Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy chế biến mủ cao su Bố Lá và Ly Tâm Phước Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.77 MB, 83 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .........................................................................................iv
DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................... v
DANH MỤC HÌNH ẢNH .............................................................................................vii
CHƯƠNG I ...................................................................................................................... 1
THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ................................................................................. 1
1.1. Tên chủ cơ sở:........................................................................................................... 1
1.2. Tên cơ sở: Nhà máy chế biến mủ cao su Bố Lá và Ly Tâm Phước Hịa ................. 1
1.3. Cơng suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ................................................ 3
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở: ............................................................................. 3
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở: ............................................................................... 4
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu
dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở.
......................................................................................................................................... 9
1.4.1. Nguyên liệu, hóa chất sử dụng .............................................................................. 9
1.4.2. Máy móc thiết bị sử dụng .................................................................................... 12
1.4.3. Nhu cầu sử dụng điện, nước ................................................................................ 13
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở .................................................................. 16
1.5.1. Hạng mục đầu tư xây dựng chính ........................................................................ 16
1.5.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ ........................................................................ 19
CHƯƠNG II .................................................................................................................. 22
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI
TRƯỜNG ...................................................................................................................... 22
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường ................................................................................................... 22
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường ........................... 22
2.2.1. Sự phù hợp của dự án đối với hệ thống thoát nước mưa ..................................... 22
2.2.2. Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của nguồn tiếp nhận nước thải 24


CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................................................................................. 29
3.1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ...................... 29
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ................................................................................... 29
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải..................................................................................... 33
3.1.3. Xử lý nước thải .................................................................................................... 37
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................ 48
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Cao su Phước Hòa

Trang i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn.................................................. 51
3.3.1. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường ........................ 51
3.3.2. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ...................................... 52
3.4. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ............................................... 53
3.5. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ............................................... 54
3.5.1. Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó rủi ro sự cố hệ thống xử lý nước
thải ................................................................................................................................. 54
3.5.2. Phịng ngừa và ứng phó sự cố rò rỉ hoặc vỡ đường ống thoát nước thải, bể tự hoại
....................................................................................................................................... 56
3.5.3. Biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải từ quá trình sản xuất ..................................... 56
3.5.4. Biện pháp giảm thiểu sự cố rị rỉ ngun, nhiên liệu, hóa chất ........................... 57
3.5.5. Biện pháp giảm thiểu sự cố cháy nổ .................................................................... 59
3.6. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường ....... 61
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ................ 62
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ........................................................ 62
4.1.1. Nguồn phát sinh ................................................................................................... 62

4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa ............................................................................. 62
4.1.3. Dịng nước thải .................................................................................................... 62
4.1.4. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn .................................................................... 62
4.1.5. Vị trí, phương thức xả thải và nguồn tiếp nhận ................................................... 63
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ........................................................... 63
4.2.1. Nguồn phát sinh ................................................................................................... 63
4.2.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa: ............................................................................... 63
4.2.3. Dịng khí thải ....................................................................................................... 63
4.2.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn .................................................................... 63
4.2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải ............................................................................ 64
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ............................................ 64
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn .................................................... 64
4.4.1. Nguồn phát sinh ................................................................................................... 64
4.4.2. Khối lượng phát sinh ........................................................................................... 64
4.4.3. Biện pháp thu gom, xử lý .................................................................................... 65
4.5. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải nguy hại ........................................... 66
4.5.1. Nguồn phát sinh ................................................................................................... 66
4.5.2. Khối lượng phát sinh ........................................................................................... 66
4.5.3. Biện pháp thu gom, xử lý .................................................................................... 66
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Cao su Phước Hịa

Trang ii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..................... 67
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ....................................... 68
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải ................................... 69
CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ....... 70

6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ..................................... 70
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .............................................................. 70
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải ................................................................................................................ 70
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật ........................................................................................................................ 71
6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ........................................................ 71
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải .............................................. 71
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm............................................... 71
CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ ........................................................................................................... 73
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ .......................................................... 75
PHỤ LỤC BÁO CÁO ................................................................................................... 76

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa

Trang iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BOD5

- Nhu cầu oxy sinh hoá đo ở 200C - đo trong 5 ngày

BTCT

- Bê tông cốt thép


BVMT

- Bảo vệ môi trường

CBCNV

- Cán bộ công nhân viên

COD

- Nhu cầu oxy hóa học

CTCN

- Chất thải cơng nghiệp

CTNH

- Chất thải nguy hại

CTR

- Chất thải rắn

DO

- Ơxy hịa tan

KT-XH


- Kinh tế - xã hội

PCCC

- Phòng cháy chữa cháy.

