Ở đâu? Bao giờ?”
20