SS

- Chất rắn lơ lửng

QCVN

- Quy chuẩn Việt Nam

UBND

- Ủy Ban Nhân Dân

XLNT

- Xử lý nước thải

WHO

- Tổ chức Y tế Thế giới

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Cao su Phước Hịa

Trang iv



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1. Tọa độ các điểm mốc khu đất Dự án .............................................................1
Bảng 1. 2. Các dòng sản phẩm của Nhà máy ..................................................................4
Bảng 1. 3. Nhu cầu nguyên vật liệu sử dụng cho 1 tấn sản phẩm ...................................9
Bảng 1. 4. Định mức sử dụng hóa chất cho 1 tấn sản phẩm .........................................10
Bảng 1. 5. Nhu cầu nhiên liệu sử dụng cho 1 tấn sản phẩm ..........................................11
Bảng 1. 6. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng tại nhà máy Ly tâm ..........................12
Bảng 1. 7. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng tại nhà máy Bố Lá ............................12
Bảng 1. 8. Nhu cầu sử dụng nước thực tế .....................................................................14
Bảng 1. 9. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước và xả thải .................................................16
Bảng 1. 10. Hạng mục cơng trình của dự án .................................................................17
Bảng 1. 11. Các hạng mục cơng trình phụ trợ ...............................................................19
Bảng 2. 1. Đường kính nhỏ nhất của cống thoát nước .............................................23
Bảng 2. 2. Vận tốc không lắng của cống thoát nước ................................................23
Bảng 2. 3. Độ đầy tối đa của cống thoát nước ...........................................................23
Bảng 2. 4. Nồng độ nước thải đầu ra của hệ thống xử lý nước thải của dự án .............25
Bảng 2. 5. Chất lượng nước mặt Suối Lùng ...............................................................26
Bảng 2. 6. Các thơng số tính tốn tải lượng...............................................................26
Bảng 2. 7. Tải lượng ô nhiễm tối đa suối Lùng có thể tiếp nhận ............................26
Bảng 2. 8. Tải lượng ô nhiễm có sẵn trên suối Lùng ................................................27
Bảng 2. 9. Tải lượng ô nhiễm trong nước thải đưa vào suối Lùng .........................27
Bảng 2. 10. Tính tốn khả năng tiếp nhận suối Lùng ...............................................28
Bảng 3. 1. Thống kê khối lượng hệ thống thoát nước mưa nhà máy Bố Lá .................30
Bảng 3. 2. Thống kê khối lượng hệ thống thoát nước mưa nhà máy Ly Tâm ..............31
Bảng 3. 3. Số liệu chi tiết hệ thống cống thu gom nước thải sinh hoạt ..................33
Bảng 3. 4 Số lượng bể tự hoại của nhà máy ..............................................................33
Bảng 3. 5. Số liệu chi tiết hệ thống thu gom nước thải sản xuất .............................34

Bảng 3. 6. Danh sách các hạng mục cơng trình hệ thống xử lý nước thải khu tuyển mủ
.......................................................................................................................................43
Bảng 3. 7. Danh sách các hạng mục cơng trình hệ thống xử lý nước thải tập trung .....43
Bảng 3. 8. Tính năng của các hạng mục cơng trình ......................................................44
Bảng 3. 9. Danh sách máy móc thiết bị của hệ thống xử lý nước thải ..........................46
Bảng 3. 10. Nhu cầu sử dụng hoá chất của hệ thống xử lý nước thải ...........................48
Bảng 3. 11. Khối lượng chất thải rắn thông thường phát sinh .................................51
Bảng 3. 12. Số lượng thùng rác chứa chất thải rắn sinh hoạt...................................52
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Cao su Phước Hịa

Trang v


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Bảng 3. 13. Khối lượng chất thải rắn nguy hại phát sinh ..............................................53
Bảng 3. 14. Danh sách hồ sự cố của Công ty ................................................................54
Bảng 3. 15. Các nội dung của dự án đã được điều chỉnh, thay đổi so với Đề án bảo vệ
môi trường đã được phê duyệt .......................................................................................61
Bảng 4. 1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên QCVN
01-MT:2015/BTNMT (A) (Kq = 0,9; Kf = 1,0)............................................................62
Bảng 4. 2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối với bụi và các chất
vô cơ QCVN 19: 2009/BTNMT (B) (Kp = 1; Kv= 1,2) ...............................................63
Bảng 4. 3. Tiếng ồn phát sinh đảm bảo theo QCVN 26:2010/ BTNMT.......................64
Bảng 4. 4. Độ rung phát sinh đảm bảo theo QCVN 27:2010/BTNMT .........................64
Bảng 4. 5. Thành phần và khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường ...........65
Bảng 4. 6. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh ......................................................66
Bảng 5. 1. Danh mục các thông số quan trắc ................................................................67
Bảng 5. 2. Kết quả phân tích chất lượng nước thải .......................................................68
Bảng 5. 3. Kết quả phân tích khí thải ............................................................................69

Bảng 6. 1. Kế hoạch quan trắc hệ thống xử lý nước thải ..............................................70
Bảng 6. 2. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm của Công ty ................72

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa

Trang vi


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1.Vị trí của dự án ................................................................................................2
Hình 1. 2.Mối tương quan của Dự án với các đối tượng KTXH .....................................3
Hình 1. 3.Quy trình cơng nghệ sản xuất dây chuyền mủ cốm ........................................5
Hình 1. 4.Một số hình ảnh sản xuất mủ cốm ...................................................................7
Hình 1. 5. Quy trình cơng nghệ dây chuyền chế biến mủ ly tâm ....................................7
Hình 1. 6. Một số hình ảnh sản xuất mủ ly tâm...............................................................8
Hình 1. 7.Một số sản phẩm của dự án .............................................................................9
Hình 1. 8. Khu văn phịng hiện hữu ..............................................................................19
Hình 1. 9. Khu nhà bảo vệ hiện hữu ..............................................................................20
Hình 1. 10. Nhà xe 2 bánh .............................................................................................20
Hình 1. 11. Nguồn cấp nước ..........................................................................................21
Hình 3. 1. Sơ đồ mạng lưới thoát nước mưa nhà máy Bố Lá........................................29
Hình 3. 2. Sơ đồ mạng lưới thoát nước mưa nhà máy Ly tâm ......................................31
Hình 3. 3. Ống thu gom nước mưa từ mái.....................................................................32
Hình 3. 4. Mương thoát nước mưa nội bộ .....................................................................32
Hình 3. 5. Mương dẫn nước thải sản xuất về hố ga tập trung .......................................35
Hình 3. 6. Sơ đồ vị trí nguồn tiếp nhận nước thải .........................................................36
Hình 3. 7. Phương án thu gom và thốt nước thải .........................................................36
Hình 3. 8. Sơ đồ công nghệ trạm xử lý nước thải nhà máy cao su Bố Lá (khu tuyển nổi

– tách mủ trong nước thải).............................................................................................38
Hình 3. 9. Sơ đồ cơng nghệ trạm xử lý nước thải tập trung ..........................................40
Hình 3. 10. Khu vực HTXLNT tập trung ......................................................................41
Hình 3. 11. Sơ đồ quy trình cơng nghệ thu hồi khí NH3 từ mủ Latex...........................49
Hình 3. 12. Sơ đồ nguyên lý tháp khử NH3 của nhà máy Ly Tâm ................................50
Hình 3. 13. Quy trình ứng phó sự cố tràn đổ hóa chất ..................................................58
Hình 3. 14. Quy trình ứng phó sự cố cháy nổ ...............................................................60

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa

Trang vii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường

CHƯƠNG I
THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1. Tên chủ cơ sở:
- Chủ cơ sở: Cơng ty Cổ phần Cao su Phước Hịa
- Địa chỉ văn phòng: ấp 2A, xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương.
- Người đại diện: Ơng Nguyễn Văn Tược
- Điện thoại: (0274) 3657106
- Email:

Chức danh: Tổng Giám đốc
Fax: (0274) 3657110

Website:

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3700147532 đăng ký lần đầu ngày

03/03/2008 do Sở Kế Hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp, đăng ký thay đổi lần thứ 6
ngày 31/10/2018.
1.2. Tên cơ sở: Nhà máy chế biến mủ cao su Bố Lá và Ly Tâm Phước Hịa
- Địa điểm cơ sở:
Cơng ty Cổ phần Cao su Phước Hịa có địa chỉ tại ấp 2A, xã Phước Hịa, huyện
Phú Giáo, tỉnh Bình Dương. Công ty được chứng nhận quyền sử dụng đất số BD 560687
ngày 22/2/2011. Các mặt tiếp giáp của dự án như sau:
- Phía Bắc giáp với hồ nước tự nhiên.
- Phía Tây giáp hồ nước tự nhiên và nhà dân.
- Phía Nam giáp với đường nhựa, phịng quản lý chất lượng, điểm thu mua mủ và
trụ sở văn phòng của Cơng ty cổ phần cao su Phước Hịa.
- Phía Đơng giáp với căn tin, nhà dân và hồ nước tự nhiên
Tọa độ các điểm mốc khu đất Dự án được trình bày như sau:
Bảng 1. 1. Tọa độ các điểm mốc khu đất Dự án
Điểm mốc

X (m)

Y (m)

1

1242761,94

691012,69

2

1242752,35


691191,01

3

1242770,83

691209,44

4

1242757,65

691253,89

5

1242836,27

691287,32

6

1242850,54

691249,91

7

1242871,50


691261,19

8

1242877,10

691256,22

9

1242911,96

691273,02

10

1242917,44

691210,73

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Cao su Phước Hịa

Trang 1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Điểm mốc

X (m)


Y (m)

11

1242886,68

691194,40

12

1242908,65

691114,87

Vị trí tọa độ các điểm mốc khu đất Dự án được trình bày tại hình 1.1. Sơ đồ vị trí
thực hiện Dự án được thể hiện tại hình 1.1 và hình 1.2.

Hình 1. 1.Vị trí của dự án

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Cao su Phước Hịa

Trang 2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường

Hình 1. 2.Mối tương quan của Dự án với các đối tượng KTXH
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
các giấy phép môi trường thành phần:

+ Quyết định số 843/QĐ-STNMT ngày 19/12/2011 của Sở Tài ngun và Mơi trường
tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt đề án bảo vệ môi trường Nhà máy chế biến mủ cao su
Bố Lá và Ly tâm Phước Hịa cơng suất 12.500 tấn sản phẩm/năm tại ấp 2A, xã Phước Hịa,
huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương của Cơng ty cổ phần cao su Phước Hòa.
+ Giấy xác nhận hoàn thành số 19/GXN-STNMT ngày 02/01/2014 của Sở Tài nguyên
và Mơi trường tỉnh Bình Dương về việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường Nhà máy chế
biến mủ cao su Bố Lá và Ly tâm Phước Hịa cơng suất 12.500 tấn sản phẩm/năm của Công
ty cổ phần cao su Phước Hòa.
+ Quyết định số 829/QĐ-PC07 ngày 12/8/2020 của Phòng cảnh sát PCCC & CNCH
về việc cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy (cho 18 đội viên
thuộc Xí nghiệp cơ khí chế biến và xây dựng).
+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 71/GP-UBND ngày 08/08/2019 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại số 74.000133.T ngày 27/01/2014;
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
cơng):
Dự án có quy mơ cơng suất sản xuất 12.500 tấn sản phẩm/năm với tổng vốn đầu tư là
813.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Tám trăm mười ba tỷ đồng). Dự án nhóm B căn cứ khoản
3, điều 9, Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 thông qua ngày 13/6/2019.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:
Công suất sản phẩm thành phần hiện nay không thay đổi so với nội dung đề án bảo vệ
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa

Trang 3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

môi trường, cụ thể như sau:

Bảng 1. 2. Các dòng sản phẩm của Nhà máy
Stt

Sản phẩm

Đơn vị tính

Cơng suất
theo
ĐABVMT

1

Mủ cốm

Tấn sản phẩm/năm

9.000

2

Mủ ly tâm

Tấn sản phẩm/năm

3.500

Tấn sản phẩm/năm

12.500


Tổng

Nguồn: Công ty CP cao su Phước Hịa, năm 2022.
1.3.2. Cơng nghệ sản xuất của cơ sở:
Quy trình cơng nghệ chế biến mủ cốm (nhà máy Bố Lá) được trình bày như sau:

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Cao su Phước Hịa

Trang 4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường

Hình 1. 3.Quy trình cơng nghệ sản xuất dây chuyền mủ cốm
Thuyết minh quy trình:
Mủ nước sau khi thu hoạch được thu gom vào từng xe bồn và chở về Nhà máy. Mủ
được nghiệm thu DRC (kiểm tra độ cao su) sau đó cho vào hồ tiếp nhận xử lý mủ (khuấy
trộn có pha hóa chất axit acetic và nước (NH3 chỉ sử dụng khi nào mủ pH quá thấp). Tại
đây hóa chất được trộn điều sau đó xả xuống mương đánh đông. Trên hệ thống mương
đánh đông, axit acetic được pha thêm vào theo tỉ lệ pha trộn sẵn. Hỗn hợp mủ được đánh
đều và cho hóa chất vào để chống oxy hóa và thành thục mủ, chờ trong thời gian 6 -7h thì
mủ được rửa sạch và đưa vào máy cán kéo, qua máy cán tờ tạo tấm (cán tờ ba lần liên tục).
Mủ tấm được đẩy vào máy băm tinh, cắt tạo cốm. Sau khi cắt mủ cốm được cho vào hộc,
để ráo rồi đưa vào lị sấy khơ. Sản phẩm sau khi sấy khô được làm nguội bằng quạt hút và
quạt công nghiệp. Để làm nguội sản phẩm người ta sử dụng quạt hút 7,5KW hút toàn bộ
nhiệt dẫn qua ống khói D = 400mm, cao 14m.
Sản phẩm sau khi làm nguội được đem qua máy cân, ép thành bành theo trọng lượng
của đơn đặt hàng. Sau khi tạo thành bành sản phẩm được đóng gói bằng bao PE, dán nhãn
thương hiệu sản phẩm, đóng vào kiện lưu kho chờ xuất xưởng.

Hình ảnh các cơng đoạn sản xuất mủ cốm như sau:

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa

Trang 5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Mương đánh đông

Cán kéo

Cán tờ

Cắt tạo cốm

Sấy khô

Ép thành bành

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Cao su Phước Hịa

Trang 6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường

Đóng gói


Thành phẩm

Hình 1. 4.Một số hình ảnh sản xuất mủ cốm
Quy trình cơng nghệ chế biến mủ ly tâm (Nhà máy Ly Tâm)

Hình 1. 5. Quy trình cơng nghệ dây chuyền chế biến mủ ly tâm
Thuyết minh quy trình cơng nghệ chế biến mủ ly tâm
Mủ nước từ các nông trường được xe bồn chở về nhà máy cho vào hồ tiếp nhận và
ổn định mủ khoảng 15 đến 24h. Trong quá trình ổn định mủ, bổ sung dung dịch NH3 và
chất trung hòa.
Sau khi ổn định mủ, mủ được bơm lên bồn ly tâm đến khi mủ được khoảng ½ bồn
thì tiến hành bật máy khuấy và kiểm tra nồng độ NH3, DAHP. Khi các thông số này đạt
yêu cầu thì khuấy thêm 1h rồi tắt máy để lắng khoảng 2h.
Mủ sau khi để lắng cho qua rây lọc mủ đơng, kích thước rây lọc 1ly. Tại rây lọc mủ
đơng, thành phần mủ có DRC 60% được dẫn theo máng đưa qua bộ phận kiểm tra và điều
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Cao su Phước Hịa

Trang 7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

chỉnh nồng độ NH3 khi đạt yêu cầu mủ được bơm lên bồn trung chuyển. Tại đây dung dịch
NH3 và hóa chất bảo quản cho vào.
Sau khi thêm chất bảo quản, mủ được lưu vào bồn thành phẩm và ổn định trong thời
gian 15 – 25 ngày, sau đó xuất xưởng.
Ngồi ra, sau khi qua rây lọc mủ thì phần nước bên trên (có DRC 5%) được tận dụng
để sản xuất mủ Skim, mủ này cho qua đường ống inox dẫn về hồ chứa 1 & 2. Hồ này được
xây âm dưới đất và đậy kín, dùng quạt hút để thu hồi tái sử dụng bớt lượng NH3 chỉ còn
0,4%. Sau khi nồng độ NH3 đạt yêu cầu thì mủ được bơm lên tháp khử NH3. Mủ bơm lên

tháp cho chảy theo đường zich zắc và dùng quạt thổi để thổi nhằm đảm bảo cho hàm lượng
NH3 trong mủ còn lại 0,34 – 0,35%. Sau đó mủ được đưa sang hồ chứa 3 rồi xả vào mương
đánh đơng có bổ sung H2SO4 (7,5%) để khoảng 3-4 ngày thì mủ đơng. Sau khi mủ đơng
thì chuyển về nhà chứa mủ cuối cùng vận chuyển về Nhà máy Cua Paris.
Hình ảnh các cơng đoạn sản xuất mủ ly tâm như sau:

Hồ tiếp nhận mủ

Máy ly tâm

Bồn trung chuyển

Bồn thành phẩm

Hình 1. 6. Một số hình ảnh sản xuất mủ ly tâm
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở:
Hiện nay, cơng ty đang sản xuất các dịng sản phẩm như: mủ cốm công suất 9.000
tấn/năm và mủ ly tâm công suất 3.500 tấn/năm.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa

Trang 8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường

Hình 1. 7.Một số sản phẩm của dự án
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế
liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của
cơ sở.

1.4.1. Nguyên liệu, hóa chất sử dụng
 Nhu cầu nguyên vật liệu sử dụng cho sản xuất:
Bảng 1. 3. Nhu cầu nguyên vật liệu sử dụng cho 1 tấn sản phẩm
STT

TÊN NGUYÊN VẬT LIỆU

NHU CẦU

ĐƠN VỊ TÍNH

SỬ DỤNG
Sản xuất mủ cốm (Nhà máy Bố Lá)
I
II

Nguyên liệu mủ nước

3,43

Tấn mủ nguyên liệu/tấn

Nguyên vật liệu

1

- Bọc PE dầy 0,04 có in /bọc trơn:

1,5


kg/ tấn

2

- Bọc PE dầy 0,13 có in /bọc trơn:

4,2

kg/ tấn

3

Gỗ nguyên Palét thành phẩm, chất
lượng theo qui định

0,83

cái/ tấn

4

Thảm lót PE( 33,33/35 kg)

1,1

kg/ tấn

5

Đai sắt (vịng nẹp Pallét)


0,65

Kg/ tấn

6

Thảm lót PE ( 33,33/35 kg)

1,6

kg/ tấn

7

Thảm trùm PE

1,55

Kg/ tấn

8

Mart PE ( 40x40)

1,6

cái/ tấn

3,43


Tấn mủ nguyên liệu/tấn

Sản xuất mủ latex (ly tâm)
I

Nguyên liệu mủ nước

(Nguồn: Công ty Cổ phần cao su Phước Hịa, 2022)
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Cao su Phước Hòa

Trang 9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

 Nhu cầu hóa chất sử dụng cho sản xuất:
Bảng 1. 4. Định mức sử dụng hóa chất cho 1 tấn sản phẩm
STT

NHU CẦU SỬ
DỤNG

TÊN HĨA CHẤT

ĐƠN VỊ TÍNH

Sản xuất mủ cốm (Bố Lá)
Axít axêtíc 98-99% ( mủ Cơng
ty)


10,00

Axít axêtíc 98-99% ( mủ thu mua)

11,00

Axít Formic 85% ( mủ Cơng ty)

6

Axít Formic 85% ( mủ thu mua)

8,2

DD amoniac 10% ( mủ Công ty)

10

DD amoniac 10% ( mủ thu mua)

0,90

4

Dầu cao su, cho máy ép kiện

0,2

kg/t


5

Sodium Metabisulfíc

0,1

kg/t

6

NaOH (sút vẩy)

0,13

kg/t

7

Xà bơng

0,2

kg/t

8

HNS

1,5


kg/t

9

- LP 152 CV50 (Cty/TM)

0,18

kg/t

- LP 152 CV60 (Cty/TM)

0,1

kg/t

1
2
3

kg/t
kg/t
lít/t

Sản xuất mủ latex (HA) (Ly Tâm)
1

DAP


0,5

kg/t

2

Gas amoniac

30

kg/t

3

Axid Lauric

0,14

kg/t

4

Formalin

0,25

kg/t

5


Canxy Hypocloric

0,001

kg/t

6

NaOH

0,2

kg/t

7

TMTD

0,15

kg/t

8

Oxyt kẽm

0,15

kg/t


9

KOH

0,004

kg/t

10

Bentonite

0,002

kg/t

11

Tamol

0,006

kg/t

12

Cồn cơng nghiệp

0,250


lít/t

13

Xà bơng 72% dầu

0,06

kg/t

Nguồn: Cơng ty Cổ phần Cao su Phước Hịa, 2022.
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Cao su Phước Hịa

Trang 10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

 Nhu cầu nhiên liệu cho sản xuất:
Bảng 1. 5. Nhu cầu nhiên liệu sử dụng cho 1 tấn sản phẩm
STT

TÊN NHIÊN LIỆU

NHU CẦU SỬ

ĐƠN VỊ TÍNH

DỤNG
Sản xuất mủ cốm (Bố Lá)

1

Gas

21

kg/t

2

Diezel xe nâng (chế biến, xuất hàng)

1,2

lít/t

0,13

lít/t

vật tư…)

0,12

lít/t

5

Nhớt các loại


0,2

lít/t

6

Mở thường

0,01

kg/t

7

Mở chịu nhiệt

0,003

kg/t

3

4

Xăng vẽ palet, phát cỏ, chở mẫu kiểm
nghiệm…
Diezel khác (rửa máy, hao hụt, chở

Sản xuất mủ latex (Ly Tâm)
1

2
3

Dầu DO xe nâng Amoniac

1

lit/t

CLP46

0,061

lít/t

Mở thường/chuyên dùng

0,0018

kg/t

Nhớt các loại và nhớt chun dùng

Chạy máy phát điện
1

Diezel

30,4


lit/t

2

Nhớt

0,456

lít/t

3

Mở

0,048

kg/t

(Nguồn: Cơng ty Cổ phần cao su Phước Hịa, 2022)

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Cao su Phước Hòa

Trang 11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

1.4.2. Máy móc thiết bị sử dụng
Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng tại 02 nhà máy như sau:
Bảng 1. 6. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng tại nhà máy Ly tâm

Stt

Chủng loại

Số lượng
(cái)

Công suất
(KW/h)

Công đoạn sử
dụng

Xuất xứ

1

Máy ly tâm LTC
110-00107

07

11

Ly tâm mủ

Wesfalia
(Đức)

2


Máy ly tâm LTC
200-00107

03

15

Ly tâm mủ

Wesfalia
(Đức)

3

Mô tơ

36

2,2

Khuấy mủ bồn
tồn trữ

Việt Nam

4

Mô tơ


04

2,2

Khuấy mủ bồn
tiếp liệu

Việt Nam

5

Mô tơ

02

2,2

Khuấy mủ hồ
âm mủ skim

Việt Nam

6

Máy nén khí

01

15


Bơm mủ

Trung Quốc

7

Máy nén khí

02

11

Bơm mủ

Italia

Nguồn: Cơng ty Cổ phần cao su Phước Hịa, 2022
Bảng 1. 7. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng tại nhà máy Bố Lá
Công
suất
KWH

Công đoạn sử
dụng

Xuất xứ

02

15


Cán mủ

Việt Nam

Máy cán

03

32

Cán mủ

Việt Nam

3

Máy cán cắt

01

75

Cắt mủ

Việt Nam

4

Băng tải


04

2.5

Chuyền mủ

Việt Nam

5

Bơm cốm

01

15

Tạo cốm

Việt Nam

6

Lò sấy

01

200

Sấy mủ


Việt Nam

7

Máy ép bành

02

11

Ép bành mủ

Việt Nam

8

Sàng rung

01

3.5

Ráo nước

Việt Nam

9

Máy quậy mủ


04

3.5

Tiếp nhận mủ

Việt Nam

10

Máy quậy axít

02

2.5

Pha axit

Việt Nam

11

Trạm bơm nước

01

40

Cấp nước


Việt Nam

12

Máy xi cao áp

03

3.5

Vệ sinh

Việt Nam

13

Máy xi cao áp

01

10

Vệ sinh

Việt Nam

Stt

Chủng loại


1

Máy cán kéo

2

Số lượng
(cái)

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa

Trang 12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

14

Máy phát điện

02

500 KVA

Phát điện

15

Bơm hơi


01

2.2

Việt Nam

16

Băng tải chuyền

01

0.75

Việt Nam

Việt Nam

Nguồn: Công ty Cổ phần cao su Phước Hịa, 2022
Cơng ty thường xuyên bảo dưỡng các máy móc, thiết bị này tránh tình trạng hư hỏng
xảy ra sẽ ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm cũng như công nhân sản xuất.
1.4.3. Nhu cầu sử dụng điện, nước
a. Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn điện cung cấp cho Nhà máy là điện lưới Quốc Gia và máy phát điện dự
phòng.
Để phục vụ cho q trình sản xuất trong trường hợp Nhà máy có sự cố cúp điện xảy
ra, Công ty trang bị cho Nhà máy 2 máy phát điện dự phịng, cơng suất của máy phát điện
500 KVA/máy. Nhìn chung, hệ thống cấp điện của cơ sở đã được đầu tư khá hoàn chỉnh,
cung cấp điện đủ công suất và ổn định.

Nhu cầu sử dụng điện khi đi vào hoạt động ổn định: Qđiện = 110.000 kWh/tháng
b. Nhu cầu sử dụng nước
Hiện nay, nhu cầu sử dụng nước của nhà máy chủ yếu là phục vụ cho sinh hoạt, sản
xuất, rửa xe, vệ sinh nhà xưởng, phòng cháy chữa cháy và tưới cây. Tuy nhiên, lượng nước
sử dụng hàng tháng của nhà máy phụ thuộc vào thời gian thu hoạch mủ, khối lượng mủ
thu hoạch về nhà máy.
Nhà máy đặt tại xã Phước Hịa, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương hiện nay chưa có
hệ thống cấp nước thủy cục đi qua, Cơng ty phải khai thác nước ngầm từ 05 giếng khoan
trong khuôn viên nhà máy để sử dụng cho quá trình sản xuất, sinh hoạt cũng như tưới cây
xanh và PCCC.
Nguồn nước tái sử dụng: Nước thải sau hệ thống xử lý nước thải Bố Lá – Ly tâm
được tái sử dụng tại hai nhà máy.
Nhu cầu sử dụng nước thực tế tại Nhà máy như sau:

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa

Trang 13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Bảng 1. 8. Nhu cầu sử dụng nước thực tế

TT

Mục đích sử
dụng

Sinh hoạt
Nước sinh

1.1 hoạt cơng
nhân

11,3

Nhu cầu
sử dụng
nước tuần
hồn
(m3/ngày)
-

50
150 người/
lít/người.ngđ 2ca

7,5

-

7,5

Ăn trưa có
75 người

1,9

-

1,9


1,9

-

1,9

Định mức
(nước/sản
phẩm)

Số
lượng/ngày

1

1.2 Nước căn tin

1.3
2
2.1

2.2

2.3

3
4

25 lit/bữa ăn


38 cán bộ
Nước sinh
50
nhân viên
hoạt nhân viên lít/người.ngđ của tồn xí
nghiệp
Sản xuất
13,5 m3/tấn
Mủ cốm
sản phẩm
38
mủ cốm
10 m3/tấn
sản phẩm
Mủ ly tâm
mủ latex
18
(HA và
Skim)
Nước sử dụng
để làm nổi
mương mủ
m3/ngày
85
công đoạn cán
kéo, vệ sinh
nhà xưởng
Rửa xe
2 m3/xe

30

Tưới cây
4 m3/ngày
3
Tổng lượng nước sử dụng (m /ngày đêm)

Tổng nhu
cầu
(m3/ngày)

778

Nhu cầu
sử dụng
nước sạch
(m3/ngày)
11,3

693

513

-

513

180

-


180

85

85

0

60

-

60

4
853,3

85

4
768,3

Nguồn: Công ty Cổ phần cao su Phước Hịa, 2022
Lưu lượng nước cấp được giải trình cụ thể như sau:
Nước cấp sản xuất:
Ghi chú: Ngày sản xuất lớn nhất đạt 38 tấn mủ cốm/ngày và 18 tấn mủ latex/ngày,
ngày sản xuất trung bình khoảng 30 tấn mủ cốm và 15 tấn mủ latex.
 Để sản xuất 1 tấn sản phẩm mủ cốm thì nhu cầu lượng nước sử dụng khoảng
13,5m3/tấn sản phẩm mủ cốm. Vì vậy, với cơng suất lớn nhất đạt 38 tấn mủ cốm/ngày thì

lượng nước cấp khoảng 38*13,5 = 513 m3/ngày.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa

Trang 14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

 Để sản xuất 1 tấn sản phẩm mủ Latex thì nhu cầu lượng nước sử dụng khoảng 10
m /tấn sản phẩm mủ latex. Vì vậy, với cơng suất lớn nhất đạt 18 tấn mủ latex/ngày thì
lượng nước cấp khoảng 18*10 = 180 m3/ngày.
3

 Nhu cầu nước cho công đoạn cán kéo, vệ sinh nhà xưởng khoảng 85 m3/ngày, được
Công ty tái sử dụng nước sau hệ thống XLNT.
Nước cấp sinh hoạt:
- Tại Nhà máy có tổng cộng 150 cơng nhân lao động trực tiếp, chia làm 2 ca và mỗi
ca có 75 người trong đó có khoảng 75 người ăn cơm 1 bữa trưa tại Nhà máy nên lưu lượng
nước cấp cho mục đích sinh hoạt tính như sau:
 Nhu cầu nước sinh hoạt thực tế tính cho 1 người trong 1 ca là 50 lít/người. Vì vậy
với số lượng 75 người/ca thì lượng nước cấp sử dụng khoảng 50*2*45 = 7,5 m3/ngày.
 Nhu cầu nước cấp cho nhà ăn tập thể là 25 lít/người/1 bữa ăn. Vì vậy 75 người lao
động có ăn 1 bữa cơm tại Nhà máy thì lượng nước cấp khoảng 75*25 = 1,9 m3/ngày.
+ Nhu cầu nước sinh hoạt thực tế tính cho 38 cán bộ nhân viên khoảng 38*50 = 1,9
m /ngày.
3

 Vậy tổng lưu lượng nước cấp cho mục đích sinh hoạt tại Nhà máy khoảng 7,5 +
1,9 + 1,9 = 11,3 m3/ngày.
Nước rửa xe:

Đồn xe vận chuyển mủ từ cơng trường về nhà máy phải được rửa sạch trước khi rời
khỏi nhà máy. Theo thống kê của Cơng ty thì nhu cầu sử dụng nước để rửa xe khoảng
2m3/xe. Do đó, với tổng công suất lớn nhất của nhà máy đạt 35+20 = 55 tấn sản phẩm/ngày
thì trung bình số lượng xe ra vào nhà máy khoảng 30 xe/ngày. Vậy lượng nước phục vụ
cho quá trình rửa xe khoảng 30*2 = 60m3/ngày.
Nước tưới cây: nhu cầu dùng nước tưới cây tại nhà máy khoảng 4m3/ngày.
Ngoài ra, nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động phòng cháy chữa cháy như sau:
Theo TCVN 2622:1995 Phòng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình – u cầu
thiết kế thì lưu lượng cấp nước chữa cháy là 15 lít/s cho 1 đám cháy cố định trong 3 giờ,
số lượng đám cháy xảy ra đồng thời một lúc là 1 đám cháy, Lượng nước cần dự trữ để
chữa cháy trong 3h là: Q=15 x 3,6 x 3 = 162 m3.
c. Nhu cầu xả nước thải
Nhu cầu xả nước thải tại Nhà máy bao gồm: nước thải sinh hoạt, nước thải sản xuất,
nước thải rửa xe và nước chứa trong mủ.
Tỷ lệ trung bình giữa lượng nước chứa trong mủ và sản lượng mủ khơ khoảng 7/3.
Vì vậy với công suất 38 tấn sản phẩm mủ cốm/ngày và 18 tấn sản phẩm mủ ly tâm/ngày
thì lượng nước chứa trong mủ nguyên liệu phát sinh khoảng 7/3*(38+18)=131 m3/ngày.
Như vậy nhu cầu sử dụng và xả nước thải như sau:

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Cao su Phước Hịa

Trang 15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Bảng 1. 9. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước và xả thải

TT
1

1.1

Mục đích sử dụng

2

Nước sinh hoạt
cơng nhân

11,3

11,3

150 người/
2ca

7,5

7,5

25 lit/bữa ăn

Ăn trưa có
75 người

1,9

1,9

50

lít/người.ngđ

38 cán bộ
nhân viên
của tồn xí
nghiệp

1,9

1,9

778

778

38

513

513

18

180

180

m3/ngày

85


85

85

2 m3/xe

30

60

60

4 m3/ngày
7/3 sản lượng
Nước trong mủ
56
mủ
Tổng lượng nước sử dụng (m3/ngày đêm)

4

-

-

131

853,3


980,3

Nước sinh hoạt
nhân viên
Sản xuất

2.2 Mủ ly tâm
Nước sử dụng để
làm nổi mương mủ
2.3
công đoạn cán kéo,
vệ sinh nhà xưởng
3 Rửa xe

5

Tổng nhu Nhu cầu xả
cầu
thải
(m3/ngày) (m3/ngày)

50
lít/người.ngđ

2.1 Mủ cốm

4

Số
lượng/ngày


Sinh hoạt

1.2 Nước căn tin

1.3

Định mức
(nước/sản
phẩm)

13,5 m3/tấn sản
phẩm mủ cốm
10 m3/tấn sản
phẩm mủ latex
(HA và Skim)

Tưới cây

Nguồn: Công ty Cổ phần cao su Phước Hịa, 2022
1.5. Các thơng tin khác liên quan đến cơ sở
1.5.1. Hạng mục đầu tư xây dựng chính
Tổng diện tích mặt bằng của tồn bộ Nhà máy là 51.358,55m2, các hạng mục cơng
trình của Nhà máy đã xây dựng hồn chỉnh và đưa vào sử dụng với qui mơ được trình bày
trong bảng như sau:

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Cao su Phước Hòa

Trang 16



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Bảng 1. 10. Hạng mục cơng trình của dự án
Số
lượng
cơng
trình

Đơn vị tính

Diện tích

Tỷ lệ (%)

I. Các hạng mục phục vụ sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ

14.300,1

27,8%

m2

5.805,60

11,3%

Stt


1

Cơng trình

Xưởng Bố Lá

1.1

Khu vực để palet

1

m2

623

1,2%

1.2

Kho hóa chất

1

m2

86,5

0,2%


1.3

Khu vực đóng kiện

1

m2

650,6

1,27%

1.4

Khu vực lị sấy thành
phẩm

1

m2

1.200

2,3%

1.5

Khu vực cán mủ

1


m2

225

0,4%

1.6

Mương đánh đơng mủ

1

m2

1.530

3,0%

1.7

Khu tiếp nhận mủ

1

m2

779

1,5%


1.8

Phịng cân

1

m2

44,5

0,1%

1.9

Văn phịng làm việc

1

m2

382

0,7%

1.10 Căn tin

1

m2


255

0,5%

1.11 Nhà vệ sinh

1

m2

30

0,1%

8.495

15,8%

2

Nhà máy Ly tâm

2.1

Khu vực sản xuất

1

m2


654

1,3%

2.2

Khu vực bồn tồn trữ mủ
TP

1

m2

1.497

2,9%

2.3

Mương mủ skim cũ

1

m2

934

1,8%


2.4

Mương mủ skim mới

1

m2

390

0,8%

2.5

Kho hóa chất

1

m2

200

0,4%

2.6

Kho mủ thành phẩm 2

1


m2

1.235

2,4%

2.7

Kho mủ thành phẩm 1

1

m2

672

1,3%

2.8

Kho đóng kiện

1

m2

852

1,7%


2.9

Văn phịng làm việc

1

m2

164

0,3%

2.10 Nhà vệ sinh

1

m2

30

0,1%

2.11 Nhà bảo vệ

1

m2

26,5


0,1%

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa

Trang 17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

2.12 Khu vực cân

1

m2

375

0,0%

2.13 Nhà để máy phát điện

1

m2

100

0,2%

2.14 Bể gạn mủ


1

m2

150

0,3%

2.15 Sân đậu xe

1

m2

982

1,9%

1

m2

113

0,2%

1

m2


120

0,2%

18.624,67

36,3%

2.16

Vp thu mua mủ nm Bố


2.17 Nhà xe

II. Nhóm các hạng mục về bảo vệ mơi trường
3

Hệ thống xử lý nước
thải+khu vực chứa bùn
thải

1

m2

1160

2,3%


3.1

Hệ thống xử lý nước thải

-

-

961

1,9%

3.2

Khu vực chứa bùn thải

-

-

72

0,1%

4

Nhà bơm nước sạch

-


m2

61

0,1%

5

Nhà đặt bồn ga LP

-

m2

66

0,1%

6

Khu vực lưu giữ chất thải
công nghiệp

1

m2

29


0,1%

7

Khu vực lưu giữ chất thải
nguy hại

1

m2

12

0,02%

9

Khu xử lý nước thải tập
trung

-

m2

17.296,67

33,7%

9.1


Cơng trình xử lý nước
thải

-

m2

7.118,72

13,9%

9.2

Cơng trình hồ sự cố mơi
trường

3

m2

10.177,95

19,8%

18.433,78

35,9%

III. Nhóm các hạng mục về kết cấu hạ tầng
Đường nội bộ, sân bãi


-

m2

6.950

13,5%

10.1 NM Bố Lá

-

m2

1.390

2,7%

10.2 NM Ly tâm

-

m2

5.560

10,8%

-


m2

11.483,8

23,1%

11.1 Khu xử lý nước thải

-

m2

3.274

7,1%

11.2 NM Bố Lá

-

m2

1.145,8

2,2%

11.3 Nhà máy ly tâm

-


m2

7.064

13,8%

-

m2

51.358,55

100,0%

10

11

Diện tích cây xanh, sân
vườn, bãi cỏ

Tổng cộng

Nguồn: Công ty Cổ phần cao su Phước Hịa, 2022
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Cao su Phước Hòa

Trang 18



×